Học phí Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2021, mời các bạn tham khảo:
Học phí Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2021
A. Học phí Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2021
Theo quy định thì mức học phí Học viện thanh thiếu niên Việt Nam cho 1 học kỳ được quy định là: 4.100.000đ/ 5 tháng / sinh viên.
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2021
Ngành | Năm 2021 |
Quản lý nhà nước | 16 |
Quan hệ công chúng | 19 |
Luật | 19 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước | 16 |
Công tác Thanh thiếu niên | 16 |
Công tác xã hội | 16 |
Tâm lý học | 15 |
C. Thông tin tuyển sinh năm 2021
1. Về đối tượng và phạm vi tuyển sinh
Học viện tuyển thí sinh đã tốt nghiệp THPT trên cả nước.
2. Về phương thức tuyển sinh
Học viện thực hiện 5 phương thức tuyển sinh.
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT. Theo đó, thí sinh đã tốt nghiệp THPT, tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021, đạt từ 15 điểm trở lên và không có môn thi trong tổ hợp bị liệt.
- Phương thức 2: Xét điểm học bạ THPT lớp 12. Thí sinh cần đạt tổng điểm trung bình của ba môn trong tổ hợp xét tuyển từ 18 trở lên, điểm từng môn không nhỏ hơn 6.
- Phương thức 3: Xét điểm học bạ THPT học kỳ 1, học kỳ 2, lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12. Điều kiện nộp hồ sơ là tổng điểm trung bình 3 kỳ của 3 môn thuộc tổ hợp đạt từ 18 trở lên và điểm từng môn không được nhỏ hơn 6.
- Phương thức 4: Xét học bạ THPT lớp 10 và 11. Điều kiện nộp hồ sơ là tổng điểm trung bình năm lớp 10, 11 của 3 môn thuộc tổ hợp đạt từ 18 trở lên và điểm từng môn không được nhỏ hơn 6.
- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng. Điều kiện là thí sinh có kết quả học tập ba năm THPT đạt loại giỏi; thí sinh đạt giải quốc gia, quốc tế theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi, thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố năm học 2020-2021. Đặc biệt, thí sinh đang là Bí thư chi Đoàn cũng thuộc diện xét tuyển thẳng.
3. Về tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu
Xem thêm một số thông tin tuyển sinh mới nhất của Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam :
Phương án tuyển sinh trường Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2022 mới nhất
Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam tuyển thẳng học sinh giỏi năm 2022
Tuyển sinh 2022: Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam xét học bạ từ tháng 3/2022
Điểm chuẩn trường Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam 3 năm gần nhất
Điểm chuẩn trường Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2021
Điểm chuẩn trường Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2020
Điểm chuẩn trường Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2019
Học phí Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2022
Học phí Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2020
Ngành đào tạo và và chỉ tiêu tuyển sinh Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2022
Ngành Công tác Thanh thiếu niên của Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2022
Năm 2019: Học viện Thanh thiếu niên, Học viện Phụ nữ Việt Nam, Học viện Chính sách và Phát triển công bố điểm chuẩn
Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam tuyển sinh 1050 chỉ tiêu năm 2020
Năm 2021, Học viện Thanh thiếu niên nhất định sẽ phải đào tạo đa ngành
- Tên trường: Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
- Tên tiếng Anh: Vietnam Youth Academy [VYA]
- Mã trường: HTN
- Hệ đào tạo: Đại học - Tại chức - Văn bằng 2
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ:
- Cơ sở Hà Nội: 58 Nguyễn Chí Thanh, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, Tp. Hà Nội
- SĐT: 024.3834 3239
- Phân viện miền Nam: Số 261 Đường Hoàng Hữu Nam - P. Tân Phú - Q. 9 - TP Hồ Chí Minh
- SĐT: 0283.896 6914
- Email: [email protected] - [email protected]
- Website: //vya.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/hocvienthanhnienvietnam/
1. Thời gian xét tuyển
- Thời gian; hình thức nhận ĐKXT đợt 1 theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.
+ Tốt nghiệp THPT [hoặc tương đương].
+ Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
+ Đạt từ 15 điểm trở lên và không có môn thi trong tổ hợp bị liệt.
- Phương thức 2: Xét điểm học bạ THPT.
+ Tốt nghiệp THPT từ năm 2022 trở về trước
+ Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên [ các môn trong tổ hợp xét tuyển không nhỏ hơn 6.0 điểm]
- Phương thức 3: Xét điểm học bạ THPT học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
+ Tốt nghiệp THPT năm 2022 [hoặc tương đương].
+ Tổng điểm trung bình 3 học kỳ [học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12] của 3 môn học thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên [các môn trong tổ hợp xét tuyển không nhỏ hơn 6.0 điểm]
- Phương thức 4: Xét điểm học bạ THPT lớp 10 và lớp 11
+ Tốt nghiệp THPT năm 2022 [hoặc tương đương].
+ Tổng điểm trung bình năm lớp 10, lớp 11 của 3 môn học thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên [các môn trong tổ hợp xét tuyển không nhỏ hơn 6.0 điểm]
- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng.
+ Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia năm học 2021-2022 hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia năm học 2021-2022 và đã tốt nghiệp THPT.
+ Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh thành phố năm học 2021-2022 hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh thành phố năm học 2021-2022 và đã tốt nghiệp THPT.
+ Theo kết quả học tập THPT thí sinh là học sinh giỏi THPT [lớp 10, 11, 12] và đã tốt nghiệp THPT.
+ Đối với thí sinh đang là Bí thư chi Đoàn [lớp 10, 11, 12 đạt hạnh kiểm tốt và học lực từ khá trở lên]
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Xét theo kết quả thi THPT
- Tốt nghiệp THPT;
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Học viện [ Học viện công bố sau khi thí sinh có kết quả thi THPT].
b. Xét theo kết quả học tập THPT
- Tốt nghiệp THPT;
- Tổng điểm 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18.00 điểm trở lên [không có môn học nào dưới 6.0 điểm]
c. Xét tuyển thẳng
- Tốt nghiệp THPT năm 2022;
- Đạt điều kiện xét tuyển thẳng của Học viện.
5. Học phí
- Học viện áp dụng mức học phí và lộ trình tăng học phí cho từng năm theo quy định của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu [Dự kiến] |
||
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT | Tuyển thẳng | |||
Quan hệ công chúng | 7320108 |
C00, C20, D01, D66 |
270 | 75 | 05 |
Quản lý nhà nước | 7310205 |
C00, C20, D01, A09 |
75 | 72 | 03 |
Luật | 7380101 |
C00, C20, A09, A00 |
270 | 75 | 05 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước | 7310202 |
C00, C20, D01, A09 |
75 | 72 | 03 |
Công tác Xã hội | 7760101 |
C00, C20, D01, A09 |
75 | 72 | 03 |
Công tác Thanh thiếu niên | 7760102 |
C00, C20, D01, A09 |
75 | 72 | 03 |
Tâm lý học | 7310401 |
C00, C20, D01, A09 |
40 | 57 | 03 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Học viện Thanh Thiếu niên Việt Nam như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Quản lý nhà nước |
15 |
15 |
15 |
16 |
Quan hệ công chúng |
15 |
15 |
17 |
19 |
Luật |
16 |
16 |
17 |
19 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước |
15 |
15 |
15 |
16 |
Công tác Thanh thiếu niên |
15 |
15 |
15 |
16 |
Công tác xã hội |
15 |
15 |
15 |
16 |
Tâm lý học |
15 |
15 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]