Hướng dẫn đọc điện tâm đồ cơ bản năm 2024

  • 1. ECG BS CKI Trần Thanh Tuấn Đối tượng Sinh viên Y Khoa 08/2016 Bài giảng Trường Đại học Y Dược Tp.Hồ Chí Minh Bộ Môn Nội
  • 2. chuyển đạo dùng để khảo sát ECG 2. Các bước đọc ECG 3. Phát hiện các bất thường thường gặp 2
  • 3. phương tiện đơn giản,không xâm lấn, rẻ tiền, chẩn đoán nhanh các bất thường về nhịp, thay đổi cấu trúc và tổn thương trong tim.  Cần đọc một cách bài bản và đầy đủ để không bỏ xót tổn thương. 3
  • 4. điện tim 4
  • 5. cực  Ngoại vi: • Màu đỏ - gắn vào tay phải • Màu vàng – gắn vào tay trái • Màu xanh – gắn vào chân phải • Màu đen – gắn vào chân trái  Trước ngực • V1 – V6 5
  • 6. chuyển đạo ngoại vi 6
  • 7. chuyển đạo trước ngực 7
  • 8. phải V3R, V4R. Khảo sát tổn thương thất phải Chuyển đạo sau lưng V7, V8,V9. Khảo sát tổn thương thành sau thất trái Chuyển đạo đặc biệt 8
  • 9. đến các ion Natri, Kali, canxi. • Do sự chênh lệch nồng độ hai bên màng tạo nên hiệu điện thế giữa hai bên màng. [ Điện thế nghỉ ] Hoạt động điện tế bào 9
  • 10. chuyển qua lại hai bên màng của các ion tạo nên điện thế động. Hoạt động điện tế bào 10
  • 11. ứng mô cơ tim 11
  • 12. điện tim  Dòng điện hướng về điện cực ghi nhận được sóng dương  Dòng điện hướng xa điện cực ghi nhận được sóng âm 12
  • 13.
  • 14. điện tim 14
  • 15. 1 ECG/ giấy đo
  • 16. tim  Loại giấy đặc biệt ghi lại hoạt động điện của tim. Gồm những ô vuông nhỏ.  Quy ước 1mV tương ứng với 10mm và thời gian chạy giấy là 25mm/s.  Chiều cao 1 ô nhỏ là 1mm tương ứng với 0.1mV  Chiều rộng 1 ô nhỏ là 1mm tương ứng với thời gian 0,04 giây  Một ô vuông lớn có chiều cao là 0,5mV và thời gian là 0,2s 16
  • 17. ECG 1. Chú ý về biên độ và vận tốc đo 2. Nhịp gì ? 3. Đều hay không đều ? Tần số tim bao nhiêu ? 4. Trục điện tim ? 5. Các sóng và khoảng: a. Sóng P b. Khoảng PR c. Phức bộ QRS [ Thời gian và biên độ ] d. Khoảng QT e. Đoạn ST f. Sóng T g. Sóng Q 17
  • 18. vận tốc đo
  • 19. vận tốc đo 19 Khi sóng quá thấp: ghi 2N, ứng với dòng điện 1mV, đường biểu diễn cao 2cm Khi sóng quá cao: đường biểu diễn vượt khổ giấy, ghi 1/2N, ứng với dòng điện 1mV, đường biểu diễn cao 0,5cm
  • 20. cực 20 Các sóng P, QRS và sóng T ở các chuyển đạo aVR đều âm
  • 21. cực 21Các sóng P, QRS và sóng T ở các chuyển đạo DI, aVL đều âm
  • 22. nhịp  Các bước xác định nhịp: • Hiện diện sóng P – hình dạng sóng P • Thời gian PR • Tỉ lệ P:QRS • Hình dạng QRS 22
  • 23. nhịp  Có sóng P, sóng P[+] DI, DII, aVF, sóng P [-] aVR, tỉ lệ P:QRS là 1:1  nhịp xoang  Sóng P biến dạng, tỉ lệ P:QRS là 1:1  nhịp nhĩ  Sóng f lăn tăn  rung nhĩ  Sóng F răng cưa  cuồng nhĩ  Không sóng P, QRS hẹp  nhịp bộ nối  Không sóng P, QRS rộng  nhịp tự thất  Có sóng P, P và QRS không liên hệ  block AV độ III • QRS hẹp : block AV độ III chủ nhịp bộ nối • QRS rộng: block AV độ III chủ nhịp tự thất 23
