Làm thế nào để học tốt tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh? Để trả lời cho câu hỏi trên, việc đầu tiên cũng như quan trọng nhất là bạn cần trau dồi thêm vốn từ vựng. Sau đây, VUS xin chia sẻ đến bạn tất tần tật từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh cơ bản, thông dụng nhất.
Ngành Quản trị Kinh doanh tiếng Anh là gì?
Tiếng Anh ngành Quản trị kinh doanh được gọi là Business Administration. Quản trị kinh doanh là một lĩnh vực tổng hợp bao gồm nhiều bộ môn cơ bản về quản trị và hoạt động kinh doanh. Nói một cách khác, khi bạn theo đuổi ngành này, bạn sẽ được trang bị lượng kiến thức toàn diện về các lĩnh vực kinh tế như tài chính, kế toán, quản lý nhân sự, cũng như các chiến lược kinh doanh và marketing.
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh thông dụng
Từ vựng tiếng Anh về lĩnh vực kinh tế
STTTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt1
Absolute advantage/ˈæbsəluːt ədˈvæntɪdʒ/Lợi thế tuyệt đối2
Bankruptcy/ˈbæŋkrəptsi/Phá sản3
Bear market/bɛr ˈmɑrkɪt/Thị trường giảm sút4
Beneficiary/ˌbɛˈnɪˌfɪʃəri/Người thụ hưởng5
Blue chip/bluː ʧɪp/Cổ phiếu Blue chip6
Bonds/bɒndz/Trái phiếu7
Bull market/bʊl ˈmɑrkɪt/Thị trường tăng tích cực8
Business cycle/ˈbɪznɪs ˈsaɪkl/Chu kì doanh nghiệp9
Commodities/kəˈmɒdətiz/Hàng hóa10
Comparative advantage/ˌkəmˈpærətɪv ədˈvæntɪdʒ/Lợi thế cạnh tranh11
Complementary goods/ˌkɒmplɪˈmɛntəri ɡʊdz/Hàng hóa bổ sung12
Dividends/ˈdɪvɪˌdɛndz/Cổ tức13
Division of labour/dɪˈvɪʒən əv ˈleɪbər/Phân công lao động14
Economic blockade/ˌiːkəˈnɒmɪk ˌblɒˈkeɪd/Bao vây kinh tế15
Embargo/ɪmˈbɑːɡəʊ/Cấm vận16
Emerging markets/ɪˈmɜːrdʒɪŋ ˈmɑːrkɪts/Thị trường mới nổi17
Fiduciary/fɪˈduʃieri/Người được ủy thác18
Financial markets/faɪˈnænʃəl ˈmɑːrkɪts/Thị trường tài chính19
Fiscal policy/ˈfɪskəl ˈpɒlɪsi/Chính sách tài khóa20
Growth rate/ɡrəʊθ reɪt/Tỉ lệ tăng trưởng21
Guarantor/ˌɡærənˈtɔːr/Bảo kê, bảo vệ22
Inelastic/ɪˌnɛlæsˈtɪk/Không dao động/ co dãn23
Inflation/ɪnˈfleɪʃən/Lạm phát24
Intermediate goods/ˌɪntəˈmiːdiət ɡʊdz/Hàng hóa trung gian25
Law of demand/lɔː əv dɪˈmænd/Luật cung26
Law of supply/lɔː əv səˈplaɪ/Luật cầu27
Liabilities/ˌlaɪəˈbɪlətiz/Trách nhiệm pháp lý28
Macroeconomic/ˌmækroʊɪkəˈnɑːmɪk/Kinh tế vĩ mô29
Marginal utility/ˈmɑːdʒɪnl juːˈtɪləti/Lợi ích cận biên30
Microeconomic/ˌmaɪkroʊɪkəˈnɑːmɪk/Kinh tế vi mô31
Monetarism/ˈmɒnɪˌtɛrɪzəm/Chủ nghĩa tiền tệ32
Monopoly/məˈnɒpəli/Độc quyền33
Needs/niːdz/Nhu cầu34
Opportunity goods/ˌɑːpərˈtuːnəti ɡʊdz/Hàng hóa cơ hội35
Product life cycle/ˈprɒdʌkt laɪf ˈsaɪkl/Chu kỳ sản phẩm36
Proxy/ˈprɒksi/Đại lý ủy quyền hợp pháp37
Risk tolerance/rɪsk ˈtɒlərəns/Khả năng chấp nhận rủi ro38
Shareholder/ˈʃerˌhoʊldər/Người góp cổ phần, cổ đông39
Shortage/ˈʃɔːr.t̬ɪdʒ/Thiếu hụt40
Speculation/ˌspɛkjʊˈleɪʃən/Đầu cơ41
Substitute goods/ˈsʌbstɪˌtut ɡʊdz/Hàng hóa thay thế42
Utility/juːˈtɪləti/Lợi ích43
Variance/ˈveriəns/Phương sai
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh về tài chính
STTTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt1
Alternative minimum tax/ɔːlˈtɜːrnətɪv ˈmɪnɪməm tæks/Thuế tối thiểu thay thế2
Amortization/əˌmɔːrtɪˈzeɪʃn/Khấu hao tài sản cố định vô hình3
Annual Percentage Rate/ˈænjuəl pərˈsɛntɪdʒ reɪt/Lãi suất bình quân năm4
Annual Percentage Yield/ˈænjuəl pərˈsɛntɪdʒ jiːld/Tỷ suất thu nhập năm5
Annuity/əˈnuːəti/Trái phiếu đồng niên6
Appreciation/əˌpriːʃiˈeɪʃn/Sự gia tăng giá trị7
Arrears/əˈrɪrz/Nợ còn khất lại8
Ask price/æsk praɪs/Khảo giá9
Asset/ˈæsɛt/Tài sản10
Asset allocation/ˈæsɛt ˌæləˈkeɪʃn/Phân bổ tài sản11
Balance sheet/ˈbæləns ʃiːt/Bảng cân đối kế toán12
Bid price/bɪd praɪs/Giá mua vào13
Cash flow/kæʃ floʊ/Dòng tiền14
Closing date/ˈkloʊzɪŋ deɪt/Đóng phiên15
Collateral/kəˈlætərəl/Tài sản đảm bảo/thế chấp16
Commission/kəˈmɪʃən/Hoa hồng17
Compound interest/ˈkɑːmˌpaʊnd ˈɪntrəst/Lãi kép18
Cryptocurrency/ˌkrɪptoʊˈkɜrənsi/Tiền tệ19
Deadweight loss/ˈdɛdˌweɪt lɒs/Điểm lỗ vốn20
Default/dɪˈfɔlt/Không đủ để chi trả21
Deflation/dɪˈfleɪʃən/Giảm phát22
Depreciation/dɪˌpriːʃiˈeɪʃən/Khấu hao23
Down payment/daʊn ˈpeɪmənt/Tiền trả trước/ đặt cọc24
Employee stock options/ɪmˈplɔɪiː ˈstɑk ˈɒpʃənz/Quyền chọn mua cổ phiếu25
Equilibrium/ˌiːkwɪˈlɪbriəm/Điểm hòa vốn26
Equity/ˈɛkwəti/Cổ phần27
Escrow/ˈɛskroʊ/Tài khoản treo28
Exchange-traded fund/ɪksˈʧeɪndʒˌtreɪdɪd ˈfʌnd/Quỹ đầu tư tập thể/ủy thác29
Exemption/ɪɡˈzɛmpʃən/Miễn thuế30
Expense ratio/ɪkˈspɛns ˈreɪʃioʊ/Tỷ lệ chi phí31
Exposure/ɪkˈspoʊʒər/Mức rủi ro32
Gross income/ɡroʊs ˈɪnˌkʌm/Tổng mức thu nhập33
Interest rates/ˈɪntrəst reɪts/Lãi suất34
Liability/ˌlaɪəˈbɪləti/Khoản nợ, trách nhiệm35
