Ngày 9 tháng 1 là ngày gì năm 2024

Xem lịch âm hôm nay 9/1; theo dõi âm lịch hôm nay 9/1; lịch âm thứ Ba ngày 9 tháng 1 năm 2024 nhanh và chính xác.

Thông tin chung về lịch âm hôm nay 9/1

  • Dương lịch: 9/1/2024.
  • Âm lịch: 28/11/2023.
  • Nhằm ngày: Thanh long hoàng đạo.
  • Xét về can chi, hôm nay là ngày Nhâm Thân, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão thuộc tiết khí Tiểu Hàn.
  • Ngày Thoa Nhật [Tiểu Cát] - Ngày Nhâm Thân - Dương Kim sinh Dương Thủy: Là ngày tốt [tiểu cát], Địa Chi Sinh Xuất Thiên Can. Trong ngày này, con người dễ đoàn kết hơn, công việc ít gặp trở ngại và khả năng thành công cao.
  • Tuổi hợp với ngày: Tý, Thìn.
  • Tuổi khắc với ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân.

Tham khảo giờ tốt, xấu lịch âm hôm nay

Tham khảo giờ hoàng đạo, hắc đạo, giờ xuất hành lịch âm hôm nay 9/1/2024, để tiến hành các kế hoạch, công việc quan trọng với mong muốn thuận lợi hơn.

Lịch âm hôm nay cho thấy có giờ Hoàng Đạo sau:

- Giờ Tý [23h-01h]: Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Sửu [01h-03h]: Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- Giờ Thìn [07h-09h]: Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Tỵ [09h-11h]: Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Mùi [13h-15h]: Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- Giờ Tuất [19h-21h]: Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Hắc Đạo hôm nay:

- Giờ Dần [03h-05h]: Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Mão [05h-07h]: Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Ngọ [11h-13h]: Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Thân [15h-17h]: Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ [trong tín ngưỡng].

- Giờ Dậu [17h-19h]: Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Hợi [21h-23h]: Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Xuất hành hôm nay âm lịch 9/1/2024

Ngày xuất hành:

Thiên tài: Nên xuất hành, được người tốt giúp đỡ, cầu tài lộc thắng lợi, mọi việc đều thuận.

Hướng xuất hành:

Xuất hành theo hướng Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Tây để rước Tài thần.

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý [23h-01h]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

2. Giờ Sửu [01h-03h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

3. Giờ Dần [03h-05h]: Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

4. Giờ Mão [05h-07h]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

5. Giờ Thìn [07h-09h]: Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

6. Giờ Tỵ [09h-11h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

7. Giờ Ngọ [11h-13h]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

8. Giờ Mùi [13h-15h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

9. Giờ Thân [15h-17h]: Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

10. Giờ Dậu [17h-19h]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

11. Giờ Tuất [19h-21h]: Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

12. Giờ Hợi [21h-23h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Việc nên và không nên làm ngày 9/1/2024

Việc nên làm: Xây dựng, đổ trần, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, chuyển về nhà mới, chữa bệnh, tế lễ, tranh chấp, kiện tụng.

Việc không nên làm: Động thổ, cầu tài lộc, cưới hỏi, mở cửa hiệu, cửa hàng, khai trương, xuất hành đi xa, mai táng, an táng.

Lịch Âm hôm nay, ngày Nhâm Thân, dựa theo Thiên Can Địa Chi thì thuộc hành Kim. Theo quan niệm của người xưa, ngày Nhân Thân là ngày Thoa Nhật, là ngày tốt vừa [tiểu cát], là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.

Cũng theo Lịch Âm hôm nay, những người thuộc mệnh Thủy hay mệnh Mộc sẽ gặp nhiều thuận lợi, may mắn trong ngày Âm lịch 9-1.

Theo lịch Âm hôm nay, nếu tiến hành các việc sau thì sẽ thuận lợi:

Ký kết hợp đồng, hợp tác làm ăn, kết giao bạn bè; tTham gia các hoạt động tập thể, cộng đồng; tổ chức các buổi tiệc, lễ hội; tham gia các hoạt động thể thao, giải trí.

Dù theo Lịch Vạn Niên, ngày Âm lịch Nhâm Thân, 28-11, là ngày tốt cho mọi việc nhưng cũng nên cân nhắc khi tiến hành làm các việc sau:

Khai trương, động thổ, khởi công, cưới xin, đổ móng, sửa chữa nhà cửa, trả nợ, vay mượn tiền bạc

Còn theo các chuyên gia nghiên cứu về can chi, ngũ hành, dù là ngày tốt hay xấu thì trong ngày có các khung giờ hoàng đạo [tốt], hắc đạo [xấu]. Do đó, khi tiến hành các công việc trong hôm nay, cần lưu ý tránh các giờ hắc đạo để khỏi gặp phải những điều không may mắn.

Giờ hoàng đạo trong lịch âm hôm nay, 9-1:

Giờ Tý [23 - 1 giờ]: Là giờ tốt nhất trong ngày. Giờ Tỵ [9 - 11 giờ]: Mọi việc đều tốt lành, nếu có xuất hành thì sẽ bình an. Giờ Ngọ [11 - 13 giờ]: Rất tốt cho việc cầu tài lộc. Giờ Sửu [1 - 3 giờ]: Có lợi cho việc gặp gỡ, kết giao, thăng quan tiến chức. Giờ Mùi [13 - 15 giờ] cũng là những giờ tốt trong ngày, thích hợp cho các công việc như

Giờ hắc đạo:

Giờ Dần [3 - 5 giờ]: Không tốt cho việc dời nhà, làm nhà, tang lễ. Giờ Mão [5 - 7 giờ]: Không tốt cho việc xuất hành, di chuyển. Giờ Thìn [7 - 9 giờ]: Xuất hành sẽ gặp nhiều bất lợi. Giờ Thân [15 - 17 giờ]: Mọi việc mưu cầu khó thành, nên đề phòng thị phi. Giờ Dậu [17 - 19 giờ]: Không tốt trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ. Giờ Hợi [21 - 23 giờ]: Không nên xuất hành, sẽ gặp nhiều chuyện bất lợi.

Ngày 9 tháng 1 có gì đặc biệt?

Từ tháng 2/1950, Đại hội toàn quốc Liên đoàn thanh niên Việt Nam tại Việt Bắc đã quyết định lấy ngày 9/1 là Ngày truyền thống Học sinh - Sinh viên.nullNgày truyền thống Học sinh Sinh viên 9/1: Lịch sử, ý nghĩawww.bachhoaxanh.com › Kinh nghiệm hay › Thông tin cần biếtnull

Ngày 09 tháng 1 là ngày gì?

Và ngày 9 tháng 1 đã được chọn là ngày học sinh - sinh viên toàn quốc.nullNgày 9 tháng 1 – Ngày truyền thống Học sinh Sinh viên Việt Namthnhattantayho.edu.vn › tin-tuc-su-kien › ngay-9-thang-1-ngay-truyen-tho...null

9 tháng 1 có sự kiện gì?

Đại hội đại biểu toàn quốc Hội Sinh viên Việt Nam lần thứ V [22/11/1993 - 23/11/1993] ở Thủ đô Hà Nội, đã quyết định đồng thời lấy ngày 9/1 làm Ngày truyền thống của Hội Sinh viên Việt Nam. Năm 2024, Kỷ niệm 74 năm Ngày truyền thống học sinh sinh viên và Hội Sinh viên Việt Nam [09/01/1950 - 09/01/2024].6 thg 1, 2024nullVì sao ngày 9/1 hàng năm được chọn là Ngày truyền thống học sinh ...thuvienphapluat.vn › phap-luat › vi-sao-ngay-91-hang-nam-duoc-chon-la-...null

Tại sao có ngày 9 1?

Với sự kiện lịch sử đó, noi gương và ghi nhận tinh thần đấu tranh bất khuất của anh Trần Văn Ơn và học sinh - sinh viên trong những ngày đầu kháng chiến, Đại hội toàn quốc Liên đoàn Thanh niên Việt Nam lần thứ nhất tháng 2 năm 1950 tại Việt Bắc đã quyết định lấy ngày 09/01 hàng năm là Ngày truyền thống học sinh - sinh ...nullLịch sử ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt Nam 09/01 - VNUF2vnuf2.edu.vn › tai-lieu-tuyen-truyen › 337-lich-su-ngay-truyen-thong-hoc...null

Chủ Đề