Rút ra bài học tiếng anh là gì

1. Đây là câu chuyện mà tớ rút ra.

It's this story that I came up with.

2. Rút ra em sẽ mất máu mà chết!!

If you do, your blood will drain and you will die

3. Quân Đức phá hủy Florence khi chúng rút ra.

The Germans destroyed Florence when they pulled out.

4. Bảo một em rút ra một tờ giấy và đọc.

Have a child draw one and read it.

5. Đoàn hộ tống buộc phải rút ra khỏi thành phố .

The convoy forced to pull out of the city .

6. Hắn rút ra khẩu súng,... dí vào ngay chỗ này.

Then he pulls a gun, sticks it right here.

7. Tất cả các nhà đầu tư của ta đang rút ra.

All our investors are pulling out.

8. Chúng ta rút ra những bài học nào từ chuột núi?

What lessons can we learn from the rock badger?

9. Khẩu súng cô rút ra bữa nọ là loại Jericho 941.

That gun you pulled the other day was a Jericho 941.

10. Người ta chắc có thể rút ra được gì từ đó.

One can surely get something out of it.

11. Tôi cầu vấn, câu hỏi nào rút ra từ câu trả lời ... ?”

I enquire, what was the question which drew out the answer ... ?”

12. Mày mà cắm cọc vào đó, rút ra chắc chỉ còn cái gốc.

You stick it in down there, you're pulling back a stump.

13. Chúng ta có thể rút ra bài học nào từ kinh nghiệm này?

And what lesson might this contain for you or for some young friend?

14. Đây là ba câu hỏi tôi rút ra từ công việc của mình

Here are three questions drawn from my work.

15. Chúng ta rút ra bài học quan trọng nào từ chi tiết này?

From this, we can draw a vital lesson.

16. Pliny cũng nói rằng 20.000 Bảng La Mã vàng được rút ra mỗi năm.

Pliny also stated that 20,000 Roman pounds (6,560 kg) of gold were extracted each year.

17. Chọc cười miệng nhỏ của mình đã được rút ra như một cây cung,

His droll little mouth was drawn up like a bow,

18. Chúng ta rút ra bài học nào từ trường hợp của A-na-nia?

What lesson do we learn from the example of Ananias?

19. Đến khi chúng tôi rút ra kết luận, tôi sẽ khuyên đừng can dự.

Until we find something conclusive, I would advise Against that.

20. Chúng ta rút ra bài học nào về “dấu” trong minh họa của Phao-lô?

What lesson can we learn from the “seal” in Paul’s illustration?

21. Sau khi xem qua các chi tiết ở trên, chúng ta rút ra điều gì?

What is the result of our brief examination of the details?

22. Băng và miếng gạc sẽ giúp máu ngưng chảy khi kim tiêm được rút ra .

A bandage and a cotton swab will help stop the flow of blood when the needle is removed .

23. Kế tiếp, người ta bỏ các thăm vào vạt áo và sau đó rút ra.

Next, the lots were thrown into the folds of a robe and then drawn out.

24. Qua gương của Ba-rúc, chúng ta rút ra được nhiều bài học giá trị.

There are many valuable lessons we can learn from Baruch.

25. Chúng ta có thể rút ra điều gì từ Ga-la-ti 6:2, 5?

What can be discerned from Galatians 6:2, 5?

26. Chẳng phải người này là thanh củi đang cháy được rút ra khỏi lửa sao?”.

Is not this one a burning log snatched out of the fire?”

27. Mời cử tọa bình luận về những bài học thực tế mà họ rút ra.

Ask the audience to comment on the practical lessons learned.

28. Qua lời tường thuật về Áp-sa-lôm, chúng ta rút ra bài học nào?

What lessons can we learn from the account about Absalom?

29. Và tôi sẽ cho các bạn thấy khả năng rút ra những ́câu chuyện ngầm'.

And so what I'll show you now is the ability to pull out sub- stories.

30. Mỗi khi bạn sạc pin rồi rút ra, nó sẽ mất khoảng 20-40% năng lượng.

Every time you put electricity into a battery and take it out, you lose about 20 to 40 percent of the power.

31. Bạn biết khả năng rút ra quân át bích hay tung mặt ngửa là bao nhiêu.

You all know what the likelihood is of pulling the ace of spades or of flipping a heads.

32. Hãy để tôi chỉ cần rút ra một nhanh chóng và bẩn x và trục y.

Let me just draw a quick and dirty x - and y- axis.

33. Sau đó nó cố giải thích và lược bớt các mô hình tự rút ra đó.

Then it does that and tries to explain that, and prune out its self-models.

34. Chúng ta có thể rút ra bài học nào từ câu chuyện này trong Kinh Thánh?

What lessons can we learn from this Bible story?

35. Chúng ta rút ra những bài học nào từ lời cầu nguyện của người Lê-vi?

What lessons do we learn from the prayer of the Levites?

