Hru la gì

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Thông tin thuật ngữ lề tiếng Tiếng Việt

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

lề tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ lề trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ lề trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lề nghĩa là gì.

Danh từ:
1 Dây xe bằng giấy bản để đóng vở viết chữ nho ngày trước. Giấy rách phải giữ lấy lề [tng.]

Khoảng giấy trắng được chừa ra ở bên trái hoặc bên phải trang giấy viết hoặc in. Lề vở. Lề sách. Chừa lề. Ghi chú bên lề

[id.]. Giấy lề [nói tắt]

Lề đường [nói tắt]. Đi trên lề

[kết hợp hạn chế]. Phần bên ngoài, trong quan hệ đối lập với cái chính, cái bên trong. Chuyện ngoài lề. Gạt ra ngoài lề. Bàn tán bên lề cuộc họp.
- 2 d. [cũ; id.]. Thói quen đã thành nếp, thành lệ. Đất có lề, quê có thói [tng.].

Thuật ngữ liên quan tới lề

  • gầy đét Tiếng Việt là gì?
  • bà ba béo bán bánh bèo bên bờ bùng binh bị bỏ bót ba bốn bận bà bỏ bán bánh bèo bánh bao Tiếng Việt là gì?
  • quản gia Tiếng Việt là gì?
  • nhọ Tiếng Việt là gì?
  • khủng khỉnh Tiếng Việt là gì?
  • nhà máy in Tiếng Việt là gì?
  • khoeo Tiếng Việt là gì?
  • số phận Tiếng Việt là gì?
  • ra mắt Tiếng Việt là gì?
  • dị thường Tiếng Việt là gì?
  • thoát xác Tiếng Việt là gì?
  • chè chén Tiếng Việt là gì?
  • màu mỡ Tiếng Việt là gì?
  • Thạch Đạn Tiếng Việt là gì?
  • méo xệch Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của lề trong Tiếng Việt

lề có nghĩa là: Danh từ: . 1 Dây xe bằng giấy bản để đóng vở viết chữ nho ngày trước. Giấy rách phải giữ lấy lề [tng.]. . Khoảng giấy trắng được chừa ra ở bên trái hoặc bên phải trang giấy viết hoặc in. Lề vở. Lề sách. Chừa lề. Ghi chú bên lề. . [id.]. Giấy lề [nói tắt]. . Lề đường [nói tắt]. Đi trên lề. . [kết hợp hạn chế]. Phần bên ngoài, trong quan hệ đối lập với cái chính, cái bên trong. Chuyện ngoài lề. Gạt ra ngoài lề. Bàn tán bên lề cuộc họp.. - 2 d. [cũ; id.]. Thói quen đã thành nếp, thành lệ. Đất có lề, quê có thói [tng.].

Đây là cách dùng lề Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lề là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Thông tin thuật ngữ rơi lệ tiếng Tiếng Việt

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

rơi lệ tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ rơi lệ trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ rơi lệ trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ rơi lệ nghĩa là gì.

- đgt Khóc: Cảm động đến rơi lệ.

Thuật ngữ liên quan tới rơi lệ

  • thực vật Tiếng Việt là gì?
  • nghĩa quân Tiếng Việt là gì?
  • kinh sử Tiếng Việt là gì?
  • hoang phí Tiếng Việt là gì?
  • giải quyết Tiếng Việt là gì?
  • than thở Tiếng Việt là gì?
  • ấu trĩ Tiếng Việt là gì?
  • Trọng Gia Tiếng Việt là gì?
  • Tân Tiến Tiếng Việt là gì?
  • cư xử Tiếng Việt là gì?
  • ngóm Tiếng Việt là gì?
  • vạn Tiếng Việt là gì?
  • mẫu âm Tiếng Việt là gì?
  • truy lùng Tiếng Việt là gì?
  • siết chặt Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của rơi lệ trong Tiếng Việt

rơi lệ có nghĩa là: - đgt Khóc: Cảm động đến rơi lệ.

Đây là cách dùng rơi lệ Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ rơi lệ là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Chủ Đề