Biểu đồ tương tác với thời gian mặt trời mọc và lặn cũng như độ dài ngày trong năm 2023, Melbourne
hoàng hôn. Sự khởi đầu của hoàng hôn thiên văn. Thời điểm của những tia nắng đầu tiên, từ lúc này bầu trời trở nên sáng hơn
Trong lúc chạng vạng hàng hải, sự chiếu sáng sao cho vẫn có thể nhìn thấy đường chân trời và có thể phân biệt được các đường viền mơ hồ của các vật thể trên mặt đất, nhưng không thể phân biệt được chi tiết
Chạng vạng dân sự cũng có thể được mô tả là giới hạn mà tại đó ánh sáng chạng vạng là đủ, trong điều kiện thời tiết rõ ràng. Vào lúc bắt đầu hoàng hôn buổi sáng hoặc cuối hoàng hôn buổi tối, đường chân trời được xác định rõ ràng
bình Minh. Mặt trời mọc và tâm hình học của mặt trời nằm ở đường chân trời
Hoàng hôn. Mặt trời lặn và tâm hình học của mặt trời nằm ở đường chân trời
Tối tăm. hoàng hôn thiên văn, hoàng hôn buổi tối kết thúc và màn đêm bắt đầu. Không có màu trên bầu trời trong hoàng hôn thiên văn
Trong hoàng hôn dân sự, trung tâm hình học của mặt trời nằm trong khoảng từ 0 đến 6 độ dưới đường chân trời. Các đối tượng được phân biệt rõ ràng mà không cần ánh sáng nhân tạo
Trong hoàng hôn hàng hải, trung tâm của mặt trời nằm trong khoảng từ 6 đến 12 độ dưới đường chân trời. Thủy thủ có thể điều hướng, sử dụng đường chân trời có thể nhìn thấy làm tham chiếu
Trong hoàng hôn thiên văn, trung tâm của mặt trời nằm trong khoảng từ 12 đến 18 độ dưới đường chân trời. Giữa thời điểm kết thúc hoàng hôn thiên văn vào buổi tối và bắt đầu hoàng hôn thiên văn vào buổi sáng, bầu trời đủ tối để quan sát thiên văn
Thời gian Bình minh / Hoàng hôn ở Melbourne- Châu Úc
- VIC
- Melbourne
- Melbourne
Chuyển đến ngàyXác nhận
- Hôm nay 17 tháng 4
ánh sáng đầu tiên
6. 21 giờ sángbình Minh
6. 48 giờ sángHoàng hôn
5. 51 giờ chiềuÁnh sáng cuối cùng
6. 18 giờ chiều
- T3 18 Th4
ánh sáng đầu tiên
6. 22 giờ sángbình Minh
6. 48 giờ sángHoàng hôn
5. 50 giờ chiềuÁnh sáng cuối cùng
6. 16 giờ chiều
- Thứ tư ngày 19 tháng 4
ánh sáng đầu tiên
6. 23 giờ sángbình Minh
6. 49 giờ sángHoàng hôn
5. 48 giờ chiềuÁnh sáng cuối cùng
6. 15 giờ chiều
- Thứ 5 ngày 20 tháng 4
ánh sáng đầu tiên
6. 24 giờ sángbình Minh
6. 50 giờ sángHoàng hôn
5. 47 giờ tốiÁnh sáng cuối cùng
6. 14 giờ chiều
- T6 21 Th4
ánh sáng đầu tiên
6. 24 giờ sángbình Minh
6. 51 giờ sángHoàng hôn
5. 46 giờ chiềuÁnh sáng cuối cùng
6. 13 giờ chiều
- Thứ bảy ngày 22 tháng 4
ánh sáng đầu tiên
6. 25 giờ sángbình Minh
6. 52 giờ sángHoàng hôn
5. 45 giờ chiềuÁnh sáng cuối cùng
6. 11 giờ tối
- CN 23 tháng 4
ánh sáng đầu tiên
6. 26 giờ sángbình Minh
6. 53 giờ sángHoàng hôn
5. 43 giờ chiềuÁnh sáng cuối cùng
6. 10 giơ tôi
Melbourne Sun Times Thống kê
Thời gian ban ngày
sự kiện năng lượng mặt trời
Nhật thực ngày phân chíThu phân ngày/đêm gần bằng nhau
20 March, 2024Xuân phân ngày/đêm gần bằng nhau
23 September, 2023Ngày đông chí ngắn nhất
22 June, 2023Hạ chí ngày dài nhất
22 December, 2023Tiếp theo Nhật thực một phần
20 April, 2023 12:51–2:17 pmTiếp theo Nhật thực toàn phần
–Tiếp theo Nhật thực hình khuyên Vòng lửa
23 September, 2052 11:36–11:37 am
Bảng dưới đây liệt kê thời gian mặt trời mọc và mặt trời lặn vào ngày 21 hàng tháng tại các địa điểm được chọn ở Victoria. Thời gian được điều chỉnh theo giờ mùa hè từ tháng 10 đến tháng 3. Thời gian có thể thay đổi một chút [không quá một phút] trong một số năm nhất định do có thêm ngày trong năm nhuận
LocationEventJanFebMarAprMayJunJulAugSepOctNovDecCapeOtwaybình minh [sáng]6. 236. 597. 296. 587. 267. 447. 387. 056. 176. 315. 595. 47hoàng hôn [chiều]8. 508. 207. 385. 525. 195. 115. 275. 546. 217. 508. 248. 51Grampiansbình minh [sáng]6. 337. 077. 347. 017. 267. 437. 377. 066. 216. 376. 076. 06hoàng hôn [chiều]8. 498. 207. 415. 565. 265. 205. 356. 006. 257. 528. 248. 49Hồ Eildonbình minh [sáng]6. 196. 537. 206. 487. 137. 307. 246. 536. 086. 245. 545. 53hoàng hôn [chiều]8. 368. 077. 275. 435. 135. 065. 225. 466. 127. 388. 118. 36Mallacootabình minh [sáng]6. 036. 377. 056. 336. 597. 167. 096. 385. 526. 085. 385. 36hoàng hôn [chiều]8. 227. 527. 125. 274. 574. 505. 055. 315. 567. 237. 568. 22 Bình minh ở Melbourne [và]6. 216. 567. 246. 527. 187. 367. 296. 576. 116. 275. 565. 55hoàng hôn [chiều]8. 418. 117. 315. 465. 155. 085. 245. 496. 157. 438. 168. 42Mildurabình minh [sáng]6. 417. 127. 356. 597. 217. 377. 327. 046. 226. 426. 166. 16hoàng hôn [chiều]8. 448. 187. 426. 015. 345. 295. 436. 056. 277. 508. 198. 42Portlandbình minh [sáng]6. 337. 097. 377. 067. 337. 517. 447. 116. 256. 406. 086. 06hoàng hôn [chiều]8. 568. 257. 445. 585. 275. 205. 366. 026. 297. 578. 318. 57Wodongabình minh [sáng]6. 186. 517. 166. 427. 077. 237. 176. 476. 046. 215. 525. 52hoàng hôn [chiều]8. 298. 027. 235. 405. 115. 055. 205. 446. 087. 338. 048. 29Wilson
Promontorybình minh [sáng]6. 136. 497. 186. 487. 167. 347. 276. 546. 066. 205. 485. 45hoàng hôn [chiều]8. 398. 077. 255. 395. 074. 595. 155. 426. 107. 398. 148. 40