Mặt trời mọc ngày 8 tháng 1 năm 2023

Kiểm tra thời gian mặt trời mọc và lặn của ngày hôm nay và ngày mai ở Sydney, Hội đồng thành phố Sydney, New South Wales, Úc, cũng như toàn bộ lịch cho tháng 1 năm 2023

Ánh sáng đầu tiên lúc 5. 47. 03 giờ sáng

thời gian mặt trời mọc

thời gian hoàng hôn

Đèn cuối cùng lúc 8 giờ. 29. 35 giờ chiều

Ánh sáng đầu tiên lúc 5. 48. 07 giờ sáng

thời gian mặt trời mọc

thời gian hoàng hôn

Đèn cuối cùng lúc 8 giờ. 28. 50 giờ chiều


Tháng 1 năm 2023 - Sydney, Hội đồng Thành phố Sydney, New South Wales, Úc - Lịch mặt trời mọc và mặt trời lặn

Thời gian mặt trời mọc và mặt trời lặn, thời gian bắt đầu và kết thúc hoàng hôn dân sự cũng như buổi trưa mặt trời và độ dài ngày cho mọi ngày trong tháng 1 ở Sydney, Hội đồng thành phố Sydney, New South Wales, Australia

Tại Sydney, Hội đồng thành phố Sydney, New South Wales, Úc, ngày đầu tiên của tháng 1 dài 14 giờ 24 phút. Ngày cuối cùng của tháng là 13 giờ 49 phút nên độ dài ngày là 00 giờ, tháng 1 năm 2023 ngắn hơn 35 phút

