Lịch Vạn Niên 2022 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 8 tháng 10 năm 2022 , tức ngày 13-09-2022 âm lịch, là ngày Hắc đạo
Các giờ tốt [Hoàng đạo] trong ngày là: Giáp Tý [23h-1h]: Kim Quỹ, Ất Sửu [1h-3h]: Bảo Quang, Đinh Mão [5h-7h]: Ngọc Đường, Canh Ngọ [11h-13h]: Tư Mệnh, Nhâm Thân [15h-17h]: Thanh Long, Quý Dậu [17h-19h]: Minh Đường
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Xung tháng: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, .
Nên xuất hành - Hỷ thần [hướng thần may mắn] - TỐT: Hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần [hướng thần tài] - TỐT: Hướng Đông Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần [hướng thần tài] - TỐT: Hướng Đông Nam, xấu.
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực [gọi là kiến trừ thập nhị khách], được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 13 tháng 9 năm 2022 là Thành [Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp.].
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh [sao tốt] và Hung tinh [sao xấu]. Ngày 08/10/2022, có sao tốt là Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi; Nguyệt giải: Tốt mọi việc; Yếu yên [thiên quý]: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi; Tam Hợp: Tốt mọi việc; Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc;
Các sao xấu là Cô thần: Xấu với cưới hỏi; Sát chủ: Xấu mọi việc; Lỗ ban sát: Kỵ khởi công, động thổ; Không phòng: Kỵ cưới hỏi;
Coi ngày tốt xấu 8 tháng 10 năm 2022
Trên là đánh giá khách quan nhất mà coingaydep.com tổng hợp được về coi ngày tốt xấu, đánh giá về ngày 8/10/2022. Tuy nhiên trong một ngày dù tốt, dù xấu thì vẫn có những công việc nhất định có thể thực hiện được, bởi vì bản chất mỗi việc đều có cách nhìn nhận khác nhau, theo đó các sao tốt, sao xấu cũng chiếu xấu tốt theo từng việc đó. Về cơ bản, tư tưởng của coingaydep.com chủ yếu dựa theo thuật chiêm tinh học để luận lên ngày tốt xấu, các sao tốt và sao xấu đều trải đều qua các ngày trong năm. Cũng chính vì vậy, việc chọn ngày tốt xấu như ngày 8/10/2022 là vô cùng chính xác và mang tính khoa học thực tế. Nếu vì một công việc không thể thực hiện vào ngày khác được, quý bạn cũng đừng quá lo lắng chúng ta có thể chọn một giờ đẹp, hướng tốt để xuất hành thực hiện công việc. Tuy cũng giúp hóa giải phần nào, nhưng chúng tôi khuyên chân thành chỉ nên chọn thực hiện công việc vào ngày xấu trong trường hợp bất khả kháng không thể làm khác được. Sau cùng là một tâm niệm, một tư tưởng thật sự thoải mái, lạc quan mới mang lại điều kỳ diệu nhất. Dưới đây là bảng phân tích cụ thể ngày tốt xấu ngày 8/10/2022. Chúc quý bạn có một ngày may mắn và tốt lành.Ngày 8 tháng 10 năm 2022 tức ngày Giáp Ngọ tháng Canh Tuất năm Nhâm Dần theo thuật chiêm tinh học là một ngày [-2] Qúa xấu để thực hiện việc mà bạn muốn.
Coi ngày tốt xấu hôm nay ngày 8/10/2022 dựa vào đâu? Chọn giờ đẹp có hóa giải được vận đen của ngày không?
- Ngày
- Tuần
- Tháng
Coi ngày dương lịch khác
Ngày
Tháng
Năm
Xem
8
Thứ bảy
Khi con người là dã thú, anh ta còn tồi tệ hơn cả dã thú
- Tagore - Ấn Độ -
Ngày Hắc đạo
Năm Nhâm Dần
Tháng Canh Tuất
Ngày Giáp Ngọ
NaN
Giờ hiện tại: NaN
Tiết khí: Hàn lộ [ Mát mẻ ] - mùa Thu
THÁNG 9
Giờ Hoàng Đạo:
Tý [23:00-0:59]
Sửu [1:00-2:59]
Mão [5:00-6:59]
Ngọ [11:00-12:59]
Thân [15:00-16:59]
Dậu [17:00-18:59]
Hôm qua Hôm nay Ngày mai
Dương lịch: Thứ bảy, ngày: 8 - 10 - 2022
Âm lịch: 13 - 9 - 2022 - Ngày: Giáp Ngọ, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần
Là ngày: Hắc đạo [thiên hình hắc đạo] - Trực: TRỰC THÀNH
: Sa trung kim - Hành: Kim - Tiết khí[mùa]: Hàn lộ [ Mát mẻ ] - mùa Thu
Nhị thập bát tú: Sao vị - Thuộc: Hỏa tinh - sao: tốt - Con vật: con Hổ
Đánh giá chung: [-2] Qúa xấu
Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc
Tốt đối với
Hơi tốt
Cắt tóc
Hạn chế làm
Mua nhà
An táng
Kết hôn, cưới hỏi, dạm ngõ
Không nên
Nhập trạch nhà mới
Đổ trần lợp mái
Đổ móng, động thổ, xây dựng
Xuất hành, di chuyển
Khai trương, mở hàng
Mua xe, mua ví...
