1. Thời gian tuyển sinh
- Xét tuyển thẳng: Theo lịch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: Theo lịch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT:
- Đợt 1: Từ ngày 04/4/2022 đến ngày 16/5/2022.
- Đợt bổ sung [nếu có]: Học viện sẽ thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển.
- Xét theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
- Xét theo kết quả học bạ THPT.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển:
- Xem chi tiết các đối tượng xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển TẠI ĐÂY
b. Xét theo kết quả kỳ thi THPT:
- Thí sinh có tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển bằng ngưỡng tối thiểu đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định trở lên;
- Điểm trúng tuyển được xét theo ngành, xét kết quả từ cao cho đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp môn thi dùng để xét tuyển, không nhân hệ số;
- Không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1.0 điểm trở xuống.
c. Xét theo kết quả học bạ THPT:
- Điểm trung bình học tập đạt từ 6,0 trở lên.
- Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022: Dựa vào kết quả học tập trung bình cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 [5 học kỳ].
- Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT các năm 2021 trở về trước: Dựa vào kết quả học tập trung bình cả năm lớp 10, lớp 11 và lơp 12 [06 học kỳ].
- Điểm trung bình 3 môn xét tuyển của tổ hợp môn từ 18,0 trở lên.
- Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022: Dựa vào kết quả học tập trung bình cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 [5 học kỳ].
- Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT các năm 2021 trở về trước: Dựa vào kết quả học tập trung bình cả năm lớp 10, lớp 11 và lơp 12 [06 học kỳ].
5. Học phí
II. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
||
Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng | Xét học bạ THPT | Xét điểm thi THPT | |||
Quản lý nhà nước |
7310205 | A00, A01, C00, D01 | 08 | 68 | 75 |
Chính trị học |
7310201 | C00, C03, C04, C14 | 05 | 45 | 50 |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
7310202 | C00, C03, C04, C14 | 05 | 45 | 50 |
Luật |
7380101 | A00, A01, C00, D01 | 08 | 68 | 75 |
Công tác xã hội |
7760101 | C00, C14, D01, D14 | 05 | 45 | 50 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
||
Kết quả thi THPT QG |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Quản lý nhà nước |
21,15 |
24,85 |
24 |
- Hộ khẩu TP.HCM: 25,95 - Hộ khẩu tỉnh: 25,70 |
24,8 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước |
18,66 |
22,35 |
23,55 |
- Hộ khẩu TP.HCM: 23,50 - Hộ khẩu tỉnh: 24,15 |
24,5 |
Chính trị học |
18,70 |
21 |
23,25 |
- Hộ khẩu TP.HCM: 22,25 - Hộ khẩu tỉnh: 23,95 |
23,9 |
Luật |
21,20 |
25,25 |
24,25 |
- Hộ khẩu TP.HCM: 25,15 - Hộ khẩu tỉnh: 25,55 |
25 |
Công tác xã hội |
18,45 |
22,40 |
21,75 |
- Hộ khẩu TP.HCM: 23,25 - Hộ khẩu tỉnh: 23,30 |
23,3 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
- Giới thiệu
- Chương trình đào tạo
- Văn bản quy chế
- Học bổng hàng năm
- Liên hệ
- Điểm chuẩn các năm
- Các ngành đào tạo
- Học phí
Học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh thành lập theo quyết định số 1878/QĐ-TTg do Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam ký ngày 15/10/2014 trên cơ sở nâng cấp Trường Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh.
– Học viện Cán bộ
Học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh thành lập theo quyết định số 1878/QĐ-TTg do Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam ký ngày 15/10/2014 trên cơ sở nâng cấp Trường Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh.
– Trường Cán bộ:
Trường Cán Bộ Thành phố HCM thành lập theo quyết định số 5509/QĐ-UB-NC ngày 19/10/1998 của UBND TPHCM trên cơ sở sáp nhập trường Chính trị Nguyễn Văn Cừ và trường Hành Chính Thành Phố, nếu tính từ tháng 12 năm 1996 là sự sáp nhập của 4 trường:
1. Trường Đảng Nguyễn Văn Cừ
– Thành lập năm 1965. – Nhiệm vụ: Đào tạo và bồi dưỡng chương trình lý luận MAC-LÊNIN cho cán bộ các cơ quan Đảng, chính quyền đoàn thể của TP.
– Năm 1994 được Chủ tịch nước tặng huân chương lao động hạng 3.
2. Trường Hành chính Thành Phố
– Thành lập tháng 6 năm 1976
– Nhiệm vụ: Đào tạo, bồi dưỡng chính quyền các cấp, các ngành phục vụ công tác quản lý nhà nước.
3. Trường Đào tạo tại chức
– Thành lập tháng 9 năm 1977
– Nhiệm vụ: Đào tạo nâng cao trình độ văn hoá, kiến thức khoa học cho các bậc đại học, bồi dưỡng chuyên môn nhiều lĩnh vực cho cán bộ quản lý TP.
4. Trung tâm Giáo dục chính trị
– Thành lập tháng 2 năm 1985.
– Nhiệm vụ: Đào tạo, bồi dưỡng chương trình trung cấp chính trị MAC-LÊNIN, các lớp nghiệp vụ công tác Đảng, huấn luyện, tập huấn báo cáo viên cho các cấp uỷ Đảng.
Thành tích của Trường Cán Bộ là thành tích chung của 4 trường trên.
- Đến năm 1998 bốn trường trên đã mở được 966 lớp các loại với 305.949 học viên
- Năm 2000 Trường vinh dự được Chủ Tịch Nước tặng Huân chương lao động hạng II, cờ thi đua của Chính Phủ và được Học Viện Chính Trị Quốc Gia Hồ Chí Minh công nhận là đơn vị xuất sắc trong hội nghị thi đua toàn nghành
- Năm 2003 Trường vinh dự được Chủ tịch nước trao tặng Huân chương lao động hạng nhất vì những thành tích xuất sắc Trường đạt được trong quá trình đào tạo, bồi dưỡng cán bộ cho hệ thống chính trị ở Thành phố Hồ Chí Minh.
- Ngày 20/11/2003 Trường đã được tổ chức Quacert cấp chứng chỉ ISO 9001: 2000
Trường được tổ chức từ 6 khoa đào tạo, trong đó gồm:
– Khoa Xây dựng Đảng – Tư tưởng Hồ Chí Minh
– Khoa Luật
– Khoa Quản lý hành chính
– Khoa Lý luận chính trị
– Khoa Dân vận và Công tác xã hội
– Khoa Đại cương
Đào tạo Cử nhân
– Đào tạo Trung cấp lý luận Chính trị
– Đào tạo Cao cấp lý luận Chính trị
– Đào tạo Đại học chính quy
Đào tạo sau Đại học
– Đào tạo Thạc sĩ
– Cơ sở chính: 324 Chu Văn An, phường 12, quận Bình Thạnh
– Tel: [028] 22437830
– Fax: [028] 38412495
– Email:
– Trung tâm Đào tạo Bồi dưỡng Nghiệp vụ và Ngoại ngữ
146 Võ Thị Sáu, phường 8, quận 3
– Tel: [028] 38205998
– Fax: [028] 38205998
TT | Ngành học | Mã | Chỉ tiêu [dự kiến] | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | |||
Các ngành đào tạo đại học | ||||||||
Chính trị học | 7310201 | 52 | 96 | C00 | C01 | C03 | C04 | |
Khoa học xã hội và hành vi | ||||||||
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | 7310202 | 53 | 98 | C00 | C01 | C03 | C04 | |
Khoa học xã hội và hành vi | ||||||||
Quản lý nhà nước | 7310205 | 54 | 100 | A00 | A01 | C00 | D01 | |
Khoa học xã hội và hành vi | ||||||||
Luật | 7380101 | 133 | 247 | A00 | A01 | C00 | D01 | |
Pháp luật | ||||||||
Công tác xã hội | 7760101 | 58 | 109 | C00 | C14 | D01 | D14 | |
Dịch vụ xã hội | ||||||||
Tổng: | 350 | 650 |