Hcl thể hiện tính khử trong bao nhiêu phản ứng trong số các phản ứng sau

  • Hỏi đáp
  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1
      • Toán lớp 1
      • Tự nhiên và Xã hội lớp 1

Câu hỏi kết quả số #3

Phát biểu

Cho các phát biểu sau: [a] Gang là hợp kim của sắt có chứa từ 0,01 – 2% khối lượng cacbon. [b] Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+. [c] Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch K2CrO4 thấy dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam [d] Hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 dùng hàn đường ray. [e] Nước đá khô có công thức là CO2 [rắn], không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm.

Số phát biểu sai là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản
  • Câu A. 2
  • Câu B. 3
  • Câu C. 4
  • Câu D. 1

THPT HÀ TRUNG - THANH HÓA

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + Fe2O3 => Al2O3 + 2Fe 14HCl + K2Cr2O7 => 3Cl2 + 7H2O + 2KCl + 2CrCl3

Xem Đáp Án Câu Hỏi Phát biểu...

Câu hỏi kết quả số #4

Nhóm crom

Cho các phát biểu sau: [a] Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, crom thuộc nhóm VIIIB [b] Crom không tác dụng với dung dịch axit HNO3 và H2SO4 đặc nguội [c] Khi thêm dung dịch kiềm vào muối cromat sẽ tạo thành đicromat [d] Trong môi trường axit, muối crom [VI] bị khử thành muối crom [III] [e] CrO là oxit bazơ, Cr2O3 là oxit lưỡng tính, CrO3 là oxit axit [g] Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.

Số phát biểu đúng

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản
  • Câu A. 4
  • Câu B. 5
  • Câu C. 6
  • Câu D. 2

THPT PHƯƠNG SƠN - BẮC NINH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

14HCl + K2Cr2O7 => 3Cl2 + 7H2O + 2KCl + 2CrCl3 3C2H5OH + 2CrO3 => 3CH3CHO + 3H2O + Cr2O3 3S + 4CrO3 => 3SO2 + 2Cr2O3

Xem Đáp Án Câu Hỏi Nhóm...

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng hóa học

Cho các phản ứng sau: MnO2 + HCl [đặc] [t0] → Khí X + ... [1]; Na2SO3 + H2SO4 [đặc] [t0]→ Khí Y + ... [2]; NH4Cl + NaOH [t0] → Khí Z + ... [3]; NaCl [r] + H2SO4 [đặc] [t0] → Khí G + ... [4]; Cu + HNO3 [đặc] [t0] → Khí E + ... [5]; FeS + HCl [t0] → Khí F + ... [6];

Những khí tác dụng được với NaOH [trong dung dịch] ở điều kiện thường là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản
  • Câu A. X, Y, Z, G.
  • Câu B. X, Y, G.
  • Câu C. X, Y, G, E, F.
  • Câu D. X, Y, Z, G, E, F.

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Cl2 + 2NaOH => H2O + NaCl + NaClO Cu + 4HNO3 => Cu[NO3]2 + 2H2O + 2NO2 FeS + 2HCl => FeCl2 + H2S H2SO4 + Na2SO3 => H2O + Na2SO4 + SO2 H2SO4 + NaCl => HCl + NaHSO4 4HCl + MnO2 => Cl2 + 2H2O + MnCl2 HCl + NaOH => H2O + NaCl 2NaOH + SO2 => H2O + Na2SO3 NaOH + NH4Cl => H2O + NaCl + NH3 2NaOH + 2NO2 => H2O + NaNO2 + NaNO3

Xem Đáp Án Câu Hỏi Phản ứng hóa...

