Hiện nay, có rất nhiều độc giả quan tâm tới vấn đề bậc lương đại học có thay đổi gì mới khi bước sang năm 2023, bởi một số quy định mới nhiều khách hàng vẫn chưa cập nhật hoàn toàn. Vậy bậc lương đại học là gì?, bậc lương đại học mới nhất 2023.
Để hiểu rõ hơn về quy định liên quan đến bậc lương theo quy định mới, Luật Hoàng Phi sẽ giới thiệu tới quý vị những nội dung sau đây.
Bậc lương đại học là gì?
Bậc lương đại học là số lượng của các mức về thăng tiến mức lương tại mỗi ngạch lương của giảng viên, trợ giảng của hệ đại học, mỗi bậc lương sẽ tương ứng một hệ số lương nhất định, bậc lương đại học thường dao động từ bậc 6 đến bậc 8, tùy thuộc vào là vị trí giảng viên hạng I, hạng II, hạng III.
Bậc lương không chỉ đảm bảo quyền và lợi ích cho giảng viên mà còn tạo ra việc thúc đẩy việc hoàn thành nhiệm vụ, nâng cao trình độ,… của giảng viên nói riêng và học viên nói chung.
Đồng thời, theo quy định tại Điều 3 Thông tư 02/2021/TT-BNV, chức danh, mã số ngạch công chức chuyên ngành hành chính được quy định như sau:
STT
Ngạch công chức hành chính
Mã số
1
Chuyên viên cao cấp
01.001
2
Chuyên viên chính
01.002
3
Chuyên viên
01.003
4
Cán sự
01.004
5
Nhân viên
01.005
Đáng lưu ý: Mặc dù Luật Cán bộ, công chức sửa đổi năm 2019 có bổ sung thêm "ngạch khác theo quy định của Chính phủ" nhưng hiện nay vẫn chưa có hướng dẫn hay thông tin gì về ngạch này.
Lương chuyên viên Nhà nước 2022 thế nào khi lùi cải cách?
Căn cứ Điều 14 của Thông tư 02/2021/TT-BNV, các ngạch công chức chuyên ngành hành chính được xếp lương theo bảng 2 - bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ với cán bộ, công chức trong cơ quan Nhà nước ban hành kèm Nghị định 204/2004/NĐ-CP của Chính phủ. Cụ thể:
- Ngạch chuyên viên cao cấp: Áp dụng lương công chức loại A3, nhóm A3.1 từ hệ số lương 6,2 - 8,0.
- Ngạch chuyên viên chính: Áp dụng lương công chức loại A2, nhóm A2.1 từ hệ số lương 4,4 - 6,78.
- Ngạch chuyên viên: Áp dụng lương công chức loại A1 từ hệ số lương 2,34 - 4,98.
- Ngạch cán sự: Áp dụng lương công chức loại A0 từ hệ số lương 2,1 - 4,89.
- Ngạch nhân viên: Áp dụng lương công chức loại B từ hệ số lương 1,86 - 4,06. Riêng công chức ngạch nhân viên làm nhiệm vụ lái xe cơ quan không có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên thì áp dụng lương nhân viên thừa hành, phục vụ nêu tại Bảng 4 ban hành kèm Nghị định số 204/2004/NĐ-CP.
Bảng 2: Bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ đối với cán bộ, công chức trong cơ quan nhà nước
[THEO MỨC LƯƠNG CƠ SỞ 2021]
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT
Nhóm Ngạch
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Bậc 4
Bậc 5
Bậc 6
Bậc 7
Bậc 8
Bậc 9
Bậc 10
Bậc 11
Bậc 12
1
Công chức loại A3
a
Nhóm 1 [A3.1]
Hệ số lương
6,20
6,56
6,92
7,28
7,64
8,00
Mức lương đến 31/12/2021
9,238.0
9,774.4
10,310.8
10,847.2
11.383.6
11,920.0
Mức lương từ 01/1/2022
9,920.0
10,496.0
11,072.0
11,648.0
12,224.0
12,800.0
b
Nhóm 2 [A3.2]
Hệ số lương
5,75
6,11
6,47
6,83
7,19
7,55
Mức lương đến 31/12/2021
8,567.5
9,103.9
9,640.3
10,176.7
10,713.1
11,249.5
Mức lương từ 01/1/2022
9,200.0
9,776.0
10,352.0
10,928.0
11,504.0
12,080.0
2
Công chức loại A2
a
Nhóm 1 [A2.1]
Hệ số lương
4,40
4,74
5,08
5,42
5,76
6,10
6,44
6,78
Mức lương đến 31/12/2021
6,556.0
7,062.6
7,569.2
