Scratch-off là gì

Tiếng AnhSửa đổi

scratch

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈskrætʃ/

Hoa Kỳ[ˈskrætʃ]

Tính từSửa đổi

scratch /ˈskrætʃ/

  1. Hỗn tạp, linh tinh, không chọn lựa. a scratch group of people một nhóm người linh tinh a scratch team [thể dục,thể thao] một đội gồm những đối thủ linh tinh a scratch dinner một bữa cơm làm cào làm cấu qua loa [có cái gì thì dọn ra cái đó]

Danh từSửa đổi

scratch /ˈskrætʃ/

  1. Tiếng sột soạt [của ngòi bút].
  2. Sự sầy da; vết xây sát, vết xước; vết thương nhẹ. to get off with a scratch or two thoát khỏi với một vài vết thương nhẹ
  3. Vạch xuất phát [trong cuộc đua].
  4. Sự gãi, sự cào.
  5. [Số nhiều] Bệnh nẻ [của ngựa].
  6. Bộ tóc giả che một phần đầu [[cũng] scratch-wig].
  7. [Như] Scratch race.

Thành ngữSửa đổi

  • a scratch of the pen: Chữ ký để xin; lệnh viết dễ cho.
  • to toe [come to, come up to] the scratch: Có mặt đúng lúc, không trốn tránh.
  • from [at, on] scratch:
    1. [Thể dục,thể thao] Từ điểm xuất phát [cuộc đua].
    2. Từ con số không, từ bàn tay trắng.
  • up to scratch:
    1. [Thể dục,thể thao] Sẵn sàng xuất phát, sẵn sàng bước vào cuộc đấu.
    2. [Thông tục] Sẵn lòng đối phó với mọi khó khăn.

Động từSửa đổi

scratch /ˈskrætʃ/

  1. Cào, làm xước da.
  2. Thảo luận qua loa, bàn sơ qua [một vấn đề].
  3. Nạo kèn kẹt, quẹt. to scratch a match on the wall quẹt cái diêm vào tường
  4. [Thường + out] gạch xoá đi. to scratch out words gạch đi mấy chữ
  5. Viết nguệch ngoạc.
  6. Gãi. to scratch one's head gãi đầu, gãi tai [lúng túng]
  7. Bới, tìm. to scratch about for evidence tìm chứng cớ
  8. Dành dụm, tằn tiện.
  9. Xoá tên, xoá sổ; rút tên [ai] khỏi danh sách [cuộc đua... ]; rút lui [khỏi cuộc đua... ].

Thành ngữSửa đổi

  • to scratch along: [Nghĩa bóng] Xoay sở để sống.
  • to scratch at oneself: Tự lo liệu tự xoay xở.

Chia động từSửa đổi

scratch
Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại
to scratch
scratching
scratched
scratch scratch hoặc scratchest¹ scratches hoặc scratcheth¹ scratch scratch scratch
scratched scratched hoặc scratchedst¹ scratched scratched scratched scratched
will/shall²scratch will/shallscratch hoặc wilt/shalt¹scratch will/shallscratch will/shallscratch will/shallscratch will/shallscratch
scratch scratch hoặc scratchest¹ scratch scratch scratch scratch
scratched scratched scratched scratched scratched scratched
weretoscratch hoặc shouldscratch weretoscratch hoặc shouldscratch weretoscratch hoặc shouldscratch weretoscratch hoặc shouldscratch weretoscratch hoặc shouldscratch weretoscratch hoặc shouldscratch
scratch lets scratch scratch
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Danh từSửa đổi

scratch /ˈskrætʃ/

  1. Old Scratch quỷ sứ.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Tiếng PhápSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /skʁatʃ/

Tính từSửa đổi

Số ít Số nhiều
Giống đực scratch
/skʁatʃ/
scratch
/skʁatʃ/
Giống cái scratch
/skʁatʃ/
scratch
/skʁatʃ/

scratch /skʁatʃ/

  1. [Thể dục thể thao] Cùng xuất phát một lúc, không được chấp.

Danh từSửa đổi

Số ít Số nhiều
scratch
/skʁatʃ/
scratch
/skʁatʃ/

scratch /skʁatʃ/

  1. [Thể dục thể thao] Cuộc đua cùng xuất phát một lúc.
  2. [Thể dục thể thao] Đấu thủ không được chấp.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề