Những món ăn không tốt cho sức khỏe bằng tiếng anh

Healthy Food [thực phẩm có lợi cho sức khỏe hay còn gọi là chế độ ăn dinh dưỡng lành mạnh]: là từ khoá được tìm kiếm nhiều trên các trang web với những lời đồn thổi về một chế độ ăn kiêng giảm cân thần tốc. Cái tên Healthy Food được hiểu theo ý nghĩa “Hãy ăn thức ăn dưới dạng nguyên thuỷ nhất của nó”.  Đây là khái niệm về những thực phẩm có lợi cho sức khỏe, đồng thời cũng là một chế độ ăn dinh dưỡng khoa học và lành mạnh.

When you eat healthy foods, you help to improve your overall health

Khi bạn ăn thực phẩm lành mạnh, bạn sẽ giúp cải thiện sức khỏe tổng thể của bạn

Healthy Food điều chỉnh lại thói quen ăn uống không kiểm soát hàng ngày của chúng ta, ăn nhiều những thức ăn có lợi cho sức khỏe và cắt giảm những thức ăn, đồ uống không tốt cho cơ thể, từ đó điều chỉnh body [vóc dáng] và weight [cân nặng] lý tưởng mà mỗi người hướng tới.

  • Eat clean /itklin/ [ăn sạch]
  • low carb /loʊ carb/ [hạn chế carbohydrate]
  • Macrobiotics /mækrəʊbaɪˈɒtɪk/ [thực dưỡng]
  • Vegetarian /,vedʤi’teəriən/ [ăn chay]

Eat Clean là chế độ ăn kiêng [diet] nằm trong Top những chế độ ăn được ưa chuộng và hot nhất tại Việt Nam hiện nay.

Đây là một chế độ ăn mà trong đó thực phẩm sử dụng là những thực phẩm sạch, ít qua chế biết nên giữ được thành phần tự nhiên rất nhiều.

Chế độ ăn Eat Clean khuyến khích bạn ăn các loại whole food [thức ăn toàn phần] [thức ăn không qua chế biến hoặc chế biến cực ít] như cereal [ngũ cốc], fruits [trái cây], lean [thịt nạc], colostrum [sữa non], và grains [các loại ngũ cốc] cũng như  unsaturated fats [chất béo lành mạnh hay còn gọi là chất béo không bão hòa]. Chế độ ăn này yêu cầu bạn loại bỏ tất cả thức ăn chứa Saturated and trans fat [chất béo bão hòa, chất béo công nghiệp] và thức ăn đã được chế biến sẵn. sugar, soft drinks, wine [Đường, nước ngọt, rượu] bị hạn chế tối đa.

Here’s an example of a low-calorie, protein-packed and filling meal plan with six small meals: [Đây là một ví dụ về kế hoạch bữa ăn ít calo, giàu protein và đầy đủ với sáu bữa ăn nhỏ]

  • A two-egg vegetable omelet: Một món trứng tráng hai quả, rau củ
  • An apple with 2 tablespoons of peanut butter: Một quả táo với 2 thìa bơ đậu phộng
  • 2 cups of salad greens with 2 ounces of chicken breast and a tablespoon of dressing: 2 chén salad rau xanh với 2 lạng ức gà và một thìa xốt
  • 1 cup of sliced cucumbers and cherry tomatoes with 1/4 cup of hummus: 1 chén dưa chuột thái lát và cà chua bi với 1/4 chén cá hồi
  • 3 ounces of salmon with 2 cups of roasted vegetables: 3 oz cá hồi với 2 chén rau nướng
  • 1/2 cup of Greek yogurt with 1 cup of berries:  1/2 chén sữa chua Hy Lạp với 1 chén quả mọng

Being healthy should be a part of our lifestyle as a whole. So, let’s eat healthy from now on! [Sống khỏe mạnh cần phải là một phần trong lối sống của chúng ta, vì thế hãy ăn uống thật lành mạnh ngay từ bây giờ nhé!]

Tết đã kết thúc thật rồi, chắc hẳn trong tủ lạnh nhà các bạn vẫn còn rất nhiều đồ ăn đúng không? Hãy cùng TOPICA khám phá những hình thức ăn uống lành mạnh, “healthy” hơn để lấy lại vóc dáng nhé!

Xem thêm:

1. Healthy Food là gì?

Healthy Food [thực phẩm có lợi cho sức khỏe hay còn gọi là chế độ ăn dinh dưỡng lành mạnh]: là từ khoá được tìm kiếm nhiều trên các trang web với những lời đồn thổi về một chế độ ăn kiêng giảm cân thần tốc. Cái tên Healthy Food được hiểu theo ý nghĩa “Hãy ăn thức ăn dưới dạng nguyên thuỷ nhất của nó”.  Đây là khái niệm về những thực phẩm có lợi cho sức khỏe, đồng thời cũng là một chế độ ăn dinh dưỡng khoa học và lành mạnh.

When you eat healthy foods, you help to improve your overall health

Khi bạn ăn thực phẩm lành mạnh, bạn sẽ giúp cải thiện sức khỏe tổng thể của bạn

Healthy Food điều chỉnh lại thói quen ăn uống không kiểm soát hàng ngày của chúng ta, ăn nhiều những thức ăn có lợi cho sức khỏe và cắt giảm những thức ăn, đồ uống không tốt cho cơ thể, từ đó điều chỉnh body [vóc dáng]weight [cân nặng] lý tưởng mà mỗi người hướng tới.

2. Một vài hình thức ăn healthy phổ biến

  • Eat clean /itklin/ [ăn sạch]
  • low carb /loʊ carb/ [hạn chế carbohydrate]
  • Macrobiotics /mækrəʊbaɪˈɒtɪk/ [thực dưỡng]
  • Vegetarian /,vedʤi’teəriən/ [ăn chay]

Đồ ăn healthy

3. Eat clean là gì?

Eat Clean là chế độ ăn kiêng [diet] nằm trong Top những chế độ ăn được ưa chuộng và hot nhất tại Việt Nam hiện nay. 

Đây là một chế độ ăn mà trong đó thực phẩm sử dụng là những thực phẩm sạch, ít qua chế biết nên giữ được thành phần tự nhiên rất nhiều.

Chế độ ăn Eat Clean khuyến khích bạn ăn các loại whole food [thức ăn toàn phần] [thức ăn không qua chế biến hoặc chế biến cực ít] như cereal [ngũ cốc], fruits [trái cây], lean [thịt nạc], colostrum [sữa non], grains [các loại ngũ cốc] cũng như  unsaturated fats [chất béo lành mạnh hay còn gọi là chất béo không bão hòa]. Chế độ ăn này yêu cầu bạn loại bỏ tất cả thức ăn chứa Saturated and trans fat [chất béo bão hòa, chất béo công nghiệp] và thức ăn đã được chế biến sẵn. sugar, soft drinks, wine [Đường, nước ngọt, rượu] bị hạn chế tối đa.

Để test trình độ và cải thiện kỹ năng Tiếng Anh bài bản để đáp ứng nhu cầu công việc như viết Email, thuyết trình,…Bạn có thể tham khảo khóa học Tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm tại TOPICA Native để được trao đổi trực tiếp cùng giảng viên bản xứ.

4. Cách Eat clean đúng cách

Ăn đủ 6 bữa mỗi ngày, đó là nguyên tắc chính. 

So, How to Eat 6 Times a Day and Lose Weight [Cách để ăn 6 lần 1 ngày]

Here’s an example of a low-calorie, protein-packed and filling meal plan with six small meals: [Đây là một ví dụ về kế hoạch bữa ăn ít calo, giàu protein và đầy đủ với sáu bữa ăn nhỏ]

  • A two-egg vegetable omelet: Một món trứng tráng hai quả, rau củ 
  • An apple with 2 tablespoons of peanut butter: Một quả táo với 2 thìa bơ đậu phộng
  • 2 cups of salad greens with 2 ounces of chicken breast and a tablespoon of dressing: 2 chén salad rau xanh với 2 lạng ức gà và một thìa xốt
  • 1 cup of sliced cucumbers and cherry tomatoes with 1/4 cup of hummus: 1 chén dưa chuột thái lát và cà chua bi với 1/4 chén cá hồi
  • 3 ounces of salmon with 2 cups of roasted vegetables: 3 oz cá hồi với 2 chén rau nướng
  • 1/2 cup of Greek yogurt with 1 cup of berries:  1/2 chén sữa chua Hy Lạp với 1 chén quả mọng

Being healthy should be a part of our lifestyle as a whole. So, let’s eat healthy from now on! [Sống khỏe mạnh cần phải là một phần trong lối sống của chúng ta, vì thế hãy ăn uống thật lành mạnh ngay từ bây giờ nhé!]

