Interest nghĩa là gì


interest

* danh từ - sự quan tâm, sự chú ý; điều quan tâm, điều chú ý =a question of great interest+ một vấn đề đáng chú ý - sự thích thú; điều thích thú - tầm quan trọng =a matter of great interest+ một việc quan trọng - quyền lợi; lợi ích, ích kỷ =to do something in [to] somebody's interest [s]+ làm gì vì lợi ích của ai - lợi tức, tiền lãi - tập thể cùng chung một quyền lợi =the steel interest+ nhóm tư bản thép !to make interest with somebody - dùng lợi ích cá nhân làm áp lực với ai * ngoại động từ - làm cho quan tâm, làm cho chú ý, làm cho thích thú - liên quan đến, dính dáng đến =the fight against aggression interests all peoples+ sự đấu tranh chống xâm lược liên quan đến mọi dân tộc - làm tham gia =to interest a finacier in an undertaking+ làm cho một nhà tư bản tài chính tham gia một cuộc kinh doanh


interest

bạn thích ; bận tâm ; cho phúc lợi ; chú ý ; có ích ; cũng khá hứng thú ; cả lãi ; cộng đồng quyền lợi ; của ; dành hết tâm huyết ; hay ho gì ; hay ho ; hay ; hào hứng đối ; hấp dẫn ; hợp với ; hợp ; hứng thú với ; hứng thú ; hứng ; không nhỉ ; liên quan ; là mối bận tâm ; làm cho ; làm thiếu tá quan tâm ; lãi suất nào ; lãi suất ; lãi ; lãi đi ; lãi đối ; lơ ; lời nữa ; lời ; lợi nhuận ; lợi tức ; lợi ; lợi ích ; mong mỏi ; muốn ; mấy hứng thú ; mối bận tâm ; mối quan tâm ; mối ; một lợi tức ; nghi ; nghi ̃ ; nghĩ tới việc ; người thích ; nhắc ; nhỉ ; những lợi nhuận ; những đam mê ; niềm hứng thú ; nên ; quan tâm nữa ; quan tâm thi ; quan tâm thi ̀ ; quan tâm ; quan tâm đến anh ; quan tâm đến ; quyền lợi lớn ; quyền lợi ; suất ; sẽ quan tâm ; sở thích ; sự chú tâm ; sự hứng thú ; sự lôi cuốn ; sự quan tâm ; sự thích thú ; sự thú vị ; sự yêu thích ; thu hút ; thích hợp với ; thích những ; thích thú ; thích thú đối ; thích ; thích đề nghị ; thú vị ; thú với ; thú ; thấy thú vị ; tiền lãi ; tiền lời ; tâm ; tâm đặc biệt ; tâm đến ; tính lời ; việc tăng lãi ; vì lợi ích ; với lãi ; yêu thích ; ích của ; ích ; ý thích ; ăn với ; đam mê ; điều thú vị ; đặc biệt ; ̀ lơ ;

interest

bạn thích ; bận tâm ; cho phúc lợi ; chú ý ; cuô ; có lợi ; có ích ; cũng khá hứng thú ; cả lãi ; cộng đồng quyền lợi ; của ; hay ho gì ; hay ho ; hay ; hào hứng đối ; hấp dẫn ; hợp với ; hợp ; hứng thú với ; hứng thú ; hứng ; không nhỉ ; liên quan ; là mối bận tâm ; làm cho ; làm thiếu tá quan tâm ; lãi suất nào ; lãi suất ; lãi ; lãi đi ; lãi đối ; lơ ; lời nữa ; lời ; lợi nhuận ; lợi tức ; lợi ; lợi ích ; mong mỏi ; muốn ; mấy hứng thú ; mối bận tâm ; mối quan tâm ; mối ; một lợi tức ; nghĩ tới việc ; người thích ; nhắc ; nhỉ ; những lợi nhuận ; những đam mê ; niềm hứng thú ; niềm ; nên ; pháp ; quan tâm nữa ; quan tâm thi ; quan tâm thi ̀ ; quan tâm ; quan tâm đến anh ; quan tâm đến ; quyền lợi lớn ; quyền lợi ; sẽ quan tâm ; sở thích ; sự chú tâm ; sự hứng thú ; sự lôi cuốn ; sự quan tâm ; sự thích thú ; sự thú vị ; sự yêu thích ; thu hút ; thích hợp với ; thích những ; thích thú ; thích thú đối ; thích ; thích đề nghị ; thú vị ; thú với ; thú ; thấy thú vị ; tinh ; tiền lãi ; tiền lời ; tâm ; tâm đặc biệt ; tâm đến ; tính lời ; việc tăng lãi ; vê ; vê ̀ ; vì lợi ích ; với lãi ; yêu thích ; ích của ; ích ; ý thích ; ăn với ; đam mê ; điều thú vị ; đươ ; đặc biệt ; ̀ lơ ;


