Hướng dẫn làm thẻ ATM Vietcombank online được giới thiệu cụ thể trong bài viết. Nếu bạn đang cần biết chi tiết về chủ đề này và nội dung liên quan thì đừng bỏ lỡ.
Những thông tin mới nhất, chính xác và dễ hiểu nhất sẽ giúp bạn thuận lợi trong việc làm thẻ, tạo tài khoản, trải nghiệm các tiện ích hay ho từ hệ thống ngân hàng Vietcombank.
Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam Vietcombank là một trong những ngân hàng lớn mạnh, uy tín hàng đầu.
☑ Những sản phẩm tài chính của ngân hàng này luôn nhận được phản hồi tích cực từ khách hàng.
☑ Các dịch vụ tại đây được đánh giá tốt với đội ngũ chuyên nghiệp hỗ trợ tại quầy giao dịch cũng như trực tuyến, tổng đài.
Đặc biệt, khi làm thẻ ATM Vietcombank online, bạn không phải trả bất kỳ khoản phí nào. Có thể có người thắc mắc, vì sao nghe nói mở thẻ miễn phí mà họ vẫn bị thu 50.000đ.
Lý giải điều này: đó là tiền giữ thẻ, sau khi mở thẻ thành công thì trong thẻ bạn sẽ có sẵn 50.000đ. Như vậy việc mở thẻ ATM Vietcombank không mất phí là hoàn toàn chính xác. |
2.Hướng dẫn làm thẻ ATM Vietcombank online mới nhất
Các bước điền thông tin đăng ký mở thẻ ATM Vietcombank online
Nếu bạn bận rộn, muốn làm thẻ ATM Vietcombank online ngay trên điện thoại, hãy tham khảo hướng dẫn cụ thể sau đây nhé!
Cách đăng ký Mở thẻ ATM Vietcombank online kèm tài khoản ngân hàng miễn phí cực đơn giản theo các bước sau:
Bước 1: Tải ứng dụng Vietcombank tại App Store hoặc CH Play tùy hệ điều hành của điện thoại. Bạn lưu ý ứng dụng có logo màu xanh của ngân hàng Vietcombank.
Bước 2: Trên giao diện ứng dụng chọn “Mở tài khoản dành cho khách hàng mới”
Bước 3: NHẬP SỐ ĐIỆN THOẠI: Khách hàng nhập số điện thoại, hệ thống sẽ xác thực số điện thoại của quý khách
Bước 4: CHỤP GIẤY TỜ TÙY THÂN: Lựa chọn giấy tờ [chứng minh thư/căn cước/hộ chiếu] và chụp ảnh giấy tờ theo hướng dẫn trên màn hình
Bước 5: XÁC THỰC KHUÔN MẶT: Xác thực khuôn mặt theo hướng dẫn trên màn hình
Bước 6: CHỌN SỐ TÀI KHOẢN VÀ KÈM THẺ ATM VIETCOMBANK
+ Loại tài khoản: Tài khoản thanh toán
+ Dịch vụ đi kèm:
- Số tài khoản giống số điện thoại: Số tài khoản ngân hàng Vietcombank số đẹp như số điện thoại dễ nhớ
- VCB Digibank: đăng nhập VCB Internet banking trên website ngân hàng và app Vietcombank
- VCB SMS Banking: Dịch vụ nhận tin nhắn thông báo của ngân hàng
- Thẻ ghi nợ nội địa VCB Connect 24: Tích chọn để mở thẻ [Thẻ ATM thường dùng thanh toán trong nước]
- Thẻ ghi nợ quốc tế: Thẻ ngân hàng dùng thanh toán ở nước ngoài
Bước 7: ĐĂNG KÝ THÀNH CÔNG: Ngay sau khi đăng ký thành công, Vietcombank sẽ gửi tin nhắn SMS thông báo về số tài khoản và mật khẩu kích hoạt dịch vụ VCB Digibank. Các thông tin khác sẽ được gửi đến khách hàng qua email.
Các bước kích hoạt ngân hàng số VCB Digital
Các bước kích hoạt tài khoản ngân hàng số VCB-Digital:
- Bước 1: ĐĂNG NHẬP: Vào màn hình đăng nhập và nhập số điện thoại vào ô “tên đăng nhập“
- Bước 2: NHẬP MẬT KHẨU: Nhập mật khẩu kích hoạt được Vietcombank gửi đến khách hàng qua tin nhắn SMS.
