Người vô tâm tiếng anh là gì

Bạn làm giảm đi sự không từ bi, sự độc ác, sự vô tâm và phớt lờ người khác, và chịu trách nhiệm phổ quát đối với họ.

Bạn đang xem: Vô tâm tiếng anh là gì


You can diminish the non-compassion, the cruelty, the callousness, the neglect of others, and take universal responsibility for them.
Em rất bực tức khi thấy sự cạnh tranh của giới truyền thông để kinh doanh từ vụ thảm sát, và sự vô tâm của những người săn tin.
He was especially vexed to see the commercialization of the massacre and the insensitivity of those who pried for details.
Thế nhưng, thay vì đánh giá việc Giô-na ngủ là dấu hiệu của sự vô tâm, chúng ta có thể nhớ rằng đôi khi một người xuống tinh thần không thể cưỡng lại cơn buồn ngủ.
However, lest we judge Jonah’s sleep as a sign of indifference on his part, we might recall that sometimes an urge to sleep overcomes those who are very low in spirits.
But it is a cruel, vicious, absolutely conscienceless -- I"ll be all right, keep your seats (Laughter) -- game that these people play.
Văn xuôi của Munro phát hiện những mơ hồ của cuộc sống: "mỉa mai và nghiêm trọng cùng một lúc", "phương châm của sự tin kính và danh dự và sự cố chấp quá đáng", " kiến thức đặc biệt, vô dụng", "giọng phẫn nộ chói tai và hạnh phúc", "sở thích xấu, sự vô tâm, niềm vui của nó".
Munro"s prose reveals the ambiguities of life: "ironic and serious at the same time," "mottoes of godliness and honor and flaming bigotry," "special, useless knowledge," "tones of shrill and happy outrage," "the bad taste, the heartlessness, the joy of it."
Hủy bỏ tất cả các mối nghi ngờ thì những gì còn lại không còn là Đức tin, nhưng là sự tin chắc vô tâm tuyệt đối.

Xem thêm: Thực Hành Vẽ Hình Chiếu Của Vật Thể Đơn Giản, Bài Giảng Công Nghệ 11 Bài 3 Thực Hành


18 Our moments of private prayer afford us an invaluable opportunity —occasions for intimate, confidential talk to our heavenly Father.
Vì vậy người Toraja thể hiện ý tưởng của mối quan hệ lâu dài này bởi tình yêu và sự quan tâm vô vàn trên biểu tượng dễ thấy nhất của mối quan hệ đó, cơ thể con người.So Torajans express this idea of this enduring relationship by lavishing love and attention on the most visible symbol of that relationship, the human body.

Nhiều và nhiều luật lệ hơn nữa để bảo vệ chúng ta khỏi sự vô cảm và vô tâm của một hệ thống nhũng thế chế mà ta phải đối mặt.

More and more rules to protect us against an indifferent, uncaring set of institutions we have to deal with.

Ông đã giành Chiếc giày vàng châu Âu tại Rapid Wien năm 1978, thu hút sự quan tâm của nhà địch La Liga - F.C. Barcelona.


Khi viết về việc Chúa Giê-su lên án sự thực hành lương tâm của các thầy thông giáo và người Pha-ri-si, Mác giải thích “co-ban” nghĩa là “sự dâng cho Đức Chúa Trời”.—Mác 7:11.
In recording Jesus’ condemnation of an unscrupulous practice of the scribes and the Pharisees, Mark explained that “corban” means “a gift dedicated to God.” —Mark 7:11.
Bạn có nhìn nhận sự hiện hữu của một kẻ thù hình rắp tâm đả phá sự thống trị của Đức Chúa Trời và sự trung thành của loài người không?
Do you recognize the existence of an invisible enemy who is out to subvert God’s sovereignty and man’s allegiance?
Người đó không phản ảnh sự nông cạn và vô tâm như đang ở nơi đô hội, nhưng lại tập sống một đời sống có ý nghĩa và có mục đích và do đó có ích cho hạnh phúc và sự ấm no của người đồng loại.


vô tâm

lock up ; careless ; heartless ; oblivious ; the heartlessness ;

vô tâm

careless ; heartless ; lock up ; oblivious ; the heartlessness ;

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

tôi nghe nói, ổng ta là một người vô tâm.

i heard he is a heartless person.

- i'm one of the good guys.

1. Hỡi những kẻ vô tâm, hãy rùng mình!

Shudder, you who are carefree!

2. Anh âm thầm chịu đựng sự vô tâm hờ hững của cô .

He had to bear her turning a blind eye to him alone .

3. Chị cứ ray rứt: ‘Sao anh ấy lại vô tâm đến thế?’

‘How can David be so insensitive?’ she wonders.

4. Thương nữ bất tri vong quốc hận ( Kỹ nữ vô tâm họa mất nước )

" Prostitutes never care about a falling nation, "

5. Sự vô tâm của anh ta khiến tôi muốn hét lên: “Này ông, hãy mở mắt ra!

His inattention made me feel like shouting: “Open your eyes, man!

6. Sự đó biểu lộ thái độ ích kỷ và vô tâm đối với hạnh phúc tương lai của người khác.

It betrays a selfish unconcern for the other person’s future happiness.

7. Một người vô tâm vô trí thiếu khả năng phán đoán tốt vì hắn “khiến cho linh-hồn mình bị hư-mất”.

A man in want of heart lacks good judgment, since he “is bringing his own soul to ruin.”

8. Mong sao chúng ta không bao giờ trở nên tự mãn, vô tâm, lơ đễnh—tức dễ dãi theo nghĩa xấu.—Lu-ca 21:29-36.

May we never become complacent, careless, smug —easygoing in the wrong sense. —Luke 21:29-36.

9. Bạn làm giảm đi sự không từ bi, sự độc ác, sự vô tâm và phớt lờ người khác, và chịu trách nhiệm phổ quát đối với họ.

You can diminish the non-compassion, the cruelty, the callousness, the neglect of others, and take universal responsibility for them.

10. Những kẻ vô tâm “tham”, tức ráng tìm cách làm cho “người nghèo-khó” lâm vào tình trạng tệ hại đến nỗi rải bụi đất trên đầu mình, biểu lộ sự đau khổ, than khóc, hoặc tủi nhục.

Heartless men ‘panted,’ or eagerly sought, to bring “lowly persons” down to such a state that these poor ones would throw dust on their own heads as a sign of distress, mourning, or humiliation.

1. Hỡi những kẻ vô tâm, hãy rùng mình!

Shudder, you who are carefree!

2. Anh âm thầm chịu đựng sự vô tâm hờ hững của cô .

He had to bear her turning a blind eye to him alone .

3. Chị cứ ray rứt: ‘Sao anh ấy lại vô tâm đến thế?’

‘How can David be so insensitive?’ she wonders.

4. Thương nữ bất tri vong quốc hận ( Kỹ nữ vô tâm họa mất nước )

" Prostitutes never care about a falling nation, "

5. Sự vô tâm của anh ta khiến tôi muốn hét lên: “Này ông, hãy mở mắt ra!

His inattention made me feel like shouting: “Open your eyes, man!

6. Sự đó biểu lộ thái độ ích kỷ và vô tâm đối với hạnh phúc tương lai của người khác.

It betrays a selfish unconcern for the other person’s future happiness.

7. Một người vô tâm vô trí thiếu khả năng phán đoán tốt vì hắn “khiến cho linh-hồn mình bị hư-mất”.

A man in want of heart lacks good judgment, since he “is bringing his own soul to ruin.”

8. Mong sao chúng ta không bao giờ trở nên tự mãn, vô tâm, lơ đễnh—tức dễ dãi theo nghĩa xấu.—Lu-ca 21:29-36.

May we never become complacent, careless, smug —easygoing in the wrong sense. —Luke 21:29-36.

9. Bạn làm giảm đi sự không từ bi, sự độc ác, sự vô tâm và phớt lờ người khác, và chịu trách nhiệm phổ quát đối với họ.

You can diminish the non-compassion, the cruelty, the callousness, the neglect of others, and take universal responsibility for them.

10. Những kẻ vô tâm “tham”, tức ráng tìm cách làm cho “người nghèo-khó” lâm vào tình trạng tệ hại đến nỗi rải bụi đất trên đầu mình, biểu lộ sự đau khổ, than khóc, hoặc tủi nhục.

Heartless men ‘panted,’ or eagerly sought, to bring “lowly persons” down to such a state that these poor ones would throw dust on their own heads as a sign of distress, mourning, or humiliation.