Ký hợp đồng
Tế lễ, chữa bệnh
Kiện tụng, tranh chấp
Xem thêm: Bảng tính chất của ngày
Hướng tốt
Hỷ thần[tốt]: đông bắc
Tài thần[tốt]: đông nam
Hướng xấu
Hạc thần[xấu]:
Tý [23:00-0:59]
Sửu [1:00-2:59]
Mão [5:00-6:59]
Ngọ [11:00-12:59]
Thân [15:00-16:59]
Dậu [17:00-18:59]
Xấu với tuổi: Mậu Tý,Nhâm Tý
Xấu với người mệnh: Mộc ngoại trừ người tuổi Mậu Tuất
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"
Các sao tốt
thiên hỷ, nguyệt giải, yếu yên, tam hợp, đại hồng sa
Các sao xấu
thiên hình hắc đạo, Ngày Tam Nương, hoang vu, cô thần, sát chủ, lỗ ban sát, không phòng
Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây
Ngũ hành
Ngày : giáp ngọ
- Tức Can sinh Chi [Mộc sinh Hỏa], ngày này là ngày cát [bảo nhật].
- Nạp Âm: Ngày Sa trung Kim kỵ các tuổi: Mậu Tý và Nhâm Tý.
- Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
- Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục [Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi]
Coi ngày tốt xấu theo trực
Thuộc: TRỰC THÀNH
TốtXấuLập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc [ hay các loại máy ], gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.Kiện tụng, tranh chấp.Tuổi xung khắc
Xấu với tuổi: Mậu Tý,Nhâm Tý
Xấu với người mệnh: Mộc ngoại trừ người tuổi Mậu Tuất
Sao tốt
thiên hỷ
Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
nguyệt giải
Tốt mọi việc
yếu yên
Tốt mọi việc, nhất là giá thú
tam hợp
Tốt mọi việc
đại hồng sa
Tốt mọi việc
Sao xấu
thiên hình hắc đạo
Ngày Tam Nương
Xấu mọi việc
hoang vu
Xấu mọi việc
cô thần
Xấu với giá thú
sát chủ
Xấu mọi việc
lỗ ban sát
Kỵ khởi tạo
không phòng
Kỵ giá thú
Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú
Sao: vị [sao tốt *]
Ngũ hành: Hỏa tinh
Động vật: con Hổ
Nên làm :Mọi việc đều tốt. Các vụ khởi tạo, chôn cất, trổ cửa, đào ao giếng, cưới gả, xây cất, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất là tốt nhất.
Kiêng cữ :Đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành mua sắm như ô tô, xe máy, nhà đất …
Ngoại lệ :
- Sao Vĩ hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo khắc kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.
- Sao Vĩ: Hỏa hổ [con cọp]: Hỏa tinh, sao tốt. Mọi sự hưng vượng, thuận lợi trong việc xuất ngoại, xây cất, và hôn nhân.
Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,
Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.
Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,
Đại đại công hầu, viễn bá danh.
Bành tổ bách kỵ
Ngày Giáp“Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất, vì vậy ngày nay không nên tiến hành mở kho, khai trươngNgày Ngọ“Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định tiến hành đổ trần, lợp mái thì không nên chọn ngày nàyGiờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h [Ngọ]từ 23h-01h [Tý]
Giờ: Lưu liên
Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn
Từ 13h-15h [Mùi]từ 01-03h [Sửu]
Giờ: Xích khẩu
Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có
Từ 15h-17h [Thân]từ 03h-05h [Dần]
Giờ: Tiểu cát
Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt
Từ 17h-19h [Dậu]từ 05h-07h [Mão]
Giờ: Tuyệt Lộ
Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự.
Từ 19h-21h [Tuất]từ 07h-09h [Thìn]
Giờ: Đại an
là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành.
Từ 21h-23h [Hợi]từ 09h-11h [Tỵ]
Giờ: Tốc hỷ
Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài