Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 tập 2 trang 48

Bạn đang thắc mắc về câu hỏi tiếng anh lớp 3 trang 48 nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để kienthuctudonghoa.com tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi tiếng anh lớp 3 trang 48, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm những sự lựa chọn phù hợp và có thêm những thông tin bổ ích.

  • Tác giả: loigiaihay.com
  • Ngày đăng: 30 ngày trước
  • Xếp hạng: 4
    [1620 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 5
  • Xếp hạng thấp nhất: 1
  • Tóm tắt: Lesson 2 – Unit 7 trang 48,49 SGK Tiếng Anh lớp 3. Bài 6: Write about your school. [Viết về ngôi trường của bạn]. Hi, my name is Phuong Trinh. This is my s.

  • Tác giả: loigiaihay.com
  • Ngày đăng: 12 ngày trước
  • Xếp hạng: 1
    [830 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 5
  • Xếp hạng thấp nhất: 3
  • Tóm tắt: Lesson 2 – Unit 17 trang 48,49 SGK Tiếng Anh lớp 3. Bài 5. Read and complete. [Đọc và hoàn thành câu]. Nam, Linda và Mai thích những con vật nuôi. Họ có nh.

  • Tác giả: www.youtube.com
  • Ngày đăng: 19 ngày trước
  • Xếp hạng: 2
    [885 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 3
  • Xếp hạng thấp nhất: 1
  • Tóm tắt:

  • Tác giả: www.youtube.com
  • Ngày đăng: 23 ngày trước
  • Xếp hạng: 3
    [891 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 3
  • Xếp hạng thấp nhất: 1
  • Tóm tắt:

  • Tác giả: vietjack.com
  • Ngày đăng: 16 ngày trước
  • Xếp hạng: 5
    [1918 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 3
  • Xếp hạng thấp nhất: 2
  • Tóm tắt: Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 2 trang 48 – 49 Tập 1 hay nhất – Tuyển chọn các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Tập 1 và Tập 2 hay nhất, chi tiết giúp bạn …

  • Tác giả: vietjack.com
  • Ngày đăng: 11 ngày trước
  • Xếp hạng: 4
    [484 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 4
  • Xếp hạng thấp nhất: 1
  • Tóm tắt: Tiếng Anh lớp 3 Unit 17 Lesson 2 trang 48 – 49 Tập 2 hay nhất – Tuyển chọn các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Tập 1 và Tập 2 hay nhất, chi tiết giúp bạn …

  • Tác giả: dayhoctot.com
  • Ngày đăng: 24 ngày trước
  • Xếp hạng: 5
    [553 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 5
  • Xếp hạng thấp nhất: 2
  • Tóm tắt: Bài 6: Write about your school. [Viết về ngôi trường của bạn]. Hi, my name is Phuong Trinh. This is my school. Its name is Ngoc Hoi Primary school.

  • Tác giả: giaibai-sgk.com
  • Ngày đăng: 1 ngày trước
  • Xếp hạng: 1
    [391 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 5
  • Xếp hạng thấp nhất: 1
  • Tóm tắt: Lesson 2 – Unit 17 trang 48,49 SGK Tiếng Anh lớp 3. LESSON 2 [Bài học 2]. Bài 1. Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và lặp lại]. Click tại đây để nghe:.

  • Tác giả: tailieumoi.vn
  • Ngày đăng: 3 ngày trước
  • Xếp hạng: 2
    [1580 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 3
  • Xếp hạng thấp nhất: 2
  • Tóm tắt:

  • Tác giả: timdapan.com
  • Ngày đăng: 18 ngày trước
  • Xếp hạng: 2
    [1539 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 4
  • Xếp hạng thấp nhất: 2
  • Tóm tắt: Lesson 2 – Unit 17 trang 48,49 SGK Tiếng Anh lớp 3. Bài 5. Read and complete. [Đọc và hoàn thành câu]. Nam, Linda và Mai thích những con vật nuôi. Họ có …

Những thông tin chia sẻ bên trên về câu hỏi tiếng anh lớp 3 trang 48, chắc chắn đã giúp bạn có được câu trả lời như mong muốn, bạn hãy chia sẻ bài viết này đến mọi người để mọi người có thể biết được thông tin hữu ích này nhé. Chúc bạn một ngày tốt lành!