- Bước 3: Kích hoạt thành công, bất đầu giao dịch trên VCB Digital.
Ngân hàng xác nhận thông tin khách hàng
Sau khi bạn điền các thông tin đầy đủ theo mẫu yêu cầu, ngân hàng sẽ xem xét.
Thông tin được xác nhận đúng và duyệt đáp ứng đủ điều kiện mở thẻ, nhân viên sẽ gọi cho khách hàng để tư vấn chi tiết hơn. Và các thủ tục hoàn thành sau khi nhân viên hẹn bạn đến ngân hàng nhận thẻ ATM Vietcombank.
Theo lời thông báo của nhân viên, bạn đến ngân hàng Vietcombank để nhận thẻ ATM đã mở thường mất 2 tuần sau khi xác nhận ở bước 2.
☑ Đến nơi, bạn được các nhân viên ngân hàng hỗ trợ, tư vấn và hướng dẫn sử dụng chiếc thẻ.
☑ Khách hàng sẽ được mời đến văn phòng giao dịch, chi nhánh ngân hàng theo khu vực đã đăng ký.
☑ Bên cạnh đó, nếu có bất kỳ thắc mắc nào, hãy hỏi để được giải đáp nhanh chóng nhất.
Xem thêm: Hướng dẫn cách mở tài khoản VCB Digital online
3.Điều kiện mở thẻ ATM Vietcombank
Bạn cần đáp ứng những điều kiện gì để có thể được làm thẻ ATM Vietcombank? Nội dung này mọi người phải chú ý nhé, đó là:
- Người đủ 15 tuổi trở lên, có năng lực hành vi dân sự
- Công dân Việt Nam hoặc người nước ngoài có giấy phép cư trú tại Việt Nam, thời hạn từ 12 tháng trở lên
✘Nếu bạn nhập thông tin vào mẫu như đã nói trên và nhân viên ngân hàng gọi đến xác nhận đúng thì nghĩa là bạn đã đủ điều kiện làm thẻ ATM và sẽ sớm được gọi để mời đến văn phòng ngân hàng nhận thẻ về sử dụng.
Trường hợp một trong những điều kiện này bạn chưa đáp ứng đúng thì sẽ không được làm thẻ.
4.Làm thẻ ATM Vietcombank mất bao lâu?
Thông thường làm thẻ ATM Vietcombank sẽ mất khoảng 2 tuần kể từ ngày hoàn tất thông tin mở thẻ.
Một số trường hợp bạn muốn làm thẻ ATM Vietcombank trong ngày, bạn cần đến trực tiếp quầy ngân hàng để yêu cầu và tốn một khoản phí dịch vụ làm thẻ gấp.
Dịch vụ | Mức phí |
Phí phát hành thẻ [thẻ chính, thẻ phụ] | 50.000 VND/thẻ |
Phí dịch vụ phát hành nhanh [chưa bao gồm phí phát hành/phát hành lại thẻ] – [chỉ áp dụng cho địa bàn HN, HCM] |
50.000 VND/thẻ |
Phí phát hành lại/thay thế thẻ | 50.000 VND/lần/thẻ |
Phí cấp lại PIN | 10.000 VND/lần/ thẻ |
Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ | |
Giao dịch giá trị dưới 10.000.000 VNĐ | 7.700 VNĐ/ giao dịch |
Giao dịch giá trị từ 10.000.000 VNĐ trở lên | 0.022% giá trị giao dịch [tối thiểu 11.000 VNĐ] |
Phí giao dịch tại ATM trong hệ thống VCB | |
Rút tiền mặt | 1.650 VNĐ/giao dịch |
Chuyển khoản | 3.300 VNĐ/ giao dịch |
Phí giao dịch tại ATM ngoài hệ thống VCB | |
Rút tiền mặt | 3.300 VND/giao dịch |
Vấn tin tài khoản | 550 VND/giao dịch |
In sao kê/ In chứng từ vấn tin tài khoản | 550 VND/giao dịch |
Chuyển khoản | 5.500 VND/giao dịch |
Phí đòi bồi hoàn | 50.000 VNĐ/giao dịch |
Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch | |
Tại ĐVCNT của VCB | 10.000 VND/ hóa đơn |
Tại ĐVCNT không thuộc VCB | 50.000 VND/ hóa đơn |
Dịch vụ | Mức phí |
