Gậy bóng chày trong tiếng anh là gì

Đặt câu với từ "bóng chày"

1. Bóng chày.

2. Chơi bóng chày?

3. Thẻ bóng chày

4. Cây bóng chày?

5. Bóng chày à?

6. Như quả bóng chày, phải.

7. Đội bóng chày yếu nhất.

8. Tôi thích xem bóng chày

9. Nhanh hơn nhiều so với một bóng chày ném đi bởi một cầu thủ bóng chày thiện nghệ.

10. Cậu rất thích chơi bóng chày và là đội trưởng của đội bóng chày cùng tên "Jaian".

11. Chơi như chơi bóng chày ấy!

12. Với 1 cây gậy bóng chày.

13. Hắn có một cây bóng chày.

14. Ta sẽ đọc về... bóng chày.

15. Vậy khi nào bạn chơi bóng chày?

16. Chẳng phải cháu mê bóng chày à?

17. Cậu chưa từng xem bóng chày àk.

18. Sân bóng chày là hình kim cương

19. Nick không bao giờ chơi bóng chày.

20. Trong bóng chày, bạn chơi để thắng.

21. Bạn cũng đang nói về bóng chày.

22. Đó là hội thích bóng chày thôi.

23. Bill là một cầu thủ bóng chày.

24. Sân golf bóng chày quần áo vv.

25. Con Linh Linh biết đánh bóng chày

26. Tôi yêu bóng chày hơn tất cả!

27. Tôi đã xem anh ấy chơi bóng chày.

28. Tôi từng yêu bóng chày hơn tất cả!

29. Trong bóng chày gọi vậy là O-Fer.

30. Xem trong các tập truyện Doraemon bóng chày.

31. Tôi đang ở sân bóng chày với Ziggy.

32. Bóng chày Nhật Bản: Sổ tay thống kê.

33. Cậu đến xem một trận bóng chày á?

34. Ông ấy chẳng hiểu gì về bóng chày

35. Ichiro and Matsui là cầu thủ bóng chày.

36. Không phải ai cũng chơi được bóng chày.

37. Có một trận bóng chày cũng đang chiếu.

38. Sao sân bóng chày lại trống trải thế nhỉ.

39. Tom thích xem chương trình bóng chày trên tivi.

40. Nhưng số tiền đó thuộc về sân bóng chày?

41. Một ngôi sao bóng chày đang lên của trườngl!

42. Kẻ đã từng dùng 1 cây gậy bóng chày.

43. Bóng chày luôn là một phần của đời tôi.

44. Ai mà chẳng yêu bóng chày, có phải không?

45. Có cơ thể của một cầu thủ bóng chày.

46. Tôi đoán là một fan bóng chày cỡ lớn.

47. Con bé đang ở giai đoạn thích bóng chày,

48. Đây, bạn nhìn thấy những cầu thủ bóng chày.

49. Bóng chày Quần vợt ^ Games of the XXIII Olympiad.

50. Và khi bạn tới chơi bóng chày, chẳng ai cần nói chúng ta sẽ làm gì hay trận bóng chày này lợi ích ra sao.

51. và cũng không có nhu cầu mua gậy bóng chày!

52. Là cứ điểm của đội bóng chày Fukuoka SoftBank Hawks.

53. Cô ấy chỉ chơi bóng chày với gia đình cháu.

54. Hình mẫu bóng chày này cực kỳ có vấn đề.

55. Tại sạo lại nói với tôi về thẻ bóng chày?

56. Đánh họ tới chết bằng một cây gậy bóng chày.

57. Ông là một bộ máy tham khảo bóng chày, Finch.

58. Bóng chày rất phổ biến ở Mỹ và Đông Á.

59. Ăn bỏng ngô xem bóng chày thật không bình thường.

60. Vì ông nội của cô bé rất mê bóng chày

61. Ông chơi bóng chày và bóng đá ở trường trung học.

62. Anh muốn bỏ bóng chày để làm công việc tuyển mộ?

63. Không phải một cầu thủ bóng chày, mà là Linus Pauling.

64. 1986] 1919 Jackie Robinson, cầu thủ bóng chày người Mỹ [m.

65. Mang theo gạch và gậy bóng chày rồi khuyên giải chúng.

66. Vì vậy, nếu là công ty mũ không bán mũ bóng chày, bạn có thể thêm từ khóa phủ định, được chỉ định bằng dấu trừ [-mũ bóng chày].

67. Tôi chụp ảnh Ron ở sân bóng chày vì anh ấy đã được tuyển vào Hiệp hội Oakland để chơi bóng chày chuyên nghiệp trước khi bị kết tội.

68. Cuối cùng, kết quả mong muốn của bóng chày là gì?

69. Tôi đập vào mặt cô ta với cây gậy bóng chày.

70. Không ai muốn xem thi đấu bóng chày quốc tế à?

71. Cô huấn luyện viên anh ấy từng đưa đi xem bóng chày.

72. Tôi đã nằm gai nếm mật với bóng chày lâu lắm rồi.

73. Không nhìn bóng chày bằng cặp mắt lãng mạn thật là khó.

74. Năm học lớp chín, tôi trở về nhà từ trận đấu bóng chày đầu tiên giữa đội tuyển bóng chày của trường tôi với một đội ở một thị trấn khác.

75. Tôi mơ ước được làm một cầu thủ bóng chày tài giỏi.

76. Anh bán thẻ bóng chày của tôi để mua ma túy sao?

77. Tao lên chín khi cướp rạp Palace bằng một cây đánh bóng chày.

78. Yêu Yuri và gia nhập câu lạc bộ bóng chày vì cô ấy.

79. Tôi làm huấn luyện viên bóng chày của nhà trường vào mùa xuân.

80. Ông nội bảo rằng nếu muốn chơi bóng chày hãy đến Hàn Quốc

Video liên quan

Chủ Đề