Quá khứ tiếp diễn bài tập
Thì quá khứ tiếp diễn là một trong những thì quan trọng trong tiếng Anh.. Bài viết dưới đây, ieltscaptoc.com.vn sẽ giới thiệu với các bạn bài tập về thì Quá khứ tiếp diễn tiếng Anh có đáp án giúp bạn ôn luyện tiếng Anh hiệu quả và nắm vững được kiến thức về thì Quá khứ tiếp diễn. Show
1. Giới thiệu Thì Quá khứ tiếp diễnThì Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous tense) là thì được sử dụng khi muốn nhấn mạnh diễn biến hay quá trình của sự vật hay sự việc hoăc thời gian sự vật hay sự việc đó diễn ra và đây là thì tiếng Anh mà nhiều bạn nhầm lẫn nhất. Thì Quá khứ tiếp diễnDưới đây là tổng hợp kiến thức về thì Quá khứ tiếp diễn bao gồm công thức, cách dùng và dấu hiệu nhận biết. Bên cạnh đó còn những cách phân biệt với thì Quá khứ đơn và bài tập để ôn luyện Câu khẳng định
S + was/were + V-ing.
I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít – was
We were just talking about it before you arrived. Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất! Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY. (Chúng tớ đang nói về chuyện đó ngay trước khi cậu đến.) Câu phủ định
S + was/were + not + V-ing
Was not = wasn’t
He wasn’t working when his boss came yesterday. (Hôm qua anh ta đang không làm việc khi sếp của anh ta đến) Câu nghi vấn
Q: Was / Were + S + V-ing?
Q: Was your mother going to the market at 7 A.M yesterday? (Lúc 7 giờ sáng hôm qua mẹ em đang đi chợ có phải không?) A: Yes, she was/ No, she wasn’t 3. Cách sử dụng thì Quá khứ tiếp diễn3.1. Nhấn mạnh diễn biến, quá trình của sự vật, sự việc hay thời gian sự vật, sự việc đó diễn ra
(Vào lúc 10h sáng, cô ấy đang xem TV)
(Khi chị tôi tới, lúc đó mới 8 giờ tối.) 3.2. Diễn tả hành động đang xảy ra tại 1 thời điểm trong quá khứ
(Trong khi anh ấy đang tắm thì cô ấy dùng máy tính.)
(Peter đã cố gắng liên lạc với tôi trong lúc tôi đang lái xe về nhà.) 3.3. Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào
(Khi anh ấy đang đi trên đường thì bỗng nhiên anh ấy bị vấp ngã.)
(Khi tôi nói chuyện với họ thì họ vẫn đang chờ máy bay.) 3.4. Hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ đồng thời làm phiền đến người khác
(Bố tôi luôn than phiền về phòng tôi khi ông ấy ở đó)
(Cô ta hát suốt ngày) Xem những bài viết đáng chú ý
4. Dấu hiệu nhận biết thì Quá khứ tiếp diễnThì quá khứ tiếp diễn sẽ rất dễ nhầm lẫn cũng như khó để sử dụng sao cho chính xác, ieltscaptoc.com.vn sẽ đưa ra một số dấu hiệu để nhận biết thì quá khứ tiếp diễn như sau Dấu hiệu nhận biết thì Quá khứ tiếp diễn4.1. Trong câu có bỏ những trạng từ chỉ thời gian cùng thời điểm xác định dưới quá khứ
Ví dụ: I was studying English at 10 pm last night (Tôi đang học tiếng Anh lúc 10h tối hôm qua)
Ví dụ: In 2015, he was living in England (Vào năm 2015, anh ấy đang sống ở Anh) 4.2. Thì Quá khứ tiếp diễn có sở hữu câu có “when” khi diễn tả 1 hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào
(Cô ta đang làm bài tập dưới phòng thì điện thoại của cô ấy đổ chuông) 4.3. Câu có sự hiện diện của 1 số từ/cụm từ đặc biệt: while, at that time
(Cô ấy đang thiết kế khi mà anh ấy chơi điện tử
(Lúc đó em trai tôi đang xem TV) Trên thực tế, các dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn chỉ mang tính tương đối. Trong 1 vài trường hợp, 1 số dấu hiệu dù có xuất hiện nhưng không sử dụng với quá khứ tiếp diễn là điều bằng lòng được. 5. Bài tậpQua phần trước các bạn đã được cung cấp những kiến thức tổng quan về thì Quá khứ tiếp diễn. Hãy vẫn dụng hiểu biết của mình và những kiến thức đã được ieltscaptoc.com.vn cung cấp để làm bài tập dưới đây về thì Quá khứ tiếp diễn. Bài tập ứng dụng của thì Quá khứ tiếp diễnTổng hợp 10 dạng bài tập phổ biến nhất khi luyện tập về thì Quá khứ tiếp diễn. Cuối bài sẽ có đáp án để các bạn kiểm tra lại bài làm của mình. Bài tập 1Tìm lỗi sai trong các câu sau
Bài tập 2Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì quá khứ tiếp diễn.