8,075.8
8,582.4
9,089.0
9,595.6
10,102.2
Mức lương từ 01/1/2022
7,040.0
7,584.0
8,128.0
8,672.0
9,216.0
9,760.0
10,304.0
10,848.0
b
Nhóm 2 [A2.2]
Hệ số lương
4,00
4,34
4,68
5,02
5,36
5,70
6,04
6,38
Mức lương đến 31/12/2021
5,960.0
6,466.6
6,973.2
7,479.8
7,986.4
8,493.0
8,999.6
9,506.2
Mức lương từ 01/1/2022
6,400.0
6,944.0
7,488.0
8,032.0
8,576.0
9,120.0
9,664.0
10,208.0
3
Công chức loại A1
Hệ số lương
2,34
2,67
3,00
3,33
3,66
3,99
4,32
4,65
4,98
Mức lương đến 31/12/2021
3,486.6
3,978.3
4,470.0
4,961.7
5,453.4
5,945.1
6,436.8
6,928.5
7,420.2
Mức lương từ 01/1/2022
3,744.0
4,272.0
4,800.0
5,328.0
5,856.0
6,384.0
6,912.0
7,440.0
7,968.0
4
Công chức loại A0
Hệ số lương
2,10
2,41
2,72
3,03
3,34
3,65
3,96
4,27
4,58
4,89
Mức lương đến 31/12/2021
3,129.0
3,590.9
4,052.8
4,514.7
4,976.6
5,438.5
5,900.4
6,362.3
6,824.2
7,286.1
Mức lương từ 01/1/2022
3,360.0
3,8560
4,352.0
4,8480
5,344.0
5,840.0
6,336.0
6,832.0
7,328.0
7,824.0
5
Công chức loại B
Hệ số lương
1,86
2,06
2,26
2,46
2,66
2,86
3,06
3,26
3,46
3,66
3,86
4,06
Mức lương đến 31/12/2021
2,771.4
3,069.4
3,367.4
3,665.4
3,963.4
4,261.4
4,559.4
4,857.4
5,364.0
5,453.4
5,751.4
6,049.4
Mức lương từ 01/1/2022
2,976.0
3,296.0
3,616.0
3,936.0
4,256.0
4,576.0
4,896.0
5,216.0
5,536.0
5,856.0
6,176.0
6,496.0
6
Công chức loại C
a
Nhóm 1 [C1]
Hệ số lương
1,65
1,83
2,01
2,19
2,37
2,55
2,73
2,91
3,09
3,27
3,45
3,63
Mức lương đến 31/12/2021
2,458.5
2,726.7
2,994.9
3,263.1
3.531.3
3,799.5
4,067.7
4,335.9
4,604.1
4,872.3
5,140.5
5,408.7
Mức lương từ 01/1/2022
2,640.0
2,928.0
3,216.0
3,504.0
3,792.0
4,080.0
4,368.0
4,656.0
4,944.0
5,232.0
5,520.0
5,808.0
b
Nhóm 2 [C2]
Hệ số lương
1,50
1,68
1,86
2,04
2,22
2,40
2,58
2,76
2,94
3,12
3,30
3,48
Mức lương đến 31/12/2021
2,235.0
2,503.2
2,771.4
3,039.6
3,307.8
3,576
3,844.2
4,112.4
4,380.6
4,648.8
4,917.0
5,185.2
Mức lương từ 01/1/2022
2,400.0
2,688.0
2,976.0
3,264.0
3,552.0
3,840.0
4,128.0
4,416.0
4,704.0
4,992.0
5,280.0
5,568.0
c
Nhóm 3 [C3]
Hệ số lương
1,35
1,53
1,71
1,89
2,07
2,25
2,43
2,61
2,79
2,97
3,15
3,33
Mức lương đến 31/12/2021
2,011.5
2,279.7
2,547.9
2,816.1
3,084.3
3,352.5
3,620.7
3,888.9
4,157.1
4,425.3
4,693.5
4,961.7
Mức lương từ 01/1/2022
2,160.0
2,448.0
2,736.0
3,024.0
3,312.0
3,600.0
3,888.0
4,176.0
4,464.0
4,752.0
5,0400
5,328.0
Ghi chú:
- Lương của giáo viên 2021 áp dụng theo bảng lương số 2.
- Lương của viên chức y tế 2021 áp dụng theo bảng lương số 3.
Cơ quan NN có cán bộ, công chức theo ngành chuyên môn có tên ngạch thuộc đối tượng áp dụng bảng 3 thì xếp lương đối với cán bộ, công chức đó theo ngạch tương ứng quy định tại bảng 3.
Khi chuyển xếp lương cũ sang ngạch, bậc lương mới, nếu đã xếp bậc lương cũ cao hơn bậc lương mới cuối cùng trong ngạch thì những bậc lương cũ cao hơn này được quy đổi thành % phụ cấp thâm niên vượt khung so với mức lương của bậc lương mới cuối cùng trong ngạch.
Hệ số lương của các ngạch công chức loại C [gồm C1, C2 và C3] đã tính yếu tố điều kiện lao động cao hơn bình thường.
CBCC có đủ tiêu chuẩn, điều kiện, vị trí công tác phù hợp với ngạch và còn ngạch trên trong cùng ngành chuyên môn, căn cứ vào thời gian tối thiểu làm việc trong ngạch, được xem xét cử đi thi nâng ngạch như sau:
- CBCC loại B và loại C: Không quy định thời gian tối thiểu làm việc trong ngạch.
- CBCC loại A0 và loại A1: Thời gian tối thiểu làm việc trong ngạch là 9 năm [bao gồm cả thời gian làm việc trong các ngạch khác tương đương].
- CBCC loại A2: Thời gian tối thiểu làm việc trong ngạch là 6 năm [bao gồm cả thời gian làm việc trong các ngạch khác tương đương].
ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG BẢNG 2 [Nghị định 17/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 204/2004/NĐ-CP]
1, Công chức loại A3:
- Nhóm 1 [A3.1]:
STT
Ngạch công chức
1
Chuyên viên cao cấp
2
Thanh tra viên cao cấp
3
Kiểm soát viên cao cấp thuế
4
Kiểm toán viên cao cấp
5
Kiểm soát viên cao cấp ngân hàng
6
Kiểm tra viên cao cấp hải quan
7
Thẩm kế viên cao cấp
8
Kiểm soát viên cao cấp thị trường
9
Thống kê viên cao cấp
10
Kiểm soát viên cao cấp chất lượng sản phẩm, hàng hóa
11
Chấp hành viên cao cấp [thi hành án dân sự]
12
Thẩm tra viên cao cấp [thi hành án dân sự]
13
Kiểm tra viên cao cấp thuế
- Nhóm 2 [A3.2]:
STT
Ngạch công chức
1
Kế toán viên cao cấp
2
Kiểm dịch viên cao cấp động - thực vật
2. Công chức loại A2:
- Nhóm 1 [A2.1]:
STT
Ngạch công chức
1
Chuyên viên chính
2
Chấp hành viên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
3
Thanh tra viên chính
4
Kiểm soát viên chính thuế
5
Kiểm toán viên chính
6
Kiểm soát viên chính ngân hàng
7
Kiểm tra viên chính hải quan
8
Thẩm kế viên chính
9
Kiểm soát viên chính thị trường
10
Thống kê viên chính
11
Kiểm soát viên chính chất lượng sản phẩm, hàng hóa
12
Chấp hành viên trung cấp [thi hành án dân sự]
13
Thẩm tra viên chính [thi hành án dân sự]
14
Kiểm tra viên chính thuế
15
Kiểm lâm viên chính
- Nhóm 2 [A2.2]:
STT
Ngạch công chức
1
Kế toán viên chính
2
Kiểm dịch viên chính động - thực vật
3
Kiểm soát viên chính đê điều [*]
3. Công chức loại A1:
STT
Ngạch công chức
1
Chuyên viên
2
Chấp hành viên quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
3
Công chứng viên
4
Thanh tra viên
5
Kế toán viên
6
Kiểm soát viên thuế
7
Kiểm toán viên
8
Kiểm soát viên ngân hàng
9
Kiểm tra viên hải quan
10
Kiểm dịch viên động - thực vật
11
Kiểm lâm viên
12
Kiểm soát viên đê điều [*]
13
Thẩm kế viên
14
Kiểm soát viên thị trường
15
Thống kê viên
16
Kiểm soát viên chất lượng sản phẩm, hàng hóa
17
Kỹ thuật viên bảo quản
18
Chấp hành viên sơ cấp [thi hành án dân sự]
19
Thẩm tra viên [thi hành án dân sự]
20
Thư ký thi hành án [dân sự]
21
Kiểm tra viên thuế
4. Công chức loại A0:
Áp dụng đối với các ngạch công chức yêu cầu trình độ đào tạo cao đẳng [hoặc cử nhân cao đẳng]. Công chức loại A0 khi có đủ điều kiện được thi nâng ngạch lên công chức loại A2 nhóm 2 trong cùng ngành chuyên môn.
5. Công chức loại B:
STT
Ngạch công chức
1
Cán sự
2
Kế toán viên trung cấp
3
Kiểm thu viên thuế
4
Thủ kho tiền, vàng bạc, đá quý [ngân hàng] [*]
5
Kiểm tra viên trung cấp hải quan
6
Kỹ thuật viên kiểm dịch động - thực vật
7
Kiểm lâm viên trung cấp
8
Kiểm soát viên trung cấp đê điều [*]
9
Kỹ thuật viên kiểm nghiệm bảo quản
10
Kiểm soát viên trung cấp thị trường
11
Thống kê viên trung cấp
12
Kiểm soát viên trung cấp chất lượng sản phẩm, hàng hóa
13
Thư ký trung cấp thi hành án [dân sự]
14
Kiểm tra viên trung cấp thuế
15
Kỹ thuật viên bảo quản trung cấp
16
Thủ kho bảo quản
6. Công chức loại C:
- Nhóm 1 [C1]:
STT
Ngạch công chức
1
Thủ quỹ kho bạc, ngân hàng
2
Kiểm ngân viên
3
Nhân viên hải quan
4
Kiểm lâm viên sơ cấp
5
Thủ kho bảo quản nhóm I
6
Thủ kho bảo quản nhóm II
7
Bảo vệ, tuần tra canh gác
8
Nhân viên bảo vệ kho dự trữ
- Nhóm 2 [C2]:
STT
Ngạch công chức
1
Thủ quỹ cơ quan, đơn vị
2
Nhân viên thuế
- Nhóm 3 [C3]: Ngạch kế toán viên sơ cấp
Ghi chú: Các ngạch đánh dấu [*] là có thay đổi về phân loại công chức.