Top Tiếng Anh -

Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Tập 2 hay, chi tiết sẽ giúp Giáo viên, phụ huynh có thêm tài liệu để hướng dẫn các em học sinh lớp 3 dễ dàng chuẩn bị bài để học tốt môn Tiếng Anh lớp 3.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 1 trang 6 - 7

1. Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và lặp lại].

Bài nghe:

a] Who's that man?

He's my father.

Really? He's young!

b] And that's rny mother next to him.

She's nice!

Hướng dẫn dịch:

a] Người đàn ông đó là ai vậy?

Ông ấy là ba [bố] của mình.

Thật ư? Ba bạn thật trẻ!

b] Và người kế bên ba là mẹ của mình.

Mẹ bạn đẹp thật!

2. Point and say. [Chỉ và nói].

a] Who's that?

He's my grandfather.

b] Who's that?

She's my grandmother.

c] Who's that?

He's my father.

d] Who's that?

She's my mother.

e] Who's that?

She's my sister.

f] Who's that?

He's my brother.

Hướng dẫn dịch:

a] Đó là ai vậy?

Ông ấy là ông của mình.

b] Đó là ai vậy?

Bà ấy là bà của mình.

c] Đó là ai vậy?

Ông ấy là bố của mình.

d] Đó là ai vậy?

Bà ấy là mẹ của mình.

e] Đó là ai vậy?

Em ấy là em gái mình.

f] Đó là ai vậy?

Anh ấy là anh trai mình.

3. Let’s talk. [Chúng ta cùng nói].

a] Who's that?

He's my grandfather.

b] Who's that?

She's my grandmother.

c] Who's that?

He's my father.

d] Who's that?

She's my mother.

e] Who's that?

She's my sister.

f] Who's that?

He's my brother.

Hướng dẫn dịch:

a] Đó là ai vậy?

Ông ấy là ông của mình.

b] Đó là ai vậy?

Bà ấy là bà của mình.

c] Đó là ai vậy?

Ông ấy là bố của mình.

d] Đó là ai vậy?

Bà ấy là mẹ của mình.

e] Đó là ai vậy?

Em ấy là em gái mình.

f] Đó là ai vậy?

Anh ấy là anh trai mình.

4. Listen and tick. [Nghe và đánh dấu tick].

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

1. Linda: Who's that man?

Mai: He's my father.

Linda: Really? He's young!

2. Linda: And who's that woman?

Mai: She's my mother.

Linda: She's nice!

Mai: Thank you.

3. Mai: And that's my grandfather.

Linda: He is nice too.

Mai: But he isn't young. He's old.

Hướng dẫn dịch:

1. Linda: Người đàn ông đó là ai vậy?

Mai: Ông ấy là cha tôi.

Linda: Thật sao? Ông ấy trông thật trẻ!

2. Linda: Và người phụ nữ đó là ai?

Mai: Bà ấy là mẹ tôi.

Linda: Cô ấy thật tuyệt!

Mai: Cảm ơn.

3. Mai: Và đó là ông của tôi.

Linda: Ông ấy cũng tốt quá.

Mai: Nhưng ông không còn trẻ. Ông ấy già rồi.

5. Read and complete. [Đọc và hoàn thành câu].

1. This is a photo of Mai's family.

2. The man is her father.

3. The woman is her mother.

4. And the boy is her brother.

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là tấm hình về gia đình Mai.

2. Người đàn ông là ba [bố] Mai.

3. Người phụ nữ là mẹ Mai.

4. Và cậu con trai là em của Mai.

6. Let’s sing. [Chúng ta cùng hát].

Bài nghe:

    A happy family

Happy, happy, happy father.

Happy, happy, happy mother.

Happy, happy, happy children.

Happy, happy, happy family.

Yes, yes, yes, yes!

We are a happy family!

Yes, yes, yes, yes!

We are a happy family!

Hướng dẫn dịch:

    Gia đình hạnh phúc

Hạnh phúc, hạnh phúc, bố hạnh phúc.

Hạnh phúc, hạnh phúc, mẹ hạnh phúc.

Hạnh phúc, hạnh phúc, con cái hạnh phúc.

Hạnh phúc, hạnh phúc, gia đình hạnh phúc.

Đúng rồi, đúng rồi, đúng rồi, đúng rồi!

Chúng tôi là một gia đình hạnh phúc!

Đúng rồi, đúng rồi, đúng rồi, đúng rồi!

Chúng tôi là một gia đình hạnh phúc!

....................................

....................................

....................................

Video liên quan

Chủ Đề