Bài tập 3Chia động từ ở dạng Quá khứ đơn và Quá khứ tiếp diễn để hoàn thành đoạn văn sau In my last holiday, I went to Hawaii. When I (go) 1…………………………. to the beach for the first time, something wonderful happened. I (swim) 2…………………………. in the sea while my mother was sleeping in the sun. My brother was building a castle and my father (drink) 3…………………………. some water. Suddenly I (see) 4…………………………. a boy on the beach. His eyes were blue like the water in the sea and his hair (be) 5…………………………. beautiful black. He was very tall and thin and his face was brown. My heart (beat) ………………………. fast. I (ask) 7…………………………. him for his name with a shy voice. He (tell) 8…………………………. me that his name was John. He (stay) 9…………………………. with me the whole afternoon. In the evening, we met again. We ate pizza in a restaurant. The following days we (have) 10…………………………. a lot of fun together. At the end of my holidays when I left Hawaii I said good-bye to John. We had tears in our eyes. He wrote to me a letter very soon and I answered him. Bài tập 4Biến đổi các câu sau sang phủ định
Bài tập 5Chọn đáp án đúng để hoàn thành đoạn văn sau From: Kathy To: Rock We had a fantastic day at the hotel yesterday. At 12 o’clock, the sun (1) was / were shining and it (2) wasn’t / weren’t raining. My mom and dad (3) was / were reading their book, my little sisters (4) was / were playing with his new friend and my cousin. And I (5) was / were learning how to sail. What (6) was / were you doing at this time yesterday? Bài tập 6Chọn đáp án đúng
A. finished B. finishing C. were finishing D. are finishing
A. packing B. package C. are packing D. was packing
A. study B. was studying C. were study D. was study
A. staying B. is staying C. is stayed D. was staying
A. was swimming B. was swiming C. were swimming D. were swiming
A. Is….raining B. was ….. raining C. is….rain D.were…… raining
A. were you doing B. was you doing C. are you doing D. are you doing
A. were having B. was having C. were haveing D. was haveing
A. is sending B. was sending C. sending D. was senting
A. was rain B. was raining C. is raining D. raining Bài tập 7Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi
Bài tập 8Chọn đúng thì của các câu sau (quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn)
Bài tập 9Hoàn thành các câu sau sử dụng thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn
Bài tập 10Chia động từ trong ngoặc để phân biệt thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn
Bài tập 11Biến đổi các câu sau sang dạng phủ định và nghi vấn 1. Your sister was finishing in the lake while I was building a fire. ⇒ ……………………………………………………………………… ⇒ ……………………………………………………………………… 2. He was learning how to windsurf yesterday at eleven o’clock. ⇒ ……………………………………………………………………… ⇒ ……………………………………………………………………… 3. It was snowing there. The kids are playing and building snowmen. ⇒ ……………………………………………………………………… ⇒ ……………………………………………………………………… 4. They were playing a game when you arrived. ⇒ ……………………………………………………………………… ⇒ ……………………………………………………………………… 5. She was cooking when I came yesterday. ⇒ ……………………………………………………………………… ⇒ ……………………………………………………………………… Bài tập 12Viết câu sử dụng thời quá khứ tiếp diễn