CN, ngày 15 tháng 1. 18. 32 giờ sáng5. 46. 02 giờ sáng8. 10. 47 chiều8. 38. 17h14. 24. 4512. 58. 25 giờ chiều4. 42 sáng9. 13 giờ chiều4. 03 giờ sáng9. 52 giờ chiềuThứ Hai, ngày 25 tháng 1. 19. 19h5. 46. 47 am8. 10. 58 chiều8. 38. 27h14. 24. 1112. 58. 53 giờ chiều4. 43 sáng9. 14 giờ chiều4. 04 sáng9. 52 chiềuThứ ba, ngày 35 tháng 1. 20. 07 giờ sáng5. 47. 34 am8. 11. 08 giờ chiều8. 38. 34h14. 23. 3412. 59. 21 giờ tối4. 44 sáng9. 14 giờ chiều4. 05 sáng9. 52 chiềuThứ Tư, ngày 45 tháng 1. 20. 57 am5. 48. 21 giờ sáng8. 11. 16 giờ chiều8. 38. 40pm14. 22. 5512. 59. 48 giờ chiều4. 45 sáng9. 14 giờ chiều4. 06 am9. 52 chiềuThứ năm, ngày 55 tháng 1. 21. 48 giờ sáng5. 49. 10 giờ sáng8. 11. 21 giờ tối8. 38. 43pm14. 22. 111. 00. 16h chiều4. 46 am9. 14 giờ chiều4. 07 giờ sáng9. 52 chiềuThứ Sáu, ngày 65 tháng 1. 22. 40 giờ sáng5. 49. 59 am8. 11. 25 giờ chiều8. 38. 45pm14. 21. 261. 00. 42 giờ chiều4. 47 sáng9. 14 giờ chiều4. 08 am9. 52 giờ chiều Thứ bảy, ngày 75 tháng 1. 23. 33 giờ sáng5. 50. 50 sáng8. 11. 27 giờ chiều8. 38. 44pm14. 20. 371. 01. 09 giờ tối 4. 48 sáng9. 14 giờ chiều4. 09 giờ sáng9. 52pmCN, Jan 85. 24. 27h5. 51. 41 sáng8. 11. 28 giờ chiều8. 38. 42pm14. 19. 471. 01. 34 giờ chiều4. 49 am9. 13 giờ chiều4. 11 giờ sáng9. 52 chiềuThứ 2, ngày 95 tháng 1. 25. 22h5. 52. 34 am8. 11. 26 giờ chiều8. 38. 37pm14. 18. 521. 02. 00 chiều4. 50 sáng9. 13 giờ chiều4. 12 giờ sáng9. 51 giờ chiềuThứ Ba, ngày 105 tháng 1. 26. 18h5. 53. 27 sáng8. 11. 22 giờ tối8. 38. 31 giờ chiều14. 17. 551. 02. 25 giờ chiều4. 51 sáng9. 13 giờ chiều4. 13 giờ sáng9. 51 chiềuThứ Tư, ngày 115 tháng 1. 27. 16h5. 54. 21 giờ sáng8. 11. 17h chiều8. 38. 22h14. 16. 561. 02. 49 giờ chiều4. 52 am9. 13 giờ chiều4. 14 giờ sáng9. 51 giờ chiềuThứ năm, ngày 12 tháng 1 năm 125. 28. 14 giờ sáng5. 55. 15 giờ sáng8. 11. 09 giờ tối8. 38. 11 giờ trưa14. 15. 541. 03. 12 giờ đêm4. 53 am9. 13 giờ chiều4. 15 giờ sáng9. 50 chiềuThứ Sáu, ngày 135 tháng 1. 29. 12 giờ sáng5. 56. 11 giờ sáng8. 11. 00 chiều8. 37. 59pm14. 14. 491. 03. 35 giờ chiều4. 54 am9. 12 giờ đêm4. 16h9. 50 giờ chiều Thứ bảy, ngày 145 tháng 1. 30. 12 giờ sáng5. 57. 07 am8. 10. 49 giờ chiều8. 37. 44pm14. 13. 421. 03. 58 chiều4. 55 sáng9. 12 giờ đêm4. 18h9. 49 giờ chiềuChủ nhật, ngày 155 tháng 1. 31. 12 giờ sáng5. 58. 04 sáng8. 10. 36 chiều8. 37. 27h14. 12. 321. 04. 20 giờ tối4. 56 am9. 12 giờ đêm4. 19 giờ sáng9. 49 giờ chiềuThứ Hai, ngày 165 tháng 1. 32. 13 giờ sáng5. 59. 01 sáng8. 10. 21 giờ tối8. 37. 09pm14. 11. 201. 04. 41 giờ chiều4. 57 am9. 11 giờ trưa4. 20h9. 48 chiềuThứ ba, ngày 175 tháng 1. 33. 14 giờ sáng5. 59. 58 am8. 10. 04 chiều8. 36. 48pm14. 10. 061. 05. 01 giờ chiều4. 58 am9. 11 giờ trưa4. 21 am9. 48 chiềuThứ Tư, ngày 185 tháng 1. 34. 16 giờ sáng6. 00. 57 am8. 09. chiều 458. 36. 26h14. 08. 481. 05. 21 giờ tối5. 00 sáng9. 10 giờ tối 4. 23 am9. 47pmThu, Jan 195. 35. 18 giờ sáng6. 01. 55 am8. 09. 25 giờ chiều8. 36. 02 chiều14. 07. 301. 05. 40pm5. 01 sáng9. 10 giờ tối 4. 24 am9. 46 chiềuThứ Sáu, ngày 205 tháng 1. 36. 21 giờ sáng6. 02. 54 am8. 09. 03 giờ chiều8. 35. 36 chiều14. 06. 091. 05. 58 chiều5. 02 giờ sáng9. 09 giờ tối 4. 25 am9. 46 chiềuThứ bảy, ngày 21 tháng 1 năm 2015. 37. 24h6. 03. 53 am8. 08. 38 chiều8. 35. 07pm14. 04. 451. 06. 16 giờ chiều5. 03 giờ sáng9. 09 giờ tối 4. 27 am9. 45 chiềuCN, Jan 225. 38. 28 am6. 04. 53 am8. 08. 13 giờ chiều8. 34. 38pm14. 03. 201. 06. 33h chiều5. 04 sáng9. 08 giờ tối 4. 28 am9. 44 chiềuThứ Hai, ngày 235 tháng 1. 39. 32 giờ sáng6. 05. 53 am8. 07. chiều 458. 34. 06 chiều14. 01. 521. 06. 49 chiều5. 05 sáng9. 07 giờ tối 4. 29 am9. 43 chiềuThứ ba, ngày 245 tháng 1. 40. 36 am6. 06. 53 am8. 07. 15 giờ chiều8. 33. 32h14. 00. 221. 07. 04 giờ chiều 5. 06 am9. 07 giờ tối 4. 31 am9. 43 chiềuThứ Tư, ngày 255 tháng 1. 41. 40 sáng6. 07. 53 am8. 06. 44h chiều8. 32. 57pm13. 58. 511. 07. 19 giờ chiều5. 08 am9. 06 chiều4. 32 am9. 42pmThu, Jan 265. 42. 44 sáng6. 08. 53 am8. 06. 11 giờ đêm8. 32. 20h13. 57. 181. 07. 32h chiều5. 09 giờ sáng9. 05 chiều4. 33 sáng9. 41 chiềuThứ Sáu, ngày 275 tháng 1. 43. 49 giờ sáng6. 09. 53 am8. 05. 37 giờ chiều8. 31. 41 giờ chiều13. 55. 441. 07. 45pm5. 10 giờ sáng9. 04 chiều4. 35 sáng9. 40 chiều Thứ bảy, ngày 285 tháng 1. 44. 53 sáng6. 10. 54 am8. 05. 01 giờ chiều8. 31. 01 chiều13. 54. 071. 07. 57 chiều5. 11 giờ sáng9. 04 chiều4. 36 am9. 39 giờ chiềuChủ nhật, ngày 295 tháng 1. 45. 58 am6. 11. 54 am8. 04. 23 giờ chiều8. 30. 19 giờ tối13. 52. 291. 08. 09 giờ tối 5. 12 giờ sáng9. 03 giờ chiều 4. 37 sáng9. 38 chiềuThứ 2, ngày 305 tháng 1. 47. 03 giờ sáng6. 12. 55 am8. 03. chiều 438. 29. 35 chiều13. 50. 481. 08. 19 giờ chiều5. 14 giờ sáng9. 02 giờ chiều 4. 39 sáng9. 37 chiềuThứ 3, ngày 315 tháng 1. 48. 07 giờ sáng6. 13. 55 am8. 03. 02 giờ chiều8. 28. 50 giờ chiều13. 49. 071. 08. 29h5. 15 giờ sáng9. 01 giờ chiều4. 40 sáng9. 36 giờ chiều

Phân bố thời gian mặt trời mọc và mặt trời lặn trong năm ở Sydney, Hội đồng Thành phố Sydney, New South Wales, Úc - 2023

Biểu đồ sau đây hiển thị thời gian mặt trời mọc và mặt trời lặn ở Sydney, Hội đồng Thành phố Sydney, New South Wales, Úc cho mỗi ngày trong năm. Có hai bước nhảy trong biểu đồ thể hiện sự thay đổi giờ đối với Giờ mùa hè [DST] ở Sydney, Hội đồng thành phố Sydney, New South Wales, Úc

Mặt trời ở Gold Coast, Australia vào tháng Giêng Thời gian mặt trời mọc và lặn thay đổi trong suốt tháng Giêng. Ở trên, bạn có thể tìm thấy mức trung bình cho tháng một {{props. vị trí. curYear }} ở Gold Coast. Dưới đây, bạn có thể thấy các giá trị cho từng ngày riêng lẻ trong tháng. Để xem biểu diễn đồ họa về quá trình của mặt trời, vui lòng nhấp vào ngày mong muốn

Bạn có thể đặt một liên kết sâu với đoạn mã sau

Mặt trời lặn lúc mấy giờ Sydney trong Tháng một 2023?

Quảng cáo. Nội dung tiếp tục bên dưới quảng cáo. . Sydney, New South Wales, Úc — Bình minh, Hoàng hôn và Độ dài ngày, tháng 1 năm 2023

Mặt trời có mọc sớm hơn vào tháng Giêng không?

Khi mặt trời bắt đầu chạy chậm hơn đồng hồ — như vào tháng 12 và tháng 1 — thời điểm giữa trưa của mặt trời tiếp tục bị đẩy muộn hơn . Điều này làm trì hoãn thời gian mặt trời mọc vào buổi sáng và khiến mặt trời lặn vào buổi tối muộn hơn chúng ta mong đợi.

Mặt trời mọc sớm nhất trong năm là gì?

Tìm hiểu lý do tại sao mặt trời mọc sớm nhất trong năm xảy ra một tuần trước ngày dài nhất trong năm. Nếu mở bản sao Niên lịch Nông dân 2023, bạn sẽ thấy rằng ở Bắc bán cầu, mặt trời mọc sớm nhất trong năm là ngày 14 tháng 6 . [ở 40° Vĩ độ Bắc*].

Làm thế nào chính xác là dự đoán mặt trời mọc?

Các góc chính xác đến khoảng 0. 5 độ [đường kính của Mặt trời], ngoại trừ khi Mặt trời ở đường chân trời nơi độ chính xác giảm nhẹ do khúc xạ khí quyển, điều này không được tính đến trong các tính toán này.

Chủ Đề