1 trả lời
Tính thể tích khí hiđro [đktc] thu được [Hóa học - Lớp 8]
4 trả lời
Viết các phương trình phản ứng xảy ra [Hóa học - Lớp 9]
1 trả lời
Giải phương trình sau [Hóa học - Lớp 9]
3 trả lời
Viết phương trình phản ứng [Hóa học - Lớp 9]
1 trả lời
Tính thể tích khí hiđro [đktc] thu được [Hóa học - Lớp 8]
4 trả lời
Viết các phương trình phản ứng xảy ra [Hóa học - Lớp 9]
1 trả lời
Giải phương trình sau [Hóa học - Lớp 9]
3 trả lời
Có 1 kết quả được tìm thấy - Hiển thị kết quả từ 1 đến 1
Trang 1 - Bạn hãy kéo đến cuối để chuyển trang
Có 1 kết quả được tìm thấy - Hiển thị kết quả từ 1 đến 1 Trang 1
Cập Nhật 2022-05-23 12:06:39am
60 điểm
nguyễn thị hiền linh
Viết PTHH dạng phân tử và ion rút gọn của mỗi phản ứng sau: a] FeCl3 + NaOH b] Ba[HCO3]2 + HCl
Tổng hợp câu trả lời [1]
Giải a] FeCl3 + 3NaOH → 3NaCl + Fe[OH]3↓ → Phương trình ion rút gọn: Fe3+ + 3OH- → Fe[OH]3↓ b] Ba[HCO3]2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O + 2CO2↑ → Phương trình ion rút gọn: HCO3- + H+ → H2O + CO2↑
Câu hỏi hay nhất cùng chủ đề
- Theo quan niệm hiện đại thì đặc trưng về mặt sinh thái của quần thể bao gồm: A. Kích thước quần thể, tần số alen, tần số kiểu gen, kiểu phân bố. B. Kích thước quần thể, sự phân bố, cấu trúc nhóm tuổi, tỉ lệ giới tính. C. Tần số alen, tần số kiểu gen, kiểu tăng trưởng, cấu trúc nhóm tuổi. D. Tần số kiểu gen, kiểu phân bố, tỉ lệ giới tính.
- Tinh bột và xenlulozơ khác nhau ở điểm nào sau đây? A. Phản ứng thủy phân. B. Độ tan trong nước. C. Thành phần phân tử. D. Cấu trúc mạch phân tử.
- Axit amino axetic [H2N-CH2-COOH] không tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. HNO3 B. NaNO3 C. NaOH D. HCl
- Chất nào không bị thủy phân? A. Amilozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Xelulozơ.
- Glucozơ thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của: A. Ancol đa chức và andehit đơn chức B. Ancol đa chức và andehit đa chức C. Ancol đơn chức và andehit đa chức D. Ancol đơn chức và andehit đa chức
- Kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là A. Na và Cu B. Mg và Zn C. Fe và Cu D. Ca và Fe
- Đimctylamin phản ứng với dung dịch nào?
- Plasmit được sử dụng làm thể truyền trong công nghệ chuyển gen có bản chất là A. Một phân tử ADN mạch kép, dạng vòng. B. Một phân tử ADN mạch đơn, dạng vòng. C. Một phân tử ARN mạch đơn, dạng vòng. D. Một phân tử ADN mạch kép, dạng thẳng.
- Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi axit, thu được glucozơ.Tên gọi của X là A. Fructozơ. B. Amilopectin. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ.
- Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là A. Ca, Ba B. Sr, K C. Na,Ba D. Be, Al
Tham khảo giải bài tập hay nhất
Loạt bài Lớp 12 hay nhất
xem thêm
Viết PTHH dạng phân tử và ion rút gọn của mỗi phản ứng sau:
a] FeCl3 + NaOH
b] Ba[HCO3]2 + HCl
Chủ đề Công cụ hóa học Phương trình hóa học Chất hóa học Chuỗi phản ứng
Phản ứng nhiệt phân
Phản ứng phân huỷ
Phản ứng trao đổi
Lớp 11
Phản ứng oxi-hoá khử
Lớp 10
Lớp 9
Phản ứng thế
Phản ứng hoá hợp
Phản ứng nhiệt nhôm
Lớp 8
Phương trình hóa học vô cơ
Phương trình thi Đại Học
Phản ứng điện phân
Lớp 12
Phản ứng thuận nghịch [cân bằng]
Phán ứng tách
Phản ứng trung hoà
Phản ứng toả nhiệt
Phản ứng Halogen hoá
Phản ứng clo hoá
Phản ứng thuận nghịch
Phương trình hóa học hữu cơ
Phản ứng đime hóa
Phản ứng cộng
Phản ứng Cracking
Phản ứng Este hóa
Phản ứng tráng gương
Phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử
Phản ứng thủy phân
Phản ứng Anxyl hoá
Phản ứng iot hóa
Phản ứng ngưng tụ
Phán ứng Hydro hoá
Phản ứng trùng ngưng
Phản ứng trùng hợp
Dãy điện hóa
Dãy hoạt động của kim loại
Bảng tính tan
Bảng tuần hoàn
Tìm kiếm phương trình hóa học nhanh nhất
Tìm kiếm phương trình hóa học đơn giản và nhanh nhất tại Cunghocvui. Học Hóa không còn là nỗi lo với Chuyên mục Phương trình hóa học của chúng tôi
Hướng dẫn
Bạn hãy nhập các chất được ngăn cách bằng dấu cách ' '
Một số ví dụ mẫu
Đóng
Hướng dẫn
Ba[OH]2 + FeCl3 - Cân bằng phương trình hóa học
Chi tiết phương trình
3Ba[OH]2 | + | 2FeCl3 | ⟶ | 3BaCl2 | + | 2Fe[OH]3 | ||
dung dịch | rắn | rắn | kt | |||||
nâu đỏ | ||||||||
Nguyên tử-Phân tử khối [g/mol] | ||||||||
Số mol | ||||||||
Khối lượng [g] | ||||||||
Điều kiện: Không có
Cách thực hiện: cho Ba[OH]2 tác dụng FeCl3.
Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa sắt III oxit [Fe[OH]3] trong dung dịch.
Tính khối lượngPhản ứng trao đổi
Nếu thấy hay, hãy ủng hộ và chia sẻ nhé!
Phương trình điều chế Ba[OH]2 Xem tất cả
O2 | + | Ba[HS]2 | ⟶ | 2S | + | Ba[OH]2 | |
kt | |||||||
2H2O | + | Ba[HS]2 | ⟶ | H2S | + | Ba[OH]2 | |
khí | |||||||
2H2O | + | BaS | ⟶ | H2S | + | Ba[OH]2 | |
hơi nước | thể rắn | ||||||
2H2O | + | BaC2 | ⟶ | C2H2 | + | Ba[OH]2 | |
Phương trình điều chế FeCl3 Xem tất cả
Fe | + | 3NOCl | ⟶ | 3NO | + | FeCl3 | |
3FeSO4 | + | AuCl3 | ⟶ | Au | + | Fe2[SO4]3 | + | FeCl3 | |
FeS2 | + | 3HCl | + | 5HNO3 | ⟶ | 2H2O | + | 2H2SO4 | + | 5NO | + | FeCl3 | |
6HCl | + | K3[FeCN]6] | ⟶ | 3KCl | + | FeCl3 | + | 6HCN | |
Phương trình điều chế BaCl2 Xem tất cả
CaCl2 | + | Ba[HCO3]2 | ⟶ | BaCl2 | + | CaCO3 | + | H2O | + | CO2 | |
CaCl2 | + | BaS | ⟶ | BaCl2 | + | CaS | |
bão hòa | bão hòa | kt | |||||
BaCl2.2H2O | ⟶ | BaCl2 | + | 2H2O | |
2HCl | + | BaSO3 | ⟶ | BaCl2 | + | H2O | + | SO2 | |
Phương trình điều chế Fe[OH]3 Xem tất cả
2H2O | + | KMnO4 | + | 3FeSO4 | ⟶ | Fe2[SO4]3 | + | KOH | + | MnO2 | + | Fe[OH]3 | |
3NaOH | + | Fe[NO3]3 | ⟶ | 3NaNO3 | + | Fe[OH]3 | |
3H2O | + | 3NH3 | + | Fe[NO3]3 | ⟶ | 3NH4NO3 | + | Fe[OH]3 | |
3NaOH | + | FeCl3 | ⟶ | 3NaCl | + | Fe[OH]3 | |
Bài liên quan
- Tìm kiếm chất hóa học
- 0
- Công thức Hóa học
- Mẹo Hóa học