Sdc là Dòng gì

Chào mừng đến SDC

Chúng tôi, một công ty chuyên nghiệp trong lĩnh vực sản xuất và kinh doanh xi măng. Là đơn vị nghiên cứu, sản xuất, phát triển các sản phẩm sau xi măng theo nhu cầu thị trường. Là doanh nghiệp nhiều năm được các đối tác trong và ngoài nước tín nhiệm, đánh giá cao về chất lượng, dịch vụ tư vấn và hỗ trợ kỹ thuật.

Đặc biệt, chúng tôi đã tạo được sự khác biệt lớn so với thị trường bằng năng lực sản xuất các loại xi măng chuyên dụng: xi măng trám giếng khoan trong khai thác dầu khí, xi măng trong các môi trường nước thải và nhiễm phèn nhiễm mặn, xi măng ít tỏa nhiệt, xi măng xỉ lò cao...

Lĩnh vực hoạt động

Ngoài các dây chuyền sản xuất xi măng và chế biến đồ gỗ xuất khẩu, chúng tôi luôn đáp ứng nhu cầu trung chuyển nguyên vật liệu tại bến cảng nội địa và hợp tác sản xuất bê tông xi măng cho thị trường.

Xem chi tiết

Cầu
Thủ Thiêm 2

Thu Thiem 2
Bridge

Cầu Thủ Thiêm 2 là dự án hạ tầng giao thông quan trọng của TP.HCM, góp phần giải tỏa áp lực giao thông đang quá tải ở khu Đông Sài Gòn. Cầu cấp đặc biệt, sử dụng xi măng ít tỏa nhiệt PCB40-LH của SDC

Xem chi tiết

Giàn Khoan
Vietsovpetro

VIETSOVPETRO
OIL-SHORE

SDC là đơn vị hợp tác duy nhất với liên doanh XNLD Vietsovpetro đã đưa vào sử dụng các loại xi măng trám giếng khoan chuyên dụng, mang lại hiệu quả kinh tế kỹ thuật cao OWC, OWC-S, OWCL và OWCL-S

Xem chi tiết

Khu Đô Thị
Sala

SALA
NEW URBAN AREA

Khu đô thị hiện đại bậc nhất được thiết kế theo quy hoạch đồng bộ, kiến trúc sang trọng, tinh tế .Xử lý nền đất yếu 4 tuyến đường chính trong khu đô thị mới & các hạng mục nền móng trên nền đất yếu bằng phương pháp cọc đất gia cố ximăng là điểm nhấn trong quá trình thi công. Sản phẩm ximăng Portland xỉ lỏ cao PCBBFS50 là sản phẩm chủ lực SDC đã cung cấp cho dự án.

Xem chi tiết

LANDMARK 81

LANDMARK 81

Landmark 81 tòa nhà cao nhất Việt Nam, cao nhất Đông Nam Á, đứng thứ 15 thế giới vào thời điểm hoàn thiện tháng 7 năm 2018. Tòa tháp được xem như là biểu tượng của thành phố HCM. SDC tự hào là đơn vị đóng góp một phần nhỏ vào thành công của dự án với dòng sản phẩm HC-MS, xi măng tỏa nhiệt thấp theo tiêu chuẩn ASTM C1157

Xem chi tiết

Kênh
Nhiêu Lộc - Thị Nghè

NHIEU LOC - THI NGHE
CANAL

SDC là đơn vị đồng hành từ khi bắt đầu đến khi kết thúc dự án, đơn vị duy nhất tại khu vực phía nam cấp dòng sản phẩm ximăng chống ăn mòn trong môi trường nước thải theo tiêu chuẩn ASTM: Portland bền sunphát: ASTM C150 - PCSR -TYPE V

Xem chi tiết

Cầu
Chữ Y

Y
BRIDGE

Dự án nâng cấp cầu Chữ Y với kinh phí 186 tỉ đồng gồm mở rộng 3 nhánh cầu với tổng chiều dài 497,4m. Trong đó, mặt cầu hiện hữu rộng 12m  được mở rộng lên 13,9m .Cầu được nâng cấp mở rộng có thể chịu được tải trọng từ 13 tấn lên 18 tấn. Sửa chửa, nâng cấp và gia cường bằng bê tông phun khô Foreva Shotcrete 50 do SDC sản xuất

Xem chi tiết

Kênh
Tân Hóa - Lò Gốm

TAN HOA -
LO GOM

Tuyến kênh mới dài 10 km được hồi sinh, đem lại cuộc sống mới cho cả triệu người Sài Gòn, thay đổi hoàn toàn bộ mặt phía tây TP HCM sau dự án cải tạo. Bên cạnh sản phẩm chuyên dụng  PCSR như cải tạo kênh NLTN, sản phẩm ximăng Portland xỉ lỏ cao PCBBFS50 là sản phẩm chủ lực SDC đã cung cấp cho dự án.

Xem chi tiết

01

Tin nội bộ

Tuyển dụng

SDC không ngừng tìm kiếm các ứng viên tài năng với chính sách đãi ngộ hấp dẫn

NĂNG ĐỘNG VÀ HIỆU QUẢ TẠO NÊN SỰ CHUYÊN NGHIỆP

Tại gia đình SDC, các bạn có thể thỏa sức khẳng định năng lực, giá trị bản thân và chinh phục những mức thu nhập đột phá…

Đôi dòng khai mở... ......

Vẫn thường khi chúng ta đọc thấy đằng sau tên của một vị Hồng Y, Giám Mục, Linh mục, hay Nam/Nữ Tu Sĩ có các chữ viết tắt, cụ thể là qua các loạt bài viết về Tòa Thánh của cùng tác giả. Chẳng hạn, ta nhận thấy có các chữ viết tắt sau:

Đức Giám Mục Brian Farrell, L.C.;

Đức Giám Mục Robert J. Baker, S.T.D.;
Đức Tổng Giám Mục Gregory Daniel Wilton, S.L.D.;
Linh Mục Steven Brovey, V.F.
Linh Mục Joseph Walh, C.O.
Linh Mục Norbert Hofmann, S.D.B.;
Linh Mục Lino Piano, S.S.C.; vân vân.

Thì những chữ như: L.C.; S.D.B.; S.S.C. đôi lúc gây cho chúng ta không ít nhiều thắc mắc. Do vậy, bài viết này nhằm giải thích những chữ viết tắt như trên.

Phần I: Các Từ Viết Tắt Về Các Loại Bằng Cấp Trong Hội Thánh

B.C.L. - Bachelor of Canon Law - Cử Nhân về Giáo Luật

B.D. - Bachelor of Divinity - Cử Nhân về Thần Học

D.C.L. - Doctor of Canon Law, Civil - Tiến Sĩ về Giáo Luật [hướng về Dân Sự]

D.D. - Doctor of Divinity - Tiến Sĩ Thần Học danh dự

D.Min. - Doctor of Ministry - Tiến Sĩ về Thừa Tác Vụ

Dr. Theol - Doctor of Theology - Tiến Sĩ Thần Học

D.S.S. - Doctor of Holy [Sacred] Scripture - Tiến Sĩ về Thánh Kinh

J.C.D. - Doctor of Canon Law - Tiến Sĩ về Giáo Luật

J.C.L. - Licentiate in Canon Law - Cử Nhân về Giáo Luật

J.U.D. - Doctor of Civil and Canon Laws - Tiến Sĩ về Giáo Luật lẫn Luật Dân Sự

L.S.M. - Licentiate in Medieval Studies - Cử Nhân về Nghiên Cứu Trung Cổ

L.S.S. - Licentiate of Sacred Scripture - Cử Nhân về Kinh Thánh

M. Div. - Master of Divinity - Thạc Sĩ về Thần Học

M.S.D. - Doctor of Medieval Studies - Tiến Sĩ về Nghiên Cứu Trung Cổ

M.S.L. - Licentiate in Medieval Studies - Cử Nhân về Nghiên Cứu Trung Cổ

S.E.O.D. - Doctor of Oriental Ecclesiastical Sciences - Tiến Sĩ về Khoa Học Giáo Sĩ Đông Phương

S.E.O.L. - Licentiate of Oriental Ecclesiastical Sciences - Cử Nhân về Khoa Học Giáo Sĩ Đông Phương

S.L.D. - Doctor of Sacred Liturgy - Tiến Sĩ về Phụng Vụ Thánh

S.L.L. - Licentiate of Sacred Liturgy - Cử Nhân về Phụng Vụ Thánh

S.S.L. - Licentiate in Sacred Scripture - Cử Nhận về Phụng Vụ Thánh

S.S.D. - Doctor of Sacred Scripture - Tiến Sĩ về Kinh Thánh

S.T.B. - Bachelor of Sacred Theology - Cử Nhân về Thần Học Thánh

S.T.D. - Doctor of Sacred Theology - Tiến sĩ Thần Học Thánh

S.T.L. - Licentiate in Sacred Theology - Cử Nhân về Thần Học

S.T.M. - Master of Sacred Theology - Thạc Sĩ về Thần Học

S.T.P. - Professor of Sacred Theology - Giáo Sư về Thần Học

Th.D. - Doctor of Theology - Tiến Sĩ về Thần Học

Phần II: Các Từ Viết Tắt Về Các Dòng Tu / Hội Truyền Giáo

A.A. - Augustinians of the Assumption [Assumptionists] - Dòng Thăng Thiên Thánh Augustinô

A.A.S.C. - Handmaids of the Blessed Sacrament & of Charity - Dòng Tiểu Muội Thánh Thể & Bác Ái

A.A.S.C. - Handmaids of the Sacred Heart of Jesus - Dòng Tiểu Muội Thánh Tâm Chúa Giêsu

A.J. - Apostles of Jesus - Dòng Tông Đồ Chúa Giêsu

A.S.C. - Adorers of the Blood of Christ - Dòng Tôn Kính Máu Chúa Kitô

A.S.C.J. - Apostles of the Sacred Heart of Jesus - Dòng Tông Đồ Thánh Tâm Chúa Giêsu

B.G.S. - Little Brothers of the Good Shepherd - Dòng Tiểu Đệ Mục Tử Nhân Lành

B.S.P. - Brothers and Sisters of Penance of St. Francis - Dòng Nam/Nữ Thánh Phanxicô Xám Hối

B.V.M. - Sisters of Charity of the Blessed Virgin Mary - Dòng Nữ Tử Bác Ái Trinh Nữ Maria

C.B.S. - Sisters of Bon Secours de Paris - Dòng Các Nữ Tu Bon Secours tại Paris

C.B.S. - Congregation of the Sisters of the Blessed Sacrament - Dòng Các Nữ Tu Mình Thánh Chúa

C.C.R. - Congregation of Carmelite Religious - Dòng Camêlô

C.C.V.I. - Sisters of Charity of the Incarnate Word - Dòng Nữ Tử Bác Ái Ngôi Lời Nhập Thể

C.D.P. - Sisters of Divine Providence - Dòng Chúa Quan Phòng

C.F.A. - Alexian Brothers - Dòng Các Thầy Alexian

C.F.I.C. - Congregation of Franciscans of the Immaculate Conception - Dòng Phanxicô Vô Nhiễm

C.F.R. - Franciscan Friars of the Renewal - Dòng Phanxicô Cải Cách

C.F.X. - Congregation of Xaverian Brothers - Dòng Các Thầy Xaverian

C.H.M. - Congregation of the Humility of Mary - Dòng Đức Mẹ Khiêm Cung

C.I.C.M. - Congregation of the Immaculate Heart of Mary - Dòng Trái Tim Vô Nhiễm Mẹ Maria

C.J. - Josephite Fathers - Dòng Các Cha Thánh Giuse

C.J.C. - Sisters of Jesus Crucified - Dòng Các Nữ Tu Chúa Giêsu Chịu Đóng Đinh

C.J.M. - Congregation of Jesus and Mary - Dòng Chúa Giêsu và Mẹ Maria

C.M.F. - Missionary Sons of the Immaculate Heart of Mary [Claretians] - Dòng Truyền Giáo Trái Tim Vô Nhiễm Mẹ Maria

C.M.I. - Carmelites of Mary Immaculate - Dòng Camêlô Vô Nhiễm Mẹ Maria

C.M.M.C - Congregation of Mary Mother of the Church - Dòng Đức Mẹ, Mẹ của Giáo Hội

C.M.R.I - Congregation of Mary Immaculate Queen - Dòng Nữ Vương Vô Nhiễm Maria

C.M.R.I. - Congregatio Marie Reginae Immaculatae

C.M.S.F. - Missionary Congregation of St. Francis of Assisi - Dòng Truyền Giáo Thánh Phanxicô thành Assisi

C.O. - Congregation of the Oratory [Oratorians] - Dòng Các Cha Diễn Thuyết

C.P. - Congregation of the Passion [Passionists] - Dòng Khổ Nạn Chúa Giêsu

C.P.M. - Congregation of the Fathers of Mercy - Dòng Các Cha Nhân Từ

C.P.S. - Missionary Sisters of the Precious Blood - Dòng Các Nữ Tu Truyền Giáo Máu Chúa Kitô

C.R.S.F. - Sisters of St. Francis - Dòng Các Nữ Tu Phanxicô

C.S.B. - Congregation of St. Bridget - Dòng Các Nữ Tu Thánh Bridget

C.S.B. - Congregation of St. Basil [Basilian Fathers] - Dòng Các Cha Thánh Basilian

C.S.C. - Congregation of the Holy Cross - Dòng Thánh Giá

C.S.C. - Sisters of the Holy Cross - Dòng Các Nữ Tu Thánh Giá

C.S.J. - Congregation of St. Joseph - Dòng Thánh Giuse

C.S.J. - Sisters of St. Joseph - Dòng Các Nữ Tu Thánh Giuse

C.S.J.B. - Sisters of St. John the Baptist - Dòng Các Nữ Tu Thánh Gioan Làm Phép Rửa

C.S.J.P. - Sisters of St. Joseph of Peace - Dòng Các Nữ Tu Thánh Giuse Hòa Bình

C.S.P. - Congregation of St. Paul [Paulists] - Dòng Thánh Phaolô

C.S.R. - Sisters of the Holy Redeemer - Dòng Chúa Cứu Chuộc

C.Ss.R. - Congregation of the Most Holy Redeemer [Redemptorists] - Dòng Chúa Cứu Thế

C.S.V.B. - Sisters of the Savior and the Blessed Virgin Mary - Dòng Các Nữ Tu Chúa Cứu Thế và Trinh Nữ Maria

D.C. - Daughters of Charity - Dòng Các Nữ Tử Bác Ái

D.C. - Sisters of Charity of St. Vincent de Paul - Dòng Các Nữ Tử Bác Ái Thánh Vinh Sơn

D.C.J. - Carmelite Sisters of the Divine Heart of Jesus - Dòng Các Nữ Tu Camêlô Thánh Tâm Chúa Giêsu

D.D.L. - Daughters of Divine Love - Dòng Các Nữ Tu Tình Yêu Thiên Chúa

D.H.M. - Daughters of the Heart of Mary - Dòng Các Nữ Tu Trái Tim Đức Mẹ

D.H.S. - Daughters of the Holy Spirit - Dòng Các Nữ Tu Chúa Thánh Thần

D.I.H.M. - Daughters of the Immaculate Heart of Mary - Dòng Con Trái Tim Vô Nhiễm Mẹ Maria

D.J. - Daughters of Jesus - Dòng Các Nữ Tử Chúa Giêsu

D.M. - Daughters of Mary of the Immaculate Conception - Dòng Con Đức Mẹ Vô Nhiễm

D.W. - Daughters of Wisdom - Dòng Các Nữ Tu Thông Thái

F.C. - Brothers of Charity - Dòng Các Thầy Bác Ái

F.C.J. - Faithful Companion of Jesus, Sisters - Dòng Các Nữ Tu Bạn Đồng Hành Trung Thành với Chúa Giêsu

F.D.C. - Daughters of Divine Charity - Dòng Các Nữ Tu Bác Ái Thiên Chúa

F.E.H.J. - Franciscan Sisters of the Eucharistic Heart of Jesus - Dòng Các Nữ Tu Phanxicô Trái Tim Thánh Thể Chúa Giêsu

F.F.S.C. - Franciscan Brothers of the Holy Cross - Dòng Các Thầy Phanxicô Thánh Giá

F.I. - Franciscan of the Immaculate - Dòng Thánh Phanxicô Thanh Khiết

F.I.C. - Franciscan Sisters of the Immaculate Conception - Dòng Các Nữ Tu Phanxicô Vô Nhiễm

F.J. - Congregation of St. John - Dòng Thánh Gioan

F.M.S. - Marist Brothers - Dòng Các Thầy Maria

F.S. - Sisters of Our Lady of Fatima - Dòng Các Nữ Tu Đức Bà hiện ra tại Fatima

F.S.F. - Daughters of St. Francis of Assisi - Dòng Các Tiểu Muội Thánh Phanxicô thành Assisi

F.S.F.S. - Daughters of St. Francis of Sales - Dòng Các Tiểu Muội Thánh Phanxicô thành Sales

F.S.G.M. - Sisters of St. George Martyrs - Dòng Các Nữ Tu Thánh George Tử Đạo

F.S.M. - Franciscan Sisters of Mary - Dòng Các Nữ Tu Phanxicô Maria

F.S.P. - Daughters of St. Paul - Dòng Thánh Phaolô

F.S.S.J. - Franciscan Sisters of St. Joseph - Dòng Các Nữ Tu Phanxicô Thánh Giuse

H.C. - Sisters of the Holy Cross - Dòng Các Nữ Tu Thánh Giá

H.S.C. - Hospitaller Sisters of the Sacred Heart of Jesus - Dòng Các Nữ Tu Hospitaller Thánh Tâm Chúa Giêsu

I.C.M. - Missionary Sisters of the Immaculate Heart of Mary - Dòng Các Nữ Tu Truyền Giáo Trái Tim Vô Nhiễm Mẹ Maria

I.H.M. - Sisters, Servants of the Immaculate Heart of Mary - Dòng Các Nữ Tu Tôi Trung Trái Tim Vô Nhiễm Mẹ Maria

L.B.N. - Little Brothers of Nazareth - Dòng Các Tiểu Đệ Nazareth

L.C. - Congregation of the Legionaries of Christ - Dòng Các Cha Đạo Binh Chúa Kitô

L.S.A. - Little Sisters of the Assumption - Dòng Tiểu Muội Đức Mẹ Thăng Thiên

L.S.J. - Little Sisters of Jesus - Dòng Tiểu Muội Chúa Giêsu

L.S.M.I. - Little Servants of Mary Immaculate - Dòng Tôi Tớ Vô Nhiễm Mẹ Maria

L.S.P. - Little Sisters of the Poor - Dòng Tiểu Muội Bần Cùng

M. Afr. - Missionaries of Africa - Dòng Truyền Giáo tại Phi Châu

M.C. - Missionaries of Charity - Dòng Truyền Giáo Bác Ái

M.F.S.C. - Missionary Sons of the Sacred Heart of Jesus - Dòng Truyền Giáo Trái Tim Chúa Giêsu

M.F.V.A. - Franciscan Missionaries of the Eternal Word - Dòng Truyền Giáo Phanxicô Lời Bất Tử

M.I.C. - Congregation of Marians Immaculate Conception [Marian Fathers] - Dòng Các Cha Maria

M.I.H.M. - Missionaries Immaculate Heart of Mary - Dòng Truyền Giáo Trái Tim Vô Nhiễm

M.J. - Missionaries of Jesus - Dòng Truyền Giáo Chúa Giêsu

M.J. - Missionaries of St. Joseph - Dòng Truyền Giáo Thánh Giuse

M.M. - Catholic Foreign Mission Society of America [Maryknoll] - Dòng Truyền Giáo Nước Ngoài [Dòng Maryknoll]

M.S. - Marian Sisters - Dòng Các Nữ Tu Maria

M.S. - Missionaries of Our Lady of LaSalette - Dòng Các Cha Truyền Giáo Đức Mẹ LaSalette

M.S.F. - Congregation of Missionaries of the Holy Family - Dòng Truyền Giáo Thánh Gia

M.S.S. - Missionaries of the Blessed Sacrament - Dòng Truyền Giáo Mình Thánh Chúa

M.SS.C. - Missionaries of the Sacred Hearts of Jesus and Mary - Dòng Truyền Giáo Thánh Tâm Chúa Giêsu và Mẹ Maria

M.S.S.P. - Missionary Society of St. Paul - Dòng Truyền Giáo Thánh Phaolô

N.D.C. - Sisters of Our Lady of the Cross - Dòng Các Nữ Tu Đức Bà Thánh Giá

Obl. S.B. - Oblate of St. Benedict - Dòng Oblate Thánh Biển Đức

O.C. - Order of the Carmelites - Dòng Camêlô

O. CARM. - Order of Our Lady of Mt. Carmel [Carmelites] - Dòng Đức Bà Trên Núi Carmel [Dòng Camêlô]

O.CARM - Carmelites of Ancient Observance - Dòng Camêlô Khổ Tu

O. Cist. - Order of Cistercians - Dòng Xitô

O.C.D. - Order of Discalced Carmelites - Dòng Camêlô Đi Chân Đất

O.C.R. - Order of Cistercians, Reformed [Trappist] - Dòng Xitô Cải Cách

O.C.S.O. - Order of Cistercians of the Strict Observance [Trappists] - Dòng Xitô Khổ Tu

O.D.C. - Carmelites [Discalced] - Dòng Camêlô Đi Chân Đất

O.F.M. - Order of Friars Minor [Franciscans] - Dòng Phanxicô

O.F.M. Cap. - Order of Friars Minor Capuchin [Capuchins] - Dòng Các Thầy Tiểu Đệ Capuchin

O.F.M. Conv. - Order of Friars Minor Conventual [Convential Franciscans] - Dòng Các Thầy Tiểu Đệ Phanxicô

O.F.M.I. - Order of Friars of Mary Immaculate [Franciscans] - Dòng Các Thầy Vô Nhiễm Mẹ Maria

O.H. - Hospitallers Brothers of St. John of God - Dòng Các Thầy Thánh Gioan Thiên Chúa

O.H.F. - Missionary Oblates of Mary Immaculate - Dòng Truyền Giáo Vô Nhiễm Mẹ Maria

O. Mar. - Maronite - Dòng Maronite [nghi lễ Đông Phương]

O.M.C. - Order of Merciful Christ - Dòng Chúa Kitô Nhân Từ

O.M.I. - Missionary Oblates of Mary Immaculate - Dòng Truyền Giáo Vô Nhiễm Mẹ Maria

O.M.V. - Oblates of the Virgin Mary - Dòng Oblates Trinh Nữ Maria

O.P. - Order of Friars Preachers [Dominicans] - Dòng Các Cha Thuyết Giáo [Dòng Đa Minh]

O.P.B. - Oblates of the Precious Blood - Dòng Oblates Máu Chúa

Opus Dei - Opus Dei - Dòng Hạnh Nhân

O.S.A. - Order of St. Augustine [Augustinians] - Dòng Thánh Augustinô

O.S.B. - Order of St. Benedict - Dòng Thánh Biển Đức

O.S.B. - Benedictine Sisters - Các Nữ Tu Dòng Biển Đức

O.S. Cr. - Order of the Holy Cross - Dòng Thánh Giá

O.S.F.S. - Order of St. Francis de Sales - Dòng Thánh Phanxicô thành Sales

O.S.J. - Oblates of St. Joseph - Dòng Oblates Thánh Giuse

O.S.S.R. - Order of the Most Holy Redeemer - Dòng Thiên Chúa Cứu Thế

O.Ss.S. - Brigittine Monks - Dòng Các Thầy Brigittine

O.SS.T. - Order of the Most Holy Trinity and the Ransom of Captives [Trinitarians] - Dòng Chúa Ba Ngôi và Dòng Cứu Những Kẻ Bị Giam Cầm

O.S.U. - Ursuline Sisters of the Roman Order - Dòng Các Nữ Tu Ursuline trụ sở tại Rôma

O.S.V. - Ursuline Sisters of the Blessed Virgin Mary - Dòng Các Nữ Tu Ursuline Trinh Nữ Maria

P.C. - Poor Clares - Dòng Thánh Clare Hèn Mọn

P.C.P.A. - Poor Clares of Perpetual Adoration - Dòng Thánh Clare Hèn Mọn Hằng Tôn Kính

P.I.M.E. - Pontifical Institute for Foreign Missions - Dòng Truyền Giáo Nước Ngoài của Học Viện Giáo Hoàng

P.M. - Sisters of the Presentation of Mary - Dòng Các Nữ Tu Đức Mẹ Đi Thăm Viếng

P.S.S. - Society of Priests of Saint Sulpice [Sulpitians] - Dòng Các Cha Thánh Sulpice

R.D.C. - Religious of Divine Compassion - Dòng Trắc Ẩn Thiên Chúa

R.G.S. - Religious of the Good Shepherd [Sisters] - Dòng Các Nữ Tu Mục Tử Nhân Lành

R.M.I. - Religious of Mary Immaculate - Dòng Đức Mẹ Vô Nhiễm

R.S.C. - Religious Sisters of Charity - Dòng Các Nữ Tử Bác Ái

R.S.M. - Sisters of Mercy - Dòng Các Nữ Tu Nhân Lành

R.V.M. - Religious of the Virgin Mary - Dòng Trinh Nữ Maria

S.A.C. - Sisters of the Guardian Angel - Dòng Các Nữ Tu Thiên Thần Bản Mệnh

S.C. - Sisters of Charity - Dòng Các Nữ Tu Bác Ái

S.C. - Servants of Charity - Dòng Các Tôi Tớ Bác Ái

S.C. - Brothers of the Scared Heart - Dòng Các Thầy Thánh Tâm

S.D.B. - Salesians of Saint John Bosco - Dòng Thánh Gioan Bosco

S.D.V. - Society of Divine Vocations [Vocationist Fathers] - Dòng Ngôi Lời

S.J. - Society of Jesus [Jesuits] - Dòng Tên

S.L. - Sisters of Loretto - Các Nữ Tu Loretto

S.I. - Societatis Iesu, Latin for Society of Jesus [Jesuits] - Dòng Ngôi Lời

S.M. - Society of Mary [Marianist Fathers] - Các Cha Dòng Marian

S.M.I. - Sisters of Mary Immaculate - Dòng Các Nữ Tu Vô Nhiễm Maria

S.M.M. - Montfort Society of Mary [Montfort Fathers] - Các Cha Dòng Montfort

S.N.D. - Sisters of Notre Dame - Dòng Con Đức Bà

S.O.L.M. - Sisters of Our Lady of Mercy - Dòng Đức Bà Nhân Từ

S.O.L.T. - Sisters of Our Lady of Most Holy Trinity - Dòng Đức Bà Chúa Ba Ngôi

S.S.A. - Sisters of St. Ann - Dòng Thánh Anna

S.S.B. - Sisters of St. Brigid - Dòng Thánh Brigid

S.S.C. - Franciscan Servants of the Sacred Heart - Các Tôi Tớ Thánh Tâm Phanxicô

S.S.C.M. - Servants of the Holy Heart of Mary - Các Tôi Tớ Trái Tim Mẹ

S.S.M.N. - Sisters of St. Mary of Namur - Dòng Các Nữ Tu Mẹ Maria hiện ra tại Namur

S.S.S. - Congregation of the Blessed Sacrament - Dòng Thánh Thể

S.U. - Society of the Sisters of St. Ursula - Dòng Các Nữ Tu Thánh Ursula

S.V.D. - Society of Saint Vincent de Paul [hat S.V.P., S.S.V.D.P.] - Dòng Thánh Vinh Sơn de Paul

S.X. - Xaverian Missionary Fathers - Dòng Các Cha Truyền Giáo Xaverian

V.S.C. - Vincentian Sisters of Charity - Dòng Các Nữ Tu Bác Ái Vinh Sơn

W.F. - White Fathers - Dòng Các Cha Trắng

Phần III: Các Chữ Viết Tắt Khác

Br. - Brother - Thầy

C.B.A. - Catholic Bible Association - Hiệp Hội Thánh Kinh Công Giáo

C.C.C. - Catechism of the Catholic Church - Giáo Lý của Giáo Hội Công Giáo

C.C.D. - Confraternity of Christian Doctrine - Học Thuyết Bằng Hữu Kitô Giáo

C.C.F. - Congregation for the Doctrine of Faith - Bộ Rao Truyền Đức Tin

C.D.F. - Congregation for the Doctrine of Faith - Bộ Rao Truyền Đức Tin

C.F.C. - Congregation of Christian Brothers - Dòng Các Thầy Kitô Giáo

C.Y.O. - Catholic Youth Organization - Hiệp Hội Thanh Niên Công Giáo

D.R.E. - Director of Religious Education - Giám Đốc Phụ Trách Chương Trình Giáo Dục Tôn Giáo

Fr. - Father - Cha, Linh Mục

K. of C. - Knights of Columbus - Hội Hiệp Sĩ Columbus

K.H.S. - Knights of the Holy Sepulchre - Hội Hiệp Sĩ Thánh Mộ

K.M. - Knights of Malta - Hội Hiệp Sĩ Malta

K.P. - Knight of Pius IX - Hiệp Sĩ Giáo Hoàng Piô IX

K.P.C. - Knights of Peter Clever - Hội Hiệp Sĩ Phêrô Clever

K.S.G. - Knight of St. Gregory - Hiệp Sĩ Thánh Gregory

K.S.S. - Knight of St. Sylvester - Hiệp Sĩ Thánh Sylvester

Msgr. - Monsignor - Đức Ông

P.P. - Parish Priest - Linh Mục Giáo Xứ

R.C.I.A. - Rite of Christian Initiation for Adults - Nghi Thức Tân Tòng Dành Cho Người Trưởng Thành

Sr. - Sister - Nữ Tu, Sơ

St. - Saint - Thánh

V.A. - Vicar Apostolic - Đại Diện Tông Tòa

V.E. - Verbo Encarnado

V.F. - Vicar Forane - Cha Hạt Trưởng

V.G. - Vicar General - Cha Tổng Đại Diện

Y.C.M. - Young Christian Movement - Phong Trào Kitô Giáo Trẻ

Phần 4: Các Chữ Viết Tắt Về Kinh Thánh

Ch - Chronicles - Ký Sự Niên Đại

Clem - Clement - Clêmentê

Co - Corinthians - Corinthô

Es - Esdras [Apocrypha] - Kinh Ngụy Tác

Jo - John - Gioan

Ki - Kings - Các Vua

Ma - Maccabees - Macabê

Pe - Peter - Phêrô

Sa - Samuel - Samuel

Th - Thessalonians - Thêsalonica

Ti - Timothy - Timôtê

Vì khuôn khổ có hạn, nên không thể liệt kê hết tất cả những chữ viết tắt khác. Quý vị có thể gởi email về cho tác giả nếu như không tìm thấy chữ viết tắt được liệt kê ở trên tại địa chỉ: .

- bản ngã, cái tôi : self
- căn tính, tính đồng nhất : identity
- cách thức, mô hình : paradigm, mode
- cái tôi, bản ngã : self
- cánh chung học đã thành tựu tiên ứng thích thời : eschatology realized proleptic / inaugurative consistent
- cảnh tượng, kịch bản, viễn ảnh, viễn tượng : scenario
- cố cựu [về một nguyên tác] : classic
- có cùng một bản ngã / cùng một cái tôi : selfsame[ness]
- cơ bản [thuyết] : fundamentalism
- cuối cùng, cứu cánh, chung cuộc [điều] : eschaton, -ta [pl.]
- chết đẹp : euthanasia
- chết tự nguyện : death by choice
- chú giải : exegesis
- dạng thụ động thần tác : divine passive
- dốt thông thái : learned ignorance
- giải thích / nghĩa : interpretation
- Giáo Hội Phúc Âm : Evangelicals
- Giáo Hội Trưởng Lão : Presbyterians
- kịch bản, cảnh tượng, viễn ảnh, viễn tượng : scenario
- kinh nghiệm lâm tử : near death experience
- kinh viện [thần học] : scholastic
- Kỷ Nguyên Mới [ph. trào] : New Age
- khải huyền [thuyết, văn chương] : apocalypticism
- khuôn hình : cast
- khuyển nho [nhóm] : cynics
- làm thức tỉnh đức tin : revivalist [adj.]
- lối ẩn dụ : devices
- lưỡng phân [thuyết] : dualism
- mô hình, cách thức : mode, paradigm
- mô thức : form
- Nổ Giòn : Big Crunch
- Nổ Vũ Trụ : Big Bang
- nghĩa : meaning, sense
- nghĩa đen : literal
- nghĩa hiển nhiên : plain
- nghĩa lý tưởng : ideal
- nghĩa sát chữ : literalist
- nghĩa văn tự : literary
- ngữ nghĩa : semantic
- nhân ngã : human self
- ở trước, tiên ứng : proleptic, inaugurative
- phân lập : dichotomy
- phê bình : criticism
- bản văn : textual
- nguồn tư liệu : source
- soạn thảo : redaction
- sử học : historical
- thể loại : form
- văn học : literary
- quang lâm : parousia
- suy loại đức tin : analogy of faith
- sự đem đi : rapture
- quang diễn : construal
- sống bên kia cái chết : life after death
- sống bên kia thế giới : life beyond
- sống đời sau : afterlife
- sống vĩnh hằng, muôn đời... : eternal life
- tân kinh viện [thần học] : neo-scholastic
- tiên ứng, ở trước : proleptic, ignaugurative
- tính đồng nhất, căn tính : identity
- nguyên vẹn : integrity
- thuộc cùng một cái tôi : selfsameness
- mang thể xác : bodiliness
- xác thực : authenticity, reality
- tu từ : stylistics
- tự biện : speculation
- tư hữu hóa : appropriation
- [tổng] phục hồi : apocatastasis, [universal] restoration
- thế giới bên kia : otherworld
- thể chế : dispensation
- thiên niên [thuyết] : millennialism, millenarianism, chiliasm
- hậu / phi / tiền : post- / a- / pre-
- thông thích [luận] : hermeneutics
- Thời Ðại Khai Sáng : Enlightment
- tri thức luận : epistemology
- trình thuật : narrative
- trực kiến [ơn] : beatific vision
- viễn ảnh, viễn tượng, cảnh tượng, kịch bản : scenario
- vĩnh cửu : eternity

A
a posteriori [L.]
1. Hậu nghiệm, hậu thiên [luận lý cần kinh nghiệm hoặc tri giác để quyết định sự hữu hiệu của tri thức]. 2. Phần hậu khởi 3. Qui nạp
a priori [A.]
1. Tiên nghiệm, tiên thiên, chủ yếu vì có trước [luận lý thành lập nhận thức mà không chịu ảnh hưởng của kinh nghiệm hay tri giác]. 2. Phần tiên khởi 3. Diễn dịch
abandonment
Sự bỏ, sự từ bỏ, sự bỏ rơi, sự vứt bỏ, sự ruồng bỏ
abba
Cha, thân phụ [trẻ nhỏ Do Thái thời chúa Giêsu dùng danh từ này để xưng hô với ba mình. Chúa Giêsu cũng dùng cách này để diễn đạt mối tương quan mật thiết với Chúa Cha].
Abecedarians
Phái mù chữ [tín đồ theo phái N. Stroch [người Ðức] thế kỷ thứ 16, họ cho rằng trí thức ngăn cản ơn cứu chuộc, vì thế cả mẫu tự cũng không cần học].
abjuration
1. Sự thề bỏ, sự tuyên bố chối bỏ 2. Sự thèâ bỏ đạo, sự bội ước, sự nguyền bỏ
ablution
1. Sự rửa sạch các đồ thờ phượng, lễ tạm gọi, lễ rửa tội 2. Nước thánh [để rửa tội]
abnegation
1. Sự quên mình, hy sinh, khắc kỷ 2. Sự từ bỏ, sự khước từ, sự từ chối, sự phủ nhận
abortion
1. Sự phá thai, nạo thai, [ngay nay khi được hợp pháp hóa, người ta dùng danh từ hoa mỹ là: "Ưu tiên bảo kiện" [quyền ưu tiên để bảo vệ sự khang kiện của giống nòi]].
absolute
1. Tuyệt đối, hoàn toàn thuần túy 2. Vô hạn định, vô điều kiện 3. Xác định, quyết định tính, xác thực 4. [the Absolute] Ðấng tuyệït đối.
absolution
Sự tha tội, sự xá tội, sự giải tội, sự miễn thứ.
~ formula: Công thức giải tội
~ of sins: Xá tội, miễn tội, tha tội.
public ~ of sins: Việc xá tội công khai [phương thức giáo hội thời xưa giải tội là người thống hối ngồi trên chỗ đặc biệt và mặc áo sám hối; Ðức Giám Mục trong nghi thức công khai chứng nhận người nhận phép giải tội có lòng thống hối thực sự, rồi cầu nguyện và đặt tay trên họ ra dấu đón nhận người cải tà qui chính].
Absolutism
1. Thuyết tuyệt đối [học thuyết này bàn về Ðấng hiện hữu tuyệt đối trong thần học cũng gọi là thuyết tiền định [predestinarianism]. 2. Chủ nghĩa chuyên chế, chế độ chuyên chế.
absorption
1. chăm chú, chuyên tâm, miệt mài, mải mê 2. Sự lôi cuốn, sự thu hút chú ý.
abstinence
Sự kiêng giữ, kiêng thịt, kiêng rượu, tiết dục, sự chay tịnh, tiết độ.
abstract
Trừu tượng
abstraction
Sự trừu tượng, quan niệm trừu tượng.
abstractness
Trừu tượng tính
absurd
1. Vô lý, phi lý, bội lý 2. Ngu xuẩn, ngớ ngẩn, lố bịch. absurdity 1. Sự vô lý, phi lý, bội lý 2. Ðiều ngu xuẩn, ngớ ngẩn, lố bịch.
abyss
1. Vực sâu, vực thẳm, biển thẳm 2. Ðịa ngục , âm phủ.
Abyssinian Church
Giáo hội Abyssian [nguyên ủy ở thế kỷ thứ tư. Tên trong Cựu Ước là Cush; thời nay là Ethiopia].
acceptance
1. Sự tiếp nhận, chấp nhận, chấp thuận 2. Sự thừa nhận, công nhận, thu nạp , sự thu nạp 3. sự tán thưởng, nghênh tiếp.
accidens [L.]
Xem accident.
accident
1. Phụ chất, thuộc chất, phụ thể, thuộc thể [tuy là phần thuộc thể của thực thể, nhưng lại minh xác và hạn định sự hiện hữu của muôn vật] 2. Thuộc tính, tính chất phụ đới 3. Ngẫu phát, ngẫu nhiên, vô toan tính, ngoài ý.
absolute ~ 1. Phụ chất tuyệt đối [phụ chất hạn định thực thể bản thân, như lượng và chất]. 2. Tuyệt đối của phụ chất [phụ thể đối với thực thể tự lập hiển nhiên, có sự phân khai và khác biệt.]
entitative ~ Tồn hữu của phụ chất [khi phụ chất minh xác và hạn định thực thể tồn hữu cố định, càng minh chứng sự hạn định của nó, như tác dụng tư duy nơi các linh vật].
logical ~ Luận lý phụ thuộc [phụ chất là khả tính hiện hữu hay vô hữu nơi thực thể, như tóc đen của một ngừơi].
modal ~ Hình thái phụ chất [phụ chất nếu so với thực thể tự lập, không phải là chính thực, nhưng một đàng khác nó không thể tách rời khỏi thực thể tự lập để tồn hữu một mình được].
relative ~ Tương quan của phụ chất [phụ chất hạn định thực thể bằng cách kiến tạo quan hệ giữa thực thể và tha vật, như không gian, thời gian].
~ theory Thuyết ngẫu nhiên [theo thuyết này, thế giới hiện hữu tồn tại từ muôn đời và ngẫu nhiên phát triển một cách hoàn toàn máy móc].
accidental
[Như trên]
~ holiness 1. Thánh đức phụ thuôïc 2. Sự thánh thiện phụ thuôïc [nhân tính của Ðức Kitô vì có ân sủng thánh hóa và làm viên mãn thụ tạo tính, nên là hiện thân của thánh đức].
~ union [hay unification] 1. Thuộc tính kết hợp, kết hợp một cách phụ thuộc [tuy không phải như chủ thể tự mình vốn có, nhưng mượn một sức kết hợp sẵn có nơi một ngôi vị để sát nhập lại, như linh hồn mượn ân sủng của Thiên Chúa để kết hợp với Thiên Chúa.] 2. Kết hợp ngẫu nhiên, phi thiết yếu.]
accidentalism
1. Thuyết ngẫu nhiên, ngẫu phát [luận thuyết này chủ trương sự kiện phát sinh vô nguyên nhân.] 2. Ngẫu nhiên, kết qủa ngẫu nhiên.
accomodation
1. thích ứng, thuận ứng, điều tiết 2. Hợp giải, điều giải, điều đình.
accursed, accurst
Ðáng nguyền rủa, đáng ghét, khả ố, vô phúc, phận hẩm hiu, đáng ghê tởm.
accusation
1. Sự kết tội, buộc tội 2. Bản cáo trạng, sự khiển trách. false ~ Ngộ cáo, cáo gian.
acolyte
Phụ tế ["thầy tư"] trong Giáo Hội Công Giáo, chức vụ là đốt nến trên bàn thờ và chuẩn bị bánh rượu...nói chung là giúp chủ tế trong mọi việc trong lễ nghi].
acolythatus [L.]
Xem acolyte
acosmism
Thuyết vô vũ trụ [thuyết này là một phái cực đoan của thuyết phiếm thần [pantheism], chủ trương trong vũ trụ thực ra không có vạn vật hiện hữu, vạn vật tuyệt nhiên chỉ có ngoại mạo mà thôi].
act
1. [Tiềm năng] thực hiện, thực hành, hành động 2. Pháp lệnh, pháp án.
Act of Supremacy
Xem Supremacy Act.
Act of Toleration
Xem Toleration Act.
Act of Uniformity
Ðiều lệ thống nhất, pháp lệnh thống nhất [thế kỷ 16 Anh Quốc thông qua và ban hành pháp lệnh về việc thống nhất tiêu chuẩn phụng vụ của Giáo Hội].
Acta Apostolicae Sedis [L.]
Tông tòa công báo.
action
1. Hành động, hành vi, tác vi, động tác, tác dụng, cử động 2. Thánh lễ Misa [danh từ cổ].
actiones sunt suppositorum [L.]
Hành vi thuôïc về vị cách, hành vi nhân cách.
activism
1. chủ thuyết hiện thực thuyết, thực hiện luận [chủ trương chỉ nhìn vào thực tại hình thành, mà không nhìn vào khả năng tính] 2. Chủ thuyết hoạt động, [luận lý triết học: chủ trương tất cả mọi thực thể đều sống động, và là tinh thần, hoặc là chấp nhận tính hoạt động là bản chất tồn tại].
activity
Hoạt động, hoạt động lực, năng động tính.
actualism
1. Hiện thực luận, thực hiện luận [chỉ nhìn vào thực tại hoàn thành, mà không nhìn vào khả năng tính của chủ trương]. 2. Hoạt động luận [cho rằng tất cả thực thể đều là sống cả, kể cả tinh thần, hoặc những bản chất tồn tại đều là hoạt động của triết học lý luận].
actuality
1. Hiện thực tính, thực hiện tính, thực tế tính, chân thực tính, thực tại tính 2. Hiện thực, hiện tồn, thực tại, chân thực 3. Giới thực tại.
actualization
Hiện thực hoá, thực tại.
actus purus [L.]
[pure act] Hành động thuần túy, [thần học] động lực thuần nhiên.
ad hominem argument [L.]
Xem Argument ad hominem.
ad infinitum [L.]
Vô hạn, đến muôn đời.
Adam
A dong [nguyên ngữ vừa có ý nghĩa con người vừa có ý nghĩa là đất bụi, chứng minh con người bởi đất tạo nên. Vì thế "A-dong" trong Thánh Kinh không những chỉ có nghĩa tên người thứ nhất được Thiên Chúa sáng tạo, mà còn là đại diện cho tất cả con người nhân loại].
adaptation
Thích ứng, thuận ứng, tu chính, cải tạo, nhập gia tùy tục.
adduction theory
Thuyết dẫn nhập [học phái Scott chủ trương trong thánh lễ khi truyền phép là thịt và máu của Chúa Kitô nhập vào trong hình bánh và rượu chứ không phải biến thể, bánh và rượu trở thành mình và máu của Chúa Kitô].
adherent
1. Người qui y, người phụ họa, người ủng hộ, tín đồ, môn đồ 2. Phụ thuộc, tùy thuộc, tùy lòng.
Adherence
Qui y, tin phụng [tin tưởng và phụng thờ], đồng ý, gia nhập, trung thực, cố chấp [không thay đổi].
adiaphorism
Chủ nghĩa vô thiện vô ác, chủ nghĩa quảng giáo [Giáo phái Tin Lành xem một vài nghi thức phụng vụ như Bí Tích Thêm Sức, Bí Tích Xức Dầu, tôn kính các Thánh, hoặc là một vài hành vi như xem chiếu phim, khiêu vũ trong Thánh Kinh không đề xướng hay cấm kỵ, hoặc là không quan hệ đến tôn giáo hay đạo đức. Như thế họ cho là dù trong hành đôïng hay trong tư tưởng, những điều đó không nên nghiêm cấm càng không nên cổ võ].
Adonai [H.]
Chúa, Thiên Chúa, Chúa tôi, [ nguyên lai là cách thế thường tôn xưng một vị cao trọng. Cựu Ước đã dùng danh từ này để tôn xưng Thiên Chúa, vì họ rất kính trọng, không dám gọi tên Yavê].
adoptianism
Xem Adoptionism
adoption
1. Thừa tự, kế thừa, nhận nuôi 2. Áp dụng [tuyển dụng], tuyển lấy, tuyển nạp.
adoptionism
Chủ thuyết thừa kế, chủ thuyết thừa tự, [học thuyết chủ trương trong Ðức Kitô có hai chức vị làm con: xét về nhân tính, Ngài là con nghĩa tử của Thiên Chúa; lúc chịu phép rửa ở sông "Gio-đan" , vì nhận được thánh ân nên mới thành Thánh Tử].
adorability
1. Ðáng kính thờ, đáng triều bái, đáng được sùng bái, đáng được kính mộ, đáng kính trọng, khả ái 2. Chúc tụng.
adoration
Sự thờ lạy, triều bái, kính tôn, sùng bái phụng vụ, sùng kính, kính trọng, ái mộ, chúc tụng.
Advent
1. Mùa vọng 2. Giáng lâm, lại đến, xuất hiện, tái lâm, phục lâm.
Adventism
Phái phục lâm, học thuyết về Giêsu tái lâm, Giêsu tái sinh. [Thế kỷ 19 William Miller [1728-1849] nhiều lần dùng Cựu Ước để tính ra ngày giờ Chúa Giêsu tái lâm và công bố luận thuyết Chúa Giêsu sẽ nhập thể một lần nữa, để tiêu diệt tà thần và làm vua tới muôn đời].
Adventist Church
Giáo phái phục lâm, thế mạt phúc âm giáo, Kitô phục lâm giáo.
advocate
Xem paraclete
advocatus dei [L.]
Ðấng biện hộ của Thiên Chúa nơi tòa án phong thánh cho một vị thánh, vị đứng ra biện hộ cho vị thánh gọi là đấng biện hộ của Thiên Chúa.
advocatus diaboli [L.]
Người biện hộ về phía ma qủi, nơi tòa án phong thánh cho một vị thánh, vị đứng ra phản đối việc phong thánh gọi là người biện hộ về phía ma qủi
[đọc thêm promotor fidei].
aeon
Thế, thời đại, thế giới vĩnh cửu, ngàn vạn năm, bất tận, vô cùng.
aetiology
1. Thuyết suy nguyên, thuyết truy nguyên, tố nguyên pháp, căn nguyên luận, nguyên nhân luận [học thuyết hay chứng pháp tìm hiểu, trình bày nguyên nhân phát nguồn của mỗi một hiện tượng]. 2. Truy nguyên nhân [tìm hiểu nguyên nhân].
aeviternitas
Hữu thủy vô chung tính [có bắt nguồn nhưng không kết thúc].
aevum [L.]
Nơi có bắt đầu mà không có cùng tận, cảnh huống của tạo vật vượt không gian và thời gian.
affection
1. Ái tình, tình ái, tình nghĩa, chung tình, yêu thích, yêu 2. Cảm tình, tính tình, tâm tình.
affinity
1. Quan hệ thân mật, quan hệ mật thiết, tính thân cận 2. Giống như, gần như 3. thân thích, sự thân thiết của hôn nhân, quan hệ dòng tộc 4. Có duyên phận, có duyên nợ, sự thu hút.
affirmation
Khẳng định, xác định, xác ngôn, phê chuẩn
way of affirmation Xem positive way.
affirmative theology
thần học khẳng định [thần học tìm tòi những khái niệm thích đáng để khẳng định trình bày về Thiên chúa và mạc khải.]
affusion
1. Lễ nghi dìm trong nước, phép rửa với nghi thức dìm trong nước, hay xối nước [một phương thức của nghi lễ ban phép rửa: đổ nước trên trán] 2. Ðổ nước tràn ngập, tưới nước cho ngập.
agamy
Giữ độc thân, chế dộ vô hôn nhân.
agape [Gr.]
1. Tiệc tình yêu, bữa tiệc ái tình, tiệc thân mật [một loại hội họp lại dùng cơm chung với nhau trong giáo hội sơ khai.] 2. Ái, yêu, linh ái, tình yêu của Thiên chúa với con người, tình thân thiết giữa những người anh em Kitô Hữu.
agency
1. Lực, lực lượng, động lực 2. Tác dụng, động tác, hành vi 3. Ðại lý, môi giới.
agenda
1. Thứ tự 2. Tiến trình lễ nghi [cách dùng của Tin Lành].
agent
1. Tác nhân, động nhân, năng nhân [chỉ cái gì khiến hành động]. Người hành động [người hay vật làm một động tác, hoặc là đem đến một kết qủa]. 2. Người đại lý.
agere sequitur esse [action follows being]:
Hành động tùy theo phạm vi tồn hữu, người nào việc ấy.
aggiornamento [It.]
Cập nhật hóa, theo kịp thời đại, cập nhật tôn giáo, canh tân tinh thần [trong Cộng Ðồng Vat. II, Ðức Giáo Hoàng Gioan XXIII 1958- 1963 đã đề xướng cho Giáo Hội một khẩu hiệu, biểu thị Giáo Hội nên tùy thời ứng biến, thích ứng với thời đại].
agility
Thần tốc, mẫn tiệp, tinh nhanh [một trong những đặc tính của người được phục sinh].
Agnoetae [L.]
Phái vô tri [[a] Thế kỷ thứ 4 có một phái cho rằng Ðức Kitô thông biết mọi sự nhưng chỉ giới hạn trong thế giới này. [b] Thế kỷ thứ 6, Themistius lập ra môn phái nhất tính luận [monophysism] phủ nhận Ðức Kitô không có gì mà không biết.]
Agnoetes [Gr.]
Xem Agnoetae.
Agnoetism
Chủ thuyết bất khả tri, bất khả tri luận.
agnostic
1. Thuộc bất khả tri luận 2. Người theo thuyết bất khả tri.
agnosticism
Bất khả tri luận [học thuyết cho rằng chỉ hiện tượng vật chất mới có thể thành tri thức thực sự, vì thế siêu nhiên đều không thể Chân Tri].
agony
Thảm khổ, thống khổ, phiền muộn, sự quằn quại, sự hấp hối, vật lộn vơiù sự chết.
agrapha
Tin mừng chưa thành văn [lời nói của Chúa Giêsu mới truyền khẩu nhưng chưa được viết lại thành sách].
Albigenses
[Một dị phái thời Trung Cổ ly khai Giáo Hội vì họ chủ trương vũ trụ nhị nguyên luận, Kitô huyễn tượng luận [Docetism]].
Alexandria, School of
Trường phái Alexandria [ở Giáo Hội có một học phái trọng yếu đặt Alexandria, bắc Phi làm trung tâm; đặc biệt nhấn mạnh thần tính Ðức Kitô, chú thích Thánh Kinh hướng theo chiều thần bí, ngụ ngôn].
alienation
Tha hoá, dị hoá, vong thân, lìa xa, sơ ly.
allegoric exegesis
Ngụ ngôn, giải thích kinh pháp [chú giải Thánh Kinh bằng cách cắt nghĩa rõ ý tưởng ngoại ngôn của tác gỉa].
allegorical interpretation
Giải thích, chú giải ngụ ngôn.
allegorism
Chủ thuyết ngụ ngôn.
~ of creation Chủ thuyết ngụ ngôn về tạo dựng thế giới [Thánh Augustine 354-430 A.D cắt nghĩa sách Sáng thế Ký, Thiên Chúa tạo dựng vũ trụ trong 6 ngày].
alleluia [H.]
Hãy ca ngợi Gia-Vê !
alliance
Giao Ước, liên minh, đồng minh.
Alombrados
Xem alumbrados
alpha [Gr.]
Nguyên thủy, nguyên khởi [chữ đầu tiên "A" trong tiếng Hy Lạp].
Alumbrados [Sp.]
Phái quang chiếu, phái cầu soi sáng, phái tiên cảm. [Thế kỷ XVI, Tây Ban Nha có một nhóm ô hợp. Họ dò dẫm, tìm nguồn hứng cảm về tu đức nhờ sự soi sáng và hợp nhất với Thần Linh.]
altar
Tế đài, tế đàn, bàn thờ, bàn thánh, bàn tiệc thánh.
alter Christus [L.]
Kitô khác, Kitô thứ hai.
ambiguity
Tối nghĩa, mơ hồ, bất phân minh, không minh xác, nghĩa nước đôi.
ambivalence
Chính tà lẫn lộn, vừa tốt vừa xấu, vừa yêu vừa hận, sự mâu thuẫn trong tư tưởng.
AMDG [L.] [ad majorem Dei gloriam]:
Cho danh Chúa được cả sáng hơn.
amen [L.]
Thực thế, qủa thực, xin được như thế, có ý tán thành.
amiability
Bạn hữu, thân hữu, đáng yêu, đáng thân, sự hòa hợp, thân thiết, hòa khí, đôn hậu.
amor [L.]
Yêu
~ amicitiae [L.] Tình yêu bạn bè, tình bằng hữu.
~ benevolentiae [L.] Tình yêu nhân ái, tình yêu ân huệ.
~ bonitatis suae absolutae [L.] [Thiên Chúa] đối với chính mình có tình yêu tuyệt hảo.
~ complacentiae [L.] Tình yêu vô vị lợi.
~ concupiscentiae [L.] Tình yêu ích kỷ, tình yêu tư tâm
~ initialis [L.] Tình yêu ban đầu, tình yêu nguyên thủy
~ intellectualis [L.] Tình yêu lý trí
Anabaptism 1. Chủ nghĩa tái thanh tẩy [khoảng năm 1552 ở Thụy Sỹ có nhóm Tin Lành chủ trương phép rửa cho trẻ nhỏ chưa đủ khôn vì chưa hiểu đức tin nên không thành, chờ khi trưởng thành dùng nghi lễ rửa tội lại] 2. anabaptism: nghi lễ rửa tội lại. Anabaptists
Phái rửa tội lại, người thuộc phái rửa tội lại.
analempsis [Gr.]
Ngự về trời, được đưa lên trời.
analogia [L.]
Xem analogy [giống nhau, tương tự, loại suy, loại tỷ.]
~ entis [L.] Tồn hữu loại suy, bản thể loại suy, thực thể loại suy. [Vì sự tồn hữu của thụ tạo là do Ðấng sáng tạo, nên suy ra nó cũng giống Ngài.]
~ imaginis [L.] Hình tượng tương đồng [Thượng Ðế là căn nguyên của tất cả tạo vật, vì vậy hình ảnh của tạo vật với Thượng Ðế thì tương đồng.]
~ proportionis [L.] Tỷ lệ tương đồng, bộ phận tương đồng, [hai người có tỷ lệ cân xứng thế nào thì loại suy hai người khác cùng tỷ lệ cân xứng như thế, như Thiên Chúa tha tội cho anh thế nào thì anh cũng phải thứ lỗi cho người khác như vậy].
analogy
1. Loại tỷ, tương đồng [căn cứ vào điểm tương đồng của vật tồn hữu nào đó với một vật khác để giải thích. Ðó là phương thức tương liên giữa vật: bao gồm phương thức khẳng định [tích cực], phương thức phủ định [tiêu cực], phương thức siêu việt.] 2. Tương tự, so sánh ý nghĩa.
~ of faith Tín ngưỡng loại suy [giữa tri thức lý tính và tri thức tín ngưỡng có quan hệ loại suy [loại tỷ]].
analysis
Phân tích, giải thích, phân giải.
~ of faith Phân tích tín ngưỡng [[a] Phân tích mọi phương diện có liên quan tới tín ngưỡng [b] Chuyên biệt chỉ sự phân tích về việc chấp nhận mặc khải Thiên Chúa: vừa hoàn toàn do ân sủng lại vừa hoàn toàn do con người với ý chí tự do.]
anamnesis [Gr.]
Xem memory
anaphora [Gr.]
Kinh nguyện Thánh Thể trong thánh lễ.
anathema [Gr.]
Bị từ chối, quở trách, chúc dữ, trục xuất [bị dứt phép thông công].
anchorite
Ẩn sĩ, người ẩn tu, người sống xa nhân thế.
ancilla theologiae [L.]
Nữ tỳ của thần học, sứ nữ của thần học [các nhà thần học dùng quan niệm triết học cắt nghĩa mầu nhiệm đức tin nên dùng chữ nữ tỳ thần học để chỉ triết học]. angel 1. Thiên Thần [chỉ thần lành], Thiên sứ [gọi tắt của chữ Thiên Thần được giao phó sứ mệnh vì chữ Sứ có nghĩa là được phái đi. Ngôn ngữ không nghiên cứu tỉ mỉ nên đã dùng chung tiếng Thiên Thần] 2. Loại thần [bao gồm thần lành thần dữ] 3. Thiên thần được giao ủy mọi sứ mệnh, thiên sứ được sai đi [hạng thứ 9 trong số 9 phẩm thiên thần].
bad ~ Thần dữ, thiên sứ sa ngã.
good ~ Thần lành, thiên sứ tốt
guardian ~ Thiên thần hộ thủ, thần hộ thủ [theo truyền thống đức tin của Giáo Hội, tất cả mọi người ngay cả những người không có niềm tin, khi sinh ra tức khắc được ban cho một thiên sứ bảo hộ, dìu dắt họ qui hướng về Thiên Chúa].
nine choirs of ~ Chín [9] phẩm thiên thần [tất cả các thiên thần có chín phẩm].
angelology
Thiên thần luận, thiên sứ học.
Anglican
1. Thuộc Giáo Hội Anh Quốc, tín đồ Anh Giáo 2. Thuôïc Thánh Công Hội, tín đồ Thánh Công Hội [cách xưng hô của Mỹ Quốc].
Anglican Catholicism
Thiên Chúa Giáo thuôïc Anh Giáo, chủ thuyết Roma thuộc Anh Giáo [nhóm Anh Giáo vẫn giữ các tác phong truyền thống của Thiên Chúa Giáo].
Anglican Church
Giáo Hội Anh Quốc, Thánh Công Hội Anh Giáo [thế kỷ 16 vua Henry thứ 8, vì không được chuẩn ly hôn nên ly khai Giáo Hội Roma, tuyên bố chính mình là thủ lãnh tối cao của Giáo Hội, Anh Quốc trở thành một trong các giáo phái].
Anglican Communion
Liên hiệp Giáo Hội Anh, liên minh Anh Giáo [gồm Giáo Hội Anh Quốc và tất cả các giáo hội trên bản chất có cùng một niềm tin, phẩm trật [order] và nghi lễ do đó cùng thông công với nhau].
Anglican orders
1. Nghi lễ ban thánh của Anh Giáo [các nghi lễ ban phẩm chức thánh của Anh Giáo]. 2. Phẩm trật của Thánh Công Hội [các bậc thánh chức củaThánh Công Hội].
Anglicanism
1. Chủ thuyết giáo hội thượng phái [high church] của Quốc Giáo Anh 2. Chủ nghĩa Anh Giáo [có thái độ bảo thủ đức tin phẩm trật của Giáo Hội Anh 3. Giáo thuyết của Anh Giáo.
Anglo-Catholic Church
1. Anh Giáo đại đồng, Anh Giáo theo phái Lutherans, phái Zwinglians, phái Calvinists và những đoàn thể tôn giáo đặc biệt có hình thức thể chế, giáo lý của Thiên Chúa Giáo 2. Giáo Hội thượng phái của Quốc Giáo Anh.
Anglo-Catholicism
1. Chủ thuyết Anh Giáo đại đồng 2. chủ thuyết giáo hội thượng phái của Quốc Giáo Anh [Giáo Hội Anh Quốc nhấn mạnh đại đồng tính, công nhận chức Giám Mục là trực tiếp thừa kế hoạt động của các Tông Ðồ].
Angst [G.]
Lo lắng, lo âu [xem anxiety]
Anhomoeans
Xem anhomoians
Anhomoians
Phái phi tương đồng, phái tương dị, phái bất tương đồng [Arianism, trường phái qúa khích, phân biệt trước sau về sự tồn hữu của Chúa Cha và Chúa Con, nhấn mạnh rằng Chúa Cha và Chúa Con căn bản không giống nhau].
anima [L.]
Linh hồn, hồn phách, tinh linh, tinh thần, vong linh, hồn linh.
anima naturaliter christiana [L.]
[the soul is naturally Christian] Linh hồn từ bản chất là Kitô Hữu [[ngôn từ của Tertullian năm 160?-220?] có ý nói: linh hồn con người xét về bản tính có liên quan với Ðức Kitô, hoặc chịu ảnh hưởng của Ngài].
animalism
1. Chủ thuyết động vật, chủ nghĩa thú tính, học thuyết động vật nhân loại, [học thuyết chủ trương con người hoàn toàn do động vật tiến hóa mà thành]. 2. thú tính, thú dục.
animation
Sinh khí, sinh lực, sinh động.
animatism
Chủ thuyết mọi sinh vật đều có tri giác [cho rằng vật vô sinh và các hiện tượng tự nhiên đều có ý thức và cá tính nhưng chối từ chúng có linh hồn cá biệt].
animator
1. Người ban cho sinh khí, sinh lực, kích động viên, hoạt náo viên 2. Hoạt lực, lực kích động.
animism
1. Thuyết tinh thần phát động [học thuyết cho rằng tất cả mọi sinh mệnh là do một loại lực lượng tinh thần nhập vào muôn vật mà sinh ra] 2. Thuyết vạn vật hữu linh, vạn hữu giai linh, thuyết linh hồn độc lập, thuyết sinh lực [tin rằng mọi vật đều có đời sống tự nhiên hoặc sinh lực, hay đều có linh hồn độc lập: tuy ở bên trong nhưng không thuộc về thân xác]. 3. Thuyết tinh linh, thuyết hữu linh, thuyết bái vật [là chủ thuyết hoặc niềm tin cho rằng cây, đá...những loại vật này sỡ dĩ có được hoạt động nào hay đặc chất nào đều do tinh linh ẩn trú bên trong mà ra.]
animus [L.]
Tinh thần, dũng khí.
annihilation
Hủy diệt, tiêu diệt, hư vô hóa, linh hồn thân xác đều hủy diệt, tận diệt.
annihilationism
thuyết linh hồn tịch diệt, chủ thuyết chết rồi thì tiêu tan [[a] cho rằng kẻâ dữ sau khi chết, linh hồn bị hủy diệt [b] Chủ trương người phải chết, chết rồi thì không có phục sinh hiện hữu nữa].
annunciation
1. Truyền tin, tuyên cáo, loan báo, báo cáo, tuyên báo, thông báo, thông cáo 2. Thánh Mẫu được truyền tin, Thiên sứ truyền tin.
~ of the B.V.M [Blessed Virgin Mary] thánh Mẫu được truyền tin [Thiên sứ Gabriel truyền tin cho Ðức Maria: "bởi Thánh Linh, Mẹ cưu mang Thánh Tử"].
anoint
Xức dầu
the Anointed 1. Người được xức dầu 2. Vua Do Thái thời cổ [thời xưa ở Do Thái kẻ được tôn làm vua cần chịu xức dầu]. [Xem Messiah]
anointing of the sick
Xức dầu bệnh nhân
Anomoeans
Xem Anhomoians
Anomoians
Xem Anomoeans
antagonism
Tương phản, đối lập, bội phản, đối địch, bất tương dung.
antagonistic
Thuộc tương phản, thuộc đối lập.
Antelapsarianism
Xem Supralapsarianism
anthropocentric
Nhân trung thuyết [lấy con người làm trung tâm vũ trụ].
anthropocentrism
1. Nhân trung luận [thái độ hay cách nhìn lấy con người làm thước đo vạn vật, do đó mà chối từ tình yêu Thượng Ðế, tự mình đóng khung trong cái tự chủ gỉa tạo]. 2. Tư tưởng lấy con người làm trung tâm.
anthropogenesis [Gr.]
Xem anthropogeny
anthropogeny
Thuyết nhân loại khởi nguyên, thuyết nguồn gốc nhân loại, thuyết nhân chứng phát sinh, nhân loại diễn hóa luận, sự diễn hoá của con người.
anthropology
Nhân loại học, nhân học, nhân quan, nhân chủng học.
anthropomorphism
Thuyết hình người, thuyết nhân cách, nhân cách pháp, nhân cách chủ nghĩa, thần nhân đồng hình luận, thần nhân đồng tính luận.
~ of creation Sáng thế nhân cách thuyết [một lời giải thích Sáng Thế Ký chương thứ nhất: Thuật lại việc Thiên Chúa sáng tạo vũ trụ vạn vật trong 6 ngày như cách thức giống con người].
anthropomorphize
Nhân cách hóa, nhân tính hóa, bản nhân tính, bản nhân hình.
anthropomorphous
Giống hình người, hữu nhân hình.
anthropopathism
Xem anthropopathy
anthropopathy
Tình cảm nhân cách, thần nhân đồng cảm thuyết, thần nhân cảm tình tương đồng thuyết, thần nhân đồng cảm đồng dục thuyết.
anthroposophy
Nhân tri học, nhân tri luận [Rudolf Steiner 1861- 1925, dựa trên Tân Ấn Ðộ thông thần thuyết [theosophy] là tôn giáo không đặt trên thần mà đặt trên con người làm trung tâm. Hướng dẫn con người tập luyện một loại thần nhân cách, nhờ mặc tưởng [suy niệm] để đạt trực giác [intuition]. Từ tự ngã trung đẳng có thể nghiệm thấy chân ngã cao đảêng].
Antichrist
Kitô gỉa, kẻ phản Kitô, thù địch của Ðức Kitô.
anticipation
Tiền đề, dự đoán, dự kiến, dự liệu, dự tưởng [tiên định việc chưa đến lúc phát sinh hay việc làm trước thời gian chính thức qui định].
anticlericalism
Chủ nghĩa phản phẩm trật thánh, chủ nghĩa phản giáo quyền, phản gíao quyền luận, phong trào phản bậc thánh chức, phong trào phản giáo sĩ can dự chính trị. [Thế kỷ thứ 19, ảnh hưởng chính trị tại nhiều nơi ở Âu Châu, phong trào vận động tự do tôn giáo. Họ phản đối bất cứ giáo điều, hình thức tôn phái nào của Kitô giáo và họ lớn tiếng cho rằng phẩm trật thánh trị là bảo lũy độc đoán mà giáo hội muốn dùng để chống quyền chính trị].
Antidicomarianites
Phản Thánh Mẫu phái [vào thế kỷ thứ 4 có một bè dị đoan vùng Á Rập phủ nhận Ðức Maria trọn đời đồng trinh].
anti-Docetism
Phản huyễn tượng luận [lý luận phản đối phái huyễn tượng luận [docetism]].
anti-intellectualism
Chủ nghĩa phản tri lực, chủ nghĩa phản lý tính, phản chủ trí luận [một chủ trương hay thái độ triết học: đặt lý trí hoặc lý tính vào địa vị phụ thuộc hay phủ nhận năng lực của lý trí có thể lãnh hội bản tính chân thực của sự vật].
antilytron [L. Gr.]
Giùa cứu chuộc
anti-modernist movement
Phong trào phản tân thần học [là phong trào Thiên Chúa Giáo ở thế kỷ thứ 18 đến đầu thế kỷ thứ 20].
antimoralism
Chủ nghĩa phản đạo đức.
antinomianism
Chủ nghĩa phản pháp luật, chủ nghĩa phi luật [học thuyết hay thái độ phủ nhận gía trị chính nghĩa ở mọi pháp luật, coi ơn cứu rỗi chỉ cần niềm tin, không cần tuân theo luật đạo đức]
antinomy
Luật tự mâu thuẫn, mâu thuẫn giữa hai luật pháp, chính phản luận đề [trong mệnh đề nào đó đã dược chứng minh nhưng sau đó lại phát hiện có ngoại diện hoặc chân thực mâu thuẫn].
Antioch, School of
Học phái Antiokia [ở giáo hội sơ khai có một phái thần học lấy Antiokia, Syria làm trung tâm nhấn mạnh nhân tính Ðức Kitô hoàn mỹ và chú trọng nghiên cứu học thuật tính của Thánh Kinh].
antipope
Giáo Hoàng đối lập [ám chỉ vị Giáo Tông được tuyển chọn do thủ tục bất hợp pháp].
anti-reformation
Xem Counter-Reformation [Phong trào phản cải cách tôn giáo].
anti-religious
Thuộc phản tôn giáo.
anti-Semite
Kẻ phản chủ nghĩa Do Thái, phần tử phản Do Thái [nguyên nghĩa chỉ mọi sắc dân Semite: gồm người Hy Bá, Á Rập, Aram... nay chỉ có nghĩa là chống Do Thái].
anti-Semitism
Phản Semite chủ nghĩa, chủ nghĩa phản Do Thái, phong trào bài Do Thái.
antithesis
1. Phản luận [tư tưởng tương phản; gỉa thuyết tương phản] 2. Phản [trong Chính-Phản-Hợp của biện chứng pháp Hegel 1770- 1831] 3. Phủ định, tương phản, đối chọi.
anti-Trinitarianism
Phản tam vị nhất thể luận, học thuyết phản đối tín lý một Chúa Ba ngôi.
antitype
1. Ðối hình, đối mẫu [người hay vật được tượng trưng như là một điển hình hay một ký hiệu]. 2. Loại hình tương phản. anxiety 1. Ưu tư, ưu lự, bất an, băn khoăn 2. Khiếp hãi, sợ hãi.
Aphthartodocetae
Phái aphthartodocetism
Aphthartodocetism
Bất hư huyễn tượng luận [thế kỷ thứ 6, Julian ?- 518? xướng xuất thân thể Ðức Kitô ngay từ hoài thai không thể hư hại, nhưng không làm phương hại đến việc Ngài dùng ý chí tự do chấp nhận khổ nạn và tử nạn].
apocalypse
1. Mặc thị, khải thị, khải huyền, thiên khải, hiển thị [Thiên Chúa dùng dự ngôn và châm ngôn [lời khôn ngoan] mặc khải cho con người điều huyền nhiệm Ngài qua chiêm niệm, thị kiến, mộng kiến của con người] 2. Sách khải huyền [sách cuối cùng của Thánh Kinh].
apocalyptic
Thuộc khải huyền.
apocatastasis [Gr.]
1. Vạn hữu phục hưng, vạn vật phục nguyên, thuyết cứu rỗi muôn dân [nhận rằng con người cuối cùng đều được cứu rỗi, hồi phục sự thánh thiện và hạnh phúc nguyên thủy]. 2. Thuyết thanh trừ [Origenes 185-254 chủ trương những Thiên Sứ bị vĩnh phạt và con người chung cục cũng hối tâm để cuối cùng đều được cứu rỗi tiến vào vinh quang Thiên Chúa].
apocrypha [Gr.]
1. Ngụy kinh [không được liệt kê trong quy điển Thánh Kinh [biblical-canon] vì không do Thiên Chúa linh ứng để trước tác]. 2. Thứ kinh, phụ kinh [danh từ tin lành dùng để gọi các sách mà Thiên Chúa Giáo xếp vào hàng thứ kinh [deuterocanonical books] 3. Ẩn tàng.
apokatastasis [Gr.]
Xem apocatastasis
Apollinarianism
Chủ nghĩa Apollinarius [thế kỷ thứ 4, Apollinarius 310?- 390? đề xướng dị thuyết chủ trương Ðức Kitô có thân thể, giác hồn [sensitive soul] của con người nhưng không có trí hồn [rational soul, human soul, human spirit] của con người; vì trí hồn đó đã bị Ngôi Lời nhập thể lấy mất. Ông nhấn mạnh thần tính Ðức Kitô mà tránh bàn về phát triển nhân tính Ngài].
Apollinarians
Phái Apollinarianism
apologetics
1. Tín chứng học, hộ giáo học, biện hộ học [học vấn biện hộ chứng minh mặc khải Ðức Kitô chân xác đáng tin] 2. Hộ giáo, biện hộ chân giáo.
apologist
Hộ giáo gia, biện hộ gia, chuyên gia hộ giáo học.
apology
Hộ giáo, biện hộ tôn giáo 2. Biện hộ, biện giải, biện bạch, biện minh 3. Tạ tội, xin lỗi, cáo lỗi.
apolytrosis [Gr.]
Ðược cứu chuộc, tiền chuộc.
apophatic theology
1. Thần học phủ định [xem negative theology: là thần học chủ trương không thể dùng phương pháp miêu thuật lại minh đạt Thượng Ðế]. 2. Thần học nội ngoại bất nhất [thần học chủ trương nội dung và diễn đạt không thể đồng nhất được]. apophthegm [Gr.] Châm ngôn, cách ngôn.
Apophthegmata Patrum [L.]
Ẩn tu châm ngôn tập [tập sách châm ngôn của các vị ẩn tu sa mạc thế kỷ thứ 4].
aporia [Gr.]
Vấn nạn vô phương giải quyết, nan vấn bất khả giải, thúc thủ vô sách [một vấn đề, câu hỏi không thể giải đáp].
apostasy
Sự bội giáo, bội đạo, phản giáo, bội phản Thượng Ðế, từ bỏ tín ngưỡng.
apostate
Kẻ bội giáo, phản đồ.
aposteriori
Xem a posteriori: thuộc hậu nghiệm, thuộc hậu thiên.
Apostle
1. Tông Ðồ, Sứ Ðồ 2. apostle: nhà truyền giáo.
Apostles' Creed
Kinh tin kính các Tông Ðồ truyền lại [bản toát yếu tín ngưỡng của mười hai Tông Ðồ Ðức Giêsu; nghĩa rộng đồng với chữ Apostolic Creed].
apostleship
Thân phận Tông Ðồ, chức vụ Tông Ðồ.
apostolate
1. Chức vị Tông Ðồ, thân phận sứ đồ 2. Chức vị Giáo Tông.
apostolic
1. Thuộc Tông Ðồ, thuộc thời đại Tông Ðồ, do Tông Ðồ truyền lại 2. Thuộc Giáo Hoàng La Mã.
Apostolic canons
Tông Ðồ pháp điển, Tông Ðồ quy điển [thế kỷ thứ 4 có một tác phẩm vô danh ghi lại 85 điều giáo quy].
Apostolic Church
Giáo hội của các Tông Ðồ, Giáo hội tông truyền [Giáo Hội do các Tông Ðồ kiến lập, đặc biệt hiểu là các Giáo Hội La Mã, Antiokia, Jerusalem].
Apostolic Constitution
Hiến chương Tông Ðồ [sách hoàn thành trước cuối thế kỷ thứ 4 ghi lại giáo lý và sinh hoạt của Giáo Hội].
Apostolic Creed
Kinh tin kính các Tông Ðồ [chỉ Giáo Hội Tây Phương dùng giáo lý [yếu lý] từ các Tông Ðồ truyền lại].
apostolic delegate
Sứ thần Tòa Thánh [chỉ sứ gỉa được Giáo Hoàng phái đến quốc gia không có bang giao với Vatican].
Apostolic Fathers
Giáo phụ sau thời các Tông Ðồ.
apostolic nuncio
Ðại sứ tòa thánh [chỉ sứ gỉa được Giáo Hoàng phái đến quốc gia có bang giao với Vatican].
Apostolic See
1. Tông tòa, giáo đình [Giám Mục giáo khu Roma, danh xưng này theo truyền thống liên quan đến hai vị Tông Ðồ Phêrô và Phaolô [kiến lập giáo khu Roma]]. 2. apostolic see: Giáo khu do sứ đồ đích thân lập.
apostolic succession
Sự thừa kế các Tông Ðồ, giáo quyền kế vị các Tông Ðồ.
apostolic vicar
Xem vicar apostolic: Ðại biểu Tông Tòa.
apostolicitas
Xem apostolicity Tông đồ tính, Tông vụ, Giáo Hoàng tính.
~ doctrinae Giáo lý Tông truyền, huấn đạo có Tông Ðồ tính [yếu lý mà Giáo Hội giảng dạy là do các Tông Ðồ truyền lại].
~ originis Khai nguồn Tông Ðồ tính [Giáo Hội là từ Tông Ðồ khởi đầu].
~ successionis Thừa kế Tông vụ.
apostolicity
Tông Ðồ tính, sứ đồ tính, Tông Ðồ truyền, Chính thống tính.
~ of the church Giáo Hội theo truyền thống các Thánh Tông Ðồ, Giáo hội có Tông Ðồ tính.
apotheosis
Thần hóa, tôn vi thần, phong thần, lễ bái, sùng bái [theo tập tục ngoại giáo, Hoàng Ðế hay một người khi chết, thậm chí cả khi còn sống được tôn kính như một vị thần].
apparition
Hiển hiện, hiện tượng thần bí.
appropriation
Quy biệt tính, quy danh tính [đem đồng thuộc tính hay đồng hoạt động tính của Ba Ngôi Thiên Chúa quy về từng Ngôi Tính, sau đó, dùng phương pháp tự thuật, làm nổi bật đặc trưng bất đồng của từng Ngôi.]
apriori
Xem a priori: Thuộc tiên nghiệm, thuộc tiên thiên.
apriorism
1. Thuyết tiên nghiệm, tiên thiên luận [học thuyết chủ trương tính năng của tâm tư từ bẩm sinh đã có [thủ đắc] mà không cần kinh nghiệm]. 2. Diễn dịch [quảng ý].
archangel
Tổng lãnh thiên thần.
archbishop
Tổng Giám Mục, Tổng giáo chủ.
archdeacon
Tổng phó tế, tổng chấp sự [người do Giám Mục đặt phụ việc hành chính].
archetype
Ðiển hình, nguyên hình, mô hình nguyên thủy, điển phạm.
archimandrite
Tu viện trưởng [ở Chính Thống Giáo nhậm chức Tu Viện trưởng của một hay nhiều tu viện].
arch-presbyter
Chủ tịch trưởng lão.
archpriest Linh Mục hạt trưởng, chủ tịch hội đồng Linh Mục.
areligious
Vô tôn giáo
argument by prescription
Thời đại luận chứng [theo Tertullian 160?-220? dùng như một phương pháp tiêu chuẩn để đạt được Thần học luận chứng pháp: thí dụ, toàn thể Giáo hội thường qua một thời gian dùng cùng một mệnh đề xem như là chân lý tôn giáo do Chúa mặc khải, một cách không nghi hoặc; thì chân lý ấy không thể sai lầm, nhưng cần phải chứng minh được là do các Tông Ðồ truyền nhận từ mạc khải của Ðức Kitô].
argument from design
Hóa công luận chứng [học thuyết từ gỉa định Thượng Ðế như một vị kiến tạo trật tự thiiên nhiên để chứng minh sự hiện hữu của thượng Ðế.]
argument of convenience
Thích nghi luận chứng [là phương pháp nghiên cứu chân lý thần học như là chân lý không thể thiếu: vì là chân lý căn bản và liên hợp các chân lý].
argumentum ad hominem [L.]
Ðối nhân luận chứng [lý chứng tố giác cảm tình cá nhân con người mà không đếm xỉa tới khách quan tính; còn gọi là lý chứng thiên kiến].
Arianism
Chủ nghĩa Ario, bè phái Ario, lạc phái Ario [thế kỷ thứ 4 Arius 250?-336? đề xướng dị thuyết cho rằng: Chúa Con với Chúa Cha không đồng bản tính, nên không phải do Chúa Cha sinh ra, mà được Chúa Cha, trước khi sáng tạo thế gian, từ hư vô đã tạo thành. Vì thế Ðức Kitô không là Thiên Chúa].
Arians
Những người theo bè phái Ario.
Arminianism
Phái Armino [thế kỷ thứ 17 Jacobus Arminius 1560- 1609, thuộc phái thần học cải cách nêu ra học thuyết để phản đối Calvin 1509- 1564 về tiền định luận. Arminius chủ trương Thượng Ðế an bài và ý chí tự do của con người không tương hợp; ngoài ra ông còn cho Ðức Kitô vì toàn nhân loại chứ không chỉ vì những người được chọn mà hy sinh].
article of faith
Tín điều
articles of religon
Tín điều tôn giáo [đặc biệt chỉ 39 giáo điều của Anh Giáo do Nữ Hoàng Elisabeth sửa đổi từ 42 giáo điều của Anh Hoàng Edward VI vào thế kỷ thứ 18. Cũng chỉ về 25 giáo điều của Methodist Church, một nhánh của Tin Lành].
articulus stantis et cadentis ecclesiae [L.]
Tín điều có quan hệ tới sự tồn vong của Giáo Hội.
ascension
Sự lên, lên cao 2. Ascension: Thăng thiên, thượng thiên, Ðức Giêsu Thăng Thiên.
ascetic, ascetical
Thuộc về khổ hạnh, người khổ hạnh 1. Thuộc khổ tu, tiết dục, khổ hạnh, diệt vọng 2. Người khổ hạnh, người tiết dục.
ascetical spirituality
Tinh thần khổ tu, tu đức theo tinh thần khổ tu, tinh thần hiếu thảo [bước đầu tu thân là tự mình chủ động khắc kỷ, tiết dục, loại bỏ và thăng hóa các cơn cám dỗ].
ascetical theology
Thần học khổ tu, thần học khổ hạnh [Kitô hữu dùng sự hiểu biết của mình suy xét sự tồn tại chân lý và các vấn nạn trong cuộc sống].
asceticism
Chủ nghĩa khổ hạnh để chế dục 1. Luật khổ hạnh, khổ tu, đời sống khổ hạnh [Kitô hữu để dễ dàng đạt tới đức ái, nên từ bỏ cái tôi vị kỷ đồng thời khắc khổ huấn luyện mình vượt mức tự nhiên của con người]. 2. Thái độ khổ tu, chủ nghĩa khổ hạnh, chủ nghĩa tiết dục.
aseity
Tính tự túc, tính tự hữu [tính tự túc, tự có của Thiên Chúa].
aspersion
Lễ nghi rẩy nước thánh.
Assembly of God
Giáo phái Triệu Thần Hội [từ đầu năm 1900 một giáo phái tin lành bắt đầu đặc biệt khởi xướng phong trào cầu nguyện Thánh Linh theo cách thức này].
assensus internus supernaturalis [L.]
Thừa nhận nội tại có siêu nhiên tính [nhờ ân sủng của Thiên Chúa mà tự do tán đồng].
assent of faith
Thừa nhận tín ngưỡng, khẳng định tín ngưỡng.
assumption
Sự thăng thiên 1. Sự lên trời 2. Sự gỉa định
Assumption of the B.V.M [Blessed Virgin Mary]
Thánh Mẫu thăng thiên, Ðức Mẹ lên trời.
Athanasian Creed
Kinh Tin của Athanasian [Athens] [bản kinh khởi sự ở Âu Châu vào khoảng 400 A.D có liên quan tới Thiên Chúa Ba Ngôi và Nhập Thể].
atheism
Chủ nghĩa vô thần 1. Thuyết vô thần [[a] Tư tưởng hay thái độ phủ nhận một vị thần có ngôi cách vượt vũ trụ [b] Trong giùa trị tư tưởng con người không có quan niệm về thần]. 2. Không tin thần, không biết luật trời].
humanistic ~ Thuyết nhân văn vô thần.
materialistic ~ Thuyết duy vật vô thần, vật chất vô thần luận [chủ trương vạn vật chỉ là vật chất và phủ nhận tinh thần cũng như Thần Linh].
militant ~ Thuyết vô thần cực đoan [thái độ vô thần phỉ báng các tín ngưỡng].
negative ~ Thuyết vô thần vô thần tiêu cực [chủ trương vô thần vì không thể biết, hoặc chỉ có quan niệm mơ hồ về thần].
political ~ Thuyết chính trị vô thần [thái độ dùng thế sức mạnh chính trị để đẩy tới thuyết vô thần].
positive ~ Thuyết vô thần tích cực [chủ trương trở thành vô thần vì hoặc là theo minh chứng không đủ biết về thần tồn tại, hoặc không có phương cách nào rõ ràng tường thuật thần linh, là đấng vượt qua kinh nghiệm con người, hoặc là chủ quan khẳng định Thần Linh không tồn tại].
practical ~ Thuyết vô thần thực tế, thực tiễn [trên quan niệm chấp nhận thần tồn tại nhưng trong thực tế sống như nguời vô thần].
scientific ~ Thuyết khoa học vô thần [lý thuyết chấp nhận tất cả thế giới đều cần và đủ để giải thích theo định luật nội tại trong vũ trụ; con người thực sự không cần bất cứ gỉa thuyết nào về thần].
theoretical ~ Thuyết lý luận vô thần [thái độ lấy sự phán đoán lý luận để phủ định thần tồn tại].
atheist
Người vô thần, người không tin Thượng Ðế.
atonement
Sự chuộc tội, sự đền tội, sự bồi thường.
attitude
Thái dộ, tâm ý, tâm thái, tâm điệu, điệu bộ.
attribute
1. Thuộc tính, đặc chất, biểu trưng, tính chất, tượng trưng, biểu hiệu 2. Quy nhân [qui về nguyên nhân].
attrition
Ăn năn tội cách chẳng trọn, không triệt để thống hối, sám hối [sự sám hối không phải do thành tâm và do lòng mến Chúa, mà sợ cực hình].
attritionism
Chủ nghĩa không thành tâm thống hối, phái thống hối không hoàn thiện, chủ nghĩa không triệt để thống hối [để đạt tới ơn tha tội trong bí tích hòa giải chỉ cần thống hối không hoàn thiện mà không cần vì lòng yêu mến Chúa].
Audians
Phái Audian [vào thế kỷ thứ 4, Audius chủ trương Thiên Chúa với người đồng hình đồng tính vì đều do thân xác và linh hồn hợp thành].
auditus fidei [L.]
Nhận được niềm tin qua nghe biết.
Aufklarung [G.]
Xem Englightenment: Phong trào ánh sáng.
Augsburg Confession
Tín điều Augsburg, tín điều cơ bản của phái Luther [tại Augsburg, Ðức, vào năm 1530 được công bố trước đại hội đế quốc mà thành].
Augustinianism
Chủ nghĩa Augustine, phái Augustine [[a] Ðặc biệt ám chỉ thế kỷ thứ 13 có học phái bảo thủ theo sát triết học và thần học Augustine 354-430 A.D [b] Thế kỷ thứ 17, 18 có học thuyết tư tưởng của các ẩn sỹ dòng Augustine chủ trương lý luận về tiền định tuyệt đối [predestination]].
aurea [L.]
Vương miện vàng [golden crown], kim miện [bản chất phúc lạc khi trực quan Thiên Chúa trong nước trời, theo sách Khải Huyền miêu thuật là "Ðầu đội kim miện" [Ap. 4,4]].
aureola [L.]
Viền vàng, vầng hào quang trên đầu các vị thánh [xem aureole].
aureole
Vòng quang, hào quang [hoan lạc do sự chiến thắng địch thù của ơn cứu độ và do công đức mà có; thường trong các hình vẽ, trên đầu hoặc toàn thân tỏa ánh vinh quang].
authenticity
Chính thống tính, khả tín, chân thực tính, xác thực tính.
authoritarianism
Chủ nghĩa quyền lực, chủ nghĩa uy quyền [tư tưởng thái độ chỉ lấy việc hoàn toàn vâng phục quyền uy làm chính, mà không chủ trương cá nhân tự do phán đoán hay hành động].
authority
1. Quyền uy, uy tín 2. Quyền lực, quyền bính, quyền năng, quyền hạn, chức quyền 3. authorities: nhà đương cục, chính quyền.
autocephalous
Thuộc tự trị, tự chủ, độc lập [đặc biệt chỉ Giám Mục hoặc giáo khu thuộc Chính Thống Giáo sơ khai].
autonomy
Sự tự trị, tự chủ, tự lập.
auxiliary bishop
Giám Mục phụ tá [Giám Mục phụ giúp giáo phận nhưng không có quyền thừa kế Giám Mục].
Ave Maria
Kinh kính mừng, Kinh Ðức Mẹ. Chúc tụng Ðức Mẹ Maria.
Averroism
Chủ nghĩa averroses [triết học thời trung cổ, Averroes 1126- 1198 dùng duy vật luận để giải thích tư tưởng Aristotle 384- 322 B.C phủ nhận Thượng Ðế có ngôi vị, cũng không nhận giáo lý dạy Thượng Ðế chăm sóc thế giới và tinh thần bất diệt của con người].
aversion from God
Bội phản Thiên Chúa, phản đối Thiên Chúa.
awakening
Phục hưng, tỉnh giác, giác ngộ, thức tỉnh, hối lỗi.
awareness
Ý thức, tri giác, nhận biết, phát giác.
axiology
Gía trị luận [nghiên cứu bản chất gía trị đạo đức, mỹ học tôn giáo, siêu hình học và khoa học tương tự].
axiom
1. Lý chứng tự minh, công lý, nguyên tắc 2. Cách ngôn, luật vàng.
axis
Trục, tâm trục, trục tuyến.
azyme
Bánh miến không men [bánh không men dùng trong thánh lễ].
B
Baianism
Phái Baius, chủ nghĩa Baius [học phái do Michael Baius 1513- 1589 chủ trương tự lực, tự cứu cách thái qúa. Là tiền thân của phái Jansenism]. ban Lệnh cấm, lệnh trục xuất khỏi giáo hội.
Banezianism
Chủ nghĩa Banez [học thuyết này do thần học gia Tây Ban Nha dòng Ða Minh, Banez 1528-1604: trong cuộc tranh luận tương quan giữa ơn thánh sủng của Thiên Chúa và ý chí tự do, ông nhấn mạnh ơn thánh sủng của Thiên Chúa].
banns [pl.]
Lời rao hôn phối theo nghi thức Giáo Hội Công Giáo [kết hôn tại giáo đường, trước tiên phải rao ba lần].
baptise
Xem baptize
baptism
Lễ rửa tội, lễ tẩm rửa, phép thánh tẩy.
adult ~ Lễ rửa tội người trưởng thành, phép rửa tội người lớn.
~ by blood Phép rửa tội bằng máu [dầu chưa lãnh phép rửa tội [bằng nước] nhưng vì kiên trì giữ niềm tin Kitô giáo hoặc vì muốn giữ nhân đức mà thiệt mạng, hoặc nhẫn nhục chịu khổ hình mà chết, thì có thể thay thế như một loại phép rửa].
~ by infusion Xem affusion. Lễ rửa tội bằng cách đổ nước.
~ in the Holy Spirit Phép rửa trong Chúa Thánh Thần [Hội hiệp nguyện Chúa Thánh Thần [Charismatic Renewal] cho rằng đó là kinh nghiêïm thực sự cảm nghiệm hóa công của Thượng Ðế].
~ of desire Rửa tội nhờ lòng ước muốn [do lòng mến thôi thúc thống hối, mong muốn lãnh nhận phép rửa [được tỏ lộ hay ẩn kín] có thể được coi là phép rửa vô hình thay thế phép rửa bằng nước.]
children's ~ , baptism of children Phép rửa trẻ em, phép rửa cho nhi đồng.
conditional ~ Phép rửa có điều kiện [đối với người sắp chết trong tình trạng hôn mê không biết đã rửa tội hay chưa; giûa sử họ chưa chịu phép rửa tội dùng nghi thức đơn giản rửa tội cho họ].
infant baptism Phép rửa tội cho hài nhi.
lay baptism Thừa tác viên ngoại lệ ban phép rửa tội [bất cứ ai, không có chức thánh, lúc cần thiết đều có thể ban phép rửa tội nhưng phải theo ý và cách thức của Giáo Hội].
Baptist
1. [the Baptist]: Gioan Tẩy Gỉa, Gioan tiền hô 2. Tín hữu phái rửa ngâm mình [họ chủ trương lãnh hai lần phép rửa [anabaptists] vì họ phủ nhận hiệu qủa phép rửa cho trẻ con và coi phép rửa tẩm mình mới là phép rửa độc nhất có hiệu qủa]. 3. baptist: Người làm phép rửa, kẻ ban hành phép rửa.
Baptist Church
Phái tin lành Báp-tít [rửa tội theo cách rửa dìm trong nước, ngâm mình. [Năm 1612, [Thomas Helwys 1550?-1616?] tiên lập tại Anh Quốc, năm 1639 [Roger Williams 1604?1683?] truyền qua Mỹ Quốc: phân ra nhiều nhánh, phản đối phép rửa hài nhi, thi hành phép rửa dìm trong nước].
baptize
1. Ban phép rửa, làm phép rửa, thi hành phép rửa 2. Lãnh phép rửa, nhận phép rửa.
basic community
Ðoàn thể Kitô hữu cơ bản, đoàn thể nòng cốt [mục đích là chia sẻ cuộc sống đồng phấn đấu trong giáo hội hay ngoài giáo hội mà tổ chức thành đoàn thể Kitô hữu nòng cốt đồng cam cộng khổ].
basileia
Xem kingdom: Vương quốc.
basilica
1. Hội đường, pháp đình [La Mã xưa dùng làm nơi phán án, nơi hội họp đuợc kiến trúc theo hình chữ nhật]. 2. Vương cung thánh đường.
beatific
Có phúc, ban ơn phúc, gia ơn phúc, làm hạnh phúc.
~ vision Vinh phúc trực quan, hưởng nhan Thiên Chúa, trực diện Thượng Ðế.
~ union Vinh phúc hợp nhất [cảnh giới hạnh phúc thực sự trong Thiên Nhân hợp nhất].
beatification
Ðược liệt vào hàng chân phúc, liệt phúc, phong làm chân phúc, thụ phúc, lễ phong chân phước.
beatify
Liệt vào hàng chân phước, hành lễ phong chân phúc, chúc phúc.
beatitude
Chân phúc, toàn phúc, vinh phúc tuyệt đỉnh.
beatitude of heaven Vinh phúc thiên đường.
eight beatitudes Tám mối phúc thật, bát phúc [giáo lý dựa theo Bài Giảng trên núi của Chúa Giêsu về Tám Mối Phúc Thật, làm căn bản cho Kitô Hữu mọi thời [Matt. 5, 3-12]].
beatus [L.]
Chân phúc, Á Thánh, có phước.
beauty
Mỹ miều, mỹ lệ, mỹ thuật.
becoming
1. Trở thành, sinh thành, biến thành 2. thích hợp, vừa phải, xứng hợp.
beget
Sinh ra [con], làm cha.
Beghards
Phái Beghard [phái này là một đoàn thể nam giới sống chung rất nghiêm khắc dù họ không có lời hứa, do Lambert le Bègue vào thế kỷ thứ 12 ở Hòa Lan đề xướng, giáo phái này chủ trương linh hồn không cần phải được thăng quang mới có thể hưởng vinh phúc của Thiên Chúa, bởi thế họ bị giáo hội cấm đoán].
Beguines
Phái nữ Beghard [tiêu chuẩn và lối sống như phái Beghard nhưng dành cho nữ giới].
being
1. Tồn hữu, thực hữu, tồn tại 2. Hữu thể, tồn hữu thể, thực hữu vật.
absolute ~ Tồn hữu tuyệt đối, tồn tại tuyệt đối [sự tồn tại không bị tha vật chi phối, tuyệt đối thể không cần tới vật khác phụ giúp, nhưng hoàn toàn tự thân chân thực tồn tại].
~ itself Tồn tại tự thân , thực thể tự thân.
divine ~ Tồn hữu siêu nhiên, Thượng Ðế tự hữu.
participated ~ Phân hưởng tồn hữu, tham dự hữu thể [nói chung về các vật được dựng nên vì sự hiện hữu của chúng là do sự phân hưởng tồn hữu vô biên, nên tự nó không phải là toàn mỹ, vô khuyết điểm].
potential ~ Tiềm năng tồn hữu, khả năng hữu thể, khả vật.
subsistent ~ Tồn hữu tự lập, tự hữu tồn tại [tại hữu do chính bản thân mà có, chứ không bị bất cứ một tồn hữu vô hạn nào định chế].
supreme ~ Tồn hữu tối cao.
transcendent ~ Tồn hữu siêu việt, thực thể siêu việt.
Belgic Confession
Tín điều soạn ở nước Bỉ [vào thế kỷ thứ 16 [Guido de Bres 1522-1567] vừa tham khảo tín điều soạn ở Pháp [Gallican Confession] vừa đưa vào tín điều phủ nhận việc tái rửa tội ở Hòa Lan, chủ trương mà viết thành tín điều Bỉ. Sau này tín điều này được giáo phái Calvin ở Hòa Lan áp dụng].
belief
Tín ngưỡng, niềm tin, sự tin theo.
belonging
Thuộc về, qui về, qui thuộc, tương thuộc.
sense of ~ Qui thuộc cảm, tương thuộc cảm.
benediction
1. Chúc phúc, chúc lành [kinh nguyện xin Thiên Chúa ban phúc, nhất là trong nhần các nghi lễ sắp bế mạc]. 2. Chầu mình thánh, Linh Mục nâng hào quang Thánh Thể lên theo hình thánh gía để chúc lành cho các tín hữu]. 3. Kinh cảm tạ [trước và sau bữa ăn].
benedictionale
Thủ bản kinh chúc phúc, chúc lành.
benefice
1. Bổng lộc của các giáo sỹ, mục sư, tiền của dâng cúng 2. Giáo sỹ có lương bổng.
beneficence
Nhân từ, từ thiện, ân huệ, thiện hành.
benemortasia [L.]
Thiện chung, chết lành [dùng chữ La Tinh "thiện" và "tử vong" mà ghép thành để chỉ sự chết không đau khổ, cũng có thể dùng chữ khác là euthanasia để chỉ chết không đau dớn].
benevolence
Thiện nguyện, thiện ý, thiện tính, từ thiện, từ bi, thiện nghĩa.
benificium sacramenti [L.]
Công hiệu của bí tích, hữu hiệu của Thánh thể.
benignity
Từ nhân, khoan hậu.
bhakti [I.]
Hết lòng yêu, chí tín chí ái.
Bible
Thánh Kinh, Kinh Thánh, tân cựu ước toàn thư.
Biblical Commission
Ủy ban Kinh Thánh
Biblical criticism
Khoa học phê bình các bản văn kinh thánh, giám định thánh kinh học
Biblical science
Kinh thánh học, khoa học giải thích kinh thánh.
Biblical spirituality
Thánh kinh tu đức [khác với truyền thống kinh viện, họ tìm về căn nguyên kinh học, đó là Thiên-Nhân-Tương-Dữ cũng như đường đạt tới viên mãn như thánh kinh và Ðức Kitô đã mạc khải].
Biblical theology
Thần học thánh kinh [phân tích những đề tài, tư tưởng quan niệm trong thánh kinh, nhất là thu thập những điểm tương đồng của các tác gỉa mỗi bộ sách thánh để kiến lập một hệ thống thần học toàn diện].
Biblicism
1. Chủ nghĩa kinh thánh [chủ trương lấy kinh thánh giải thích tất cả mọi vấn đề nhân sinh]. 2. Chủ nghĩa kinh học, chủ nghĩa câu nệ trên mặt chữ thánh kinh [họ cho rằng thánh kinh mỗi chữ, mỗi câu đều do Thượng Ðế mạc khải, xác tín mặt chữ là một tín điều không thể hoài nghi được, vì vậy, nhận định minh bạch ngôn ngữ kinh thánh là đủ, không cần phải giải thích gì thêm].
bibliolatry
Sùng bái thánh kinh
bibliology
Thánh kinh học .
bibliomancy
Bói thánh kinh [mở kinh thánh lấy chữ hay câu nào đó đập vào mắt đầu tiên để làm châm ngôn cho cuộc sống].
bigamic
Cưới hai vợ, lấy hai chồng, lưỡng thê, lưỡng phu.
bigamist
Người cưới hai vợ, lấy hai chồng, người lưỡng thê, lưỡng phu.
bigamy
Thể chế, chế độ lưỡng thê, lưỡng phu.
bilocation
Ở hai nơi cùng một lúc, phân thân đồng thời ở hai nơi, thuật phân thân.
binding and loosing
Trói buộc và tháo giải [Ðức Kitô giao cho Phêrô và các người kế vị quyền lực này: trong lãnh vực quản lý giáo hội thì gọi là quyền lực "ngăn cấm" và "cho phép"; trong lãnh vực bí tích hòa giải thì gọi là "quyền tha" và "không tha tội"].
biogenesis
Thuyết sinh hóa sinh mệnh, thuyết sinh vật phát sinh [chủ trương toàn thể vũ trụ tự khởi nguyên không ngừng tái tạo, diễn hóa; ngoài ra sinh mệnh lại từ trong vật chất mà sinh ra, mọi loài sinh vật điều do từ cấp thấp diễn tiến thành cấp cao hơn].
biosphere
Giới sinh vật, tầng lớp sinh mệnh.
birth control
Sự hạn chế sinh sản, tiết dục, điều hòa sinh sản.
bishop
Giám Mục, thượng tư tế, Ðức Cha, Vị Chủ Chăn
bishops' conference
Hội Ðồng Giám Mục.
black theology
Thần học người da đen.
blasphemy
Sự lăng mạ, nhạo báng, bất kính, phạm thượng.
bless
Giáng phúc, chúc lành, thi ân.
blessed
1. Chân phúc [người Kitô hữu sau khi chết được hưởng vinh phúc nơi Thiên Quốc và được Giáo Hội cất nhắc lên hàng các viï tín đồ mô phạm]. 2. Có phúc, hạnh phúc.
Blessed Sacrament
Bí tích cực thánh, thánh thể chí thánh [ám chỉ bí tích Thánh Thể là bí tích có địa vị cực cao trong bảy bí tích.]
Blessed Virgin
Ðồng Trinh Vinh phúc, Trinh nữ diễm phúc.
bliss
1. Vinh diệu, quang diệu, vinh quang 2. Cực lạc, hạnh phúc tuyệt vời, vui mừng khôn sánh.
blood of Christ
Bảo huyết của Chúa Kitô, máu thánh châu báu của Chúa Kitô.
blood rites
Lễ tế máu [xem blood sacrifice].
blood sacrifice
1. Hy tế máu, huyết tế [ám chỉ thời Cực Ước, dân Do Thái bắt thú vật làm vật hy sinh, giết lấy máu để làm của lễ hiến tế chuộc tội cho dân chúng. Một hình thức tế lễ để xin ơn tha thứ tội lỗi. Dân Do Thái quan niệm máu là một yếu tố để trong sạch hóa con người tội lỗi]. 2. Hiến tế đổ máu [ám chỉ Chúa Kitô chết trên thập gía để cứu chuôïc con người].
blood theology
Thần học huyết thục [thần học nhấn mạnh đến việc đổ máu làm giá cứu chuộc].
body
Thân thể, thể xác, thân xác.
body of Christ
Thân thể Chúa Kitô, Nhiệm Thể Chúa Kitô, Thánh Thể Chúa Kitô, thực thân Chúa Kitô [lúc đầu ám chỉ ba ý nghĩa [a] Thân xác thực sự của Chúa Kitô khi sinh sống trong lịch sử nhân loại [b] Thân thể của Chúa Kitô trong bí tích thánh thể [c] Chỉ thân xác mầu nhiệm của Chúa Kitô trong Giáo Hội; sau có thêm danh từ mystical body ám chỉ Giáo Hội, Eucharist ám chỉ thân thể của Chúa Kitô trong bí tích thánh thể; vì thế danh từ này ngày nay thường dùng để chỉ thân xác thật sự của Chúa Kitô lúc sinh sống trong lịch sử nhân loại].
bona fide [L.]
Ý ngay lành, với ý ngay lành.
bonum est diffusivum sui [the good diffuses itself]
1. Hữu xạ tự nhiên hương 2. Thiện là cho đi [bản chất sự thiện là lấy chính mình truyền cho kẻ khác].
Book of Concord
Hiệp đồng thư, tương hòa tín thức, thư tập hòa hợp đức tin [thế kỷ thứ 16 Tin Lành cải cách [Luther] hoàn thành và xuất bản bộ giáo lý đại toàn của Tin Lành].
breaking of bread
Bẻ bánh.
breakthrough
Ðột phá, xuyên ngang.
breviary
Kinh nhật tụng, nghi thức phụng vụ của Chính Thống Giáo Hy Lạp.
bridal mysticism
Mầu nhiệm hiền thê [trong phạm vi siêu nhiên của tình yêu, con người nhận thức chính mình được Thiên Chúa đặc biệt sủng ái, vì thế dốc quyết toàn tâm báo đáp lại tình yêu của Thiên Chúa: như tân nương đối với tân lang].
bridal symbolism
Biểu trưng hiền thê, biểu tượng hiền thê [trong Cựu Ước, dân Israel được xem như hiền thê của Thiên chúa; trong Tân Ước, Giáo Hội được xem như hiền thê của Chúa Kitô. Thần học rất thường dùng mầu nhiệm khế ước này]. [Xem Bridal mysticum].
Broad Church
Giáo hội quảng phái, quảng giáo phái [Anh Giáo qua một thời gian phát sinh xung đột giữa thượng phái [high church] và phái thấp [low church] đến hậu bán thế kỷ thứ 19 phát sinh một giáo phái khác chú trọng đến khoan quảng [khoan lượng quảng đại] mà không câu nệ vào ý nghĩa mặt chữ để giải thích tín điều của Giáo Hội Anh Giáo].
Buddhism
Phật giáo, Phật học, Phật gia.
bull
Huấn dụ, huấn lệnh, giáo dụ, chỉ dụ của Giáo Hoàng, sắc thư [một loại văn kiện nghiêm túc và trọng yếu của Ðức Giáo Hoàng].
bullarium
Tập huấn dụ của Giáo Hoàng.
B.V.M [Blessed Virgin Mary]
Vinh phúc đồng trinh Maria, Trinh Nữ Maria Vinh Phúc.

C
caesaropapism
1. Thể chế giáo hội do Hoàng Ðế thống trị, thể chế giáo và thế quyền hợp nhất trị, chế độ Hoàng Ðế kiêm quyền Giáo Hoàng 2. Ðối với quốc gia và giáo hội Hoàng Ðế có quyền tuyệt đối; quốc gia trọng hơn tôn giáo 3. Thuyết quốc gia quản lý giáo hội.
call
Gọi, kêu gọi
Calvinism
Chủ nghĩa Calvin [xem Calvinists].
Calvinists
Phái Tin lành Calvin [vào thế kỷ thứ 16 từ phái Tin Lành Luther, Calvin [1509-1564] thành lập một giáo phái Tin Lành cải cách. Chủ trương thuyết tiền định].
canon
1. Giáo luật 2. Thánh kinh [chính điển, qui điển]. 3. Tín điều 4. Kinh nguyện thánh thể, lễ qui thánh lễ 5. Phong thánh 6. Kinh nhật giáo sĩ [Linh mục đặc biệt phụ trách đọc kinh nhật tụng trong truyền thống Giáo Hội Công Giáo].
~ law Giáo luật, giáo qui, qui luật của giáo hội.
~ of Scripture Thánh kinh chính điển, qui điển thánh kinh [phân biệt với thánh kinh ngụy thư. Trước tác thánh kinh, do truyền thống và quyền uy giáo hội khâm định, được Thiên Chúa linh ứng mà viết ra bao hàm hệ tư tưởng của mặc khải Thiên Chúa].
canonization
1. Liệt vào hàng các vị thánh, phong thánh, tìm xét công đức của một người để phong thánh [phán quyết tối hậu của giáo hội đối với một người tín hữu đã chết và được lên thiên đàng nên đáng được công khai tôn kính]. 2. Liệt kê vào thánh kinh chính điển, công nhận như là thánh kinh [ hành vi của giáo hội đương cục chấp nhận một văn kiện vào thánh kinh chính điển vì văn kiện đó được Thiên Chúa linh cảm].
capitalism
1. Chủ nghĩa tư bản, thể chế kinh tế do những nhà tư bản điều khiển 2. Có hình thức tư bản, địa vị các nhà tư bản, tập trung tư bản, sức mạnh của tư bản, ảnh hưởng của tư bản.
caput [L.]
Thủ lĩnh, đầu.
caput ministeriale [L.]
Vị công bộc thứ nhất [Gallicans và Febronians chủ trương thần quyền của Chúa Kitô được hoàn toàn trao cho toàn thể Giáo Hội, kế đến từ giáo hội trao cho Thánh Phêrô, vì vậy thánh Phêrô được xem như người công bộc thứ nhất].
cardinal
1. Ðức Hồng Y [thế kỷ thứ 16 Ðức Giáo Hoàng bắt đầu chọn lựa từ các địa phận trên thế giới những người đảm nhận chức bộ trưởng các thánh bộ trong giáo triều và các ngài được quyền tuyển cử Giáo Hoàng]. 2. Cái chủ yếu, cái chính yếu. ~ virtues Nhân đức chủ yếu [đức tính chính yếu gồm: minh trí, chính nghiõa, dũng cảm, tiết chế. Tây phương cho đó là tổng hợp nền tảng của tất cả đức hạnh].
cardo [L.]
Ðiểm chính, cột trụ.
cargo cult
Tôn thờ vật chất [có một số dân da đen cho rằng dân da trắng hưởng thụ tất cả những văn minh vật chất hiện tại, hơn thế nữa trên những vật chất này họ còn diễn đạt theo tính cách ma lực, họ sùng bái coi như con đường chính xác mưu tìm tài vật và qua đó để thống trị; và sau đó trở thành đường hướng tôn thờ vật chất chung].
casualism
Thuyết ngẫu nhiên, thuyết cơ duyên [học thuyết nhận thức thế giới tự nhiên diễn biến không có bất cứ mục đích nào].
casuistry
1. Quyết nghi luận [môn học áp dụng những nguyên tắc đạo đức chung nhằm hướng dẫn giải quyết những nố khó khăn riêng biệt [tìm đúng sai trong hành vi đạo đức]] 2. Ngụy biện, giải thích quanh co.
casus [case] [L.]
Sự kiện, án kiện, án kiện cá biệt, cá kiện, trường hợp, nố.
casus reservantus [L.]
Trường hợp dành riêng, nố dành riêng, án kiện dành riêng cho Giáo Hoàng và Giám Mục phán đoán.
catabaptists
Xem baptists
catechesis [Gr. L.]
Giảng thụ giáo lý, truyền thụ giáo lý, giáo lý.
catechetics
Giáo lý giảng thụ học [môn học để dạy giáo lý], sư phạm giáo lý, học theo lối vấn đáp.
catechism
Sách giáo lý, yếu lý vấn đáp [bổn đồng ấu, giáo lý công giáo], vấn đáp tín ngưỡng.
catechist
Giảng viên giáo lý, truyền giáo viên, thầy truyền đạo, giáo sĩ.
catechumen
Tân tòng, vọng giáo hữu [người tìm hiểu đạo], người học hỏi giáo lý, bổn đạo mới rửa tội].
category
Phạm trù, hạng, bộ môn, thứ loại, loại, thứ, lớp.
catena [L.]
Giáo phụ chú thích tập [sách thu thập những chú thích của các giáo phụ và giáo hội sơ khai dùng để cắt nghĩa kinh thánh].
Cathari [L.]
Phái thuần khiết, phái tinh khiết [một dị phái trung cổ qúa chú trọng phương diện vô hình của tinh thần, lại còn phản đối kẻ chết sống lại, cũng không nhận cần thiết tính của bí tích, bất mãn tổ chức hữu hình của giáo hội].
catharsis [L.]
Xem purification: Sự thanh tẩy.
cathedra Petri [L.]
[chair of St. Peter] Giảng toà Thánh Phêrô, ngai tòa của Thánh Phêrô [danh từ của Cyprian of Carthage ?-258 trở thành một ngôn ngữ của Giáo Hội Roma chỉ chỗ Ðức Giáo Hoàng ngồi thuyết giảng như là chỗ vị nguyên thủ của Giáo hội huấn dạy toàn thể con cái Ngài].
catholic
1. Thuộc công giáo, công chúng, phổ biến 2. Catholic: Tín hữu Thiên Chúa Giáo, thuộc Thiên Chúa Giáo. catholic action Hội công giáo tiến hành [Ðức Giáo Hoàng Piô XI 1922- 1939 đã phát động và cổ võ toàn thể giáo dân từ phương diện bản thân, gia đình, và xã hội tiến tới thực hiện lý tưởng Thiên Chúa Giáo].
Catholic Apostolic Church
Phái Tin Lành Sứ Ðồ [Giáo Hội Trưởng Lão ở Tô Cách Lan do Edward Irving 1792-1834 lập, bắt chước hình thái đoàn thể của giáo hội sơ khai].
Catholic Church
1. Giáo Hội Thiên Chúa, Thiên Chúa Giáo [danh xưng thành viên giáo hội do pháp định]. 2. Catholic church: Giáo đường, thánh đường Thiên Chúa Giáo, nhà thờ.
Catholic faith
1. Tín ngưỡng Thiên Chúa Giáo, đức tin công giáo [vì quyền giáo huấn của Giáo Hội không sai lầm nên tin tưởng vào đạo lý]. 2. catholic faith: Niềm tin giáo hội hoàn vũ, tín ngưỡng của giáo hội hoàn cầu.
Catholic theology
Thần học Thiên Chúa Giáo, thần học công giáo.
Catholic truths
1. Chân lý Thiên Chúa Giáo [huấn dạy không trực tiếp, không chính thức đến từ mạc khải nhưng có sự liên quan mật thiết với mạc khải, do giáo hội quyết định, công bố là chính xác nhưng không phải là vô ngộ [khác với tín lý]]. 2. catholic truth: Chân lý công giáo.
Catholicism
1. Tư tưởng và sinh hoạt của Thiên Chúa Giáo 2. Chủ nghĩa Thiên Chúa Giáo [nghĩa xấu, nghĩa này do một số Tin Lành nhạo tín hữu Thiên Chúa Giáo câu nệ vào những văn bản tín lý của giáo hội]. 3. Thiên Chúa Giáo 4. catholicism: Ðại công giáo, chủ nghĩa đại công [xem ecumenism].
catholicity
1. Ðại công tính, công chúng tính, phổ biến tính 2. Catholicity: Thể chế hay giáo thuyết Thiên Chúa Giáo.
causa sui
Nguyên nhân tự tại [tự nhân].
causality
Quan hệ nhân quả, tác dụng nhân quả, luật nhân quả, nhân quả tính.
law of causality Luật nhân quả.
principle of causality Nguyên lý nhân qủa, luật nhân qủa.
cause
1. Nguyên nhân, nhân, duyên do, nguyên nhân thành quả, nguyên bản, bản 2. Sự nghiệp, sự kiện.
determining ~ Nguyên nhân quyết định.
efficient ~ Nguyên nhân hữu hiệu, nguyên nhân thành sự, nguyên nhân chủ động.
exemplary ~ Nguyên nhân mô hình, nguyên nhân mô phạm.
final ~ Nguyên nhân mục đích, nguyên nhân chung kết, nguyên nhân cùng đích.
first ~ Nguyên nhân thứ nhất.
formal ~ Nguyên nhân hình thức, nguyên nhân thể chế [là nguyên nhân "hình thức" của hình chất luận [hylemorphism]].
instrumental ~ Nguyên nhân dụng cụ, nguyên nhân môi giới.
material ~ Nguyên nhân chất liệu [là nguyên nhân "chất liệu" của hình chất luận [hylemorphism]].
meritorious ~ Nguyên nhân công đức.
moving ~ Nguyên nhân tác động, nguyên nhân thành sự, nguyên nhân chủ động, nguyên nhân hữu hiệu.
particular ~ Nguyên nhân đặc thù.
preconditional ~ Nguyên nhân điều kiện tiên quyết.
principal ~ Nguyên nhân chính, nguyên nhân thứ nhất.
proximate final ~ Nguyên nhân mục đích gần.
second ~ Nguyên nhân đệ nhị, nguyên nhân thứ hai.
sufficient ~ Nguyên nhân sung túc, nguyên nhân bổ túc, nguyên nhân bổ sung, nguyên nhân phụ.
supreme ~ Nguyên nhân tối cao, nguyên nhân tiên khởi, nguyên nhân chung kết.
ultimate ~ Nguyên nhân căn bản, đệ nhất nhân, cơ nguyên tối hậu.
universal ~ Nguyên nhân phổ biến.
cause-effect relationship Quan hệ nhân qủa, luật nhân quả.
CCA [christian conference of Ana]
celebret [L.]
Giấy phép hành lễ.
celestial
Thuộc về trời, thiên quốc, thần thánh, thiên đường, thuộc về những gì tuyệt mỹ.
celestial city
Thành thánh trên trời [như thành thánh Jerusalem mới [Khải Huyền 21,2]].
celestial happiness
Phúc lạc trên trời, hạnh phục tuyệt vời.
celestial hierarchy
Phẩm trật thiên thần [xuất phát thế kỷ thứ 5, nhưng căn cứ trên thánh kinh ghi chép thiên thần phân làm 9 phẩm, rồi lại phân 3 nhóm, mỗi nhóm lại tự phân thành phẩm trật].
celibacy
Ðộc thân, cuộc sống độc thân, trinh khiết, giữ độc thân, độc thân tính.
cenobite
Người sống chung [người sống đời sống ẩn tu nhưng không chỉ sống cho chính mình].
censure
Thẩm định, lời phê bình không tốt đẹp, phê bình, khiển trách, chế tài.
censure by authority
Quyền uy phê phán
center
1. Trung tâm, trung ương, tâm điểm, trung tâm diểm, tập trung điểm, giao điểm 2. Phái trung dung, nhân vật chính, yếu nhân.
centrality
Trung tâm tính, tập trung tính, thái độ trung tâm [được coi làm tâm điểm, làm trung tâm].
centrifugal
Thuộc về ly tâm, có khuynh hướng phân tán.
centripetal
Thuộc về hướng tâm, có khuynh hướng qui tâm.
Cerinthians
Phái Cerinthians [lạc phái vào cuối thế kỷ thứ 1 đến thế kỷ thứ 2 do Cerinthus, do một môn đệ Thánh Gioan, lãnh đạo. Phái này chủ trương Thượng Ðế chỉ có một, nhất vị nhất thể. Chúa Kitô không có Thiên tính, chỉ có nhân tính. Khi nhận phép rửa, quyền năng Thượng Ðế ban xuống trên Ngài; nhưng trước khi chịu tử nạn lại mất đi sự đồng hàng đó].
certainty
Xác thật tính, chính xác tính, xác thật, không nghi ngờ, xác tín.
certitude
Xác quyết tính, xác định tính, chính xác tính, xác thật tính, xác thật, xác tin.
Chalcedon, Council of
Ðại Công Ðồng Chalcedon [Công Ðồng được tổ chức ở thành phố Chalcedon, Tiberia [tiểu Á] năm 451 A.D.]
chance
1. Cơ hội, cơ duyên, dịp may 2. Bất ngờ, ngẫu nhiên, có thể 3. Vận mệnh.
chaos
1. Hỗn độn [gỉa thuyết về trạng thái không gian bất định, hình thái vật chất vô định trước khi có trật tự vũ trụ]. 2. Hỗn loạn, phân loạn.
character
1. Tính chất, đặc tính, đặc chất, đặc trưng 2. Ấn tích, ấn hiệu, tích số 3. Phẩm cách, tính cách, phẩm tính.
indelible ~ Ấn tích không thể xóa mờ, xóa bỏ được.
charism
Thần ân, kỳ ân, đặc ân, biệt ân, ân tứ, hồng ân siêu việt.
charisma [Gr. L.]
Xem charism
charismata [Gr. L.]
Số nhiều của charisma
charismatic
1. Người có thần ân, người được đặc ân, người tín hữu được đặc ân 2. Người tham gia hội cầu nguyện Thánh Linh, người tham gia sinh hoạt canh tân thần ân [renewal].
charistmatic community
Ðoàn thể có tính cách thần ân, đoàn sủng.
Charismatic Renewal
Phong trào canh tân thần ân, hội cầu nguyện Thánh Linh, phong trào canh tân linh ân [phong trào linh ân, một loại cùng nhau cầu nguyện xuất phát từ Mỹ vào thế kỷ thứ 20 xin ơn rửa tội bằng Thánh Linh, hoặc ngay cả việc nói dị ngữ, tiếng lạ].
charity
1. Nhân ái, đức ái, từ thiện, từ bi, từ ái, bác ái, phổ ái, nhân, ái 2. Làm phúc, thi ân, bố thí, giúp đỡ người nghèo, làm việc bác ái, làm việc từ thiện.
chaste
Thuộc về trinh khiết, khiết tịnh, tinh tuyền, thuộc giữ đức khiết trinh, đồng trinh.
chastisement
Khuyến cáo, trừng phạt, nghiêm phạt, trách phạt, chế tài, thẳng tay trừng trị, đánh đòn.
chastity
Ðức trinh khiết, trinh nguyên, tinh tuyền, khiết tịnh
cherub
Xem cherubim
cherubim
Theo kinh thánh ghi chép là thiên sứ tháp tùng Thiên Chúa khi Ngài tỏ hiện hoặc hộ vệ chung quanh Thiên Chúa. Thần lý trí [như Seraphim: thần sốt mến].
chiliadism, chiliarism
Xem chiliasm
chiliasm
Thuyết ngàn năm, chủ thuyết thượng ngàn năm, thuyết ngàn năm vương quốc [một danh xưng khác của [millenarianism]. Các giáo phụ thời xưa căn cứ vào Khải Huyền và Cựu Ước đối với lời tiên báo vương quốc của Messiah sẽ đến, để suy diễn: trước khi Ðức Kitô đến lần thứ hai, trần gian này trước tiên được Ðức Kitô và những người công chính thống trị một ngàn năm].
chokma [H.]
Trí khôn ngoan, trí tuệ.
Christ
Kitô, Ðấng chịu xức dầu, Messiah [[Christ] do căn ngữ Hy Lạp phiên âm; [Messiah] do căn ngữ Hy Bá phiên âm].
Christ Jesus Giêsu Kitô
Christ the King Kitô Vua
cosmic Christ Kitô có vũ trụ tính, Kitô thuộc về vũ trụ.
hidden Christ Kitô mai ẩn, Kitô ẩn dật, Kitô ẩn tàng
historic Christ Kitô của lịch sử tính, Kitô có lịch sử tính [phúc âm ghi lại Ðức Kitô trong lịch sử đã trải qua mọi sự kiện, đặc biệt là chịu đóng đinh chết].
unknown Christ Ðức Kitô mai danh ẩn tích, Ðức Kitô không được biết đến, Kitô không muốn được người ta biết đến.
Christendom
giới Kitô giáo, thế giới Kitô giáo, địa hạt Kitô giáo, xã hội Kitô giáo [chỉ mọi người cùng tin vào Ðức Kitô [Kitô giáo] thực sự cũng bao gồm cả Thiên Chúa Giáo nữa].
Christ-figure
Hình ảnh Ðức Kitô.
Christian
1. Thuộc về Kitô, Kitô giáo, tin Chúa Kitô, thuộc về biểu chứng tinh thần Chúa Kitô 2. Môn đệ Ðức Kitô, tín đồ Kitô giáo, giáo đồ Kitô.
anonymous ~ Kitô hữu khuyết danh [người chưa gia nhập Giáo hội, không có danh nghĩa, tinh thần, hành vi của người giáo hữu, nhưng cuộc sống đạo đức, nhân bản của họ thực sự không khác biệt với Kitô hữu lắm].
Christian Science
Phái khoa học Kitô giáo, giáo điều của phái khoa học Kitô giáo [thế kỷ thứ 19 do bà Mary Maker [1821-1910] khởi xướng, giáo lý của giáo phái này lấy việc tuyên xưng đức tin để chữa trị bệnh tật].
Christianity
Kitô Giáo, đức tin Kitô giáo, giáo điều Kitô, tinh thần Kitô, thế giới văn hóa Kitô [xem christendom].
anonymous ~ Kitô giáo ẩn danh, đức tin Kitô giáo khuyết danh, thế giới Kitô giáo vô danh, thế giới Kitô hữu ẩn danh [xem anonmous christian].
cultural ~ Văn hóa Kitô giáo [Kitô giáo giao tiếp hoặc ảnh hưởng tới giới văn hóa].
religionless ~ Kitô giáo vô tôn giáo tính, niềm tin Kitô không có sắc thái tôn giáo.
secularized ~ Kitô giáo bị tục hóa, đức tin Kitô giáo bị tục hóa [xem secularization].
Christianization
Kitô hóa, Kitô giáo hóa, gia nhập Kitô giáo, tôn giáo tôn thờ Ðức Kitô.
Christmas
Lễ Giáng Sinh.
Christocentric
Lấy Ðức Kitô làm trung tâm.
Christocentrism
Tôn giáo lấy Ðức Kitô làm trung tâm, thần học lấy Ðức Kitô làm trung tâm.
Christogenesis
Kitô diễn hóa luận, thuyết Ðức Kitô khởi nguyên [học thuyết quan niệm Ðức Kitô là Ðấng dẫn đạo và nguyên động lực duy nhất của vũ trụ diễn hóa].
Christological title
Danh hiệu Kitô, danh hàm Kitô, danh xưng Kitô, tôn xưng Ðức Kitô.
Christology
Kitô luận, Kitô học.
analytical Christology Kitô luận phân tích, Kitô luận giải thích [môn Kitô luận rút từ đời sống tại thế của Ðức Kitô, qua phân tích nội dung tinh xác; như Ngài là Chúa thật Người thật, là sự kết hợp hai bản tính trong một ngôi vị; để nhận thức ngài trong trạng thái tĩnh].
Antiochian ~ Kitô luận của phái Antiokia [thế kỷ thứ 5 Theodoret of Cyrrhus 393?- 458? đề xướng nhân tính Ðức Kitô tồn tại độc lập với thần tính Ngài, song nhân tính ấy cũng phân hưởng các đặc tính: danh hiệu, tôn vinh và đáng tôn thờ của thần tính Ngài].
applied ~ Kitô luận ứng dụng, Kitô luận thực tiễn [môn Kitô luận nhận thức con người nhờ tin vào Ðức Kitô mà được cứu rỗi].
ascending ~ Kitô luận hướng thượng [môn Kitô luận đi từ nhân tính Ðức Kitô để giảng thuật về mầu nhiệm Ðức Kitô].
cosmic ~ Kitô vũ trụ luận [môn Kitô luận bênh vực luận điểm sự sung mãn của sứ mệnh Ðức Kitô không chỉ trong giáo hội thôi, mà càng phổ biến khắp hoàn vũ].
descending ~ Kitô luận hướng hạ [môn Kitô luận đi từ thần tính Ðức Kitô để giảng thuật về mầu nhiệm Ðức Kitô].
descent ~ Kitô luận giáng thế [môn Kitô luận phát triển rất sớm trong Giáo Hội nhấn mạnh Ðức Kitô, vốn là Thiên chúa đã mặc lấy nhân tính để nhập vào lịch sử, là Ngôi Lời hóa thành nhục thể].
essential ~ Kitô luận về bản chất [yếu tính]. [Thế kỷ thứ 3, 4 ảnh hưởng tư tưởng văn hóa đương thời, môn Kitô luận siêu hình có những vấn đề: dùng khách thể tìm hiểu bản chất tự thân của Ðức Kitô, dùng lý tính phân tích tính thể, ngôi cách Ngài...]
existential ~ Kitô luận hiện sinh [thế kỷ thứ 20, ảnh hưởng chủ nghĩa hiện sinh, môn Kitô luận để giải đáp những vấn đề cá nhân hiện sinh [tồn tại], đã nghiên cứu Ðức Kitô có những đau khổ, sợ hãi, nghịch ngôn trong con người nhân loại Ngài].
functional ~ Kitô luận tác dụng [tác năng, công dụng, công năng] [môn Kitô luận theo Tân ước nhấn mạnh Ðức Kitô đem đến cho toàn nhân loại tác dụng cứu độ, từ đó thảo luận về hành động có lịch sử tính và tác năng cứu ân của Ngài].
kenotic ~ Kitô luận tự không hóa [môn Kitô luận quan niệm trong Ba Ngôi Thiên Chúa có tự do tự không hóa và cho rằng Chúa Giêsu khi bị đóng đinh trên thập gía đã biểu hiện tuyệt đỉnh tự do ấy].
political ~ Kitô luận có tính cách chính trị [môn Kitô luận khi bàn về lịch sử Ðức Giêsu trong bối cảnh chính trị đương thời liên đới với người và sự việc, đã nghiên cứu cách nhìn Ðức Kitô quan tâm về mọi vấn đề của quần chúng].
process ~ Kitô luận nhìn theo lịch trình [môn Kitô luận trình bày Ðức Giêsu trong qúa trình sinh trưởng dần dần nhận thức, khẳng định đặc tính và sứ mệnh Ngài, hơn nữa luận về vũ trụ được Kitô hóa và ngày cánh chung viên mãn].
secularized ~ Kitô luận nhìn theo nghĩa tục hóa [môn Kitô luận loại bỏ mọi yếu tố "thần hóa" và khẳng định thế giới tự nó là thánh: tất cả người, vật, hành động tự nó có gía trị nội tại, hơn nữa còn căn cứ vào đó để giải thích Kitô luận].
transcendental ~ Kitô luận tiên thiên, Kitô luận siêu nghiệm [môn Kitô luận trình bày Ðức Giêsu Kitô như yếu tố nguyên nhân đã có sẵn nơi con người, chỉ cần con người phát giác nhận thức ra thôi].
Christonomy
Luật pháp Ðức Kitô [nhận qui ước [ước lệ, ước thúc] của Ðức Kitô hay nhận thần luật do Ðức Kitô đem lại].
Christos [Gr.]
Xem Christ.
church
1. Giáo hội, Hội Thánh, giáo phái 2. Giáo đường, lễ đường, nhà thờ.
~ authority Giáo quyền, quyền uy Giáo Hội [Giáo Hội do Thiên Chúa ban cho quyền phẩm chức và điều hành để hoàn thành sứ mệnh].
~ Father Xem Father of the church, giáo phụ.
~ history Lịch sử giáo hội, giáo sử.
~ law Giáo luật, giáo luật học.
~ militant Giáo hội chiến đấu, Giáo Hội tại thế [ mọi tín hữu trong Giáo Hội và đoàn thể tín hữu để thánh hóa bản thân và tiến xa hơn để thánh hóa thế giới, phải nỗ lực không ngừng chiến thắng những hành vi, tư tưởng, tập quán của bản thân, tha nhân, xã hội chống Thượng Ðế].
~ order 1. Chế độ giáo hội, thể chế giáo hội, qui trình giáo hội 2. Trật tự giáo hội, thánh trật, thánh chức..
~ state quốc gia Vatican [từ thế kỷ thứ 16, quốc gia này thành nơi điều hành giáo hội.]
~ structures Cơ cấu giáo hội, thể chế giáo hội.
~ suffering Giáo hội đau khổ [Giáo hội khi tự thánh hóa bản thân và tha nhân thì không ngừng đảm nhận vượt qua, tội ác và gánh nặng của kẻ khác].
~ triumphant Giáo hội khải hoàn, giáo hội chiến thắng [giáo hội thánh hóa bản thân và tha nhân dựa vào sức mạnh Thiên Chúa; vì Ðức Kitô, Ðấng đã chiến thắng thế gian nên giáo hội cũng không ngừng tiếp tục công nghiệp cảm hóa vô hình ấy].
~ treasury of atonement Kho tàng cứu rỗi của giáo hội [theo cái nhìn tĩnh thái và vật chất hóa của truyền thống thần học kinh viện: Ðức Kitô cùng các thánh thông truyền những công nghiệp cứu chuộc cách dồi dào cho Giáo hội tại thế].
invisible ~ Giáo hội vô hình.
legal ~ Giáo hội hợp pháp.
visible ~ Giáo hội hữu hình.
Church of England
Giáo hội Anh Giáo, Anh Giáo [là giáo hội cải cách vào thế kỷ thứ 16 do luật pháp Anh Quốc thành lập, phủ nhận quyền tối tượng của Ðức Giáo Hoàng vượt trên quyền các vua]. Xem Anglican Church.
Church of Jesus Christ of Latter-Day Saints
