Hữu hạn điểm là gì
Dưới đây là một trong những cách hay được sử dụng: Show - Rút$m$theo$x$sẽ xảy ra một trong hai trường hợp:$m \geqslant g\left( x \right),\forall x \in D$hoặc$m \leqslant g\left( x \right),\forall x \in D$. - Khảo sát tính đơn điệu của hàm số$y = g\left( x \right)$trên$D$. - Kết luận:$\begin{gathered}m \geqslant g\left( x \right),\forall x \in D \Rightarrow m \geqslant \mathop {\max }\limits_D g\left( x \right) \hfill \\m \leqslant g\left( x \right),\forall x \in D \Rightarrow m \leqslant \mathop {\min }\limits_D g\left( x \right) \hfill \\ \end{gathered} $ 1. SỰ ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ1.1. Định nghĩaKí hiệu $K$ là khoảng hoặc đoạn hoặc nửa khoảng. Giả sử hàm số $y=f\left( x \right)$ xác định trên $K$ ta có:
Hàm số đồng biến hoặc nghịch biến trên $K$ được gọi chung là đơn điệu trên $K$ * Nhận xét:
1.2. Quy tắc và công thức tính đạo hàmQuy tắc tính đạo hàm: Cho $u=u\left( x \right)\,;\,\,v=v\left( x \right)\,;\,\,C\,\,:$ là hằng số .
1.3. Bảng công thức tính đạo hàmĐạo hàm của hàm sơ cấp Đạo hàm của hàm hợp ${{\left( C \right)}^{\prime }}=0$ (C là hằng số). ${{\left( {{x}^{\alpha }} \right)}^{\prime }}=\alpha .{{x}^{\alpha -1}}$ ${{\left( {{x}^{\alpha }} \right)}^{\prime }}=\alpha .{{x}^{\alpha -1}}$ ${{\left( \frac{1}{x} \right)}^{\prime }}=\,-\frac{1}{{{x}^{2}}}\,\,(x\ne 0)$ ${{\left( \sqrt{x} \right)}^{\prime }}=\frac{1}{2\sqrt{x}}\,\,\left( x>0 \right)$ ${{\left( {{u}^{\alpha }} \right)}^{\prime }}=\,\alpha .\,{{u}^{\alpha -1}}.{u}'$ ${{\left( \frac{1}{u} \right)}^{\prime }}=\,-\frac{{{u}'}}{{{u}^{2}}}\,\,\left( u\ne 0 \right)$ ${{\left( \sqrt{u} \right)}^{\prime }}=\frac{{{u}'}}{2\sqrt{u}}\,\,\left( u>0 \right)$ ${{\left( \sin x \right)}^{\prime }}=\,\cos \,x$ ${{\left( \sin u \right)}^{\prime }}=\,{u}'.\cos \,u$ ${{\left( \cos x \right)}^{\prime }}=-\sin x$ ${{\left( \cos u \right)}^{\prime }}=-{u}'.\sin u$ ${{\left( \tan x \right)}^{\prime }}\,=\,\frac{1}{{{\cos }^{2}}x}$ ${{\left( \tan u \right)}^{\prime }}=\,\frac{{{u}'}}{{{\cos }^{2}}u}$ ${{\left( \cot x \right)}^{\prime }}=-\,\frac{1}{{{\sin }^{2}}x}$ ${{\left( \cot u \right)}^{\prime }}=-\,\frac{{{u}'}}{{{\sin }^{2}}u}$ ${{\left( {{e}^{x}} \right)}^{\prime }}=\,{{e}^{x}}$ ${{\left( {{e}^{u}} \right)}^{\prime }}\,=\,{u}'.{{e}^{u}}$ ${{\left( {{a}^{x}} \right)}^{\prime }}={{a}^{x}}.\ln a$ ${{\left( {{a}^{u}} \right)}^{\prime }}={u}'.{{a}^{u}}.\ln a$ ${{\left( \ln \left| x \right| \right)}^{\prime }}=\frac{1}{x}$ ${{\left( \ln \left| u \right| \right)}^{\prime }}=\frac{{{u}'}}{u}$ ${{\left( {{\log }_{a}}\left| x \right| \right)}^{\prime }}=\frac{1}{x\ln a}$ ${{\left( {{\log }_{a}}\left| u \right| \right)}^{\prime }}=\frac{{{u}'}}{u.\ln a}$ 1.4 . Công thức tính nhanh đạo hàm hàm phân thức
${\left( {\frac{{a{x^2} + bx + c}}{{d{x^2} + ex + f}}} \right)^\prime } = \frac{{\left| \begin{array}{l} 1.5. Đạo hàm cấp 21.5.1. Định nghĩa ${f}''\left( x \right)={{\left[ {f}'\left( x \right) \right]}^{\prime }}$ 1.5.2. Ý nghĩa cơ học Gia tốc tức thời của chuyển động $s=f\left( t \right)$ tại thời điểm ${{t}_{0}}$ là: $a\left( {{t}_{0}} \right)={f}''\left( {{t}_{0}} \right).$ 1.5.3. Đạo hàm cấp cao ${{f}^{\left( n \right)}}\left( x \right)={{\left[ {{f}^{\left( n-1 \right)}}\left( x \right) \right]}^{\prime }}\,\,,\left( n\in \mathbb{N}\,,\,\,n\ge 2 \right)$. * Một số chú ý:
Ta có nhận xét sau:
Quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số. Giả sử hàm số $f$ có đạo hàm trên $K$
Chú ý: * Đối với hàm phân thức hữu tỉ $y=\frac{ax+b}{cx+d}\text{ }\left( x\ne -\frac{d}{c} \right)$ thì dấu $''=''$ khi xét dấu đạo hàm ${y}'$ không xảy ra. Giả sử $y=f\left( x \right)=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d\Rightarrow {f}'\left( x \right)=3a{{x}^{2}}+2bx+c.$ Hàm số đồng biến trên $\mathbb{R}$ $\Leftrightarrow f'\left( x \right) \ge 0;\forall x \in R \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} Hàm số nghịch biến trên $\mathbb{R}$ $ \Leftrightarrow f'\left( x \right) \le 0;\forall x \in R \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} Trường hợp 2 thì hệ số $c$ khác $0$ vì khi $a=b=c=0$thì$f\left( x \right)=d$ (Đường thẳng song song hoặc trùng với trục Ox thì không đơn điệu) * Với dạng toán tìm tham số m để hàm số bậc ba đơn điệu một chiều trên khoảng có độ dài bằng $l$ ta giải như sau: Bước 1: Tính ${y}'={f}'\left( x;m \right)=a{{x}^{2}}+bx+c.$ Bước 2: Hàm số đơn điệu trên $\left( {{x}_{1}};{{x}_{2}} \right)\Leftrightarrow {y}'=0$ có $2$ nghiệm phân biệt $\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} Bước 3: Hàm số đơn điệu trên khoảng có độ dài bằng $l$ $\Leftrightarrow \left| {{x}_{1}}-{{x}_{2}} \right|=l$$\Leftrightarrow {{\left( {{x}_{1}}+{{x}_{2}} \right)}^{2}}-4{{x}_{1}}{{x}_{2}}={{l}^{2}}$ $\Leftrightarrow {{S}^{2}}-4P={{l}^{2}}$ $\left( ** \right)$ Bước 4: Giải $\left( * \right)$ và giao với $\left( ** \right)$ để suy ra giá trị m cần tìm. |