Nặng cốt cách phong kiến là gì

Bộ đề thi trắc nghiệm tư tưởng Hồ Chí Minh ĐH Công Nghiệp IUH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.7 KB, 50 trang )

CHƯƠNG MỞ ĐẦU
1. Thuật ngữ “tư tưởng Hồ Chí Minh” được dùng theo nghĩa nào?
a. Là tư tưởng của một cá nhân.
b. Là tư tưởng của lãnh tụ.
c. Là tư tưởng của một giai cấp, một dân tộc.
d. Là tất cả những vấn đề trên.
2. Tư tưởng Hồ Chí Minh thuộc hệ tư tưởng nào?
a. Hệ tư tưởng phong kiến.
b. Hệ tư tưởng tư sản.
c. Hệ tư tưởng Mác - Lênin.
d. Là sự pha trộn 3 hệ tư tưởng trên.
3. “Đảng lấy chủ nghĩa Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh làm nền
tảng tư tưởng và kim chỉ nam cho hành động”. Câu nói trên được
Đảng ta khẳng định tại Đại hội nào?
a. Đại hội IV
b. Đại hội V
c. Đại hội VI
d. Đại hội VII
4. Chọn đáp án đúng và điền vào chỗ trống: “Tư tưởng Hồ Chí Minh là
một hệ thống quan điểm toàn diện và sâu sắc về những vấn đề cơ
bản của cách mạng Việt Nam, từ cách mạng dân tộc dân chủ nhân
dân đến cách mạng xã hội chủ nghĩa; là kết quả của sự……chủ nghĩa
Mác - Lênin vào điều kiện cụ thể nước ta, đồng thời là sự kết tinh
tinh hoa dân tộc và trí tuệ thời đại nhằm giải phóng dân tộc, giải
phóng giai cấp và giải phóng con người”.
a. Vận dụng và phát triển
b. Vận dụng sáng tạo và phát triển
c. Kế thừa và phát triển
d. Cả a, b, c đều đúng.
5. Trong định nghĩa Tư tưởng Hồ Chí Minh, Đảng ta đã làm rõ được vấn
đề gì sau đây?


a. Bản chất cách mạng, khoa học và nội dung của tư tưởng Hồ Chí Minh.
b. Nguồn gốc tư tưởng, lý luận của tư tưởng Hồ Chí Minh.
c. Giá trị, ý nghĩa, sức hấp dẫn, sức sống lâu bền của tư tưởng Hồ Chí Minh.
d. Cả a, b, c đều đúng.
6. Tư tưởng Hồ Chí Minh cùng với chủ nghĩa Mác - Lênin có vị trí như
thế nào trong hệ thống tư tưởng của Đảng cộng sản Việt nam?
a. Là một bộ phận trong hệ thống tư tưởng của Đảng.
b. Là bộ phận quan trọng trong hệ thống tư tưởng của Đảng.
c. Là kim chỉ nam cho hành động của Đảng.
d. Là bộ phận nền tảng, kim chỉ nam cho hành động của Đảng.
7. Đối tượng của bộ môn Tư tưởng Hồ Chí Minh là gì?
a. Quá trình sản sinh tư tưởng.
b. Quá trình hiện thực hoá tư tưởng.
c. Quá trình sản sinh và hiện thực hoá tư tưởng trong thực tiễn.
d. Quá trình Đảng cộng sản vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh.
8. Có mấy nhiệm vụ khi nghiên cứu tư tưởng Hồ Chí Minh?
a. 4 nhiệm vụ.
b. 5 nhiệm vụ.
c. 6 nhiệm vụ.
d. 7 nhiệm vụ.
9. Chọn đáp án đúng và điền vào chỗ trống: “Thực tiễn không có lý luận
hướng dẫn thì thành thực tiễn mù quáng, dễ mắc bệnh……; lý luận
mà không liên hệ với thực tiễn là lý luận suông”.
a. Quan liêu.
b. Tham ô.
c. Chủ quan.
d. Lãng phí.
10. Sự sáng tạo của Hồ Chí Minhvề con đường cách mạng Việt Nam thể
hiện trong lĩnh vực nào?
a. Tư duy lý luận.

b. Chiến lược.
c. Đường lối cách mạng.
d. Cả a, b, c đều đúng.
11. Tư tưởng, lý luận nào của Hồ Chí Minh đã góp phần làm phong phú
thêm và phát triển lý luận cách mạng của Chủ nghĩa Mác-Lênin?
a. Cách mạng tư sản dân quyền.
b. Cách mạng giải phóng dân tộc.
c. Cách mạng xã hội chủ nghĩa.
d. Cách mạng ruộng đất.
12. Vận dụng và kết hợp các phương pháp cụ thể để nghiên cứu tư
tưởng Hồ Chí Minh phải căn cứ vào vấn đề gì?
a. Các tác phẩm.
b. Phỏng vấn nhân chứng lịch sử.
c. Các bài nói chuyện.
d. Nội dung nghiên cứu.
13. Có mấy nguyên tắc phương pháp luận khi nghiên cứu tư tưởng Hồ
Chí Minh?
a. 4 nguyên tắc.
b. 5 nguyên tắc.
c. 6 nguyên tắc.
d. 7 nguyên tắc.
14. Muốn nghiên cứu tư tưởng Hồ Chí Minh một cách đúng đắn, khách
quan cần dựa vào những nguồn tư liệu nào?
a. Những bài nói của Hồ Chí Minh đã được công bố và thẩm định.
b. Những bài viết của Hồ Chí Minh đã được công bố và thẩm định.
c. Những hoạt động chỉ đạo thực tiễn của cách mạng nước ta.
d. Cả a,b,c
15. Ý nghĩa học tập môn học Tư tưởng Hồ Chí Minh đối với sinh viên
hiện nay?
a. Nâng cao năng lực tư duy lý luận và phương pháp công tác.