Liquidity/lɪˈkwɪdəti/Thoái vốn, thanh khoản36
Loan consolidation/loʊn kənˌsɑːlɪˈdeɪʃən/Hợp nhất nợ37
Management fees/ˈmænɪdʒmənt fiːz/Phí quản lý38
Margin/ˈmɑːrdʒɪn/Biên39
Mortgage/ˈmɔːrɡɪdʒ/Thế chấp tài sản40
Mutual fund/ˈmjuːtʃuəl fʌnd/Quỹ chung41
Net income/nɛt ˈɪnˌkʌm/Thu nhập ròng42
Oligopoly/ˌɑːlɪˈɡɑːpəli/Độc quyền43
Opportunity cost/ˌɑːpərˈtuːnəti kɒst/Chi phí cơ hội44
Preferential duties/ˌprɛfəˈrɛnʃəl ˈduːtiz/Thuế ưu đãi45
Price discrimination/praɪs dɪˌskrɪmɪˈneɪʃən/Phân biệt giá46
Private loans/ˈpraɪvət loʊnz/Nợ cá nhân47
Prospectus/ˌprɑːˈspɛktəs/Bản cáo bạch48
Return on investment/rɪˈtɜrn ɒn ɪnˈvɛstmənt/Tỷ suất hoàn vốn49
Revenue/ˈrɛvənuː/Doanh thu50
Revolving credit/rɪˈvɒlvɪŋ ˈkrɛdɪt/Tín dụng quay vòng51
Robo-adviser/ˈroʊboʊ ədˈvaɪzər/Tư vấn tài chính tự động52
Short selling/ʃɔrt ˈsɛlɪŋ/Bán khống53
Stock/stɑːk/Cổ phiếu54
Subsidized loan/ˈsʌbsəˌdaɪzd loʊn/Nợ được tài trợ55
Surplus/ˈsɜːrpləs/Thặng dư, số dư56
Target-date fund/ˈtɑrɡɪt-deɪt fʌnd/Quỹ ngày mục tiêu57
Tax credit/tæks ˈkrɛdɪt/Tín dụng thuế58
Tax deduction/tæks dɪˈdʌkʃən/Tiền lãi được khấu trừ thuế59
Tax-deferred/tæks-dɪˈfɜrd/Thuế thu nhập hoàn lãi60
Time-value of money/taɪm ˈvæljuː ʌv ˈmʌni/Giá trị tiền tệ theo thời gian61
Total cost/ˈtoʊtl kɒst/Tổng chi phí
Từ vựng Anh văn chuyên ngành Quản trị kinh doanh về lĩnh vực Marketing
STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1
Brand acceptability/brænd əkˌsɛptəˈbɪləti/Chấp nhận nhãn hiệu2
Brand awareness/brænd əˈwɛr.nəs/Nhận diện thương hiệu3
Brand preference/brænd ˈprɛfərəns/Nhãn hiệu ưa thích4
Brand mark/brænd mɑrk/Dấu hiệu/dấu ấn của nhãn hiệu5
Brand loyalty/brænd ˈlɔɪəlti/Trung thành nhãn hiệu6
Brand name/brænd neɪm/Nhãn hiệu/tên hiệu7
Brand equity/brænd ˈɛkwəti/Giá trị nhãn hiệu8
Customer/ˈkʌstəmər/Khách hàng9
Break-even analysis/breɪkˈivən əˈnæləsɪs/Phân tích hoà vốn10
Captive-product pricing/ˈkæptɪv-ˈprɒdəkt ˈpraɪsɪŋ/Định giá sản phẩm bắt buộc11
Channels/ˈʧænəlz/Kênh [phân phối]12
Direct marketing/daɪˈrɛkt ˈmɑrkɪtɪŋ/Tiếp thị trực tiếp13
Discount/ˈdɪskaʊnt/Giảm giá14
Discriminatory pricing/dɪˈskrɪməˌneɪtəri ˈpraɪsɪŋ/Định giá phân biệt15
Distribution channel/ˌdɪstrɪˈbjuːʃən ˈʧænl/Kênh phân phối16
Door-to-door sales/ˌdɔr-tu-duːr seɪlz/Bán hàng tận nhà17
Loss-leader pricing/lɔs-ˈliːdər ˈpraɪsɪŋ/Định giá lỗ để kéo khách18
