Right before là gì

Nghe phát âm Nghe phát âm 1 /dʤʌst/ 2 Thông dụng 2.1 Tính từ 2.1.1 Công bằng 2.1.2 Xứng đáng, đích đáng, thích đáng 2.1.3 Chính đáng, chính nghĩa, hợp lẽ phải, đúng đắn 2.1.4 Đúng, đúng đắn, có căn cứ 2.2 Phó từ 2.2.1 Đúng, chính 2.2.2 Vừa đúng, vừa đủ, vừa kịp 2.2.3 Vừa mới 2.2.4 Chỉ 2.2.5 I”ll say just this 2.2.6 Tôi sẽ chỉ nói điều này thôi 2.2.7 [thông tục] hoàn toàn, thật đúng là 2.2.8 [thông tục], [thân mật] một chút, một tí; thử xem 2.3 Cấu trúc từ 2.3.1 just about 3 Chuyên ngành 3.1 Toán & tin 3.1.1 đúng, chính xác; chính l 3.2 Kỹ thuật chung 3.2.1 chính đáng 3.2.2 chính là 3.2.3 đúng 4 Các từ liên quan 4.1 Từ đồng nghĩa 4.1.1 adjective 4.1.2 adverb 4.2 Từ trái nghĩa 4.2.1 adjective 4.2.2 adverb /dʤʌst/

Thông dụng

Tính từ

Công bằng to be just to someonecông bằng đối với ai Xứng đáng, đích đáng, thích đáng a just rewardphần thưởng xứng đánga just punishmentsự trừng phạt đích đáng Chính đáng, chính nghĩa, hợp lẽ phải, đúng đắn just causechính nghĩa

Đúng, đúng đắn, có căn cứ

Phó từ

Đúng, chính just at that spotđúng ở chỗ đójust herechính tại đâyjust three o”clockđúng ba giờjust as you sayđúng như anh nóijust sođúng vậythat is just itđúng như thế đấy Vừa đúng, vừa đủ, vừa kịp I just caught the traintôi chỉ vừa kịp lên xe lửajust in timevừa đúng lúc Vừa mới I have just seen himtôi vừa mới trông thấy nójust nowđúng lúc này; vừa mới xong, ngay vừa rồi Chỉ take just onechỉ được lấy một chiếc thôijust a moment, please!yêu cầu chỉ đợi cho một lát I”ll say just this Tôi sẽ chỉ nói điều này thôi [thông tục] hoàn toàn, thật đúng là it is just splendidthật đúng là lộng lẫy [thông tục], [thân mật] một chút, một tí; thử xem just feel itthử mà xemjust shut the door, will you?phiền ông đóng hộ cửa một tí

Cấu trúc từ

just about hầu như, súyt soátjust about everything in the worldhầu như mọi thứ trên đờijust about the summitsúyt soát tới đỉnh núi

Chuyên ngành

Toán & tin

đúng, chính xác; chính l just in case trong mọi trường hợp;it is just the case đó chính là trường hợp

Kỹ thuật chung

chính đáng chính là đúng

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adjective aloof , blameless , condign , conscientious , decent , dependable , dispassionate , due , equal , equitable , ethical , evenhanded , fair-minded , good , honest , honorable , lawful , nondiscriminatory , nonpartisan , objective , pure , reliable , right , righteous , rightful , rigid , scrupulous , strict , tried , true , trustworthy , unbiased , uncolored , upright , virtuous , cogent , correct , exact , faithful , justified , normal , proper , regular , sound , undistorted , veracious , veridical , well-founded , well-grounded , apt , befitting , deserved , felicitous , fit , fitting , happy , legitimate , meet , merited , reasonable , requisite , well-deserved , disinterested , impartial , indifferent , square , unprejudiced , appropriate , suitable , solid , tight , valid , accurate , conscionable , fair , forensic , impartial correct , incorruptible , judicatory , juridical , juristic , justiciary , rectitudinous , straightforward adverb absolutely , accurately , completely , directly , entirely , exactly , expressly , perfectly , precisely , right , sharp , smack-dab , square , squarely , unmistakably , almost , a moment ago , approximately , at this moment , barely , by very little , hardly , just a while ago , just now , lately , nearly , now , presently , recently , right now , scarce , scarcely , at most , but , no more than , nothing but , only , plainly , simply , solely , bang , dead , direct , fair , flush , smack , straight , all , altogether , flat , fully , quite , thoroughly , totally , utterly , well , wholly , newly , accurate , befitting , closely , correct , decent , deserved , due , equitable , ethical , even , exact , fairminded , firm , fitting , honest , impartial , legal , legitimate , meet , mere , merely , narrowly , normal , objective , purely , solid , suitable , true , trustworthy , unbiased , undistorted , upright , valid

Từ trái nghĩa

adjective inequitable , partial , unfair , unjust , imprecise , inaccurate , unjustified , wrong , inappropriate , unfitting , unsuitable , unsuited , dishonest , undeserved. unjust adverb indefinitely

- Advertisement -

You must also take it when your serotonin levels are at their lowest, just before you go to bed.

Bạn cũng phải dùng nó khi mức serotonin của bạn ở mức thấp nhất, ngay trước khi bạn đi ngủ.

Just as the long, tiring journey was ending, however, he lost his temper before the entire nation and disobeyed God’s instructions.

Tuy nhiên, khi cuộc hành trình dài mệt mỏi sắp kết thúc, ông đã mất bình tĩnh trước toàn thể dân tộc và không tuân theo chỉ dẫn của Đức Chúa Trời.

Inflicted on our poor Marine just before his death.

Đã gây ra cho Thủy quân lục chiến tội nghiệp của chúng tôi ngay trước khi chết.

Just admit that first class, free hotel rooms and good old Southern girls who learned to drink before you played Nintendo are too good to pass.

Chỉ cần thừa nhận rằng hạng nhất, phòng khách sạn miễn phí và những cô gái miền Nam già giỏi học uống rượu trước khi bạn chơi Nintendo là quá tốt để vượt qua.

Keeps you lucid, but it also hampers memory retention for the hours just before and after you take it.

Giúp bạn minh mẫn, nhưng nó cũng cản trở khả năng duy trì trí nhớ trong những giờ trước và sau khi bạn dùng thuốc.

I just felt like maybe I should see the world... from another perspective for a while before I do.

Tôi chỉ cảm thấy có lẽ tôi nên nhìn thế giới ... từ một góc nhìn khác trước khi làm.

I'm very busy with the examination just before me.

Tôi đang rất bận rộn với cuộc kiểm tra ngay trước tôi.

I always get nervous just before a match.

Tôi luôn lo lắng trước một trận đấu.

It is just like her to think of others before thinking of herself.

Việc nghĩ đến người khác trước khi nghĩ đến bản thân cũng giống như cô ấy.

Math has been used to calculate how would the Universe formation had been just before and after the Big Bang.

Toán học đã được sử dụng để tính toán sự hình thành Vũ trụ như thế nào ngay trước và sau Vụ nổ lớn.

And the Lord said to him: Go in, thou and all thy house, into the ark: for thee I have seen just before me in this generation.

Đức Giê - hô - va phán cùng ông rằng: Hỡi ngươi và tất cả nhà ngươi, hãy vào trong hòm: vì ta đã thấy ngươi ngay trước mặt ta trong thế hệ này.

I know that Tom almost always does that just before lunch.

Tôi biết rằng Tom hầu như luôn làm điều đó ngay trước bữa trưa.

I just learned something about Tom that I didn't know before.

Tôi mới học được vài điều về Tom mà trước đây tôi không biết.

Department stores are always crowded just before Christmas.

Các cửa hàng bách hóa luôn đông đúc ngay trước Giáng sinh.

She became a great - great - grandmother just days before turning ninety - nine.

Cô trở thành bà cố chỉ vài ngày trước khi bước sang tuổi chín mươi chín.

Tom's mother died just one week before Tom graduated from college.

Mẹ của Tom qua đời chỉ một tuần trước khi Tom tốt nghiệp đại học.

We took a walk on the beach just before sunset.

Chúng tôi đi dạo trên bãi biển ngay trước khi mặt trời lặn.

Tom's mother died just a week before Tom graduated from college.

Mẹ của Tom qua đời chỉ một tuần trước khi Tom tốt nghiệp đại học.

It is not impossible just because no one has done it before.

Nó không phải là không thể chỉ vì không ai đã làm điều đó trước đây.

I'll come at once, I'll just comb myself before, said Chewbacca in his own language.

Tôi sẽ đến ngay lập tức, tôi sẽ tự chải đầu trước đó, Chewbacca nói bằng ngôn ngữ của mình.

I overheard Tom and Mary speaking French to each other just before class.

Tôi tình cờ nghe thấy Tom và Mary nói tiếng Pháp với nhau ngay trước khi đến lớp.

Dan was killed just two days before the trial began.

Dan bị giết chỉ hai ngày trước khi phiên tòa bắt đầu.

I just remembered something I have to do before tomorrow morning.

Tôi vừa nhớ ra một việc tôi phải làm trước sáng mai.

He told her just three years but her lifeless life sentence started long before.

Anh nói với cô chỉ ba năm nhưng bản án vô hồn của cô bắt đầu từ lâu.

Pavlov rang a bell just before he fed his dogs.

Pavlov rung chuông ngay trước khi cho chó ăn.

Video liên quan

Chủ Đề