b. Bồi dưỡng phẩm chất đạo đức cách mạng.
c. Rèn luyện bản lĩnh chính trị.
d. Cả a, b, c đều đúng.
CHƯƠNG 1
1. “Đưa hổ cửa trước, rước beo cửa sau” là nhận xét của Nguyễn Ái
Quốc về chủ trương cứu nước của ai?
a. Phan Đình Phùng.
b. Hoàng Hoa Thám.
c. Phan Bội Châu.
d. Phan Chu Trinh.
2. “Ỷ Pháp cầu tiến bộ” là nhận xét của Nguyễn Ái Quốc về chủ trương
cứu nước của ai?
a. Phan Đình Phùng.
b. Hoàng Hoa Thám.
c. Phan Bội Châu.
d. Phan Chu Trinh.
3. “Vẫn mang nặng cốt cách phong kiến” là nhận xét của Nguyễn Ái
Quốc về chủ trương cứu nước của ai?
a. Phan Đình Phùng.
b. Hoàng Hoa Thám.
c. Phan Bội Châu.
d. Phan Chu Trinh.
4. Sự kiện nào sau đây được Hồ Chí Minh đánh giá là đã làm “thức tỉnh
các dân tộc châu Á”?
a. Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917.
b. Quốc tế Cộng sản ra đời năm 1919.
c. Cách mạng Tháng Tám năm 1945.
d. Cả a, b, c đều đúng.
5. Phong trào công nhân trong các nước tư bản chủ nghĩa phương Tây
và phong trào giải phóng dân tộc ở các nước thuộc địa phương Đông

có quan hệ mật thiết với nhau hơn trong cuộc đấu tranh chống chủ
nghĩa đế quốc là do sự kiện nào tác động?
a. Quốc tế III ra đời năm 1919.
b. Đảng Cộng sản Pháp ra đời năm 1920.
c. Cách mạng Tháng Tám năm 1945.
d. Cả a, b, c đều đúng.
6. Truyền thống quý báu nhất của dân tộc Việt Nam được Hồ Chí Minh
kế thừa và phát triển là gì?
a. Tình thương yêu con người.
b. Tinh thần hiếu học.
c. Chủ nghĩa yêu nước.
d. Cần cù, sáng tạo trong lao động, chiến đấu.
7. Chọn đáp án đúng và điền vào chỗ trống: “Chủ nghĩa yêu nước sẽ
biến thành……thực sự khi nó ăn sâu vào tiềm thức, vào ý chí và hành
động của mỗi con người”.
a. Sức mạnh vật chất.
b. Sức mạnh tinh thần.
c. Lực lượng vật chất.
d. Giá trị.
8. Trong những giá trị truyền thống của dân tộc Việt Nam, yếu tố nào
được coi là chuẩn mực đạo đức cơ bản của dân tộc?
a. Chủ nghĩa yêu nước.
b. Tinh thần tương thân tương ái, lòng nhân nghĩa, ý thức cố kết cộng đồng.
c. Ý chí vươn lên vượt qua mọi khó khăn, thử thách.
d. Cả a, b, c đều đúng.
9. Tiền đề tư tưởng - lý luận nào là cơ sở hình thành tư tưởng Hồ Chí
Minh?
a. Giá trị truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam.
b. Tinh hoa văn hóa nhân loại.
c. Chủ nghĩa Mác - Lênin.

d. Cả a, b, c đều đúng.
10. Cách thức Hồ Chí Minh tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại là gì?
a. Kế thừa nguyên văn và phát triển.
b. Có chọn lọc, phê phán, kế thừa và phát triển.
c. Loại bỏ hết các tư tưởng phong kiến, tư sản.
d. Loại bỏ hết các tư tưởng tôn giáo.
11. Theo Hồ Chí Minh, ưu điểm lớn nhất của học thuyết Khổng Tử là gì?
a. Tinh thần hiếu học.
b. Quản lý xã hội bằng đạo đức.
c. Sự tu dưỡng đạo đức cá nhân.
d. Đạo chính danh.
12. Hồ Chí Minh đã tiếp thu tư tưởng nào của Nho giáo?
a. Tinh thần bình đẳng, dân chủ, chống phân biệt đẳng cấp.
b. Triết lý hành động, tư tưởng nhập thế, hành đạo, giúp đời.
c. Quyền sống, quyền tự do, quyền mưu cầu hạnh phúc.
d. Cả a, b, c đều đúng.
13. Đoạn viết dưới đây ghi lại nhận định của Hồ Chí Minh về Khổng Tử,
trong đó nhận định nào chứng tỏ Hồ Chí Minh tiếp nhận giá trị tích
cực của tư tưởng Nho giáo?
a. Tư tưởng của Khổng Tử chỉ thích hợp với một xã hội bình yên không bao
giờ thay đổi.
b. Khổng tử là người phát ngôn bênh vực những người bóc lột chống lại
những người bị áp bức.
c. Tuy Khổng Tử là phong kiến song những điều hay trong học thuyết của ông
thì ta nên học.
d. Trong học thuyết của Khổng Tử có nhiều điều không đúng.
14. Tư tưởng nào của Tôn Trung Sơn được Nguyễn Ái Quốc đánh giá là
phù hợp với điều kiện nước ta?
a. Đánh đổ phong kiến, ủng hộ dân chủ tư sản, thân Nga Xô viết.
b. Đánh đổ phong kiến, thân Nga, Quốc - Cộng hợp tác.

c. Dân tộc độc lập, dân quyền tự do, dân sinh hạnh phúc.
d. Dân tộc độc lập, tam quyền phân lập, dân sinh hạnh phúc.
15. Vì sao Hồ Chí Minh tiếp thu chủ nghĩa Tam dân của Tôn Trung Sơn?
a. Lòng thương người.
b. Đấu tranh vì tự do,dân chủ.
c. Thích hợp với điều kiện nước ta.
d. Chống phong kiến.
16. Trong những câu nói dưới đây, câu nào của người khác mà Hồ Chí
Minh đã sử dụng lại?
a. Lúc bấy giờ tôi ủng hộ cách mạng Tháng Mười chỉ là theo cảm tính tự
nhiên.
b. Tôi tham gia Đảng xã hội Pháp chẳng qua là vì các “ông bà” ấy đã tỏ đồng
tình với tôi, với cuộc đấu tranh của các dân tộc bị áp bức.
c. Còn Đảng là gì, công đoàn là gì, chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản là
gì, thì tôi chưa hiểu.
d. Dân tộc độc lập, dân quyền tự do, dân sinh hạnh phúc.
17. Hồ Chí Minh đã tiếp thu tư tưởng nào của Phật giáo?
a. Lòng thương người.
b. Tinh thần từ bi, bác ái.
c. Tinh thần cứu khổ cứu nạn.
d. Cả a, b, c đều đúng.
18. Hồ Chí Minh đã tiếp thu tư tưởng nào của các nhà Khai sáng Pháp?
a. Tinh thần bình đẳng, dân chủ, chống phân biệt đẳng cấp.
b. Tự do, bình đẳng, bác ái.
c. Quyền sống, quyền tự do, quyền mưu cầu hạnh phúc.
d. Cả a, b, c đều đúng.
19. Hồ Chí Minh đã tiếp thu tư tưởng nào của Tuyên ngôn độc lập ở Mỹ
năm 1776?
a. Tinh thần bình đẳng, dân chủ, chống phân biệt đẳng cấp.
b. Tự do, bình đẳng, bác ái.

c. Quyền sống, quyền tự do, quyền mưu cầu hạnh phúc.
d. Cả a, b, c đều đúng.
20. Tiền đề lý luận nào quyết định bản chất cách mạng và khoa học của
Tư tưởng Hồ Chí Minh?
a. Giá trị truyền thống tốt đẹp của dân tộc.
b. Tinh hoa văn hoá nhân loại.
c. Chủ nghĩa Mác - Lênin.
d. Khả năng tư duy và trí tuệ Hồ Chí Minh.

21. Theo Hồ Chí Minh, ưu điểm lớn nhất của chủ nghĩa Mác - Lênin là gì?
a. Bản chất cách mạng.
b. Bản chất khoa học.
c. Chủ nghĩa nhân đạo triệt để.
d. Phương pháp làm việc biện chứng.
22. “Luận cương của Lênin làm cho tôi rất phấn khởi, sáng tỏ, tin tưởng
biết bao. Tôi vui mừng đến phát khóc lên. Ngồi một mình trong
buồng mà tôi nói to lên như đang nói trước quần chúng đông đảo:
Hỡi đồng bào bị đọa đày đau khổ! Đây là cái cần thiết cho chúng ta,
đây là con đường giải phóng chúng ta”. Câu trên được trích dẫn từ
tác phẩm nào của Nguyễn Ái Quốc?
a. Đời hoạt động của Hồ Chủ tịch.
b. Con đường dẫn tôi đến với chủ nghĩa Lênin.
c. Lênin vĩ đại.
d. Cách mạng tháng Mười và con đường giải phóng thuộc địa.
23. “Luận cương của Lênin về những vấn đề dân tộc và thuộc địa đến với
Người như một ánh sáng kỳ diệu nâng cao về chất tất cả những hiểu
biết và tình cảm cách mạng mà Người hằng nung nấu”. Ai là tác giả
của nhận định trên?
a. Trường Chinh.
b. Phạm Văn Đồng.

c. Lê Duẩn.
d. Nguyễn Văn Linh.
24. Ai gợi ý cho Nguyễn Tất Thành về phương hướng tìm đường cứu
nước qua câu nói sau đây: “Muốn đánh Pháp phải hiểu Pháp, muốn
hiểu Pháp, phải học tiếng Pháp”?
a. Nguyễn Sinh Sắc.
b. Phan Bội Châu.
c. Vương Thúc Quý.
d. Nguyễn Quý Song.
25. Tư tưởng nào của cụ Phó bảng Nguyễn Sinh Sắc (thân phụ Bác Hồ)
đã ảnh hưởng sâu sắc đối với quá trình hình thành nhân cách Hồ Chí
Minh?
a. Tư tưởng yêu nước.
b. Lòng thương yêu con người.
c. Tư tưởng “thân dân”.
d. Tư tưởng “cứu nhân độ thế”.
26. Tư tưởng Hồ Chí Minh hình thành và phát triển qua mấy thời kỳ?
a. 3 thời kỳ.
b. 4 thời kỳ.
c. 5 thời kỳ.
d. 6 thời kỳ.
27. Trong quá trình hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh, thời kỳ trước
năm 1911 được gọi là gì?
a. Thời kỳ học tập kiến thức văn hóa.
b. Thời kỳ hình thành nhân cách.
c. Thời kỳ tuổi trẻ sống vô tư.
d. Thời kỳ hình thành lòng yêu nước và chí hướng cứu nước.
28. Thời kỳ Tìm thấy con đường cứu nước, giải phóng dân tộc của Hồ
Chí Minh được tính trong khoảng thời gian nào?
a. Năm 1911 đến năm 1920.

b. Năm 1921 đến năm 1930.
c. Năm 1945 đến năm 1954.
d. Năm 1954 đến năm 1969.
29. Thời kỳ Hình thành tư tưởng cơ bản về cách mạng Việt Nam của Hồ
Chí Minh được tính trong khoảng thời gian nào?
a. Năm 1921 đến năm 1930.
b. Năm 1931 đến năm 1945.
c. Năm 1945 đến năm 1954.
d. Năm 1954 đến năm 1969.
30. Quan điểm chính trị chủ yếu của Hồ Chí Minh hình thành trong giai
đoạn 1921-1930 về vấn đề gì?
a. Tập hợp lực lượng cách mạng.
b. Hình thành phương pháp cách mạng.
c. Cách mạng xã hội chủ nghĩa.
d. Cách mạng giải phóng dân tộc.
31. Các tác phẩm Bản án chế độ thực dân Pháp (1925); Đường cách
mệnh (1927); Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng (1930), là sự
phát triển và tiếp tục hoàn thiện tư tưởng nào sau đây của Hồ Chí
Minh?
a. Cách mạng xã hội chủ nghĩa.
b. Cách mạng giải phóng dân tộc.
c. Con đường quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam.
d. Xây dựng nhà nước của dân, do dân và vì dân.
32. Hành trình tìm đường cứu nước của Hồ Chí Minh được bắt đầu từ
địa danh nào?
a. Từ cảng Hải Phòng.
b. Từ cảng Nhà Rồng.
c. Từ Nghệ An.
d. Từ Phan Thiết.
33. Nội dung pháp lý chủ yếu trong Bản yêu sách của nhân dân An Nam

được Nguyễn Ái Quốc gửi Hội nghị Vécxây là vấn đề gì?
a. Đòi độc lập cho các nước Đông Dương.
b. Đòi quyền tự do lập các hội, đoàn quần chúng.
c. Đòi quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí.
d. Đòi quyền tự do, dân chủ và bình đẳng của nhân dân Việt Nam.
34. Tư tưởng về độc lập dân tộc gắn với chủ nghĩa xã hội của Hồ Chí
Minh được thể hiện lần đầu tiên trong văn kiện nào?
a. Bản án chế độ thực dân Pháp(1925).
b. Đường cách mệnh(1927).
c. Bản yêu sách gửi hội nghị Vécxây(1919).
d. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng(1930).
35. Tháng 7 năm 1920, Hồ Chí Minh đọc tác phẩm nào của Lênin?
a. Làm gì.
b. Bút ký triết học.
c. Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc
địa.
d. Một bước tiến, hai bước lùi.
36. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: “Toàn thể dân tộc Việt Nam
quyết đem……để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy”.
a. Toàn bộ sức lực.
b. Tất cả tinh thần và lực lượng.
c. Tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải.
d. Nguồn lực vốn có.
37. Tư tưởng chính trị cốt lõi trong Tuyên ngôn độc lập năm 1945 của
Hồ Chí Minh là gì?
a. Độc lập, tự do gắn với phương hướng phát triển lên chủ nghĩa xã hội.
b. Xây dựng nhà nước của dân, do dân và vì dân.
c. Con đường quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam.
d. Cả a, b, c đều đúng.
38. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: sau 10 năm hoạt động ở nhiều