interest; involvement

a sense of concern with and curiosity about someone or something

interest; sake

a reason for wanting something done

interest; interestingness

the power of attracting or holding one's attention [because it is unusual or exciting etc.]

interest; stake

[law] a right or legal share of something; a financial involvement with something

interest; interest group

[usually plural] a social group whose members control some field of activity and who have common aims

interest; pastime; pursuit

a diversion that occupies one's time and thoughts [usually pleasantly]

interest; concern; occupy; worry

be on the mind of

interest; matter to

be of importance or consequence


interested

* tính từ - có quan tâm, thích thú, có chú ý =an interested spectator+ một khán giả chăm chú - có lợi ích riêng; có liên quan, có dính dáng; có cổ phần, có vốn đầu tư - không vô tư, cầu lợi =an interested aid+ sự viện trợ không vô tư

interestedness

* danh từ - sự có lợi ích riêng; sự có liên quan, sự có dính dáng; sự có cổ phần, sự có vốn đầu tư - sự không vô tư, sự cầu lợi

interesting

* tính từ - làm quan tâm, làm chú ý =an interesting film+ một bộ phim thú vị !to be in an interresting condition - có thai, có mang

interestingness

* danh từ - sự làm quan tâm, sự làm chú ý; tính chất chú ý

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

   

Tiếng Anh Interest
Tiếng Việt Lãi
Chủ đề Kinh tế
  • Interest là Lãi.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Interest

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Interest là gì? [hay Lãi nghĩa là gì?] Định nghĩa Interest là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Interest / Lãi. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

Bạn có từng mắc sai lầm khi phát âm từ vựng "Interest" trong tiếng Anh? Cần lưu ý những gì khi sử dụng từ vựng "Interest" trong câu tiếng Anh? Cách phát âm đúng chuẩn nhất của từ vựng "Interest" là gì? Cấu trúc cụ thể đi kèm với "Interest" trong tiếng Anh?

Trong bài viết này, chúng mình sẽ giới thiệu và đem đến cho bạn một từ vựng vô cùng thú vị và có tính ứng dụng cao - "Interest". Tất tần tật những kiến thức tiếng Anh về từ vựng "Interest" trong tiếng Anh sẽ được truyền đạt một cách chân thật, chi tiết, cụ thể và chính xác nhất trong bài viết hôm nay. Tin chắc rằng sau ba phần của bài viết này bạn có thể sử dụng từ vựng "Interest" một cách thành thạo, chi tiết và hiệu quả nhất. Không chỉ có những kiến thức về "Interest" trong tiếng Anh, chúng mình có dùng thêm một số ví dụ Anh - Việt và hình ảnh minh họa cho mỗi phần trong bài để bạn có thể dễ dàng hình dung và nắm bắt kiến thức hơn. Chúng mình có chia sẻ thêm trong bài viết một số mẹo học tiếng Anh hiệu quả được đúc kết trong quá trình học tiếng Anh của mình. Bạn có thể thử kết hợp và xây dựng phương pháp học tập cho riêng mình. Phương pháp học tập phù hợp sẽ giúp bạn có thể nhanh chóng cải thiện các kỹ năng và đạt được mục tiêu nhanh hơn. Chúc bạn có những giây phút học tập thật vui vẻ và thú vị với studytienganh. Phần 1 của bài viết sẽ giới thiệu về định nghĩa của từ "Interest" ngay sau đây.


[Hình ảnh minh họa từ vựng "Interest" trong tiếng Anh]

1."Interest" trong tiếng Anh là gì?