TO ALL OF YOU GUYS, MAY YOU HAVE A HEALTHY, HAPPY AND PROSPEROUS NEW YEAR! [GỬI TẤT CẢ CÁC BẠN MỘT NĂM MỚI SỨC KHỎE, VUI VẺ, THỊNH VƯỢNG].

Để test trình độ và cải thiện kỹ năng Tiếng Anh bài bản để đáp ứng nhu cầu công việc như viết Email, thuyết trình,…Bạn có thể tham khảo khóa học Tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm tại TOPICA Native để được trao đổi trực tiếp cùng giảng viên bản xứ.

Duới đây là các thông tin và kiến thức về chủ đề thức ăn có hại cho sức khỏe bằng tiếng anh hay nhất do chính tay đội ngũ chúng tôi biên soạn và tổng hợp:

1. THỰC PHẨM CÓ HẠI in English Translation - TR-Ex [ //tr-ex.me › translation › vietnamese-english › thự... ]

  • Tác giả: tr-ex.me

  • Ngày đăng: 19/3/2021

  • Xếp hạng: 4 ⭐ [ 21610 lượt đánh giá ]

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 3 ⭐

  • Tóm tắt: Translations in context of "THỰC PHẨM CÓ HẠI" in vietnamese-english. HERE are many translated example sentences containing "THỰC PHẨM CÓ HẠI" - vietnamese-english translations and search engine for vietnamese translations.

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Ăn những thực phẩm có hại cho sức khỏe. Eating foods that are harmful to health. ... Tiếp xúc với độc tố, ánh nắng mặt trời, thực phẩm có hại, ô nhiễm....

  • Xem Ngay

2. Nhóm thực phẩm không tốt cho sức khỏe bằng tiếng Anh [ //biquyetxaynha.com › nhom-t... ]

  • Tác giả: biquyetxaynha.com

  • Ngày đăng: 6/2/2021

  • Xếp hạng: 2 ⭐ [ 90923 lượt đánh giá ]

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 2 ⭐

  • Tóm tắt: 1. Junk food: Đồ ăn vặtVí dụ: Junk food is unhealthy food that is high in calories from sugar and fat Đồ ăn vặt là thực phẩm ...

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Nhóm thực phẩm không tốt cho sức khỏe bằng tiếng Anh · 1. Junk food: Đồ ăn vặt · 2. Go on a diet: Ăn kiêng · 3. Balanced diet: Chế độ ăn thích hợp · 4. Organic food ......

  • Xem Ngay

3. Thức ăn tốt cho sức khỏe bằng tiếng Anh - SaiGon Vina [ //saigonvina.edu.vn › chi-tiet ]

  • Tác giả: saigonvina.edu.vn

  • Ngày đăng: 7/2/2021

  • Xếp hạng: 1 ⭐ [ 98525 lượt đánh giá ]

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 1 ⭐

  • Tóm tắt: Bài viết về Thức ăn tốt cho sức khỏe bằng tiếng Anh - SaiGon Vina [ //saigonvina.edu.vn › chi-tiet ] . Đang cập nhật...

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Thức ăn tốt cho sức khỏe bằng tiếng Anh là good food for health. Mục đích là liệt kê tất cả các món ăn tốt cho sức khỏe bằng tiếng Anh vào thực đơn của mình ......

  • Xem Ngay

4. Học Tiếng Anh chủ đề Eat clean: Đồ ăn Healthy "giải ngấy" [ //topicanative.edu.vn › eat-clea... ]

  • Tác giả: topicanative.edu.vn

  • Ngày đăng: 20/7/2021

  • Xếp hạng: 2 ⭐ [ 69760 lượt đánh giá ]

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 4 ⭐

  • Tóm tắt: Tết đã kết thúc, trong tủ lạnh nhà các bạn vẫn còn rất nhiều đồ ăn đúng không? Hãy khám phá những hình thức ăn uống "healthy" hơn để lấy lại vóc dáng nhé!

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Healthy Food [thực phẩm có lợi cho sức khỏe hay còn gọi là chế độ ăn dinh dưỡng lành mạnh]: là từ khoá được tìm kiếm nhiều trên các trang ......

  • Xem Ngay

5. Bài luận tiếng Anh về thức ăn và sức khỏe? - Angkoo [ //angkoo.com › bai-luan-tieng-... ]

  • Tác giả: angkoo.com

  • Ngày đăng: 22/3/2021

  • Xếp hạng: 3 ⭐ [ 43558 lượt đánh giá ]

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 4 ⭐

  • Tóm tắt: //saigonvina.edu.vn/chi-tiet/182-9191-thuc-an-tot-cho-suc-khoe-bang-tieng-anh.html //langmaster.edu.vn/bai-van-tieng-anh-ve-tam-quan-trong-cua-thuc-an-dinh-duong-toi-suc-khoe-a15i1130.html //vndoc.com/bai-viet-tieng-anh-ve-mon-an/download //hoc247.net/hoi-dap/tieng-anh-7/viet-1-doan-van-bang-tieng-anh-noi-ve-che-do-an-uong-khoe-manh-faq428515.html //tienganhnhanh.com/bai-luan-tieng-anh-ve-bua-an-hang-ngay.html //www.tienganh123.com/lu...

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: bài luận tiếng anh về thức ăn và sức khoẻ dưới đây sẽ giúp bạn có thể cân bằng lượng thức ăn để không ảnh hưởng đến sức khoẻ của bạn....

  • Xem Ngay

6. hại cho sức khoẻ in English - Glosbe [ //glosbe.com › Vietnamese-English dictionary ]

  • Tác giả: glosbe.com

  • Ngày đăng: 30/4/2021

  • Xếp hạng: 2 ⭐ [ 9034 lượt đánh giá ]

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 2 ⭐

  • Tóm tắt: Bài viết về hại cho sức khoẻ in English - Glosbe [ //glosbe.com › Vietnamese-English dictionary ] . Đang cập nhật...

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Look through examples of hại cho sức khoẻ translation in sentences, ... thực Pháp truyền thống có lợi cho sức khoẻ sang "thức ăn rác" có hại cho sức khoẻ....

  • Xem Ngay

7. Bài luận tiếng anh về thức ăn và sức khoẻ [ //ebooks.edu.vn › bai-luan-tieng... ]

  • Tác giả: ebooks.edu.vn

  • Ngày đăng: 10/6/2021

  • Xếp hạng: 5 ⭐ [ 2557 lượt đánh giá ]

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 3 ⭐

  • Tóm tắt: bài luận tiếng anh về thức ăn và sức khoẻ dưới đây sẽ giúp bạn có thể cân bằng lượng thức ăn để không ảnh hưởng đến sức khoẻ của bạn.

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: In addition, deliberate and slow eating can help ensure digestive health. Làm thế nào để tạo sự cân bằng giữa thức ăn và sức khỏe. Thực phẩm là ......

  • Xem Ngay

8. Các cụm từ tiếng Anh chủ đề thực phẩm - English4u [ //english4u.com.vn › cac-cum-t... ]

  • Tác giả: english4u.com.vn

  • Ngày đăng: 5/2/2021

  • Xếp hạng: 2 ⭐ [ 74103 lượt đánh giá ]

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 2 ⭐

  • Tóm tắt: Các cụm từ tiếng Anh chủ đề thực phẩm sẽ giúp bạn giao tiếp tiếng Anh chủ đề thực phẩm thành thạo

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Most of us know that junk food is unhealthy: Hầu hết chúng ta đều biết đồ ăn rác có hại cho sức khỏe. 2. High/low nutritional value: giá trị ......