>>> Xem thêm: Bảng lương cán bộ, công chức năm 2022
Bảng 3: Bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp nhà nước
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Sau đây là Bảng lương, hệ số lương, bậc lương của cán bộ, công chức viên chức trong các cơ quan, đơn vị sự nghiệp nhà nước dựa trên mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng và mức lương dự kiến nếu tăng lên 1.600.000 đồng/tháng.
STT
Nhóm ngạch
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Bậc 4
Bậc 5
Bậc 6
Bậc 7
Bậc 8
Bậc 9
Bậc 10
Bậc 11
Bậc 12
1
Viên chức loại A3
a
Nhóm 1 [A3.1]
Hệ số lương
6,20
6,56
6,92
7,28
7,64
8,00
Mức lương đến hết năm 2022
9,238.0
9,774.4
10,310.8
10,847.2
11,383.6
11,920.0
a
Mức lương nếu tăng 1,6 triệu/tháng
9,920
10,496
11,072
11,648
12,224
12,800
b
Nhóm 2 [A3.2]
Hệ số lương
5,75
6,11
6,47
6,83
7,19
7,55
Mức lương đến hết năm 2022
8,567.5
9,103.9
9,640.3
10,176.7
10,713.1
11,249.5
Mức lương nếu tăng 1,6 triệu/tháng
9,200
9,776
10,352
10,928
11,504
12,080
2
Viên chức loại A2
a
Nhóm 1 [A2.1]
Hệ số lương
4,4
4,74
5,08
5,42
5,76
6,1
6,44
6,78
Mức lương đến hết năm 2022
6,556.0
7,062.6
7,569.2
8,075.8
8,582.4
9,089.0
9,595.6
10,102.2
Mức lương nếu tăng 1,6 triệu/tháng
7,040
7,584
8,128
8,672
9,216
9,760
10,304
10,848
b
Nhóm 2 [A2.2]
Hệ số lương
4
4,34
4,68
5,02
5,36
5,7
6,04
6,38
Mức lương đến hết năm 2022
5,96
6,466.6
6,973.2
7,479.8
7,986.4
8,493
8,999.6
9,506.2
Mức lương nếu tăng 1,6 triệu/tháng
6,400
6,944
7,488
8,032
8,576
9,120
9,664
10,208
3
Viên chức loại A1
Hệ số lương
2,34
2,67
3
3,33
3,66
3,99
4,32
4,65
4,98
Mức lương đến hết năm 2022
3,486.6
3,978.3
4,470.0
4,961.7
5,453.4
5,945.1
6,436.8
6,928.5
7,420.2
Mức lương nếu tăng 1,6 triệu/tháng
3,744
4,272
4,800
5,328
5,856
6,384
6,912
7,440
7,968
4
Viên chức loại A0
Hệ số lương
2,1
2,41
2,72
3,03
3,34
3,65
3,96
4,27
4,58
4,89
Mức lương đến hết năm 2022
3,129.0
3,590.9
4,052.8
4,514.7
4,976.6
5,438.5
5,900.4
6,362.3
6,824.2
7,286.1
Mức lương nếu tăng 1,6 triệu/tháng
3,360
3,856
4,352
4,848
5,344
5,840
6,336
6,832
7,328
7,824
5
Viên chức loại B
Hệ số lương
1,86
2,06
2,26
2,46
2,66
2,86
3,06
3,26
3,46
3,66
3,86
4,06
Mức lương đến hết năm 2022
2,771.4
3,069.4
3,367.4
3,665.4
3,963.4
4,261.4
4,559.4
4,857.4
5,155.4
5,453.4
5,751.4
6,049.4
Mức lương nếu tăng 1,6 triệu/tháng
2,976
3,296
3,616
3,936
4,256
4,576
4,896
5,216
5,536
5,856
6,176
6,496
6
Viên chức loại C
a
Nhóm 1 [C1]
Hệ số lương
1,65
1,83
2,01
2,19
2,37
2,55
2,73
2,91
3,09
3,27
3,45
3,63
Mức lương đến hết năm 2022
2,458.5
2,726.7
2,994.9
3,263.1
3,531.3
3,799.5
4,067.7
4,335.9
4,604.1
4,872.3
5,140.5
5,408.7
Mức lương nếu tăng 1,6 triệu/tháng
2,640
2,928
3,216
3,504
3,792
4,080
4,368
4,656
4,944
5,232
5,520
5,808
b
Nhóm 2: Nhân viên nhà xác [C2]
Hệ số lương
2
2,18
2,36
2,54
2,72
2,9
3,08
3,26
3,44
3,62
3,8
3,98
Mức lương đến hết năm 2022
2,980.0
3,248.2
3,516.4
3,784.6
4,052.8
4,321.0