nước, Nguyễn Ái Quốc rút ra kết luận "ở đâu nhân lao động cũng là
bạn; ở đâu cũng là thù".
a. Giai cấp tư sản.
b. Tầng lớp nhà giàu.
c. Chủ nghĩa đế quốc.
d. Chủ nghĩa phát xít.
39. Hồ Chí Minh thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên vào năm
nào?
a. Năm 1920.
b. Năm 1925.
c. Năm 1927.
d. Năm 1930.
40. Hội người Việt Nam được Nguyễn Ái Quốc thành lập ở Thái Lan
trong những năm 1927-1928, có tên gọi là gì?
a. Hội Người Việt Nam yêu nước.
b. Hội Đoàn kết.
c. Hội Thân ái.
d. Hội Những người Việt hướng về Tổ quốc.
CHƯƠNG II
1. Theo Hồ Chí Minh, thực chất của vấn đề dân tộc thuộc địa là gì?
a. Đòi quyền bình đẳng giữa các dân tộc
b. Đòi quyền tự do dân chủ cho nhân dân
c. Đòi quyền tự trị dân tộc để thành lập Nhà nước dân tộc
d. Đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân, giải phóng dân tộc và lựa chọn
con đường phát triển dân tộc
2. Trong bối cảnh của thời đại mới, Hồ Chí Minh lựa chọn con đường
phát triển dân tộc Việt Nam như thế nào?
a. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội
b. Xây dựng chế độ phong kiến
c. Xây dựng chế độ tư bản chủ nghĩa theo các quốc gia phương Tây

d. Cả a, b, c đều đúng
3. Nét đặc sắc trong tư tưởng Hồ Chí Minh về vấn đề dân tộc thuộc địa
là gì?
a. Đấu tranh chống chủ nghĩa tư bản
b. Độc lập là nội dung cốt lõi của vấn đề dân tộc
c. Hoạch định con đường phát triển của dân tộc thuộc địa
d. Chủ nghĩa dân tộc là động lực duy nhất trong đời sống xã hội của các dân
tộc thuộc địa
4. Nội dung cốt lõi của vấn đề dân tộc thuộc địa theo Hồ Chí Minh là gì?
a. Tự do, dân chủ
b. Độc lập dân tộc
c. Bình đẳng, bác ái
d. Hợp tác, hòa bình
5. Để hình thành nên nội dung cốt lõi của vấn đề dân tộc thuộc địa, Hồ
Chí Minh đã tiếp cận từ phương diện nào?
a. Quyền tự quyết của một dân tộc
b. Quyền được sống của con người
c. Quyền con người
d. Quyền làm chủ của nhân dân lao động
6. Hồ Chí Minh đã tìm hiểu và tiếp nhận những nhân tố về quyền con
người trong những tác phẩm nào sau đây?
a. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản 1848 và Tuyên ngôn Độc lập 1776 của nước
Mỹ
b. Tuyên ngôn Độc lập 1776 của nước Mỹ và Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân
quyền 1791 của Cách mạng Pháp
c. Đường cách mệnh 1927 và Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến 1946
d. Bản án chế độ thực dân Pháp 1925 và Yêu sách của nhân dân An Nam 1919
7. Nội dung cơ bản màTuyên ngôn Độc lập 1776 của nước Mỹ đề cập
đến là gì?
a. Đoàn kết giữa các dân tộc trên thế giới

b. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc
c. Con người sinh ra được tự do và bình đẳng về quyền lợi
d. Quyền con người
8. Điểm khác giữa bản Tuyên ngôn Độc lập 1945 của Hồ Chí Minh với
bản Tuyên ngôn Độc lập 1776 của nước Mỹ; bản Tuyên ngôn Nhân
quyền và Dân quyền 1791 của Cách mạng Pháp là:
a. Quyền được sống và mưu cầu hạnh phúc của con người
b. Quyền dân tộc
c. Quyền con người
d. Cả a, b, c đều đúng
9. Điền vào chỗ trống: “Tự do cho đồng bào tôi, độc lập cho Tổ quốc tôi,
đấy là tất cả những điều tôi ……; đấy là tất cả những điều tôi ……”
(Trích: Hồ Chí Minh nói với Bộ trưởng Bộ Thuộc địa của Pháp An-be
Xa-rô).
a. Muốn - biết
b. Cần - hiểu
c. Nghiên cứu - biết
d. Tìm hiểu - cần
10. Hồ Chí Minh thay mặt tổ chức nào tại Pháp gửi Bản yêu sách gồm
tám điểm tới Hội nghị Véc-xây (1919)?
a. Hội những người Việt Nam yêu nước
b. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
c. Việt Nam quốc dân Đảng
d. Hội liên hiệp các dân tộc bị áp bức
11. Nội dung cơ bản mà Bản yêu sách của nhân dân An Nam đề cập đến
là?
a. Đòi độc lập, tự do cho nước ta
b. Cải cách nền pháp lí ở Việt Nam
c. Tự do báo chí cho nhân dân An Nam
d. Đòi các quyền tự do dân chủvà bình đẳng cho nhân dân An Nam

12. Tháng 7/1945, Hồ Chí Minh đã đúc kết ý chí đấu tranh cho độc lập,
tự do của nhân dân ta qua câu nói nào dưới đây:
a. “Cờ treo độc lập nền xây bình quyền”
b. “Không chúng ta thà hi sinh tất cả, chứ nhất định không chịu mất nước,
nhất định không chịu làm nô lệ”
c. “Dù hi sinh đến đâu, dù phải đốt cháy cả dãy Trường Sơn cũng phải kiên
quyết giành cho được độc lập”
d. Ca a, b, c
13. Điền vào chỗ trống: “Nước Việt Nam có quyền hưởng …… , và sự thật
đã thành một nước tự do, độc lập. Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết
đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững
… ấy”.(Trích: Tác phẩm Tuyên ngôn Độc Lập 1945).
a. Quyền con người - quyền tự do, dân chủ
b. Tự do và độc lập - quyền bình đẳnggiữa các dân tộc
c. Quyền tự do, dân chủ - tự do và độc lập
d. Tự do và độc lập - quyền tự do, độc lập
14. Trong Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến ngày 17/7/1966, Hồ Chí
Minh đã nêu cao chân lý lớn nhất của thời đại là:
a. “Tự do cho đồng bào tôi, độc lập cho Tổ quốc tôi, đấy là tất cả những gì tôi
muốn, đấy là tất cả những gì tôi hiểu”
b. “Không có gì quý hơn độc lập tự do”
c. Tất cả các dân tộc trên thế giới đều sinh ra bình đẳng, dân tộc nào cũng có
quyền sống, quyền sung sướng và quyền tự do”
d. Cả a, b, c đều đúng
15. Hồ Chí Minh đưa ra chân lí:“Không có gì quý hơn độc lập tự do”
trong hoàn cảnh nào?
a. Khi đế quốc Mỹ mở rộng chiến tranh ở miền Nam, tiến hành chiến tranh
phá hoại miền Bắc
b. Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp bùng nổ
c. Sau thắng lợi của Cách mạng tháng Tám 1945

d. Sau chiến dịch Điện Biên Phủ1954
16. HCM đã nhận định về ai trong câu nói sau:“Người đầu tiên đã đặt cơ
sở cho một thời đại mới, thật sự cách mạng trong các nước thuộc
địa”(Trích: Hồ Chí Minh toàn tập, tập 2).
a. C. Mác
b. V.I.Lênin
c. Hô-xê-mác-ti
d. Mao Trạch Đông
17. Xuất phát từ lí do nào để Hồ Chi Minh khẳng định: “Chủ nghĩa dân
tộc là động lực lớn nhất của đất nước”?
a. Xuất phát từ điều kiện kinh tế phát triển cao của xã hội thuộc địa
b. Xuất phát từ số phận của người dân mất tự do
c. Xuất phát từ truyền thống lịch sử của dân tộc
d. Xuất phát từ truyền thống lịch sử và quan hệ giai cấp trong xã hội thuộc
địa
18. Theo Hồ Chí Minh, mối quan hệ giữa vấn đề dân tộc và giai cấp là gì?
a. Giải phóng giai cấp là tiền đề để giải phóng dân tộc
b. Gỉai phóng con người là tiền đề để giải phóng dân tộc
c. Giải phóng dân tộc là tiền đề giải phóng giai cấp
d. Giải phóng xã hội là tiền đề giải phóng giai cấp
19. Theo Hồ Chí Minh, tính chất và nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng ở
thuộc địa là gì?
a. Đánh đổ ách thống trị của quân xâm lược
b. Giải phóng dân tộc
c. Đánh đổ bọn phản động, tay sai
d. Giải phóng giai cấp tiến tới giải phóng dân tộc
20. Theo Hồ Chí Minh, mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội thuộc địa ở
phương Đông là gì?
a. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản dân tộc
b. Mâu thuẫn giữa giai cấp nông dân với địa chủ phong kiến

c. Mâu thuẫn giữa công nhân, nông dân, trí thức với địa chủ phong kiến
d. Mâu thuẫn giữa dân tộc bị áp bức với chủ nghĩa thực dân
21. Theo Hồ Chí Minh, đối tượng cách mạng trong xã hội thuộc địa là gì?
a. Chủ nghĩa thực dân và bọn tay sai
b. Giai cấp tư sản
c. Giai cấp địa chủ
d. Chủ nghĩa đế quốc xâm lược
22. Theo Hồ Chí Minh, nhiệm vụ của cách mạng giải phóng dân tộc của
các nước thuộc địa phương Đông là gì?
a. Xóa bỏ sự tư hữa, sự áp bức bóc lột nói chung
b. Lật đổ ách thống trị của chủ nghĩa đế quốc
c. Lật đổ ách thống trị của giai cấp địa chủ và bọn tay sai
d. Cả a, b, c đều đúng
23. Nhiệm vụ hàng đầu mà Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng 1930
đề ra là gì?
a. Chống đế quốc giành độc lập dân tộc
b. Thiết lập chính quyền của nhân dân
c. Xây dựng thành công chế độ xã hội chủ nghĩa
d. Giải phóng các dân tộc thuộc địa ở Đông Dương
24. Điền vào chỗ trống: Chủ trương “Làm tư sản dân quyền cách mạng
và thổ địa cách mạng để đi tới một ”. (Trích: Cương lĩnh chính trị
đầu tiên của Đảng).
a. Chủ nghĩa xã hội
b. Xã hội cộng sản
c. Độc lập dân tộc
d. Giải phóng dân tộc
25. Theo Hồ Chí Minh, mục tiêu của cách mạng giải phóng dân tộc là gì?
a. Đánh đổ ách thống trị của chủ nghĩa thực dân, giành độc lập dân tộc và
thiết lập chính quyền của nhân dân
b. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa

c. Xây dựng nhà nước của dân, do dân, vì dân
d. Chống chủ nghĩa tư bản, xóa bỏ áp bức, bóc lộ
26. Hội nghị lần thứ VIII Ban chấp hành Trung ương Đảng (5/1941) do
Hồ Chí Minh chủ trì, đã chủ trương thay đổi chiến lược cách mạng
như thế nào?
a. Giải phóng giai cấp tiến tới giải phóng dân tộc
b. Thực hiện cuộc cách mạng ruộng đất
c. Chuyển từ đấu tranh giai cấp sang đấu tranh giải phóng dân tộc
d. Xóa bỏ sự tư hữu, sự áp bức bóc lột nói chung
27. Theo Hồ Chí Minh, trong thời đại mới muốn giải phóng các dân tộc
thuộc địa phải lựa chọn con đường cách mạng nào?
a. Cách mạng tư sản
b. Cách mạng vô sản
c. Cách mạng tư sản dân quyền
d. Cả a,b, c
28. Nguyên nhân nào dẫn đến các phong trào yêu nước và các cuộc khởi
nghĩa ở Việt Nam cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX đều thất bại?
a. Do thiếu đường lối chính trị đúng đắn
b. Do thiếu tổ chức chặt chẽ
c. Do thiếu cơ sở rộng rãi trong quần chúng
d. Cả a,b, c
29. Vì sao cuộc Cách mạng vô sản là triệt để nhất?
a. Giải phóng một bộ phận người trong xã hội
b. Đem lại nền kinh tế phát triển cao cho các quốc gia
c. Đem lại nền chính trị ổn định và nền văn hóa phát triển cho các quốc gia
d. Giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp, giải phóng con người.
30. Theo Hồ Chí Minh, cách mạng giải phóng tộc trong thời đại mới
muốn giành thắng lợi phải do ai lãnh đạo?
a. Giai cấp tư sản
b. Một cá nhân kiệt xuất

c. Đảng cộng sản
d. Nhân dân
31. Quan điểm xuyên suốt trong quá trình chỉ đạo cách mạng của Hồ Chí
Minh là gì?
a. Lực lượng tham gia cách mạng là giai cấp công nhân
b. Lấy dân làm gốc
c. Được tiến hành chủ động và sáng tạo
d. Bạo lực cách mạng
32. Theo Hồ Chí Minh, trong lực lượng các mạng giai cấp nào được coi là
gốc của cách mạng?
a. Công nhân và nông dân
b. Tầng lớp trí thức
c. Liên minh công, nông, binh
d. Tư sản dân tộc
33. Theo Hồ Chí Minh, giai cấp tư sản dân tộc, tiểu tư sản và một bộ
phận giai cấp địa chủ có vị trí, vai trò như thế nào trong lực lượng
tham gia cách mạng?
a. Là gốc của cánh mệnh
b. Là lực lượng cách mạng chủ chốt
c. Là bạn đồng minh của cách mạng
d. Là bầu bạn của cách mệnh
34. Luận điểm sáng tạo về bước đi trong cách mạng giải phóng dân tộc ở
tư tưởng Hồ Chí Minh là gì?
a. Cách mạng giải phóng dân tộc ở thuộc địa có khả năng giành thắng lợi
trước cách mạng vô sản ở chính quốc
b. Đi theo con đường cách mạng vô sản
c. Lực lượng tham gia cách mạng là toàn thể dân tộc
d. Có Đảng cộng sản lãnh đạo
35. Theo Hồ Chí Minh, Cách mạng giải phóng dân tộc muốn giành thắng
lợi thì cần phải:

a. Phát triển kinh tế
b. Phụ thuộc vào các nước thuộc địa trên thế giới
c. Dựa vào thắng lợi của cách mạng ở chính quốc
d. Được tiến hành một cách chủ động, sáng tạo
CHƯƠNG 3
1. Hồ Chí Minh đã tiếp thu, vận dụng sáng tạo học thuyết nào của lý
luận Mác - Lênin về sự phát triển tất yếu của chủ nghĩa xã hội ở Việt
Nam?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng Mác - Lênin
b. Phép biện chứng
c. Học thuyết về sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội
d. Học thuyết giá trị thặng dư
2. Để hình thành nên quan niệm về chủ nghĩa xã hội, Hồ Chí Minh đã
tiếp cận từ những phương diện nào?
a. Lý luận về Chủ nghĩa xã hội
b. Từ phương diện đạo đức
c. Từ phương diện văn hóa
d. Cả a, b, c đều đúng
3. Nội dung cơ bản về phương diện văn hóa mà Hồ Chí Minh tiếp cận để
hình thành nên quan niệm về chủ nghĩa xã hội là gì?
a. Bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa của 54 dân tộc anh em
b. Kế thừa, phát triển những giá trị văn hóa truyền thống của dân tộc và tiếp
thu tinh hoa văn hóa thế giới
c. Sáng tạo nên các giá trị văn hóa mới làm phong phú vốn văn hóa của mỗi
quốc gia
d. Cả a, b, c đều đúng
4. Mối quan hệ giữa độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội theo tư tưởng
Hồ Chí Minh là gì?
a. Độc lập dân tộc là tiền đề, là điều kiện tiên quyết để xây dựng chủ nghĩa xã
hội; xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội là điều kiện đảm bảo vững chắc

cho mục tiêu độc lập dân tộc
b. Giành độc lập dân tộc là điều kiện cần và đủ để tiến lên xây dựng chủ nghĩa
xã hội
c. Xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội tạo điều kiện vững chắc để giành
độc lập dân tộc
d. Cả a, b, c đều đúng
5. Bản chất của chủ nghĩa xã hội theo tư tưởng Hồ Chí Minh là gì?
a. Là chế độ xã hội với nền kinh tế phát triển cao
b. Là chế độ xã hội phát triển phong phú, hoàn chỉnh về các mặt đời sống xã
hội nhằm đạt tới mục tiêu giải phóng con người
c. Là chế độ xã hội với nền văn hóa hiện đại
d. Mọi thiết chế, cơ cấu xã hội đều nhằm mục tiêu giải phóng giai cấp thống
trị
6. “Chủ nghĩa xã hội là lấy nhà máy, xe lửa, ngân hàng…làm của chung.
Ai làm nhiều thì ăn nhiều, ai làm ít thì ăn ít, ai không làm thì không
ăn, tất nhiên là trừ những người già cả, đau yếu và trẻ con”. Định
nghĩa này nhấn mạnh nguyên tắc phân phối nào trong kinh tế?
a. Phân phối theo vốn, tài sản và các nguồn lực khác
b. Phân phối thông qua giá cả sức lao động
c. Phân phối theo lao động và phân phối thông qua phúc lợi xã hội
d. Cả a, b, c đều đúng
7. Luận điểm nào của Hồ Chí Minh thể hiện chính sách phân phối theo
lao động và phúc lợi xã hội ở nước ta hiện nay?
a. Ai làm nhiều ăn nhiều, ai làm ít ăn ít, ai có sức lao động mà không làm thì
không ăn
b. Ai góp vốn nhiều thì hưởng nhiều, góp vốn ít thì hưởng ít không góp vốn thì
không hưởng
c. Thực hiện chính sách xã hội với những người già, đau ốm và trẻ con
d. Cả a, b, c đều đúng
8. Theo Hồ Chí Minh, sức mạnh tổng hợp được sử dụng và phát huy

trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội là gì?
a. Khối đại đoàn kết của toàn dân
b. Chủ động hội nhập kinh tế quốc tế với giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc
c. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại
d. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước gắn với phát triển kinh
tế tri thức
9. Theo Hồ Chí Minh, chủ nghĩa xã hội có đặc trưng gì?
a. Là chế độ chính trị do nhân dân lao động làm chủ
b. Là chế độ xã hội có nền kinh tế phát triển cao gắn với sự phát triển khoa
học kỹ thuật
c. Là chế độ không còn áp bức bóc lột, văn hóa, đạo đức phát triển cao
Cả a, b, c đều đúng
10. Theo Hồ Chí Minh, đặc trưng kinh tế của chủ nghĩa xã hội là gì?
a. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước gắn với phát triển kinh
tế tri thức
b. Là chế độ xã hội có nền kinh tế phát triển cao, gắn liền với sự phát triển của
khoa học - kỹ thuật
c. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội
chủ nghĩa
d. Nâng cao đời sống của nhân dân, thực hiện công bằng xã hội
11. Theo Hồ Chí Minh, đặc trưng văn hóa, đạo đức của chủ nghĩa xã hội
là gì?
a. Là một xã hội có hệ thống quan hệ xã hội lành mạnh, công bằng, không còn
áp bức, bóc lột, bất công, con người được phát triển toàn diện
b. Là hệ thống các nguyên tắc chuẩn mực, quy phạm đạo đức nhằm điều
chỉnh hành vi của con người
c. Là một chế độ xã hội ở đó giá trị con người được đảm bảo
d. Cả a, b, c đều đúng
12. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, lý tưởng cao nhất trong
chủ nghĩa xã hội mà loài người muốn vươn tới là gì?

a. Liên hợp tự do những người lao động
b. Vô sản tất cả các nước, đoàn kết lại
c. Vô sản tất cả các nước và các dân tộc bị áp bức đoàn kết lại
d. Lao động tất cả các nước đoàn kết lại
13. Theo quan niệm của Hồ Chí Minh, vấn đề có ý nghĩa phương pháp
luận quan trọng trong quá trình thực hiện mục tiêu xây dựng chủ
nghĩa xã hội là gì?
a. Đề ra các mục tiêu chung và mục tiêu cụ thể trong công cuộc xây dựng chủ
nghĩa xã hội ở Việt Nam qua từng thời kỳ
b. Đề ra mục tiêu cao nhất của chủ nghĩa xã hội là nâng cao đời sống của
nhân dân
c. Đề ra các mục tiêu trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội qua từng
thời kỳ
d. Cả a, b, c đều đúng
14. Điền vào chỗ trống: “Mục tiêu chung của chủ nghĩa xã hội và mục
tiêu phấn đấu của Người là một, đó là độc lập tự do cho dân tộc,
hạnh phúc cho nhân dân; đó là làm sao cho nước ta hoàn toàn độc
lập, dân ta được hoàn toàn tự do, đồng bào ta……”?
a. Ai cũng được hạnh phúc
b. Ai cũng có cơm ăn, ai cũng được học hành
c. Ai cũng được ấm no, tự do, hạnh phúc
d. Ai cũng có cơm ăn, áo mặc, ai cũng được học hành
15. Hồ Chí Minh quan niệm mục tiêu cao nhất của chủ nghĩa xã hội là gì?
a. Giành độc lập cho dân tộc
b. Nâng cao đời sống của nhân dân
c. Xóa bỏ áp bức, bóc lột, bất công
d. Cả a, b, c đều đúng
16. Mục tiêu nào là tiêu chí khẳng định và kiểm nghiệm tính chất lý luận
và chính sách thực tiễn của chủ nghĩa xã hội?
a. Mục tiêu nâng cao đời sống của nhân dân

b. Mục tiêu chính trị
c. Mục tiêu kinh tế
d. Mục tiêu văn hóa
17. Theo HCM, đặc trưng chính trị của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội ở nước ta là như thế nào?
a. Là chế độ chính trị do nhân dân lao động làm chủ, nhà nước của dân, do
dân và vì dân
b. Là chế độ chính trị do giai cấp công nhân làm chủ dưới sự lãnh đạo của
Đảng
c. Xây dựng nhà nước có hiệu quả pháp lý mạnh mẽ
d. Hoạt động quản lý nhà nước bằng pháp luật, bảo đảm quyền làm chủ thực
sự của nông dân
18. Con đường và biện pháp để phát huy quyền làm chủ của nhân dân
thông qua hình thức dân chủ nào?
a. Dân chủ cấp tiến và dân chủ đại diện
b. Dân chủ đại nghị
c. Dân chủ trực tiếp và dân chủ đại diện
d. Dân chủ cộng hòa
19. Chế độ chính trị của chủ nghĩa xã hội trong thời kỳ quá độ được đảm
bảo và ổn định dựa trên cơ sở nào?
a. Một nền kinh tế vững mạnh
b. Nền văn hóa tiến tiến và đậm đà bản sắc dân tộc
c. Nền chính trị do nhân dân lao động làm chủ
d. Cả a, b, c đều đúng
20. Đâu là tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội so với các chế độ khác trong
lịch sử?
a. Đấu tranh giải phóng dân tộc, thành lập nhà nước dân tộc độc lập
b. Giải phóng dân tộc là tiền đề giải phóng giai cấp
c. Thực hiện nhiệm vụ giải phóng con người một cách toàn diện, từ giải
phóng dân tộc, giải phóng giai cấp xã hội đến giải phóng từng cá nhân con

người
d. Giải phóng dân tộc là cơ sở để giải phóng con người, giải phóng giai cấp
21. Điền vào chỗ trống: Trong mục tiêu kinh tế “Công nghiệp và nông
nghiệp là……của nền kinh tế”.
a. Hai chân
b. Then chốt
c. Cái cánh
d. Trọng yếu nhất
22. Theo Hồ Chí Minh, nhiệm vụ hàng đầu trong lĩnh vực văn hóa của
cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Phát triển khoa học và giáo dục
b. Thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
c. Giữ gìn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc
d. Đào tạo con người
23. Theo Hồ Chí Minh, để phát huy các động lực trong xây dựng chủ
nghĩa xã hội cần phải có sự thống nhất giữa các yếu tố nào?
a. Sức mạnh dân tộc kết hợp với sức mạnh thời đại
b. Kinh tế và chính trị; khoa học và giáo dục
c. Vật chất và tinh thần; nội sinh và ngoại sinh
d. Thực hiện tốt chính sách đối nội và đối ngoại
24. Động lực nào được coi là sức mạnh tổng hợp để xây dựng chủ nghĩa
xã hội?
a. Truyền thống yêu nước của dân tộc
b. Sức lao động sáng tạo của nhân dân
c. Khối đại đoàn kết dân tộc
d. Bao gồm a,b,c.
25. Động lực tinh thần để xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội là gì?
a. Văn hóa, khoa học và giáo dục
b. Sản xuất, kinh doanh nhằm phát triển kinh tế
c. Văn hóa - văn nghệ là một mặt trận, nghệ sĩ là chiến sĩ, tác phẩm văn nghệ

là vũ khí sắc bén trong đấu tranh cách mạng
d. Giáo dục là quốc sách hàng đầu
26. Động lực nào được coi là hạt nhân để xây dựng chủ nghĩa xã hội?
a. Khối đại đoàn kết dân tộc
b. Truyền thống yêu nước của dân tộc
c. Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng
d. Cả a, b, c đều đúng
27. Theo Hồ Chí Minh, căn bệnh nào làm kìm hãm, triệt tiêu tính hấp
dẫn trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội?
a. Áp bức, bóc lột, bất công
b. Nóng vội, chủ quan, duy ý chí
c. Tham ô, Lãng phí, Quan liêu
d. Cả a, b, c đều đúng
28. Theo Hồ Chí Minh, Việt Nam quá độ lên chủ nghĩa xã hội theo hình
thức nào?
a. Con đường quá độ gián tiếp
b. Quá độ từ một xã hội thuộc địa, công nghiệp phát triển đi lên chủ nghĩa xã
hội
c. Con đường quá độ trực tiếp
d. Quá độ từ một nước tự do, nông nghiệp lạc hậu đi lên chủ nghĩa xã hội
29. Đặc điểm lớn nhất của nước ta trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa
xã hội là gì?
a. Từ một nước phong kiến độc lập tiến lên chủ nghĩa hội
b. Quá trình cải biến nền sản xuất lạc hậu thành nền sản xuất tiên tiến, hiện
đại
c. Từ một nước nông nghiệp lạc hậu tiến lên chủ nghĩa xã hội không qua giai
đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa
d. Cả a, b, c đều đúng
30. Mâu thuẫn cơ bản ở thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là
gì?