  • Xem Ngay

9. Từ vựng tiếng anh về thói quen ăn uống - Eating habits - Leerit [ //leerit.com › tu-vung-tieng-anh... ]

  • Tác giả: leerit.com

  • Ngày đăng: 30/7/2021

  • Xếp hạng: 1 ⭐ [ 83845 lượt đánh giá ]

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 1 ⭐

  • Tóm tắt: Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Từ vựng tiếng anh về thói quen ăn uống - Eating habits

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Giới trẻ thời nay thường thích ăn junk food [các loại đồ ăn vặt và thường là không tốt cho sức khỏe], fast food [các loại thức ăn nhanh và thường nhiều dầu mỡ ......

  • Xem Ngay

10. TOP 17 đoạn văn bằng tiếng Anh về sức khỏe lớp 7 [ //download.vn › Học tập › Lớp 7 ]

  • Tác giả: download.vn

  • Ngày đăng: 29/1/2021

  • Xếp hạng: 1 ⭐ [ 94848 lượt đánh giá ]

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 1 ⭐

  • Tóm tắt: Bài viết về TOP 17 đoạn văn bằng tiếng Anh về sức khỏe lớp 7 [ //download.vn › Học tập › Lớp 7 ] . Đang cập nhật...

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Bài viết tiếng Anh về sức khỏe có dịch Thực phẩm có đường có thể làm giảm chức năng miễn dịch. Tiếp theo, bạn nên uống 2 lít nước mỗi ngày để cung ......

  • Xem Ngay

11. Trình bày bài luận bằng Tiếng Anh về Sức khỏe và đồ ăn thức ... [ //bytuong.com › kien-thuc-doi-song › trinh-bay-b... ]

  • Tác giả: bytuong.com

  • Ngày đăng: 3/6/2021

  • Xếp hạng: 3 ⭐ [ 65178 lượt đánh giá ]

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 4 ⭐

  • Tóm tắt: Mục lục hiện Trình bày bài luận bằng Tiếng Anh về Sức khỏe và đồ ăn thức uống Trình bày bài luận bằng Tiếng Anh về Sức khỏe và đồ...

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Bởi chúng cung cấp lượng vitamin dồi dào và cần thiết cho cơ thể. Chúng ta cũng nên ăn ít thịt mỗi ngày. Và sẽ tốt hơn nếu chúng ta có một ly sữa vào buổi sáng ......

  • Xem Ngay

12. Bài viết đoạn văn bằng tiếng Anh nói về sức khỏe hay nhất [ //stepup.edu.vn › blog › viet-do... ]

  • Tác giả: stepup.edu.vn

  • Ngày đăng: 1/2/2021

  • Xếp hạng: 2 ⭐ [ 55086 lượt đánh giá ]

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 4 ⭐

  • Tóm tắt: Sức khỏe là tài sản vô giá của mỗi người mà không phải ai cũng biết trân trọng. Cùng tìm hiểu bài viết đoạn văn bằng tiếng Anh nói về sức khỏe dưới đây nhé.

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Tuy nhiên không phải ai cũng ý thức được điều này. ... Nói về tầm quan trọng của sức khỏe bằng tiếng Anh; Chế độ ăn uống để có một sức khỏe tốt ......

  • Xem Ngay

13. TOPIC TIẾNG ANH HOÀN CHỈNH [CÓ BẢN DỊCH] - Bùi Quốc ... [ //thienhuu-bp.blogspot.com › to... ]

  • Tác giả: thienhuu-bp.blogspot.com

  • Ngày đăng: 6/3/2021

  • Xếp hạng: 4 ⭐ [ 36954 lượt đánh giá ]

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 3 ⭐

  • Tóm tắt: Thiên Hữu - Đoàn kết là sức mạnh; Kết nối bạn bè, chia sẻ thông tin :]

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Mỡ và dầu quan trọng vì chúng chứa các axit mỡ thiết yếu và vitamin E. Thế nhưng quá nhiều sẽ có hại cho sức khỏe, gây ra bệnh tật: béo phì, ......

  • Xem Ngay

14. Bài viết đoạn văn bằng tiếng Anh nói về sức khỏe hay nhất [ //antoanvesinh.com › bai-noi-ti... ]

  • Tác giả: antoanvesinh.com

  • Ngày đăng: 11/5/2021

  • Xếp hạng: 5 ⭐ [ 54617 lượt đánh giá ]

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 5 ⭐

  • Tóm tắt: Sức khỏe là tài sản vô giá của mỗi con người. Một người khỏe mạnh có thể tạo ra vô vàn thứ vật chất khác. Tuy nhiên không phải ai cũng ý thức được điều này.

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Sức khỏe là tài sản vô giá của mỗi con người. Một người khỏe mạnh có thể tạo ra vô vàn thứ vật chất khác. Tuy nhiên không phải ai cũng ý thức ......

  • Xem Ngay

15. Các cụm từ về chủ đề Thực phẩm - DKN News [ //mb.dkn.tv › hoc-tieng-anh › c... ]

  • Tác giả: mb.dkn.tv

  • Ngày đăng: 6/6/2021

  • Xếp hạng: 5 ⭐ [ 41825 lượt đánh giá ]

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 1 ⭐

  • Tóm tắt: Trong bài trước các bạn đã tìm hiểu về collocations thuộc chủ đề Work, hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu ...

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Hầu hết chúng ta đều biết đồ ăn rác có hại cho sức khỏe. high/low nutritional value: giá trị dinh dưỡng cao/thấp. Tomatoes are very healthy, ......

  • Xem Ngay

16. Fast food: good or bad? Express your opinion about that. [ //conkec.com › fast-food-good-... ]

  • Tác giả: conkec.com

  • Ngày đăng: 24/5/2021

  • Xếp hạng: 2 ⭐ [ 92285 lượt đánh giá ]

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 5 ⭐

  • Tóm tắt: Ngữ pháp tiếng Anh - Fast food: good or bad? Express your opinion about that. [Thức ăn nhanh: tốt hay xấu? Trình bày ý kiến của bạn.]

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Tôi đồng ý rằng thức ăn nhanh không tốt cho sức khỏe. Chúng có hàm lượng chất béo cao, ... [Viết đoạn văn tiếng Anh nói về lợi ích và tác hại của TV.] ......

  • Xem Ngay

17. Từ vựng tiếng Anh liên quan đến sức khỏe - Speak Languages [ //vi.speaklanguages.com › tiếng-anh › sức-khỏe ]

  • Tác giả: vi.speaklanguages.com

  • Ngày đăng: 17/3/2021

  • Xếp hạng: 4 ⭐ [ 30383 lượt đánh giá ]

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 3 ⭐

  • Tóm tắt: Bài viết về Từ vựng tiếng Anh liên quan đến sức khỏe - Speak Languages [ //vi.speaklanguages.com › tiếng-anh › sức-khỏe ] . Đang cập nhật...

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: acne, mụn trứng cá ; AIDS [viết tắt của acquired immunodeficiency syndrome], AIDS ; allergic reaction, phản ứng dị ứng ; allergy, dị ứng ; altitude sickness, chứng ......

  • Xem Ngay

18. Nói về sức khỏe bằng tiếng anh - Bác Sĩ Xanh [ //bacsixanh.com › noi-ve-suc-k... ]

  • Tác giả: bacsixanh.com

  • Ngày đăng: 13/4/2021

  • Xếp hạng: 3 ⭐ [ 75867 lượt đánh giá ]

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 4 ⭐

  • Tóm tắt: Viết đoạn văn bằng tiếng Anh về sức khỏe lớp 7 là tài liệu hữu ích, gồm có gợi ý chi tiết kèm theo 15 đoạn văn mẫu hay nhất, Qua 15 đoạn văn mẫu viết lời khuyên sức khỏe giúp các bạn lớp 7 có thêm nhiều tư liệu tham khảo, củng cố vốn từ, luyện kỹ năng viết tiếng Anh để hoàn thành bài tập writing Unit 2 lớp 7: Health

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: First, sleep và nutritional considerations are help to lớn prsự kiện the onmix of a cold or flu, a healthy lifestyle helps your immune system to ......

  • Xem Ngay

Video liên quan

Chủ Đề