Giáo phái chủ trương cánh chung của Thánh Ðồ Giêsu Kitô [xem Mormonism].
Church of Brethren
Giáo hội Anh em, hội tình bạn, hội ái hữu [Dunkers dùng danh từ hoa mỹ để lường gạt].
circumincession
Không ngừng thông truyền, không ngừng liên kết, hỗ thông tương giao [chỉ Thánh Phụ, Thánh Tử, Thánh Thần, Ba Ngôi bình lập bình tồn dùng phương thức rất giống nhau trong nội tại tương liên để trở nên một Thiên chúa].
circuminsession
Xem circumincession.
city of God
Thành của Chúa, Nước Chúa, Thành Thánh.
clarity
1. Thần diệu, thần quang [một đặc chất sau phục sinh]. 2. Tinh ròng, thanh lọc, trong suốt, thấu sáng, sự sáng tỏ, rõ ràng.
cleanse
Tinh hóa, tinh luyện, thanh khiết, thuần khiết.
clergy
1. Giáo sỹ, giới thánh chức 2. Thánh chức, thần chức.
regular ~ Giáo sỹ dòng [giáo sỹ thuộc các hội dòng].
secular ~ Giáo sỹ triều [giáo sỹ thuộc địa phận].
clericalism
Chủ nghĩa giáo quyền, chủ nghĩa thần quyền [thái độ phê bình giáo sỹ có cử chỉ, lời nói, hành động qúa chức phận mình hoặc qúa chú trọng quyền lực giáo hội: lấy quyền giáo hội để xử lý xã hội, để can thiệp vào việc chính trị].
coadjutor-bishop
Giám Mục phó, Giám Mục phụ tá [Giám Mục được giáo triều đặt giúp Giám Mục địa phận và có quyền thừa kế Giám Mục].
co-creator
Người đồng sáng tạo, đồng sáng lập.
code of canon law
Pháp điển giáo hội, pháp điển giáo qui, pháp điển thánh giáo.
codex iuris canonici [L.]
Pháp điển giáo hội, pháp qui Thiên Chúa Giáo.
coenobites
Xem cenobites: Tu sỹ ở cùng một cộng đoàn.
coetus electorum [L.]
Tập đoàn được tuyển [Calvin 1509-1564 quan niệm rằng giáo hội theo nghĩa hẹp là những người được tiền định cứu chuộc].
coetus vocatorum [L.]
Tập đoàn được gọi [Giáo Hội theo nghĩa rộng chỉ tất cả những người đã lãnh phép rửa].
coexistence
Cùng tồn tại, bình tồn, đồng tồn, lưỡng lập.
cognition
Nhận thức, nhận biết, lực nhận thức, tri thức.
coincidence
1. Tương hợp, nhất trí, phù hợp 2. Sự vật đồng thời phát sinh, sự vật đồng thời tồn tại.
~ of opposite qualities Yếu tố đối lập hợp tồn, đối lập tương thành, chính phản đề hòa hợp.
coinherence
Hỗ tương thẩm thấu, hỗ tương giao lưu.
christological ~ Lưỡng tiùnh hỗ tương giao lưu trong Ðức Kitô.
trinitarian ~ Thiên Chúa Ba-Ngôi-Vị giao lưu.
collectivism
1. Chủ nghĩa tập thể [quan niệm do nhân sĩ Giáo Hội Thiên Chúa Giáo [thời Trung Cổ] đối nghịch với chủ nghĩa cá nhân của Tin Lành]. 2. Chủ nghĩa tập sản [biện pháp đem đất đai, tài sản, sinh mạng qui thuộc quốc gia quản lý].
college of bishops
Hội Ðồng Giám Mục thế giới.
college of cardinals
Hồng Y Ðoàn, Hội Ðồng Hồng Y thế giới [Hồng Y đoàn có quyền tuyển cử Giáo Hoàng].
collegiality
1. Tập thể tính, chế độ tập thể 2. Ðoàn thể, tập thể, tập đoàn.
~ of bishops Thuộc hội đồng Giám Mục thế giới, tập thể Giám Mục tính; [vì thi hành chức vụ Giám Mục mà bất cứ Giám Mục nào trên thế giới đều có tập thể tính].
collegiate church
Hiệp đồng Giáo Hội [Giáo Hội do một số Mục sư liên hợp quản lý hoặc giáo hội gồm một số người góp tài nguyên].
Collyridians
Phái Collyridians [một giáo phái vào thế kỷ thứ 4 mù quáng sùng bái dâng bánh hiến Thánh Mẫu Maria sau đó mới hưởng dùng. Vì nguyên ngữ Hy Lạp collyridians có nghĩa là bánh nên dùng danh xưng đó để gọi họ].
comfort
1. An ủi, cổ động, cổ vũ 2. An lạc, thư thái.
coming-again
Phục lâm, trùng lâm, tái lâm, tái lai, lại đến, giáng lâm lần thứ hai.
commandment
Giới mệnh, giới răn, giới luật, mệnh lệnh, thánh giới, thánh huấn.
ten commandments, commandments of God Mười điều răn,mười giới răn, thập giới, mười giới luật của Thiên Chúa [Môi sen được Thiên chúa mạc khải và ban bố cho dân chúng mười giới điều trong cuộc sống].
commemoration
1. Kỷ niệm, truy niệm, khánh chúc 2. Ngày kính, khánh nhật, ngày kỷ niệm.
commensurability
Tương xứng tính, thích ứng tính, tương xứng, tương hợp.
commitment
1. Hiến thân, dấn thân, giao thác, hứa dâng 2. Ủy thác, phó thác 3. Phạm tội.
communicatio in sacris [L.]
1. Hiệp thông mầu nhiệm 2. Tương thông giữa các vật thánh 3. Ðồng sùng bái.
communication
Thông truyền, tương thông, hỗ thông, giao tiếp, giao lưu, truyền đạt, truyền bá, giao nghị, khế hợp, lãnh nhận.
communio naturarum [L.]
Lưỡng tính tương thông [ nơi Ðức Kitô thần - nhân lưỡng tính tương hợp hỗ thông].
communio praedestinatorum [L.]
Ðoàn thể được tiền định cứu chuộc [Calvin chỉ giáo hội]. Xem coetus electorum.
communion
1. Thần giao, linh giao, tương thông, cộng chung, giao thông, phân hưởng, chia sẻ, tham gia 2. Rước thánh thể, rước lễ 3. Giáo phái, tông phái, đoàn thể tôn giáo.
~ under both species Lãnh nhận Thánh Thể dưới hai hình, lãnh Mình và Máu thánh một lượt.
~ under one species Lãnh Thánh Thể dưới một hình, lãnh Mình hoặc Máu thánh.
~ of saints Các thánh cùng thông công, các thánh tương thông, thánh đồ tương thông [thế giới hiện tại và thế giới đời sau, nhờ ơn sủng Ðức Kitô cứu chuộc tất cả mọi dân mà đồng hưởng Thiên Quốc].
holy ~ Lãnh thánh thể, rước lễ, chịu lễ.
open ~ Tiệc thánh công khai [mỗi Kitô hữu đều có thể tham gia tiệc thánh].
community
Ðoàn thể, cộng đoàn.
~ of the faithful Ðoàn thể tín đồ, đoàn thể tín hữu, cộng đoàn giáo hữu.
comparative religion
so sánh tôn giáo học, đối chiếu tôn giáo học.
compensation
bồi thường, bồi chuộc, đền bù, bổ sung, báo đền, tiền bồi thường.
complementary
Bổ túc, bổ khuyết, bổ sung, hỗ tương, phụ giúp.
completion
Sự hoàn thành, sự trọn vẹn, làm đầy đủ, làm viên mãn, thành tựu, hoàn chỉnh.
complex in peccato [L.]
Kẻ đồng phạm, kẻ tòng phạm.
complexification
Sự làm phức tạp, qúa trình phức tạp hóa.
complexity
Tính phức tạp, tính phân hóa, tính đa nguyên, sự phiền phức, sự lộn xộn.
comprecation
Các thánh hiệp cầu cho giáo hội, cùng cầu nguyện, hiệp lời cầu nguyện, hiệp nguyện, hiệp cầu.
concelebration
Ðồng tế [hai hay nhiều Linh mục cùng dâng thánh lễ].
concept
Khái niệm, quan niệm.
conception
1. Sự thụ thai, sự cưu mang, sự hoài thai 2. Khái niệm, nhận thức.
active ~ Mang thai, cưu mang [một mầm sống mới bắt đầu trong thân thể mình].
passive ~ Ðược thụ thai trong lòng mẹ [bào thai được bắt đầu trong lòng mẹ].
virginal ~ Thụ thai còn đồng trinh.
conciliar
Thuộc về hội nghị tôn giáo, thuôïc đại hội công đồng.
conciliar theory
Thuyết đại hội công đồng. Xem conciliarism
conciliarism
Chủ nghĩa thượng hội đồng, chủ nghĩa cải cách hội nghị giáo hội [thái độ, tư tưởng chủ trương quyền lực tối cao trong giáo hội thuộc đại hội đồng]. 2. Chế độ công đồng hội nghị.
conciliarist
Người chủ trương thuyết đại hội công đồng.
conciliarity
1. Hiệp đồng hợp tác 2. Tính chất đại hội công đồng [trong đại hội công đồng chung, Ðức Giáo Hoàng và Giám Mục đoàn định đoạt đặc tính về tín lý].
conciliation
1. Sự hòa giải, sự điều đình, sự điều hòa 2. Sự an ủi, sự làm thái bình.
conclave
1. Hội nghị đoàn tuyển chọn Giáo Hoàng 2. Nơi hội nghị [cơ mật viện] tuyển chọn Giáo Hoàng].
concomitance
Bình tại, phụ tại, bình tồn, phụ tồn, sự phát sinh đồng thời, sự tương hợp đồng thời.
doctrine of concomitance Thuyết đồng tồn, thuyết đồng phát sinh [chủ trương trong phép thánh thể bất luận dưới hình bánh hoặc hình rượu đều cùng lúc có Mình và Máu Chúa Kitô, nên chỉ lãnh một hình là lãnh cả Mình và Máu Chúa Kitô].
natural ~ Bình tồn tự nhiên [trong phép thánh thể dưới hình bánh thì đương nhiên thân thể, linh hồn và máu của nhân tính Ðức Kitô cùng tương liên tồn tại].
Concord of Wittenberg
Xem Wittenberg Concord
concordance theories of creation
Thuyết phù hợp về sáng thế [thuyết này nhìn nhận sách Sáng Thế ký thuật lại lịch trình việc tạo dựng trong sáu ngày phù hợp với sáu giai đoạn về tạo dựng].
concourse
Tham dự, đồng hành, sự tụ họp.
antecedent ~ Sự tham dự tiên thiên.
divine ~ Sự tham dự của Thượng Ðế, sự hiệp trợ của Thượng Ðế.
general ~ Sự tham dự cách phổ thông [trong trật tự tự nhiên, Thượng Ðế ban cho mọi tạo vật sức lực nội tại].
immediate ~ sự tham dự trực tiếp.
natural ~ Sự tham dự cách tự nhiên.
physical ~ Sự tham dự cách thực tế, sự tham dự cách thể lý.
simultaneous ~ Sự tham dự đồng thời.
universal ~ Sự tham dự cách phổ biến [Thượng Ðế tham dự nơi các tạo vật cách phổ cập chứ không hơn kém].
concrete
Cụ thể, thực tại, thực tế, thuộc hình nhi hạ.
concretissimum [L.]
Tột cùng cụ thể, cụ thể nhất.
concupiscence
Tham dục, tình dục, tư dục, dục tình, sắc dục, nhục dục.
concursus [L.]
Xem concourse
condemnation
Sự định tội, sự phán tội, sự kết tội, sự lên án.
condescension
Sự khiêm tốn, sự khiêm nhượng.
conditio sine qua non [L.]
Ðiều kiện bất khả khiếm [khuyết], điều kiện không thể thiếu được.
condition
1. Ðiều kiện, yếu kiện 2. trạng huống, trạng thái, tình trạng, tình hình 3. Thân phận, địa vị, cảnh ngộ.
confederation
Sự đồng minh, sự liên hợp, sự liên minh.
confession
1. Sự cáo giải, sự thú tội, sự cáo tội, sự nhận tội, sự hối tội, sự sám hối, 2. Sự thú nhận, sự tự nhận, sự công nhận, tuyên xưng đức tin, tin nhận tín điều.
auricular ~ Sự xưng tội kín [cách xưng tội riêng với một Linh mục].
~ of faith 1. Tuyên tín 2. Công nhận tín điều [thuộc mỗi đoàn thể riêng biệt].
general ~ 1. Sự xưng tội tổng quát [tín đồ Thiên Chúa Giáo trong trường hợp đặc biệt xưng tội tổng quát về những điều mình phạm trước]. 2. Sự nhận tội chung [một số Giáo Hội Tin Lành thông thường thực thi việc nhận tội trước hội nghị công chúng].
private ~ Sự xưng tội cách riêng . Xem auricular confession.
public ~ Sự xưng tội cách công khai.
confessional
Thuộc về sự xưng tội.
~ faith Thần học tâm tín, tín lý tâm tín [căn cứ vào quyền uy Thiên Chúa mặc khải mà xác tín chân lý mặc khải].
~ formula Mô thức tuyên xưng đức tin.
~ state Quốc gia có quốc giáo.
~ statements Những lời tuyên xưng đức tin.
confessionalism
1. Tín điều hợp nhất [trên bình diện quốc gia hay quốc tế, nỗ lực căn cứ vào những tín điều giống nhau để hợp nhất các giáo hội]. 2. Chủ nghĩa tông phái [thái độ tự phong truyền thống giáo hội mình qúa cao mà phản đối toàn thể di sản Ðức Kitô nơi các giáo hội khác; cũng thế vì tự mãn tự túc mà ly khai những giáo hội khác]. 3. Tổ chức tông phái.
confessor
1. Thánh nhân 2. Linh mục giải tội 3. Người xưng tội 4. Người tuyên xưng đức tin.
confidence
Sự xác tín, lòng tin tưởng, sự tin cậy.
confirmation
1. Sự khẳng định, sự kiên định, sự xác định, sự chứng thực 2. Phép thêm sức [xem sacrament of confirmation] 3. Nhận thực, phê chuẩn, xác nhận.
confiteor
Kinh cáo mình, kinh thú tội, kinh thống hối [đọc trong Thánh Lễ].
conflict
1. Sự xung đột, mâu thuẫn 2. Bất nhất trí, bất tương dung 3. Tranh chấp, tranh đấu, đối lập, chống lại.
conformity
1. Sự nhất thống, phù hợp, thích hợp, tương tự 2. Thuận theo, thuận ứng 3. Tôn theo quốc giáo.
~of grace Ơn sủng làm giống hình ảnh Thiên Chuá [hợp nhất với Thiên Chúa cách không mỹ mãn; dưới sự phù trợ của Thiên Chúa mà nhận biết và kính sợ Ngài sống như vị thánh giữa đời].
~with the will of God Hợp với thánh ý Chúa.
confrontation
1. Sự đương đầu, đối mặt, chạm trán 2. Ðối kháng, đối chất 3. Ðối chiếu.
Confucianism
Nho gia, Nho Giáo, Khổng Giáo.
congenital
tính [thuộc] thiên phú, thiên sinh, bẩm sinh.
congregation
1. Tu hội [đoàn thể tôn giáo không có lời khấn trọng, chỉ có những qui luật thông thường ràng buộc] 2. Thánh Bộ [ủy hội do giáo triều La Mã đặt ra để quản lý, phục vụ một ngành nào đó trong Giáo Hội hoàn vũ] 3. Ðại hội đồng, tập hội, tập đoàn [đoàn dân Israel tụ tập lại để cử hành nghi lễ tôn giáo].
Congregation for the Doctrine of the Faith
Thánh Bộ Tín lý, Bộ Giáo lý Ðức Tin [một Bộ ở giáo triều La Mã].
~ for the Propagation of the Faith Thánh Bộ Truyền Bá Ðức Tin, Thánh Bộ Truyền Giáo [một Bộ ở giáo triều La Mã phụ trách về rao giảng Tin Mừng].
congregation of the faithful
Ðoàn thể tín hữu, hội đoàn giáo dân.
Congregational Church
Giáo phái Công Lý, Giáo hội Công lý, Công lý Giáo [vào thế kỷ thứ 17, một số cấp tiến phái Thanh giáo Anh Quốc vì muốn thiết lập một Giáo hội hợp với Chân lý Phúc Âm mà đã dời qua Hòa Lan, sau đó lại di qua Mỹ quốc].
Congregationalism
1. Chủ nghĩa Công lý Hội, chế độ Công lý Giáo [tín ngưỡng và chính sách Công lý Hội là: mỗi đoàn thể địa phương có toàn quyền tự lập về hành chánh, song vẫn sống tình tương liên và hành động nhất trí] 2. congregationalism giáo hội tổ hợp, chủ nghĩa hội đoàn tự trị.
congruism
Thuyết hợp nghĩa, chủ trương tương hợp [Gíao phái này do Claudius Aquaviva[1543-1615] thành lập vào thế kỷ thứ 17; chủ trương có sự cách biệt giữa đầy đủ ơn sủng và hiệu quả thực thụ của ơn sủng. Sự cách biệt này không do ý chí tự do chấp nhận của người lãnh nhận, nhưng do sự bất tương hợp giữa nội tâm của người thụ lãnh và ngoại cảnh].
connaturality
1. Sự cố hữu, tính tiên thiên, tính thiên phú 2. Sự đồng bản tính, đồng chất tính, đồng chủng.
connotation
Sự nội hàm, hàm súc.
connexion
Sự nối kết, liên quan, liên hệ.
conscience
Lương tâm, lương tri, nhân tâm.
conscientization
Ý thức hóa.
consciousness
Ý thức, tri thức, tri giác.
consecration
1. Sự thánh hóa, thánh hiến, phong chức, tấn phong, tận hiến, hiến thân [qua nghi lễ tôn giáo, người hay vật nào đó trở thành tiêu biểu, ký hiệu của Thiên Chúa ngự tại, để Ngài sử dụng; như việc tấn phong Giám mục] 2. Sự nhận chức thánh, lễ thánh hiến.
~ at Mass Thánh hóa bánh rượu.
~ form Mô thức truyền phép [trong Thánh Lễ, Linh mục đọc lại lời Chúa Giêsu khi lập phép Thánh Thể xưa làm bánh rượu trở nên Mình Máu Chúa Kitô].
consecratory
1. Bản kinh thánh hóa. 2. Thuộc về thánh hóa, tận hiến.
consensus [L. E.]
1. Ðồng ý, nhất trí. 2. Tín điều hợp nhất.
~ of the faithful Tín đồ nhất trí [giáo hữu hợp nhất về quan điểm đức tin nào đó].
~ Patrum [L.] Ý kiến mà các Giáo Phụ đã nhất trí.
~ quinque secularis [L.] Sự nhất thống về giáo lý trong 5 thế kỷ đầu.
~ repetitus [L.] Sự nhất thống tái xác minh tín ngưỡng chân thật.
conservation
1. Sự bảo tồn, bảo thủ, duy trì, bảo toàn. 2. Sự tồn tích, gìn giữ.
divine ~ Thượng Ðế bảo tồn vạn vật.
~ of the world Bảo tồn của thế giới.
conservatism
Chủ nghĩa bảo thủ, thuyết thủ cựu.
conservative
1. Thuộc về bảo thủ, tính thủ cưụ. 2. Người chủ trương bảo thủ, thủ cựu.
consistory
1. Thượng hội nghị Tôn giáo [a. toàn thể hội đồng Hồng Y có Ðức Thánh Cha chủ tọa; b. cố vấn đoàn của Giáo chủ Ðông phương giáo]. 2. Tòa án tôn giáo, pháp đình giáo hội [a. cơ quan tư pháp giáo phận của Anh giáo; b. cơ cấu quản lý mục sư và trưởng lão trong giáo hội Trưởng Lão].
consolation
Thần ủi, sự an ủi thiêng liêng.
~ with cause Thần ủi có nguyên nhân tiền định [tâm tình, tư tưởng do thần ủi nào đó thôi thúc; hoặc thần ủi thôi thúc tưởng tượng, lý trí tư duy sẵn có để đưa con người hướng về Thiên Chúa].
~ without cause Thần ủi phi nguyên nhân tiền hữu [tâm tình, lý trí, tư tưởng hướng con người về với Thượng Ðế mà phát sinh ra thần ủi, mặc dù không có động lực tương ứng nào có trước thôi thúc].
consortium divinae naturae [L.]
Phân hưởng thần tính, chia sẻ tính Thiên Chúa.
Constance, Council of
Công đồng họp ở thành Constance [Ðức] từ 1414- 1418.
Constantinople, Council of
Công đồng họp ở thành Constantinople [Tiểu Á] kỳ nhất năm 381, kỳ hai năm 553, kỳ ba năm 680.
constitution
1. Sự kiến lập, thiết lập, thiết định. 2. Cấu thành, cấu tạo, cấu kết, tổ chức. 3. Tính chất, tài chất, tính tình. 4. Hiến pháp, hội hiến, pháp lệnh, qui định.
~ of man Thiên tính con người, thể chất con người, tài chất con người, kết cấu nội tại của con người.
~ of the Divine Tính chất của Thần Thánh, cơ cấu nội tại của Thần Linh.
constitutive
Thuộc về cấu trúc, hiến pháp...
consubstantial
Ðồng tính đồng thể, đồng thể, đồng chất.
consubstantiality
Tính đồng thể đồng chất [đặc biệt chỉ Thiên Chúa Ba Ngôi có cùng một bản tính, cùng một thể tự lậïp].
consubstantiate
Làm cho đồng tính đồng thể, cho là đồng tính đồng thể.
consubstantiation
Thánh Thể hợp chất, Thánh Thể đồng tại hữu, Thánh Thể đồng tính dồng thể. docttrine of ~ 1. Luận thuyết Thánh Thể hợp chất cộng tïại [Martin Luther [1483- 1546] cho rằng chỉ trong khi cử hành tiệc Thánh Ðức Kitô mới thực sự hiện hữu trong bánh rượu, hơn thế nữa, Mình và Máu thánh Ðức Kitô đồng thời tại hữu với thể chất bánh và rượu, thể chất bánh và rượu không biến hoá]. 2. Thuyết đồng tính đồng thể.
contemplation
Chiêm niệm, mặc quan, say ngắm, chiêm ngắm, tịnh quan, nguyện gẫm, trầm tư, mặc tưởng, trầm tưởng [một phương thức cầu nguyện dùng trực giác và tình cảm chiêm ngắm Thiên Chúa và những mầu nhiệm của Ngài.
acquired ~ chiêm ngắm đắc thủ [do tập luyện mà đạt được tình trạng chiêm ngắm].
infused ~ chiêm ngắm thông ban [do Thiên Chúa trực tiếp ban mà có một khả năng nguyện ngắm siêu nhiên].
context
1. Mạch văn. 2. Trường hợp, mạch lạc, cảnh ngộ, hoàn cảnh, tình huống, thực huống, tình cảnh.
contextual theology
Thần học hoàn cảnh,thần học bối cảnh, thần học tình huống, thần học thực huống hóa [thần học phát sinh do thích ứng với một hoàn cảnh hay một thực huống].
contextualization
Trường hợp hóa, mạch văn hóa [phương pháp hay quá trình làm thần học thích ứng với một hoàn cảnh, một trạng huống chính trị nào đó].
contingence, -cy
Ngẫu nhiên tính, phi tất nhiên tính.
contraction
Hợp đồng, khế ước, giao kèo
contrition
Thống hối, thành thật sám hối, hối ngộ, hối hận, hối tội.
imperfect ~ xem: attrition
perfect ~ Ăn năn tội cách trọn,[hối tội vì yêu mến Chúa, như động cơ hoàn thiện].
contritionism
Phái thống hối hoàn thiện [chủ trương trong bí tích hòa giải muốn lãnh ơn thánh hóa, cần lòng yêu mến Chúa như động cơ sám hối].
controversial theology
Thần học biện luận [thần học phát triển ở thế kỷ thứ 16, sau thời cải cách tôn giáo, dùng hệ thống lý luận đối đầu với các lối diễn đạt tín ngưỡng bất nhất gây ra phe phái].
controversy
Biện luận, tranh luận, tranh biện, luận chiến.
convergence, -cy
Thu thập, thu góp, hội tụ, tụ họp, tập trung, phối hợp.
conversion
Qui y, qui chính, trở lại, qui hóa, hoán cải, chuyển biến, chuyển hướng, cải biến.
accidental ~ phụ thể chuyển biến [chỉ biến đổi phụ thể, còn bản chất vẫn không đổi, như khối đá tạc thành pho tượng].
substantial ~ Bản chất chuyển biến, tự lập thể chuyển biến [hình thức bản chất cũ tiêu tan hoàn toàn biến thành một bản chất mới, như cơ thể hấp thụ thực phẩm].
theory of ~ Chuyển hóa luận, chuyển biến luận [trong bí tích Thánh Thể, rượu và bánh hoàn toàn biến đổi, theo lý giải, rượu không còn là rượu nữa, bánh không còn là bánh nữa; mà là Máu Thánh và Mình Thánh Chúa Kitô].
convert
Người qui y, trở lại.
conviction
1. Xác tín, kiên tín, tin phục, thuyết phục. 2. Giác ngộ, hối ngộ, nhận tội. 3. Ðịnh tội, phán tội.
cooperation
Hiệp lực, hợp tác, hiệp đồng, cộng tác.
Copernican revolution
Cách mạng Copernic [nhà hiện đại thiên văn học Copernic [1473-1543] đả phá vũ trụ quan cũ và đề xuất cách mạng cho rằng trái đất tự xoay tròn hàng ngày, và các hành tinh đều quay quanh mặt trời].
Coptic Church
Giáo hội Coptic [là Giáo hội ở Ai cập, vào thế kỷ thứ 5 biến thành nhất tính luận,lấy tên do Copt người địa phương].
co-redemtion
Hiệp công cứu thế, đồng công cứu chuộc.
coredemptrix [L.]
Ðấng đồng công cứu chuộc [chỉ Ðức Mẹ Maria. Thế kỷ thứ 15, Giáo hội bắt đầu dùng lối tôn xưng này để diễn tả công đức của Mẹ Maria trong việc trợ giúp Chúa Kitô cứu thế].
coresponsibility
Ðồng trách nhiệm.
corpus doctrinae [L.] [the body of doctrine]
