Khi sử dụng Word hay bất cứ chương trình khác của Office, chúng ta cần thao tác rất nhiều. Đôi khi có những thao tác mất thời gian khi phải di chuyển chuột nhiều, ở nhiều ô, nhiều vùng khác nhau. Trong những trường hợp như vậy, các phím tắt khi thao tác phát huy tác dụng. Học Excel Online sẽ hướng dẫn bạn 20 phím tắt phổ biến, được sử dụng thường xuyên trong Word mà bạn cần biết để rút ngắn thời gian thao tác với công việc.
Nào, cùng bắt đầu với những phím tắt cơ bản nhất nhé!
- Ctrl + A: Bôi đen toàn văn bản, giúp bạn chỉnh sửa toàn bộ định dạng của chữ trong văn bản, hoặc thực hiện các thao tác khác như cắt, copy, …
- Ctrl + N: Mở một file mới
Khi bạn làm việc tại Word, hoặc Excel, hoặc bất kỳ chương trình nào khác, Ctrl + N giúp bạn mở một file Word mới, một file Excel mới mà không cần đóng, tắt chương trình đang làm việc. - Ctrl + Home: Đưa con trỏ chuột về vị trí đầu tiên của văn bản
- Ctrl + End: Đưa con trỏ chuột về vị trí cuối cùng của văn bản
- Ctrl + P: Mở hộp thoại in
- Alt + Tab: Di chuyển giữa các cửa sổ, chương trình đang hoạt động
Đây là phím tắt rất cơ bản, nhưng không phải ai cũng biết. - Shift + Enter: Xuống dòng trong một đoạn văn
Như chúng ta đã biết, Enter là xuống dòng, nhưng sẽ là một đoạn khác. Các bạn phân biệt rõ Enter và Shift + Enter nhé. - Click đúp [Doulbe Click] vào giữa một từ: Bôi đen từ đó
- Click 3 lần [Tripple Click] vào giữa một từ trong văn bản: Bôi đen cả đoạn văn bản đó
- Ctrl + C: Copy đoạn văn bản, phần văn bản
- Ctrl + V: Dán văn bản sau khi copy
- Ctrl + F: Mở hộp Tìm kiếm
- Ctrl + H: Mở hộp Tìm kiếm và thay thế
Tại đây, bạn có thể dễ dàng thực hiện tìm kiếm, hoặc thay thế các dữ liệu trong Word. - Ctrl + Enter: Tách phần văn bản sang trang mới
- Ctrl + K: Gắn link [Chức năng Hyperlink]
- Ctrl + S: Lưu văn bản
Đây là phím tắt căn bản nhất bạn cần nhớ. - Ctrl + O: Mở file mới trong một chương trình
- Ctrl + B, Ctrl + I, Ctrl + U: lần lượt là bôi đậm, in nghiêng và gạch chân các phần của văn bản
- Ctrl + Z: Quay lại dữ liệu như trước khi thay đổi
- Ctrl + Y: Quay lại phần dữ liệu phía sau lệnh Ctrl + Z
Các phím tắt này không chỉ sử dụng trong Word mà bạn có thể sử dụng trong Excel, Power Point. Việc sử dụng phím tắt không khó, nhưng không phải ai cũng biết và ứng dụng vào công việc. Chỉ cần bạn nhớ một vài tư duy cơ bản và luyện tập thường xuyên, chắc chắn bạn sẽ thành thạo việc sử dụng phím tắt này, tiết kiệm thời gian khi làm việc.
Bên cạnh những việc giúp bạn thao tác với Word nhanh hơn, bạn nên tìm hiểu thêm những tính năng của Word để tận dụng những tính năng hữu ích này, phục vụ cho công việc của bạn. Bạn tham khảo một số chủ đề khác tại Blog Học Excel Online nhé
Chúc các bạn học tốt cùng Học Excel Online!
Cũng giống như Excel hay Windows, Micorsoft Word cũng cung cấp rất nhiều phím tắt [hotkey] giúp bạn thao tác nhanh hơn, làm việc hiệu quả và chuyên nghiệp hơn rất nhiều.
Tác dụng của phím tắt trong Word thì đã quá rõ ràng rồi, nó giúp bạn soạn thảo văn bản, căn chỉnh lề, kích thước, cắt, dán…. nhanh hơn rất nhiều, bạn càng nhớ nhiều phím tắt bao nhiêu thì càng tiện lợi bấy nhiêu.
Chính vì thế mà trong bài viết này, blogchiasekienthuc.com sẽ mang tới cho các bạn tổng hợp tất cả phím tắt hữu ích có trong MS Word, áp dụng cho tất cả các phiên bản Word hiện nay đó là Word 2003, 2007, 2013, 2016 và mới đây nhất là Word 2019 và Word 2021….
I. Phím tắt trong MS Word
#1. Thao tác với phím CTRL
Ctrl + N | Mở một trang văn bản mới [rất hay dùng ✔] |
Ctrl + O | Mở file văn bản [rất hay dùng ✔] |
Ctrl + S | Lưu lại văn bản |
Ctrl + C | Sao chép văn bản [rất hay dùng ✔] |
Ctrl + X | Thực hiện lệnh Cắt nội dung văn bản [rất hay dùng ✔] |
Ctrl + V | Dán nội dung văn bản [rất hay dùng ✔] |
Ctrl + F | Tìm kiếm từ/cụm từ trong văn bản |
Ctrl + H | Mở hộp thoại thay thế từ/cụm từ trong văn bản |
Ctrl + P | Mở cửa sổ thiết lập in ấn [rất hay dùng ✔] |
Ctrl + Z | Quay lại thao tác trước đó. [rất hay dùng ✔] |
Ctrl + Y | Khôi phục hiện trạng sau khi bạn sử dụng phím tắt Ctrl + Z |
Ctrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4 | Đóng cửa sổ hoặc văn bản đang làm việc |
Ctrl + E | Căn đoạn văn bản ra giữa [rất hay dùng ✔] |
Ctrl + L | Căn lề trái cho văn bản [rất hay dùng ✔] |
Ctrl + R | Căn lề phải cho văn bản [rất hay dùng ✔] |
Ctrl + M | Đầu dòng thụt vào 1 đoạn |
Ctrl + T | Thụt đầu dòng từ đoạn thứ 2 trở đi |
Ctrl + Q | Xóa toàn bộ định dạng căn lề của văn bản |
Ctrl + B | In đậm chữ/ câu chữ đã bôi đen trong văn bản [rất hay dùng ✔] |
Ctrl + D | Mở hộp thoại định dạng font chữ [rất hay dùng ✔] |
Ctrl + I | In nghiêng đoạn văn bản đã được bôi đen. |
Ctrl + U | Gạch chân văn bản đã bôi đen |
Ctrl + Mũi tên | Di chuyển qua phải/trái 1 kí tự |
Ctrl + Home | Lên trên đầu văn bản. |
Ctrl + End | Thao tác Xuống cuối văn bản nhanh. |
Ctrl + A | Chọn tất cả văn bản, bôi đen toàn bộ văn bản. [rất hay dùng ✔] |
Ctrl + Tab | Di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại. |
Ctrl + = | Tạo chỉ số dưới [ví dụ CaCO3] |
Ctrl + F2 | Lệnh xem trước khi in [Print Preview] |
Ctrl + F3 | Thực hiện cắt một Spike |
Ctrl + F4 | Lệnh đóng cửa sổ văn bản |
Ctrl + F5 | Phục hồi kích thước của cửa sổ văn bản |
Ctrl + F6 | Di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp. |
Ctrl + F7 | Lệnh di chuyển trên Menu hệ thống |
Ctrl + F8 | Lệnh thay đổi kích thước cửa sổ menu trên hệ thống. |
Ctrl + F9 | Chèn thêm một trường trống. |
Ctrl + F10 | Thực hiện phóng to cửa sổ văn bản |
Ctrl + F11 | Thực hiện khóa một trường. |
Ctrl + F12 | Thực hiện lệnh mở văn bản [tương ứng với File > Open và Ctrl + O] |
Ctrl + Backspace | Thực hiện xóa một từ phía trước. |
#2. Thao tác với phím CTRL + SHIFT, CTRL + ALT
Ctrl + Shift + C | Sao chép toàn bộ định dạng vùng dữ liệu |
Ctrl + Shift + V | Dán định dạng đã sao chép |
Ctrl + Shift + M | Xóa định dạng của Ctrl + M |
Ctrl + Shift + T | Xóa định dạng thụt dòng Ctrl+T |
Ctrl + Shift + Home | Lệnh tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại lên đầu văn bản |
Ctrl + Shift + End | Lệnh tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại xuống cuối văn bản |
Ctrl + Shift + -> [mũi tên phải] | Lựa chọn 1 từ phía sau |
Ctrl + Shift + [mũi tên phải] | Chọn 1 kí tự phía sau |
Shift + AutoText trong word] | |
F4 | Lặp lại hành động gần nhất. |
F5 | Thực hiện lệnh Goto [giống với menu Edit > Goto] |
F6 | Di chuyển đến Panel hoặc Frame kế tiếp |
F7 | Thực hiện lệnh kiểm tra chính tả |
F8 | Mở rộng vùng chọn |
F9 | Cập nhật cho những trường đã chọn |
F10 | Kích hoạt menu lệnh |
F11 | Di chuyển đến trường kế tiếp |
F12 | Lệnh lưu lài liệu với tên khác [giống với chức năng File => Save As… ] |
II. Lời kết
Trên đây là tất tần tần về phím tắt trong Word, những phím tắt mình ghi chú thường xuyên sử dụng là nhất định bạn phải nhớ vì không chỉ trên Word mà nó còn áp dụng cho rất nhiều các chương trình khác.
Lời khuyên là bạn nên sử dụng những phím tắt thường xuyên thì sẽ nhớ được lâu hơn và nhớ được nhiều hơn. Hi vọng bài viết sẽ hữu ích với bạn, chúc các bạn thành công!
Kiên Nguyễn – Blogchiasekienthuc.com
Note: Bài viết này hữu ích với bạn chứ? Đừng quên đánh giá bài viết, like và chia sẻ cho bạn bè và người thân của bạn nhé !