36. Chúng ta nên rút ra bài học nào từ lời tường thuật về Rô-bô-am?

What lesson should we learn from the Bible account of Rehoboam?

37. Chúng ta rút ra những bài học nào từ lời cầu nguyện được chuẩn bị kỹ này?”.

What other lessons can I learn from this well-prepared prayer?’ —Ps.

38. Bởi vì họ rút ra sức mạnh từ Lời đầy khích lệ của Đức Giê-hô-va.

Because they drew strength from Jehovah’s encouraging Word.

39. 10 Chúng ta rút ra bài học thực tế nào từ kinh nghiệm của Giô-sa-phát?

10 What practical lesson can we draw from the experience of Jehoshaphat?

40. Xin phép cho tôi rút ra một số kết luận từ những diễn biến trước tới nay.

Let me just try to draw some conclusions from what has happened.

41. Qua mọi thử thách trên đường đời, chúng tôi rút ra những bài học quý giá cho mình:

Through all the trials that have come our way, there are several good lessons that we have learned:

42. Chúng ta có thể rút ra những bài học nào từ câu đố mang tính tiên tri này?

What lessons can we learn from the prophetic riddle?

43. Những câu hỏi giúp họ lý luận dựa trên Kinh Thánh để tự rút ra kết luận đúng

Questions also help them to reason so as to arrive at the correct conclusions

44. Chữ này ám chỉ sự cố tình chống trả, rút ra và bỏ đi với vẻ khinh bỉ.

It denotes a deliberate and conscious resisting, withdrawing, and defecting, with a note of contempt thrown in.

45. 11 Bài học chúng ta rút ra từ trường hợp của Ê-xê-chia liên quan đến lòng.

11 The lesson we can learn from Hezekiah involves the heart.

46. Chúng ta rút ra bài học gì qua lời tường thuật về Giê-hu và vua Giô-ram?

What can we learn from Jehu’s encounter with King Jehoram?

47. Và nó sẽ được phản bội đen Holmes rút ra từ phần mà ông đã intrusted với tôi.

And yet it would be the blackest treachery to Holmes to draw back now from the part which he had intrusted to me.

48. Chị Rachelle có mẹ bị trầm cảm nặng đã rút ra điều này qua kinh nghiệm bản thân.

Rachelle, whose mother became severely depressed, learned this from personal experience.

49. Mỗi người sẽ rút ra một lá thăm có tên và mua một món quà cho người ấy .

Then each person pulls out a name and buys a gift for just this person .

50. Chúng ta có thể rút ra bài học nào qua sự thay đổi của sứ đồ Phao-lô?

What can we learn from the changes made by the apostle Paul?

51. Thi 19:14—Chúng ta có thể rút ra bài học thực tế nào từ câu Kinh Thánh này?

Ps 19:14 —What practical lesson can we learn from this verse?

52. 8 Những câu nói được trích dẫn trong những đoạn trên đây đều được rút ra từ Kinh-thánh.

8 The sayings quoted in earlier paragraphs are also from the Bible.

53. Chiết xuất máu là những chất rút ra từ máu qua một quá trình gọi là cất trích ly.

Blood fractions are elements from blood that are extracted through a process called fractionation.

54. 7 Chúng ta có thể rút ra những bài học nào từ câu đố mang tính tiên tri này?

7 What lessons can we learn from the prophetic riddle?

55. Qua kinh-nghiệm của người Ê-phê-sô chúng ta có thể rút ra được lời cảnh cáo nào?

What warning can we take from the Ephesians’ experience?

56. Và sau đó bạn sẽ rút ra kết luận tỷ lệ của việc chiến thắng xổ số là 100%.

And then you draw the conclusion the odds of winning the lottery are 100 percent.

57. Vậy việc giao cấu sẽ cho phép 1 cá thể rút ra những tiến bộ di truyền cho cả loài.

So what sex does is it enables the individual to draw upon the genetic innovations of the whole species.

58. Ngân quỹ nhà nước rút ra từ sưu cao thuế nặng được dùng để khuyến dụ người Huguenot đổi đạo.

State funds from exorbitant taxes were used to influence the Huguenots to convert.

59. 14 Đồng thời, chúng ta có thể rút ra một bài học từ những đầm lầy không được chữa lành.

14 At the same time, we may take a lesson from those unhealed marshy places.

60. Sau khi thảo luận mỗi kinh nghiệm, hãy mời cử tọa cho biết họ rút ra được bài học gì.

After discussing each experience, invite audience to comment on the lessons learned.

61. Sau hai năm, tôi rút ra được kết luận đặc biệt với chính quyền địa phương, về những chú chuột opossums

Well after two years, I've come to the conclusion that, especially local government, is about opossums.

62. Làm thế nào chúng ta có thể áp dụng bài học rút ra từ Ê-sai 26:20 và 30:21?

How can we apply the lesson contained in the words found at Isaiah 26:20 and 30:21?

63. Chúng ta rút ra các bài học nào từ những minh họa được ghi nơi Ma-thi-ơ chương 24 và 25?

What lessons are taught by the illustrations recorded in Matthew chapters 24 and 25?

64. Rút ra từ Ý Kiến Chung của Brazil Lần Thứ Ba về Tăng Huyết Áp Động Mạch—Revista Brasileira de Clínica & Terapêutica.

Adapted from the Third Brazilian Consensus on Arterial Hypertension —Revista Brasileira de Clínica & Terapêutica.

65. Gươm đã được rút ra để chém giết, gươm đã được đánh bóng để tiêu nuốt và lóe sáng như ánh chớp.

A sword is drawn for a slaughter; it is polished to devour and to flash like lightning.

66. Quân Đồng minh chuẩn bị cho việc phòng thủ eo đất Corinth trong khi hải quân phải rút ra gần đảo Salamis.

The Allies prepared to defend the Isthmus of Corinth while the fleet was withdrawn to nearby Salamis Island.

67. Một phương trình động lượng nói chung sẽ được rút ra khi mối quan hệ bảo toàn được áp dụng cho động lượng.

A general momentum equation is obtained when the conservation relation is applied to momentum.

68. Khi thẻ được chơi, một lá bài mới sẽ tự động được rút ra từ cỗ bài tám lá bài của người chơi.

Once a card is played, a new card is automatically drawn from the player's eight card deck.

69. Vào ngày 8 tháng Giêng, đảng KPD rút ra khỏi Ủy ban cách mạng sau khi đại diện USPD mời Ebert đàm phán.

On 8 January, the KPD resigned from the Revolutionary Committee after USPD representatives invited Ebert for talks.

70. Sau đó, Leonov rút ra một quả lựu đạn, doạ sẽ giết chết tất cả mọi người xung quanh, kể cả đồng đội của ông.

Another source claims Leonov pulled out a grenade and threatened to kill everybody present, including himself and his own men, if they were to be taken hostage.

71. Từ ngữ trong đoạn văn thường được rút ra từ nhiều nguồn cùng một lúc, giống như từ ghép trong câu "Through the Looking-Glass".

Words in the text are typically drawn from several sources at once, like the "portmanteau" words in Through the Looking-Glass.

72. Những bức tranh thường miêu tả được rút ra từ cuốn sách Cầu nguyện của Re Ai cập, Amduat và Cuốn sách của Những cái cổng.

The paintings are conventional depictions drawn from the Egyptian Litany of Re, Amduat and the Book of Gates.

73. 14, 15. (a) Chúng ta có thể rút ra bài học nào từ những đầm lầy không được chữa lành trong khải tượng của Ê-xê-chi-ên?

14, 15. (a) What lesson should we take from the unhealed marshy places in Ezekiel’s vision?

74. Ông đã phát minh ra máy bơm chân không, một thiết bị có thể rút ra không khí hoặc khí từ tàu được gắn vào thiết bị đó.

He invented the vacuum pump, a device that can draw out air or gas from the attached vessel.

75. Và giờ các bạn có thể thấy, con vật đã tránh các bức tường và đi tới cái bệ và rút ra kinh nghiệm sử dụng mắt lần nữa.

And now you can see, the animal can indeed avoid walls and go to this little platform and make cognitive use of its eyes again.

76. Phía trên vùng chết, phần đông cứng được rút ra liên tục khỏi bể nhựa, từ đó tạo ra lực hút liên tục làm mới nhựa lỏng phản ứng.

Above the dead zone, the curing part is continuously drawn out of the resin bath, thereby creating suction forces that constantly renew reactive liquid resin.

77. Hãy nhớ rằng mục đích chính của bạn không phải là trừng phạt bạn đời, nhưng là rút ra bài học từ chuyện đau thương và củng cố hôn nhân.

Remember that your primary purpose is, not to punish your partner, but to learn from the tragedy and to strengthen your marriage.

78. Nhưng điều tôi muốn rút ra từ bức ảnh này là chúng ta thực sự có cơ hội để phát động một thúc đẩy toàn cầu về vấn đề bảo tồn.

But what I'd like to get from this picture is that we truly do have an opportunity to launch a global initiative for protection.

79. The Spectator rút ra kết luận: "Cuốn sách hoàn toàn trung thực này không có ghi chú giả dối hay tình cảm cá nhân, hoàn toàn không bị hoàn hảo hoá.

The Spectator′s reviewer concluded: "This relentlessly honest book has no false or sentimental notes, absolutely no prettifying.

80. Bài nghiên cứu đã bị rút ra khỏi tạp chí Lancet, tạp chí trước đó đã đăng nó, và tác giả, một bác sĩ, đã bị tước giấy phép hành nghề.

It was actually retracted from the journal Lancet, in which it was published, and that author, a physician, had his medical license taken away from him.