Khen phong cảnh đẹp bằng tiếng Trung

4 năm trước TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ DU LỊCH

1. Ngành du lịch: 旅游业 Lǚyóu yè 2. Đại lý du lịch: 旅行代理人 lǚxíng dàilǐ rén 3. Dịch vụ du lịch: 旅游服务 lǚyóu fúwù 4. Hướng dẫn viên du lịch: 导游 dǎoyóu 5. Người hướng dẫn du lịch chuyên trách: 专职旅游向导 zhuānzhí lǚyóu xiàngdǎo 6. Hướng dẫn viên du lịch: 生活导游 shēnghuó dǎoyóu 7. Hướng dẫn viên du lịch quốc tế: 国际导游 guójì dǎoyóu 8. Thẻ du lịch: 旅行证件 lǚxíng zhèngjiàn 9. Sổ tay hướng dẫn viên du lịch, sách hướng dẫn du lịch: 导游手册 dǎoyóu shǒucè 10. Sách chỉ dẫn về du lịch: 旅游指南 lǚyóu zhǐnán 11. Bản đồ du lịch: 游览图 yóulǎn tú 12. Bản đồ du lịch loại gấp: 折叠式旅行地图 zhédié shì lǚxíng dìtú 13. Sách hướng dẫn du lịch: 旅行指南 lǚxíng zhǐnán 14. Ngân phiếu du lịch: 旅行支票 lǚxíng zhīpiào 15. Hộ chiếu du lịch: 旅游护照 lǚyóu hùzhào 16. Tuyến du lịch: 旅游路线 lǚyóu lùxiàn 17. Lộ trình chuyến du lịch: 旅程 lǚchéng 18. Nhật ký du lịch: 旅行日志 lǚxíng rìzhì 19. Khoảng cách du lịch: 旅行距离 lǚ háng jùlí 20. Nơi đến du lịch: 旅行目的地 lǚxíng mùdì de 21. Tiền chi phí chuyến du lịch: 旅费 lǚfèi 22. Mùa du lịch, mùa cao điểm (du lịch): 旅游旺季 lǚyóu wàngjì 23. Mùa ít khách du lịch: 旅游淡季 lǚyóu dànjì 24. Mùa du lịch bị sa sút: 旅游萧条 lǚyóu xiāotiáo 25. Thời kỳ cao điểm du lịch: 旅游高峰时期 lǚyóu gāofēng shíqí 26. Vé du lịch khứ hồi: 游览来回票 yóulǎn láihuí piào 27. Bắt chẹt khách du lịch: 敲游客竹杠 qiāo yóukè zhú gàng 28. Hàng lưu niệm, quà lưu niệm du lịch: 旅游纪念品 lǚyóu jìniànpǐn 29. Điểm tiếp đón du khách: 游客接待站 yóukè jiēdài zhàn 30. Nơi ở của du khách: 旅客住宿所 lǚkè zhùsù suǒ 31. Khách sạn du lịch: 旅游旅馆 lǚyóu lǚguǎn 32. Nhà nghỉ: 小旅馆 xiǎo lǚguǎn 33. Người đi du lịch, du khách: 旅行者 lǚxíng zhě 34. Bạn du lịch: 旅伴 lǚbàn 35. Du khách nước ngoài: 外国旅游者 wàiguó lǚyóu zhě 36. Du khách đi máy bay: 坐飞机旅行者 zuò fēijī lǚxíng zhě 37. Khách tham quan: 远足者 yuǎnzú zhě 38. Người đi bộ du lịch, khách du lịch đi bộ: 徒步旅行者 túbù lǚxíng zhě 39. Khách du lịch ba lô: 负重徒步旅行者 fùzhòng túbù lǚxíng zhě 40. Người đi du lịch cuối tuần: 度假游客 dùjià yóukè 41. Người đi picnic: 郊游野餐者 jiāoyóu yěcān zhě 42. Người đi du lịch trên biển: 海上旅行者 hǎishàng lǚxíng zhě 43. Du khách: 游客 yóukè 44. Người đi ngắm cảnh: 观光者 guānguāng zhě 45. Đoàn tham quan: 远足队 yuǎnzú duì 46. Đoàn tham quan du lịch: 观光团 guānguāng tuán 47. Đoàn du lịch: 旅游团 lǚyóu tuán 48. Đi du lịch theo đoàn: 团体旅行 tuántǐ lǚxíng 49. Đi du lịch theo đoàn có hướng đẫn: 有导游的团体旅行 yǒu dǎoyóu de tuántǐ lǚxíng 50. Hành trình du lịch tự chọn điểm: 自择旅游地的 zì zé lǚyóu dì de 51. Du lịch: 旅程 lǚchéng 52. Du lịch bằng công quĩ: 公费旅游 gōngfèi lǚyóu 53. Du lịch tập thể được ưu đãi: 优惠集体旅行 yōuhuì jítǐ lǚxíng 54. Chuyến du lịch sang trọng: 豪华游 háohuá yóu 55. Chuyến du lịch bình dân: 经济游 jīngjì yóu 56. Du lịch bao ăn uống: 包餐旅游 bāo cān lǚyóu 57. Du lịch bao giá: 包价旅行 bāo jià lǚxíng 58. Du lịch vòng quanh thế giới: 环球旅行 huánqiú lǚxíng 59. Chuyến du lịch nước ngoài: 国外旅行 guówài lǚxíng 60. Tham quan du lịch: 观光旅行 guānguāng lǚxíng 61. Cuộc picnic dã ngoại: 郊游野餐 jiāoyóu yěcān 62. Đi bộ đường dài: 远足 yuǎnzú 63. Chuyến du lịch một ngày: 一日游 yī rì yóu 64. Chuyến du lịch hai ngày: 二日游 èr rì yóu 65. Du lịch tuần trăng mật: 密月旅行 mì yuè lǚxíng 66. Du lịch cuối tuần: 周末旅行 zhōumò lǚxíng 67. Du lịch mùa xuân: 春游 chūnyóu 68. Du lịch mùa hè: 夏季旅游 xiàjì lǚyóu 69. Du lịch mùa thu: 秋游 qiūyóu 70. Du lịch mùa đông: 冬季旅游 dōngjì lǚyóu 71. Du ngoạn núi non sông nước: 进山玩水 jìn shān wán shuǐ 72. Du ngoạn công viên: 游园 yóuyuán 73. Chuyến bay du lịch ngắm cảnh: 游览飞行 yóulǎn fēixíng 74. Du lịch hàng không: 航空旅行 hángkōng lǚxíng 75. Du ngoạn trên nước: 水上游览 shuǐshàng yóulǎn 76. Du lịch trên biển: 海上旅游 hǎishàng lǚyóu 77. Tham quan trên biển: 海上观光 hǎishàng guānguāng 78. Du lịch bằng ô tô: 乘车旅行 chéng chē lǚxíng 79. Du lịch bằng xe đạp: 自行车旅游 zìxíngchē lǚyóu 80. Du lịch đi bộ: 徒步旅行 túbù lǚxíng 81. Du lịch ba lô: 负重徒步旅行 fùzhòng túbù lǚxíng 82. Đồ dùng trong du lịch: 旅行用品 lǚxíng yòngpǐn 83. Quần áo du lịch: 旅游服 lǚyóu fú 84. Giày du lịch: 旅行鞋 lǚxíng xié 85. Giày leo núi: 登山鞋 dēngshān xié 86. Va li du lịch: 旅行箱 lǚxíng xiāng 87. Túi du lịch bằng vải bạt: 帆布行李袋 fānbù xínglǐ dài 88. Ba lô du lịch: 徒步旅行背包 túbù lǚxíng bèibāo 89. Ba lô leo núi: 双肩式登山包 shuāngjiān shì dēngshān bāo 90. Túi du lịch gấp: 折叠式旅行衣袋 zhédié shì lǚxíng yīdài 91. Túi du lịch xách tay: 手提旅行包 shǒutí lǚxíng bāo 92. Túi da du lịch: 旅行皮包 lǚxíng píbāo 93. Ba lô gấp: 折叠式背包 zhédié shì bèibāo 94. Túi du lịch: 旅行袋 lǚxíng dài 95. Trang bị leo núi: 登山装备 dēngshānzhuāngbèi 96. Túi ngủ: 睡袋 shuìdài 97. Đệm ngủ: 睡垫 shuì diàn 98. Thảm du lịch: 旅行毯 lǚxíng tǎn 99. Giường gấp: 折叠床 zhédié chuáng 100. Ghế gấp: 折叠椅 zhédié yǐ 101. Bình du lịch: 旅行壶 lǚxíng hú 102. Đồng hồ báo thức du lịch: 旅行闹钟 lǚxíng nàozhōng 103. Kính râm: 太阳镜 tàiyángjìng 104. Hộp đựng dùng cho picnic: 野餐用箱 yěcān yòng xiāng 105. Thùng cấp cứu: 急救箱 jíjiù xiāng 106. Xe hỏa du lịch: 游览列车 yóulǎn lièchē 107. Xe khách du lịch: 旅游大客车 lǚyóu dà kèchē 108. Xe cáp treo: 空中游览车 kōngzhōng yóulǎnchē 109. Tàu thủy du lịch: 游览船 yóulǎn chuán 110. Du thuyền: 游船 yóuchuán 111. Ca nô du lịch: 游艇 yóutǐng 112. Ô tô du lịch: 游览车 yóulǎn chē 113. Đường cáp treo: 高空索道 gāokōng suǒdào 114. Xe cáp treo: 缆车 lǎn chē 115. Vé vào cửa tham quan du lịch: 景点门票 jǐngdiǎn ménpiào 116. Nơi không thu vé vào cửa: 不收门票的 bù shōu ménpiào de 117. Tiền vé vào cửa: 门票费 ménpiào fèi 118. Khu phong cảnh: 景点 jǐngdiǎn 119. Khu du lịch: 旅进胜地 lǚ jìn shèngdì 120. Điểm tham quan du lịch: 观光旅游点 guānguāng lǚyóu diǎn 121. Danh lam thắng cảnh: 名胜古迹 míngshèng gǔjī 122. Khu danh lam thắng cảnh: 名胜古迹区 míngshèng gǔjī qū 123. Cảnh quan nhân văn: 人文景观 rénwén jǐngguān 124. Cảnh quan thiên nhiên: 自然景观 zìrán jǐngguān 125. Công viên vui chơi giải trí: 进乐园 jìn lèyuán 126. Công viên quốc gia, vườn quốc gia: 国家公园 guójiā gōngyuán 127. Khu phong cảnh thu nhỏ: 微缩景区 wéisuō jǐngqū 128. Khu picnic, khu dã ngoại: 野餐区 yěcān qū 129. Trại giã ngoại ngày nghỉ: 假日野营地 jiàrì yěyíng dì 130. Nơi có cảnh đẹp để cấm trại: 野营胜地 yěyíng shèngdì 131. Phòng nhỏ trong trại giã ngoại: 野营小屋 yěyíng xiǎowū 132. Khách sạn du lịch: 旅游客店 lǚyóu kè diàn 133. Trại dành cho tài xế ô tô: 汽车宿营地 qìchē sùyíng dì 134. Lều trại của du khách: 旅游者宿营帐篷 lǚyóu zhě sùyíng zhàngpéng 135. Nơi nghỉ ngơi và nghỉ mát: 消暑度假场所 xiāoshǔ dùjià chǎngsuǒ 136. Nơi nghỉ mát: 避暑胜地 bìshǔ shèngdì 137. Sơn trang dành để nghỉ mát: 避暑山庄 bìshǔ shān zhuāng 138. Khu an dưỡng bên bờ biển: 海滨休养地 hǎibīn xiūyǎng dì 139. Tắm nắng: 太阳浴 tàiyáng yù 140. Tắm biển: 海水浴 hǎishuǐyù 141. Bãi tắm công cộng: 公共海滨 gōnggòng hǎibīn 142. Bãi tắm tư nhân: 私人海滨 Sīrén hǎibīn

143. Bãi biển: 海滨沙滩 hǎibīn shātān

===================

TIẾNG TRUNG THĂNG LONG

Khen phong cảnh đẹp bằng tiếng Trung
 Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội 
Khen phong cảnh đẹp bằng tiếng Trung
 Hotline: 0987.231.448
Khen phong cảnh đẹp bằng tiếng Trung
 Website: http://tiengtrungthanglong.com/
Khen phong cảnh đẹp bằng tiếng Trung
 Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.

Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com
Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả


Page 2

Các bạn thân mến, hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau học tiếng Trung chủ đề về thiên nhiên nhé. Các bạn đã tìm hiểu về chủ đề này bao giờ chưa, dưới đây mình tổng hợp một danh sách từ vựng về chủ đề ngày hôm nay. Hãy cùng mình xem và học tập chăm chỉ nhé, chúc các bạn chinh phục được Trung ngữ trong thời gian ngắn nhất.

Đọc thêm:

>>Học tiếng Trung về chủ đề từ vựng kiến trúc.

>>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc.

Cùng học tiếng Trung chủ đề về thiên nhiên

Khen phong cảnh đẹp bằng tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung về thiên nhiên


STT

Tiếng Trung

Tiếng Việt/ Tiếng Anh

1

自然   zìrán    

tự nhiên, thiên nhiên/ nature

2

悬崖   xuányá

Vách đá/ Cliff

3

湖    hú

Hồ/ Lake

4

丛林  cóng lín   

Rừng nhiệt đới/ Jungle

5

岛 dǎo  

Đảo/ Island

6

沙漠   shā mò

Sa mạc/ Desert

7

水库   shuǐ kù

Đập, hồ chứa/ Dam, reservoir

8

海湾   hǎi wān

Vịnh/ Gulf

9

运河 yùn hé

Kênh đào/ Canal

10

小瀑布  xiǎo pù bù

Thác nước/ Waterfall

11

峡谷  xiá gǔ

Hẻm núi/ Canyon

12

路  lù   

Đường/ Road

13

海角   hǎi jiǎo   

Mũi đất/ Cape

14

森林   sēn lín

Rừng/ Forest

15

海湾  hǎi wān

Vịnh/ Bay

16

大陆   dà lù

đất liền/ Continent

17

淡水  dàn shuǐ

Nước ngọt/ Freshwater

18

咸水   xián shuǐ

Nước mặn/ Salt water. seawater

19

群岛   qún dǎo

Quần đảo/ Archipelago

20

沙   shā

Cát/ Sand

21

礁   jiāo

đá ngầm/ Reef

22

小溪   xiǎo xī   

suối/ Stream

23

环状珊瑚岛

huán zhuàng shān hú dǎo

Đảo san hô/ Atoll

24

山顶  shān dǐng

Đỉnh/ Summit

25

海岸   hǎi àn

Bờ biển/ Coast

26

沙丘   shā qiū

Cồn cát/ Dune

27

山脉  shān mài

Dãy núi/ Mountain chain   

28

平原  píngyuán

đồng bằng, đồng cỏ/ Plain, prair

29

咸水湖   xián shuǐ hú

Ao, hồ/ Pond, pool

30

hǎi

Biển/ Sea

31

雪  xuě  

Tuyết/ Snow

32

山  shān  

Núi/ Mountain

33

高原   gāo yuán    

Cao nguyên/ Tableland

34

悬崖   xuányá

Vách đá/ Precipice

35

海滩   hǎi tān

Bãi biển/ Beach

36

海洋    hǎi yáng

Đại dương/ Ocean

37

浪    làng

Làn sóng/ Wave

38

半岛   bàn dǎo

Bán đảo/ Peninsula

39

沼泽   zhǎo zé

Đầm lầy/ Swamp

40

火山  huǒ shān

Núi lửa/ Volcano

41

山谷 shān gǔ

Thung lũng/ Valley

42

河/河流  hé / hé liú

Sông/ River

43

小径  xiǎo jìng

đường dẫn, đường đi, đường mòn/ Path, track, trail

44

岸   àn

Bờ biển/ Shore

45

岩石   yán shí   

Đá/ Rock

46

热带雨林   rè dài yǔ lín

Rừng mưa nhiệt đới/ Rain-forest

47

星星   xīng xīng

Sao/ Stars  

48

月亮   yuè liàng

Mặt trăng/ The Moon

49

太阳(太陽) tài yáng  

Mặt trời/ The Sun

50

天   tiān

Sky/ bầu trời  

51

云 (雲)yún

Đám mây/ Cloud

52

雨  yǔ

Mưa/ Rain

53

闪电(閃電)shǎn diàn

Sét/ Lightning

54

雷  léi   

sấm sét/ Thunder  

55

风   fēng

Gió/ Wind  

56

大地   dàdì

Trái đất/ earth

57

空气 kōngqì   

không khí/ air, atmosphere

58

风景  fēngjǐng   

Cảnh quan, phong cảnh/ scenery,landscape

59

沙漠    shāmò

Sa mạc/ desert

60

天气   tiānqì   

Thời tiết/ weather   

61

冬天  dōngtiān  

Mùa đông/ winter

62

春天 chūntiān  

Mùa xuân/ spring

63

秋天   qiū tiān    

Mùa thu/ autumn

64

夏天 xiàtiān   

mùa hè/ summer

65

晴天 qíngtiān  

Ngày nắng/ sunny day

66

洞穴   dòngxué  

hang động/ cave

67

地球仪  dìqiúyí

địa cầu/ globe

68

干草   gāncǎo   

cỏ khô/ hay

69

全景  quánjǐng   

Toàn cảnh/ panorama

70

树   shù

Cây/ tree

Bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Trung, hãy xem chi tiết khóa học tiếng Trung tại: https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.

Các bạn vừa cùng học tiếng Trung chủ đề về thiên nhiên, chủ đề này có làm khó các bạn không, hãy chăm chỉ, cố gắng quyết tâm để đạt được mục tiêu đã đặt ra trước khi học tiếng Trung nhé. Chúc các bạn luôn thành công khi học Trung ngữ, và con đường tương lai phía trước.

Nguồn bài viết: sites.google.com/site/trungtamtiengtrung449