Phí phát hành thẻ | |
Thẻ Vietcombank MasterCard/Connect 24 Visa/ UnionPay | |
Thẻ chính | 50.000 VND/thẻ |
Thẻ phụ | 50.000 VND/thẻ |
Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express/ Visa Platinum | Miễn phí |
Phí duy trì tài khoản thẻ | |
Thẻ Vietcombank Visa Platinum | 30.000 VND/thẻ chính/tháng Miễn phí thẻ phụ |
Các thẻ GNQT khác [MasterCard/ UnionPay/Cashback Plus American Express/Connect 24 Visa] |
5.000 VND/thẻ/tháng |
Phí dịch vụ phát hành nhanh [chưa bao gồm phí phát hành/gia hạn/phát hành lại thẻ], chỉ áp dụng cho địa bàn HN, HCM |
50.000 VND/thẻ |
Phí gia hạn thẻ/phát hành lại thẻ | |
Thẻ Vietcombank Visa Platinum | Miễn phí |
Các thẻ GNQT khác [MasterCard/ UnionPay/Cashback Plus American Express/Connect 24 Visa] |
50.000 VND/thẻ |
Phí cấp lại PIN | |
Thẻ Vietcombank Visa Platinum | Miễn phí |
Các thẻ GNQT khác [MasterCard/ UnionPay/Cashback Plus American Express/Connect 24 Visa] |
10.000 VND/lần/thẻ |
Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc | |
Thẻ Vietcombank Visa Platinum | Miễn phí |
Thẻ Vietcombank MasterCard/ UnionPay/Connect 24 Visa | 200.000 VND/thẻ/lần |
Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express | 50.000 VND/ thẻ/ lần |
Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ | |
Giao dịch giá trị dưới 10.000.000 VNĐ | 7.700 VNĐ/ giao dịch |
Giao dịch giá trị từ 10.000.000 VNĐ trở lên | 0.022% giá trị giao dịch [tối thiểu 11.000 VNĐ] |
Phí giao dịch tại ATM trong hệ thống VCB | |
Thẻ Vietcombank Visa Platinum | |
Rút tiền mặt | Miễn phí |
Chuyển khoản | 3.300 VNĐ/ giao dịch |
Các thẻ GNQT khác [MasterCard/ UnionPay/Cashback Plus American Express/Connect 24 Visa] | |
Rút tiền mặt | 1.650 VNĐ/ giao dịch |
Chuyển khoản | 3.300 VNĐ/ giao dịch |
Phí giao dịch tại ATM ngoài hệ thống VCB | |
RTM trong lãnh thổ Việt Nam | 10.000 VNĐ/giao dịch |
RTM ngoài lãnh thổ Việt Nam | 4% doanh số rút tiền mặt |
Vấn tin tài khoản | 10.000 VNĐ/ giao dịch [chỉ áp dụng cho thẻ UnionPay] |
Phí chuyển đổi ngoại tệ | |
Thẻ Vietcombank MasterCard/Connect24 Visa/UnionPay/Cashback Plus American Express/ Visa Platinum |
2.5% giá trị giao dịch |
Phí đòi bồi hoàn | |
Thẻ Vietcombank Visa Platinum | Miễn phí |
Các thẻ GNQT khác [MasterCard/ UnionPay/Cashback Plus American Express/Connect 24 Visa] |
80.000 VND/giao dịch |
Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch | |
Thẻ Vietcombank Visa Platinum | |
Tại ĐVCNT của VCB | Miễn phí |
Tại ĐVCNT không thuộc VCB | Miễn phí |
Các thẻ GNQT khác [MasterCard/ UnionPay/Cashback Plus American Express/Connect 24 Visa] | |
Tại ĐVCNT của VCB | 20.000 VND/hóa đơn |
Tại ĐVCNT không thuộc VCB | 80.000 VND/hóa đơn |
Phí rút tiền mặt tại quầy ngoài hệ thống VCB | 4% doanh số rút tiền mặt |
Dịch vụ | Mức phí | ||
Phí thường niên [*] | |||
Phí thường niên thẻ Vietcombank Visa, MasterCard, JCB, UnionPay | |||
Hạng vàng | Thẻ chính | 200.000 VND/thẻ/năm | |
