Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 16 17

Bài 1

1. Listen and repeat

[Nhìn và lặp lại.]

ch    kitchen            This is the kitchen. [Đây là nhà bếp.]

th    bathroom         Is there a bathroom? [Có phòng tắm không?]

Bài 3

3. Let’s chant

[Chúng ta cùng ca hát đồng dao.]

Is there a garden? [Có một khu vườn phải không?]

Is there a garden behind the house? [Có một khu vườn phía sau nhà phải không?]

Yes, there is. Yes, there is. [Vâng, có. Vâng, có.]

Is there a yard behind the house? [Có một cái sân phía sau nhà phải không?]

Yes, there is. Yes, there is. [Vâng, có. Vâng, có.]

Is there a gate behind the house? [Có một cái cổng phía sau nhà phải không?]

No, there isn't. No, there isn't. [Không, không có. Không, không có.]

Is there a pond behind the house? [Có một cái ao phía sau nhà phải không?]

No, there Isn't. No, there isn't. [Không, không có. Không, không có.]

Bài 5

5. Read again and write the answers.   

[Đọc lại đoạn văn trên và viết câu trả lời.]

Lời giải chi tiết:

1. No, it isn't. It is large.

[Nhà của Mai thì nhỏ à? - Không. Nó rộng.]

2. The gate is blue.

[Cái cổng màu gì? - Cái cổng màu xanh lam.]

3. Yes, there is.

[Có vườn phải không? - Đúng vậy.]

4. Yes, there is.

[Có một cái ao trong vườn phải không? - Đúng vậy.]

5. No, there isn't.

[Có một cái sân phải không? - Không có.]

Bài 6

6. Project. 

[Đề án/Dự án.]

Vẽ và tô màu căn nhà của bạn.

Viết tên của những phòng trong căn nhà.

Lời giải chi tiết:


This is my house. Inside the house, there are two bedrooms, a living room, a kitchen and a bathroom. Outside the house there is a garden. I love my house so much.

[Đây là nhà của tôi. Bên trong ngôi nhà, có hai phòng ngủ, một phòng khách, một nhà bếp và một phòng tắm. Bên ngoài ngôi nhà có một khu vườn. Tôi yêu ngôi nhà của tôi lắm.]

Làm theo nhóm. Phỏng vấn bạn trong lớp

Với dự án [project] này, các em có thể sử dụng các mẫu câu đã học, gộp lại thành một đoạn hội thoại giữa em và bạn học. Để bài phỏng vấn được tốt thì các em nên chuẩn bị trước thật kỹ rồi mới thực hiện. Sau đây là bài mẫu:Làm theo nhóm. Phỏng vấn bạn trong lớp.

A: Hello. I'm Trang.

[Xin chào. Mình là Trang.]

B: Hi, Trang. Nice to meet you, Trang.

[Chào, Trang. Rất vui được biết bạn, Trang.]

A: What's your name?

[Tên bạn là gì?]

B: My name's Khang.

[Mình tên là Khang.]

A: How do you spell your name?

[Tên bạn đánh vần thế nào?]

B: K-H-A-N-G.

A: How are you, Khang?

[Bạn khỏe không, Khang?]

B: Fine, thank you. And you?

[Khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?]

A: Fine, thanks. Goodbye, Khang.

[Vẫn khỏe, cảm ơn bạn. Tạm biệt, Khang.]

Loigiaihay.com

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

1. Listen and repeat. [Nghe và lặp lại].

Quảng cáo

Bài nghe:

ch kitchen This is the kitchen,
th bathroom Is there a bathroom?

Hướng dẫn dịch:

Đây là phòng bếp.

Có một phòng tắm phải không?

2. Listen and write. [Nhìn và viết].

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

1. The bathroom is large.

2. Is there a kitchen?

Quảng cáo

Hướng dẫn dịch:

1. Phòng tắm rộng rãi.

2. Có một phòng bếp phải không?

3. Let’s chant. [Chúng ta cùng ca hát].

Bài nghe:

Is there a garden?

Is there a garden behind the house?

Yes, there is. Yes, there is.

Is there a yard behind the house?

Yes, there is. Yes, there is.

Is there a gate behind the house?

No, there isn't. No, there isn't.

Is there a pond behind the house?

No, there isn't. No, there isn't.

Hướng dẫn dịch:

Có một khu vườn phải không?

Có một khu vườn phía sau nhà phải không?

Vâng, có. Vâng, có.

Có một cái sân phía sau nhà phải không?

Vâng, có. Vâng, có.

Quảng cáo

Có một cái cổng phía sau nhà phải không?

Không, không có. Không, không có.

Có một cái ao phía sau nhà phải không?

Không, không có. Không, không có.

4. Read and write. [Đọc và viết].

[1] house [2] pond [3] tree [4] living

Hướng dẫn dịch:

Xin chào! Tên của mình là Mai. Đây là nhà mình. Nó rộng rãi. Cái cổng của nhà màu xanh da trời. Có một cái ao phía trước nhà. Có một cái cây trong khu vườn. Bạn có thể nhìn thấy phòng khách trong ngôi nhà. Nó khá lớn.

5. Read again and write the answers. [Đọc lại đoạn văn trên và viết câu trả lời].

1. Is Mai's house small?

→ No, it isn't. It is large.

2. What colour is the gate?

→ The gate is blue.

3. Is there a garden?

→ Yes, there is.

4. Is there a pond in the garden?

→ Yes, there is.

5. Is there a yard?

→ No, there isn't.

Hướng dẫn dịch:

1. Nhà Mai thì nhỏ phải không ?

→ Không, không phải vậy. Nó rộng lớn.

2. Cái cổng màu gì vậy?

→ Cái cổng màu xanh.

3. Có phải có một cái vườn không?

→ Đúng rồi, có một cái vườn.

4. Có phải có một cái ao trong vườn không?

→ Đúng rồi, có một cái ao trong vườn.

5. Có phải có một cái sân?

→ Không, không có cái sân nào.

6. Project. [Dự án.]

Vẽ và tô màu căn nhà của bạn.

Viết tên của những phòng trong căn nhà.

Hướng dẫn dịch:

Living room [phòng khách], kitchen [phòng bếp], bedroom [phòng ngủ], bathroom [phòng tắm], dining room [phòng ăn], laundry room [phòng giặt là],…

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh 3 hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Tiếng Anh lớp 3 | Soạn Tiếng Anh lớp 3 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 3 của cả ba bộ sách Kết nối tri thức, Cánh diều và Chân trời sáng tạo.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-12-this-is-my-house.jsp

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

1. Listen and repeat [Nghe và lặp lại.]

Quảng cáo

Bài nghe:

m Mai My name's Mai
p Peter Hello, Peter

Hướng dẫn dịch:

Tôi tên là Mai.

Xin chào, Peter.

2. Listen and write [Nghe và viết.]

Bài nghe:

1] Peter         2] Mai

Quảng cáo

Nội dung bài nghe:

1. Hello, Peter.

2. My name's Mai.

Hướng dẫn dịch:

1. Xin chào, Peter.

2. Tôi tên là Mai.

3. Let's chant. [Chúng ta cùng hát ca].

Bài nghe:

What’s your name?  

 

What's your name?

Nice to meet you.

What's your name?

My name's Linda.

Nice to meet you.

What's your name?

My name's Peter.

Nice to meet you.

Hướng dẫn dịch:

Quảng cáo

Bạn tên là gì?

My name's Hoa.

Bạn tên là gì?      

 

Mình tên là Hoa.

Rất vui được biết bạn.

Bạn tên là gì?        

Mình tên là Linda.

Rất vui được biết bạn.

Bạn tên là gì?    

Mình tên là Peter.

Rất vui được biết bạn.

4. Read and match. [Đọc và nối].

1. Hello. I'm Mai.

Hi, Mai. I'm Peter.

2. What's your name?

My name's Linda.

3. My name's Linda. Nice to meet you.

My name's Quan. Nice to meet you.

4. How do you spell your name?

P-E-T-E-R.

Hướng dẫn dịch:

1. Xin chào. Mình là Mai.

Xin chào, Mai. Mình là Peter.

2. Bạn tên là gì?

Mình tên là Linda.

3. Mình tên là Linda. Rất vui được biết bạn.

Mình tên là Quân. Rất vui được biết bạn.

4. Tên bạn đánh vần thế nào?

P-E-T-E-R.

5. Read and complete. [Đọc và hoàn thành câu].

[1] My [2] Hi [3] How [4] What's [5] name's

1. Peter: Hello. [1] My name's Peter.

Quan: [2] Hi, Peter. My name's Quan.

Peter: Nice to meet you, Quan. [3] How do you spell your name?

Quan: Q-U-A-N.

2. Linda: [4] What's your name?

Phong: My [5] name's Phong. And your name?

Linda: Linda. L-l-N-D-A.

Hướng dẫn dịch:

1. Peter: Xin chào. Tên tôi là Peter.

Quân: Xin chào, Peter. Tên tôi là Quân.

Peter: Rất vui được gặp anh, Quân. Anh đánh vần tên của mình như thế nào?

Quân: Q-U-Â-N.

2. Linda: Tên bạn là gì?

Phong: Mình tên Phong. Và tên của bạn?

Linda: Linda. L-I-N-D-A.

6. Project [Dự án].

Làm theo nhóm. Phỏng vấn bạn trong lớp

Với dự án này, các em có thể sử dụng các mẫu câu đã học, gộp lại thành một đoạn hội thoại giữa em và bạn học. Để bài phỏng vấn được tốt thì các em nên chuẩn bị trước thật kỹ rồi mới thực hiện.

Mẫu:

A: Hello. I'm Trang.

B: Hi, Trang. Nice to meet you, Trang.

A: What's your name?

B: My name's Khang.

A: How do you spell your name?

B: K-H-A-N-G.

A: How are you, Khang?

B: Fine, thank you. And you?

A: Fine, thanks. Goodbye, Khang.

B: Bye, Trang.

Hướng dẫn dịch:

A: Xin chào. Mình là Trang.

B: Chào, Trang. Rất vui được biết bạn, Trang.

A: Tên bạn là gì?

B: Mình tên là Khang.

A: Tên bạn đánh vần thế nào?

B: K-H-A-N-G.

A: Bọn khỏe không, Khang?

B: Khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?

A: Mình vẫn khỏe, cảm ơn bạn. Tạm biệt, Khang.

B: Tạm biệt, Trang.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh 3 hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Tiếng Anh lớp 3 | Soạn Tiếng Anh lớp 3 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 3 của cả ba bộ sách Kết nối tri thức, Cánh diều và Chân trời sáng tạo.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-2-whats-your-name.jsp

Video liên quan

Chủ Đề