Ngày 14 7 2023

Dương lịch ngày 14 tháng 7 năm 2023

Mục lục

  • 1 Dương lịch ngày 14 tháng 7 năm 2023
  • 2 Âm lịch ngày 27 tháng 5 năm 2023
  • 3 Nhằm ngày Quý Dậu tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão
  • 4 Giờ tốt trong ngày: Tý [23h - 1h], Dần [3h - 5h], Mão [5h - 7h], Ngọ [11h - 13h], Mùi [13h - 15h], Dậu [17h - 19h]
  • 5 Chi tiết lịch âm ngày 14 tháng 7 năm 2023
    • 5.1 Giờ mặt trời mọc, lặn
    • 5.2 Tuổi xung khắc trong ngày, trong tháng
    • 5.3 Thập nhị trực chiếu xuống: Trực Bình
    • 5.4 Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống: Sao Lâu
    • 5.5 Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
    • 5.6 Các hướng xuất hành tốt xấu
    • 5.7 Giờ tốt xấu xuất hành
  • 6 Ngày lễ dương lịch
  • 7 Ngày lễ âm lịch
  • 8 Sự kiện lịch sử
  • 9 Ngày đẹp tiếp theo
  • 10 Ngày xấu tiếp theo
  • 11 Xem tháng tiếp theo năm 2023

Âm lịch ngày 27 tháng 5 năm 2023

Nhằm ngày Quý Dậu tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão

Giờ tốt trong ngày: Tý [23h - 1h], Dần [3h - 5h], Mão [5h - 7h], Ngọ [11h - 13h], Mùi [13h - 15h], Dậu [17h - 19h]

Bạn đang xem ngày 14 tháng 7 năm 2023 dương lịch tức âm lịch ngày 27 tháng 5 năm 2023. Bạn hãy kéo xuống để xem ngày hôm nay thứ mấy, ngày mấy âm lịch, giờ nào tốt nhất, tuổi xung khắc nhất, sao chiếu xuống, việc nên làm, việc kiêng cự trong ngày này.

Chi tiết lịch âm ngày 14 tháng 7 năm 2023

Âm & Dương lịch trong ngày

Dương lịchNgày âm hôm nayÂm lịch
Tháng 7 năm 2023 Tháng 5 năm 2023 [Quý Mão]

14

27

Thứ Sáu

Ngày: Quý Dậu, Tháng: Mậu Ngọ
Tiết: Tiểu thử
Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo

Giờ hoàng đạo [giờ tốt]
Tý [23h - 1h], Dần [3h - 5h], Mão [5h - 7h], Ngọ [11h - 13h], Mùi [13h - 15h], Dậu [17h - 19h]

Giờ mặt trời mọc, lặn

Mặt trời mọcChính trưaMặt trời lặn
05:23:16 12:02:26 18:41:37

Tuổi xung khắc trong ngày, trong tháng

Tuổi xung khắc với ngày Ðinh Mão - Tân Mão - Đinh Dậu
Tuổi xung khắc với tháng Bính Tý - Giáp Tý

Thập nhị trực chiếu xuống: Trực Bình

Nên làm Đem ngũ cốc vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt yên chỗ máy dệt, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp thêm [ như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè...]
Kiêng cự Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng [ như đào mương, móc giếng, xả nước...]

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống: Sao Lâu

Việc nên làm Khởi công mọi việc đều tốt . Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo
Việc kiêng cự Đóng giường, lót giường, đi đường thủy
Ngày ngoại lệ Tại Ngày Dậu Đăng Viên : Tạo tác đại lợi, Tại Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt, Tại Sửu tốt vừa vừa. Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một : rất kỵ đi thuyền, cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Nguyệt Tài - Kính Tâm - Tuế Hợp - Hoạt Điệu - Dân nhật, thời đức - Hoàng Ân - Minh Đường
Sao chiếu xấu Trùng phục - Thiên Cương - Thiên Lại - Tiểu Hồng Sa - Tiểu Hao - Địa Tặc - Lục Bất thành - Thần cách

Các hướng xuất hành tốt xấu

Tài thần [Hướng tốt]Hỷ thần [Hướng tốt]Hạc thần [Hướng xấu]
Đông Nam Tây Bắc Tây Nam

Giờ tốt xấu xuất hành

Giờ tốt xấuThời Gian
Giờ Đại an
[Tốt]
Giờ Tý [23 – 1h], và giờ Ngọ [11 – 13h]
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên
Giờ Tốc hỷ
[Tốt]
Giờ Sửu [1 – 3h], và giờ Mùi [13 – 15h]
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Giờ Lưu tiên
[Xấu]
Giờ Dần [3 – 5h], và giờ Thân [15 – 17h]
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
Giờ Xích khấu
[Xấu]
Giờ Mão [5 – 7h], và giờ Dậu [17 – 19h]
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [ Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau]
Giờ Tiểu các
[Tốt]
Giờ Thìn [7 – 9h], và giờ Tuất [19 – 21h]
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6[ 6,12,18,24,30…..] Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Giờ Tuyết lô
[Xấu]
Giờ Tỵ [9 – 11h], và giờ Hợi [21 – 23h]
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua

Ngày lễ dương lịch

Màu đỏ: Ngày dương lịch
Màu tím: Ngày âm lịch

  • 11/7 [24/5/2023]: Kỷ niệm ngày dân số thế giới.
  • 27/7 [10/6/2023]: Kỷ niệm ngày Thương binh liệt sĩ.
  • 28/7 [11/6/2023]: Kỷ niệm ngày thành lập công đoàn Việt Nam.

Ngày lễ âm lịch

  • 30/8 [15/7]: Lễ Vu Lan [lễ báo hiếu cha mẹ].

Sự kiện lịch sử

  • 2/7/1976: Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam.
  • 17/7/1966: Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do”.
  • 28/7/1929: Thành lập công đoàn Việt Nam.
  • 28/7/1929: Ngày Việt Nam gia nhập Asean.

Ngày đẹp tiếp theo

Ngày xấu tiếp theo

Xem tháng tiếp theo năm 2023

Chủ Đề