Thẻ phụ | 100.000 VND/thẻ/năm | ||
Hạng chuẩn | Thẻ chính | 100.000 VND/thẻ/năm | |
Thẻ phụ | 50.000 VND/thẻ/năm | ||
Phí thường niên thẻ Vietcombank Vietnam Airlines Platinum American Express [Amex Platinum] |
|||
Thẻ chính [không mua thẻ GFC] | 800.000 VNĐ/ Thẻ/ năm | ||
Thẻ phụ [không mua thẻ GFC] | 500.000 VNĐ/ Thẻ/năm | ||
Thẻ chính [mua thẻ GFC] | 1.300.000 VNĐ/ Thẻ/năm | ||
Thẻ phụ [mua thẻ GFC] | 1.000.000 VNĐ/ Thẻ/năm | ||
Phí thường niên thẻ Vietcombank Visa Platinum [Visa Platinum] | |||
Thẻ chính | 800.000 VNĐ/ Thẻ/năm | ||
Thẻ phụ | 500.000 VNĐ/ Thẻ/năm | ||
Phí thường niên thẻ Vietcombank American Express | |||
Hạng vàng | Thẻ chính | 400.000 VND/thẻ/năm | |
Thẻ phụ | 200.000 VND/thẻ/năm | ||
Hạng xanh | Thẻ chính | 200.000 VND/thẻ/năm | |
Thẻ phụ | 100.000 VND/thẻ/năm | ||
Phí thường niên thẻ Vietcombank Vietnam Airlines American Express [không có thẻ phụ] | |||
Hạng vàng | 400.000 VND/thẻ/năm | ||
Hạng xanh | 200.000 VND/thẻ/năm | ||
Phí dịch vụ phát hành nhanh [chưa bao gồm phí phát hành/phát hành lại thẻ], chỉ áp dụng cho địa bàn HN, HCM [*] |
50.000 VND/thẻ | ||
Phí thay thế thẻ American Express khẩn cấp [chưa bao gồm chi phí gửi thẻ] |
100.000 VND/thẻ | ||
Phí ứng tiền mặt khẩn cấp thẻ American Express ở nước ngoài [chưa bao gồm phí rút tiền] |
Tương đương 8 USD/giao dịch |
||
Phí cấp lại thẻ/thay thế/đổi lại thẻ [theo yêu cầu của chủ thẻ] | |||
Thẻ Visa Platinum, Amex Platinum | Miễn phí | ||
Các thẻ khác | 50.000 VND/thẻ/lần | ||
Phí cấp lại PIN | 30.000 VND/thẻ/lần | ||
Phí không thanh toán đủ số tiền thanh toán tối thiểu [*] | |||
Thẻ Visa Platinum, Amex Platinum | Không quy định | ||
Các thẻ khác | 3% giá trị thanh toán tối thiểu chưa thanh toán [tối thiểu 50.000 VND] |
||
Phí thay đổi hạn mức tín dụng [*] | |||
Thẻ Visa Platinum, Amex Platinum | Miễn phí | ||
Các thẻ khác | 50.000 VNĐ/lần | ||
Phí thay đổi hình thức đảm bảo [*] | 50.000 VNĐ/lần | ||
Phí xác nhận hạn mức tín dụng [*] | |||
Thẻ Visa Platinum, Amex Platinum | Miễn phí | ||
Các thẻ khác | 50.000 VND/lần | ||
Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc | 200.000/lần/thẻ | ||
Phí rút tiền mặt | 4% số tiền giao dịch [tối thiểu 50.000 VND] |
||
Phí chuyển đổi ngoại tệ [*] | |||
Thẻ American Express/ Visa/ MasterCard/ JCB/ UnionPay | 2,5% số tiền giao dịch | ||
Phí vượt hạn mức tín dụng [*] | |||
Từ 01 đến 05 ngày | 8%/năm/số tiền vượt HM | ||
Từ 06 đến 15 ngày | 10%/năm/số tiền vượt HM | ||
Từ 16 ngày trở lên | 15%/năm/số tiền vượt HM | ||
Phí đòi bồi hoàn | 80.000 VNĐ/giao dịch | ||
Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch: | |||
Tại ĐVCNT của VCB | 20.000 VND/hóa đơn | ||
Tại ĐVCNT không thuộc VCB | 80.000 VND/hóa đơn | ||
Phí chấm dứt sử dụng thẻ | 50.000 VNĐ/ thẻ |
Thay vì đến văn phòng Vietcombank để mở thẻ trực tiếp, sao bạn không làm điều này ngay tại nhà?