4,589.2
4,857.4
5,125.6
5,393.8
5,662.0
5,930.2
Mức lương nếu tăng 1,6 triệu/tháng
3,200
3,488
3,776
4,064
4,352
4,640
4,928
5,216
5,504
5,792
6,080
6,368
c
Nhóm 3: Y công [C3]
Hệ số lương
1,5
1,68
1,86
2,04
2,22
2,4
2,58
2,76
2,94
3,12
3,3
3,48
Mức lương đến hết năm 2022
2,235.0
2,503.2
2,771.4
3,039.6
3,307.8
3,576.0
3,844.2
4,112.4
4,380.6
4,648.8
4,917.0
5,185.2
Mức lương nếu tăng 1,6 triệu/tháng
2,400
2,688
2,976
3,264
3,552
3,840
4,128
4,416
4,704
4,992
5,280
5,568
Bảng 4: Bảng lương nhân viên thừa hành, phục vụ trong các cơ quan và các đơn vị sự nghiệp nhà nước
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT
Nhóm ngạch nhân viên
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Bậc 4
Bậc 5
Bậc 6
Bậc 7
Bậc 8
Bậc 9
Bậc 10
Bậc 11
Bậc 12
1
Lái xe cơ quan
Kỹ thuật viên đánh máy
Hệ số lương
2,05
2,23
2,41
2,59
2,77
2,95
3,13
3,31
3,49
3,67
3,85
4,03
Mức lương đến hết năm 2022
3,054.5
3,322.7
3,590.9
3,859.1
4,127.3
4,395.5
4,663.7
4,931.9
5,200.1
5,468.3
5,736.5
6,004.7
Mức lương nếu tăng 1,6 triệu/tháng
3,280
3,568
3,856
4,144
4,432
4,720
5,008
5,296
5,584
5,872
6,160
6,448
2
Nhân viên kỹ thuật
Hệ số lương
1,65
1,83
2,01
2,19
2,37
2,55
2,73
2,91
3,09
3,27
3,45
3,63
Mức lương đến hết năm 2022
2,458.5
2,726.7
2,994.9
3,263.1
3,531.3
3,799.5
4,067.7
4,335.9
4,604.1
4,872.3
5,140.5
5,408.7
Mức lương nếu tăng 1,6 triệu/tháng
2,640
2,928
3,216
3,504
3,792
4,080
4,368
4,656
4,944
5,232
5,520
5,808
3
Nhân viên đánh máy
Nhân viên bảo vệ
Hệ số lương
1,5
1,68
1,86
2,04
2,22
2,4
2,58
2,76
2,94
3,12
3,3
3,48
Mức lương đến hết năm 2022
2,235.0
2,503.2
2,771.4
3,039.6
3,307.8
3,576.0
3,844.2
4,112.4
4,380.6
4,648.8
4,917.0
5,185.2
Mức lương nếu tăng 1,6 triệu/tháng
2,400
2,688
2,976
3,264
3,552
3,840
4,128
4,416
4,704
4,992
5,280
5,568
4
Nhân viên văn thư
Hệ số lương
1,35
1,53
1,71
1,89
2,07
2,25
2,43
2,61
2,79
2,97
3,15
3,33
Mức lương đến hết năm 2022
2,011.5
2,279.7
2,547.9
2,816.1
3,084.3
3,352.5
3,620.7
3,888.9
4,157.1
4,425.3
4,693.5
4,961.7
Mức lương nếu tăng 1,6 triệu/tháng
2,160
2,448
2,736
3,024
3,312
3,600
3,888
4,176
4,464
4,752
5,040
5,328
5
Nhân viên phục vụ
Hệ số lương
1
1,18
1,36
1,54
1,72
1,9
2,08
2,26
2,44
2,62
2,8
2,98
Mức lương đến hết năm 2022
1,490.0
1,758.2
2,026.4
2,294.6
2,562.8
2,831
3,099.2
3,367.4
3,635.6
3,903.8
4,172.0
4,440.2
Mức lương nếu tăng 1,6 triệu/tháng
1,600
1,888
2,176
2,464
2,752
3,040
3,328
3,616
3,904
4,192
4,480
4,768
Ghi chú:
Khi chuyển xếp lương cũ sang ngạch, bậc lương mới, nếu đã xếp bậc lương cũ cao hơn bậc lương mới cuối cùng trong ngạch thì những bậc lương cũ cao hơn này được quy đổi thành % phụ cấp thâm niên vượt khung so với mức lương của bậc lương mới cuối cùng trong ngạch.
Hệ số lương của các ngạch nhân viên thừa hành, phục vụ trong các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước quy định tại bảng lương này đã tính yếu tố điều kiện lao động cao hơn bình thường.
Công chức cấp xã đang công tác chưa tốt nghiệp đào tạo chuyên môn theo quy định thì được hưởng hệ số lương bằng 1,18.
Theo phân loại công chức, viên chức:
- Nhân viên thừa hành, phục vụ thuộc biên chế của các cơ quan nhà nước là công chức ngạch nhân viên và tương đương.
- Nhân viên thừa hành, phục vụ thuộc biên chế của các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước là viên chức ngạch nhân viên.
Nhân viên theo các ngạch quy định tại bảng lương này có đủ tiêu chuẩn, điều kiện, vị trí công tác phù hợp với ngạch, thì được xem xét để cử đi thi nâng ngạch trên liền kề hoặc thi nâng ngạch lên các ngạch công chức, viên chức loại A0 và loại A1 mà không quy định thời gian tối thiểu làm việc trong ngạch và không quy định theo hệ số lương hiện hưởng.
Bảng 5: Bảng lương cán bộ chuyên trách ở xã, phường, thị trấn
[Ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ]
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Số TT
Chức danh lãnh đạo
Bậc 1
Bậc 2
1
Bí thư đảng ủy
Hệ số lương
2,35
2,85
2
Phó Bí thư đảng ủy
Chủ tịch Hội đồng nhân dân
Chủ tịch Ủy ban nhân dân
Hệ số lương
2,15
2,65
3
Thường trực đảng ủy
Chủ tịch Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân
Hệ số lương
1,95
2,45
4
Trưởng các đoàn thể
Ủy viên Ủy ban nhân dân
Hệ số lương
1,75
2,25
Ghi chú:
Các đoàn thể ở cấp xã bao gồm: Đoàn Thanh niên, Hội Phụ nữ, Hội Nông dân, Hội Cựu chiến binh.
Những người tốt nghiệp từ trung cấp trở lên được bầu giữ chức danh cán bộ chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, nếu xếp lương theo đúng chức danh chuyên trách hiện đảm nhiệm mà thấp hơn so với mức lương bậc 1 của công chức có cùng trình độ đào tạo, thì vẫn thực hiện xếp lương theo chức danh chuyên trách hiện đảm nhiệm và được hưởng hệ số chênh lệch giữa hệ số lương bậc 1 của công chức có cùng trình độ đào tạo so với hệ số lương chức vụ. Khi được xếp lên bậc 2 của chức danh chuyên trách hiện đảm nhiệm [từ nhiệm kỳ thứ 2 trở lên] thì giảm tương ứng hệ số chênh lệch. Khi thôi giữ chức danh chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, nếu được tuyển dụng vào làm công chức trong cơ quan nhà nước [từ Trung ương đến xã, phường, thị trấn] và viên chức trong đơn vị sự nghiệp của Nhà nước thì thời gian giữ chức danh chuyên trách ở xã, phường, thị trấn được tính để xếp bậc lương chuyên môn theo chế độ nâng bậc lương thường xuyên.
Công chức ở xã, phường, thị trấn được bầu giữ chức danh chuyên trách ở xã, phường, thị trấn thì thực hiện theo quy định tại Điểm e Khoản 1 Điều 4 Nghị định số 121/2003/NĐ-CPngày 21 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn.
Chế độ tiền lương đối với cán bộ Xã đội quy định tại Điều 22 Nghị định số 184/2004/NĐ-CPngày 02/11/2004 của Chính phủ được tính lại mức lương mới để hưởng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2005 theo mức lương mới của cán bộ chuyên trách ở xã, phường, thị trấn quy định tại Nghị định này [Riêng hệ số lương 1,46 của xã đội phó quy định tại Khoản 3 Điều 22 Nghị định số 184/2004/NĐ-CPđược chuyển xếp sang hệ số lương mới là 1,86].
Bảng 6: Bảng lương cấp bậc quân hàm sĩ quan quân đội nhân dân; sĩ quan, hạ sĩ quan công an nhân dân
[Ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ]
1. Bảng lương cấp bậc quân hàm
Đơn vị: Triệu đồng/tháng
STTCấp bậc quân hàmHệ số lươngMức lương1Đại tướng10.415,4962Thượng tướng9.814,6023Trung tướng9.213,7084Thiếu tướng8.612,8145Đại tá8.011,926Thượng tá7.310,8777Trung tá6.69,8348Thiếu tá6.08,949Đại úy5.48,04610Thượng úy5.07,4511Trung úy4.66,85412Thiếu úy4.26,25813Thượng sĩ3.85,66214Trung sĩ3.55,21515Hạ sĩ3.24,7682. Bảng nâng lương quân đội 2022
Số TT
Cấp bậc quân hàm
Nâng lương lần 1
Nâng lương lần 2
1
Đại tá
Hệ số lương
8,40
8,60
2
Thượng tá
Hệ số lương
7,70
8,10
3
Trung tá
Hệ số lương
7,00
7,40
4
Thiếu tá
Hệ số lương
6,40
6,80
5
Đại úy
Hệ số lương
5,80
6,20
6
Thượng úy
Hệ số lương
5,35
5,70
Bảng nâng lương đối với sĩ quan cấp tướng
Số TT
Cấp bậc quân hàm
Hệ số nâng lương [1 lần]
1
Đại tướng
11,00
2
Thượng tướng
10,40
3
Trung tướng
9,80
4
Thiếu tướng
9,20
Ghi chú:
Thời hạn nâng lương của cấp bậc quân hàm Thiếu tướng, Trung tướng, Thượng tướng và Đại tướng là 4 năm.
Bảng 7: Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp thuộc quân đội nhân dân và chuyên môn kỹ thuật thuộc công an nhân dân
[Ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ]
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Số TT
Chức danh
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Bậc 4
Bậc 5
Bậc 6
Bậc 7
Bậc 8
Bậc 9
Bậc 10
Bậc 11
Bậc 12
1
Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp
a
Nhóm 1
Hệ số lương
3,85
4,20
4,55
4,90
5,25
5,60
5,95
6,30
6,65
7,00
7,35
7,70
b
Nhóm 2
Hệ số lương
3,65
4,00
4,35
4,70
5,05
5,40
5,75
6,10
6,45
6,80
7,15
7,50
2
Quân nhân chuyên nghiệp trung cấp
a
Nhóm 1
Hệ số lương
3,50
3,80
4,10
4,40
4,70
5,00
5,30
5,60
5,90
6,20
b
Nhóm 2
Hệ số lương
3,20
3,50
3,80
4,10
4,40
4,70
5,00
5,30
5,60
5,90
3
Quân nhân chuyên nghiệp sơ cấp
a
Nhóm 1
Hệ số lương
3,20
3,45
3,70
3,95
4,20
4,45
4,70
4,95
5,20
5,45
b
Nhóm 2
Hệ số lương
Mức lương thực hiện 01/10/2004
2,95
3,20
3,45
3,70
3,95
4,20
4,45
4,70
4,95
5,20
Cách tính lương, phụ cấp của cán bộ, công chức
- Tiền lương của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động = [1.490.000 đồng/tháng] X [Hệ số lương hiện hưởng]
- Phụ cấp của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động = [1.490.000 đồng/tháng] X [Hệ số phụ cấp hiện hưởng]
Xem thêm: Cách tính lương, phụ cấp cho cán bộ, công chức, viên chức 2022
Bảng lương cán bộ, công chức, viên chức năm 2022
Bảng 1: Bảng lương cán bộ, công chức năm 2022
[Đơn vị tính tiền lương là triệu đồng]
STT
Nhóm Ngạch
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Bậc 4
Bậc 5
Bậc 6
Bậc 7
Bậc 8
Bậc 9
Bậc 10
Bậc 11
Bậc 12
1
Công chức loại A3
a
Nhóm 1 [A3.1]
Hệ số lương
6.20
6.56
6.92
7.28
7.64
8.00
Mức lương 2021
9.238
9.7744
10.3108
10.8472
11.3836
11.920
b
Nhóm 2 [A3.2]
Hệ số lương
5.75
6.11
6.47
6.83
7.19
7.55
Mức lương 2021
8.5675
9.1039
9.6403
10.1767
10.7131
11.2495
2
Công chức loại A2
a
Nhóm 1 [A2.1]
Hệ số lương
4.40
4.74
5.08
5.42
5.76
6.10
6.44
6.78
Mức lương 2021
6.5560
7.0626
7.5692
8.0758
8.5824
9.0890
9.5956
10.1022
b
Nhóm 2 [A2.2]
Hệ số lương
4.00
4.34
4.68
5.02
5.36
5.70
6.04
6.38
Mức lương 2021
5.9600
6.4666
6.9732
7.4798
7.9864
8.4930
8.9996
9.5062
3
Công chức loại A1
Hệ số lương
2.34
2.67
3.00
3.33
3.66
3.99
4.32
4.65
4.98
Mức lương 2021
3.4866
3.9783
4.4700
4.9617
5.4534
5.9451
6.4368
6.9285
7.4202
4
Công chức loại A0
Hệ số lương
2.10
2.41
2.72
3.03
3.34
3.65
3.96
4.27
4.58
4.89
Mức lương 2021
3.1290
3.5909
4.0528
4.5147
4.9766
5.4385
5.9004
6.3623
6.8242
7.2861
5
Công chức loại B
Hệ số lương
1.86
2.06
2.26
2.46
2.66
2.86
3.06
3.26
3.46
3.66
3.86
4.06
Mức lương 2021
2.7714
3.0694
3.3674
3.6654
3.9634
4.2614
4.5594
4.8574
5.1554
5.4534
5.7514
6.0494
6
Công chức loại C
a
Nhóm 1 [C1]
Hệ số lương
1.65
1.83
2.01
2.19
2.37
2.55
2.73
2.91
3.09
3.27
3.45
3.63
Mức lương 2021
2.4585
2.7267
2.9949
3.2631
3.5313
3.7995
4.0677
4.3359
4.6041
4.8723
5.1405
5.4087
b
Nhóm 2 [C2]
Hệ số lương
1.50
1.68
1.86
2.04
2.22
2.40
2.58
2.76
2.94
3.12
3.30
3.48
Mức lương 2021
2.2350
2.5032
2.7714
3.0396
3.3078
3.5760
3.8442
4.1124
4.3806
4.6488
4.9170
5.1852
c
Nhóm 3 [C3]
Hệ số lương
1.35
1.53
1.71
1.89
2.07
2.25
2.43
2.61
2.79
2.97
3.15
3.33
Mức lương 2021
2.0115
2.2797
2.5479
2.8161
3.0843
3.3525
3.6207
3.8889
4.157
Bảng 2: Bảng lương viên chức 2022
STT
Nhóm ngạch
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Bậc 4
Bậc 5
Bậc 6
Bậc 7
Bậc 8
Bậc 9
Bậc 10
Bậc 11
Bậc 12
1
Viên chức loại A3
a
Nhóm 1 [A3.1]
Hệ số lương
6.20
6.56
6.92
7.28
7.64
8.00
Mức lương từ
01/01/2022
9,238,000
9,774,400
10,310,800
10,847,200
11,383,600
11,920,000
b
Nhóm 2 [A3.2]
Hệ số lương
5.75
6.11
6.47
6.83
7.19
7.55
Mức lương từ
01/01/2022
8,567,500
9,103,900
9,640,300
10,176,700
10,713,100
11,249,500
2
Viên chức loại A2
a
Nhóm 1 [A2.1]
Hệ số lương
4.40
4.74
5.08
5.42
5.76
6.10
6.44
6.78
Mức lương từ
01/01/2022
6,556,000
7,062,600
7,569,200
8,075,800
8,582,400
9,089,000
9,595,600
10,102,200
b
Nhóm 2 [A2.2]
Hệ số lương
4.00
4.34
4.68
5.02
5.36
5.70
6.04
6.38
Mức lương từ
01/01/2022
5,960,000
6,466,600
6,973,200
7,479,800
7,986,400
8,493,000
8,999,600
9,506,200
3
Viên chức loại A1
Hệ số lương
2.34
2.67
3.00
3.33
3.66
3.99
4.32
4.65
4.98
Mức lương từ
01/01/2022
3,486,600
3,978,300
4,470,000
4,961,700
5,453,400
5,945,100
6,436,800
6,928,500
7,420,200
4
Viên chức loại A0
Hệ số lương
2.10
2.41
2.72
3.03
3.34
3.65
3.96
4.27
4.58
4.89
Mức lương từ
01/01/2022
3,129,000
3,590,900
4,052,800
4,514,700
4,976,600
5,438,500
5,900,400
6,362,300
6,824,200
7,286,100
5
Viên chức loại B
Hệ số lương
1.86
2.06
2.26
2.46
2.66
2.86
3.06
3.26
3.46
3.66
3.86
4.03
Mức lương từ
01/01/2022
2,771,400
3,069,400
3,367,400
3,665,400
3,963,400
4,261,400
4,559,400
4,857,400
5,155,400
5,453,400
5,751,400
6,004,700
6
Viên chức loại C
a
Nhóm 1 [C1]
Hệ số lương
1.65
1.83
2.01
2.19
2.37
2.55
2.73
2.91
3.09
3.27
3.45
3.63
Mức lương từ
01/01/2022
2,458,500
2,726,700
2,994,900
3,263,100
3,531,300
3,799,500
4,067,700
4,335,900
4,604,100
4,872,300
5,140,500
5,408,700
b
Nhóm 2: Nhân viên nhà xác [C2]
Hệ số lương
2.00
2.18
2.36
2.54
2.72
2.90
3.08
3.26
3.44
3.62
3.80
3.98
Mức lương từ
01/01/2022
2,980,000
3,248,200
3,516,400
3,784,600
4,052,800
4,321,000
4,589,200
4,857,400
5,125,600
5,393,800
5,662,000
5,930,200
c
Nhóm 3: Y công [C3]
Hệ số lương
1.50
1.68
1.86
2.04
2.22
2.40
2.58
2.76
2.94
3.12
3.30
3.48
Mức lương từ
01/01/2022
2,235,000
2,503,200
2,771,400
3,039,600
3,307,800
3,576,000
3,844,200
4,112,400
4,380,600
4,648,800
4,917,000
5,185,200
Xem thêm: Bảng lương cán bộ, công chức năm 2022
Trên đây là nội dung chi tiết của bài viết Phụ lục Bảng lương bậc lương cán bộ, công chức, viên chức. Tất cả các tài liệu về Văn bản Giáo dục đào tạo được VnDoc cập nhật và đăng tải thường xuyên. Chi tiết nội dung của các Văn bản, Thông tư mời các bạn cùng theo dõi và tải về sử dụng.