  • 24. nhịp xoang • Sóng P dương ở DI, DII, aVF • Sóng P âm ở avR • Sau mỗi sóng P là phức bộ QRS [ tỉ lệ 1 : 1 ] 24
  • 25. P biến dạng  Sau mỗi sóng P là một phức bộ QRS 25
  • 26. thấy sóng P – sóng f nhỏ lăn tăn • QRS không đều 26
  • 27. thấy sóng P – sóng F dạng răng cưa • QRS đều hoặc không đều 27
  • 28. Không thấy sóng P •QRS hẹp và đều 28
  • 29. Không thấy sóng P • QRS rộng đều 29
  • 30. độ III • Hiện diện sóng P • Tỉ lệ P:QRS khác 1 • QRS hẹp : ổ phát nhịp ở bộ nối • QRS rộng : ổ phát nhịp ở thất 30
  • 31. 300 : 300 / Số ô lớn Xác định tần số - nhịp đều 31
  • 32. số ô nhỏ Ví dụ : 1500 / 27 = 55 lần/ phút 27 ô nhỏ Xác định tần số - nhịp đều 32
  • 33. Chuyển đạo kéo dài đếm trong 1 phút hoặc đếm trong 30 ô lớn [ 6 giây ] x 10. • Ví dụ : 30 ô lớn có 9 đỉnh : tần số tim = 90 lần/ phút 30 ô lớn 9 đỉnh R Xác định tần số - nhịp không đều 33
  • 34. Nhịp tim bình thường : 60 – 100 lần/ phút  Nhip nhanh : > 100 lần/ phút  Rất nhanh : > 150 lần/ phút  Nhịp chậm : < 60 lần/ phút  Rất chậm : < 30 lần/ phút 34
  • 35.
  • 36.
  • 37. aVF Trung gian Dương Dương Lệch trái Dương Âm Lệch phải Âm Dương Vô định Âm Âm 37
  • 38. DI : QRS dương • aVF : QRS dương 38
  • 39.
  • 40.
  • 41. Trục trái: – Lớn thất trái – Block nhánh trái – Block phân nhánh trái trước – Bệnh cơ tim thiếu máu cục bộ • Trục phải – Lớn thất phải – Block nhánh phải – Block phân nhánh trái sau 41
  • 42. gian ? • Biên độ ? Bình thường ở DII • Thời gian : 0,08 – 0,12 giây • Biên độ : 0,5 – 2mm Ở V1 : sóng P có hai pha, pha dương và pha âm Khảo sát sóng P 42
  • 43. thường 43
  • 44. – sóng P cao 44Lớn nhĩ trái Lớn nhĩ phải
  • 45.
  • 46.
  • 47. sóng P đến đầu phức bộ QRS Khảo sát : thời gian DII: • Thời gian : 0,12 – 0,20 giây • < 0,12 giây : PR ngắn – kích thích sớm • > 0,20 giây : PR dài – block nhĩ thất Đoạn PR 47
  • 48.
  • 49.
  • 50.
  • 51. thời gian 0,08 – 0,12 giây • Biên độ V1 – V6 tăng dần rồi giảm dần • Chuyển đạo chuyển tiếp V3, V4 • Khảo sát : • Thời gian? • Biên độ ? Phức bộ QRS 51
  • 52. giây • Block nhánh phải • Block nhánh trái • Rối loạn dẫn truyền nội thất Phức bộ QRS rộng 52
  • 53. giây rsR’ ở V1, S rộng ở DI Block nhánh phải 53
  • 54. giây S sâu V1, V2, V3, R rộng có móc, mất q ở V5, V6 Block nhánh trái 54
  • 55. giây S sâu V1, V2, V3, R rộng có móc, mất q ở V5, V6 Rối loạn dẫn truyền nội thất 55
  • 56. cao + Lớn thất phải + Lớn thất trái + Thành ngực mỏng Biên độ QRS thấp + Thành ngực dầy + Tràn dịch màng ngoài tim Bất thường biên độ 56
  • 57. lớn thất trái 57
  • 58.
  • 59. sóng Q đến hết sóng T Cách tính QTc = QT + 1.75[ RR – 60 ] QTc < 0,44 giây ở nam QTc < 0,46 giây ở nữ Khi nhịp tim < 100 lần/ phút QT < 50% RR tương ứng Khoảng QT RR QT QTc  59
  • 60. 75 lần/ phút QT > 50% RR tương ứng QT dài 60
  • 61. sóng S đến hết sóng T Bình thường ST đẳng điện Bất thường + ST chênh lên + ST chênh xuống Đoạn ST 61
  • 62. đoạn ST + Đường đẳng điện [ đoạn T- P ] + Điểm J + Đo khoảng cách từ điểm J đến đường đẳng điện Đoạn ST 62
  • 63. kéo dài 0,08s: + ≥ 1mm ở chuyển đạo ngoại biên ; V4 – V6 + ≥ 2mm ở chuyển đạo trước ngực V1 – V3 Nguyên nhân: + Hiện tượng tái cực sớm + Nhồi máu cơ tim cấp + Phình vách thất + Viêm màng ngoài tim + Prinmental ST chênh lên 63
  • 64. cực sớm ST chênh lên nhẹ Sóng T cao nhọn Có khấc ở chuyển đạo V3, V4 64
  • 65. cực sớm 65
  • 66. tim cấp có ST chênh lên ST chênh lên dạng vòm kèm với sóng T cao ST chênh chuyển đạo V1, V2,V3,V4,V5 66
  • 67. nhồi máu cơ tim cấp thành trước ST chênh lên ở chuyển đạo trước ngực Sóng Q sâu Phình vách thất 67
  • 68. tim ST chênh lên dạng lõm ở nhiều chuyển đạo PR chênh lên ở aVR PR chênh xuống ở các chuyển đạo có ST chênh lên 68
  • 69. > 1mm , kéo dài 0,08s Thường gặp: - Thiếu máu cơ tim - Thứ phát sau dày dãn thất ST chênh xuống 69
  • 70.
  • 71. tái cực lớp nội mạc kéo dài hơn lớp thượng mạc. •Điện thế bề mặt nội mạc âm hơn điện thế bề mặt thượng mạc •Vector điện thế hướng từ nội mạc ra ngoại mạc
  • 72. DI, DII, V3, V4, V5, V6 + Âm aVR + Thay đổi DIII, aVL, aVF, V1, V2 Sóng T 72
  • 73. thường biên độ không quá 5mm ở chuyển đạo ngoại vi và không quá 10mm ở chuyển đạo trước tim Sóng T cao > 3/4 sóng R tương ứng. Sóng T thấp < 1/10 sóng R tương ứng Sóng T 73
  • 74.
  • 75.
  • 76. Sóng T cao • Thiếu máu cơ tim • Tăng Kali máu  Sóng T thấp • Thiếu máu cơ tim • Hạ Kali máu • Hạ Mange máu • Suy chức năng tuyến giáp 76
  • 77. lý: + Sâu hơn 1/4 sóng R tương ứng + kéo dài hơn 0,04s Sóng Q bệnh lý 77
  • 78. lý 78
  • 79. đầy đủ giúp chẩn đoán chính xác và tránh bỏ xót tổn thương • Xác định loại tần số, loại nhịp, trục, sóng P, đoạn PR, phức bộ QRS, khoảng QT, đoạn ST – T và sự hiện diện sóng Q bệnh lý. Tóm tắt 79
  • 80. CHÚ Ý LẮNG NGHE CỦA CÁC BẠN 80

Chủ Đề