Câu hỏi kết quả số #4

Halogen

Cho các phát biểu sau: [1].Halogen ở thể rắn [điều kiện thường], có tính thăng hoa là brom. [2].Về tính axit thì HF > HCl > HBr > HI. [3]. Số oxi hóa của clo trong các chất: NaCl, NaClO, KClO3, Cl2, KClO4 lần lượt là: ‒1, +1, +3, 0, +7. [4]. Trong nước clo chỉ chứa các chất HCl, HClO, H2O . [5]. Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH loãng, nguội, dư, dung dịch thu được có các chất KCl, KClO3, KOH, H2O. [6]. Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư, dung dịch thu được có các chất KCl, KClO, KOH, H2O. [7]. Clo tác dụng được với tất cả các chất H2, Na, O2, Cu. [8]. Trong phòng thí nghiệm người ta có thể điều chế Cl2 từ HCl và các chất như MnO2, KMnO4, KClO3. [9]. Có thể điều chế HCl bằng cách cho NaCl rắn tác dụng với H2SO4 đậm đặc nên cũng có thể điều chế được HBr và HI bằng cách cho NaBr và NaI tác dụng với H2SO4 đậm đặc. [10]. Clo được dùng sát trùng nước sinh hoạt. [11]. Clo được dùng sản xuất kaliclorat, nước Javen, clorua vôi. [12]. Clo được dùng tẩy trắng sợi, giấy, vải.

Số phát biểu đúng là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản
  • Câu A. 3
  • Câu B. 4
  • Câu C. 5
  • Câu D. 6

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

H2SO4 + 2HBr => Br2 + 2H2O + SO2 H2SO4 + NaBr => NaHSO4 + HBr 6HCl + KClO3 => 3Cl2 + 3H2O + KCl 4HCl + MnO2 => Cl2 + 2H2O + MnCl2 H2SO4 + 2HI => 2H2O + I2 + SO2 16HCl + 2KMnO4 => 5Cl2 + 8H2O + 2KCl + 2MnCl2

Xem Đáp Án Câu Hỏi Halogen...

Câu hỏi kết quả số #2

Halogen

Cho các phát biểu sau: [1].Halogen ở thể rắn [điều kiện thường], có tính thăng hoa là brom. [2].Về tính axit thì HF > HCl > HBr > HI. [3]. Số oxi hóa của clo trong các chất: NaCl, NaClO, KClO3, Cl2, KClO4 lần lượt là: ‒1, +1, +3, 0, +7. [4]. Trong nước clo chỉ chứa các chất HCl, HClO, H2O . [5]. Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH loãng, nguội, dư, dung dịch thu được có các chất KCl, KClO3, KOH, H2O. [6]. Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư, dung dịch thu được có các chất KCl, KClO, KOH, H2O. [7]. Clo tác dụng được với tất cả các chất H2, Na, O2, Cu. [8]. Trong phòng thí nghiệm người ta có thể điều chế Cl2 từ HCl và các chất như MnO2, KMnO4, KClO3. [9]. Có thể điều chế HCl bằng cách cho NaCl rắn tác dụng với H2SO4 đậm đặc nên cũng có thể điều chế được HBr và HI bằng cách cho NaBr và NaI tác dụng với H2SO4 đậm đặc. [10]. Clo được dùng sát trùng nước sinh hoạt. [11]. Clo được dùng sản xuất kaliclorat, nước Javen, clorua vôi. [12]. Clo được dùng tẩy trắng sợi, giấy, vải.

Số phát biểu đúng là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản
  • Câu A. 3
  • Câu B. 4
  • Câu C. 5
  • Câu D. 6

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

H2SO4 + 2HBr => Br2 + 2H2O + SO2 H2SO4 + NaBr => NaHSO4 + HBr 6HCl + KClO3 => 3Cl2 + 3H2O + KCl 4HCl + MnO2 => Cl2 + 2H2O + MnCl2 H2SO4 + 2HI => 2H2O + I2 + SO2 16HCl + 2KMnO4 => 5Cl2 + 8H2O + 2KCl + 2MnCl2

Xem Đáp Án Câu Hỏi Halogen...

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng hóa học

Cho dãy các chất ion: Cl2, F-, SO3[2-], Na+, Ca2+, Fe2+, F2, Al3+, HCl, S2-, Cl-.
Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hóa và tính khử là:

Ôn Thi Đại Học Cơ bản
  • Câu A. 5
  • Câu B. 6
  • Câu C. 4
  • Câu D. 3

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Br2 + H2O + Na2SO3 => Na2SO4 + 2HBr 6HI + Na2SO3 => 3H2O + 2I2 + 2NaI + S

Xem Đáp Án Câu Hỏi Phản ứng hóa...

Video liên quan

Chủ Đề