Insight Tiếng Anh là gì

1. Insight bay.

Khu vực Insight.

2. Speak With “Insight” and “Persuasiveness”

Nói năng cách “khôn-ngoan” và có “sức thuyết phục”

3. How does insight stop an argument?

Thế nào sự sáng suốt có thể chấm dứt sự cãi vã?

4. Julia’s comment reflects a valuable insight.

Câu nói của Julia phản ảnh một cái nhìn sâu sắc đáng giá.

5. Click any insight to display the content.

Nhấp vào bất kỳ thông tin chi tiết nào để hiển thị nội dung.

6. This Council moves to immediately reactivate Project Insight.

Hội đồng muốn ngay lập tức tái khởi động dự án Insight.

7. A pencil neck with insight into Scofield's plan.

Ẻo lả nhưng lại nằm lòng kế hoạch của Scofield.

8. A historical account provides insight into this matter.

Một sự tường thuật lịch sử cho chúng ta hiểu thấu được vấn đề này.

9. Wisdom helps us speak with insight and persuasiveness.

Sự khôn ngoan giúp chúng ta nói năng có hiểu biết và có sức thuyết phục.

10. Only the Bible gives reliable insight into the future.

Chỉ có Kinh Thánh mới cho chúng ta sự hiểu biết đáng tin cậy về tương lai.

11. But how does he give such insight to them?

Nhưng làm thế nào Ngài ban cho họ sự thông sáng thể ấy?

12. But what insight and guidance do they have to offer?

Nhưng họ cho sự thông sáng và hướng dẫn nào?

13. We gain insight into this by examining the third Psalm.

Chúng ta sẽ hiểu điều này khi xem xét bài Thi thiên thứ ba.

14. The Audience reports provide insight into characteristics of your users.

Báo cáo đối tượng cung cấp thông tin chi tiết về đặc điểm người dùng của bạn.

15. They also offer a fine insight into the Emperor himself.

Chúng còn cung cấp một cái nhìn sâu sắc tốt đẹp về chính Hoàng đế.

16. Your skills are now at the point of spiritual insight.

Bản lãnh của con đã đạt tới trình độ minh triết trong tâm hồn.

17. That provides you with insight into Christmas in the Orient today.

Điều đó khiến bạn hiểu tường tận bản chất Lễ Giáng Sinh ở Đông Phương ngày nay.

18. And this reference also provides a rare insight into Noah's character.

Và tư liệu này cũng cung cấp một góc nhìn hiếm có ở nhân vật Noê

19. This provides insight into other sites with a similar fossil record.

Điều này cung cấp thông tin chi tiết về các trang web khác với một bản ghi hóa thạch tương tự.

20. 5 The son acting with insight gathers the crop in summer,

5 Người con hành động sáng suốt thu hoạch trong mùa hè,

21. Insight on the Scriptures says about entertainment among Jehovah’s ancient people:

Sách “Thông hiểu Kinh-thánh” [Insight on the Scriptures] nói về việc giải trí giữa dân sự của Đức Giê-hô-va thời xưa như sau:

22. And her insight, counsel, and support have been invaluable to me.

Và sự hiểu biết, lời khuyên, và sự ủng hộ của bà thì thật vô giá đối với tôi.

23. If we could find patterns and meaning and insight in it.

Hiểu được những hình thái, ý nghĩa và bản chất của nó là gì.

24. Try to gain insight into his or her feelings and viewpoint.

Cố gắng hiểu cảm xúc và quan điểm của người kia.

25. What insight do the elite of the world have to offer?

Giới tinh hoa của thế gian ban cho sự thông sáng nào?

26. Now this is obviously a powerful, some might say dangerously powerful, insight.

Nào, rõ ràng đây là một nhận định sâu sắc, có tác động mạnh, có người sẽ nói là tác động mạnh tới mức nguy hiểm.

27. Still, the elders try to show insight and “find good” in them.

Tuy vậy, trưởng lão cố gắng thông cảm và tìm điểm tốt nơi họ.

28. They allow him or her to acquire practical wisdom, experience, and insight.

Những năm ấy tạo cho người đó cơ hội để thu thập sự khôn ngoan thực tiễn, kinh nghiệm và sự thông hiểu [Châm-ngôn 1:3, 4].

29. The record provides insight into the social life in the Tokugawa period.

Kỷ lục này cung cấp cái nhìn sâu sắc về đời sống xã hội trong giai đoạn Tokugawa.

30. [b] How are “the ones having insight” described in Revelation chapter 7?

b] Khải-huyền đoạn 7 miêu tả thế nào về những “kẻ khôn-sáng”?