"Interest" là một từ vựng dễ dàng sử dụng và phổ biến trong tiếng Anh, xuất hiện trong câu với vai trò như một danh từ, "Interest" có nghĩa là sự thích thú. Tuy nhiên không phải ai cũng có thể nắm bắt và hiểu rõ hơn về cách sử dụng của từ vựng này. Tham khảo thêm qua các ví dụ dưới đây để tìm hiểu phần nào về "Interest", chi tiết sẽ được giới thiệu tại phần hai.

Ví dụ:

  • Many people have contacted me expressing interest in the idea.
  • Rất nhiều người liên lạc với tôi và thể hiện sự hứng thú với ý tưởng đó.
  •  
  • A small number of investors have shown an interest.
  • Một số lượng nhỏ nhà đầu tư có hướng thú.


[Hình ảnh minh họa từ vựng "Interest" trong tiếng Anh]

Về cách phát âm. "Interest" rất dễ phát âm sai. Chúng ta thường phát âm nhầm từ này thành /ɪntərest/. Đây là cách đọc sai hoàn toàn. "Interest" được phát âm là /ˈɪntrəst/ hoặc /ˈɪntrest/. Hai cách phát âm này chỉ có hai âm tiết và trọng âm được đặt ở âm tiết đầu tiên. Âm /er/ là âm câm và không phát âm. Bạn nên đặc biệt chú ý đến điều này để tránh những lỗi sai dễ mắc phải khi phát âm từ vựng “Interest”. Bạn có thể luyện tập thêm bằng cách nghe và lặp lại phát âm của từ này để có thể nhanh chóng “master” cách phát âm của nó bạn nhé!

2.Cách dùng và cấu trúc áp dụng của từ vựng "Interest" trong câu tiếng Anh.

“Interest” có đến 8 cách dùng khác nhau trong từ điển Oxford. Đầu tiên, “Interest” được dùng với nghĩa chỉ sự thích thú với việc gì đó. Bạn sử dụng cấu trúc sau:

Interest in something/ doing something 

Ví dụ:

  • Her research has generated interest around the world.
  • Nghiên cứu của cô ấy thu hút được sự quan tâm trên khắp thế giới.
  •  
  • The case has attracted the interest of the public and media.
  • Trường hợp này thu hút được sự quan tâm của công chúng và truyền thông.
  •  
  • Do your parents take an interest in your friends?
  • Bố mẹ bạn có thích bạn của bạn không?


[Hình ảnh minh họa từ vựng "Interest" trong tiếng Anh]

Cách dùng khác, “Interest” được hiểu là lãi xuất hay lợi ích, lợi nhuận trong kinh tế.

Ví dụ:

  • You should pay your original debt and interest together.
  • Bạn cần trả nợ gốc và lãi cùng nhau.
  •  
  •  The money was repaid with interest.
  • Số tiền đã được hoàn trả cùng với lãi suất.

Trong cách dùng này, bạn sử dụng giới từ ON để chỉ lãi suất của khoản tiền nào. Cấu trúc đi kèm cụ thể trong cách dùng này là Interest on something. 

3.Một số cụm từ có liên quan đến từ vựng "Interest" trong tiếng Anh.

Để kết thúc bài viết ngày hôm nay, chúng mình đã tìm kiếm và tổng hợp lại trong bảng dưới đây [bao gồm từ và nghĩa của từ] một số từ vựng, cụm từ có liên quan hoặc đồng nghĩa hay cùng chủ đề với từ vựng “Interest” trong tiếng Anh. Mời bạn cùng xem và tham khảo. Bạn cũng có thể bổ sung thêm nếu muốn.

Từ vựng 

Nghĩa của từ 

Care about

Quan tâm đến điều gì

Be attractive by something 

Bị thu hút bởi điều gì

Profit

Lợi ích

Keen on

Có hứng thú với

Be crazy about

Điên cuồng vì điều gì. 

In the interest of something

Cố gắng giúp đỡ hoặc đạt được điều gì đó.

Have somebody’s interest at heart

Mong cho ai đó hạnh phúc và thành công

Do something [back] with interest

Làm việc gì đó đầy đam mê. 

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết này của chúng mình. Đừng quên theo dõi trang web www.studytienganh.vn để ủng hộ thêm nhiều bài viết khác của chúng mình nhé! Chúc bạn luôn may mắn, tự tin và vui vẻ trong những lựa chọn sắp tới của mình.

Video liên quan

Chủ Đề