nấc, nất cục
325肯kěnkhải, khẳngừ được, bằng lòng, đồng ý [khẳng định]; nguyện, chịu, vui lòng; há, há sao; thịt thăn, thịt áp xương; hay, thường hay326目mùmụcmắt; điều khoản, phần, hạng [khoản mục, chỉ mục, tiết mục]; mắt dây nhỏ khi chia từng ngăn như trong cái lưới; bảng liệt kê các phần, điều trong sách vở, tài liệu cho tiện việc tra cứu [mục lục, thư mục]; danh xưng, tiêu đề [danh mục, đề mục, đầu mục]; thủ lĩnh, người cầm đầu; chỗ tinh thần thiết yếu; lườm, chăm chú; coi, coi là; phẩm đề; điều kiện; mục tiêu [mục đích]327笑xiàotiếucười, vui cười; cười chê, chế giễu [đàm tiếu, tiếu lâm]328伤 傷shāngthươngvết đau [thương hàn, thương tích, trọng thương]; hao tổn, tổn hại [tổn thương, thương vong, đả thương, sát thương]; mắc bệnh; ngấy; cản trở, trở ngại, làm hại; đau đớn, đau buồn [bi thương, thương hại, thương tâm, thương cảm]329神shénthầnthần, thần tiên, thần thánh [đa thần, hung thần, lôi thần, nữ thần, phong thần, thần linh, thần nông, thiên thần, thổ thần, thủy thần, vô thần, xuất quỷ nhập thần, thần chú]; phi thường, kì lạ, huyền diệu, không tầm thường [thần đồng, thần thông, thần thoại, thần bí, thần dược, thần kì, thần tốc, thần tượng, xuất thần]; sức chú ý, tinh thần, thần khí, [thần thái, an thần, tâm thần, thần kinh]; dáng vẻ, bộ điệu, thần sắc
330父fùphụ, phủcha, bố [nghĩa phụ, nhạc phụ, phụ mẫu, phụ thân, phụ tử, sư phụ]; bậc trưởng bối đàn ông trong dòng họ [bá phụ, thúc phụ, cữu phụ, tổ phụ]; ông, tiếng tôn xưng người có tuổi; mĩ xưng đối với đàn ông331指zhǐchỉngón [tay, chân]; chỉ, trỏ, chĩa [chỉ dẫn, chỉ điểm, chỉ định, chỉ giáo, chỉ hôn, chỉ huy, chỉ đông hoạch tây, chỉ mục, chỉ tiêu]; chiều dài khoảng một ngón tay [chỉ số]; ý đồ, dụng ý [ám chỉ, chỉ dụ, chỉ đạo, chỉ thị]; dựa vào, trông cậy vào; mong mỏi, trông ngóng; khiển trách, quở trách [chỉ trích]; dựng đứng, đứng thẳng; chỉ số người; ngon; thẳng, suốt332报 報bàobáođưa tin, nói rõ cho biết [báo cáo, báo tin, thông báo, báo danh, báo giá, báo hiệu, dự báo, tình báo, trình báo, báo tang, bẩm báo, cảnh báo, cấp báo, mật báo]; tin tức [điện báo]; báo chí [tờ báo, báo giới, nhật báo, thời báo, đăng báo]; báo đáp, đền ơn [báo ân, báo hiếu]; trả lời, đáp lại; trả lại [báo thù]; kẻ dưới dâm với người trên; luận tội xử phạt; kết quả do nghiệp sinh ra [báo ứng, ác giả ác báo, quả báo]; vội vã333留liúlưuở lại, dừng lại; cầm lại, bắt giam, giữ lạ; lưu, để, chừa [bảo lưu, lưu giấy nháp, lưu giữ, lưu trữ]; truyền lại, để lại; đình trệ, đọng lại; chú ý, cẩn thận [lưu tâm, lưu ý]; lâu; đợi dịp; [họ] Lưu.334水shuǐthủynước [đại hồng thủy, phong thủy, sơn thủy, thủy binh, thủy lợi. thủy tinh]; chất lỏng [thủy ngân]; chỉ chung: sông, hồ, ngòi, khe, suối,... [thủy sản, thủy tề, thủy thủ, thủy triều, trị thủy]; sao Thuỷ; tiền thu nhập thêm; lần, nước [số lần giặt rửa]; [họ] Thủy; trình độ, mức; [cũ] tên chức quan; thủy [ngũ hành]335教jiàogiao, giáodạy dỗ, truyền thụ [giáo dục, giáo viên, giáo án, giáo trình, chỉ giáo, giáo huấn, giáo lí, giáo nghĩa, giáo điều, mẫu giáo, giáo sư, lĩnh giáo, quản giáo, thỉnh giáo]; tôn giáo, đạo [Ấn Độ giáo, Phật giáo, Công giáo, Đạo giáo, giáo chủ, giáo đường, giáo hoàng, giáo hội, giáo phái, giáo sĩ, Hồi giáo, Khổng giáo, Nho giáo, truyền giáo]; sai bảo, khiến, cho phép [bàn giao, giao phó, giao trọng trách]; lễ nghi, quy củ [gia giáo, lễ giáo]; [họ] Giáo; mệnh lệnh của thái tử và của chư hầu336枪 槍qiāngsang, sanh, thươngcái thương, cây giáo; khẩu súng; tiếng chuông; vạc ba chân [để nấu]; cọc rào; vật hình như khẩu súng; phát [súng]; [họ] Thương; rập, dập đầu; sao chổi337清qīngsảnh, thanhtrong, sạch [nước] [thanh khiết, huyết thanh, băng thanh ngọc khiết]; trong sạch, liêm khiết [thanh bạch, thanh liêm, thanh cao, thanh danh, thanh đạm, thanh lịch, thanh nhã, thanh tao]; mát; lặng, vắng [thanh tĩnh, thanh tịnh, thanh vắng]; rõ ràng, minh bạch [thanh minh, thanh lí]; xinh đẹp [thanh tú]; yên ổn, thái bình [thanh bình]; thuần, đơn thuần; hết, xong, sạch trơn; làm cho sạch [thanh tẩy, thanh trừ, thanh lọc]; làm xong, hoàn tất; soát, kiểm kê; không hư; nhà Thanh [Mãn Thanh]; [họ] Thanh338色sèsắcmàu sắc [bản sắc, đặc sắc]; vẻ mặt, sắc mặt; sắc đẹp phụ nữ [nhan sắc, háu sắc, quốc sắc thiên hương, sắc dục, tài sắc, tuyệt sắc, xuân sắc]; cảnh tượng [cảnh sắc]; thứ, loại, hạng; chất lượng; hết thảy cái gì có hình có tướng [Phật giáo] [sắc giới]; tìm kiếm; nổi giận, biến đổi vẻ mặt [biến sắc, khí sắc, thần sắc]; tính dục; [âm] sắc; [chức] sắc339号 號hàohiệu, hàotên riêng, tên gọi, danh xưng [danh hiệu, quốc hiệu, kí hiệu, niên hiệu, biệt hiệu, huy hiệu, khẩu hiệu, phù hiệu]; tiệm, cửa hàng [cửa hiệu, biển hiệu, thương hiệu]; dấu hiệu, tiêu chí [tín hiệu, ám hiệu, báo hiệu]; số thứ tự; cỡ, hạng, cấp [chính hiệu]; ngày, mồng; kèn, trống làm hiệu [quân đội]; ra hiệu lệnh; gào, thét, kêu to; khóc lớn, gào khóc; gió thổi mạnh phát ra tiếng lớn; chủng loại; người, lượt, chuyến; kêu gọi [hô hào]; xưng hô, xưng vị; khoa trương, huênh hoang340世shìthếđời, thời, thời đại [hậu thế, khí thế, tạ thế]; thế giới, thế gian, người đời [cứu thế, giáng thế, tận thế, trần thế, tuyệt thế, anh hùng cái thế, thế sự, nhân tình thế thái]; hết đời cha đến đời con = 1 “thế" [gia thế, thân thế, trâm anh thế phiệt]; 1 "thế" = 30 năm; đương thời ấy; thừa kế; triều đại; năm [thế kỷ]; [họ] Thế; truyền đời [thế tử, thế hệ, thế tục]; nhiều đời, lâu đời; sự giao tiếp trong xã hội [đối nhân xử thế]341远 遠yuǎnviến, viễnxa, dài, lâu [vĩnh viễn, viễn chinh, viễn phương, viễn vọng, viễn thị, viễn đông, viễn cảnh]; sâu xa; có họ xa; [họ] Viễn; tránh xa, lánh xa; ngại đường xa
342片piànphiếnmảnh, tấm, lá, miếng, bức, đĩa, phiến, phim [vật mỏng]; tấm thiếp in tên, địa chỉ,...; thái, lạng, cắt thành miếng mỏng; nhỏ, ít, chút; về một bên, một chiều [phiến diện]; ngắn ngủi, chốc lát; băng phiến; nha phiến343官guānquanquan, quan chức, công chức [huyện quan, bá quan, hạ quan, hoạn quan, quan binh, quan lại, quan quân, quan liêu, sỹ quan, viên quan]; chỗ làm việc của quan; chức vị; tiếng tôn xưng người [quan khách]; khí quan, cơ thể người [ngũ quan, giác quan, cảm quan]; [họ] Quan; [thuộc] Nhà nước, chung, công; trao chức quan, giao phó nhiệm vụ; nhậm chức; được việc, yên việc344口kǒukhẩumồm, miệng, mõm [á khẩu, cấm khẩu, diệt khẩu, đấu khẩu, khẩu hình, khẩu cung, khẩu hiệu, khẩu khí, khẩu lệnh, khẩu nghiệp, khẩu ngữ, khẩu xà tâm Phật, khẩu thị tâm phi, khẩu vị, khoái khẩu]; miệng đồ vật; cửa, chỗ ra vào, thông thương [cửa khẩu, nhập khẩu, xuất khẩu]; quan ải; lưỡi [dao, gươm,...]; vết, chỗ bị thủng, rách, vỡ, mẻ, loét...; tuổi [lừa, ngựa,...]; số người [hộ khẩu, nhân khẩu], số súc vật; số đồ vật: cái, con,...345师 師shīsưngười dạy, nhà giáo [sư phạm, lão sư, giáo sư, ân sư, bái sư, sư đệ, sư đồ, sư huynh, sư mẫu, sư phụ, sư tổ]; gương mẫu; tiếng tôn xưng nhà tu hành, đạo sĩ [pháp sư, sư cô]; chuyên gia, nhà chuyên môn về một ngành nghề [kỹ sư, kiến trúc sư, luật sư, thái sư, gia sư, quân sư, quốc sư]; bắt chước, noi theo; quân đội; sư đoàn; [họ] Sư; nhiều, đông đúc; sư sãi; đô thành, đô hội; [cũ] 2500 người = 1 "sư"; người trùm; quẻ Sư [kinh Dịch]346原yuánnguyên, nguyệnnguyên sơ, mở đầu, lúc đầu, bắt nguồn [nguyên thủy, nguyên bản, căn nguyên, nguyên lý, nguyên nhân, nguyên tắc, nguyên trạng, nguyên tử, nguyên văn]; tha thứ; cánh đồng, chỗ đất rộng và bằng phẳng [cao nguyên, thảo nguyên, bình nguyên]; bãi tha ma; gốc rễ; [họ] Nguyên; vốn dĩ [nguyên Bộ trưởng]; trung hậu, thành thật; [vật] chưa gia công, còn thô [nguyên chất, nguyên liệu]347酒jiǔtửurượu, thứ uống có chất say [tửu lượng]; tiệc rượu, yến tiệc; [họ] Tửu; uống rượu348周zhōuchu, châuchung quanh, vòng, quanh; quay [tròn]; nhà Chu; đủ, vẹn [chu đáo, chu toàn]; toàn thể, toàn bộ; số vòng; năm tròn; [họ] Chu; cấp cho, cứu tế [chu cấp]; khắp, cả, phổ biến349星xīngtinhngôi sao, sao [hành tinh, vì tinh tú]; vật nhỏ lấm tấm hoặc lấp lánh; sự việc hoặc nhân vật được chú ý, say mê, sùng bái [cứu tinh, minh tinh]; sao Tinh; hoa cân; một nhạc khí thời cổ; [họ] Tinh; nhỏ, vụn vặt [linh tinh]; bạc, trắng; thuộc về sao trời, ban đêm [tinh gia]; nhiều và rải khắp; cấp tốc, vội vàng350识 識shíchí, thứcnhận biết, phân biệt [thức thời, thức tỉnh, nhận thức, thường thức]; sự hiểu biết, kiến giải [kiến thức, học thức, tài chí, tạp chí, tiêu chí, tri thức, trí thức]; ghi nhớ; dấu hiệu, kí hiệu; chữ đúc lõm vào chuông, đỉnh; tư tưởng, suy nghĩ bên trong [ý thức, tiềm thức]; bạn bè, tri kỉ; vừa mới351赛 賽sàitrại, táiđền ơn, báo ơn; ngang với; thi, đua; vượt hơn, siêu việt; hết, xong, kết thúc; báo đền thần minh; [họ] Tái352救jiùcứucứu giúp, viện trợ [cấp cứu, cầu cứu, cứu hộ, cứu nguy, cứu nhân độ thế, cứu tế, cứu thế, cứu tinh, cứu trợ, cứu viện]; ngăn, cản lại; chữa [cứu hỏa]353底dǐđểđáy, đít, trôn, gầm, đế; đạt đến, đạt tới [triệt để, đáo để]; dưới, lộ tẩy; nguồn gốc, cơ sở; cuối; văn thư mới thảo; nền; ngưng trệ, ngừng; gì, nào; của tôi; nền354棒bàngbổnggậy, đòn, que, côn; gậy đánh cầu; đánh bằng gậy; cừ, tài, giỏi; bắp ngô; Tông giáo ở Tây Tạng thời kì đầu; đoạn, chặng, đợt; cứng, rắn, dai; mạnh khỏe, kiện tráng; đúng, hợp355须 須 鬚xūtunên, hãy nên; cần, phải; có thể; râu, ria, tua; chờ đợi; khoảnh khắc, lúc, chốc lát; dừng lại, lưu lại; lại, nhưng lại; [họ] Tu; nhu cầu; trì hoãn; dùng; rốt cục, sau cùng; thật là356收shōuthu, thâu, thúbắt giữ; rút về, lấy [thu binh]; nhận lấy, nạp [thu nhập, thu chi, tiếp thu, hấp thu, tận thu, thu hồi, thu phí, thu phục, tịch thu, trưng thu]; tiếp nhận; gặt hái [thu hoạch]; cất giữ; gom góp, co lại, xếp lại [thu gom, thu thập]; kết thúc, chấm dứt; chôn cất, mai táng; mũ [đời nhà Hạ]; [cũ] hòm xe; số gặt được, vật thu hoạch được; thu nhận và chứa chấp357交jiāogiaođưa, trao [chuyển giao, giao phó]; nộp, đóng; sang [thời gian, thời tiết]; chỗ tiếp nhau, giáp [thời gian, nơi chốn]; qua lại thân thiện, kết bạn [giao du, kết giao, xã giao, quảng giao]; bạn bè, hữu nghị; ngoại giao [bang giao, giao hảo]; giao phối [giao cấu, giao hợp]; sự mua bán [giao dịch]; trao đổi; đấu vật; [họ] Giao; qua lại, hỗ tương [giao chiến, giao tranh, giao lưu, giao hữu, giao thoa, giao thông, giao tiếp, giao thiệp]; cùng nhau, cùng lúc, lẫn nhau358坐zuòtọangồi [an tọa]; ở lại; nằm tại, ở chỗ, quay lưng về [nhà cửa, núi non, ruộng đất] [tọa lạc]; đi, đáp [xe, tàu,...]; xử tội, buộc tội; vi, phạm [chủ tọa]; giữ vững, kiên thủ; đặt nồi, soong lên bếp; lún, nghiêng, xiêu; vì, vì thế; tự dưng, vô cớ; ngay khi, vừa lúc; bèn, thì, mới; dần dần, sắp sửa; hãy, hãy thế; đặc biệt, phi thường359停tíngđìnhdừng, ngừng [đình chỉ, đình công, đình chiến, đình trệ]; tạnh, im, đứng, ngưng chạy; đỗ lại, đậu, ở tạm; đặt, để; thỏa đáng, ổn thỏa; phần
360卡kǎca, khải, sá, tạpnơi quan ải đắp ụ, canh phòng; trạm thu thuế; thẻ, thiệp [card]; calorie; giữ lại, ngăn chặn, ngăn cản, hạn chế; bóp, bắt chẹt; mắc, kẹt, hóc; cặp, kìm361尼níni, nê, nật, nặc, nệsư nữ [ni cô, tăng ni]; [họ] Ni; ngăn cản; thân gần362婚hūnhôncưới, lấy vợ hoặc chồng [kết hôn, li hôn, hôn lễ, cầu hôn, chỉ hôn, đính hôn, hôn sự, hôn ước, hôn nhân, hứa hôn, tảo hôn, thành hôn, vị hôn phu, vị hôn thê]; bố vợ363格gécác, cáchô vuông; ngăn, tầng; vạch, mức, lường[khắc trên chai, lọ làm dấu]; đường kẻ; tiêu chuẩn, cách thức, quy cách, phong cách [tư cách, cách điệu, đặc cách, phá cách, nhân cách, cốt cách, tính cách]; phương pháp làm văn; sửa cho ngay thẳng; chống lại, địch lại; đánh, xô xát; làm cho cảm động, cảm phục; nghiên cứu, tìm hiểu, xét tới cùng; đến, tới; vướng mắc, trở ngại; cành cây dài; hàng rào; điều khoản pháp luật; bỏ xó; [họ] Cách; lại đây364眼yǎnnhãn, nhẫnmắt [long nhãn, nhãn khoa]; hốc, lỗ, trôn; yếu điểm, phần chính yếu; chỗ không có quân cờ trong phép đánh cờ; lượt xem, cái nhìn; nhịp [trong tuồng];365金jīnkimkim loại [bạch kim, hoàng kim, hợp kim, kim cương, kim hoàn, kim khí, luyện kim]; vàng [kim ngân, kim tuyến]; tiền [kim tiền]; tiếng kim [một trong bát âm]; đồ binh, vũ khí [đao, kiếm, giáo, mác,...]; sao Kim, Kim tinh; nhà Kim; [họ] Kim; có màu vàng; kim [ngũ hành]; bền, vững, kiên cố; quý trọng, trân quý [thiên kim]; kim tự tháp; uất kim hương366蛋dànđảntrứng [chim, bò sát]; cục, viên, hòn, vật có hình như qủa trứng; nhục mạ, khinh chê367息xītứchơi thở; con cái; tiền lời, tiền lãi [cổ tức, lợi tức]; âm tín, tin tức; [họ] Tức; nghỉ, ngưng; sinh trưởng; an ủi; thở, hô hấp; than vãn368室shìthấtnhà, buồng, phòng [tư thất]; phòng [đơn vị trong cơ quan]; gia thất; vợ [thành gia lập thất]; huyệt chôn người chết; túi đựng dao; Sao Thất; triều đình, vương triều [vương thất, hoàng thất]; gia sản; tổ chim; lỗ tra trên cán cái mâu; [họ] Thất; [con gái] chưa lấy chồng; gả con gái; nam nữ giao cấu; làm tổ369内 內nèinạp, nộitrong, bên trong [Hà Nội, quốc nội, đối nội, hướng nội, nội bộ, nội các, nội chiến, nội công, nội dung, nội địa, nội gián, nội hàm, nội khoa, nội lực, nội tại, nội tình, nội trợ, nội ứng, nội vụ]; vợ, thê thiếp; những người thân đằng vợ; thu nhận, thu nạp [nạp thiếp, cống nạp, nạp điện, nạp tiền]; giao nộp; tâm lí, trong lòng [nội tâm]; cung đình, triều đình [đại nội]; phụ nữ, nữ sắc; phòng ngủ, phòng; [họ] Nội; thân gần; lấy văn tự cố buộc người vào tội; tạng phủ [nội tạng]370运 運yùnvậndi động, chuyển động, xoay vần [vận động, áo vận hội, hậu vận, suy vận, quốc vận, vận khí]; huy động, vung; chuyên chở [vận tải]; sử dụng, dùng tới [vận dụng, vận hành]; số mệnh, số phận [vận mệnh, thời vận, hạn vận, vận số]; bề dọc theo chiều nam bắc; [họ] Vận371根gēncănrễ cây, gốc; phần dưới của vật thể; khúc, sợi, que, cái...; nguồn gốc, nền tảng, cội rễ [căn bản, căn cơ, căn cứ, căn cước, căn nguyên]; căn số; Lục căn [Phật giáo]; [họ] Căn; trồng sâu, ăn sâu vào; triệt để, tận cùng372单 單dānthiền, thiện, đan, đơnlẻ, chiếc, một mình [đơn độc, cô đơn, neo đơn, đơn điệu, đơn côi, đơn phương, đơn thân, đơn vị, hoạ vô đơn chí]; lẻ [số]; chỉ; mỏng manh, yếu ớt, ít ỏi; khăn; giản dị, không phức tạp [đơn giản, đơn sơ, đơn thuần]; linh, lẻ [số thêm sau một con số lớn]; chỉ có một lớp [áo quần, chăn mền]; tờ giấy ghi, cái đơn [đơn đặt hàng, đơn từ, truyền đơn, nguyên đơn, thực đơn]; vua nước Hung Nô; [họ] Thiện; riêng [đơn cử] 373宝 寶bǎobảo, bửutrân quý [bảo kiếm, bảo đao, bảo ngọc, bảo tàng, bảo thạch, bảo vật, bảo bối]; vật trân quý [quốc bảo]; [cũ] tiền tệ; cái ấn của vua [bảo ấn]; con dấu; [họ] Bảo; tiếng xưng sự vật thuộc về vua, chúa, thần, Phật [bảo tháp]; tiếng tôn xưng người khác374哥gēcaanh [a ca, đại ca]; khúc hát;đồ gốm sứ trứ danh đời Tống375张 張zhāngtrương, trướnghá, nhe ra, mở ra, căng ra, triển khai [khai trương, khẩn trương]; giương, căng dây cung; căng dây vào đàn; khoe khoang; làm cho lớn ra, khuếch đại [phô trương, khoa trương, khuếch trương]; nhìn, dòm, ngó; tờ, cái, bức, tấm, chiếc; sao Trương; [họ] Trương; thay đổi, sửa đổi; phô bày; giăng lưới để bắt chim muông; đv dùng cho vật mở ra, căng ra được; ý kiến, ý chí [chủ trương]; to, lớn; bụng đầy, bụng căng376搞gǎocảolàm, tiến hành, mở, triển khai377战 戰zhànchiếnchiến tranh, đánh nhau [chiến trường, chiến bào, chiến binh, chiến công, chiến dịch, chiến địa, chiến hạm, chiến hào, chiến khu, chiến lợi phẩm, chiến lược, chiến sĩ, chiến sự, chiến thuật, chiến thuyền, chiến tích, chiến trận, chiến tuyến, chinh chiến, dã chiến, đại chiến, kháng chiến, giao chiến, tuyên chiến, đình chiến, chiến đấu, chiến thắng, hiếu chiến, hỗn chiến, khiêu chiến, nội chiến, quyết chiến, tác chiến, tham chiến]; trận đánh [bách chiến bách thắng]; run rẩy, run lập cập; thi đua; sợ; [họ] Chiến378火huǒhỏalửa [cứu hỏa, hỏa táng, hỏa thiêu]; phép binh ngày xưa, 10 người = 1 “hỏa”; nhiệt [đông y]; thuốc nổ, súng, đạn; hỏa [ngũ hành]; sao Hỏa [Hỏa tinh]; [họ] Hỏa; kíp, gấp, khẩn cấp [hỏa tốc]; đỏ; đốt lửa; tức giận, nổi nóng [bốc hỏa]; đèn [hương hỏa]379罗 羅luólalà, the [dệt bằng tơ mỏng]; lưới [bắt cá, chim]; giăng, bày; sưu tập; trưng bày, bày ra [la liệt]; giần, rây; 12 tá [= 114 cái]; [họ] La; bao la; Xiêm La; loại đồ dùng ở mặt dưới có lưới để sàng, lọc bột hoặc chất lỏng; bắt; bao trùm, bao quát; thu thập, tìm kiếm; hạn chế380至zhìchíđến, tới, đạt đến; cho đến; rất, cùng cực [chí tôn, thậm chí, chí đức, chí hiếu, chí lí, chí công]; một trong 24 tiết [đông chí, hạ chí]; cả, lớn; họa vô đơn chí381万 萬wànmặc, vạnmuôn, mười nghìn [10,000, vạn tuế]; [họ] Vạn; nhiều lắm [vạn sự khởi đầu nan, muôn hình vạn trạng, vạn vật]; vô cùng, rất, tuyệt đối, hết sức [vạn vất đắc dĩ]382声 聲shēngthanhtiếng [âm thanh, thất thanh, đài phát thanh, thanh điệu]; tuyên bố, nêu rõ [thanh minh]; tiếng tăm, danh dự [thanh danh, thanh thế]; lời nói [đồng thanh, liên thanh]; tin tức [phong thanh, thanh tra, thất thanh]; âm nhạc [cung, thương, giốc, chủy, vũ]; âm chữ [bình, thượng, khứ, nhập]383布bùbốvải, đồ dệt bằng gai, sợi bông; [cũ] tiền tệ; chức quan; [họ] Bố, bày, dàn, xếp đặt, giăng bủa [bố trí, bố cục, bài binh bố trận]; tuyên cáo [tuyên bố, công bố]; kể, trần thuật; phân tán, ban ra [phân bố, bố thí, ban bố]384音yīnâm, ấmtiếng, thanh [âm giai, âm hưởng, âm sắc, âm thanh, âm tiết, bính âm, dư âm, đồng âm, nguyên âm, phụ âm, phát âm, phiên âm]; âm nhạc [thẩm âm]; giọng [âm điệu]; tin [tức] [hồi âm]; Quan Âm Bồ Tát; Quan Thế Âm385期qīcơ, ki, ky, kì, kỳ01 năm; ước hẹn, hẹn; trông chờ, mong mỏi [kỳ vọng]; hạn độ [kỳ hạn]; thời gian, thời kỳ [nhiệm kỳ, học kỳ, bất kỳ, chu kỳ, định kỳ]; kỳ, số; người sống 100 tuổi; tang phục; sao cho, nhất định phải386条 條tiáothiêu, điêu, điềuđiều mục [điểu khoản, điều kiện, điều lệ, điều trần]; vật nhỏ và dài [sợi,...]; trật tự, thứ tự; tiêu điều; chiếc, con, cây,...; cành nhỏ; dài; thông suốt, không trở ngại; cành rụng, gãy ra387消xiāotiêumất đi, hết, tiêu tan; trừ khử, trừ bỏ [tiêu diệt, tiêu độc, thủ tiêu, tiêu hủy, triệt tiêu, tiêu cực, tiêu sầu]; tan, tản ra; giảm, suy thoái; mòn dần hết [tiêu hóa]; tiêu khiển, giải trí; hưởng thụ [tiêu thụ]; cần phải; hao tổn, hao phí [tiêu sài, tiêu hao]; chịu đựng; hợp với, để cho; tin tức; tên bệnh388买 買mǎimãimua, sắm, tậu [mãi lộ, mãi võ, mãi dâm]; [họ] Mãi389病bìngbệnhốm, đau [chữa bệnh, trị bệnh, bạo bệnh, bệnh lí, bệnh nhân, bệnh tình, bệnh viện, bệnh xá, cáo bệnh, chứng bệnh, dưỡng bệnh, phòng bệnh, bách bệnh, bệnh tật, bệnh trạng, phát bệnh, tâm bệnh]; khuyết điểm, tì vết, chỗ kém; mắc bệnh, bị bệnh; tức giận, oán hận; căm ghét; tổn hại, làm hại; lo buồn, lo nghĩ; khốn đốn; chỉ trích, bất bình; xâm phạm, tiến đánh; làm nhục, sỉ nhục; khô héo; mệt mỏi; khó, không dễ390整zhěngchỉnhchỉnh đốn, chấn chỉnh [điều chỉnh, chỉnh lý]; sửa chữa, tu sửa [chỉnh hình]; tập hợp; gọn gàng, đều đặn, ngay ngắn, có thứ tự [nghiêm chỉnh, chỉnh tề]; nguyên vẹn [hoàn chỉnh, chỉnh thể]; suốt, cả; vừa đúng, tròn, chẵn; làm391奇qícơ, kì, kỳđặc biệt, không tầm thường [kỳ tài, cầu kỳ, hiếu kỳ, kỳ quan, kỳ công]; quái, lạ, khôn lường [kỳ dị, kỳ quái, kỳ diệu, kỳ khôi, kỳ ngộ, kỳ thị, li kỳ, thần kỳ, tục truyền kỳ, kỳ tích]; hay, đẹp, tốt; vô cùng, hết sức, rất, lắm; coi trọng; lẻ; số thừa, số lẻ; ngang trái, không thuận lợi; bất ngờ, đột ngột392弟dìđễ, đệem trai, con trai, đàn ông cùng tuổi hoặc nhỏ hơn [huynh đệ, hiền đệ, nghĩa đệ, ngự đệ]; tự xưng [khiêm tốn]; thứ tự, thứ bậc; môn đồ, học trò [đệ tử, đồ đệ, môn đệ]; [họ] Đệ; thuận theo, kính thờ; dễ dãi; vả lại, nhưng; chỉ cần393犯fànphạmxâm lấn, đụng chạm [xâm phạm, mạo phạm, xúc phạm]; phạm phải, mắc phải [phí phạm, phạm tội, tái phạm]; làm trái [phạm pháp, phạm quy, phạm húy, phạm thượng, vi phạm]; sinh ra, mắc, nổi lên; xông pha, bất chấp, liều; kẻ có tội [tòng phạm, phạm nhân, can phạm, thủ phạm]; rơi vào, lọt vào; đáng, bõ; tên khúc hát394装 裝zhuāngtrangquần áo [trang phục, cổ trang, quân trang, thời trang]; giả làm [cải trang, ngụy trang, hoá trang, giả trang]; trang điểm, trang sức; tô điểm cho đẹp [trang trí, trang hoàng]; đựng, để vào, chứa; lắp, bắc, đặt, dựng lên, phối trí; đóng sách; hành lí [tư trang, vũ trang, hành trang]; bìa, bao, gói; gói lại, bao lại395贝 貝bèibốisò, hến; bảo bối; tiền thời xưa làm bằng vỏ sò, hến; bel [đv công suất dùng trong điện học, âm học]; bối-đa, bối-đa-la-thụ; [họ] Bối; nhạc khí làm bằng sò ốc396您nínnâm, nẫnđại từ nhân xưng ngôi thứ hai, với ý kính trọng397送sòngtốngđưa đi, chở đi [hộ tống, tống giam, tống ngục, tống khứ, tống tiền]; đưa tiễn; cáo biệt, từ bỏ; tặng cho, biếu; cung ứng, cung cấp; bỏ mạng398怕pàphách, phạsợ hãi, khiếp sợ, sợ sệt, ngại; lo, kị; e rằng, có lẽ, e, e rằng, sợ rằng; chẳng lẽ, há; nếu như; [họ] Phạ399护 護hùhộgiúp đỡ [ủng hộ]; che chở, giữ gìn [biện hộ, bảo hộ, phòng hộ, cứu hộ, đô hộ, giám hộ, hộ chiếu, hộ giá, hộ tống, hộ vệ, yểm hộ]; che đậy, bênh vực; đóng kín, dán kín400度dùđạc, độđo lường [đạc điền]; dụng cụ đo dài ngắn [trượng, thước,...]; mức, trạng [độ ẩm, cao độ, cường độ, mật độ, nhiệt độ, hạn độ, mức độ, điều độ, quá độ, tốc độ, trình độ, vĩ độ, kinh độ]; phép tắc [chế độ]; độ lượng [độ trì]; dáng dấp, phong cách [phong độ, thái độ]; đơn vị đo góc, sức nóng [độ]; lần, lượt, chuyến; chiều [ngang, dọc]; [họ] Độ; qua, trải qua; từ bờ này sang bờ bên kia; mưu tính; kiloWat giờ; cân nhắc, suy nghĩ, để ý đến; Ấn Độ; đi tới, sang tới; phổ độ401花huāhoabông hoa, cây cảnh [hoa viên, hương hoa, thưởng hoa, quốc hoa]; có hoa; nở hoa; tia, hạt,... [hình dạng như hoa]; người đẹp, mĩ nữ [hoa hậu, hoa khôi]; xinh, đẹp như hoa; trẻ con; vật non, nhỏ; nốt đậu, đậu mùa; nhà trò, con hát, kĩ nữ; 5 đồng tiền = 1 hoa; pháo bông; [họ] Hoa; hoa văn, vá; nhiều kiểu, dạng, vẻ; giả dối, xảo trá; quáng, hoa mắt; tâm tính không định, ham ăn chơi; bị mê hoặc; độn, pha; tiêu phí, hao, tốn, bỏ mất; bị thương trong khi tác chiến; hoa hồng; Hoa Kỳ402节節jiétiết, tiệtđoạn, đốt, khớp, lóng; phân khu [thời gian, khí hậu] [tiết trời, thời tiết]; chi khí, tư cách hợp đạo [thủ tiết, danh tiết, trinh tiết, tuẩn tiết]; nhịp phách [âm tiết, tiết tấu]; cái phách; toa xe; tiết học; ngày lễ, ngày hội [tiết thanh minh]; phần, khúc, đoạn, mạch [tiết mục, chi tiết, tiểu tiết]; hạn chế [tiết chế, điều tiết]; tiết kiệm; sự, việc [tình tiết]; thứ bậc; ngày mừng thọ của vua; [họ] Tiết; lễ nghi [lễ tiết]; vật làm tin của sứ giả thời xưa; cao ngất403近jìncấn, cận, kýsát, bên cạnh [lân cận, phụ cận, tiếp cận]; mong tìm; gần [cận đại, cận đông, cận vệ, cận thị, viễn cận]; thân cận [cận thần]; đắc sủng, được tin dùng, thương yêu; đơn giản, dễ hiểu; nông cạn, tầm thường [thiển cận]; gần giống như, từa tựa, ngót; thiết dụng, cần dùng404怪guàiquáikỳ lạ, kỳ dị, khác thường [cổ quái, kỳ quái, quái dị, quái đản, quái thai, quái vật, tai quái, tác quái, quái kiệt]; yêu ma, quỷ [yêu quái, quỷ quái]; [họ] Quái; kinh ngạc, lấy làm lạ; nghi ngờ, nghi kị; quở trách; rất, lắm405持chítrìcầm, nắm; giữ gìn [bảo trì, duy trì, kiên trì]; chống đối, đối kháng; tì, chống; giúp đỡ, phù trợ [độ trì]; trông nom, cai quản, lo liệu [chủ trì];406光guāngquangánh sáng [cực quang, dạ quang, phản quang, phát quang, hào quang, nhãn quang]; vinh dự, vẻ vang [đăng quang, quang vinh]; quang cảnh; thời gian; ơn huệ; [họ] Quang; sáng sủa, rõ ràng [quang đãng, quang minh chính đại, khai quang]; trơn, bóng; để trần; trọc, trụi; hết nhẵn, hết sạch; chỉ, vã, toàn, thường hay, luôn, cứ mãi407与與yǔdư, dữ, dựvà, với, cùng; kết giao, giao hảo; ở, tại; hay, hay là; nếu như, ví thử; cấp cho, giao cho; chờ, đợi; giúp đỡ; phe đảng, bè lũ; tán thành, đồng ý; gần gũi, thân cận, tiếp cận; theo gót, nương theo; ứng phó, đối phó; sánh với, so với; đề cử, tuyển chọn; hướng về, đối với, cho [dữ kiện]; bị; đều; tham gia [tham dự]; can thiệp [can dự]; vậy ư?, thế ư?; kẻ đồng minh408穿chuānxuyên, xuyếnmặc, mang, đi [quần áo, giày dép]; xỏ, xâu, xiên; đi qua, xuyên qua, luồn, lách; đào, khoét; rách, lủng, thủng lỗ; thấu suốt, rõ ràng [xuyên tạc, quán xuyến]; dùi409愿願yuànnguyệntình nguyện, bằng lòng [tự nguyện, nguyện ý]; sự mong muốn, hi vọng [nguyện vọng, ước nguyện, tâm nguyện, chí nguyện, mãn nguyện, toại nguyện, thỏa nguyện]; kì vọng, mong đợi; thật thà, trung hậu; cầu nguyện; hâm mộ, ngưỡng mộ; nghĩ nhớ; giảo trá410象xiàngtương, tượngcon voi [quản tượng]; làm bằng ngà voi; hình dạng, tình trạng, hình tượng [cảnh tượng, khí tượng, trừu tượng, tượng trưng, tưởng tượng, mường tượng, ấn tượng, biểu tượng, đối tượng, hiện tượng, bao la vạn tượng]; phép tắc, mẫu mực; điệu múa do vua Vũ đặt ra; đồ đựng rượu; [họ] Tượng; giống, tương tự; phỏng theo, bắt chước [tượng thanh, tượng hình]411影yǐngảnhbóng [ám ảnh, nhân ảnh]; tấm ảnh, bức hình, bức tượng, cảnh tượng [nhiếp ảnh, ảo ảnh, điện ảnh]; mô phỏng; ẩn nấp, che giấu; ảnh hưởng412击擊jíkíchđánh, đập, gõ; công kích, đánh bằng nhau [du kích, tập kích, đả đích, đột kích, kích bác, kích động, phản kích, truy kích]; va, vỗ [sóng]; đập vào [mắt]; phát giác, tiết lộ; giết, đánh chết; chạm, đụng; tước bỏ, trừ; đập cánh bay lượn; mũi nhọn, binh khí; tên một nhạc khí cổ413使shǐsứ, sửgiả sử, nếu; sứ giả, đi sứ [đại sứ quán, đặc sứ, khâm sứ, sứ bộ, sứ đoàn, sứ thần]; sai khiến, cử [sứ mệnh]; sai làm việc nặng nhọc; khiến cho, làm cho, để; dùng, sử dụng [hành sử]; ra dấu [bằng động tác, vẻ mặt...]; được, làm được; mặc ý, phóng túng; thiên sứ; thống sứ, tiết độ sứ, thứ sử414二èrnhịhai, 2 [nhị phẩm]; có hai dạng; thay đổi, cải biến; sánh ngang, có hai; thứ hai
415喝hēhát, hạt, ái, ớiuống, húp; quát mắng; hét, gào, kêu to; ới416月yuènguyệttrăng, Mặt Trăng [nguyệt lão, thưởng nguyệt, bán nguyệt, nguyệt thực]; tháng, hàng tháng [kinh nguyệt, nguyệt san]; [họ] Nguyệt; vật có hình tròn như mặt trăng [nguyệt cầm]417器qìkhíđồ dùng, dụng cụ [vũ khí, ám khí, binh khí, cơ khí, hung khí, khí cụ, khí giới, kim khí, nhạc khí]; bụng dạ, độ lượng, khí độ; tài năng, năng lực; cơ quan, bộ phận; thuộc về tước vị, danh hiệu; [họ] Khí; coi trọng418察chásátxem kỹ [quan sát]; xét kỹ [khám sát, sát hạch, thẩm sát, thị sát, trinh sát]; tìm tòi, điều tra [khảo sát]; giám sát, kiểm tra [kiểm sát, cảnh sát]; hiểu, biết, lí giải; tiến cử [sau khi khảo sát]; thể sát, lượng sát; bày tỏ, bộc bạch; xét nét, bắt bẻ; đến, tới; kiểm điểm; trong sáng, sảng khoái; trong sạch, thanh cao; sâu
419制製zhìchếđặt ra, làm ra, sản xuất, vẽ [chế tạo, chế biến, chế tác, bào chế, sáng chế]; phép tắc, khuôn phép [chế độ, pháp chế, thể chế, chế tài, chuyên chế, cơ chế, đế chế, biên chế]; hạn chế, ngăn cấm [áp chế, cưỡng chế, chế ngự, khắc chế, khống chế, kiềm chế, ức chế]; lời của vua; cầm; để tang 3 năm; cai quản; nắm giữ, kiểm soát; cắt may quần áo; làm ra văn chương; thơ văn, tác phẩm420嘛mamaLạt-ma421哈hācáp, ha, hàuống nước; hà hơi, ngáp; ha ha, hô hô [tiếng cười]; a ha; uốn cong, khom; giết chết, sát hại; ôi, thiu, khét; [họ] Ha; đi chân khuỳnh ra, đi chân chữ bát; đồ dệt bằng lông thú [dạ, nỉ, nhung] sản xuất ở nước Nga; tộc Cáp422助zhùtrợgiúp [bảo trợ, bổ trợ, trợ giúp, hỗ trợ, cứu trợ, thuốc trợ tim, tương trợ, hiệp trợ, nội trợ, phù trợ, phụ trợ, trợ cấp, trợ lý, trợ thủ, trợ từ, viện trợ, yểm trợ]; chế độ phú thuế thời Ân Thương423达達dáthế, đạtthông suốt; qua, đến; nên, hoàn thành, thực hiện [thành đạt, phát đạt]; hiểu rõ [thấu tình đạt lí]; biểu thị, diễn tả [diễn đạt, biểu đạt, truyền đạt, đề đạt]; hiển quý; [họ] Đạt; không câu nệ, tự do tự tại; thường mãi, không đổi; con dê con; Đạt-lai Lạt-ma424海hǎihảibể, biển [Địa Trung Hải, hải dương, hải sản, hàng hải, duyên hải, hải cảng, hải cẩu, hải đảo, hải đăng, hải lí, hải lưu, hải ngoại, hải quan, hải quân, hải sâm, hải tặc, hải tảo, hải triều]; nước biển; hồ lớn trong đất liền; lĩnh vực rộng lớn; miền đất xa xôi; chén, bát to; [họ] Hải; rất to, lớn; phóng túng, buông tuồng; dữ dội, nghiêm trọng; nhiều, đông, một tập hợp lớn; hoa hỉa đường425待dàiđãiđối xử, đối đãi, cư xử, thết, đãi [đãi ngộ, bạc đãi, chiêu đãi, đãi khách, ngược đãi, tiếp đãi, ưu đãi, khoản đãi]; đợi, chờ; phòng bị; dựa vào, nương tựa; muốn, định; ở lại, lưu lại; cần phải426托tuōthácbưn, nâng, chống, nhấc, cầm; lót, đệm; bày ra; cái khay, cái đế; [họ] Thác; nổi bật; nhờ, [ủy thác, phó thác]; mượn cớ từ chối [thoái thác]; thỉnh cầu, yêu cầu; [người chết] hiện về [trong mộng]427除chútrừthềm, bệ; tiêu trừ, diệt, dẹp [diệt trừ, bài trừ, khai trừ, khấu trừ, trừ gian, trừ khử]; phép tính chia; chia; phong quan, bổ chức; thay đổi, hoán đổi; sửa sang, chỉnh đốn; cuối năm, hết năm; ngoài ra, không kể [trừ phi, trừ khi]428写寫xiětảviết; sao chép; dốc hết ra, tháo ra, trút ra; đúc tượng; miêu tả [mô tả]; vẽ; đặt để429绝絕juétuyệtcắt đứt [đoạn tuyệt]; dứt, đứt, ngớt; bặt; cạn, hết, kiệt tận; tuyệt vọng; rất, hết sức, vô cùng [tuyệt diệu]; xuất chúng, có một không hai; hoàn toàn [tuyệt đối, tuyệt nhiên]; cách biệt; thể thơ cổ [tuyệt cú]; ngưng, dừng, đình chỉ [thao thao bất tuyệt, tuyệt mệnh]; bất tỉnh; không có đời sau để tiếp nối [tuyệt tôn]; chống, cưỡng lại [cự tuyệt]; rẽ ngang, xuyên qua; cao vượt, siêu việt; xa xôi hẻo lánh; quái lạ, đặc thù [hình dung, cử chỉ]430界jiègiớimốc, ranh, mức [địa giới, ranh giới, giới hạn, biên giới, giới tuyến, thế giới, tô giới]; địa hạt, tầm; cảnh, cõi [tiên giới, hạ giới, tam giới, thiên giới, cảnh giới]; ngành, phạm vi [giới khoa học, nữ giới, báo giới, môi giới]; loài, loại trong thiên nhiên [giới động vật, giới thực vật]; cảnh ngộ; tiếp giáp; ngăn cách; li gián431帝dìđếvua, quân chủ [hoàng đế, tiên đế, tiền đế, tân đế, đế chế, đế vương, phế đế, Viêm Đế, đại đế]; bậc chúa tể trong vũ trụ [thượng đế, thiên đế]; thiên thần làm chủ một phương; làm vua, xưng làm vua [xưng đế]; đế quốc, chủ nghĩa đế quốc432姐jiěthư, tảtiếng gọi người nữ ngang tuổi [tiểu thư]433反fǎnphiên, phiến, phảntrái, ngược [phản diện, phản cảm, phản tác dụng, tương phản]; quay về; nghĩ, suy xét; trở lại, chuyển biến [phản công, phản chiếu, phản xạ, phản quang, phản hồi, phản ứng]; phản bội [mưu phản, tạo phản, phản nghịch, phản động, phản loạn, phản tặc, phản chủ]; lật lại; phương pháp chú âm chữ Hán; mua bán; trái lại; chống lại, phản đối [phản ánh, phản bác, phản biện, phản kháng]; dù sao, dù thế nào434担擔dānđam, đãn, đảmgánh, vác; gánh [số từ]; gánh [hàng rong]; đảm đương, phụ trách [đảm nhiệm, đảm bảo, đảm nhận]; tạ [100kg]
435司sīti, ty, tưchức quan, người trông coi một việc; sở quan, cơ quan trung ương; cấp vụ trong cơ quan trung ương, [họ] Ti, Tư436强強qiángcường, cưỡngcứng, không mềm dẻo; cứng dắn, kiên nghị; cứng cỏi, không chịu khuất phục [quật cường, kiên cường, ngoan cường]; mạnh, khỏe, có sức lực [cường tráng, cường độ, tăng cường, tự cường, cường quốc, cường quyền]; ngang ngược, hung bạo [cường bạo, cường đạo]; thắng, hơn; trên, hơn, già, quá về số lượng [cường điệu]; người hoặc đoàn thể có uy quyền thế lực; con mọt thóc gạo; [họ] Cường; ép buộc, bức bách [cưỡng bách, cưỡng chế, cưỡng gian, cưỡng dâm, cưỡng hiếp, miễn cưỡng]; hết sức, tận lực; giỏi; gượng; khá; kiên quyết, cực lực, cố sức437由yóudo, yêubởi vì, nguyên nhân, duyên cớ [nguyên do, lý do]; ban đầu; cơ hội, cơ duyên, dịp; cách, phương pháp; đường lối, biện pháp; [họ] Do; cây cối mọc cành nhánh; dùng, sử dụng; noi theo, thuận theo, tùy theo; chính tay mình làm theo [tự do, do bản thân]; trải qua; đạt tới; phụ giúp; từ, tự, theo [nơi, chốn, thời gian...]; do, bởi, dựa vào; nhân vì, vì; ở, tại; thuộc về; vẫn, còn; vẻ tươi cười; nói theo438论論lùnluân, luậnbàn bạc, xem xét, phân tích [đàm luận, bình luận, bàn luận, dư luận, lý luận, thảo luận, bất luận, biện luận, chính luận, công luận, dư luận, kết luận, lập luận, luận chứng, luận cứ, luận đề, luận điệu, luận định, luận văn, nghị luận, ngôn luận, tham luận, tranh luận]; xét định, suy đoán [luận tôi, luận công, suy luận]; đối xử; dựa theo, tính theo; kể tới, để ý; chủ trương, học thuyết; thể văn nghị luận về người hay sự việc; Luận ngữ; [họ] Luận; điều lí, thứ tự439飞飛fēiphibay [phi cơ, phi công, phi hành gia, phi hành đoàn, phi thuyền, thủy phi cơ]; bay bổng, phất phơ, lung lay; tán phát; nhanh [như bay]; không có căn cứ, không đâu; bất ngờ; cao vút từng không; gấp, kíp, mau lẹ; tiếng bổng, tiếng cao; công đoạn trong bào chế thuốc bắc, dùng lửa đốt cho khô hoặc dùng nước gạn cho sạch; bay hơi440亚亞yàáchâu Á [Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á, Trung Á, Tây Á]; thứ hai, hạng nhì [á quân, á khôi, á hậu, á khoa]; tiếng xưng hô giữa anh em bạn rể; rủ xuống; che, khép; kém, thấp hơn [á kim]; tương đồng, ngang nhau441续續xùtụcnối liền, tiếp theo [liên tục, tiếp tục]; nối dõi, kế thừa [kế tục]; thêm vào, bổ sung; thể lệ, thứ tự phải làm theo [thủ tục]; sự cũ lập lại, việc cũ tái diễn; [họ] Tục
442视視shìthịnhìn, coi [kỳ thị, miệt thị, thị thực]; coi xét, nhìn kĩ [thị sát, giám thị]; sửa trị, trí lí; đối xử, đối đãi; so sánh; bắt chước, noi theo; biểu hiện, tỏ rõ; sức nhìn của mắt, nhãn lực [thị lực, thị giác, cận thị, viễn thị, khiếm thị]; sống443母mǔmô, mẫumẹ [đích mẫu, kế mẫu, mẫu hậu, mẫu hệ, mẫu thân, mẫu tử, nghĩa mẫu, nhạc mẫu, phụ mẫu, thánh mẫu, lệnh mẫu, từ mẫu]; tiếng kính xưng bậc phụ nữ tôn trưởng [cô mẫu, sư mẫu, bá mẫu, di mẫu, ngoại tổ mẫu, tằng tổ mẫu, dưỡng mẫu, bảo mẫu, nhũ mẫu]; tiếng gọi người đàn bà lớn tuổi; sự vật có thể sinh sản, nẩy nở; gốc, vốn; mái, giống cái; mẹ, cái [mẫu quốc]; mẹ [chỉ căn nguyên]; men, mẻ; bộ phận có khía đường xoắn ốc để vặn đinh ốc; [họ] Mẫu444空kōngkhông, khống, khổngrỗng, hư, trống [hư không]; hão, suông, thiếu thiêt thực [không tưởng]; cao, rộng, lớn; trời; chỗ trống, không có gì cả [hàng không, không gian, chân không, không khí, không quân, không trung]; đạo Phật; uổng công, vô ích; chỉ, thế thôi; thiếu; khuyết, trống; nhàn hạ, rảnh rỗi; bỏ không, bỏ trống; lỗ, hao hụt; ngặt nghèo, thiếu thốn; thông suốt445军軍jūnquânbinh chủng, bộ đội [hải quân, lục quân, quân đội, cấm quân, đầu quân, không quân, liên quân, quân binh, quân khu, quân phiệt, quân sĩ, quân số, quân sự, quân trang, quân y, thủy quân, tòng quân]; binh sĩ [tướng quân, quân nhân, dân quân, quan quân]; đv trong quân đội, lớn hơn sư đoàn; việc binh [quân cơ, quân lệnh]; chỗ đóng binh, trận địa; hình phạt thời xưa, đày tội nhân đi ra vùng biên cương làm lao dịch; đóng quân; đv hành chính thời xưa; quán quân, á quân446跑pǎobàochạy, phi, phóng; chạy trốn, chạy thoát; đi, đến; bay, văng, chảy, bốc hơi; chạy công việc; gặp vận may; cào, bới447阿āa, á, ốcnương tựa; hùa theo [a dua]; bênh vực; ơi [từ chỉ sự thân mật]; đống, gò lớn; núi, dốc núi, chân núi; bờ sông, bờ nước, ven sông; góc, cạnh; chỗ quanh co, uốn khúc; cột nhà, cột trụ; hiên nhà, mái nhà; một thứ lụa mịn nhẹ thời xưa; [họ] A; a, à; thon và đẹp; tiết ra, tháo ra448尽儘盡jìntần, tẫn, tậnmặc dù, dù cho; hết tiệt, cùng cực; cứ, cứ việc; tùy ý, mặc ý, không hạn chế; đều hết, tất cả, toàn bộ; trong vòng, dưới mức; nhường... trước; mãi... cùng, tít... cùng; rất, quá sức; đem hết sức ra, nỗ lực [tận tụy, tận tâm, tận trung, tận hiếu, tận tình, tần tảo]; đại tận: tháng đủ 30 ngày; tiểu tận: tháng thiếu 29 ngày; hết, không còn gì nữa [táng tận, tận thu, tường tận, vô tận, bất tận, tận cùng, khổ tận]; chết [tận số, tận thế]449注zhùchúrót, đổ, trút; tập trung tâm ý vào [chú ý, chú tâm, chăm chú]; chua thêm; ghi chép [ghi chú, chú thích, chú giải]; theo về; lời giải thích, sách chú giải; tiền của để đánh bạc; đăng kí; phụ kèm thêm450弄nònglộngmân mê, cầm chơi; ngắm nghía, thưởng ngoạn; đùa bỡn, trêu chọc; khinh thường; làm, nấu; lấy, kiếm; giở; xem xét, tìm cách, truy cứu; khiến cho, làm cho; dao động, quấy động; thổi, tấu, biểu diễn; kêu, hót [chim chóc]; trang điểm; gian dối, dâm loạn; tên khúc nhạc; đường riêng trong cung vua; ngõ, hẻm; lạm dụng [lộng quyền, lộng ngôn]451密mìmậtkín đáo, không để lộ [mật lệnh, cơ mật, bảo mật, bí mật, cẩn mật, mật mã, mật khẩu, mật báo, mật thất]; thân gần, thân thiết, liền kề [thân mật, mật thiết]; [họ] Mật; rậm rạp, liền kín, sát, khít, dày, đông đúc [mật độ]; tinh vi, kĩ càng; chu đáo, tỉ mỉ452线綫線xiàntuyếnchỉ, sợi, dây [kim tuyến, vô tuyến truyền hình]; vật có hình dài và nhỏ như một đường dây; đường do một điểm di động [toán học] [tiếp tuyến]; đường giao thông; biên giới; ranh giới [chiến tuyến, vĩ tuyến, giới tuyến]; đầu mối, đầu đuôi; đv chỉ sợi, dây, đường; vạch ra rìa, mép, miệng hố; [họ] Tuyến453代dàiđạiđời [giai đoạn, thời kì lịch sử] [hiện đại, cận đại, cổ đại, đương đại, triều đại]; chỉ thời gian [niên đại, thời đại]; lớp, thế hệ, đời [trong gia đình] [tứ đại đồng đường]; người kế nhiệm; tên nước ngày xưa; [họ] Đại; chuyển đổi, luân lưu, luân phiên; thay thế, thay mặt [đại lí, đại diện, đại biểu, đại sứ]; kế thừa, nối tiếp; quyền, tạm thay; đại, giới [địa lý] [Đại Cổ Nguyên Sinh, Đại Tân Nguyên Sinh]454忙mángmangbận rộn, không được thư nhàn; vội gấp, cấp bách; vội vàng; [họ] Mang
455坏壞坯壤huàibôi, bùi, hoài, hoại, khôi, nhưỡng, phôinúi gò thấp; tường, vách; đồ gốm, sành, đất, ngói chưa nung; đồ mộc, đồ vật chưa làm xong hẳn; vun đất, lấy đất trét chỗ hở; phá hỏng, làm hỏng [hủy hoại, phá hoại, bại hoại]; hư nát, mục nát, thối nát; phá bó, hủy; giảo trá; xấu, không tốt; rất, quá, hết sức; thua; tiếng chỉ người khác một cách khinh miệt; đất mềm, xốp; đất trồng trọt; đất [bình nhưỡng]; khu vực, địa khu; tiếp giáp; trúng mùa, thu hoạch tốt, trù phú
456久jiǔcửulâu [vĩnh cửu]; xưa, cũ; khoảng thời gian lâu hay mau; đợi; giữ lại, làm chậm trễ; che phủ457议議yìnghịthảo luận, thương lượng [hội nghị, nghị quyết, nghị định, nghị viện, nghị sự, hạ nghị viện]; bình luận, suy xét phải trái, đúng sai; lời nói, lời bàn, ý kiến [đề nghị, kiến nghị, kháng nghị, nghị luận]; chỉ trích [dị nghị]; chọn lựa; lối văn luận thuyết
anh [cùng ruột thịt] [huynh đệ, huynh trưởng]; tiếng gọi người đàn ông lớn tuổi hơn [sư huynh]; tiếng kính xưng giữa các bạn hữu
476紧緊jǐnkhẩncần kíp, cấp bách [khẩn trương, khẩn cấp, khẩn thiết]; quan trọng, nghiêm trọng; chặt chẽ, khít khao; căng, chặt; túng thiếu, chật vật; liên tiếp, không ngừng; bận; vững477站zhàntrạmđứng; chỗ giữa đường tạm trú hoặc hoán chuyển giao thông [trạm xe bus, trạm xe lửa, trạm trung chuyển]; cơ quan tổ chức dùng để liên lạc, đơn vị nhỏ đặt ra cho một dịch vụ nào đó [trạm xăng, trạm y tế]; vùng [lên]478品pǐnphẩmnhiều thứ, đông; đồ vật [vật phẩm, thực phẩm, thành phẩm, mỹ phẩm, hóa mỹ phẩm, phế phẩm, tặng phẩm, chiến lợi phẩm, cống phẩm, dược phẩm, sản phẩm, nhu yếu phẩm, tác phẩm, xa xỉ phẩm, ấn phẩm]; chủng loại; hạng, cấp [thượng phẩm, cực phẩm]; cấp bậc trong chế độ quan lại [nhất phẩm - cửu phẩm, phẩm hàm]; đức tính, tư cách [nhân phẩm, phẩm hạnh, phẩm chất]; [họ] Phẩm; phê bình, thưởng thức, nếm, thử [bình phẩm]; thổi [nhạc khí]479英yīnganhhoa; tinh hoa của sự vật; người tài năng xuất chúng [anh hùng]; nước Anh; núi hai lớp chồng lên nhau; lông trang sức trên cái giáo; tốt đẹp; tài ba hơn người, kiệt xuất, xuất chúng [anh tuấn, anh tài, anh kiệt, tinh anh]; [họ] Anh; bồ công anh; thạch anh480罪zuìtộilỗi lầm [tội lỗi, đắc tội, định tội, giảm tội, miễn tội, nhận tội, phạm tội, tạ tội, tội ác, tội danh, tội nhân, tội trạng, trị tội, trọng tội, tù tội, vô tội, tội tình, buộc tội]; hành vi phạm pháp, việc làm trái luật pháp; nỗi khổ; hình phạt; lên án, trách cứ481文wénvăn, vấnvân, đường vằn; họp nhiều chữ lại thành bài gọi là "văn" [văn học, soạn văn, bài văn, văn chương, án văn, luật bất thành văn, diễn văn, đạo văn, hành văn, nguyên văn, văn bằng, văn kiện, văn nghệ, văn thư, văn phòng, chánh văn, công văn, luận văn, tản văn]; chữ viết, văn tự; cái dấu vết do đạo đức lễ nhạc giáo hóa mà có vẻ đẹp đẽ rõ rệt [văn hóa, văn minh, nhân văn, văn vật]; lễ tiết, nghi thức [văn hiến]; phép luật, điển chương; hiện tượng [thiên văn, địa văn]; đồng tiền; [họ] Văn; thuộc về văn, văn tự [văn sĩ, đại văn hào]; hòa nhã, ôn nhu, lễ độ; dịu, yếu, yếu ớt; vẽ hoa văn, thích chữ; che đậy bề ngoài; ngôn ngữ, tiếng; [thể] văn ngôn; chế độ lễ nhạc thời cổ; Văn Lang; Văn Miếu482亮liànglương, lượngsáng láng, rực rỡ; sang sảng, lanh lảnh, cao vút [âm thanh]; trung trinh chính trực; hiển lộ, để lộ; thiên tử có tang, giao phó chính sự cho đại thần; cất, bắt [giọng]; sáng sủa, rạng rỡ [trong lòng]; thành tín; phụ tá, phò giúp483抓zhuātrao, trảogãi; quắp lấy, quơ lấy, bám; bắt, tóm; nắm [chắc, vững, lấy]; trao tử nhi [trò chơi ném hột trái cây hay hòn sỏi trên mặt nền, ai vạch được nhiều hình thì thắng]484跳tiàokhiêu, đàonhảy [khiêu vũ]; đập, động đậy; vượt qua, đi quá; thoát khỏi, trốn thoát485联聯liánliênnối liền, tiếp tục [liên hệ, liên lạc, liên tưởng]; họp, kết hợp [liên minh, liên hiệp, liên bang, liên doanh, liên hoan, liên kết, liên quân]; câu đối; đv phiếu khoán; [họ] Liên486混hùncôn, cổn, hồn, hỗntrộn [hỗn hợp]; thế nước lớn; đục, ô trọc, không trong sạch; giả mạo, lừa gạt, làm gian dối; làm cẩu thả, làm bừa bãi; lộn xộn, lung tung [hỗn loạn, hỗn độn, hỗn tạp, hỗn chiến]; cuồn cuộn; Côn Di487便biàntiệnthuận, thuận lợi [thuận tiện, tiện lợi, tiện ích, tùy tiện, bất tiện, tiện nghi, tự tiện, nhân tiện, nhất cử lưỡng tiện, phương tiện]; thường, xoàng, đơn giản; nhanh nhẹn; yên ổn; thích hợp; làm lợi cho, có lợi cho; quen thuộc; đại tiện, tiểu tiện; lúc thuận tiện; cơ hội; phân, nước giải; [họ] Tiện; liền, ngay, lập tức; há, chẳng là; dù, cho dù, dù có; khéo ăn khéo nói, lanh lợi hoạt bát488狗gǒucẩucon chó [hải cẩu]; [họ] Cẩu; đồ chó chết, chó đẻ, chó má [chửi] [cẩu tặc]; chỉ riêng loại chó nhỏ [chưa trưởng thành]; gấu hay cọp [hổ] con489脑腦nǎonãonão, óc [đại não, não bộ, tiểu não, trí não]; đầu; bộ phận trung tâm của vật thể [cơ quan đầu não]; vật có màu sắc hoặc hình trạng như óc tủy [long não]
490业業yènghiệpbản gỗ có răng cưa, thời xưa dùng làm giá treo nhạc cụ như chuông, khánh, trống; việc làm, chức vụ, nghề [nghề nghiệp, chuyên nghiệp, nghiệp dư, nghiệp vụ, tác nghiệp, thất nghiệp, xí nghiệp, nông nghiệp, công nghiệp, thương nghiệp, kính nghiệp, an cư lạc nghiệp, doanh nghiệp, đồng nghiệp, lập nghiệp]; nội dung hoặc quá trình học tập [tu nghiệp, khóa nghiệp, tốt nghiệp]; tài sản [sản nghiệp]; thành quả, công tích [sự nghiệp, cơ nghiệp]; hành động [Phật giáo, karma] [nghiệp chướng, khẩu nghiệp, nghiệp duyên, oan nghiệp]; làm việc, làm nghề; kết thừa; đã; sợ hãi491歌gēcahát, ngâm; bài hát, khúc ca [bản anh hùng ca, ca dao, ca trù, ca tụng, ca kỹ, ca từ, dân ca, quản ca, quốc ca, xướng ca, thơ ca, trường ca kháng chiến, ca kịch, danh ca]492精jīngtinhgạo giã trắng, thuần, sạch, tốt; vật chất đã được trừ bỏ phần tạp xấu, đã được luyện cho thuần sạch [kết tinh, đường tinh luyện, muối tinh luyện, tinh dầu]; tinh thần; tinh linh, linh hồn; thần linh, yêu, quái [sơn tinh, thủy tinh, hồ li tinh, yêu tinh]; tinh khí; tinh dịch [tinh trùng, xuất tinh, thụ tinh]; [họ] Tinh; giã gạo cho thật trắng; làm cho kĩ, cho tốt [tinh luyện, tinh chế]; thông thạo, biết rành [tinh thông, tinh tường, tinh trí]; kĩ càng, tỉ mỉ [tinh vi, tinh xảo, tinh tế]; đẹp, rất tốt [tinh lực, tinh túy, tinh hoa]; giỏi, chuyên [tinh binh, tinh nhuệ]; sáng, tỏ; sạch, trong, tinh khiết [tinh khôi]; thông minh, thông tuệ [tinh anh]; ẩn vi áo diệu; rất, quá, cực kì; hết cả, toàn bộ; khôn; trừ sạch, hết nhẵn, hết sạch493包bāobaogói, bọc; chứa, đựng [bao hàm, bao gồm, bao la, bao tử]; gồm lại, gộp lại [bao quát, bao trùm]; che giấu, ẩn tàng; đảm đương, phụ trách; khoán, thầu; mua cả, thuê hết [bao tiêu]; quây, vây bọc; bảo đảm, cam đoan [bao dung, bao cấp]; cặp, ví; lều làm bằng da thú mái tròn; quả, trái; cục, bướu; bánh bao; đv bao, gói [bao bì]; [họ] Bao; buộc, băng bó 494转轉zhuǎnchuyến, chuyểnđổi vị trí, quay, xoay vần, ngoảnh [chuyển động, di chuyển]; chuyên chở; biến đổi, thay đổi [chuyển biến, chuyển bại thành thắng]; quay chiều khác, đổi phương hướng [chuyển giao, chuyển ngữ, luân chuyển, thuyên chuyển]; không truyền đến trực tiếp, qua trung gian; uốn lượn, ngoằn ngoèo [uyển chuyển]
495却卽卻quèkhước, ngang, tứctừ chối, không nhận [khước từ]; lùi, rút lui; rồi, mất, được; vẫn, nhưng; sao, sao lại?, há; đang; lại; mà lại, trái lại; chính [là]; hơn; ngay [tức khắc, từ thì, tức tốc, tức cảnh sinh tình]496参參叁cānsam, sâm, tam, tham, xamxen vào, can dự vào, gia nhập [tham gia, tham dự, tham mưu, tham chiến, tham luận]; vào hầu, gặp mặt bậc trên [yết kiến]; nghiên cứu [tham khảo]; đàn hặc, hặc tội; trong nhà Phật đi tới các vị đạo cao đức trọng mà hỏi đạo [tham];thứ cỏ quý, dùng để làm thuốc [nhân sâm, sa sâm, cỏ sâm, hải sâm]; sao Sâm; ba, 3; xem [tham quan]
497院yuànviệnsân [có tường thấp bao quanh] [hậu viện]; chái nhà, nơi ở, phòng; trường sở công cộng [bệnh viện, thư viện, kỹ viện, xuất viện, nhập viện, học viện]; trụ sở hành chánh, sở quan [hạ nghị viện, hàn lâm viện, hí viện]498务務wùvũ, vụviệc, công tác [chức vụ, công vụ, nghiệp vụ, nhiệm vụ, phục vụ, cấp vụ, thương vụ, nghĩa vụ, nội vụ, sự vụ, tạp vụ, thời vụ, vụ lợi]; chuyên tâm, chăm chú; mưu cầu; nhất thiết, cần phải, tất dùng; [họ] Vụ; sở thu thuế ngày xưa; làm
499基jīcơnền, móng; nền tảng, căn bản của sự vật [cơ bản, căn cơ, cơ đồ, cơ nghiệp, cơ sở]; thành phần nguyên tử hàm chứa trong một hợp chất [hóa học]; căn cứ, dựa theo; cơ bản; trước; mưu; gây dựng; đồ làm ruộng [cày, bừa,...]500台檯臺颱táidi, thai, đàisao Thai, sao Tam Thai; ta, tôi; cái gì? thế nào?; vui lòng; [họ] Di, Thai, Đài; cái bàn hoặc vật giống cái bàn; đài, kiến trúc cao có thể nhìn ra bốn phía [lâu đài, đài các]; chỉ chung chỗ cao rộng để biểu diễn, hoạt động [vũ đài, đoạn đầu đài]; bệ, bục [để đặt đồ vật lên trên]; tên sở quan ngày xưa, cũng chỉ quan chức trông coi nơi đó; tên gọi cơ cấu, cơ sở [đài khí tượng, đài thiên văn, đài truyền hình]; chữ dùng để tôn xưng [huynh đài]; Đài Loan, Đài Bắc; [đv] vở [kịch], cỗ [máy],...; việc hèn hạ; bão, gió bão501另lìnglánhriêng, khác502恩ēnânơn [vong ân, báo ân, đại ân đại đức, ân điển, ân đức, ân huệ, ân nghĩa, ân oán, ân nhân, ân công, ân sư, ân sủng, ân tình, ân xá, đặc ân, tri ân]; tình ái [ân ái, ân cần]; có ơn đức; [họ] Ân; đặc biệt ban phát nhân dịp quốc gia cử hành khánh lễ nào đó [ân chiếu, ân khoa]503书書shūthưsách [thư phòng, bách khoa toàn thư, binh thư yếu lược, Đại Việt sử ký toàn thư, thư điếm, thư hương thế gia, thư sinh, thư viện, thượng thư, tứ thư ngũ kinh]; thư tín [di thư]; lối chữ Hán; cách cấu tạo chữ Hán; văn kiện, giấy tờ, đơn [chứng minh thư, văn thư, thư ký]; kinh Thượng Thư; [họ] Thư; viết [cầm kỳ thư họa, thư pháp]; ghi chép504统統tǒngthốngmối tơ; các đời nối dõi không dứt [huyết thống, truyền thống, chính thống]; kỉ cương, cương yếu [thể thống]; [họ] Thống; cầm đầu, lãnh đạo [thống lĩnh, tổng thống, thống đốc]; hợp lại, tổng hợp [thống kê, thống nhất, hệ thống, Đại Nam nhất thống chí, Hoàng Lê nhất thống chí]; tròn và rỗng [có hình ống]505风風fēngphong, phóng, phúnggió [bình phong, cuồng phong, phong hóa, phong thủy]; cảnh tượng [phong cảnh]; tập tục, thói [phong tục, cổ phong, gia phong, phong trào, thuần phong]; thần thái, lề lối, dáng vẻ [phong cách, phong thái, tác phong, phong độ, phong lưu, phong trần, văn phong, uy phong]; tin tức; biến cố [phong ba]; vinh nhục, hơn thua; nghĩa thứ nhất trong 6 nghĩa của kinh Thi: “phong, phú, tỉ, hứng, nhã, tụng”; ca dao; bệnh phong; [họ] Phong; thổi; giáo hóa, dạy dỗ; hóng gió, hóng mát; quạt, hong; trai giá phóng đãng, lẳng lơ [phong tình]; không có căn cứ, đồn đại [phong thanh]; châm biếm; tiếng tăm; báo tin, cho biết; cây phong lan506况況kuànghuốngtình hình, trạng thái, tình cảnh [tình huống]; ân huệ; nước lạnh; [họ] Huống; ví dụ, so sánh; tới thăm; thêm, càng; huống chi, nữa là [huống hồ]; cho507四sìtứbốn, 4 [tứ quý, tứ đại đồng đường, tứ xứ, tứ chi, tứ cố vô thân, tứ hải, tứ phương, tứ quý, tứ thư ngũ kinh, tứ trụ, tứ tuần]; kí hiệu nhạc thời cổ; [họ] Tứ; thứ tư508黑hēihắcmàu đen; Hắc Long Giang; [họ] Hắc; đen; tối, không có ánh sáng; kín, bí mật; phi pháp, bất hợp pháp; độc ác, nham hiểm [hắc ám, hắc hóa]; tối, chiều tối; phản động; lóng509否fǒubĩ, bỉ, phầu, phủkhông, không đồng ý [phủ nhận, phủ định, phủ quyết]; không, hay không [dùng để hỏi]; nếu không; quẻ trong Dịch Kinh; sự xấu xa, sai trái [bỉ ổi]; xấu, xấu xa; chê; tắc, bế tắc, không thôn510险險xiǎn hiểmchỗ trọng yếu, nơi địa thế yếu, có ngăn trở; sự yên nguy, thành bại chưa thể biết trước được [nguy hiểm, mạo hiểm, thám hiểm]; sự dự trù lo liệu trước để ứng phó khi gặp phải tai nạn bất ngờ [bảo hiểm], nguy, trắc trở [hiểm yếu, hiểm trở, hiểm sâu, hiểm hóc]; gian ác, xảo quyệt, nguy hại [hiểm độc, thâm hiểm, nham hiểm, bí hiểm]; nguy cấp; kì quái, mắc míu [văn chương]; suýt, xém, chút xíu nữa511言yánngân, ngônnói, tự mình nói ra [ngôn luận, phát ngôn]; bàn bạc, đàm luận; kể, trần thuật; báo cho biết; tra hỏi; câu văn, lời [nhất ngôn cửu đỉnh, ngôn ngữ, châm ngôn, danh ngôn, ngôn từ, tuyên ngôn]; chữ; học thuyết; tôi, dùng làm tiếng phát lời; [họ] Ngôn512米mǐmễgạo; cốc đã trừ bỏ vỏ [ngọc mễ]; hạt giống hay hột trái đã bỏ vỏ; chỉ thức ăn; vật làm thành hạt giống như gạo; mét [đv chiều dài]; họ [Mễ]513杰傑jiékiệtngười giỏi lạ, kẻ tài trí hơn người [hào kiệt, tuấn kiệt, anh kiệt]; khắc hẳn, vượt hơn [kiệt xuất, kiệt tác]; cao lớn sừng sững514校xiàogiáo, hiệu, hàocái cùm chân ngày xưa; tranh, thi đua; tính số, kế toán; tra xét, sửa chữa, đính chính; trường [hiệu trưởng, ban giám hiệu]; chuồng ngựa; bộ quân; [họ] Hiệu; chân cái bát đậu; bản in thử, sửa bản in thử; khảo hạch; sĩ quan cấp tá [đại tá, thượng tá]; 515幸xìnghạnhmay mắn, phúc lành [hạnh phúc, bất hạnh]; [họ] Hạnh; mừng, thích [hân hạnh, vinh hạnh]; mong cầu; hi vọng, kì vọng; thương yêu, sủng ái [sủng hạnh]; thương xót; khen ngợi, khuyến khích; thắng hơn; đến; đế vương cùng chăn gối với đàn bà; cứu sống; khỏi bệnh; không ngờ mà được; may mà, may thay; vừa, đúng lúc; vẫn, còn, mà còn; trước nay; giả sử, nếu như516传傳chuántruyến, truyền, truyệntừ chỗ này giao cho chỗ kia, từ đời trước để lại cho đời sau [di truyền, lưu truyền, thất truyền, truyền thống, bí truyền, gia truyền, Truyền Kì Mạn Lục, truyền thuyết, tương truyền, truyền tụng]; dạy cho [truyền thụ]; chuyển giao, đưa đi [truyền đơn, truyền khẩu dụ, truyền lệnh]; ra lệnh gọi vào; lan ra xa, đưa đi khắp [truyền bá, truyền tin, tuyên truyền, truyền nhiễm, truyền giáo]; biểu đạt, biểu hiện, diễn tả [truyền đạt]; dẫn, tiếp [truyền điện, truyền nhiệt, truyền hình, truyền thanh]; văn giải thích nghĩa kinh, sách; văn kể chuyện, [truyện ký, tự truyện]; ấn tín, con dấu để làm tin; nhà trạm, nhà khách; xe trạm [loại xe ngựa dùng để truyền đạt mệnh lệnh]; xe chở người cho phủ quan517复復複覆fùphú, phúc, phục, phứctrở lại, đã đi rồi trở lại; lập lại như trước, hoàn nguyên [khôi phục, phục hồi, phục thù, bình phục, phục chức, phục hưng, phục quốc, phục sinh]; báo đáp; miễn trừ [tạp dịch, thuế]; trở lại, hồi, hoàn [phúc đáp, phúc thẩm, phúc âm, thu phục]; [họ] Phục; đôi, kép; áo kép; chỉ quần áo đệm bông; hang, hốc; một trong 7 phương của Đông y: “đại, tiểu, hoãn, cấp, kì, ngẫu, phức”; kĩ thuật sử dụng hai binh khí [võ thuật]; chồng chất; rườm rà, phức tạp [phức hợp, phiền phức]; lại, nhiều lần, trùng; lật lại; nghiêng đổ, lật, ụp; hủy diệt, tiêu diệt; xét kĩ, thẩm sát [phúc khảo]; ẩn tàng, mai phục; phản, làm trái lại; che trùm, xõa, phủ518量liànglương, lường, lượngđồ đong, khí cụ để đong vật thể; sức chứa, khả năng chịu đựng, hạn độ bao dung [độ lượng, đại lượng, lượng thứ]; số mục, số lượng [chất lượng, dung lượng, lượng mưa, hàm lượng, lưu lượng, trọng lượng, lực lượng, năng lượng, nhiệt lượng, tự lượng, tửu lượng]; cân nhắc, thẩm định, định liệu [thương lượng, ước lượng, định lượng]; đo, đong, thử519首shǒuthú, thủđầu [thủ cấp]; lẫnh tụ, người cầm đầu [nguyên thủ, thủ lĩnh, thủ trưởng, thủ tướng, thủ phạm]; phần mở đầu, chỗ bắt đầu; sự việc quan trọng nhất, phần chủ yếu; bài [thơ, từ, ca khúc]; bên, hướng; cao nhất, thứ nhất [thủ khoa, thủ đô, thủ phủ]; trước tiên, bắt đầu; hướng về; nhận tội [thú nhận, thú tội, đầu thú, tự thú, thú thực]; [họ] Thủ520改gǎicảithay đổi, biến đổi [cải biên, cải tà quy chính, cải cách, cải lão hoàn đồng, cải tiến, cải tổ, cải trang]; sửa, chữa [cải tạo, cải thiện, hối cải]; [họ] Cải
521忘wàngvong, vô, vươngquên [vong ân]; mất; bỏ sót, bỏ rơi; xao lãng, xao nhãng; con rùa cạn; đồ bị cắm sừng522术術shùthuật, truậtđường đi trong ấp; nghề, kỹ thuật [võ thuật, nghệ thuật, học thuật, thuật ngữ, ảo thuật, mỹ thuật, phép thuật, bí thuật, tướng thuật, y thuật]; cách, phương pháp, sách lược [chiến thuật, tà thuật, ma thuật, thủ thuật]; khu vực hành chánh ngoài thành [thời xưa]
523局júcụcđv tổ chức [trong đoàn thể, cơ quan chính phủ để phân công làm việc - cục, ti, bộ] [bưu cục, Cục Quản lý thị trường, tổng cục]; cửa tiệm, hiệu buôn; phần, bộ phận [cục bộ]; bàn cờ; bàn, ván [cờ, thể thao]; việc tụ họp [yến tiệc, vui chơi]; tình huống, hình thế [đại cục, cục diện, kết cục]; kết cấu, tổ chức [bố cục]; khí lượng, bụng dạ [cục xúc]; kế, tròng; cong, khom; gò bó, hạn chế; cuốn, cong; chật, hẹp; cuộc, việc; co lại524客kèkháchkhách, đối lại với chủ nhân [tiếp khách]; tiếng xưng hô của người bán với người mua [khách hàng, thực khách, hành khách, quan khách, khách khứa]; người hành nghề hoặc có hoạt động đặc biệt [chính khách]; người được nuôi, ăn ở tại nhà quý tộc xưa [để giúp việc, làm cố vấn]; người ở xa nhà; chỉ người nào đó [hiệp khách]; suất ăn uống; [họ] Khách; ở trọ, ngoài đến ở nhờ; đối đãi theo lễ dành cho tân khách; lịch sự xã giao [khách khí, khách sáo]; thứ yếu; ngoài, ngoài xứ; có tính độc lập không tùy thuộc vào ý muốn hoặc cách nhìn sự vật của mỗi người [khách quan]525假jiǎgiá, giả, hàkhông phải thật [hàng giả, giả mạo, giả danh, giả dạng]; ví phỏng, nếu [giá như, giả sử, giả định, giả thiết]; mượn, lợi dụng; nương tựa; đợi; nghỉ526永yǒngvĩnh, vịnhlâu dài, mãi mãi [vĩnh viễn, vĩnh cửu. vĩnh biệt, vĩnh hằng]; đọc hoặc ca hát với điệu trầm bổng527维維wéiduydây, dây để buộc; phép tắc, kỉ cương; mép lưới bốn giường; bờ, góc; sợi, xơ; [họ] Duy; buộc, cột; liên kết [tư duy]; giữ gìn, bảo hộ [duy trì, duy tân]; chỉ, chỉ có; góc; suy nghĩ; là528岁歲suìtuếsao Tuế [Mộc Tinh]; năm [vạn tuế, thiên tuế]; chỉ mỗi năm, hằng năm; năm tháng, thời gian; đầu một năm, năm mới; tuổi; thu hoạch nhà nông trong một năm; tên một lễ tế529据據jùcư, cứnương tựa, dựa vào [căn cứ, luận cứ]; chiếm hữu, chiếm lấy [chiếm cứ, cát cứ]; theo, y theo; dẫn chứng, viện dẫn; bằng chứng, chứng cứ; [họ] Cứ; ngạo mạn530派pàiba, pháinhánh, nhành sông, ngành, phe, bè, cánh, trào lưu [đảng phái, phái đoàn, giáo phái, môn phái, bang phái]; tác phong [quý phái]; đv phe, nhóm, cánh, cảnh tượng,...; pie; phân phối, phân chia; sai khiến, sai bảo [sai phái]; xếp đặt, an bài; chỉ trích, khiển trách531票piàophiêu, phiếu, tiêutiền giấy, tiền; vé, tem, hóa đơn, giấy chúng nhận, phiếu,... [hối phiếu, chi phiếu, cổ phiếu, trái phiếu]; con tin; người diễn tuồng, đóng kịch nghiệp dư; [đv] người; [đv] cuộc, món, vụ,... [giao dich]; lửa lém, lửa bay; nhẹ nhàng, nhanh nhen, lay động [phiêu diêu]532兰蘭lánlancây hoa lan [mộc lan, ngọc lan, phong lan]; [họ] Lan; Hà Lan; Phần Lan; Ba Lan533恶惡èác, ô, ốtội lỗi, lỗi lầm, hành vi không tốt [tội ác, ác giả ác báo]; bệnh tật; vật dơ bẩn, sự dơ bẩn [ô uế, ô nhục]; phân, shit; độc, dữ, không tốt [ác ôn, ác liệt, ác ý, hiểm ác, ác chiến, ác độc, ác ma, ác mộng, ác quỷ, tà ác, ác bá, gian ác, hung ác, tàn ác]; xấu; thô xấu; ghét, chán [ác cảm]; xúc phạm, mạo phạm, làm cho nổi giận; sợ hãi; gièm pha; xấu hổ; ồ, ô, ôi; sao, làm sao, thế nào; đâu, ở đâu; buồn nôn534烦煩fánphiềnbuồn lo, sầu khổ [phiền muộn, phiền não, ưu phiền]; nhàm, chán; rườm rà, lôi thôi, rắc rối [phiền phức, phiền toái]; làm nhọc lòng, nhọc sức [phiền lòng]; làm bận tới người khác [làm phiền, phiền hà, phiền nhiễu]535取qǔthủ, tụlấy, cầm; chọn lấy; chuốc lấy, tìm lấy; dùng; lấy vợ; làm [thủ tiêu, tuân thủ]; [họ] Thủ; tiếp thu, đúc, rút [tiến thủ]; có được; đánh chiếm, chiếm lấy; chỉ; được; tích tụ536游yóudubơi; đi chơi, ngao du [du lịch, du ngoạn, du thuyền, chu du]; đi qua lại, lang bang; hay di động, không ở chỗ nhất định [du mục, du dân, du kích, phù du]; đoạn, khúc sông [thượng du, hạ du, trung du]; họ [Du]
537糟zāo taocặn rượu; cặn bã, vô dụng, không có giá trị; [họ] Tao; ngâm với rượu; kém, hỏng, hư nát, bại hoại; mục nát, mủn538令lìnglinh, lệnh, lịnhmệnh lệnh [khẩu lệnh, quân lệnh, pháp lệnh, chiếu lệnh, phụng lệnh, sắc lệnh, thừa lệnh, tuân lệnh, hạ lệnh, truyền lệnh, tổng tư lệnh, lệnh cấm, hiệu lệnh]; chức quan thời xưa [huyện lệnh]; thời tiết, mùa; thể trong từ hoặc khúc; [họ] Lệnh; ra lệnh, ban lệnh; tốt đẹp, tốt lành; kính từ, tiếng tôn xưng [lệnh huynh, lệnh đường, lệnh tôn, lệnh ái]; khiến, sai sử, làm cho; ram giấy; nếu539随隨suítùytheo sau; thuận theo [tùy cơ, tùy tâm, tùy tiện, tùy bút]; tiện, thuận; tiếng nhà Phật, nói nghĩa hẹp là tùy ý mình thích mà làm như bố thí, cúng dâng; lập tức, tức khắc, ngay, bèn; ngón chân; vừa... vừa...; bất kì, lúc nào cũng; giống, như540五wǔngũnăm, 5 [ngũ cốc, ngũ hành, lục phủ ngũ tạng, tứ thư ngũ kinh, ngũ vị hương]; [họ] Ngũ; dấu hiệu kí âm nhạc phổ dân tộc của Trung Quốc
541圣聖shèngkhốt, thánhthánh, người có đức hạnh cao và thông hiểu sự lí [thánh mẫu, Kinh Thánh, Thánh Allah, Thánh Gióng, đại thánh, thánh địa, thánh giá, thần thánh]; người có học thức hoặc tài nghệ đã đạt tới mức cao thâm [thi thánh]; sáng suốt, đức hạnh cao [thánh nhân]; tiếng tôn xưng vua, chúa [thánh thượng. thánh chỉ]; rượu trong542式shìthứcphép tắc, khuôn mẫu [chính thức, hợp thức]; lễ, nghi thức; quy cách, phương pháp [cách thức, phương thức, hình thức]; cái đòn ngang trước xe ngày xưa; nhóm kí hiệu biểu thị một quy luật nào đó trong khoa học [toán học, hóa học,...] [công thức, hằng đẳng thức]; bắt chước, làm theo; dùng; cúi đầu, dựa vào đòn xe để tỏ lòng tôn kính543探tàntham, thámtìm kiếm; tìm tòi, truy xét, tra cứu [thám hiểm]; thử xét; dò xét, nghe ngóng [mật thám, thám tử, thám thính, chinh phám]; hỏi thăm, thăm viếng; thử; thò, duỗi, ló, nhô; người làm việc trinh sát544嘴zuǐchủymỏ, mõm loài vật, miệng người; miệng, mỏ của đồ vật; mỏm [chỗ địa hình nhô ra]; tỉ dụ lời nói545毒dúđại, đốc, độcác, hiểm [ác độc, độc địa, độc mồm, hiểm độc]; có tính chất làm hại [trúng độc, chất độc, độc dược, độc hại, kịch độc, tiêu độc]; gay gắt, mãnh liệt; chất làm hại người; morphine, thuốc phiện, ma tuý; làm hại [đầu độc]; căm giận, oán hận; trị, cai trị546越yuèhoạt, việtvượt qua, nhảy qua; trải qua; không theo trật tự, vượt quá phạm vi hoặc lệ thường [siêu việt, ưu vệt]; rơi đổ, ngã xuống; tuyên dương; du dương; nước Việt [Việt Nam, Âu Việt, Bách Việt, Đại Việt, Đại Cồ Việt, Lạc Việt]; giống Việt; [họ] Việt; ... càng ... càng; sôi nổi; đến [lúc]; và, cùng547律lǜluậtphép tắc, pháp lệnh [luật pháp, luật lệ, kỷ luật, luật sư]; cách thức, quy tắc [định luật]; luật Dương, 1 trong 12 luật của âm nhạc cổ Trung Quốc; tiết tấu; luật thơ; kiềm chế; tuân theo, tuân thủ; chót vót [thế núi]; [họ] Luật 548费費fèibí, bỉ, phítiêu tiền; mất, hao tổn [hao phí, phí tổn]; lãng phí, hoang phí [phí phạm, uổng phí]; phiền toái, phiền phức, phiền hà; tiền tiêu dùng [kinh phí, chi phí, lệ phí, học phí, cước phí, hội phí, lộ phí, miễn phí, thu phí]; [họ] Phí549科kēkhoathứ bậc, đẳng cấp; ngành, môn, hạng mục [bách khoa, chuyên khoa, khoa dược, giáo khoa, khoa học, khoa luật, khoa ngoại, nha khoa, nhi khoa, khoa nội, phụ khoa, khoa sản, y khoa]; đơn vị, ban, cục [tổ chức nội bộ của một cơ quan]; phân loại trong sinh vật học; pháp luật, điều mục; đv thực vật; cái hố; [cũ] thi cử chia ra từng “khoa”, ai được trúng gọi là “đăng khoa” [khoa bảng, khoa cử]; kì thi, khoa thi [á khoa, thủ khoa]; trong bản tuồng chia ra từng tấn gọi là “khoa bạch”, “khoa” chỉ về cử động, “bạch” chỉ về nói năng; xử phạt, buộc tội; cất mũ để đầu trần550麻mámacây gai, đay [tầm ma]; quần áo để tang; cây vừng; [họ] Ma; mất hết cảm giác, tê; tê liệt; làm bằng gai; đờ đẫn, bần thần; phiền toái; nhám; rỗ; sự ngứa, có cảm giác ngứa; có đốm, lốm đốm551简簡jiǎngiảnthẻ tre [dùng để ghi chép thời xưa]; thư từ; [họ] Giản; tinh lược, làm cho bớt phức tạp [tối giản, giản lược]; kén chọn, tuyển lựa; xem xét; vô lễ, bất kính, khinh thường; giản dị, không rắc rối khó hiểu [đơn giản]; to, lớn; can; thực552易yìdị, dịchtrao đổi, đổi [mậu dịch, dịch vụ, giao dịch]; biến đổi, thay [xê dịch, bất di bất dịch]; Kinh Dịch; [họ] Dịch; dễ [giản dị]; sửa trị, làm; coi thường; tử tế, nhân hậu, hòa nhã; yên ổn [bình dị, dung dị]; bờ ruộng, biên giới553流liúlưudòng nước [lưu vực, lưu lượng]; luồng, dòng [đối lưu, giao lưu, hải lưu]; trường phái, môn phái; phẩm loại, loài [thượng lưu, trung lưu, hạ lưu]; ngạch [quan chức]; bạc nặng 8 lạng [đời nhà Hán]; trôi, chảy; di chuyển, chuyển động [lưu hành, lưu động]; truyền lại [lưu truyền, lưu danh]; phóng túng, chơi bời vô độ; đày đi xa; liếc ngang; đưa ra đất ngoài biên thùy hoặc vùng man rợ; trôi giạt [phiêu lưu, lưu vong, lưu lạc, lưu manh]; không có căn cứ; nhanh chóng; lạc [không cố ý]; sa vào554治zhìtrì, trịsửa chữa; trừng trị, trừng phạt [trị tội]; sắp xếp, lo liệu, sửa soạn, quản lí [cai trị, trị quốc, quản trị, trị thủy, chính trị, chính trị gia, thống trị, trị an, tự trị]; chữa bệnh [trị bệnh, trị liệu]; nghiên cứu; kinh doanh; việc cai trị; trụ sở, chỗ quan chính phủ đóng; dân đối với quan; diệt, trừ [dĩ độc trị độc]; thái bình, yên ổn; so sánh; [họ] Trị555唱chàngxướnghát, ca [hợp xướng]; kêu, gọi to [xướng tên]; đề ra, phát khởi [đề xướng, khởi xướng]; chỉ chung thi từ, ca khúc; [họ] Xướng; gà gáy556答dáđápbáo đáp [đáp lễ]; trả lời, ứng đối [ đáp số, đối đáp, giải đáp, hỏi đáp, hồi đáp, vấn đáp, phúc đáp]; [họ] Đáp557倒dǎođáo, đảođổ, ngã, té [khuynh đảo, lảo đảo]; lật đổ, sụp đổ [đảo chính, đả đảo]; áp đảo; xoay mình, hạ người xuống; nằm thẳng cẳng, nằm dài ra, nằm dang tay chân; khàn [tiếng]; nhượng lại, để lại, bán lại [cửa hàng, tiệm buôn]; đổi, hoán; lộn, ngược [điên đảo]; rót ra, đổ ra; lùi, lui; quay lại, trả lại, thối lại; sai lạc; trái lại, ngược lại, lại; nhưng mà, tuy là; cũng, tuy cũng; lại càng, rất là; coi bộ, tưởng như [nhưng không phải như thế] 558划huàhoa, hoạ, hoạch, quảchèo [thuyền]; tính toán; xứng đáng [thoả đáng, đáng giá]; trò chơi đố số; vạch, đánh dấu, quy, chia, phân định; hoạch định [kế hoạch]; sắp559控kòngkhoang, khốnggiương cung; tố giác; cầm giữ, thao túng, chi phối [khống chế]; ném, nhào xuống, nhảy xuống; dốc ngược, đổ ra560味wèivịvị [cao lương mĩ vị, gia vị, hương vị, khẩu vị, ngũ vị hương, vị giác, vô vị]; mùi; ý nghĩa, hứng thú [thú vị, thi vị, ý vị]; đv dùng cho thức ăn hoặc thuốc [đông y] - món, vị; món ăn; nếm; nghiền ngẫm, thưởng thức, thấm thía561区區qūkhu, âuchia ra, phân biệt; cõi, miền, vùng [khu vực, khu công nghiệp, khu tự trị, chiến khu, quân khu]; đv hành chính; nhà nhỏ; nhỏ; đv dung lượng thời xưa, 4 thưng = 1 đấu, 4 đấu = 1 âu; [họ] Âu; ẩn giấu562漂piāophiêu, phiếu, xiếunổi, trôi, lềnh bềnh [phiêu lưu, phiêu bạc, phiêu du, phiêu lãng, phiêu lạc]; thổi; đánh, đập, kích; vay, mượn, mua chịu; tiêu tan hi vọng, sắp sửa thành công đột nhiên thất bại; đập sợi ở trong nước [giã vải], giặt, rửa; đãi, lọc; tẩy; đẹp, hay, cừ, tài, tuyệt563支zhīchicành; tránh, nhánh, bộ phận [chi đội]; chân tay; địa chi [can chi]; đv đội ngũ: cánh, đạo; đv ca khúc, nhạc khúc; đv the, lụa, bông; đv cường độ ánh sáng [watt]; [họ] Chi; chống, đỡ, giữ; chịu đựng; tiêu ra [chi tiêu, chi phí, chi phiếu, chi viện]; lãnh [tiền, lương bổng]; điều khiển, sai khiến [chi phối]; từ tổng thể chia ra thành [bộ phận, nhánh, nhành]; vểnh; nói quanh co, úp mở564乎hūhô, hồở, vào; chăng, không?; thay, nhỉ, biết bao; ôi; hỡi, ôi; ô hô; đi; với; hơn [so với]; vè; cho; bị565录錄lùlụcsao chép [mục lục, trích lục, kỉ lục, phụ lục, Truyền Kỳ Mạn Lục]; ghi lại; lấy, chọn người, tuyển dụng; sổ bạ, thư tịch ghi chép sự vật; [họ] Lục; khắc gỗ566考kǎokhảogià, lớn tuổi; tiếng tôn xưng người cha đã qua đời [tằng tổ khảo]; thi cử [khảo thí, Cao Khảo, phúc khảo, sơ khảo]; dấu vết; xem xét, kiểm tra [khảo sát, tham khảo, tra khảo, ban giám khảo]; thí, xem xét khả năng; nghiên cứu [khảo cổ]; xong, hoàn thành; đánh để tra hỏi; đánh, khua; hết, trọn567超chāosiêunhảy; vượt qua [siêu sinh]; vượt trội [siêu việt, siêu sao, siêu nhân, siêu đẳng, cao siêu, siêu cấp, siêu nhiên, siêu phàm, siêu quốc gia, nhập siêu]; vượt thoát, thoát [siêu thoát]; xa
568拍pāibác, pháchvả, tát, vỗ, phủi; chụp hình; đánh, gửi đi; nịnh hót, bợ đỡ; đồ vật để đánh, đập, phủi; nhịp, cung bậc, tiết tấu; cái phách [đánh nhịp]; đv tiết tấu trong âm nhạc; binh khí để giữ thành569轻輕qīngkhinh, khánhkhinh rẻ, khinh bỉ, coi thường [khinh địch]; coi nhẹ [khinh suất]; nhẹ [trọng lượng]; trình độ thấp, ít, kém; số lượng không nhiều; giản dị; nhanh nhẹn; yếu mềm, nhu nhược; không bị gò bó, bức bách; cẩu thả, tùy tiện, không cẩn thận; chậm rãi; thứ yếu, không quan trọng; nhẹ nhàng, ít dùng sức; coi thường, coi rẻ [khinh miệt]; nhạt; hơi hơi570连連liánliêntiếp tục, tiếp nối; hợp lại, nối liền [liên kết, liên can, liên đới, liên lụy, liên tưởng, liên hợp, liên lạc]; suốt, nhiều lần [liên hoàn, liên miên, liên tục, liên tiếp, liên thanh]; ngay, ngay cả, ngay đến; cả ... lẫn; khó khăn; phép quân 3 bài = 1 liên; 4 dặm = 1 liên; chì chưa nấu chưa lọc; [họ] Liên; kể cả; đại đội; quan hệ thông gia; hình thức tổ chức gồm 10 nước chư hầu đời Chu571往wǎngvãngđi, đến [vãng lai]; đi mất; cấp cho, đưa cho; hướng về; đã qua [dĩ vãng]; trước đây; thường thường; vào, tới; về sau, trở đi572组組zǔtổdây thao [để đeo ấn tín ngày xưa]; chức quan; đv vật phẩm hoặc người: bộ, nhóm, tổ [tổ trưởng]; cấu thành, hợp thành [tổ chức, cải tổ, tổ hợp]573满滿mǎnmãnđầy, đầy tràn, thừa [sung mãn]; đạt tới hạn độ [mãn hạn]; vừa lòng [bất mãn, mãn nguyện, thỏa mãn]; khắp, cả; tự đắc, tự kiêu [tự mãn]; sung túc, hoàn hảo, tốt đẹp hoàn toàn [viên mãn, mĩ mãn]; rất, hoàn toàn; châu Mãn; người Mãn; [họ] Mãn574造zàotháo, tạolàm ra, gây nên [cải tạo, cấu tạo, chế tạo, nhân tạo, tái tạo, tạo hình, tạo hóa, tạo lập, tạo vật, tạo phản, tạo thành]; xây đắp, kiến thiết, kiến trúc [kiến tạo, tu tạo]; sáng chế [sáng tạo]; bịa đặt, hư cấu [ngụy tạo]; khởi đầu; cho mạng sống; bồi dưỡng, đào tạo; [họ] Tạo; đến, đạt tới; thành tựu; bên, phía; số mệnh [trong thuật số, bói toán]; thời đại, thời kì; lập, thốt nhiên, đột nhiên; vụ [mùa]; chứa, đựng; tế cầu phúc575弹彈dànđàn, đạnđạn, bom [đạn dược, pháo đạn]; hòn, cục, viên [để bắn ra]; cây cung; trái cây hình tròn; trứng chim; dây, thừng; bắn; co dãn, bật [đàn hồi]; búng, phủi; đánh, gõ; gảy, đánh [đàn]; vạch tội; khiêu động cán cân mức chuẩn để biết trọng lượng; trợn, trừng mắt; tuôn nước mắt; chê bai, phỉ báng, trào phúng, giễu cợt [đàn áp]576静靜jìngtĩnh, tịnhgiữ yên lặng, an định [an tĩnh, trầm tĩnh]; yên, không cử động [động tĩnh]; lặng, không tiếng động [yên tĩnh, tĩnh mịch]; yên ổn, không có giặc quấy rối; trong trắng, trinh bạch; điềm đạm [bình tĩnh, điềm tĩnh, trấn tĩnh]; mưu, mưu tính; [họ] Tĩnh; lặng lẽ, yên lặng; tinh thần tập trung chuyên nhất [thuật tu dưỡng của đạo gia]; hoà577故gùcốviệc [sự cố, biến cố, điển cố]; cớ, nguyên nhân; cũ [điển cố]; gốc, vẫn có từ trước [cố hương, cố đô, thân bằng cố hữu]; chết [quá cố]; có chủ ý, cố tình [cố ý]; cho nên578吸xīhấphít, hút hơi vào [hô hấp, hấp thụ]; lôi cuốn, thu hút [hấp dẫn]579喂wèiuy, uý, uỷê, này, ơi, allo; nuôi, cho ăn580集jítậpđậu; họp, tụ lại [tập hợp, tụ tập, tập trung, sưu tập, tập đoàn, triệu tập]; góp lại các số vụn vặt lại thành một số lớn; chợ; sách đã làm thành bộ [tuyển tập]; đv quyển, tập; tiếng dùng để đặt tên nơi chốn; nên, xong; đều581极極jícấp, cập, cực, kiệpcột trụ nhà, rường cột nhà; chỗ cao xa nhất, chỗ tận cùng [cực đông, cực tây, cực lạc, cực quang, lưỡng cực]; ngôi vua; chỗ chính giữa làm chuẩn tắc, khuôn mẫu; sao Bắc Cực; khí cụ để xác định trọng lượng; đầu trục Trái Đất [Bắc cực, Nam cực]; biên giới; số mục: triệu lần một triệu; đầu điện [cực âm, cực dương]; tìm hiểu sâu xa; làm cho khốn quẫn, nhọc nhằn [cùng cực, cực khổ]; tới, đến; tới cùng, lên tới điểm cao nhất; xa; tận cùng, nhiều nhất, cao nhất [cực đại, cực điểm, cực đoan, cực hạn, cực hình, cực phẩm, tích cực, tiêu cực]; rất, lắm [cực kỳ]; nóc nhà; trọn, hết; tiêu chuẩn; giá gỗ chở đồ trên lưng lừa; hòm đựng sách582讲講jiǎnggiảnghòa giải [giảng hòa]; dùng lời nói cho hiểu rõ nghĩa, thuyết minh [giảng giải, giảng đường, khai giảng, thuyết giảng]; nói, bàn, kể, trình bày; chú ý, chú trọng; xét, so sánh cao thấp; mưu toan583块塊kuàikhốihòn đất, khối đất; hòn, tảng, cục, khoảnh; đồng bạc; dv cục, hòn, miếng, khoảnh; một lượt, một loạt; trơ trọi một mình584趣qùthú, xúcđiều vui thích; việc làm, hành động; khuynh hướng [về ý chí, hành động] [chí thú]; ý, ý vị; nơi chúng sinh đi đến trong vòng luân hồi [Phật giáo]; có thú vị, có hứng thú [thú vui, hứng thú, thú vị, lí thú, dã thú, lạc thú]; rảo tới, đi mau tới chỗ đã định; bước ngắn đi nhanh tới trước [loại lễ kính thời xưa]; thúc giục, thôi thúc; lập khắc, tức thì585类類lèiloạiloài, giống [nhân loại, phân loại, đồng loại, chủng loại]; sự lí; phép tắc; đv chỉ sự loại; lễ tế trời không phải thời; một loài rùa; [họ] Loại; giống, tương tự; đại khái [đại loại]; tùy theo; lành, tốt; điều lệ586呀yāa, nhađi, đấy; ạ; ồ, ô, a, chà; kẹt, két; à, nha587戏戲xìhi, huy, hí, hô, hýđấu sức; chơi, vui chơi [du hí]; đùa bỡn; diễn trò bằng lời nói, ca, múa [hí kịch, hí viện]; [họ] Hí; cờ chỉ huy trong quân đội, cờ đầu588曾céngtăng, tằngtừng, đã, có lần; bèn, mà, há chăng; chồng chập, gấp lên; [họ] Tăng; thêm; lại, nhưng lại; thật, thật là; trước nay [đều như thế]; còn, mà còn; cố [nội] [tằng tổ khảo, tằng tổ mẫu]; chắt; tầng589容róngdong, dungbao gồm, chứa đựng [dung lượng, dung tích, nội dung]; thu nạp [dung nạp]; dung túng; trang điểm; chấp nhận, cho phép, xin được; vẻ mặt, diện mạo [hình dong, chân dung, dung mạo, ung dung, dung nhan, hình dung]; [họ] Dong, Dung; tiếng giúp lời; nên, hoặc là, có lẽ; tha thứ [bao dung, khoan dung, dung thứ, dung dị]590步bùbộbước, đi [tản bộ, đi bộ, bộ binh, bộ đội, bộ hành, nhượng bộ, tiến bộ]; theo, làm theo; suy tính; trình độ, giai đoạn [sơ bộ]; đơn vị đo chiều dài: 6 thước hoặc 6 thước 4 tấc = 1 bộ; đv chặng, bước đường; đvbước; tình cảnh; khí vận, thời vận; lối; bãi ven nước, bến nước; [họ] Bộ591投tóuđầu, đậuném; quẳng đi; tặng, đưa, gởi; chiếu, rọi; nhảy vào, nhảy xuống; đưa vào, bỏ vào [đầu cơ, đầu tư, đầu độc, đầu quân, đầu thai]; đến, nương nhờ; đến lúc, gần, sắp; hướng về; hợp [tâm đầu ý hợp]; giũ, phất; dời đi [đầu hàng]; đánh bạc; dấu đậu [để ngắt tạm một đoạn trong câu văn chữ Hán]592化huàhoa, hoábiến đổi, cải biến [thiên biến vạn hóa, biến hóa, chuyển hóa, hóa thạch, hóa thân, hóa trang, thoái hóa, tiến hóa, đồng hóa]; trời đất sinh thành muôn vật [tạo hóa]; dạy dỗ, sửa đổi làm cho thuần hậu, tốt đẹp hơn [cảm hóa, văn hóa, giáo hóa]; chết; vật thể tiêu tan, biến đổi hình trạng tính chất [tiêu hóa]; đốt cháy; cầu xin; chuyển biến thành trạng thái, tính chất nào đó [ác hóa, âu hóa, cơ giới hóa, đô thị hóa, hiện đại hóa, hợp thức hóa, quốc hữu hóa]; học thuật, sự giáo hóa; hóa học [hóa hợp, hóa phẩm, hóa chất, lí hóa, sinh hóa, phong hóa]; người ăn mày; đi khất thực593未wèimùi, vịchi thứ 8 trong 12 “địa chi”; giờ Mùi [1h-3h chiều]; [họ] Vị; chưa [vị hôn phu, vị hôn thê, vị thành niên]; không594束shùthú, thúcbuộc, bó lại [quản thúc, thôi thúc]; đv gói, bó; hạn chế; [họ] Thúc595醒xǐngtinh, tỉnhhết say; khỏi bệnh, ra khỏi cơn hôn mê [hồi tỉnh, tỉnh lại]; thức, thức dậy, hết chiêm bao [tỉnh giấc, tỉnh ngủ]; hiểu ra, thấy rõ, giác ngộ [tỉnh ngộ]; làm cho tỉnh; hiểu, biết; tỉnh táo; rõ, sáng, minh bạch596威wēioai, uyoai, dáng tôn nghiêm, khiến cho phải kính phục, sợ hãi [tác oai tác quái, giễu võ dương oai, uy nghi, uy nghiêm, uy phong lẫm liệt, uy tín]; quyền thế [quyền uy, uy lực]; [họ] Uy; chấn động; lấy quyền thế, sức mạnh áp bức người khác [uy hiếp, thị uy]; Na Uy597班bānbanngày xưa chia ngọc làm 2 phần, cho 2 bên giữ làm tín vật; bày, trải ra; ban phát, chia cho; phân biệt; ban bố; trở về; ở khắp; ngang nhau, bằng nhau; dùng dằng, luẩn quẩn không tiến lên được; ngôi, thứ; hàng; lớp học, nhóm công tác, đoàn thể nhỏ trong nghề nghiệp, đơn vị nhỏ trong quân đội; đv nhóm, tốp, chuyến, lớp; [họ] Ban; hoạt động theo định kì; lang lổ; kíp, ca, ban; điều, huy động; gánh [hát]; sắp đặt, xếp đặt; Tây Ban Nha
598终終zhōngchungchấm dứt, kết thúc [chung kết]; chết [lâm chung]; hoàn thành; suốt, cả, trọn [chung thân]; thiên, khúc [thơ, ca, nhạc]; một năm; đất vuông nghìn dặm; [họ] Chung; cuối cùng, kết cục [chung quy, chung cuộc, thủy chung]; luôn, mãi; đã599差chàsai, si, soa, sái, ta, thalầm lẫn, không đúng [sai lầm, sai trái]; sự khác biệt, không như nhau; số chênh lệch, hiệu số - toán học [sai số]; lầm, trật; thiếu; khiến, phái người làm việc [sai khiến, khâm sai, sai nha, khổ sai]; tuyển, chọn; phân biệt, chia ra theo thứ bậc; hơi, khá, cũng tạm; kém, thiếu, không hay, không giỏi; bớt, khỏi [bệnh]; khác biệt, chênh lệch; so le, không đều, không chỉnh tề; hạn độ, giới hạn; phân biệt; cấp bậc, thứ bậc; vấp ngã; xoa, xát, mài, cọ rửa
hiểu rõ, biết
766蒂蔕dì đếcuống, núm; gốc, rễ; cành767危wēinguy, quỵkhông an toàn [nguy hiểm, an nguy, cứu nguy, gian nguy, nguy cấp, nguy cơ, lâm nguy, nguy kịch, nguy nan]; nặng [bệnh]; cao, cao ngất; không ngay thẳng; khốn khổ, khốn đốn; ngay thẳng; làm hại, tổn hại [nguy hại]; lo sợ; đòn nóc nhà; sao Nguy [thập nhị bát tú]; [họ] Nguy; không vững, lung lay; sắp đến nơi, suýt chút nữa, gần768专專zhuānchuyêntập trung tâm chí, chú ý hết sức vào một việc [chuyên tâm, chuyên môn, chuyên cần, chuyên dụng, chuyên gia, chuyên viên, chuyên khoa, chuyên nghiệp]; một mình, đơn độc; đặc biệt; chính; nhỏ hẹp; trung hậu, thành thật; đầy, mãn; béo dày, phì hậu; ngay, đều; chủ trì; chiếm riêng, nắm trọn hết [chuyên quyền, chuyên chính, chuyên chế]; một cách đặc biệt; một cách đơn độc, chỉ một; [họ] Chuyên769呆áibảo, ngai, ngốcngu xuẩn, đần độn; không lanh lợi, thiếu linh mẫn; ngây dại, ngẩn ra; ở lại, đứng im, đứng yên770介jiègiớicách, ngăn cách; ở vào khoảng giữa hai bên [giới từ]; làm trung gian [giới thiệu, môi giới]; chia cách, li gián; giúp đỡ, tương trợ; bận tâm, lưu ý, lo nghĩ tới; nương dựa, nhờ vào; làm động tác; ngay thẳng, chính trực; như thế, cái đó; cứng, chắc, vững; mốc, ranh, mức [giới tuyến]; giới hạn; áo giáp, vỏ cứng; chỉ sự vật nhỏ bé; động vật có vảy sống dưới nước; [cũ] người trung gian nghênh tiếp giữa chủ và khách; người đưa tin hoặc truyền đạt tin tức; hành vi; người một chân; đv chỉ người hoặc đồng tiền; [họ] Giới; người giúp việc, phụ tá, trợ thủ; bên, ven; một mình; lớn, to lớn771萨薩sàtátBồ Tát [Bodhissatva]; [họ] Tát772魔mómachướng ngại trên đường tu [Phật Giáo]; quỷ quái giết hại người hoặc làm mê hoặc [ma quỷ, yêu ma, tà ma, ma vương]; sự ham mê quá độ, đã thành nghiện; sự vật, người [giống như ma quỷ] làm cho mê đắm [ma giáo, ma lực, ma túy]; bí hiểm, thần bí [ma thuật]; ác độc, hiểm quái [ác ma, tinh ma, ranh ma]773急jícấpsốt ruột, nóng ruột; gấp, vội [cấp bách, cấp báo, cấp cứu, cấp thiết, cấp tốc, khẩn cấp, nguy cấp, cấp tiến]; nóng nảy, hấp tấp; mạnh, xiết; vội vàng; làm cho sốt ruột; sốt sắng; mau, ngay; việc nguy ngập, tình hình nghiêm trọng774碰pèngbinh, bánh, bínhva, chạm, đụng, cụng, chọi; gặp [bất ngờ]; thử; gây ra, rước lấy; xúc phạm775甚shénthậmrất, lắm, [thậm chí]; nào, gì; quá, quá đáng776糕gāo caobánh [dùng bột gạo, bột mì, đậu ... quậy nước, trộn với trứng, đường, sữa ... nấu thành]
777苦kǔcổ, khổvị đắng [khổ qua]; tình huống khó chịu đựng; chịu đựng vất vả, cực nhọc [khổ luyện thành tài]; thử thách, làm cho khốn khó; lo, sợ, ngại; đắng; khốn khó, cay đắng [khốn khổ, đồng cam cộng khổ, cực khổ, gian khổ, khắc khổ, khổ chủ, khổ tận cam lai, khổ sai, khỏ nhục kế, khổ sở]; buồn rầu, sầu muộn [khổ tâm, khổ thân, thống khổ, khổ sở]; hết sức, hết lòng; sự xấu xí; khổ vì, cực vì; rít; nhiều778念niànniệmnghĩ, nhớ, mong [hoài niệm, kỷ niệm]; chuyên tâm nghĩ ngợi [tạp niệm, khái niệm, quan niệm, ý niệm]; đọc, tụng [niệm Phật]; học; ghi nhớ, không quên; thương, xót; khoảng thời gian rất ngắn; hai mươi; [họ] Niệm779适適shìquát, thích, trích, đíchnhanh, tấn tốc; vừa ý, dễ chịu [sở thích, thích chí, thích nghi, thích ý, thỏa thích, thích hợp, thích đáng]; đi đến; con gái xuất giá; thuận theo; tương hợp, tương đương; vừa, vừa vặn, đúng lúc; chỉ; vừa, vừa mới; ngẫu nhiên, tình cờ; chính thế; chuyên chủ; chính [đích tử, đích tôn]; tốt đẹp; nếu780华華huáhoa, hoá[cũ] hoa trâm, dùng để cài hoa lên mũ các quan to trong triều; Hoa Hạ; vầng sáng, quầng sáng; vẻ tươi tốt, xinh đẹp; vẻ đẹp bên ngoài; phần tinh yếu của sự vật, tinh túy [tinh hoa]; phấn để trang sức; hoa của cây cỏ; thuộc về Trung Quốc [Hoa ngữ, Hoa kiều]; tốt đẹp, rực rỡ [hào hoa, tài hoa, hoa lệ, hoa mĩ]; chỉ vụ bề ngoài, không chuộng sự thực; phồn thịnh [phồn hoa, vinh hoa, xa hoa]; bạc, trắng [tóc]; [họ] Hoa781冲衝沖chōngtrùng, xungđi thẳng tới phía trước; xông ra, không đoái gì nguy hiểm [xung phong, tả xung hữu đột, xung kích]; dựng đứng, đâm thẳng lên; đụng chạm, va chạm; hướng về, đối; hăng, nồng; mạnh; xấc xược, vô lễ; đường cái giao thông trọng yếu [xung yếu]; xe binh; cứ như, dựa vào, theo đà,...; [cơ] đột, rập; rỗng không, trống không; sâu sa; nhỏ bé; vọt lên; xung đột, kị nhau [xung khắc]; tràn, cuốn [sức nước chảy mạnh]; pha, chế, cho nước vào quấy đều; bay lên; xối, giội, trút; [họ] Trùng782骗騙piànbiển, phiếnlừa gạt, lừa đảo; cưỡi, nhảy lên lưng ngựa; trò bịp, trò lường gạt; trá, lừa783厌厭yànyêm, yếm, áp, ấpno đủ, thỏa mãn; chán ghét, chán ngán; đè, ép; yên; ướt át; nằm mơ thấy bóng đè
784型xínghìnhkhuôn, khuôn đúc [mô hình, tạo hình]; khuôn phép [điển hình]; loại, kiểu, cỡ, thức, dạng [chỉnh hình, tạo hình]785麦麥màimạchlúa tẻ, lúa mạch, lúa mì [đại mạch, mạch nha]; Đan Mạch; [họ] Mạch
786似sìtự, tựagiống, như [tương tự]; kế tự, nối tiếp; đưa cho, cấp cho; hình như, có vẻ; hơn787红紅hónghồngmàu đỏ; là, lụa màu đỏ dùng làm lễ vật ngày xưa; hoa [nói chung]; chỉ người đẹp [hồng nhan]; tiền lời [hoa hồng]; làm thành đỏ; thành công, phát đạt; được yêu quý, đắc sủng; đỏ [hồng cầu]; đẹp đẽ, nhộn nhịp [hồng trần]; nổi tiếng, được ưa chuộng [bạo hồng]; người làm nghề [may vá, thêu thùa]788值値zhítrịgiá trị; đáng giá; trực; gặp; cầm, nắm giữ; trị số, số; nhân dịp, gặp lúc, giữa khi789脚腳jiǎocướcchân [người, động vật] [quyền cước]; phần dưới của vật thể, phần sau, cái để chống đỡ đồ dùng [sơn cước]; rễ nhỏ của cây cỏ; vết, ngấn tích nhỏ li ti; đv cái đá, cái giậm chân,...; đưa đường, phụ giúp; nhân vật, vai [tuồng kịch, phim ảnh]; lí lịch cá nhân [kỳ thi thời xưa] [căn cước, cước phí]; người có tài790六 lụcsáu, 6 [thơ lục bát, lục giác, lục phủ ngũ tạng, lục súc tranh công]; tên nước thời nhà Chu; [họ] Lục
791谋謀móu mưutoan tính, trù hoạch [mưu đồ, mưu kế, tham mưu]; lo liệu, mong cầu, cố gắng đạt được [mưu sinh]; tìm cách hại ngầm, hãm hại [mưu hại, mưu mô, mưu sát, mưu phản]; kế sách, sách lược [âm mưu, chủ mưu, lập mưu, mưu trí]; có sách lược792套tàosáobao, bọc, túi; dây thắng [xe, ngựa,...]; kiểu, thói, cách; khuôn khổ, lề lối có sẵn [khách sáo]; chỗ đất hay sông uốn cong; đv bộ, tổ, hồi; trùm, mặc ngoài; lồng, nối ghép; mô phỏng, bắt chước; lôi kéo; nhử, lừa, đưa vào tròng; buộc, đóng [xe, ngựa,...]; trùm ngoài, bọc thêm bên ngoài; thòng lọng793凯凱kǎikhảikhúc nhạc do quân đội chiến thắng trở về tấu lên [khải hoàn môn]; vui hòa, ôn hòa; tục chỉ ra tay ăn xài rộng rãi, dư dả; người giỏi; [họ] Khải794众眾zhòngchúngđông, nhiều; thường, bình phàm, phổ thông; mọi người, nhiều vật, nhiều sự vật [chúng sinh, quần chúng, đại chúng, dân chúng, công chúng]795预預yùdựsẵn, trước [dự định, dự đoán, dự báo, dự bị, dự phòng, dự án, dự kiến, dự liệu, dự thảo]; cùng với, tham gia [tham dự, can dự, dự thẩm]796际際jìtếbiên, ven, bờ, ranh giới, cạnh, mép, lề; lúc, dịp, trong khoảng; giữa, bên trong [quốc tế, thực tế]; cơ hội; giao tiếp, hội họp; vừa gặp, gặp gỡ797咱zá/zán cha, gia, tatôi, ta, chúng tôi, chúng ta; nào, nha, nhé...; làm sao, gì vậy
798波bōbasóng [nước]; sự vật có làn sóng [khoa học vật lí,...]; dòng nước chảy mạnh, sông; sóng gió, sự tình biến hóa bất ngờ [phong ba]; ánh mắt long lanh; Ba Lan; nổi sóng; dần đến; chạy vạy, bôn tẩu [bôn ba]799卫衛wèivệbảo hộ, phòng thủ [bảo vệ, tự vệ, vệ sinh, phòng vệ, vệ tinh]; thừa phụng; che, đóng; người giữ việc phòng hộ [thị vệ, hộ vệ, cẩm y vệ, cận vệ, vệ binh, vệ sĩ, cấm vệ quân]; [cũ] nơi đóng binh canh giữ ở biên giới; loại y phục ngày xưa; lông mao bên cạnh mũi tên; con lừa; chân tay, tứ chi; tên khí vệ [đông y]; bề ngoài của sự vật; [họ] Vệ; sắc, nhọn; tốt, đẹp; cái vầy tên800聊liáoliêuhãy, bèn, hãy tạm; hoảng, sợ; cẩu thả; ít, chút; nhờ, nương tựa; muốn, thích, nguyện ý; nói chuyện phiếm; chuyện vui, hứng thú; [họ] Liêu; tai ù801养養yǎngdường, dưỡng, dượng, dạngnuôi lớn [nuôi dưỡng, bổ dưỡng, dinh dưỡng, dưỡng dục, dưỡng khí, dưỡng sinh]; sinh con; săn sóc, tu bổ [bảo dưỡng, dưỡng lão, điều dưỡng, dưỡng bệnh]; đầy tớ; dưỡng khí, nguyên chất trong hóa học [oxygen, O2]; [họ] Dưỡng; dâng biếu [cấp dưỡng, phụng dưỡng]; vun trồng; bồi dưỡng, tu dưỡng, trau dồi, rèn luyện [trí óc, thói quen]802导導dǎođạodẫn đưa, dẫn đường [tiền đạo]; chỉ bảo, khai mở [chỉ đạo, phụ đạo, lãnh đạo, đạo diễn, hướng đạo sinh]; truyền, dẫn803虑慮lǜlư, lựnỗi lo, mối ưu tư [tư lự]; tâm tư, ý niệm; [họ] Lự; mưu toan; lo lắng, ưu sầu; thẩm sát, xem xét, suy nghĩ, cân nhắc [lưỡng lự];804私sītưsự vật thuộc về cá nhân, riêng từng người [tư chất, tư lợi, tư nhân, tư pháp, tư sản, tư thù, tư tình, vô tư, tư thục]; tài sản, của cải; lời nói, cử chỉ riêng mình; [cũ] chồng của chị hoặc em gái; hàng hóa lậu [phi pháp]; bộ phận sinh dục nam nữ; bầy tôi riêng trong nhà; áo mặc thường ngày, thường phục; riêng về cá nhân, từng người; nhỏ, bé, mọn; trái luật pháp, lén lút; ngầm, kín đáo, bí mật; thiên vị, nghiêng về một bên; thông gian, thông dâm [tư thông]; tiểu tiện; cong queo805戴dàiđái, đớiđội, đeo; tôn kính, quý trọng; [họ] Đái, Đới806毁毀huǐhủyphá bỏ, phá hoại [hủy diệt, phá hủy, hủy hoại, hủy diệt, tiêu hủy]; chế diễu, mỉa mai, phỉ báng; đau thương hết sức [đến gầy yếu cả người]; cầu cúng trừ vạ807鱼魚yúngưcon cá [bào ngư, kình ngư, mỹ nhân ngư]; vật có hình giống cá [ngư lôi]; [họ] Ngư; ngựa có lông trắng ở hai mắt; chỗ gồ lên ở phía ngoài bàn tay808滚滾gǔncổncuồn cuộn [nước chảy]; lăn, xoay, viên, nặn; cút, bước, xéo; sôi [chất lỏng]; viền [trang sức trên quần áo]; rất, lắm, quá
809志誌zhìchíý hướng, quyết tâm, nơi để tâm vào đấy [chí hướng, chí khí, chí thú, đồng chí, quyết chí, tài chí, tâm chí, tiêu chí, ý chí, chí nguyện, chí sỹ, đắc chí, khoái chí, thích chí, quyết chí]; mũi tên; bài văn chép; chuẩn đích; [họ] Chí; ghi chép [Dự Địa Chí, Hoàng Lê Nhất Thông Chí, tạp chí]; ghi nhớ; ghi dấu, đánh dấu; biểu thị, bày tỏ; một thể văn kí sự; phả ghi chép sự việc; nêu, mốc, dấu hiệu; chỉ tạp chí định kì810杂雜zátạphòa hợp năm màu; hỗn hợp, trộn lẫn [hỗn tạp]; lộn xộn, linh tinh, lặt vặt [tạp vụ, tạp nham, tạp hóa, ô tạp, phức tạp, tạp chí, tạp kĩ, tạp niệm, tạp dịch]; không thuần, lẫn lộn [tạp chủng, tạp chất]; không phải hạng chính; lẫn lộn, hỗn loạn; vai phụ trong kịch Trung Quốc, để sai bảo, chạy công việc vặt.; đều, cùng, chung811居jūcư, ky, kí, kýở, cư trú [an cư, ẩn cư, cư dân, di cư, dân cư, ngụ cư, vô gia cư, quần cư, tản cư, cư sĩ]; ngồi xuống; tích chứa, dự trữ; giữ, ở vào địa vị; qua, được [khoảng thời gian]; coi như, coi là; chiếm, chiếm hữu; mang chứa, giữ trong lòng; xử lí; ngừng, ngưng lại; nhà, chỗ ở, trụ sở; chỉ phần mộ; chữ dùng đặt cuối tên cửa hiệu ăn, quán trà,...; [họ] Cư; thế? vậy?; đứng; đặt vào, tự cho là; ở lại, lưu lại; luôn, thường [cư xử]; lúc bình thường, thường khi812词詞cítừđv ngôn ngữ có khái niệm hoàn chỉnh, có thể sử dụng một cách độc lập trong câu nói hay viết [danh từ, động từ, tính từ, đại từ, giới từ, liên từ, phó từ, thán từ, trợ từ]; lời nói hoặc câu viết, biểu thị một quan niệm ý nghĩa hoàn chỉnh [ngôn từ]; bài, đoạn nói hay viết có thứ tự mạch [ca từ, bài ca]; thể văn đời Đường; lời biện tụng; bảo, nói813食shíthực, tựthức ăn [thực phẩm, ẩm thực, lương thực, thực đơn, thực quản, thực vật]; lộc, bổng lộc; ngón tay trỏ, số người ăn; ăn [khất thực, thực khách, tuyệt thực]; mòn, khuyết, vơi [nhật thực, nguyệt thực]; cho ăn; chăn nuôi814诺諾nuònặcđáp ứng, đồng ý; lời ưng chịu; dạ, vâng, ừ; [cũ] lời phê hoặc chữ viết thêm vào mặt sau văn thư, biểu thị ưng cho815读讀dúđậu, độcđọc, đọc cho ra tiếng từng câu từng chữ [độc giả]; xem; học, nghiên cứu; dấu phẩy câu; đi học816误誤wùngộsự sai lầm; lầm lẫn [ngộ nhận]; lỡ, bỏ lỡ; mê hoặc; làm hại, liên lụy; lỡ làm, không cố ý [ngộ sát]817撒sātát, tảntung ra, buông ra, toé ra; đẩy ra ngoài, bài tiết; tỏ ra, biểu hiện; rắc, rải, gieo, phân tán; vãi, đổ; xỏ chân vào giày; cắm, nhét, giắt; vặn, uốn cong; có vẻ sợ hãi, run lạnh, run rẩy; [họ] Tát, Tản818突tūgia, độtchợt, thốt nhiên [đột ngột, đột biến, đột nhiên, đột kích, đột nhập, đường đột, tả xung hữu đột, đột xuất, xung đột]; xúc phạm đến; xuyên qua, chọc thủng, phá vỡ; cao ngất, bất ngờ, nổi bật, lồi lên [đột phá]; ống khói, miệng lò; đào819牛niúngưucon bò, trâu [Ngưu Lang Chức Nữ]; sao Ngưu; [họ] Ngưu; cứng đầu, ngang bướng, ương ngạnh820馆館guǎnquánquán trọ; phòng xá, trụ sở; hiệu, cửa tiệm; nơi chốn, trường sở công cộng dành cho các sinh hoạt về văn hóa; sở quan, quan thự [đại sứ quán]; chỗ dạy học ngày xưa; chỗ cất giữ đồ vật; cung đón, tiếp đãi cho chỗ ở821规規guīquykhuôn tròn, dụng cụ để vẽ đường tròn; khuôn phép, phép tắc [quy tắc, quy chế, quy định, quy cách, quy mô, quy củ, quy luật, quy phạm, pháp quy, quy trình, quy ước]; lệ, thói; [họ] Quy; sửa chữa, khuyên răn; mưu toan, trù liệu [ quy hoạch]; bắt chước, mô phỏng822陪péibồigò đất chồng chất; người phụ tá, chức quan phó [bồi thẩm đoàn]; người được mời để tiếp khách; làm bạn, theo cùng, tiếp; giúp đỡ, phụ trợ; đền trả [bồi thường]; mất, tổn thất; hai lần, chồng chất; tăng thêm823州zhōu châucồn đất giữa nước, bãi cù lao [châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Úc, châu Mỹ]; khu vực hành chính [tri châu]; lễ nhà Chu định 2500 nhà là một châu; [họ] Châu; ổn định824肉ròunhụ, nhục, nậuthịt [khâu nhục]; thể xác [nhục dục, cốt nhục, nhục hình]; cơm, cùi, phần nạc của trái cây; nhũn, mềm, không dòn; chậm chạp; nẫu; mập mạp, đẫy đà, nở nang; phần ngoài lỗ của đồng tiền, đồ ngọc có lỗ825形xínghìnhthân thể, thật thể [vô hình, hữu hình, biến hình, chỉnh hình, dị hình, hiện hình]; dáng, vẻ [hình tròn, hình thái, hình dong, hình dạng, hình dung, hình hài, hình học, hình thể, hình thức, hình tượng, mô hình, ngoại hình, hình tam giác]; tình hình; địa thế [địa hình]; lộ ra, biểu hiện; cấu thành, biến thành [hình thành]; miêu tả, diễn tả; so sánh, đối chiếu826凶xiōng hungác, tàn bạo [hung bạo, hung ác, hung dữ, hung khí, hung thủ]; mất mùa, thu hoạch kém; xấu, không tốt lành [hung tin, hung thần]; mạnh dữ, kịch liệt [hung hăng]; tai họa, sự chẳng lành; sợ hãi827森sēnsâmrậm rạp; đông đúc; rừng; tối tăm, lạnh lẽo828商shāngthươngngười đi buôn bán [thương nhân, thương gia, tiểu thương, phú thương]; nghề nghiệp buôn bán [thương mại, thương nghiệp, công thương, hiệp thương, thông thương, thương cảng, thương hiệu, thương hội, thương phẩm, thương trường, thương vụ]; một trong ngũ âm "cung, thương, giốc, chủy, vũ"; sao Thương [sao Hôm]; nhà Thương; giờ khắc; thương số [toán học]; [họ] Thương; bàn bạc, thảo luận [thương lượng, thương thảo, thương thuyết]; thuộc về mùa thu829纪紀jìkỉ, kỷđầu mối sợi tơ, sợi tơ; phép tắc [kỷ cương, kỷ luật]; đầy tớ; đạo; một thể văn chép sử; [cũ] 12 năm, [nay] 100 năm [kỷ nguyên, thế kỷ, thiên niên kỷ]; đv thời kì trong ngành địa chất học; tuổi; nước Kỷ; [họ] Kỉ; gỡ sợi tơ, gỡ mối tơ rối; ghi chép [kỷ niệm, kỷ yếu, kỷ lục]; hội họp; giềng mối830浪lànglang, lãngsóng [nước] [phiêu lãng]; sự vật do chuyển động lên xuống như sóng nước; [họ] Lãng; phóng túng, buông thả [lãng tử, lãng du, lãng mạn]; uổng, vô ích; khinh suất, tùy ý, tùy tiện [lãng phí]; sông Thương Lang, nước xanh; nước chảy băng băng831石shíthạch, đạnđá [thạch cao, cẩm thạch, thạch anh, hóa thạch, nham thạch, thạc tín]; bia, mốc; kim đá, để tiêm vào người chữa bệnh; một tiếng trong bát âm; đv dung lượng thời xưa, 10 đấu = 100 thưng = 1 thạch; đv trọng lượng thời xưa, 120 cân = 1 thạch; [họ] Thạch; không dùng được, chai, vô dụng; bắn đá; khắc đá; lớn, bền832顺順shùnthuậntheo; noi theo, nương theo; men theo, xuôi theo; quy phục [quy thuận, hiếu thuận, hòa thuận, ưng thuận]; thích hợp; sửa sang; tiện thể, nhân tiện [thuận tiện]; điều hòa; trôi chảy, suôn sẻ [thuận lợi, thuận buồm]; theo thứ tự; yên vui833举舉jǔcửđưa lên, giơ, ngẩng, ngước; bầu, tuyển chọn, đề cử [tổng tuyển cử, trúng cử, ứng cử, tiến cử]; nêu ra, đề xuất; việc [nhất cử lưỡng tiện]; phát động [cử hành]; bay; sinh đẻ, nuôi dưỡng; lấy được, chiếm lĩnh; hành vi, động tác [nghĩa cử, cử động, cử chỉ]; cửa nhân; toàn thể, tất cả; đi thi, thi đậu [khoa cử, cử nhân]; tố cáo, tố giác; tịch thu; cúng tế834按ànánđè xuống bằng tay, ấn, bấm; dừng lại, nén xuống, gác lại, ngưng [án binh bất động]; chiếu theo, làm theo, theo; khảo sát, xem xét; cầm, nắm, vỗ; tuần hành; tấu đàn; lời chú giải hay phán đoán về một bài văn; [họ] Án; vạch ra để hạch tội835旅lǚlữđv tổ chức trong quân, 500 quân kết làm một toán = 1 lữ; chỉ quân đội [lữ đoàn]; tên chức quan; thứ tự; chỉ có vua mới có quyền Tế Lữ; quán trọ, nhà trọ; khách ở xa nhà, lữ khách; khách buôn; đường đi; áo giáp; [họ] Lữ; thuật, kể, bày tỏ, trình bày; bày ra, xếp thành hàng; phụng dưỡng; ở trọ, ở tạm; đồng, đều; không trồng mà mọc lên; đông, nhiều; thuộc về tình cảnh của người xa nhà [lữ hành]; để cho khách ở trọ 836努nǔnỗgắng, cố sức [nỗ lực]; bĩu, dẩu, trố, lồi ra; lả đi, nẫu người, bị thương tổn vì dùng sức thái quá; nét dọc [thư pháp dụng ngữ]837坚堅jiānkiêncứng, chắc [kiên cố]; vững mạnh, cứng cỏi; cương quyết, không nao núng, vững vàng [kiên cường, kiên định, kiên nhẫn, kiên quyết, kiên trì, trung kiên]; các thứ áo giáp, mũ trụ; chỗ quân lực vững mạnh; cơ sở, thành phần chủ yếu; [họ] Kiên; thân mật; có sức yên định; không lo sợ838测測cètrắcđo chiều sâu, đo lường [trắc địa, sinh trắc, trắc nghiệm]; lường, liệu, suy đoán [bất trắc]; trong, sạch
839免miǎnmiễn, vấnbỏ, cởi; thoát, tránh [miễn lễ]; khỏi, trừ, không phải chịu [miễn phí, miễn thuế, miễn dịch, miễn cưỡng]; truất, cách, bãi [miễn nhiệm]; [họ] Miễn; thứ áo tang ngày xưa; bỏ mũ, bó tóc, mặc áo tang; không được, đừng840喔ōác, ốctiếng gà gáy eo óc; ờ841丝絲sīti, tytơ [tằm nhả ra]; đồ dệt bằng tơ; thứ nhỏ mà hình như đan sợi; một trong bát âm: “kim, thạch, thổ, cách, ti, mộc, bào, trúc”; số lượng cực nhỏ; một phần mười vạn; làm bằng tơ; rất nhỏ, rất ít842辆輛liàng lượng, lạngđv chiếc, cỗ xe
843乔喬qiáo kiềucao; gian xảo, giả dối; nóng tính, dễ nổi giận; giả, hư cấu; cái móc trên cái giáo để buộc tua; [họ] Kiều; cải trang, giả trang844防fángphòngđê; quan ải [biên phòng]; [họ] Phòng; đắp đê; phòng ngừa, canh phòng [phòng bị, dự phòng, đề phòng, phòng bệnh, phòng dịch, quốc phòng]; phòng thủ, phòng vệ [phòng ngự]; che, trùm; ngăn ngừa; cấm kị; sánh với 845句jùcâu, cú, cấucâu [cú pháp, câu cú]; đv dùng cho lời; lời bề dưới nói với bề trên [trong lễ chế thời xưa]; cong lại; kính, khiêm cung; tìm bắt; móc câu; [họ] Câu; ràng buộc, đình trệ846印yìnấncon dấu, khắc bằng gỗ, kim loại, đá [ấn tín, khai ấn]; dấu, vết; Ấn Độ; [họ] Ấn; để lại dấu tích trên vật thể; in [ấn định, ấn hành, ấn phẩm, ấn tượng]; phù hợp847恋戀liànluyếnyêu, mến, nhớ [luyến ái]; quấn quýt, vương vấn [lưu luyến, quyến luyến]; [họ] Luyến848弗fú phấtchẳng; trừ khử tai họa cầu phúc; không849季jìquýngày xưa, thứ tự anh em từ lớn tới nhỏ xếp theo: “bá, trọng, thúc, quý”; gọi thay cho đệ [em]; mùa; thời kì cố định trong năm; đv thời gian bằng ba tháng; [họ] Quý; cuối, mạt; út, nhỏ, non [chưa thành thục] [quý nữ, quý tử]850严嚴yánnghiêmkhẩn cấp, cấp bách, gấp rút; kín, chặt, khẩn mật; khe khắt, gắt gao [nghiêm ngặt, nghiêm khắc, nghiêm cấm]; hà khắc, tàn ác; cung kính, đoan trang; dữ, mạnh, mãnh liệt [nghiêm trọng]; sự ngay ngắn oai nghi [uy nghiêm, nghiêm chỉnh, nghiêm minh, nghiêm nghị, nghiêm túc]; tiếng gọi cha mình; tình trạng canh phòng chặt chẽ [giới nghiêm]; [họ] Nghiêm; sợ; tôn kính, tôn sùng [nghiêm trang, tôn nghiêm]; hành trang851推tuīsuy, thôiđẩy, đùn; trừ bỏ, bài trừ; kéo dài thời gian, lần lữa; trút cho, nhường cho; thoái thác, khước từ [suy thoái]; tuyển chọn, bầu lên, tiến cử [suy tôn]; tìm gỡ cho ra mối, suy tìm, nghiên cứu; mở rộng, suy rộng [suy diễn, suy đoán, suy luận, suy tư]; hớt, cắt, xén; thi hành, chấp hành; hoãn lại; khen852伯bóbá, báchanh cả, anh trưởng; xưng vị: bác [anh của cha], phụ nữ gọi anh chồng, tiếng tôn xưng người đứng tuổi hoặc hơn tuổi cha mình [bá mẫu, bá phụ]; một trong 5 tước: “Công, Hầu, Bá, Tử, Nam” [bá tước]; tiếng gọi người tài giỏi về một bộ môn [học bá]; minh chủ của các chư hầu; tế lễ thời xưa; [họ] Bá; xưng làm bá chủ, thống lĩnh [hà bá]; số trăm [bách chiến bách thắng]853莉lì lê, lịcây hoa nhài854武wǔvõ, vũsức mạnh, chiến tranh, quân sự [vũ lực, vũ khí, vũ trang, võ thuật, thượng võ, võ sỹ, vũ phu]; bước, vết chân, nối gót; tên khúc nhạc của Chu Vũ Vương; mũ lính; [họ] Vũ, Võ; thuộc về chiến tranh, quân sự; mạnh mẽ, oai phong [uy vũ]855胜勝shèngthăng, thắng, tinhđược, chiếm được ưu thế [thắng lợi, chiến thắng, bách chiến bách thắng, bất phân thắng bại, chuyển bại thành thắng, đại thắng, hiếu thắng, quyết chiến quyết thắng, thắng trận, thừa thắng]; hơn, vượt hơn; đồ trang sức trên đầu; tiếng nói đối với bên đã mất rồi; tốt đẹp [danh thắng, thắn cảnh]; hết, xuể, xiết; có thể gánh vác, chịu đựng856*毛máomao, môlông; râu, tóc; mốc, meo; chỉ loài thú; cây cỏ; một binh khí thời xưa; hào [tiền]; [họ] Mao; thô, không tinh tế, chưa gia công; chưa thuần tịnh; nhỏ bé, nhỏ nhặt; lờ mờ, mơ hồ; nổi giận, phát cáu; sợ hãi, hoảng sợ; sụt giá, mất giá; khoảng chừng, ước khoảng; bừa, cẩu thả, ẩu857压壓yāápđè, ép, nén, cán; đè nén, bức bách - bằng sức mạnh, uy thế [áp chế, áp bức, trấn áp, đàn áp, áp đảo, áp lực]; đến sát, kề lại gần [áp sát, áp giải, áp tải]; chặn lại, đọng lại, ngâm, giữ; vượt hơn, thắng hơn; nén, làm cho yên, làm cho nhẹ bớt; áp suất, sức ép [khí áp]; không hề, không bao giờ858败敗bàibạithua trận [bại trận, chuyển bại thành thắng]; chiến thắng [đánh bại]; suy sụp; hư, thối, rữa, nát; giải trừ, tiêu trừ; tàn, rụng; nghiêng đổ, hư hỏng [bại hoại, đồi bại, khuynh gia bạn sản, hủ bại]; việc không thành [thất bại, bại lộ, thành bại]859究jiūcứucùng, tận; xét tìm [nghiên cứu, tra cứu, truy cứu, khảo cứu]; đạt tới; cuối cùng, rốt cuộc; thác trong khe núi860评評píngbìnhnghị luận, phê phán [phê bình, bình phẩm, bình luận]; lời nói hoặc bài văn nghị luận, phê phán; thể văn của sử gia viết để khen, chê861屋wūốcnhà [cao ốc, đia ốc]; mui xe; phòng, buồng [phòng ốc]; màn, trướng862双雙shuāngsonghai con chim; đv đôi, cặp [song sinh, song kiếm hợp bích, song thai]; ngang hàng, tương đương [song hành, song phương, song song]; [họ] Song; chẵn; gấp đôi; sánh với, ngang với863牙yánharăng [nha sĩ, nha khoa]; ngà voi; người giới thiệu làm trung gian buôn bán [Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha]; sở quan, nơi làm việc của quan chức [nha môn]; phó, phụ; cắn, cắn xé; mép răng cưa; [họ] Nha864斗鬥鬬dòuđấu, đẩu, ẩucái đấu, vật dụng để đong lường; đv dung lượng, 1 đấu = 10 thăng; chén đựng rượu; đồ vật, khí cụ giống cái đấu; sao Đẩu [Nam Đẩu, Bắc Đẩu]; bé nhỏ; lớn, to; cao trội lên, chót vót; đột nhiên, bỗng nhiên; đánh nhau [chiến đấu]; chọi, đá nhau [động vật đánh nhau]; đọ tài, so tài [đấu giá, đấu khẩu, đáu trí, đáu võ, phấn đấu, tranh đấu, quyét đấu]; gom, chắp, ghép; khiến cho, gây ra; [họ] Đấu865鸡雞鷄jīkêcon gà; sự giao hợp đồng tính [con trai với nhau]866审審shěnthẩmxét rõ, xét kĩ, nghiên cứu [ thẩm mỹ]; xét đoán, xét hỏi [phúc thẩm, thẩm tra, thẩm định, thẩm vấn, thẩm phán, bồi thẩm đoàn, dự thẩm, hội thẩm, sơ thẩm, tái thẩm, thẩm sát]; biết rõ; cẩn thận, thận trọng; quả là, đúng; kĩ lưỡng, kĩ càng; [họ] Thẩm867南nánna, namna mô, nam mô [Phật giáo]; phương nam [An Nam, Đông Nam Á, Nam Á, nam bán cầu, Nam Bộ, nam châm, Nam Cực, Việt Nam, nam tước]; [họ] Nam868速sùtốcnhanh, chóng [tốc ký, siêu tốc, cấp tốc, tức tốc, thần tốc, tốc hành]; mời; vời lại, đem lại, dẫn đến; tốc độ [gia tốc, hỏa tốc]; vết chân hươu869蠢chǔn xuẩnsâu bọ ngọ nguậy; ngu si, ngu ngốc, ngờ nghệch [ngu xuẩn]; vụng về, cục mịch; vô lễ, không nhún nhường; kẻ xấu làm bậy, quấy phá870丈zhàng trượngđv chiều dài, 10 thước = 1 trượng; tiếng tôn xưng người đàn ông lớn tuổi [đại trượng phu, phương trượng]; tiếng tôn xưng người thân lớn tuổi; đo, đạc; chồng871守shǒuthú, thủtên chức quan [thái thú]; đức hạnh; họ [Thủ]; bảo vệ, phòng vệ [phòng thủ, trấn thủ, cố thủ, thất thủ]; giữ, giữ gìn [bảo thủ, an phận thủ thường, thủ quỹ, thủ tiết]; coi sóc, trông nom; tuân theo [tuân thủ]; đợi; nhờ vào, dựa vào; ở gần872获huòhoạch, địchthu, bắt được, giành được; gặt hái [thu hoạch]; đầy tớ, nô tỳ; có thể, có dịp873八bābáttám, 8; thứ tám874致zhìtrísuy đến cùng cực; hết lòng, hết sức, tận tâm, tận lực [trí lực]; trao, đưa, truyền đạt; trả lại, lui về [hưu trí]; vời lại, gọi đến; cấp cho; đạt tới; trạng thái, tình trạng, ý hướng [nhất trí]; hứng thú; tinh tế, tỉ mỉ; có được875细細xìtếnhỏ, mịn [tế bào]; thon, mảnh mai; tỉ mỉ, tinh xảo [tinh tế]; vụn vặt, nhỏ nhặt; kĩ càng, cặn kẽ; tằn tiện876勒lèlặccái dàm, để chằng đầu và mõm ngựa; [họ] Lặc; ghì, gò; đè nén, hạn chế; cưỡng bức, cưỡng chế; thống lĩnh; khắc; buộc, siết, bó877称稱chēngxưng, xứngcân [để biết nặng nhẹ]; gọi, kêu là [xưng hô]; nói; khen ngợi, tán dương, tán tụng; tự nhậng, tự phong [xưng danh, mạo xưng, xưng vương, xưng đế, tự xưng, xưng hùng xưng bá]; dấy lên, cử; danh hiệu; thanh danh, danh tiếng; cái cân; thích hợp, thích đáng [đối xứng, tương xứng]878塔tǎtháp, đáptháp [bảo tháp, kim tự tháp];vật kiến trúc có hình như tháp; bánh tart; [họ] Tháp879丢丟diūđâumất hẳn, đi không trở lại nữa; ném đi, quăng; đưa, liếc; bỏ880冰bīngbăng, ngưnggiá, nước gặp lạnh đông cứng [Bắc Băng Dương, băng tuyết, băng hà]; [họ] Băng; người làm mai mối; lạnh, giá buốt [băng giá]; trong sạch, thanh cao [băng thanh ngọc khiết]; trắng nõn, trắng nuột [băng phiến]; lạnh nhạt, lãnh đạm, lạnh lùng; ướp đá, ướp lạnh; đối xử lạnh nhạt, không để ý tới, không trọng dụng 881态態tàitháithái độ, thói [thế thái]; tình trạng [hình thái, trạng thái, biến thái, động thái]882吓嚇xiàhách, hạ, nhadọa nạt; hoảng sợ, kinh hãi; ôi, ấy
883古gǔcổngày xưa [chung cổ, cổ đại, cổ điển, cổ lỗ, cổ nhân, cổ mộ, cổ phong, cổ quái, cổ vật, hoài cổ, khảo cổ, kim cổ, trung cổ, cổ xưa, cổ tích, Mông Cổ, tối cổ]; sự vật thuộc về ngày xưa; thơ theo lối cổ, thơ cổ thể; [họ] Cổ; thuộc về ngày xưa, quá khứ, cũ; chất phác
884亡wángvong, vômất; trốn [lưu vong]; chết [tử vong, Vong Xuyên, thương vong, tồn vong, vong hồn, vong linh]; bị tiêu diệt [diệt vong, hưng vong, nguy vong, vong quốc]; đi vắng; quên; đã chết; không có; không885状狀zhuàngtrạnghình dạng, dáng; vẻ mặt, dung mạo; tình hình, tình trạng [bệnh trạng, hiện trạng, nguyên trạng, trạng thái, trạng nguyên]; công trạng; sự tôn trọng; bài văn giải bày sự thực để kêu với thần thánh, vua quan; văn chương tự thuật; văn kiện khen thưởng, ủy nhiệm,...; tiếng đặt cuối thư, sớ, hành trạng,... ngày xưa; chỉ thư từ; đơn kiện [cáo trạng, tố trạng, tội trạng]; kể lại, trần thuật; miêu tả, hình dung; giống, tựa như886鲁魯lǔ lỗđần độn, tư chất không được sáng suốt lanh lợi; nước Lỗ; [họ] Lỗ; tục tằn, thô bỉ [thô lỗ, lỗ mãng, cổ lỗ]887疗療liáo liệuchữa trị [bệnh] [trị liệu]; giải trừ, cứu giúp888操cāothao, tháocầm, giữ; nắm giữ quyền hành,... [thao túng]; điều khiển - chèo, chống, chở, gảy,... [thao tác]; làm, làm việc; huấn luyện, tập luyện [thao diễn, thao trường, thao luyện, thao lược]; nói, sử dụng ngôn ngữ; vận động, hoạt động để luyện tập, giữ gìn sức khỏe, thân thể [thể thao]; chí, phẩm cách, đức hạnh; khúc đàn; [họ] Tháo889遗遺yídi, dịmất, đánh rơi; bỏ sót; để lại [di chiếu, di chúc, di thư, di sản, di tích, di chỉ khảo cổ, di ngôn, di hài, di huấn, di truyền]; vứt bỏ; bỏ đi, xa lìa [di dân]; quên; bài tiết; thặng dư, thừa ra; vật rơi, vật bỏ mất; còn lại; tặng, cấp cho890判pànphánlìa rẽ, chia ra; xem xét, phân biệt [đàm phán, phê phán]; xử, xét xử [phán quyết, phán xử, thẩm phán, thông phán]; [cũ] quan lớn kiêm nhiệm thêm chức quan nhỏ hoặc chức quan địa phương; rõ ràng, rõ rệt; văn thư tố tụng, án kiện; lời đoán [phán đoán]; thể văn ngày xưa, theo lối biện luận, giống văn xử kiện; phê891响響xiǎnghưởngyiếng, thanh âm [âm hưởng]; tiếng dội, tiếng vang; tin tức; đv tiếng [vang], tiếng [nổ],...; phát ra âm thanh; Có âm thanh; vang, lớn, mạnh [âm thanh]; có tiếng tăm; có ảnh hưởng [hưởng ứng]892网網wǎngvõnglưới, chài; mạng, chỉ chung cái gì kết thành từng mắt như lưới; hình dung cái để ràng buộc người và vật; hệ thống, tổ chức, bộ máy; bắt bằng lưới; tìm kiếm.893箱xiāngsương, tươnghòm xe, toa xe; hòm, rương; kho chứa; chái nhà; đv thùng, hòm, hộp; vật có dạng như chiếc hòm 894货貨huòhoá, thải, thắccủa cải; hàng hoá, thương phẩm [bách hóa, tạp hóa]; tiền tệ; tiếng dùng để chửi mắng; bán; đút của, hối lộ; vay; cho vay; bên có [trong sổ kế toán]; đùn, đổ, thoái thác; tha thứ, khoan hồng; sai lầm895围圍wéivi, vybao vây, vây chặn; bao quanh; phòng thủ; vòng bao bọc chung quanh [chu vi, phạm vi]; màn che chung quanh; vòng vây chặn [chiến tranh]; thước tròn, dùng để đo các đồ tròn; đv 5 tấc = 1 vi; ôm [vòng]; khoanh tròn, cuộn, quàng896签簽qiānthiêmtrích, rút ra [điểm quan trọng, ý kiến,...]; đề tên, kí tên; ra lệnh gọi; đâm vào, cắm vào; châm chích; khơi, dẫn [sông ngòi]; món ăn chiên, rán; que ghim, cây xuyên; đv xâu; thẻ làm dấu; ghi; mẩu giấy đánh dấu, nhãn; lá thăm [để rút số], lá xăm [đoán cát hung]897牌páibàicái bảng, cái biển; nhãn hiệu, hiệu; thẻ bài, [cũ] dùng để làm tin; binh khí thời cổ [môn bài]; cỗ bài, các thứ bài đánh bạc; bài vị; tên gọi, bài nhạc898户戶hùhộcửa một cánh [âm hộ]; nhà, gia đình [hộ khẩu, môn đăng hộ đối, chủ hộ]; chỉ chung địa vị, hoàn cảnh, thân phận họ hàng con cháu của một gia đình; chủ tài khoản, người gửi tiền ở ngân hàng; đv gia đình, nhà ở; [họ] Hộ; hang; ngăn899寻尋xúntầmtìm [sưu tầm]; dùng tới, sử dụng; vin vào, dựa vào; bình thường [tầm thường]; gần, sắp; lại; dần dần; thường, thường hay; chẳng bao lâu, rồi; [cũ] đv đo chiều dài, 1 tầm = 8 xích [thước]; [họ] Tầm; hâm nóng lại; vẫn900质質zhìchí, chấtbản thể của sự vật, gốc rễ, căn bản, đặc tính [chất lỏng, chất lượng, bản chất, biến chất, chất liệu, chất độc, địa chất, đồng chất, khoáng chất, nguyên chất, tạp chất, thực chất, tính chất, vật chất]; bản tính trời cho [tư chất, phẩm chất, khí chất, tố chất]; bản tính chất phác; hình vóc, thân thể; cái đích tập bắn; gông; lối văn tự mua bán; lời thề ước; hỏi, còn nghi ngờ nên hỏi lại [đối chất, chất vấn]; thật thà, mộc mạc; để một vật hay người làm tin; đem đồ đạc, nhà ruộng cầm làm tin để lấy tiền; lễ vật bái kiến người trên901供gōngcung, cúngbày, sắp đặt; dâng hiến, thờ phụng [cúng bái]; chấp hành; cấp, cho [cung ứng, cung cấp, cung cầu, cung phụng]; tạo điều kiện, để cho; khai nhận, thú nhận; lời khai [khẩu cung]; đồ cúng tế; các món ăn, rượu thịt, cơm ăn; [họ] Cung902奖獎jiǎngtưởngggiải thưởng, phần thưởng; tiền trúng giải; khen ngợi, biểu dương; khuyến khích, khích lệ; giúp đỡ903袋dài đạitúi, đẫy, bao, bị; đv bao, túi904胡衚鬍húhồyếm cổ [dưới cổ có mảng thịt sa xuống]; giống dân thời xưa ở phương bắc và tây Trung Quốc; đồ dùng về việc lễ; thứ đồ binh hình cong có lưỡi đâm ngang; [họ] Hồ; gốc từ đất người Hồ hoặc bên ngoài Trung Quốc; xa xôi, dài lâu; làm càn, bừa bãi [hàm hồ]; sao, sao vậy, làm sao; nào, gì?; đen; chòm râu; thổ phỉ905脏臟髒zāng táng, tạng, tảngcơ quan nội tạng [lục phủ nghũ tạng]; dơ, bẩn; thô lỗ, thiếu nhã nhặn; làm cho ô uế, làm dơ bẩn906堂tángđàng, đườnggian nhà chính [ở giữa], nhà lớn; nhà, phòng dành riêng cho một việc [từ đường, lễ đường, bái đường, giảng đường, giáo đường, học đường]; tiếng tôn xưng mẹ của người khác; cùng một ông nội, tổ phụ [tứ đại đồng đường]; cung điện, phủ quan làm việc, chỗ để cử hành cúng tế [miếu đường, thánh đường, công đường, thiên đường]; chỗ núi bằng phẳng; tiếng dùng trong tên hiệu các tiệm buôn; đv bộ [vật phẩm], đv khóa học; rực rỡ, oai vệ [đường đường chính chính, đường hoàng]907曼màn man, mạnxinh đẹp, dịu dàng, mềm mại; dài, rộng; kéo dài; giương, mở rộng; [họ] Mạn; lan dài, bò dài; không có908效xiàohiệubắt chước, mô phỏng, theo; cống hiến, hết sức làm; hiệu quả [hiệu nghiệm, công hiệu, hiệu dụng, hiệu năng, hiệu suất, hiệu ứng, vô hiệu, hiệu lực, báo hiệu, hữu hiệu909露lùlộsương, hơi nước gần mặt đất, đêm bám vào cây cỏ, gặp khí lạnh ngưng đọng lại thành giọt; rượu thơm, chất lỏng có hương thơm để uống; [họ] Lộ; bày ra, phô rõ ra ngoài [lộ liễu, biểu lộ, bại lộ, lộ diện, thổ lộ, bộc lộ, lộ thiên, tiết lộ]; để hở; ở ngoài đồng, ở ngoài trời; gầy910替tìthếtrừ, bỏ; thay [thay thế]; suy bại; vì, cho; đối với, hướng; và, với; hộ, giúp911娜nuóna, nã, nảnhỏ nhắn, xinh xắn; tiếng dùng đặt tên cho người nữ912座zuòtoà, toạchỗ [ngồi]; cái giá, cái đế, cái nền; chòm sao; ngôi, tòa, ngọn, quả913园園yuánngoan, viênvườn [điền viên, hoa viên, trang viên]; chỗ để du lãm, nghỉ ngơi [công viên]; lăng tẩm, mồ mả của các vua chúa, phi tần thời xưa914拥yǒngung, ủngôm; cầm; bao quanh, vây quanh; tụ tập, tập họp; hộ vệ, giúp đỡ [ủng hộ]; chiếm hữu, chiếm cứ; ngăn trở, che lấp; lấy đất, chất màu mỡ vun bón rễ cây; ứ đọng, đình trệ; không làm được gì cả, vô dụng; chen; bưng che915睛jīngtinh, tìnhcon ngươi [nhãn cầu]; mắt; chỉ thị lực.916冒màomạo, mặcbốc lên, đổ ra; xông pha, bất chấp, làm mà không e sợ [mạo hiểm]; giả xưng, giả làm [giả mạo, mạo xưng, mạo nhận, mạo danh]; bừa, liều, lỗ mãng [mạo phạm, mạo muội]; [họ] Mạo; che trùm; hấp tấp917甜tián điềmngọt; tốt đẹp; say, ngon918股gǔcổđùi, vế; phần, bộ phận [cổ đông, cổ phần, cổ phiếu, cổ tức]; đv làn, mớ, luồng, cánh, toán; hình tam giác thẳng919香xiānghươngmùi thơm [hương hỏa, hương hoa, hương vị, quốc sắc thiên hương]; cây cỏ có mùi thơm, vật làm bằng chất thơm [hương liệu, hương nhu, trầm hương, uất kim hương, xạ hương]; lời khen, tiếng tốt [hương cảng, hương thư thế gia]; chỉ con gái, phụ nữ; [họ] Hương; hôn; thơm, ngon; có liên quan tới phụ nữ, con gái; ngon920笔筆bǐbútcái bút, cây viết [bút danh, bút ký, bút tẩy, bút tích, hạ bút, khai bút]; nét chữ Hán; kĩ thuật, kĩ xảo viết văn chương, cách viết, ngòi bút, cách vẽ [bút pháp, nhuận bút]; [cũ] bài viết không vần; đv bức họa, bài văn; đv món tiền, khoản tiền; đv nét; viết, soạn, chép; thẳng921沙shāsa, sácát [hằng hà sa số, phù sa]; bãi cát [sa mạc]; 10 hạt bụi = 1 sa; [họ] Sa; quả chín quá hoen ra từng vết; nhỏ vụn, thô nhám như hạt cát [đường cát]; đãi, thải, gạn đi; tiếng rè rè, tiếng khàn922扰擾rǎonhiễuquấy rối, làm loạn; quấy rầy, làm phiền [quấy nhiễu, nhiễu loạn, nhũng nhiễu, phiền nhiễu, sách nhiễu]; nuôi cho thuần, tuần phục; làm cho yên; nhu thuận; gia súc923挑tiāokhiêu, thao, thiêu, thiểugánh [bằng vai]; gánh vác, đảm đương; kén chọn; khởi động; dẫn dụ, gây ra [khiêu chiến, khiêu khích]; đào, khoét; moi, móc; dương lên, đưa lên; khêu, gạt ra; thêu; gảy đàn dùng ngón tay búng ngược trở lại; trêu chọc, chế giễu; nét hất từ bên trái [thư pháp chữ Hán]; đv diện tích ruộng đất, 4 thiêu = 1 mẫu; Khinh bạc, không trang trọng924姑gū côtiếng xưng hô: phụ nữ gọi mẹ chồng, chị em với cha, chị dâu gọi em gái chồng, mẹ vợ; tiếng gọi chung phụ nữ con gái [tiên cô]; tục gọi con gái chưa chồng [cô nương]; phụ nữ xuất gia tu hành [ni cô, sư cô]; họ [Cô]; hẵng, hãy, cứ, hãy tạm925爆bàobạc, bạo, bộcnổ [bộc phá]; đột nhiên, bùng phát [bộc phát]; nhúng, nấu tái; đốt, hơ nóng926镇鎮zhèntrấnkhí cụ dùng để đè, chặn; gốc rễ, nguồn gốc, căn bản làm cho quốc gia yên định; chỗ chợ triền đông đúc; khu vực hành chính, ở dưới huyện [thị trấn]; núi lớn; áp chế, đàn áp, canh giữ [trấn giữ, trấn thủ, trấn áp]; làm cho yên [trấn tĩnh]; ướp lạnh; hết, cả927暴bàobão, bạo, bộchung dữ, tàn ác [tàn bạo, hung bạo, bạo chúa, bạo động, bạo hành, bạo loạn, bạo lực, bạo ngược, thô bạo, cường bạo]; vội, chợt đến; làm hại; bắt bằng tay không; phơi, bày ra [bộc lộ, bộc bạch]; to, mạnh, bất ngờ, đột ngột [bạo bệnh, bạo hồng, táo bạo, cuồng bạo]; hấp tấp, nóng nảy; [họ] Bạo; phơi928困睏kùnkhốngian nan, khổ sở [khốn khổ, khốn đốn]; nghèo túng [khốn cùng]; nhọc nhằn, mệt mỏi; bị dồn vào chỗ gian nan, hoàn cảnh khốn khổ; bao vây; buồn ngủ; ngủ929项項xiànghạnggáy [phần sau cổ]; cái cổ; phần sau mũ; khoản tiền; đv kiện, hạng, điều mục [hạng mục, hảo hạng, ngoại hạng]; [họ] Hạng; to, lớn. to béo; số hạng930概gàihị, kháicái gạt; cái chén đựng rượu; độ lượng, phẩm cách [khí khái]; tình huống sơ lược, đại khái; gạt phẳng; bao quát, tóm tắt; đại khái, ước lược [khái niệm]; đại thể, đại lược [khái quát]; đều, nhất loạt931摩mómaxoa xát [ma sát]; sát, gần, chạm tới; mài giũa, nghiên cứu; tan, mất, tiêu diệt; thuận; đoán; nghiền ngẫm, suy nghĩ
vết chân; ngấn, dấu vết [dấu tích, ẩn tích, tung tích]; sự vật, công nghiệp tiền nhân lưu lại [bút tích, di tích, kỳ tích, sự tích, chứng tích, cổ tích]; khảo sát; mô phỏng, làm theo; theo dấu
937登dēngđănglên, trèo - từ chỗ thấp tới chỗ cao [đăng quang]; đề bạt; ghi, vào sổ [đăng kí]; in lên, trưng lên [đăng báo, đăng đàn, đăng tải]; kết quả, chín, thu hoạch; thi đậu - khoa cử ngày xưa [đăng khoa]; xin lĩnh nhận [có ý tôn kính]; ngay, tức thì; [họ] Đăng; đạp lên938诞誕dàn đảncàn, láo, viển vông, không thật [quái đản]; cả, lớn; lời nói hư vọng, không đúng thật; ngày sinh [Phật đản]; sinh ra; rộng, khắp; lừa dối; phóng đãng939竟jìngcánh, cảnhtrọn, suốt; truy cứu, đến cùng tột; hoàn thành, hoàn tất, xong; cuối cùng, rốt cuộc; mà, lại; trực tiếp, thẳng; hết; biên giới940叔shū thúcnhặt nhạnh, thu thập; anh gọi em trai; chị dâu gọi em trai chồng; chú [em trai của cha] [thúc phụ, thúc thú]; thứ ba trong hàng anh em ruột “bá, trọng, thúc, quý”; các loại đậu; [họ] Thúc; mạt, suy941捕bǔ bổ, bộtruy nã, tìm bắt; săn bắt [cầm thú]; sưu tầm; lính sai bảo, giữ an ninh, trật tự thời xưa [tuần bộ]; [họ] Bộ942赌賭dǔđổcờ bạc; tranh hơn thua, đánh cuộc, đánh cá, đánh bạc; thu được, lấy được; nhờ cậy, dựa vào943阻zǔtrởchỗ đất hiểm yếu [hiểm trở]; chướng ngại [điện trở]; ngăn cách [cách trở, trở ngại]; ngăn cấm, ngăn chặn; từ chối, cự tuyệt; cậy, dựa vào; nghi hoặc; gian nan, nguy hiểm [trắc trở]944彩cǎithái, thải, thểvăn chương; màu sắc [sắc thái]; ánh sáng rực rỡ; lời khen, tiếng hoan hô; vết thương; giải thưởng, tiền trúng giải; sặc sỡ, nhiều màu sắc; lụa màu, hoa [tết bằng lụa màu]; [bị] thương945搬bānban, bàntrừ hết, dọn sạch; khuân, bưng; dời đi; diễn lại, rập theo; xúi giục.946属屬shǔchú, chúc, thuộcliền, nối; phó thác, dặn người làm giúp sự gì; đầy đủ; bám dính; chuyên chú vào cái gì [chăm chú]; thương giúp; thuộc về một dòng [Bắc thuộc, lệ thuộc, phụ thuộc, thuộc địa, thuộc hạ, thuộc tính]; chắp vá; vừa gặp; loài, lũ, bực; rót ra; gia đình, thân thích thân thuộc]; tuổi..., cầm tinh947招zhāochiêu, kiêu, kiều, thiêu, thiềvẫy tay gọi; tuyển mộ, thông cáo để tuyển chọn người, đấu thầu; rước lấy, chuốc lấy, vời lấy, dẫn tới [chiêu nạp]; nhận tội, khai, xưng; tiến dụng; tìm kiếm [chiêu mộ, chiêu binh]; kén rể; bài hiệu, cờ hiệu để lôi cuốn khách hàng [chiêu bài]; thế võ [tuyệt chiêu]; cái đích bắn tên; đv dùng cho thế võ; vạch tỏ ra; tên khúc nhạc của vua Thuấn nhà Ngu; trêu, làm, khiến [chiêu đãi]; [họ] Chiêu948婆póbàbà già, phụ nữ lớn tuổi [bà lão, bà tiên]; mẹ, phụ nữ ngang hàng với mẹ; bà [mẹ của mẹ], phụ nữ ngang hàng với bà [bà ngoại, bà dì]; mẹ chồng; vợ; phụ nữ làm một nghề nào đó [bà mối]; quay tròn, đu đưa, lắc lư, lòa xòa, đưa qua đưa lại949巧qiǎoxảothông minh, linh hoạt; khéo, giỏi [tinh xảo]; tươi, đẹp; giả dối [xảo trá, xảo quyệt, gian xảo, xảo biện, xảo hoạt]; giá rẻ; tài khéo, tài nghệ [kỹ xảo, tiểu xảo]; tháng 7 âm lịch [07/07 làm cỗ bàn cầu cúng hai ngôi sao Khiên Ngưu và Chức Nữ để xin ban tài khéo cho phụ nữ]; vừa hay, đúng lúc, tình cờ, ngẫu nhiên950骨gǔcốtxương [Bạch Cốt Tinh, cốt nhục, khắc cốt ghi tâm]; xác chết, hài cốt; thân mình; thịt của gia súc dùng để cúng tế; khung, nan, cốt; thành phần chủ yếu; rễ cây; phẩm chất, tính chất; thật chất, cái lẽ thật bên trong; khí chất; bản tính, tính cách [cốt cách]; tâm thần, tâm ý; nét chữ cứng cỏi hùng mạnh; đường hướng và khí thế của thơ văn; đáy lòng sâu xa; hàm ý bất mãn, chế giễu...; khắc [thời giờ]; [họ] Cốt; chế độ của tộc Tân La ngày xưa, dựa theo huyết thống phân chia đẳng cấp [hoàng thất, quý tộc,...]; vẫn cứ, vẫn lại951塞sāitái, tắcngăn trở, cách trở [bế tắc]; lấp kín; nghẽn, kẹt [tắc cống, ách tắc, ứ tắc]; đầy đủ, sung mãn; làm qua loa, cẩu thả [tắc trách]; bổ cứu; bức che cửa; đất hiểm yếu; chỗ canh phòng ngoài biên giới; đáp trả tạ ơn thần minh; nhét; đầy rẫy; cái nút952剩shèngthặngthừa, còn dư [thặng dự]; có thừa, dư lại, còn lại; tăng thêm953酷kùkhốcnồng [rượu]; tàn ác, bạo ngược [tàn khốc, khốc liệt, thảm khốc, oan khốc]; thoải mái, chậm rãi, không hối hả; quá, lắm954啡fēi phi, phê, phôi, phỉcà phê, morphine955课課kèkhóakhảo hạch, khảo thí, thử; thu, trưng thu; đốc thúc; thuế; bài học [khóa học]; giờ học; môn học; đv bài học; đv dùng cho công việc hành chính trị sự trong các cơ quan; quẻ bói; [cũ] phòng, khoa
956烟煙yānnhân, yênkhói; hơi nước, sương móc; cây thuốc lá; thuốc hút, thuốc lá; thuốc phiện; nhọ nồi, than muội; mực [dùng để viết, vẽ]; mĩ miều, xinh xắn; làm cho cay mắt, chảy nước mắt, không mở mắt ra được957摄攝shènhiếpsửa cho ngay, chỉnh đốn; thu lấy, chụp lấy [nhiếp ảnh]; vén lên, nâng; thu hút; duy trì, giữ gìn, bảo trì; bắt lấy; cai quản, thống lĩnh; kiêm nhiệm, thay thế [nhiếp chính]; phụ tá, giúp đỡ; gần, sát gần, ép sát; nuôi dưỡng; yên định, an ổn; trị cho nghiêm chỉnh; bị bức bách; vay mượn958封fēngphongbao, gói [phong bì, phong thư]; đv lá, bức; bờ cõi; [họ] Phong; đóng, đậy kín, che kín [phong ấn, niêm phong]; đóng, khóa lại, cấm không cho sử dụng [phong tỏa]; hạn chế; [cũ] vua ban phát đất đai, chức tước cho họ hàng nhà vua, bầy tôi có công [phong tước, phong chức, phong tặng, phong vương, sắc phong]; đắp đất cao làm mộ; hiên tử lập đàn tế trời; làm giàu, tăng gia; chế độ phong kiến; giàu có959咖kāca, gia, giàcà phê; cà ri960低dīđêthấp; hèn, kém [năng lực, trình độ] [đê hèn, đê tiện]; rẻ, hạ [giá]; nhỏ [âm thanh]; cúi; buông xuống, xuống thấp; khẽ, sẽ961技jìkĩ, kỹnghề; tài nghệ, bản lĩnh, chuyên môn [kỹ lưỡng, kỹ nghệ, kỹ sư, kỹ thuật, kỹ năng, kỹ xảo, tạp kỹ]; thợ962迟遲chíkhích, trì, tríchậm, thong thả, chậm chạp [lăng trì, trì hoãn, trì trệ]; ngu muội; muộn, trễ; do dự, không quyết; [họ] Trì; đợi, mong chờ, kì vọng; vừa, kịp, đến lúc963纸紙zhǐchỉgiấy; tờ, bản [tín chỉ]964烧燒shāothiêu, thiếuđốt, cháy [hỏa thiêu, thiêu hủy]; dùng lửa biến chế vật thể; quay, xào, nướng,...; đã được nấu nướng; bệnh sốt; lửa 965委wěiuy, uỷgiao phó [ủy quyền, ủy thác, ủy ban, ủy nhiệm, ủy viên]; vất bỏ, trút bỏ; đổ cho, đùn cho, gán; chồng chất, chất chứa; khô héo, tiều tụy; đặt, để; ngọn, cuối, ngọn nguồn; ủy viên; [họ] Ủy; mệt mỏi, suy yếu [ủy mị]; quanh co; nhỏ bé, vụn vặt, nhỏ nhen; thực là, quả thực; ung dung tự đắc; tùy thuận, thuận theo [ủy khuất]; qua loa, lấy lệ, giả vờ966暗ànám, âmtối, thiếu ánh sáng [ám ảnh, hắc ám, u ám]; ngầm, thầm, kín đáo, không minh bạch [âm thầm, ám hiệu, mờ ám, ám muội, ám sát, ám chỉ, ám hại, ám khí, ám thị]; không hiểu, mù quáng; ngầm, lén, bí mật; [họ] Ám 967左zuǒtá, tảbên trái [tả xung hữu đột]; phía đông; [họ] Tả; ở phía tay trái; cấp tiến; không ngay chính; làm trái lại, không hợp; không đúng, không thích hợp; giáng xuống; sai, lệch; giúp, phụ tá; chứng nghiệm; tiếng nói khiêm trong thư từ; khác, khác nhau; sa sút, xuống dốc968输輸shūdu, thâu, thúvận chuyển, chuyên chở; truyền, tiếp, dẫn; nộp, quyên, góp; thua, thất bại; sự thua, bại; [họ] Thâu; biếu, cho, đưa cho969曲麯麴qǔkhúcchỗ uốn cong, chỗ ngoặt [khúc khuỷu, khúc triết]; sự việc không ngay thẳng, điều không đúng; ẩn tình, nỗi lòng [ẩn khúc, khúc mắc]; nơi chật hẹp, hẻo lánh; bộ phận, cục bộ; dụng cụ nuôi tằm; ca nhạc [ca khúc, điệp khúc]; thể văn cổ, có vần, thịnh hành thời nhà Nguyên; đv bài, bản [nhạc] [khúc nhạc]; uốn cong, co; cong; không ngay thẳng, bất chính; miễn cưỡng, gượng; chu đáo, hết lòng hết sức; không có lí; uyển chuyển; men rượu; [họ] Khúc970仍réngnhưngnoi theo, chiếu theo; vẫn, cứ, như cũ; luôn luôn, nhiều lần; nên, rồi, vì thế; lại, lại còn, rồi lại971训訓xùnhuấndạy dỗ, dạy bảo [giáo huấn]; luyện tập, thao luyện [huấn luyện]; thuận theo, phục tùng; giải thích ý nghĩa của văn tự; lời dạy bảo, lời răn [gia huấn, di huấn, huấn dụ]; phép tắc, khuôn mẫu; [họ] Huấn; quở trách, trách mắng, la mắng972借jiètávay, mượn [tá điền]; cho vay, cho mượn; viện cớ, lợi dụng; giúp đỡ; khen ngợi; dựa vào, nhờ [tá túc]; giả sử, giả thiết, nếu như973扔rēng nhưng, nhậnvứt bỏ; ném, liệng, tung; nhân đó; dẫn tới; hủy hoại974善shànthiến, thiệnviệc tốt, việc lành [việc thiện, hướng thiện, lương thiện, từ thiện, thiện tâm, cải thiện, thiện chí, hoàn thiện]; người có đức hạnh, người tốt lành; [họ] Thiện; giao hảo, thân thiết [thân thiện]; cho là hay, khen; thích [thiện cảm]; tiếc; tốt, lành; quen; hay, giỏi; khuyên làm điều thiện; dễ, thường hay; khéo, hãy khéo975社shèxãthần đất, thổ địa [xã tắc]; nơi thờ cúng thần đất; ngày tế lễ thần đất; đơn vị hành chính, ngày xưa 25 nhà = 1 xã [xã, thị xã]; đoàn thể, tổ chức sinh hoạt chung, cùng theo đuổi một mục tiêu [hợp tác xã, công xã Paris, thông tấn xã, xã hội, xã giao, xã luận]; [họ] Xã; cúng tế thần đất976轮輪lúnluânbánh xe; bộ phận điều khiển cho chạy [thuyền, máy móc,...]; tàu thủy; vòng ngoài, chu vi; xe; một loại binh khí thời cổ; chỉ mặt trăng; chỉ mặt trời; chỉ đầu người và tứ chi; đv vòng, vầng, những gì hình tròn mà phẳng; đv thời gian 12 năm = 1 giáp; đv vòng, lượt; chiều ngang, chiều dọc của quả đất, phía đông tây là quảng, phía nam bắc là luân; [họ] Luân; to lớn; hồi chuyển, chuyển động; thay đổi lần lượt [luân phiên, luân chuyển, luân lưu, luân hồi]; giương mắt nhìn977顶頂dǐngđính, đỉnhđỉnh đầu; ngọn, chóp, nóc; hạn độ; cái ngù đính trên mũ; đội; chống, đẩy; xông pha, đối mặt; húc, chạm, nhú; lễ, bái; cãi vã, phản đối, bác bỏ; đến; chuyển nhượng hoặc nắm quyền kinh doanh xí nghiệp, phòng ốc, đất đai,... ngày xưa; thay thế; bằng, tương đương; rất, hết sức; đv cái; ngược chiều; kham, gánh vác, cáng đáng978聪聰cōngthôngxem xét, phân biệt phải trái; thính lực, thính giác; thính, nghe rõ; hiểu nhanh [thông minh, thông tuệ]979秀xiùtúlúa, các loại cốc trổ bông; cây cỏ nở hoa; sinh trưởng, lớn lên; biểu diễn; hoa của cây cỏ; người tài trí xuất chúng; [họ] Tú; cây cỏ tươi tốt; xinh đẹp, tuấn mĩ [tú lệ, thanh tú, tuấn tú]; ưu việt, xuất chúng [ưu tú, tú tài]980刀dāođaođao, vũ khí để chém giết [bảo đao, đao kiếm, đao phủ]; con dao, công cụ dùng để cắt, khắc, chặt,...; tiền thời xưa; đv miếng cắt; đv thếp, tập, 1 đao = 100 trang giấy; chiếc thuyền con; [họ] Đao981莫mòbá, mạc, mạch, mịch, mộtuyệt không, chẳng ai; chớ, đừng; không thể, không được; quy định; rộng, lớn; [họ] Mạc; chiều, tối; một loại rau; muộn, cuối; hôn ám; rậm, nhiều; lặng, tịch mịch, trầm tịch; không có gì; đại để, đại khái, chắc có lẽ; khích lệ; vót; mưu tính; cỏ mộ 982腿tuǐ thoái, thốiđùi; chân đồ vật; bắp đùi heo muối mặn [jambon]983族zúthấu, tấu, tộcthân thuộc, dòng dõi; người cùng một họ [gia tộc, tộc trưởng]; giống người [dân tộc, chủng tộc, tộc người, bộ tộc]; chỗ gân và xương kết tụ; loài, nhóm - cùng đặc tính [quý tộc, hoàng tộc]; đv tổ chức hành chính thời xưa, 25 nhà = 1 lư, 4 lư = 1 tộc;[cũ] xử người phạm tội, phạt liên lụy tới cả người thân thuộc - cha mẹ, anh em, vợ con [chu di tam tộc, chu di cửu tộc]; tiêu diệt; thành bụi, thành nhóm, thành bầy; tiết tấu; tụ, đùn lại984鞋xié hàigiày, dép985兵bīngbinhvũ khí; chiến sĩ, quân đội [binh chủng, binh đoàn, binh khí, binh mã, binh sĩ, cựu chiến binh, vệ binh, tù binh, thương binh, bệnh binh, binh lực, cấm binh, chiêu binh mãi mã, âm binh]; quân sự, chiến tranh [án binh bất động, binh biến, binh thư yếu lược, binh pháp, duyệt binh, điều binh khiển tướng, hoãn binh, nghi binh]; phân loại cơ bản trong quân đội [pháo binh, kị binh, bộ binh]; con tốt trong cờ tướng986锁鎖suǒtỏacái vòng; xiềng xích, gông cùm; cái khóa; khóa, đóng; giam hãm, nhốt lại; phong kín, che lấp [phong tỏa, bế quan tỏa cảng]; nhă, nhăn nhó; viền, thùa [may vá]987妮nī nicon ở, tì nữ; đứa bé gái [có ý thương mến hoặc khinh bỉ]988异異yìdi, dịthôi, lui; khác; lạ, của người ta; đặc biệt; quái lạ, lạ lùng [kỳ dị, quái dị, kinh dị, dị nghị, dị thường, dị biệt, dị dạng, lập dị, dị vật, dị tật, dị giáo, dị hình dị hợm, dị nhân, dị thường, dị tướng]; chia lìa [ly dị]; lấy làm lạ, cho là khác thường; chuyện lạ, sự kì quái; [họ] Dị989誓shì thệlời thề, lời hứa quyết tâm không đổi [tuyên thệ]; thề, quyết; răn bảo; cẩn thận990树樹shùthọ, thụcây [đại thụ, cổ thụ]; bình phong che cửa; trồng trọt; dựng nên, kiến lập991木mùmộccây [thảo mộc, mộc lan]; gỗ [thợ mộc, mộc nhĩ, mộc bản]; quan tài; một trong bát âm; một trong ngũ hành; sao Mộc [Mộc tinh]; [họ] Mộc; làm bằng gỗ; chất phác, mộc mạc; trơ ra, tê dại; ngớ ngẩn, ngu dại; mất hết cảm giác; lá cây; mõ canh; hình cụ bằng gỗ992抢搶qiǎng sang, thương, thướng, thưởngcướp, đoạt; trầy, xước, sây sát; mài, giũa, làm cho sắc bén; đập, húc, giậm, đâm; đẩy, lôi kéo; ngược gió mà tiến lên; tranh giành; gấp, nhanh993档檔dǎngđáng, đươngthen ngang ở chân ghế, chân bàn; tủ, giá đựng hồ sơ; hồ sơ; tiết đoạn điện ảnh, hí kịch diễn xuất từng ngày; cần sang số [để đổi vận tốc] trong xe hơi; hạng cấp của hàng hóa; tổ hợp đồng bạn; đv tiết mục diễn xuất ca nhạc; đv sự việc, sự kiện; cái phản994雇gù cốmướn, thuê [trả tiền cho người làm việc]; đi mướn; bán; được thuê, được mướn995广 廣guǎngnghiễm, quáng, quảng, yểmmái nhà; tòa nhà lớn không có bốn tường, điện lớn; bề ngang, bề rộng; gọi tắt của Quảng Đông, Quảng Tây, Quảng Châu [Lưỡng Quảng]; 15 cỗ xe binh; [họ] Quảng; mở rộng, tăng gia; truyền bá, phổ biến [quảng bá, quảng cáo]; rộng [quảng trường, quảng đại, quảng giao]; cao xa; đông người; đo ngang, đo mặt đất về phía đông tây
996丹dān đan, đơnquặng đá màu đỏ, dùng làm thuốc màu; tễ thuốc [kim đơn, linh đơn, tiên đan, luyện đơn]; Đan Mạch; [họ] Đan; đỏ [mẫu đơn]; chân thành, thành khẩn997银銀yínngânbạc, Ag; tiền bạc; [họ] Ngân; trắng, như màu bạc [Ngân Hà, thủy ngân]; làm bằng bạc; liên quan tới tiền bạc [ngân hàng, ngân khố, ngân quỹ, ngân sách]998镜鏡jìngcảnh, kínhgương; kính, kiếng [lăng kính, kính viễn vọng]; vật có mặt phẳng sáng như gương; lông xoắn ở giữa hai mắt ngựa; [họ] Kính; soi gương, chiếu; soi sáng; lấy làm gương xem xét; sáng, sạch
999群羣qúnquầnnhóm, bầy, bè - người, vật [quần chúng, quần cư, quần đảo, quần thể]; đv đàn, bầy, nhóm; các, chư [số nhiều]; thành nhóm, thành đàn [quần tụ]; cùng nhau, thành bầy mà làm1000坦tǎn thảnđể hở ra, lộ; bằng phẳng; thảnh thơi, thẳng thắn, trong lòng không vướng mắc [thanh thản, bình thản, thản nhiên]; chàng rể; [họ] Thản1001汉 漢hànhánngười đàn ông, ông; nhà Hán; người Hán; sông Ngân Hà; người Trung Quốc nói chung1002土tǔthổ, đỗ, độđất đai, ruộng đất, lãnh thổ [thô địa, thổ công, thổ nhưỡng]; khu vực, cương vực; quê hương, làng xóm; thổ [ngũ hành]; thổ [bát âm]; sao Thổ; thuộc về quê hương, bản địa, địa phương [thổ cẩm, thổ sản]; thuộc về truyền thống xưa, đã có lâu đời [thổ dân, thổ ngữ]; lỗi thời, quê mùa; cõi vực [tịnh độ]; vỏ của rễ cây; bình nguyên, đồng bằng; cư trú, ở; [họ] Thổ1003短duǎnđoảnngắn, cộc, cụt; non, kém, nông cạn; chết non, chết yểu [đoản mệnh]; khuyết điểm, cái kém cỏi [sở đoản]; thiếu; chỉ trích khuyết điểm, lỗi của người khác1004伴bànbạn, phánbạn bè; người đồng sự; cùng làm, cùng đi, tiếp; ca hát họa theo; cùng, phụ vào; phán hoán [ý tưởng lớn mà đẹp, hoặc lời văn phóng túng mà có văn chương]1005播bōbá, bảgieo, vãi, tung, vung; ban bố, tuyên dương; truyền rộng ra, làm lan rộng [truyền bá, quảng bá]; chia ra, phân khai, phân tán; dời đi, đi trốn; dao động; đuổi1006环 環huánhoànvòng ngọc; vòng, vật hình tròn; vòng quanh, bao quanh, quanh [liên hoàn, tuần hoàn, nha hoàn, hoàn cảnh]; khâu; [họ] Hoàn1007恨hènhậnsự oán giận; oán giận, thù ghét, căm hờn [thù hận, oán hận]; hận, mối hận1008移yídi, dị, sỉ, xỉdời đi, di chuyển [di cư, di dân, di trú, bất di, di động]; biến đổi, chuyển biến; tặng, cho, ban cho; trừ khử; chuyển giao văn thư; di văn; [họ] Di; khen; rộng rãi1009编 編biānbiênlề sách [ngày xưa, dùng dây xâu các thẻ tre]; sách vở; cuốn, quyển, tập; [họ] Biên; sắp, xếpm theo thứ tự [biên chế]; soạn, viết [biên bản, biên lai, biên soạn, biên tập, cải biên, chủ biên]; sáng tác; đặt chuyện, thêu dệt, bịa đặt; đan, ken, tết, bện1010温 溫wēnuẩn, ônấm; nhiệt độ; ôn hòa, điềm đạm, êm dịu [ôn đới, ôn nhu, ôn tồn]; hâm nóng; ôn, học lại [ôn tập]; [họ] Ôn1011刺cìthích, thứđâm chết, ám sát; châm, tiêm, đâm; trách móc; châm biếm, chế giễu; chói, buốt; lựa lọc; viết tên họ vào thư; gai, dằm, xương nhọn; danh thiếp; quan Tri châu [thứ sử]; [họ] Thứ; cắm giữ; dò xét, dò la; rình mò; thêu; lải nhải1012毫háo hàolông dài, nhọn; bút, bút lông; 10 hào = 1 li [đơn vị cân nặng]; 1 hào = 1/10 đồng [đơn vị tiền tệ]; nhỏ lắm; tí, chút, mảy may1013右yòuhữubên phải [tả xung hữu đột]; hướng tây; bên trên, địa vị được coi trọng; [họ] Hữu; giúp; thân gần, che chở; tôn sùng; bảo thủ, phản động [về tư tưởng và chính trị]1014野yědãhoang, dại, mọc ở đồng; đồng, cánh đồng, đồng ruộng [dã chiến]; cõi, ranh giới, tầm; vùng ngoài thành, chốn dân gian, vùng quê, thôn quê; không cầm quyền; quê mùa, chất phác, dân quê [dân dã]; thô lỗ, ngang ngược, không thuần [dã man, dã tâm, dã thú]; không chính thức [dã sử]; rất, vô cùng1015哭kūkhốckhóc [thành tiếng]; ai điếu; than thở1016遍biànbiếnkhắp, khắp nơi [phổ biến]; đều; lượt, lần, đợt1017库 庫kùkhokho [ngân khố, quốc khố]; [họ] Khố1018搭dātháp, đápđáp, đi, ngồi [xe, thuyền, máy bay,...]; dựng, gác, bắc, làm; khoác, vắt, treo; đắp lên, phủ, che lại; nối liền, liên tiếp; móc, dẫn, lôi kéo; tham dự, gia nhập; để lẫn lộn, trộn lẫn; đè xuống, ấn; áo ngắn; [họ] Đáp; khiêng, khênh, nhấc; góp thêm, nhập lại, ăn khớp1019康kāngkhang, khươngyên ổn, bình an [an khang]; giàu có, đầy đủ; khỏe; bằng phẳng, rộng rãi, thuận tiện giao thôn [khang trang]; [họ] Khang; nhẹ, xốp; ngả năm1020症zhèngchứng, trưngbệnh, chứng; nệnh hòn trong bụng; chứng tắc ruột1021荣 榮róngvinhvẻ vang [vinh quang, cầu vinh, vinh hiển, vinh dự, vinh hạnh, vinh hoa, vinh nhục]; tươi tốt, phồn thịnh, đông đúc [phồn vinh]; giàu sang; phần hai đầu mái nhà cong lên; máu; hoa; cây vinh [cây đồng]; [họ] Vinh1022充chōngsungđầy, tràn [sung túc, sung sướng, sung mãn]; chất vào, lấp chặt, nạp [bổ sung]; gánh vác, đảm nhậm; giả mạo, giả làm; tịch thu [sung công, sung quân, sung quỹ]; [họ] Sung1023创 創chuāngsang, sángvết thương, chỗ bị thương; mụn, nhọt; lập ra trước tiên, khai thủy, chế tạo [sáng tạo, khai sáng, sáng lập, sáng chế, sáng tác]; riêng biệt, mới có [sáng kiến]
1024尝 嘗cháng thườngnếm [thường thức]; thử, thí nghiệm; từng trải, trải qua; từng; tế về mùa thu [tế Thường]; [họ] Thường1025列lièliệtbày, dàn, xếp, kê [la liệt, liệt kê]; hàng; thứ bậc, chức vị; loại, hạng; hàng, dãy, đoàn; [họ] Liệt; chia ra; đưa, đặt, liệt vào; các, nhiều1026毕 畢bìtấtlàm xong, hoàn thành [hoàn tất]; bao gồm; đủ cả, hoàn toàn, toàn bộ, hết [tất niên, tất cả]; dùng hết, kiệt tận; kín; nhanh nhẹn; [dùng] lưới 3 góc để bắt chim, thỏ; sao Tất; thầy cầu mưa; thẻ gỗ dùng để viết chữ thời xưa; xái gỗ để xâu muông sinh khi tế lễ ngày xưa; cái để che đầu gối [triều phục ngày xưa]; họ Tất1027般bānban, bàn, bátloại, giống, hàng, lớp, cách, kiểu; quanh co, quấn quýt; tải đi; vui, thích; lớn; đem về, trở lại; giống như, đồng dạng; bát-nhã [prajñā, trí tuệ]1028聚jùtụtụ hội, tụ họp, sum họp [đoàn tụ, ngưng tụ, quy tụ, tụ tập]; tích trữ, góp, súc tích; làng, xóm; đám đông người1029劳 勞láolao, lạolàm việc [lao động, lao công, lao dịch, thù lao]; làm phiền [tiếng khách sáo hỏi nhờ người khác]; thành tích, công lao; nhọc nhằn, mệt mỏi, vất vả [lao lực]; [họ] Lao; thăm hỏi, an ủi1030攻gōngcôngđánh, kích [phản công, tấn công, tiến công]; sửa sang; chỉ trích, chê trách [công kích]; trị liệu, chữa trị; nghiên cứu; [họ] Công; khéo về, giỏi về; chế tạo, làm, gia công; bền chắc; tinh xảo1031忍rěnnhẫnnhịn, chịu đựng [kiên nhẫn, nhẫn nại, nhẫn nhục]; tàn nhẫn, nỡ lòng, đang tâm [nhẫn tâm]1032势 勢shìthếquyền lực, sức mạnh, uy lực [quyền thế, thế lực, ỷ thế]; trạng thái của động tác [tư thế]; tình hình, hình dạng [địa thế, gia thế, hình thế, thanh thế, thất thế, thời thế, tình thế, ưu thế, xu thế]; cơ hội; bộ sinh dục giống đực1033尊zūntônchén uống rượu; tôn trọng, kính trọng [tôn kính, tôn nghiêm]; tiếng tôn xưng [chư tôn,tôn sư]; quan địa phương mình ở; pho [tượng], cỗ [đại bác]; cao; quý, cao quý [tôn quý, chí tôn, độc tôn, suy tôn]1034吻wěn vẫnmép, môi, miệng; hôn, thơm; giọng nói; ăn khớp, hợp với nhau1035汤 湯tāngsương, thang, thãngnước nóng, nước sôi; nước dùng [nấu với cá, thịt, xương,... mà thành] [bún thang]; canh; thuốc đã sắc [đông y]; suối nước nóng; hình phạt thời xưa dùng nước sôi luộc chết người phạm tội; [họ] Thang; cuồn cuộn [nước chảy]; ngâm nước nóng, dội nước sôi; đụng, va, chạm, tiếp xúc1036优 優yōuưuhơn, xuất sắc, trội, tốt đẹp [ưu việt, ưu điểm, ưu thế, ưu tú]; sung túc, dồi dào; yếu đuối, nhu nhược; nhàn nhã, nhàn rỗi; hòa hoãn; thuận hợp, hòa hợp; đối đãi trọng hậu [ưu tiên, ưu đãi]; đùa bỡn; khen ngợi, tán dương; phường chèo, đào kép; múa nhạc, tạp hí; bầy tôi làm trò ngày xưa1037境jìngcảnhbiên giới, ranh giới [xuất cảnh, nhập cảnh, cảnh giới]; nơi, chốn, khu vực [tiên cảnh, thắng cảnh, mộng cảnh, viễn cảnh, cảnh trí]; hoàn cảnh, cảnh ngộ [nghịch cảnh, gia cảnh]; trình độ, hạn định1038蒙méngbàng, môngche, đậy, trùm, bịt, phủ; bị, chịu, mắc, gặp, được; được nhờ, đội ơn [người trên]; lừa dối; chỗ tối; ngu muội, tối tăm [mông lung]; trẻ con; [họ] Mông; Mông Cổ1039偶ǒungẫubất chợt, tình cờ [ngẫu nhiên, ngẫu hứng, ngẫu số]; pho tượng; đôi lứa, thành đôi, vợ chồng; đôi, cặp; đồng bọn; [họ] Ngẫu; chẵn [số]; đối nhau, tương đối; kết hôn [phối ngẫu]; ngang bằng, sánh bằng1040熟shúthục[nấu] chín, [quả] chín; trưởng thành, mọc [trồng trọt]; được mùa; quen, thuộc, hiểu rõ [thành thục, thuần thục]; luyện, rèn, thuộc, bào chế; kĩ càng, tinh tường; say1041营 營yíngdinh, doanhdoanh trại [đại bản doanh]; tiểu đoàn; 500 quân = 1 doanh [lục quân]; chỗ quây vòng quanh mà ở, họp; khu vực, biên giới; hư, phương vị; hướng từ đông tới tây; linh hồn; tinh khí trong thân thể ẩm thực thủy cốc hóa sanh [Trung y]; [họ] Doanh; quây chung quanh; xếp đặt, cử hành; canh tác; kiếm, mưu lợi; lo toan, mưu tính; kinh doanh, quản lí [doanh nghiệp, quốc doanh]; kiến thiết, kiến tạo; bảo vệ, cứu trợ; mê hoặc, huyễn hoặc; đo lường1042苏 蘇sūtôcây tía tô; dây tua trang sức; [họ] Tô; tỉnh lại, sống lại; thức dậy, tỉnh ngủ; đang bị khốn khó mà được dễ chịu hơn; cắt cỏ; Cô Tô; Tô Lịch1043爷 爺yé da, giabố, cha; ông nội; tiếng tôn xưng bậc trên hoặc chủ nhân [lão gia]; tiếng xưng hô đối với thần minh1044微wēivi, vytrốn, giấu, ẩn, lén, bí mật; không có, chẳng phải; dò xét, trinh sát; mầu nhiệm, tinh tế [tinh vi, vi diệu]; nhỏ, bé, nhẹ, mọn [kính hiển vi, vi sinh vật]; suy kém; thấp kém, ti tiện, hèn hạ [vi hàn]; ít, hơi; cực kì nhỏ/ ngắn/ bén nhạy; tối tăm, không sáng; không chỉ, chẳng phải một mình; 5 ngày = 1 vi; micro, một phần triệu; [viên độ], = 1/60 giây; [họ] Vi1045埃āi aibụi; angstrom [vật lí]; Ai Cập1046抽chōutrừurút, kéo, bắt, lấy, trích lấy [một phần]; hút, bơm; quật, quất, vụt; nẩy ra, nhú ra, trổ ra; co, co rút; tuôn ra, trào ra; nhổ, trừ bỏ; trừu tượng1047盖 蓋gàicáinắp, vung, nút, mui [xe], ô, dù, lọng [thứ để che đậy]; cỏ mao; [họ] Cái; điều nguy hại; đậy, đắp, che, trùm, lợp; đóng [dấu], ấn lên trên; xây, cất; át, trội hẳn, vượt cao hơn; nói khoác; đại khái, đại để, ước chừng; có lẽ, hình như; vì, bởi vì; há, sao lại, sao mà, đâu; sao chẳng, sao không; tôn trọng, coi trọng1048灯 燈dēngđinh, đăngcái đèn [hải đăng, hoa đăng]; chỉ Phật pháp1049莎shāsa, ta, toacỏ gấu; con giọt sành [sa kê]1050府fǔphủchỗ chứa văn thư, tài sản của nhà nước; phủ [đơn vị hành chính, cao hơn tỉnh] [phủ doãn, thủ phủ]; phủ quan, quan thự [nơi quan làm việc]; quan lại [chính phủ, chi phủ, vô chính phủ]; nơi ở [quan lại, quý tộc, nguyên thủ,...] [âm phủ, địa phủ]; quan quản lí tài sản, văn thư thời xưa; nhà [tiếng tôn xưng nhà của người khác]; tự xưng cha mình [phủ quân]; cúi đầu, cúi mình; [họ] Phủ1051透tòuthấuxuyên qua, lọt qua [xuyên thấu, thẩm thấu]; hiểu rõ, thông suốt [thấu hiểu, thấu tình đạt lí, thấu đáo]; tiết lộ, ngầm báo; tỏ ra; quá, rất, cực độ; hẳn, hoàn toàn; nhảy; sợ1052魂húnhồnlinh hồn [của người] [hồn phách, ba hồn bảy vía, hôn vía, âm hồn, oan hồn, cô hồn, hoàn hồn, vong hồn]; phần tinh thần của sự vật [quốc hồn]; thần chí, ý niệm [đẹp mê hồn, tâm hồn, vô hồn]1053艺 藝yìnghệnghề, tài năng, kĩ thuật [công nghệ, kĩ nghệ, nghệ thuật, nghệ nhân, văn nghệ, bách nghệ, đa tài đa nghệ, mĩ nghệ, tài nghệ]; lục nghệ: lễ, nhạc, xạ [bắn], ngự [cầm cương cưỡi ngựa], thư [viết], số [toán học]; văn chương; hạn độ, giới hạn; [họ] Nghệ; trồng; chuẩn đích; phân biệt1054掌zhǎngchưởnglòng bàn tay, bàn tay; bàn chân động vật; chiêu số võ thuật; [đóng] đế giày; [họ] Chưởng; cầm [đồ vật], quản lí, chủ trì, nắm giữ quyền hành, chức vụ [chưởng bạ]; vả, tát; nhịn, nín1055啥shàxágì, nấy, nào...?1056升 昇shēngthănglên, lên cao [thăng đường, thăng thiên, thăng trầm, trực thăng]; tiến lên, lên cấp [thăng cấp, thăng quan]; 1 thưng = 10 hợp [đv dung lượng]; lít; [họ] Thăng; cái thưng [để đong lương thực]; cất nhắc, đề bạt; thăng bằng; Thăng Long1057裤 褲kù khốcái khố; cái quần; háng, bẹn1058临 臨línlâm, lấmđối mặt, gặp phải [lâm nạn, lâm nguy]; từ trên cao nhìn xuống; hạ, xuống tới [giáng lâm]; giữ lấy, thủ vệ; tiến đánh [lâm trận]; đi tới, đến nơi [lâm triều]; bên cạnh, gần, tựa, kề [lai lâm]; đứng trước, đứng trông ra; mô phỏng, rập khuôn; cai trị, thống trị; chiếu sáng; cấp cho, cho thêm; to, lớn; đương, sắp [lâm biệt, lâm bồn, lâm chung]; lâm thời; một loại chiến xa; một quẻ trong Kinh Dịch; 2 chiếc thuyền liền nhau; [họ] Lâm; khóc điếu người chết; nghiêng, lệch1059智zhìtrílí trí [tâm trí, quẫn trí]; nhiều mưu kế, tài khéo [cơ trí, túc trí, mưu trí, đấu trí, trí trá]; trí khôn, trí tuệ, hiểu biết [dân trí, trí thức, giải trí, tài trí, trí dũng, trí lực, trí não]; [họ] Trí1060盘 盤pánbànđĩa [dĩa]; mâm, khay, bàn [vật hình dạng giống cái mâm] [bàn cờ, bàn tính, la bàn]; [cũ] chậu tắm rửa làm bằng đồng; giá cả; định giá cả; ván, cuộc, cái, cỗ; vòng; khu lục địa; nền móng, cơ sở [địa bàn]; [họ] Bàn; tảng đá lớn; vòng quanh, quấn quanh, cuộn; quanh co, uốn khúc; vận chuyển, xoay chuyển; xếp chân vòng tròn; kiểm kê, soát; tra xét, xét hỏi; vui chơi; bồi hồi, lưu luyến; đắp, xây; khuân; tha; để lại, nhường lại, bán lại1061研yánnghiên, nghiễn
nghiên cứu; mài nhỏ, nghiền; nghiên mực1062菲fēi phi, phỉthơm, hương thơm; tươi tốt; rau phỉ, củ cải; dép cỏ; ít, mọn, sơ sài1063归 歸guīquyvề, trở về [vinh quy, Quy Nhơn, quy tiên]; trả lại; dồn lại, dồn vào, quy về [quy tụ]; đổ, đổ tội [quy tội]; quy phục [cải tà quy chánh, quy hàng, quy thuận, quy y cửa Phật]; theo về, nương về; con gái đi lấy chồng [vu quy]; đưa làm quà, tặng; thuộc về, do; kết cục [chung quy]; gộp lại; phép tính chia; thẹn, xấu hổ; [họ] Quy1064撞zhuàngchàng, tràngđánh, gõ, khua; đâm vào, xô vào, xông vào1065隐 隱yǐnấn, ẩnẩn nấp, ẩn trốn [ẩn hiện]; ở ẩn, lánh đời [ẩn cư, ẩn danh, ẩn dật, ẩn sĩ]; ẩn giấu, giấu kín [ẩn tình, tiềm ẩn]; bí mật; điều bí ẩn, điều khó hiểu; đau lòng, thương xót [trắc ẩn]; mơ hồ, lờ mờ, không rõ ràng; sự khốn khổ, nỗi thống khổ; xem xét; lời nói đố; tường thấp; tựa, dựa; [họ] Ẩn1066附fùphụbám, nương cậy, dựa; theo, tuân phục; sát gần, ghé [phụ cận]; ưng theo, tán thành; tương hợp, phù hợp; thêm, làm tăng thêm [phụ cấp, phụ lục, phụ tùng]; gửi; tùy thuộc [phụ thuộc]; kèm theo, kèm thêm; [ma quỷ] ám ảnh1067搜sōu sưu, sảo, tiêutìm kiếm [sưu tầm, sưu tập]; kiểm tra, kiểm điểm1068摆 擺bǎibi, bài, bãimở ra, vạch ra; bày, xếp, dàn, để, sắp đặt, trình bày [bài binh bố trận]; lay, lắc, dao động; ra vẻ, lên mặt; hãm hại; quả lắc; dọn ra; gấu [áo]1069散sàntán, tảntan, rời ra [giải tán, khuếch tán, li tán, phát tán, phân tán, phiêu tán, tán tận, tẩu tán, tiêu tán]; buông, phóng ra; giãn ra, cởi bỏ, buông thả; rời rạc, rải rác, vãi tung [tán loạn, tản bộ, tản cư, tản văn]; nhàn rỗi; tên khúc đàn; thuốc tán [nghiền nhỏ thành bột]; để cho trí óc nghỉ ngơi1070阳 陽yángdươngmặt trời [thái dương, hướng dương]; hướng nam; chiều nước về phía bắc; mặt núi phía nam; cõi đời đang sống, nhân gian [coi dương, dương gian, dương thế]; [họ] Dương; tỏ ra bề ngoài, giả vờ, vờ; dương [âm dương, dòng điện dương]; tươi sáng; gồ lên, lồi; thuộc về đàn ông, nam tính [dương vật, cường dương, tráng dương]; màu đỏ tươi; An Dương Vương; Kinh Dương Vương1071协 協xiéhiệphòa hợp, góp [đồng tâm hiệp lực]; giúp đỡ, phụ trợ; phục tòng; cùng nhau, chung [hiệp định, hiệp hội, hiệp thương, hiệp ước, thỏa hiệp]1072租zūtôthuế ruộng [địa tô]; thuế, tiền thu thuế [thuê mướn]; tiền thuê, mướn; cho thuê [tô giới]; đi thuê1073泰tàitháihanh thông, thuận lợi; yên vui, bình yên [quốc thái dân an]; xa xỉ; cực, rất, lắm; tên một quẻ trong Kinh Dịch; to lớn; rộng rãi; Thái Lan1074岛 島dǎođảođảo, cù lao [bán đảo, quốc đảo, Côn Đảo, hải đảo, quần đảo]1075健jiànkiệncó sức mạnh; bổ; khỏe mạnh [tráng kiện, kiện toàn]; giỏi, có tài, hay [kiện tướng]; [họ] Kiện1076饼 餅bǐng bínhbánh [hình tròn giẹt, làm bằng bột]; vật có hình như cái bánh1077较 較jiàogiác, giảo, giếutay xe, càng xe; ganh đua; so sánh, đọ; khái lược, đại khái; hiệu số.; [hp] Giảo; khá, tương đối; rõ ràng, rành rành1078避bìtị, tỵtránh, lánh, trú [tị nạn]; kiêng; ngăn ngừa, tránh xa, khước từ1079猫 貓māomiêucon mèo [linh miêu]
1080七qīthấtbảy, 7, thứ bảy [song thất lục bát, thất tịch]; thể văn1081菜càitháirau ăn, cải xanh; món ăn, thức ăn; tầm thường
1082糖táng đườngđường ăn, chất ngọt; kẹo; ngọt
1083痴chīsingu si; mê mẩn, say đắm [si tình, cuồng si]1084富fùphúgiàu [phú hào, phú hộ, triệu phú, trọc phú, tỷ phú, phú quý, trù phú]; phong phú; mạnh khỏe; của cải, tiền bạc; [họ] Phú1085降jiànggiáng, hàngxuống [giáng sinh, giáng thế]; rơi, rụng xuống; hạ, giảm, giáng [giáng cấp, giáng chức]; hàng phục, đầu hàng; làm cho tuân phục; hạ cố, chiếu cố [dùng cho nhân vật tôn quý]; ban cho, gieo xuống [giáng họa, giáng phúc; nén1086怜liánlinh, liên, lânthương xót [đồng bệnh tương liên]; yêu, tiếc1087既jìkí, kýđã, rồi; hết, xong, toàn bộ; không lâu, chốc lát; rồi, thì; đã ... còn, vừa ... vừa ... ; [họ] Kí1088织zhīchí, chức, xídệt, đan [Ngưu Lang Chức Nữ]; kết hợp, cấu kết [tổ chức]; tìm kiếm; qua lại chằng chịt; ý nghĩ tình tự bối rối lẫn lộn; lụa dệt bằng tơ màu; cờ xí, tiêu chí1089执zhíchấpcầm, nắm; bắt; chấp, giữ [cố chấp, tranh chấp, chấp nhận]; giấy biên nhận; nắm giữ [quyền hành]; kén chọn; thi hành [chấp hành, chấp pháp]; liên kết, cấu kết; bạn tốt, bạn cùng chí hướng; bằng chứng1090戒jiè giớikhuyên răn; phòng bị, đề phòng; cẩn thận, thận trọng; báo cho biết; cai, chừa, từ bỏ; cấm chỉ; tên thể văn; chiếc nhẫn; cõi1091佛fóbật, bột, phất, phậtPhật [a di đà Phật, khẩu Phật tâm xà, niệm Phật, Đức Phật, Phật đản, Phật pháp, quả phật thủ, Phật tổ, Phật tử]; người từ bi; Phật học, Phật giáo; tượng Phật; kinh Phật; franc1092抗kàngkhángchống lại [phản kháng, kháng cự, bất khả kháng, đối kháng, kháng cáo, kháng chiến, kháng nghị, kháng sinh, kháng thể; ngang ngửa, không bên nào thua; giơ, nâng; giấu, cất; cương trực, chính trực; cao thượng; [họ] Kháng; vác1093笨bènbát, bản, bổndốt, ngu ngốc, đần độn, tối dạ; chậm chạp, vụng về; nặng, cồng kềnh, thô kệch, cục mịch1094航hánghàngthuyền, tàu [hàng hải]; cầu nổi dùng thuyền nối lại thành; đi [biển], bay, hàng [không], chạy1095妙miàodiệutốt, hay, đẹp [tuyệt diệu, diệu kế]; khéo léo, tinh xảo, thần kì [diệu kỳ, huyền diệu, vi diệu]; non, trẻ; sự lí sâu xa, huyền nhiệm; [họ] Diệu1096迈mài mạiđi xa; đi qua, trôi qua; quá, vượt hơn; đi, bước; già yếu; hào phóng; gắng sức, cần cù, chăm chỉ; hăng hái; mile; [họ] Mại1097耳ěrnhĩcái tai; vật có hình dáng như tai, quai [mộc nhĩ]; nhĩ tôn [hàng chắt của chắt mình]; nghe; thôi vậy, vậy, mà thôi; ở hai bên, ở bên cạnh; [họ] Nhĩ1098匙chí thicái thìa, môi, muỗng, vá; cái chìa khoá1099宣xuāntuyêntruyền bá, ban bố [tuyên bố, tuyên ngôn, tuyên thệ, tuyên chiến, tuyên dương]; to lớn; ban bố mệnh lệnh của vua [tuyên chiếu, tuyên triệu]; khai thông, thông suốt; biết rõ; hết sức; hết, nói hết; [họ] Tuyên1100烂lànlạnnát, nhừ, nhão, loãng; chín nẫu, lụn bại; rách, nát, vụn; rối ren, lộn xộn; sáng; bỏng lửa1101秒miǎo miểu, miễutua cây lúa; giây; góc độ [toán học]1102挂guàquảitreo, móc; nhớ, nghĩ; đội, đeo; ghi, vào sổ; đặt máy điện thoại xuống [không nói chuyện nữa]; bắt/ gọi điện thoại; chết; chuỗi, đoàn1103旁pángbanh, bàng, bạng, phangbên cạnh, cạnh; giúp đỡ, phò tá; [họ] Bàng; khác; chẻ ngang, rẽ ngang một bên; tà, bất chính; rộng khắp, phổ biến; nương tựa, dựa vào; tùy tiện1104勇yǒngdũngmạnh [dũng mãnh, dũng sĩ, dũng khí]; mạnh dạn, bạo dạn; dũng cảm, anh dũng; binh lính; [họ] Dũng1105钥yào/ yuè thượccái khóa, chìa khóa; phong kín, che lấp; sự vật, nơi trọng yếu1106悲bēibibuồn, thảm, đau thương [bi hài, bi thương]; nhớ thương [bi ai]; sự buồn đau, sầu khổ; lòng thương xót, thương cảm [từ bi]1107妇fù phụphụ nữ [phụ khoa, thiếu phụ, quả phu]; vợ [phụ phu]1108圈quānkhuyên, quyểncái vòng, cái khuyên [tai]; chuồng nuôi giống muông; [họ] Quyển; chung quanh, vòng ngoài; phạm vi, phạm trù; vòng, lượt; quây, nhốt; rào, bao quanh, vây kín; đánh dấu vòng tròn nhỏ cạnh câu văn, cho biết câu văn hay1109敬jìngkínhxin, xin mời, chúc; kính trọng [hiếu kính, kính phục, sùng kính, thành kính, tôn kính]; mời, dâng [tỏ lòng kính cẩn]; cung kính [kính tặng, kính gửi, kính cẩn]; lễ vật [để tỏ lòng kính trọng, chúc mừng, cảm tạ]; [họ] Kính; thận trọng1110劲jìn/ jìngkình, kínhkhỏe, cứng, mạnh; cứng cỏi, ngay thẳng; sức mạnh, lực lượng; hăng say, hăng hái; hứng thú, thú vị; bộ dạng, thái độ; thú1111帕pà bạch, mạt, phách, phạkhăn trùm đầu; khăn tay, khăn mùi xoa; khăn trải bàn; bọc, bó, ràng rịt; màn, trướng1112草cǎothảo, tạocỏ, rơm [lương thảo, thảo mộc, thảo nguyên]; cắt cỏ; Nhà quê, đồng ruộng, hoang dã; "thảo", lối chữ thời nhà Hán, viết cho nhanh; văn cảo [bản thảo chưa xong]; soạn, thảo [sơ thảo]; [họ] Thảo; [giống] cái, mái; bỏ phí, khinh thường; cẩu thả, sơ sài, lơ là, qua loa; đất hoang chưa khai khẩn; cam thảo1113醉zuìtuýsay rượu; say đắm, mê luyến; mù mịt, mê muội, hồ đồ; ngâm rượu, tẩm rượu1114绑bǎng bang, bảngtrói, buộc; dây trói1115层céngtằngcấp, bậc, tầng; lớp; lượt; việc; trùng điệp, trập trùng; chồng chất; nhà nhiều tầng1116吵chǎosao, sảoxì xào, om sòm, ầm ĩ, ồn ào; quấy rầy, quấy nhiễu; cãi nhau1117龙lónglong, lũng, sủngcon rồng; thuộc về vua chúa [long bào, long sàng]; con ngựa cao to; khí thế của mạch núi; lũng đoạn; sao Long; [họ] Long1118挥huīhuyxua, huơ, múa, vẫy, phất, lay, quơ, khoa, khua; rung động, lay động; gạt; tan ra, mở rộng [phát huy]; chỉ huy1119奋fèn phấngiơ lên, vung; chim dang cánh bay; chấn động, rung động [phấn khích, phấn chấn, phấn khởi]; gắng sức lên; dũng mãnh tiến tới; [họ] Phấn1120忆yìứcnghĩ tới, tưởng niệm; nhớ, ghi nhớ [ký ức, hồi ức]1121折zhéchiết, đềgãy, bẻ gãy; gấp, gập lại; lộn nhào; phán đoán; uốn cong, bẻ cong; phục, bội phục; nhún; trách bị, bắt bẻ; hủy bỏ; chết non; tổn thất, hao tổn; giảm, trừ bớt [chiết khấu]; đổi lấy, đền thay; đắp đất làm chỗ tế; đổi phương hướng; sự trắc trở, vấp ngã, thất bại; số chia thập phân; đồ tống táng thời cổ; tên một nét viết chữ Hán; ung dung, an nhàn; bằng, tính ra, quy ra; [quyển] sổ gửi tiền tiết kiệm1122彼bǐbỉkia, nọ, đó, đấy, cái kia, bên kia; nó, kẻ kia, kẻ khác, người khác, người ấy, ông ấy1123末mòmạtđầu, mút, đỉnh, ngọn, chóp; thứ yếu, đuôi; hết, cuối cùng; vật nhỏ, vụn, băm, bột [mạt cưa]; nhỏ hẹp, mỏn mọn, thấp kém [hèn mạt]; mỏng, nhẹ; vai thầy đồ trong tuồng; không có gì, chảng; chỉ bộ phận trên thân thể người; bờ, cuối, biên tế; hậu quả của si tình; tuổi già, lão niên; [họ] Mạt; nương, nhẹ1124北běibắc, bối, bộiphương bắc; ngang trái, trái nghịch; thua trận, thất bại; làm phản, phản bội1125景jǐngcảnh, ảnhánh sáng mặt trời; cảnh vật, phong cảnh; cảnh ngộ, hoàn cảnh; phần, đoạn trong tuồng, kịch; khâm phục, hâm mộ, ngưỡng mộ; to lớn; bóng; [họ] Cảnh1126沃wò ốcrót, tưới; tốt, màu mỡ; [họ] Ốc; mềm1127废fèiphếkhông dùng được nữa, hư hỏng, tàn tật [phế vật, phế thải, tàn phế, phế nhân]; hoang phế; bại hoại; to, lớn; truất miễn; nép mình xuống [vì sợ...]; hoa đại; giết; bãi bỏ, phế bỏ, bỏ dở [phế đế, phế truất]1128副fùphó, phốc, phứcphụ; phó, thứ 2 [phó bảng, phó đề đốc, phó đô đốc, hiệu phó, phó hội trưởng, phó tổng thôngd]; hạng kém, thứ kém; thứ yếu; thêm vào bên cạnh; phụ trợ, phụ tá; xứng, phù hợp; truyền rộng; giao phó; vừa mới; bản sao; búi tóc giả; bộ, đôi; [họ] Phó; tách ra, chẻ ra, mổ xẻ
1129默mòmặclặng yên [trầm mặc]; ngầm, thầm; thuộc lòng; [họ] Mặc1130铁 鐵tiěthiếtsắt, Fe; gang; vũ khí; [họ] Thiết; cứng, vững chắc, kiên cố; cứng cỏi, kiên định, không chịu khuất phục; dữ mạnh, hung hãn; đen; nhất định, tất nhiên, chắc chắn1131初chūsơban đầu, lúc đầu; lần đầu, lần thứ nhất; mồng, mùng [dùng cho ngày âm lịch từ 1 tới 10]; [họ] Sơ; vốn, xưa nay; từ trước, trước; mới, vừa1132雪xuětuyếttuyết [Bạch Tuyết, băng tuyết]; kem lạnh; gọi thay sự vật màu trắng: lúa gạo, hoa trắng, chim trắng, cá, sóng nước, rượu trắng, tóc trắng, gỗ cây bạch đàn; nhạc khúc cổ; [họ] Tuyết; trắng [như tuyết]; trong sạch, cao khiết; [tuyết] rơi; lau, chùi; chê trách; rửa, trả thù1133瓦wǎ ngoá, ngoãđồ vật làm bằng đất nung; ngói; sành; sống lưng cái thuẫn; watt [đv điện năng]; tan lở, vỡ lở; lợp ngói1134素sùtốtơ sống màu trắng; rau dưa, đồ chay; [ăn] chay, không, suông; thư từ, thư tịch [dùng tơ sống để viết]; chất, nguyên chất, nguyên thủy, căn bổn [nguyên tố, nhân tố, sắc tố, tố chất, yếu tố]; [họ] Tố; trắng, trắng nõn, nguyên màu; cao khiết; mộc mạc, thanh đạm, không hoa hòe; chỗ quen cũ; không; vốn thường, xưa nay, vốn là1135禁jìncâm, cấm, cầmcấm [cấm chỉ, cấm đoán, cấm khẩu, cấm kị, cấm quân, cấm vệ]; giam cầm; điều cấm, lệnh cấm; chỗ cấm, khu cấm [cung cấm, cấm địa]; khay nâng rượu; đương nổi, chịu đựng nổi; nhịn, nín, cầm; dùng được, dùng tốt [vật dụng]; bền1136诚 誠chéngthànhchân thực, thật, không dối [thành thực, thành thật, chân thành, thành khẩn, thành kính, thành tâm, trung thành]; quả thật, thật sự, giả như, nếu thật1137黄 黃huánghoàng, huỳnhmàu vàng [địa hoàng, hoàng hôn, lưu huỳnh]; chỉ đất; người già; trẻ con [3 tuổi trở xuống]; Hoàng Đế; [họ] Hoàng, Huỳnh; úa vàng; thất bại; tục, dung tục, đồi trụy; hoàng đạo1138敌 敵díđịchkẻ thù [quân địch, địch thủ, khinh địch, vô địch]; thù địch; ngang, bằng, tương đươn; chống cự [đối địch]1139夏xiàgiá, giạ, hạmùa hè [mùa hạ, hạ chí, lập hạ]; Hoa Hạ [tên cũ của Trung Quốc]; nhà Hạ; năm màu; to lớn; [họ] Hạ1140贵 貴guìquýđịa vị cao được coi trọng, ưu việt [quý tộc, quý nhân, quý phi, quý phu nhân]; phẩm chất cao, sang [cao quý, quý phái, phú quý, quyền quý]; đắt, giá cao [quý giá]; dùng để tỏ ý tôn kính. [quý khách hàng, quý vị, quý tính, quý danh, quý quốc, quý công ty, quý tử]; quý trọng [trân quý]; [họ] Quý1141欧 歐ōuâu, ẩuchâu Âu [Âu hóa Âu Mỹ, âu phục, Âu Tây, Trung Âu]; [họ] Âu; ohm [đv điện trở]; ca vịnh; nôn mửa, ói; đánh1142旦dàn đánsớm, buổi sáng; ngày [nguyên đán]; vai tuồng đóng phụ nữ [hoa đán]1143依yīy, ỷdựa, tựa; nương nhờ; theo cách sẵn có; nghe theo, thuận theo [chuẩn y, quy y]; như cũ, như trước; cái bình phong1144谅 諒liànglượng, lạngtha thứ, bao dung; thành tín; chắc hẳn, ngỡ rằng, thiết tưởng; tin; cố chấp; [họ] Lượng1145桌zhuōtráccái bàn; bàn, mâm1146雄xiónghùng[giống] đực, trống; nam, đàn ông; người dũng mãnh, tài giỏi, kiệt xuất [anh hùng, anh hùng ca]; quốc gia hùng mạnh; thắng lợi, chiến thắng; người hay vật đứng đầu; châu thuộc cấp hạng nhất [đời Đường]; [họ] Hùng; giỏi, kiệt xuất; mạnh mẽ [oai hùng, hùng dũng, hào hùng, hùng biện, hùng hậu, hùng hổ, hùng hồn]; hùng vĩ; thịnh, dâng tràn; giàu có; hiểm yếu; dựa vào, ỷ thế; mắng người khác bằng lời sỉ nhục1147丁dīngchênh, tranh, trành, đinhcan thứ 4 trong thiên can; trai tráng thành niên, đàn ông [độc đinh]; người, số người; người giúp việc, bộc dịch [gia đinh]; khối vuông nhỏ; chữ; [họ] Đinh; mắc phải, gặp phải; kĩ càng, đinh ninh; cường tráng; cực ít, cực nhỏ; chan chát [tiếng chặt cây]; tiếng mưa rơi; tiếng hạ con cờ; tiếng nhạc khí đàn tấu; [món ăn] hạt lựu; [cây] đinh hương1148舒shūthưduỗi ra, giãn; làm cho vợi/ hả; thích ý, thư thái; thong dong, chậm rãi [thư thả]; [họ] Thư1149粉fěn phấnbột, phấn [thụ phấn, phấn hương]; bún, miến, phở; bôi, xoa, sức; tan vụn; màu trắng; màu hồng; quét vôi1150旧 舊jiùcựucũ, xưa [cựu học sinh, cựu chiến binh]; lâu đời1151朝cháotriêu, triều, tràosớm, buổi sáng, ban mai; ngày; [họ] Triêu, Triều; hăng hái, hăng say; triều đình; triều đại [tiền triều, triều chính]; chầu vua; bái kiến, yết kiến; hướng về, nhằm hướng; nhà lớn của phủ quan; Triều Tiên1152厅 廳tīngsảnh, thínhchỗ quan ngồi xử lí công việc; phòng [đại sảnh]; phòng làm việc; ti, sở công; cửa tiệm, hiệu1153恭gōngcungkính trọng, tôn kính [cung kính, cung cẩn, cung chúc]; tuân hành; khen ngợi; phép chắp tay làm lễ; [họ] Cung; khiêm hòa; nghiêm trang, kính cẩn1154汽qìhất, khí, ấthơi nước [khí dung, khí áp]; thể hơi; nước uống có gaz; gần gũi; nước cạn khô1155补 補bǔbổvá, hàn, chắp [tu bổ]; bù, thêm vào [bổ sung]; bổ [tẩm bổ, thuốc bổ]; bổ ích, có ích, giúp ích; sung nhậm chức vị; [họ] Bổ1156徒túđồđi bộ; lính bộ, bộ binh; người để sai sử trong phủ quan, cung vua; xe của vua đi; lũ, bọn, nhóm, lũ, những kẻ - chỉ người xấu [côn đồ]; người đồng loại; tín đồ; học trò, môn đệ [đồ đệ, môn đồ]; một thứ hình phạt thời xưa; khổ nạn, tội tình; tội đồ; đường, lối; trống, không có gì; uổng công, vô ích; chỉ có, chỉ vì; lại [biểu thị sự trái nghịch]1157稍shāosao, sảonhỏ, chút ít, hơi hơi; hơi, khá, dần dần; thóc kho; tiền bạc; nơi cách thành nhà vua 300 dặm; [họ] Sảo; ngọn1158摇 搖yáodao, diêulay động, lắc, rung, xua, vẫy [dao động]; quấy nhiễu; [họ] Diêu1159躲 躱duǒ đoáche chở, ẩn náu; núp, lẩn tránh, né tránh1160窗chuāngsongcửa sổ1161源yuánnguyênnguồn [nước], ngọn nguồn; nguồn gốc [căn nguyên, nguyên bản, tài nguyên]; nguồn, luồng; ùn ùn, thao thao, nối tiếp nhau, liên tiếp, lũ lượt; [họ] Nguyên1162蓝 藍lánlammàu xanh lam, xanh da trời; cây chàm; già lam; [họ] Lam1163章zhāngchươngchương [sách, đoạn, mạch trong bài văn]; thứ tự, trật tự, mạch lạc; chương trình, điều lệ, kế hoạch; con dấu, ấn tín; huy hiệu [huy chương, huân chương]; tấu chương [sớ dâng vua]; văn chương, văn vẻ; chữ “chương”, lối chữ lệ biến thể; phép lịch ngày xưa cho 19 năm; [họ] Chương; biểu dương; điều1164灭 滅mièdiệtmất, tan mất [diệt vong]; dập tắt, tắt; xóa bỏ, diệt trừ [tuyệt diệt, bất diệt, diệt khẩu, hủy diệt, tiêu diệt]; ngập, chìm1165疼téng đôngđau, nhức, buốt; đau lòng, thương xót; thương yêu1166孤gūcômồ côi [cô nhi]; một mình, lẻ loi [cô đơn, cô độc, cô quạnh, cô hồn, cô lập]; không biết gì cả; hèn kém; đặc xuất; xa; quái dị, ngang trái; con cháu người chết vì việc nước; người không có con cái; quan “cô” [chức quan nằm giữa Tam Công và Lục Khanh]; vai diễn quan lại trong hí kịch; [họ] Cô; ta [vương hầu thời phong kiến tự xưng]; thương xót, cấp giúp; nghĩ tới; phụ bạc; quy tội1167滑huácốt, hoạttrơn, nhẵn, bóng, láng; giảo hoạt, hời hợt, không thật; uyển chuyển; trượt; [họ] Hoạt; nói khôi hài1168碎suì toáiđập vụn, vỡ; vụn; nhỏ nhặt [phiền toái]; lải nhải, lắm lời1169弱ruònhượcyếu đuối, yếu sức [suy nhược]; yếu kém, thiếu kiên cường [nhu nhược, bạc nhược, nhược điểm]; ngót, non [số lượng chưa đủ]; tuổi còn nhỏ; mất, chết, tổn thất; suy bại; xâm hại, phá hoại; thanh niên 20 tuổi [nhược quán]1170仔zǐtể, tửgách vác, đảm nhậm; con, non; hạt giống thực vật; kĩ lưỡng, cẩn thận 1171款kuǎnkhoảnkhoản tiền; điều khoản; chữ khắc lũm xuống loài kim hay đá; chữ đề trên bức họa, câu đối; pháp lệnh, quy định; yêu thích, thân ái; đầu hợp; giao hảo; thờ phụng; xem xét; cung nhận; quy thuận, cầu hòa; đến; ở lại, lưu; gõ, đập; thết đãi [khoản đãi, khoản tiếp]; lừa dối; chậm, từ từ; thành thực; không, hão1172拒jùcủ, cựchống cự [kháng cự]; cầm giữ; khước từ, cự tuyệt; làm trái; trận thế dàn quân theo hình vuông1173河héhàsông [Hoàng Hà, hà bá, hằng hà sa số]; hệ Ngân Hà, Thiên Hà; [họ] Hà; [con] hà mã; Hà Nội, Hà Tĩnh1174伍wǔngũđơn vị quân đội ngày xưa, gồm 5 người; quân đội [nhập ngũ, xuất ngũ, đảo ngũ]; đơn vị hành chính thời xưa, gồm 5 nhà; hàng ngũ, đội ngũ; năm, chữ "ngũ” 五 kép, để viết cho khó chữa; [họ] Ngũ1175纹 紋wén văn, vấnđường, vết, vằn, vân; nếp nhăn1176臭chòukhứu, xúmùi; mùi hôi, thối, khai, khắm, khét, ôi [xú uế]; tiếng xấu, hèn hạ, tồi tệ; [mắng] thậm tệ, nên thân; nguội lạnh đi1177幻huànhuyễn, ảoảo, giả, không thực [huyễn ảnh, huyễn cảnh, huyễn mộng, ảo ảnh, ảo cảnh, ảo mộng, ảo tưởng, ảo giác]; giả dối, làm mê hoặc người [huyễn hoặc]; biến hóa [ảo thuật];1178童tóngđồngđứa trẻ, trẻ em [mục đồng, thư đồng, nhi đồng, cải lão hoàn đồng, thần đồng, đồng dao]; người ngớ ngẩn, ngu muội; [họ] Đồng; trọc, trụi, hói; chưa kết hôn [đồng nam, đồng nữ]; Chử Đồng Tử1179翰hàn hànbút lông; gà trời [lông 5 màu]; lông chim dài và cứng; văn chương, thư tín; văn tài; ngựa trắng; rường cột; [họ] Hàn; bay cao; quan hàn lâm [coi việc văn thư], viện hàn lâm; cỗi gốc1180闪 閃shǎnsiểm, thiểmchớp; loé sáng, loáng qua, nhấp nháy lấp lánh; né, nấp, ló đầu ra dòm, nhìn trộm; tránh, lánh ra; dồn ép, bức bách, làm hại; vứt bỏ, bỏ rơi; che lấp; bị cảm gió; dối lừa, gạt; đem lại; hoảng động; giương mắt; đau sái, sụn, khuỵu, bại; nguy hiểm, sai lạc, thất bại; [họ] Thiểm1181残 殘cántàngiết hại, hủy hoại [tương tàn, tàn hại, tàn phá, tàn sát]; hung ác, tàn bạo [tàn ác, tàn nhẫn, hung tàn, tàn khốc]; thiếu, khuyết [tàn tật, tàn phế]; thừa, còn lại, sót lại [tàn dư]; hỏng, hư hại, rách, sứt mẻ [điêu tàn, suy tàn, tàn tạ, tồi tàn]; sắp hết, cuối1182鸟 鳥niǎođiểucon chim [đà điểu, điểu táng]; dương vật; tiếng tục, dùng để chửi mắng1183骑 騎qíkị, kỵcưỡi, đi; xoạc lên 2 bên; ngựa đã đóng yên cương; số ngựa; kỵ binh; [họ] Kị; giữa1184翻fānphiêngiở, lật, trở mình, đổ; lục lọi; lật lọng, nói trái với trước; leo qua, vượt qua; dịch [ngôn ngữ]; bay, liệng, vỗ cánh; thì lại, trái lại; tăng [gấp...]; xích mích1185洲zhōuchâucồn, bãi, cù lao [giữa sông]; châu lục [Á, Âu, Úc, Mỹ, Phi]1186沉chénthẩm, trấm, trầmchìm, đắm, lặn [thăng trầm]; sụt, lún; mai một; sa sầm, tối sầm; say đắm, mê muội; tiềm tàng, ẩn, không lộ; nặng [trầm trọng]; sâu kín [thâm trầm, trầm lặng, trầm mặc, trầm ngâm]; lâu, kéo dài; nhiều1187饿 餓èngã, ngạđói; bỏ đói; thèm khát, thèm thuồng1188砸zá tạpném, liệng, gieo xuống; đè, ép, đóng, lèn chặt; giã, đâm; làm hư, đập vỡ; hỏng, thất bại1189互hùhỗvới nhau, lẫn nhau; xen kẽ nhau; cái giá treo thịt
1190卷juǎnquyến, quyền, quyểnsách vở, thư tịch; cuốn; thư, họa cuốn lại được; văn thư của quan, văn kiện hành chánh nhà nước; bài thi; cuốn, cuộn, quấn; thu xếp lại, giấu đi; cuốn, tập, ống, bó, gói; đồ làm cho uốn cong; uốn quăn; cong; xinh đẹp; nắm tay; xắn; xốc lên, nhấc lên; nhận lấy1191拖tuōtha, đàkéo, lôi, dẫn, dắt; liên lụy, dây dưa; đoạt lấy; ném xuống; buông, rủ, cụp; kéo dài, ngâm tôm; cái, chiếc1192瓜guāquadưa, mướp, bầu, bí, các thứ dưa có quả [đông qua, khổ qua]; qua kì; qua lí, qua cát1193例lìlệtiêu chuẩn để chiếu theo hoặc so sánh; quy định, lề lố [thể lệ, điều lệ, luật lệ]; trường hợp; theo thói quen, đã quy định [thường lệ, tiền hệ]; so sánh; thí dụ; ca, trường hợp; đều, tất cả đều, toàn bộ1194财 財cáitàitiền, của [thần tài, tiền tài, tài vận, gia tài, phát tài, tài chính, tài nguyệt, tài phiệt, tài sản]; tài năng; liệu, đoán; vừa mới, vừa chỉ1195瓶píngbìnhcái bình, cái lọ, chai [bình hoa, bình nước], [họ] Bình1196墙 牆qiáng tườngtường, vách [xây bằng gạch, đất, đá].1197拳quánquyềnnắm tay, quả đấm; võ thuật [quyền cước, Thái Cực quyền]; quả đấm, nắm đấm, nắm tay; [họ] Quyền; nhỏ bé1198牢láo lao, lâu, lạochuồng nuôi súc vật; nhà ở; con vật giết dùng trong tế lễ; nhà tù, ngục [nhà lao]; mạch lao [y học]; [họ] Lao; bền vững, chắc chắn, kiên cố; ổn định, ổn thỏa; buồn bã, ưu sầu, bất mãn, càu nhàu, phàn nàn; lung lạc, khống chế; làm cho vững chắc; đè, ép; tước giảm; vơ vét, bóc lột.1199典diǎnđiểnchuẩn mực, mẫu mực, phép tắc [ân điển, điển hình, kinh điển]; sách của “ngũ đế”, các kinh sách trọng yếu; sách được coi là mẫu mực, dùng làm tiêu chuẩn [từ điển]; việc thời trước, truyện cũ [điển tích, điển cố]; lễ nghi, nghi thức; [họ] Điển; chủ trì, chủ quản, coi giữ; cầm cố; điển nhã; Thụy Điển