31. Since 1919 those having insight have been shining forth life-giving truth

Từ năm 1919 những kẻ khôn sáng phản chiếu ánh sáng của lẽ thật ban cho sự sống

32. View these as opportunities to gain some insight into the person’s thinking.

Hãy xem đây là cơ hội để hiểu người đó nghĩ gì trong lòng.

33. 13 Insight can help you to protect your children from spiritual harm.

13 Sự thông sáng có thể giúp anh chị bảo vệ con khỏi những nguy hiểm về thiêng liêng.

34. Who would “shine” with spiritual insight during the time of the end?

Ai sẽ “rực-rỡ như sự sáng” với sự khôn sáng về thiêng liêng trong thời kỳ cuối cùng?

35. Does it give me deeper insight into Jehovah’s personality or his purposes?

Nó có cho tôi hiểu sâu thêm cá tính hoặc ý định của Đức Giê-hô-va không?

36. First of all, it helps to gain some insight into your parent’s problem.

Trước tiên, hãy thấu hiểu vấn đề của cha.

37. 16 Also, note this insight: “The borrower is the slave of the lender.”

16 Bạn cũng nên lưu ý điều này: “Kẻ nào mượn là tôi-tớ của kẻ cho mượn” [Châm-ngôn 22:7].

38. Churchill's own post-war account of the Katyn affair gives little further insight.

Quan điểm của chính Churchill thời hậu chiến về vụ việc Katyn không đưa lại thêm nhiều thông tin.

39. He had been pleading with God to show him wisdom, insight, and truth.

Ông đã cầu xin Đức Chúa Trời ban cho ông sự khôn ngoan, thông sáng và lẽ thật.

40. They are admonished to “exercise insight” and to allow themselves to be “corrected.”

Họ được khuyên “hãy khôn-ngoan” và chịu “sự dạy-dỗ”.

41. “I found substantial knowledge and deep insight in the pages of the Bible”

“Tôi tìm được những kiến thức quan trọng và sự thông hiểu sâu sắc trong những trang sách Kinh Thánh”

42. These names give us insight into different aspects of the Lord’s atoning mission.

Các danh xưng này mang đến cho chúng ta sự hiểu biết về những khía cạnh khác nhau của sứ mệnh chuộc tội của Chúa.

43. Did it ever once occur to you that I might have some insight?

Anh đã có bao giờ nghĩ là em cũng có hiểu biết của em về hắn chưa?

44. The Book of Mormon provides insight into the relationship between patience and charity.

Sách Mặc Môn cung ứng sự hiểu biết sâu sắc về mối liên hệ giữa tính kiên nhẫn và lòng bác ái.

45. And Nanny's great insight, really, was to think, here's a child who can't see.

Và Nanny, với sự hiểu biết sâu sắc khi nghĩ rằng đây là đứa trẻ khiếm thị

46. Let insight slow down your anger —even dispel it. —1 Samuel 25:32-35.

Hãy để sự khôn ngoan làm nguôi cơn giận của mình, thậm chí loại bỏ nó.—1 Sa-mu-ên 25:32-35.

47. Proverbs 19:11 says: “The insight of a man certainly slows down his anger.”

Châm-ngôn 19:11 nói: “Sự khôn-ngoan [“hiểu biết”, Bản Dịch Mới] của người khiến cho người chậm nóng-giận”.

48. 4:4] When you listen appreciatively to him, you gain insight, wisdom, and happiness.

Khi lắng nghe ngài với lòng biết ơn, bạn có sự sáng suốt, khôn ngoan và hạnh phúc.

49. I thought she might have some insight, given her experience working directly with Russia.

Tôi nghĩ bà ấy có sự sáng suốt, những kinh nghiệm lúc còn làm việc với người Nga.

50. Scientists believe that they now have insight into what causes the aging of cells.

Các khoa học gia tin rằng bây giờ họ đã hiểu rõ hơn về nguyên nhân khiến tế bào lão hóa.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ insight/ trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ insight/ tiếng Anh nghĩa là gì.


  • chick-pea tiếng Anh là gì?
  • sycophantic tiếng Anh là gì?
  • cracknel tiếng Anh là gì?
  • surprising tiếng Anh là gì?
  • comparing tiếng Anh là gì?
  • lignitic tiếng Anh là gì?
  • collectivity tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của insight/ trong tiếng Anh

insight/ có nghĩa là: Không tìm thấy từ insight/ tiếng Anh. Chúng tôi rất xin lỗi vì sự bất tiện này!

Đây là cách dùng insight/ tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ insight/ tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

Không tìm thấy từ insight/ tiếng Anh. Chúng tôi rất xin lỗi vì sự bất tiện này!

Video liên quan

Chủ Đề