Bài tập 13Peter and his girlfriend Sara were at a restaurant during their lunch break. Make questions in the past continuous to ask about them 1. Where ………………………………………………………..? At a table by the window. 2. What ………………………………………………………… ? Coffee with milk and a glass of orange juice. 3. What ……………… Peter …………………………….. ? 4. The orange juice. …………………………………………………… anything? No, nothing. They were not hungry. 5. What ………………. Sara…………………………….? A white pullover and black jeans. 6. How ……………. she …………………… in her outfit? 7. She was really pretty. ……………. they …………………… anything special? Not really. They were just talking. 8. What ……………………………………………….. about? About their friends from school. 9. How ………. Peter ……………… at the restaurant? He was quite happy and relaxed. Bài tập 14(The Thomas family. What were they doing on Saturday at 8 o’clock?)
Bài tập 15Hoàn thành các câu sau với từ cho sẵn:
Bài tập 16Chia đúng các động từ sau ở thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn In my last holiday, I went to Hawaii. When I (go) 1…………to the beach for the first time, something wonderful happened. I (swim) 2…………in the sea while my mother was sleeping in the sun. My brother was building a castle and my father (drink) 3 some water. Suddenly I (see) 4…………a boy on the beach. His eyes were blue like the water in the sea and his hair (be) 5…………beautiful black. He was very tall and thin and his face was brown. My heart (beat) 6…………fast. I (ask) 7…………him for his name with a shy voice. He (tell) 8…………me that his name was John. He (stay) 9…………with me the whole afternoon. In the evening, we met again. We ate pizza in a restaurant. The following days we (have) 10…………a lot of fun together. At the end of my holidays when I left Hawaii I said good-bye to John. We had tears in our eyes. He wrote to me a letter very soon and I answered him. Bài tập 17Viết thành câu hoàn chỉnh ở thì quá khứ tiếp diễn dựa trên từ gợi ý
Bài tập 18Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng các cặp động từ này. Sử dụng thì quá khứ đơn ở một khoảng trống và quá khứ tiếp diễn ở khoảng trống khác.
Bài tập 19Sử dụng cùng một thì, quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn, trong cả hai dấu cách.
Đáp ánĐáp án bài tập 1
Đáp án bài tập 2
Đáp án bài tập 3
Đáp án bài tập 4
Đáp án bài tập 5
Đáp án bài tập 6
Đáp án bài tập 7
Đáp án bài tập 8
Đáp án bài tập 9
Đáp án bài tập 10
Đáp án bài tập 111. Your sister was finishing in the lake while I was building a fire. ⇒ Your sister wasn’t finishing in the lake while I was building a fire. ⇒ Was your sister finishing in the lake while I was building a fire. 2. He was learning how to wind surf yesterday at eleven o’clock. ⇒ He wasn’t learning how to wind surf yesterday at eleven o’clock. ⇒ Was he learning how to wind surf yesterday at eleven o’clock. 3. It was snowing there. The kids are playing and building snowmen. ⇒ It wasn’t snowing there. The kids are playing and building snowmen. Đáp án bài tập 12
Đáp án bài tập 13
Đáp án bài tập 14
Đáp án bài tập 15
Đáp án bài tập 16
Đáp án bài tập 17
Đáp án bài tập 18
Đáp án bài tập 19
Trên đây là bài viết tổng hợp bài tập về Thì Quá khứ tiếp diễn, hy vọng bài viết của ieltscaptoc.com.vn đã cung cấp cho bạn đọc những thông tin bổ ích nhất. Chúc bạn học tập thật tốt! |