Exclusive distribution/ɪkˈskluːsɪv ˌdɪstrɪˈbjuːʃən/Phân phối độc quyền19
Geographical pricing/ˌdʒiːəˈɡræfɪkəl ˈpraɪsɪŋ/Định giá theo vị trí địa lý20
Going-rate pricing/ˌɡoʊɪŋ-reɪt ˈpraɪsɪŋ/Định giá theo giá thị trường21
Influencer/ˌɪnˈfluənsər/Người có sức ảnh hưởng22
Intensive distribution/ɪnˈtɛnsɪv ˌdɪstrɪˈbjuːʃən/Phân phối đại trà23
Internal record system/ɪnˈtɜːrnəl ˈrɛkərd ˈsɪstəm/Hệ thống thông tin nội bộ24
Laggard/ˈlæɡərd/Nhóm [khách hàng] lạc hậu25
Market coverage/ˈmɑːrkɪt ˈkʌvərɪdʒ/Mức độ che phủ thị trường26
Marketing/ˈmɑːrkətɪŋ/Tiếp thị27
Marketing channel/ˈmɑːrkətɪŋ ˈʧænl/Kênh tiếp thị28
Marketing concept/ˈmɑːrkətɪŋ ˈkənˌsɛpt/Quan điểm tiếp thị29
Marketing decision support system/ˈmɑːrkətɪŋ dɪˈsɪʒən səˈpɔːrt ˈsɪstəm/Hệ thống hỗ trợ ra quyết định30
Marketing information system/ˈmɑːrkətɪŋ ˌɪnfərˈmeɪʃən ˈsɪstəm/Hệ thống thông tin tiếp thị31
Marketing intelligence/ˈmɑːrkətɪŋ ɪnˈtɛlɪdʒəns/Tình báo tiếp thị32
Marketing mix/ˈmɑːrkətɪŋ mɪks/Tiếp thị hỗn hợp33
Marketing research/ˈmɑːrkətɪŋ rɪˈsɜːrtʃ/Nghiên cứu tiếp thị34
Markup pricing/ˈmɑːrkʌp ˈpraɪsɪŋ/Định giá cộng lời vào chi phí35
Mass-customization marketing/mæs ˌkʌstəmaɪˈzeɪʃən ˈmɑːrkətɪŋ/Tiếp thị cá thể hóa theo số đông36
Mass-marketing/mæs ˈmɑːrkətɪŋ/Tiếp thị đại trà37
Middle majority/ˈmɪdl məˈʤɒrɪti/Nhóm [khách hàng] số đông38
Modified rebuy/ˈmɒdɪfaɪd riˈbaɪ/Mua lại có thay đổi39
Price elasticity/praɪs ˌɪləˈstɪsɪti/Độ co giãn của cầu theo giá40
Product-building pricing/ˈprɑːdʌkt-ˈbɪldɪŋ ˈpraɪsɪŋ/Định giá trọn gói41
Product-form pricing/ˈprɑːdʌkt-fɔːrm ˈpraɪsɪŋ/Định giá theo hình thức sản phẩm42
Production concept/prəˈdʌkʃən ˈkənˌsɛpt/Khái niệm sản xuất43
Product-line pricing/ˈprɑːdʌkt-laɪn ˈpraɪsɪŋ/Định giá theo họ sản phẩm44
Product-variety marketing/ˈprɑːdʌkt-ˈværəti ˈmɑːrkətɪŋ/Tiếp thị đa dạng hóa sản phẩm45
Promotion/prəˈmoʊʃən/Khuyến mãi46
Promotion pricing/prəˈmoʊʃən ˈpraɪsɪŋ/Đánh giá khuyến mãi47
Public Relation/ˈpʌblɪk rɪˈleɪʃən/Quan hệ cộng đồng48
Pull Strategy/pʊl ˈstrætədʒi/Chiến lược [tiếp thị] kéo49
Purchase decision/ˈpɜːrʧəs dɪˈsɪʒən/Quyết định mua50
Purchaser/ˈpɜːrʧəsər/Người mua [trong hành vi mua]51
Push Strategy/pʊʃ ˈstrætədʒi/Chiến lược tiếp thị đẩy52
Relationship marketing/rɪˈleɪʃənʃɪp ˈmɑːrkətɪŋ/Tiếp thị dựa trên quan hệ53
Research and Development [R&D]/rɪˈsɜːrtʃ ənd dɪˈvɛləpmənt/Nghiên cứu và phát triển54
Retailer/ˈriːteɪlər/Nhà bán lẻ55
Sales concept/seɪlz ˈkənˌsɛpt/Quan điểm trọng bán hàng56
Sales information system/seɪlz ˌɪnfərˈmeɪʃən ˈsɪstəm/Hệ thống thông tin bán hàng57
Sales promotion/seɪlz prəˈmoʊʃən/Khuyến mãi giảm giá58
Sealed-bid auction/siːld-bɪd ˈɔːkʃən/Đấu giá kín59
Seasonal discount/ˈsiːznəl ˈdɪskaʊnt/Giảm giá theo mùa60
Target market/ˈtɑːrɡɪt ˈmɑːrkɪt/Thị trường mục tiêu61
Target marketing/ˈtɑːrɡɪt ˈmɑːrkɪtɪŋ/Tiếp thị mục tiêu62
Straight rebuy/streɪt ˈriːbaɪ/Mua lại trực tiếp63
Trade cycle/treɪd ˈsaɪkl/Chu kỳ đặt hàng và trả tiền64
Timing pricing/ˈtaɪmɪŋ ˈpraɪsɪŋ/Định giá theo thời điểm mua65
Trademark/ˈtreɪdmɑːrk/Nhãn hiệu đăng ký66
Value pricing/ˈvæljuː ˈpraɪsɪŋ/Định giá theo giá trị67
Vertical conflict/ˈvɜːrtɪkəl ˈkɒnflɪkt/Mâu thuẫn hàng dọc68
Wholesaler/ˈhoʊlˌseɪlər/Nhà bán sỉ
Cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh, tự tin làm chủ đa dạng chủ đề từ vựng tại: Học tiếng Anh văn phòng
Từ viết tắt và thuật ngữ chuyên ngành Quản trị kinh doanh
Từ viết tắtViết đầy đủPhiên âmDịch nghĩaAWB
Airway Bill/ˈɛrˌweɪ bɪl/Vận đơn hàng khôngB2B
Business to Business/ˈbɪznəs tu ˈbɪznəs/Loại hình kinh doanh giữa các công tyB2C
Business to Consumer/ˈbɪznəs tu ˈkənˈsuːmə[r]/Loại hình kinh doanh giữa công ty và người dùngBL
Bill of Lading/ˌbɪl əv ˈleɪdɪŋ/Vận đơn đường biểnCEO
Chief Executive Officer/ʧiːf ɪkˈsɛkjuːtɪv ˈɒfɪsə[r]/Giám đốc điều hànhCFO
Chief Finance Officer/ʧiːf ˈfaɪnæns ˈɒfɪsə[r]/Giám đốc tài chínhCMO
Chief Marketing Officer/ʧiːf ˈmɑːrkɪtɪŋ ˈɒfɪsə[r]/Giám đốc MarketingCRM
Customer Relationship Management/ˈkʌstəmə[r] rɪˈleɪʃnʃɪp ˈmænɪdʒmənt/Quản lý quan hệ khách hàngEXP
Export/ˈɛkspɔːt/Xuất khẩuHR
Human Resource/ˈhjuːmən riːˈsɔːs/Nguồn nhân lựcIR
Interest Rate/ˈɪntrəst reɪt/Lãi suấtLC
Letter of Credit/ˈlɛtər əv ˈkrɛdɪt/Thư tín dụngM&A
Mergers and Acquisitions/ˈmɜːrdʒəz ənd ˌækˌwɪzɪˈʃənz/Sáp nhập và mua lạiNDA
Non-disclosure Agreement/nɒn dɪsˈkləʊʒə[r] əˈɡriːmənt/Thỏa thuận không tiết lộ thông tinP&L
Profit and Loss/ˌprɒfɪt ˈlɒs/Lợi nhuận và thua lỗR&D
Research and Development/rɪˌsɜːtʃ ən dɪˈvɛləpmənt/Nghiên cứu và phát triểnROI
Return on Investment/rɪˈtɜːn ɒn ɪnˈvɛstmənt/Tỷ suất hoàn vốnSCM
Supply Chain Management/səˈplaɪ tʃeɪn ˈmænɪdʒmənt/Quản lý chuỗi cung ứng
Các bằng cấp học thuật của ngành Quản trị kinh doanh
Bachelor of Business Administration [BBA] – Cử nhân Quản trị Kinh doanh
Đây là bằng cử nhân về chuyên ngành quản lý kinh doanh, hướng đến việc duy trì và phát triển hoạt động kinh doanh của các tổ chức. Bằng BBA giúp nâng cao chất lượng nhân lực cho lĩnh vực quản trị kinh doanh, đáp ứng hiệu quả cho nhu cầu công việc trong ngành này.
Master of Business Administration [MBA] – Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh
MBA là chương trình ứng dụng và định hướng nghiên cứu cho sinh viên nhằm bổ sung kiến thức lĩnh vực quản trị doanh nghiệp, đồng thời phát triển kỹ năng và nâng cao trình độ chuyên môn trong quản trị kinh doanh.
Doctor of Business Administration [DBA] – Tiến sĩ Quản trị Kinh doanh
Trong thời đại toàn cầu hóa kinh tế, chương trình Tiến sĩ Quản trị Kinh doanh [DBA] đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp kiến thức đa dạng và đáng giá về quản lý kinh doanh, cung cấp nguồn nhân lực có chất lượng cao cho cả các tổ chức chính phủ và ngành công nghiệp.
PhD in Management – Tiến sĩ Quản lý
Tiến sĩ Quản lý là bằng cấp học thuật cao nhất được trao về nghiên cứu khoa học quản lý. Chương trình này được thiết kế để cung cấp kiến thức sâu rộng về nghiên cứu trong nhiều lĩnh vực hoạt động kinh doanh khác nhau, tạo điều kiện cho học viên phát triển khả năng tư duy độc lập thông qua việc nghiên cứu và sáng tạo tài liệu nghiên cứu.
Vì sao nên học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh?
Việc học tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh vô cùng hữu ích nếu bạn đang theo đuổi sự nghiệp liên quan đến lĩnh vực này. Không chỉ mở ra cơ hội quốc tế mà tiếng Anh tốt còn tạo điều kiện thuận lợi cho bạn làm việc trong các tập đoàn đa quốc gia.
Khi bạn hiểu và sử dụng được các từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành, bạn có khả năng giao tiếp hiệu quả hơn trong môi trường làm việc hoặc học tập liên quan đến Quản trị kinh doanh. Bạn có thể nắm bắt ý nghĩa của thông tin một cách chính xác và truyền đạt ý kiến của mình một cách rõ ràng.
Ngoài ra, các từ vựng chuyên ngành giúp bạn hiểu sâu hơn về lĩnh vực Quản trị kinh doanh, bao gồm các khái niệm quan trọng, nguyên tắc và thực tiễn.