a. Mâu thuẫn giữa các dân tộc thuộc địa và phụ thuộc với chủ nghĩa đế quốc
b. Mâu thuẫn giữa nhu cầu phát triển cao của đất nước theo xu hướng tiến bộ
với thực trạng kinh tế xã hội thấp kém của nước ta
c. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản với giai cấp vô sản
d. Mâu thuẫn giữa giai cấp nông dân với địa chủ phong kiến
31. Thực chất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là gì?
a. Quá trình cải biến lao động thủ công sang lao động sử dụng máy móc
b. Chuyển tiếp từ nền kinh tế tập trung bao cấp sang nền kinh tế thị trường có
sự quản lý của nhà nước
c. Quá trình cải biến nền sản xuất lạc hậu thành nền sản xuất tiên tiến, hiện
đại
d. Đưa nền kinh tế phát triển bền vững, phục hồi sản xuất, đẩy mạnh tốc độ
tăng trưởng, bắt kịp bước tiến của thời đại.
32. Nhiệm vụ lịch sử của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
a. Xây dựng nền tảng vật chất và kỹ thuật cho chủ nghĩa xã hội
b. Cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
c. Đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc.
d. Bao gồm a và b
33. Nội dung quan trọng nhất về nhiệm vụ chính trị trong thời kỳ quá
độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là gì?
a. Nhà nước xã hội chủ nghĩa được xây dựng và hoạt động theo pháp luật
b. Phát huy vai trò lãnh đạo của Đảng cầm quyền
c. Quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân
d. Kiện toàn bộ máy hành chính nhà nước
34. Theo Hồ Chí Minh, cơ cấu kinh tế trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa
xã hội ở nước ta là gì?
a. Cơ cấu ngành
b. Cơ cấu các thành phần kinh tế
c. Cơ cấu kinh tế vùng, lãnh thổ
d. Cả a, b, c đều đúng

35. Đâu là nét độc đáo về cơ cấu kinh tế công – nông nghiệp trong tư
tưởng Hồ Chí Minh?
a. Lấy nông nghiệp làm mặt trận hàng đầu, củng cố hệ thống thương nghiệp
làm cầu nối giữa các ngành sản xuất xã hội, thỏa mãn nhu cầu thiết yếu
của nhân dân
b. Phát triển các ngành dịch vụ để khai thác tốt hơn tài nguyên thiên nhiên,
các di sản văn hoá, lịch sử phục vụ cho con người
c. Lấy nông nghiệp, tiểu thủ công nghiệp là một trong hai mặt trận hàng đầu
để phát triển các ngành kinh tế khác
d. Phát triển công nghiệp là động lực quan trọng thúc đẩy mạnh mẽ công
cuộc công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
CHƯƠNG IV
1. Theo V.I.Lênin, quy luật ra đời Đảng Cộng sản là sản phẩm của sự kết
hợp những yếu tố nào?
a. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân
b. Chủ nghĩa Mác kết hợp với phong trào công nhân và nông dân
c. Chủ nghĩa Mác với phong trào công nhân
d. Cả a, b, c đều đúng
2. Theo Hồ Chí Minh, Đảng Cộng sản Việt Nam hình thành và phát triển
của là kết quả của sự kết hợp những yếu tố nào?
a. Chủ nghĩa Mác - Lênin kết hợp với phong trào công nhân và phong trào yêu
nước
b. Chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và phong trào công nhân
c. Chủ nghĩa Mác, tư tưởng Hồ Chí Minh và phong trào yêu nước
d. Chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và phong trào công nhân,
phong trào yêu nước
3. Điền vào chỗ trống để hoàn thiện mệnh đề sau: “Chủ nghĩa Mác -
Lênin kết hợp với phong trào công nhân và …… đã dẫn tới việc hình
thành Đảng Cộng sản Đông Dương vào đầu năm 1930”.
a. Phong trào tri thức

b. Phong trào yêu nước
c. Phong trào nông dân
d. Cả a, b, c đều đúng
4. Theo Hồ Chí Minh, đặc điểm của giai cấp công nhân Việt Nam là gì?
a. Có tri thức khoa học, trình độ chuyên môn, nghiệp vụ giỏi
b. Kiên quyết, triệt để, tập thể, có tổ chức, có kỷ luật
c. Trung thực, chân thành, thẳng thắn
d. Có kỷ luật nghiêm minh, tự giác, đoàn kết
5. Theo Hồ Chí Minh, phong trào yêu nước có vai trò gì trong quá trình
phát triển của dân tộc Việt Nam?
a. Có vai trò trong hình thành truyền thống văn hóa dân tộc
b. Giữ một vị trí quan trọng cả về chính trị, kinh tế thời kỳ chống Pháp
c. Ghóp phần cổ vũ mạnh mẽ tinh thần yêu nước của nhân dân ta trong chống
Mỹ cứu nước
d. Là nhân tố chủ đạo quyết định sự nghiệp chống giặc ngoại xâm trong tiến
trình dựng nước và giữ nước của dân tộc ta
6. Ở nước ta, phong trào công nhân kết hợp được với phong trào yêu
nước vì đều có mục tiêu chung nào?
a. Giải phóng giai cấp mình công nhân.
b. Giải phóng dân tộc, xây dựng phát triển đất nước
c. Chống phân biệt chủng tộc
d. Chống chủ nghĩa tư bản
7. Sự kết hợp giữa phòng trào công nhân và phong trào yêu nước ở
nước ta là do yếu nào quy đinh?
a. Xã hội Việt Nam tồn tại mâu thuẫn giữa giai cấp địa chủ và giai cấp nông
dân
b. Xã hội tồn tại mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và giai cấp vô sản
c. Xã hội tồn tại mâu thuẫn cơ bản giữa toàn thể dân tộc Việt Nam với bọn đế
quốc và tay sai
d. Tất cả các mâu thuẫn trên

8. Theo Hồ Chí Minh, nhân tố quan trọng nào góp phần thúc đẩy sự kết
hợp các yếu tố dẫn đến sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam?
a. Phong trào công nhân
b. Phong trào yêu nước của trí thức Việt Nam
c. Phong trào nông dân
d. Phong trào nông dân và phong trào yêu nước
9. Trong tư tưởng Hồ Chí Minh, luận điểm: “Sự lãnh đạo của Đảng là
nhân tố hàng đầu đưa cách mạng nước ta đến thắng lợi” nhằm xác
định vấn đề gì?
a. Vai trò lãnh đạo của Đảng
b. Vị thế cầm quyền của Đảng
c. Mục đích của Đảng
d. Nhiệm vụ của Đảng
10. Luận điểm: “Đảng Cộng sản Việt Nam là Đảng của giai cấp công nhân,
của nhân dân lao động và của cả dân tộc” nhằm xác định vấn đề gì?
a. Bản chất của Đảng
b. Vai trò lãnh đạo của Đảng
c. Chức năng, nhiệm vụ của Đảng
d. Cả a, b, c đều đúng
11. Theo Hồ Chí Minh, Đảng Cộng sản Việt Nam mang bản chất của giai
cấp nào?
a. Mang bản chất của giai cấp nông dân
b. Mang bản chất của liên minh giai cấp Công - nông - trí thức
c. Mang bản chất của giai cấp công nhân
d. Cả a, b, c đều đúng
12. Dựa trên cơ sở nào để khẳng định bản chất giai cấp công nhân của
Đảng Cộng sản Việt Nam?
a. Đặc điểm chính trị - xã hội của giai cấp công nhân Việt Nam
b. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam