Ngày giỗ Tổ Hùng Vương đã trở thành ngày lễ chính thức tại Việt Nam từ năm 2007, được xác định là ngày mùng Mười tháng Ba Âm lịch.
2023 | ngày 29 tháng 4 | Thứ bảy | Giỗ Tổ Hùng Vương |
ngày 1 tháng 5 | Thứ hai | Nghỉ Giỗ Tổ Hùng Vương | |
2024 | ngày 18 tháng 4 | Thứ năm | Giỗ Tổ Hùng Vương |
2025 | ngày 7 tháng 4 | Thứ hai | Giỗ Tổ Hùng Vương |
2026 | ngày 26 tháng 4 | Chủ nhật | Giỗ Tổ Hùng Vương |
ngày 27 tháng 4 | Thứ hai | Nghỉ Giỗ Tổ Hùng Vương | |
Vui lòng cuộn xuống cuối trang cho những ngày của năm trước. |
Ngày lễ này được dành để tưởng niệm công ơn của các vua Hùng đã trị vì Việt Nam suốt hơn 2.500 năm cho đến khoảng năm 250 trước Công nguyên. Tại Việt Nam, các vị vua Hùng được xem như là những người đã có công dựng nước.
Lễ hội giỗ Tổ Hùng Vương được bắt đầu chuẩn bị hai ngày trước ngày lễ chính thức, tức là vào ngày mùng Tám tháng Ba, và các hoạt động lễ hội tiếp tục cho đến ngày Mười Một, tức là một ngày sau ngày lễ chính thức. Các hoạt động lễ hội chính tập trung quanh Đền Hùng tại thôn Cổ Tích. Ngày mùng Mười tháng Ba, tức là ngày thứ ba của dịp lễ hội này, là ngày giỗ Tổ Hùng Vương chính thức mặc dù ngày ấy không phải là ngày mất của vị vua Hùng nào cả.
Có một nghi lễ rước kiệu về Đền Hùng được tổ chức trong ngày giỗ Tổ Hùng Vương, bắt đầu từ chân núi Nghĩa Lĩnh. Rất nhiều người tập trung tại đó để tham gia chuyến rước kiệu lên núi. Lễ rước dừng lại ở nhiều ngôi đền khác nhau nằm dọc theo tuyến đường lên núi cho đến khi đến được Đền Hùng tọa lạc tại đỉnh núi.
Những năm gần đây
2022 | ngày 10 tháng 4 | Chủ nhật | Giỗ Tổ Hùng Vương |
ngày 11 tháng 4 | Thứ hai | Nghỉ Giỗ Tổ Hùng Vương | |
2021 | ngày 21 tháng 4 | Thứ tư | Giỗ Tổ Hùng Vương |
2020 | ngày 2 tháng 4 | Thứ năm | Giỗ Tổ Hùng Vương |
2019 | ngày 14 tháng 4 | Chủ nhật | Giỗ Tổ Hùng Vương |
ngày 15 tháng 4 | Thứ hai | Nghỉ Giỗ Tổ Hùng Vương | |
2018 | ngày 25 tháng 4 | Thứ tư | Giỗ Tổ Hùng Vương |
2017 | ngày 6 tháng 4 | Thứ năm | Giỗ Tổ Hùng Vương |
ngày 7 tháng 4 | Thứ sáu | Nghỉ Giỗ Tổ Hùng Vương |
- Lịch âm
- Năm 2023
- Tháng 3
- Ngày 10
Xem lịch âm ngày 10/3/2023 [Thứ Sáu], lịch vạn niên ngày 10/3/2023. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 10/3/2023.
Ngày dương lịch : 10/3/2023
Ngày âm lịch : 19/2/2023
- Là ngày Đinh Mão, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão, tiết Kinh Trập [Sâu nở]
- Thuộc ngày Minh Đường Hoàng Đạo, Trực Kiến - Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.
- Ngày 10/3/2023 tốt với các tuổi: Hợi, Mùi, Tuất. Xấu với các tuổi: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
- Giờ tốt cho mọi việc: Tý [23:00-0:59], Dần [3:00-4:59], Mão [5:00-6:59], Ngọ [11:00-13:59], Mùi [13:00-15:59], Dậu [17:00-19:59]
Lịch âm Ngày 10 tháng 3 năm 2023
Dương lịch Ngày 10 tháng 3 năm 2023 10 | Âm lịch Ngày 19 tháng 2 năm 2023 19 Ngày Đinh Mão, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão Tiết Khí: Kinh Trập [Sâu nở] |
Giờ hoàng đạo [Giờ Tốt]
Tý [23:00-0:59] | Dần [3:00-4:59] | Mão [5:00-6:59] |
Ngọ [11:00-13:59] | Mùi [13:00-15:59] | Dậu [17:00-19:59] |
Âm lịch hôm nay
Đường tuy ngắn, không đi không đến. Việc tuy nhỏ, không làm không nên.
Giờ Mặt Trời
Giờ mọc | Giờ lặn | Đứng bóng lúc |
05 giờ 44 phút | 18 giờ 03 phút | 11 giờ 09 phút |
Độ dài ban ngày: 12 giờ 19 phút |
Giờ Mặt Trăng
Giờ mọc | Giờ lặn | Độ tròn |
18 giờ 25 phút | 05 giờ 22 phút | 23 giờ 53 phút |
Độ dài ban đêm: 10 giờ 57 phút |
☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 10/3/2023
Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Lịch Âm chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong
ngày 10/3/2023một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.
ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 10/3/2023
- Dương lịch: 10/3/2023 - Thứ Sáu
- Âm lịch: 19/2/2023 - Ngày Đinh Mão, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão
- Tiết Khí: Kinh Trập [Sâu nở]
- Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo
XEM GIỜ TỐT - XẤU
- Giờ hoàng đạo [Giờ Tốt]: Tý [23:00-0:59], Dần [3:00-4:59], Mão [5:00-6:59], Ngọ [11:00-13:59], Mùi [13:00-15:59], Dậu [17:00-19:59]
- Giờ hắc đạo [Giờ Xấu]: Sửu [1:00-2:59], Thìn [7:00-9:59], Tỵ [9:00-11:59], Thân [15:00-17:59], Tuất [19:00-21:59], Hợi [21:00-23:59]
XEM TUỔI XUNG - HỢP
- Tuổi hợp: Hợi, Mùi, Tuất [Các tuổi này khá hợp với ngày 10/3/2023]
- Tuổi xung khắc: Tuổi Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi xung khắc với ngày 10/3/2023.
XEM TRỰC
- Thập nhị trực chiếu xuống trực: Kiến
- Nên làm: Xuất hành đặng lợi, sanh con rất tốt.
- Kiêng cự: Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ, mở kho vựa, đóng thọ dưỡng sanh.
XEM NGŨ HÀNH
- Ngũ hành niên mệnh: Lư Trung Hỏa
- Ngày: Đinh Mão; tức Chi sinh Can [Mộc, Hỏa], là ngày cát [nghĩa nhật].
Nạp âm: Lô Trung Hỏa kị tuổi: Tân Dậu, Quý Dậu.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
XEM SAO TỐT XẤU
- Sao tốt: Thiên ân, Nguyệt ân, Tứ tương, Quan nhật, Lục nghi, Phúc sinh, Ngũ hợp, Minh đường, Minh phệ.
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Yếm đối, Chiêu dao.
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
- Không nên: Động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH
- Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần [Xấu].
Giờ xuất hành | Mô tả chi tiết |
23h-1h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
1h-3h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
3h-5h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
5h-7h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
7h-9h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
9h-11h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
11h-13h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
13h-15h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
15h-17h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
17h-19h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
19h-21h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
21h-23h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ
- SAO: Cang.
- Ngũ hành: Kim.
- Động vật: Long [Con Rồng].
- Diễn giải:
Cang kim Long - Ngô Hán: Xấu.
[ Hung Tú ] Tướng tinh con Rồng , chủ trị ngày thứ 6
- Nên làm: Cắt may áo màn [sẽ có lộc ăn].
- Kiêng cữ: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gã e phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa chết con đầu. 10 hoặc 100
ngày sau thì gặp họa, rồi lần lần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sanh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành
- Ngoại lệ: Sao Cang ở nhằm ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Cử làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại [ vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất ].
Sao Cang tại Hợi, Mẹo, Mùi trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi.
Thập nhật chi trung chủ hữu ương,
Điền địa tiêu ma, quan thất chức,
Đầu quân định thị hổ lang thương.
Giá thú, hôn nh0ân dụng thử nhật,
Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Đương thời tai họa, chủ trùng tang.