Nâng cao tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh với khóa học iTalk
Để giúp người đi làm học tiếng Anh giao tiếp một cách thuận lợi và tiết kiệm thời gian nhất, VUS đã phát triển iTalk – khóa học tiếng Anh giao tiếp dành riêng cho người có lịch trình bận rộn.
iTalk tập trung vào việc thiết kế giáo trình và lộ trình học hiệu quả, cam kết đảm bảo 100% kỹ năng giao tiếp lưu loát cho những người có lịch trình bận rộn nhờ vào:
Học tập chủ động [Inquiry-based learning]
Phương pháp học được xây dựng dựa trên 3 bước đơn giản giúp bạn tiếp cận kiến thức bền vững chuẩn toàn cầu:
- Presentation [Trình bày]
- Practice [Thực hành]
- Produce [Áp dụng]
Phương pháp học 10-90-10 đơn giản hóa các buổi học:
- 10 phút [Trước buổi học]: Học viên tự học trước buổi học, tập trung vào việc luyện tập từ vựng và phát âm chuẩn với sự hỗ trợ của trợ lý ảo AI [Voice Recognition].
- 90 phút [Trong buổi học]: Tập trung vào tương tác cao thông qua các hoạt động Anh ngữ thực tế với sự hỗ trợ từ iTalk Web – môi trường học tập trực tuyến độc quyền dành cho học viên VUS.
- 10 phút [Sau buổi học]: Học viên tổng hợp kiến thức bằng cách luyện tập từ vựng và giao tiếp cùng trợ lý AI, tham gia vào các bài đàm thoại và bài kiểm tra ngắn nhằm củng cố kiến thức.
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh
Lộ trình thăng tiến trong khóa học iTalk được xây dựng rõ ràng với hơn 365 chủ đề ứng dụng cao
Chương trình học iTalk được chia thành 4 Level chính, mỗi Level bao gồm 60 chủ đề giao tiếp tiếng Anh đa dạng:
- 60 chủ đề đầu tiên: Level A1+ [Elementary] – Level 1
- 60 chủ đề thứ 2: Level A1 [Pre-Intermediate] – Level 2
- 60 chủ đề thứ 3: Level B1 [Intermediate] – Level 3
- 60 chủ đề cuối cùng: Level B1+ [Intermediate Plus] – Level 4
Anh Văn Hội Việt Mỹ – Đồng hành cùng bạn trên bước đường chinh phục đỉnh cao Anh ngữ
- Hơn 2.700.000 gia đình tại Việt Nam tin chọn Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS tại 80 cơ sở trong nước.
- Thiết lập kỷ lục tại Việt Nam với số lượng học viên đạt chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế [Starters, Movers, Flyers, KET, PET, IELTS] nhiều nhất toàn quốc – 183.118 học viên.
- Đội ngũ giáo viên và trợ giảng gồm hơn 2,700 thành viên. 1100% đều sở hữu chứng chỉ giảng dạy quốc tế như TESOL, CELTA hoặc TEFL tương đương, đảm bảo chất lượng giảng dạy.
- VUS là hệ thống trung tâm Anh ngữ duy nhất tại Việt Nam đạt chuẩn chất lượng giảng dạy và đào tạo NEAS [National English Language Teaching Accreditation Scheme] trong 6 năm liên tiếp.
- Tự hào là đối tác chiến lược của các tổ chức giáo dục hàng đầu thế giới như Oxford University Press, Cambridge University Press and Assessment [đạt hạng mức Vàng], National Geographic Learning, Macmillan Education và nhiều tổ chức khác.
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh
Có thể thấy, từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh vô cùng đa dạng và phong phú. Vì vậy, bạn cần luyện tập thường xuyên để có thể nắm vững và vận dụng tốt tiếng Anh trong lĩnh vực này. Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về bộ từ vựng các chuyên ngành khác, theo dõi VUS bạn nhé!