Làm thẻ ATM online là giải pháp tuyệt vời mà hiện nay ngày càng nhiều người áp dụng. Bởi nó có nhiều ưu điểm như:
✓ Thực hiện bất cứ nơi đâu
Chỉ cần một thiết bị thông minh có kết nối mạng [điện thoại, máy tính bảng, laptop,…] là đủ. Với chúng, bạn có thể truy cập vào trang web và làm thẻ bất cứ nơi nào thuận lợi nhất.
✓ Tiết kiệm thời gian
Không cần ngồi chờ đến lượt như cách truyền thống, bạn sẽ nhanh chóng hoàn thành việc đăng ký một tài khoản ngân hàng tại hệ thống ngân hàng online tiện lợi.
✓ Mở thẻ bất cứ lúc nào
Nếu trước đây bạn cần đến ngân hàng vào giờ hành chính để gặp nhân viên hỗ trợ, thì nay chúng ta hoàn toàn có thể mở thẻ online Vietcombank lúc nào cũng được.
✓ Không tốn phí
Như đã nói trên, làm thẻ ATM Vietcombank là miễn phí. Cũng nhờ điểm này mà dịch vụ thu hút nhiều khách hàng tham gia, trải nghiệm.
✓ Đơn giản, dễ thực hiện
Với những ai từng thao tác qua, chắc chắn việc làm thẻ vô cùng đơn giản. Nếu bạn chưa biết cụ thể, hãy tiếp tục theo dõi các bước làm chi tiết mà chúng tôi chia sẻ trong phần bên dưới nhé. Vài cú click chuột là hoàn thành thôi!
7.Làm lại thẻ ATM Vietcombank bị mất làm Online được không?
Như đã biết, chúng ta có thể làm thẻ ATM Vietcombank online mà không cần đến ngân hàng.
Tuy nhiên khi chẳng may làm mất thẻ, bạn không thể làm lại online. Lúc đó, hãy đến trực tiếp chi nhánh ngân hàng để được nhân viên hỗ trợ làm lại thẻ. |
Thủ tục làm lại thẻ ATM cần có:
- CMND bản gốc hoặc hộ chiếu hay thẻ căn cước
- Số tài khoản cũ của thẻ mà bạn dùng và đã bị mất
- Mẫu giấy khai báo thông tin của thẻ cũ [mẫu được cung cấp tại văn phòng ngân hàng]
- Một khoản phí có thể dao động tùy thời điểm, thường không đáng kể
8.Thẻ ATM Vietcombank rút tiền được ở những cây ATM ngân hàng nào?
Danh sách các ngân hàng có liên kết với ngân hàng Vietcombank cho phép thẻ Vietcombank rút tiền tại các cây ATM:
1. Ngân hàng Đầu tư Phát triển VN BIDV 2. Ngân hàng TMCP Nam Việt Navibank
3. Ngân hàng TMCP Sài Gòn SCB
4. Ngân hàng TMCP Đông Nam Á SeAbank 5. Ngân hàng TMCP An Bình ABBank
6. Ngân hàng TMCP Tiên Phong TP Bank
7. Ngân hàng TMCP Việt Á VietABank 8. Ngân hàng TMCP Dầu Khí Toàn Cầu GPBank9. Ngân hàng TMCP Quân Đội MBBank
10. Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam VIB
11. Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam Eximbank
12. Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng VPBank
13. Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam Techcombank
14. Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn VN Agribank 15. Ngân hàng TMCP Indovina IVB
16. Ngân hàng TMCP Hàng Hải Maritime Bank MSB
17. Ngân hàng TMCP Phương Nam Southern Bank18. Ngân hàng TMCP Á Châu ACB
19. Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín Sacombank 20. Ngân hàng TMCP Bảo Việt
21. Ngân hàng TMCP Phát triển nhà TPHCM HDBank
22. Ngân hàng TMCP Sài Gòn Hà Nội SHB 23. Ngân hàng TMCP Bắc Á BAB
24. Ngân hàng TMCP Phương Đông OCB
25. Ngân hàng Liên doanh VID PUBLIC Public Bank26. Ngân hàng TNHH 1 thành viên HongLeong
40. Ngân hàng TMCP Đại Á DAB
9.Một số lưu ý về cách dùng thẻ ATM Vietcombank
Thẻ ATM Vietcombank rút tối đa, tối thiểu bao nhiêu tiền 1 ngày?
Với thẻ ATM Vietcombank Connect24 màu xanh lá cây bình thường một ngày rút được tối đa 20 triệu VNĐ. Các thẻ hạng mức khác có thể rút tối đa từ 50 triệu VNĐ – 100 triệu VNĐ/ 1 ngày.
Các loại thẻ ATM Vietcombank đều tối đa 5 Triệu VNĐ/ 1 lần rút, với số tiền rút tối thiểu 20.000 VNĐ/ngày. Tuy tiên đa phần bạn chỉ có thể rút tối thiểu 50.000 VNĐ – 100.000 VNĐ/1 lần rút tương ứng với bội số mệnh giá tiền nhỏ nhất trong cây ATM Vietcombank rút tiền.
Hạng chuẩn | Hạng Vàng | Hạng đặc biệt | |
Số tiền rút tối đa 1 lần | 5 triệu VNĐ | 5 triệu VNĐ | 5 triệu VNĐ |
Số tiền rút tối thiểu 1 lần | 20.000 VNĐ | 20.000 VNĐ | 20.000 VNĐ |
Số tiền rút tối đa 1 ngày | 50 triệu VNĐ | 75 triệu VNĐ | 100 triệu VNĐ |
Phí rút tiền cây ATM Vietcombank và cây ATM khác ngân hàng
Mỗi lần rút tiền tại cây ATM Vietcombank cùng ngân hàng bạn sẽ mất mức chi phí 1.100 VNĐ/lần
Với mỗi giao dịch rút tiền thẻ ATM Vietcombank tại cây ATM khác ngân hàng, bạn sẽ chịu chi phí là 3.000 VNĐ/lần và 10% phí VAT. Như vậy, tổng chi phí cho 1 giao dịch rút tiền tại cây ATM khác hệ thống Vietcombank là 3.300 VNĐ/lần
Về việc kích hoạt thẻ
Bạn cần kích hoạt thẻ ATM ngay khi nhận được từ nhân viên ngân hàng. Tiến hành kích hoạt cũng chính là nhanh chóng đổi mã pin của thẻ theo yêu cầu và để đảm bảo an toàn cho tài khoản của bạn.
Việc kích hoạt thẻ được thực hiện ở trạm ATM Vietcombank trong ngân hàng hoặc nơi gần nhất. Các bước gồm:
+ Cho thẻ vào khe theo hướng mũi tên, chọn ngôn ngữ bạn muốn.
+ Nhập mã pin cũ [được in trong giấy thông báo mã pin mà nhân viên đã lưu ý cho bạn] rồi nhấn Đồng ý.
+ Nhập mã pin mới là dãy ký tự bạn chọn, dễ nhớ nhưng không dễ bị kẻ xấu dò ra, nhập thêm 1 lần nữa, sau đó nhấn ENTER.
Sau này nếu bạn muốn đổi mã pin mới thì chỉ cần nhấn vào mục Đổi pin và nhập theo các bước như màn hình hướng dẫn.
Về việc rút tiền ở cây ATM
Bạn có thể rút tiền với chiếc thẻ ATM Vietcombank ở cây ATM của ngân hàng này hoặc các ngân hàng khác trong hệ thống Napas.
+ Nhét thẻ vào khe, chọn ngôn ngữ bạn muốn
+ Nhập mã pin
+ Chọn Rút tiền
+ Chọn số tiền hoặc chọn Nhập số khác để cho máy biết bạn cần rút bao nhiêu
+ Giao diện hiện ra câu hỏi bạn có muốn in biên lai không, có thể trả lời có hoặc không
+ Nhận lại thẻ từ khe và nhận tiền ở khe bên dưới
Vậy là chúng ta đã hiểu rõ hơn về dịch vụ thông qua những hướng dẫn làm thẻ ATM Vietcombank cũng như cách sử dụng thẻ nói chung. Bạn có thể thực hiện ngay bây giờ nếu cần, và nhận được thẻ ngân hàng trong thời gian nhanh chóng.
Đề Xuất dành cho bạn