Giáo lý toàn tập, giáo lý đại toàn, toàn bộ giáo lý, giáo lý tổng thể.
corpus juris canonici [L.] [corpus of canonical law]
Giáo luật toàn tập. toàn bộ giáo luật.
correlation
Tương quan, quan hệ hỗ tương, liên quan hỗ tương, có tác dụng hỗ tương.
correspondence
Phù hợp, tương hợp, nhất trí, hài hóa, tương đương, tương xứng, tương tự, điều hòa.
corruption
Bại hoại, trụy lạc, hủ bại, tệ hóa.
cosmogenesis
1. Vũ trụ diễn luận, thuyết vũ trụ sáng sinh [cho rằng vũ trụ là một toàn thể động, tiềm tại một khả năng; làm vật chất diễn hóa ra ý thức, và tiếp tục không ngừng tiến tới linh hóa để cuối cùng đạt đến sự viên mãn]. 2. Thuyết vũ trụ tiến hóa, địa cầu sáng sinh.
cosmogony
Sáng thế luận, vũ trụ khai nguyên, sự tạo thành vũ trụ.
cosmos
Vũ trụ.
cosmological argument
Lý chứng vũ trụ luận [ một trong những thuyết chứng minh Thiên Chúa hiện hữu. Nhìn vũ trụ thần kỳ như thế, thì phải công nhận có vị chúa tể vĩ đại tạo dựng nên vạn vật].
cosmology
Vũ trụ luận, vũ trụ quan [lối nhìn về sự khai nguyên và mọi hiện tượng của vũ trụ].
council
Hội nghị, nghị hội, công đồng hội nghị tôn giáo.
general ~ Xem ecumenical council
local ~ Công đồng địa phương.
particular ~ Công đồng đặc biệt, hội nghị đặc biệt.
Counter-Reformation
Phong trào chống tôn giáo cải cách, phong trào phản Giáo Hội Tin Lành cải cách [sau khi Tin Lành phái Luther [1483-1546] và cách phái cải cách khác phát sinh, trong Giáo Hội đã phát sinh những phong trào hoạt động phục hưng. Những phong trào phục hưng này kéo dài khoảng 100 năm].
covenant
1. Minh ước, thánh ước, khế ước, thề ước, hợp ước 2. Kết ước, lập ước, giao ước.
~ theology Thần học minh ước, giao ước luận [thế kỷ thứ 16 và 17 tín đồ Thanh Giáo của Anh Quôùc chủ xướng xã hội con người được thành lập do hai loại giao ước hỗ tương. Một là: Con người và Thần Thánh hỗ tương giao ước. Hai là: Nhân dân và Chính phủ hỗ tương kết ước].
co-veneration
Song phương phụng bái [tín đồ phái Nestorians chủ trương vừa sùng bái con người Ðức Kitô vừa kính thờ những hoạt động Thánh Ngôn Thiên Chúa].
creatio ex nihilo [L.] [Creation out of nothing]
Bởi không mà tạo nên có, sáng tạo từ hư vô.
~ prima [L.] [primary creation] Khởi sự sáng tạo, nguyên thủy sáng tạo, sáng tạo thuở ban đầu.
~ secunda [secondary creation] Tái tạo.
creation
1. Sáng tạo, sáng tác, khai sáng, sáng lập, tác tạo, dựng nên 2. Sáng thế, khai thiên lập địa 3. Tạo vật, trời đất vạn vật.
continuous ~ Tiếp tục sáng tạo, liên tục sáng tạo đến muôn đời, không ngừng sáng tạo.
theory of ~ Lý luận sáng tạo, sáng thế luận, học thuyết sáng thế.
creationism
1. Thuyết sáng thế, thuyết tạo hóa [lý luận triết học: chủ trương thế giới do đấng tạo hóa siêu việt dùng 1 hoặc 1 động tác liên hành động, từ hư không mà tạo thành 2. Thuyết linh hồn được tạo thành [cho rằng linh hồn của con người đều do Thượng Ðế vào lúc người thụ thai, từ hư không mà tạo nên].
creativity
Tính tạo dựng, lực tạo dựng, tạo hóa.
creator
Chúa tạo vật, Ðấng tạo hóa, Ðấng sáng tạo.
creature
Thụ tạo vật, vật được tạo dựng, tạo vật, kẻ được tạo dựng.
creatureliness
Tính thụ tạo, tính được dựng nên.
credibility
Tính đáng tin, đáng cậy, xác thực tính.
credo quia absurdu [L.]
Tôi tin dù không hợp lý [lời của Tertullian [160?~220?]].
credo ut intelligam
[L.] Tôi tin hầu để soi sáng tri thức [lời của Thánh Ansemo [1033- 1109]].
credulity
Tính dễ tin, nhẹ dạng.
creed
Kinh tin kính, tín điều [với tin lành là trần thuật giáo lý có tính cách đơn giản, rõ ràng, một cách chính thức và có uy tín].
crimen laesae religionis [L.]
Tội mạo giáo.
criterion
Chuẩn tắc, qui tắc tiêu chuẩn, qui phạm, chuẩn cứ, qui định.
criticism
1. Phê phán, phê bình, bình luận, giám định 2. Phê phán luận, phê phán học, giám biệt pháp.
form ~ Phê phán hình loại, phê phán hình loại học, phê bình văn thể sự học hình, hình thức sử học.
historical ~ Phê phán lịch sử, lịch sử phê phán học, lịch sử giám biệt pháp.
literary ~ Phê phán văn học, văn học phê phán học.
redaction ~ Phê phán biên tập, biên tập phê phán học.
source ~ Phê phán căn nguyên học, căn nguyên phê phán học.
textual ~ Phê phán văn tự, văn kiện phê phán học, phê phán nguyên văn, kinh văn giám biệt học.
traditional ~ Phê phán truyền thống, truyền thống phê phán học.
cross
1. Thập tự giùa, thánh giá 2. Khổ nạn, hoạn nạn, thử luyện, khảo nghiệm, bất hạnh, khốn khổ.
~ of the cross Thần học thập tự gía, thần học thập gía.
crucific
Tượng khổ nạn, tượng thánh gía, tượng chịu nạn, tượng Giêsu chịu nạn.
crucifixion
Việc đóng đinh vào thánh gía, khổ hình thập gía.
crucify
Ðóng đinh vào thập giùa.
crypto-Calvinism
Chủ thuyết bí ần của Calvine, phái ẩn kín Calvine [Philip Melanchthon [1497-1560] không thừa nhận Ðức Kitô thật sự ở trong phép Thánh Thể, phản đối tôn thờ Thánh Thể [gần giống chủ thuyết Calvine] vì vậy mà bị phái Luther chống đối].
culpa [L.]
Nhận tội vạ, tội lỗi, sai lỗi.
cult
1. Sự thờ lạy, kính lậy, sự tôn kính, tế lễ, nghi tế, sự sùng bái, ca ngợi 2. Giáo phái, tôn phái.
cultus duliae [L.]
Xem dulia
~ hyperduliae [L.] Xem hyperdulia
~ latriae [L.] Xem latria
cum tempore [L.]
Diễn tả theo thời gian, cùng thời gian, theo thời.
cumulus omnium perfectionum [L.] [fullness of all perfections]
Sung mãn của vạn hảo, tổng hợp mọi thiện mỹ.
cur Deus homo [L.] [why did God become man]
Tại sao Thiên Chúa làm người.
curate
Cha phó, phụ mục sư, phụ tá mục sư, người phục tá Ðức Cha.
Curia
Giống chữ tắt của Curia Romana.
Curia Romana [L.]
Giáo triều Roma, Giáo Hoàng và nhân viên trợ lý cao cấp.
Curialism
Nghĩa triều chủ nghiõa [thái độ coi trọng qúa đáng giáo triều, hoặc tác phong quan niệm của giáo triều]. 2. Chủ nghĩa Giáo Hoàng có toàn quyền, chủ nghĩa Giáo Hoàng tối cao.
D
daemon
Xem demon.
daemonology
Xem demonology.
daimon
Xem demon.
damnatio [L.]
Xem damnation.
~ in globo [L.] Kết tội cách tổng quát [một trong những hình thức phẩm định thần học, kết tội tổng quát một lập trường].
~ in specialis [L.] Kết tội cá biệt [một trong những hình thức phẩm định thần học, kết tội cá biệt một mệnh đề nào đó].
damnation
Chịu phạt, trừng phạt, xử phạt, hình phạt, buộc tội, hủy hoại.
Daoism
Ðạo giáo, Ðạo gia.
day of the Lord
Ngày Chúa nhật, ngày của Chúa, ngày của Thiên Chúa.
de condigno [L.]
Thuộc tương xứng, đích đáng.
de facto [L.] [in fact]
Cứ thực, thực ra, thuộc hiện thực, thuộc thực tế
de fide [L.]
Có liên quan đến tín ngưỡng, thuôïc đức tin
de fide definita [L.] [of defined faith]
Về tín lý được xác định, định đoán [qua Giáo Hoàng hay Ðại Công Ðồng Chung long trọng ban bố, nhận rằng chân lý đó được Thiên Chúa trực tiếp mạc khải].
de jure [L.] [by right and by law]
Về pháp lý, chiếu theo pháp lý, trên pháp luật.
de jure divino [L.] [by divine law]
Chiếu theo Thiên luật, thần luật.
de jure humano [L.] [by human law]
Chiếu theo nhân luật.
de novissimis [L.] [about the last things]
Thế mạt luận, mạt thế luận, những sự vật mới nhất.
deacon
Phó tế, thầy sáu, phụ tế, trợ tế [một trong những chức thánh thuộc hàng giáo sĩ của Giáo hội. Cấp trật phải lãnh trước khi tiến chức Linh mục ở Giáo Hội Công Giáo; chuyên lo việc phụng vụ].
permanent ~ Phó tế vĩnh viễn.
temporary ~ Phó tế tạm thời [là chức cần lãnh trước khi tiến chức Linh mục].
deaconess
Nữ phó tế [Giáo hội lúc sơ khai đã chính thức ủy nhiệm dành cho những người nữ tự hiến mình để phục vụ các nữ tín hữu. Tới thế kỷ thứ 19 bắt đầu thành một thánh chức ở một số giáo phái Tin lành].
death of God
Cái chết của Thượng Ðế, sự chết của Thần.
decalogue
Thập giới; xem commandment.
declaration
Tuyên ngôn, dụ cáo, lời minh xác, tuyên cáo, công cáo.
Declaration of Utrecht
Tuyên ngôn Utrecht [là tuyên ngôn căn bản về giáo lý của phái Công giáo cổ; mãi tới năm 1889, Giám mục phái này tại tập hội Utrecht mới định ra].
declaration theory
Luận thuyết tuyên bố, tuyên bố luận [lý luận của một số phái Tin lành; cho rằng trước khi thực sự lãnh Bí Tích , thì con người đã nên công chính do sự thống hối; vì thế lời xá giải trong Bí Tích Giải Tội thuần chỉ mang tính cách tuyên bố mà thôi].
decree
1.Dụ lệnh, sắc lệnh, pháp lệnh, cáo thị, mệnh lệnh. 2. Ban bố, phán định, tài phán, phán quyết.
decretal
1. Thông dụ, thông điệp, pháp lệnh, giáo dụ [là công hàm Giáo Hoàng giải đáp những vấn nạn; và có giá trị như pháp luật trong địa hạt thuộc quyền Ngài cai trị].
decretist
Chuyên gia về pháp lệnh.
decretum absolutum [L.]
Quyết định hiệu lực tuyệt đối [quan điểm của Calvin [1509-1564] đối với tiền định luận].
decretum Gratiani [L.]
Luật Gratiano [sách thu thập luật pháp của nhiều thời đại do Gratianus [?- 1179],người Ý soạn vào đầu thế kỷ thứ 12].
dedication
Phụng hiến, hiến thân, dâng hiến, tận hiến, dâng cúng, lễ dâng hiến.
de-eschatologized theology
Thần học loại bỏ cánh chung, [thần học cho rằng mọi điều Ðức Kitô hứa đã phát sinh rồi, không cần phải tin vào hy vọng Phục sinh; vì thế loại bỏ luôn ngày thế mạt mà Ðức Kitô loan báo].
defectum formae [L.] [lack of form]
khiếm khuyết mô thức [lúc cử hành Bí Tích, khiếâm khuyết "Ngôn Thức" là một trong những yếu tố cấu thành dấu chỉ bên ngoài].
defectus intentionis [L.] [lack of intention]
Khiếm khuyết ý hướng [lúc cử hành Bí Tích, thiếu sót "ý hướng" mà Giáo hội thường làm].
defectus justitiae originalis [L.]
[Sau khi phạm tội] mất sự công chính ban đầu.
defensor fidei [L.] [defender of the faith]
Kẻ biện hộ Ðức Tin, Hộ giáo giả.
definition
1. Ðịnh nghĩa, định đoán, giải nghĩa, định giới, xác định, minh định. 2. Ðộ tinh xác, độ tinh tế. 3. Tín điều.
~ of a dogma Ðịnh tín, định đoán tín lý.
degeneration
Thoái hóa, trụy lạc, biến chất, ác hóa, suy đồi, hủ hóa.
de-historicize
Loại bỏ lịch sử, loại cổ [loại bỏ những phần lỗi thời trong giải thích Thánh Kinh, để từ đó phát hiện ra những điều hướng về tương lai của Thiên Chúa].
dehumanization
Làm mất nhân tính, phi nhân hóa, khử trừ nhân tính
deification
1. Thần hóa, Thiên Chúa hóa, Thần cách hóa [nên thánh tức là thực sự nên công chính, được thần hóa]. 2. Phong vị thần, tôn làm thần, thờ như thần.
deism
Tự nhiên thần luận, lý thần luận, tự nhiên thần giáo [thế kỷ thứ 16, ở Anh Quốc phát sinh một tôn giáo thuần lý tính, chấp nhận có một vị thần sáng tạo thế giới nhưng sau khi sáng tạo Ngài không cai quản, bảo hộ và hướng dẫn tạo vật mà để vạn vật biến chuyển theo luật tự nhiên].
deity
1. Thần, thần minh, thần tính 2. the Deity Thiên Chúa, Thượng Ðế.
delectatio [L.]
Xem joy
~ caelestis [L.] [heavenly joy] Phúc lạc trên trời.
~ terrena sive carnalis [L.] [earthly or fleshly joy] Khoái lạc [trần thế hay thân xác].
deliteralization
Không cắt nghĩa từng chữ, bài trừ cắt nghĩa mặt chữ, không dịch từng chữ.
deliverance
1.Giải phóng, cứu viện, thích phóng, cứu thoát, giải thoát. 2. Trần thuật, phát biểu, phán quyết.
demiurge
Ðấng tác tạo, Thần Demiurge [nguyên ý Hy lạp: hóa công kỳ diệu; là thần mà triết học Plato và phái Ngộ đạo dùng để chỉ Ðấng sáng tạo; song Ngài không là Thần Tối cao, mà chỉ là thứ đẳng thần].
demon
Ma quỉ, ác ma, tà thần, ác quỉ, quỉ thần
demoniac, -al
1. Thuộc: tà thần... 2. Giống ma quỉ, hung ác, hung bạo, điên cuồng. 3. Kẻ cuồng bạo.
demonic, -al
1. Thuộc: có ma lực, ma tính, thần thông quảng đại. 2. Thuộc: ma quỉ...
demonic possession
Quỉ ám, quỉ nhập thân.
demonism
Sùng bái ma quỉ, tin thờ ma quỉ, tà thần giáo, quỉ thần học, thần quái luận.
demolatry
Sùng bái quỉ thần.
demonology
Quỉ thần học, ma quỉ học, quỉ quái luận, tín ngưỡng ma quỉ.
demonstrability
Khả chứng tính, sự có thể luận chứng.
demonstrative theology
Thần học luận chứng, thần học thực nghiệm, thần học chứng thực [phương thức thần học hệ thống dựa trên luận lý đi từ đại, tiểu tiền đề suy ra kết luận qua sự thấu triệt chân lý và Ðức Tin mặc khải để lãnh hội].
demoralization
Ðạo đức đồi bại, phong hóa bại hoại, trụy lạc, sa đọa, suy đồi, thoái hóa, mất tinh thần, thất vọng, chán nản.
demythologization
Bài thần bí, đả phá thần thoại, loại trừ yếu tố thần thoại, thần thoại trùng giải, thần thoại thực tồn hóa, phi thần thoại hóa.
denomination
1. Tông phái, giáo phái, phái biệt. 2. Danh xưng, xưng hô, mệnh danh.
Deo volente [L.] [God willing]
Như Thần muốn, nếu thần cho phép, dựa vào Thiên Chúa an bài, theo thiên ý.
deontology
Bổn phận luận, nghĩa vụ luận, đạo nghĩa học, trách nhiệm luân lý học.
depaganizing-retheologizing
Bài trừ tư tưởng ngoại giáo và tái thần học hóa, phi ngoại giáo hóa, tái thần học hóa.
dependency
1. Sự ỷ lại, tùng thuộc, tùy thuộc, tính ỷ lại 2. Vật tùng thuộc, vật phụ thuộc.
depersonalization
Phi nhân cách hóa, phi chủ cách hóa, làm mất nhân cách, cá tính.
deposit of faith
Kho tàng Ðức Tin, ký thác tín ngưỡng, bảo tàng Ðức tin [chỉ chân lý vĩnh cửu mà Thiên Chúa mặc khải và phó thác cho Giáo Hội bảo tồn và bênh vực; 1Tit.6,20].
depravity
Sự bại hoại, trụy lạc, sa đọa,hủ bại, tà ác,tội ác
deprecatio [L.]
Sự khẩn cầu, lời khẩn thiết nguyện cầu.
desacralization
Phi thần thánh hóa.
descent into hades
Sa hỏa ngục, sa địa ngục, vào âm phủ.
descent of Christ into hell
Chúa Kitô xuống ngục tổ tông.
descent of the Holy Spirit
Chúa Thánh Thần hiện xuống, Thánh Linh giáng lâm.
desert Fathers
Các vị ẩn tu sa mạc [Giáo hội sơ khai quan niệm sa mạc là nơi ma quỉ ẩn núp; vì thế, các vị ẩn tu cố ý đi vào đó để đối đầu với chúng].
desiderium naturale [L.]
Xem natural desire.
desire
1. Khát vọng, ước vọng, nguyện vọng, lòng muốn, ao ước, hy vọng, yêu cầu 2. Tham vọng, dục vọng, tình dục.
~ for baptism Xem baptism of desire.
~ for the church Khát vọng gia nhập Giáo Hội [trong tình huống đặc biệt, có thể thay thế sự gia nhập cụ thể].
~ for the Eucharist Khát vọng lãnh Thánh Thể [sự lãnh nhận thần thiêng cho một kẻ đã Rửa tội, nhờ đó mà được hiệu năng của Bí Tích Thánh Thể, thành một phần của thân thể mầu nhiệm Chúa Kitô].
desolation
Thần khổ, đau khổ, cô tịch, cô liêu, tịch liêu, tịch mịch, thê lương
destiny
1. Mệnh vận, vận mệnh, thiên mệnh, thiên số, định số, số phận, định mệnh 2. Mục tiêu
destruction theories
Hủy loại luận [để phản đối học gỉa Tin Lành phủ nhận lễ Misa; một số học thuyết Công Giáo cho rằng Bí Tích Thánh Thể có một loại hiện tượng hủy hoại [tội lỗi]].
deterioration
Ác hóa, biến chất, thoái hóa, trụy lạc, suy đồi
determinism
1. Quyết định luận [học thuyết quan niệm, có một loại hành vi làm động cơ chi phối những hành vi đạo đức của con người và cả đến việc quyết định cách ý thức hay không ý thức về một trạng thái tâm lý rất ngắn] 2. Thuyết định mệnh, thuyết định số.
de-theocratize
Tiêu trừ thần quyền [ loại bỏ trong Thánh Kinh mặc khải Thiên Chúa như những hiệu lịnh ban từ trên cao xuống: mà nhìn Thiên Chúa như một Ðấng cùng con người đồng khổ đồng âu lo, hơn thế nhờ tự thân chấp nhận đau khổ mà Ngài giải cứu nhân loại khỏi cường quyền, ngạo mạn].
Deus est suum intelligere [L] [God is his understanding]
Thượng Ðế tự nhận thức chính mình, Thượng Ðế tự Ngài là duệ trí, Thượng Ðế tự bản chất là nhận thức chính mình [nhận thức của Thượng đế vì tuyệt đối đơn thuần nên hoàn toàn nhất trí với bản chất Ngài].
deus ex machina [L] [Literally, a god from a machine]
[nghĩa từ chương: Một vị thần bằng máy, vị máy thần] Thần giải nạn, Máy Thần can thiệp [ở hý kịch xưa, dùng máy móc [cơ khí] làm một vị thần đem lên vũ đài để giúp con người giải những vấn đề vô phương giải quyết. Từ lý do đó, danh từ này dùng để chỉ bất cứ "nhân vị" nào dấn thân vào để giải quyết nan vấn của người hay vật].
deuterocanonical
Thứ yếu, so với chính điển.
deuterocanonical books
Thứ kinh [bao gồm bản dịch Hy Lạp bảy mươi Hiền sỹ mà không bao gồm trước tác Thánh Kinh trong Thánh Kinh Hy Bá. Chiùnh điển tính của bản bảy mươi này không được Do Thái giáo và Tin Lành thừa nhận].
development
Phát triển, khai phát, khai thác, tiến triển, trưởng thành, diển biến, khoa trương, tiến bộ.
~ of doctrine Phát triển giáo thuyết, sự phát triển của giáo lý
~ of dogma Phát triển tín lý, sự phát triển của tín lý, tín điều
doctrine of ~ Phát triển luận [học thuyết nhận rằng tất cả sinh vật đều do diễn tiến phát triển mà ra].
theology of ~ Thần học phát triển, thần học về diễn biến
devil
1. Ma qủy, ác qủy, ác thần, tà thần, thiên sứ ác 2. [the Devil]: Qủy vương [Satan] 3. Tà ác
possessed by the ~ Bị qủy ám, quỷ nhập
Devotio Moderna [L]
Phong trào tu đức [linh thao] hiện đại [phong trào tu đức nguyện ngắm này xuất hiện ở thế kỷ 15 để thỏa mãn nhu cầu cải cách của giới thánh chức đương thời].
devotion
Kính bái, sùng bái, hiến thân, phụng hiến, thành kính, nhiệt thành, nhiệt tâm diabolism Ma qủy ám thân, tin ma qủy, sùng bái ma qủy, ma thuật, hành động ma qủy
diaconate
1. Chức Phó Tế 2. Các Phó Tế , hội phó tế
diakonein [Gr.]
Phục vụ, hầu hạ, phụng sự.
diakonia [Gr.]
Chức, phục vụ, chức phó tế
diakonos [Gr.]
Người phục vụ, phó tế
dialectic
1. Thuộc biện chứng 2. Biện chứng pháp [Plato 427-347 B.C, dùng phương pháp thấu qua trần thuật chính diện, và biện bác phản diện từ từ rút tơ bóc kén để bản chất sự vật xuất hiện, tuần tự suy luận lên thực tại tối căn bản] 3. Thuật hùng biện, biện luận, luận lý
dialectical materialism
Thuyết biện chứng duy vật [học thuyết nhận thức mọi tồn hữu tuyệt đối là vậït chất, nhưng vật chất tồn tại khách thể đó tuần tự theo qui luật chính-phản-hợp phát triển từ vật chất vô sinh mệnh tiến triển đến sinh mệnh, tri giác, ý thức].
dialectical theology
Thần học biện chứng [nguyên lý thần học biện chứng thức của thần học gia Tin Lành K. Barth [1866-1968] và học phái ông].
dialogue
Ðối thoại, trao đổi ý kiến, hỗ đàm, vấn đáp, đàm thoại.
inter-faith ~ Ðối thoại tín ngưỡng, đối thoại giữa các giáo phái [hành vi muốn hợp nhất bằng tư tưởng, chia sẻ các lý giải, biểu đạt, thể hiện Ðức Tin Kitô, giữa các giáo phái Tin Lành].
inter-religious ~ Ðối thoại tôn giáo
dianthropy
Lòng nhân, đức nhân [kinh nghiệm tương thân giữa người với người].
diaspora [Gr.]
Dân Do Thái phân tán, giáo hội tản cư khắp nơi, tín đồ ly tán
diastasis [Gr.] [gap, chasm]
Cự ly, phân ly, phân liệt, huyền cách
dichotomism
Nhị phân luận [lối nhìn nhân tính do hai phần thân xác và linh hồn cấu thành]
dichotomous
Thuộc nhị phân luận
dichotomy
Lưỡng phân, phân lìa, nhị phân pháp
dicta improbantia [L.]
Lý do phản diện, lý thuyết phản diện
dicta probantia [L.]
Lý do chính diện, lý thuyết chính diện
didache
Giáo huấn 12 Tông Ðồ, huấn dụ 12 Tông Ðồ, di huấn 12 Tông Ðồ. Didache [văn tập [50-70] đã phát xuất tại Giáo Hội Antiokia; về tín ngưỡng và lễ nghi].
didascalia [Gr.]
Xem chữ dưới
didascalia apostolorum [L.] [teaching of the twelve Apostles]
Di huấn Tông Ðồ [vào thế ký thứ 3, một cuốn sách tường thuật về tổ chức lễ nghi, kỷ luật v.v... của Giáo Hội].
dignity
1. Tôn nghiêm, oai nghiêm, tôn vinh, cao quí, đoan trang 2. Tôn vị, phẩm vị, hiển chức 3. Phẩm đức cao thượng, phẩm cách khả kính
dimension
1. Mức độ, góc độ, tầng mặt 2. [pl] Phạm vi, tầm mức
dismisorial letter
Xem dimissory letter
dimissory
Chấp thuận từ chức, giới thiệu đổi chức vụ
~ letter Thư cho phép đổi chức vụ [Giám Mục ban phát, cho phép giới giáo sỹ từ nhiệm, tới Giáo Phận khác, đồng thời viết thư giới thiệu với vị chức trách để tiếp nhận đương sự] 2. Bản phê chuẩn [tín hàm do Ðức Giáo Hoàng, Giám Mục, Tu Viện Trưởng... công nhận vị nào đó đã lãnh nhận thánh chức].
diocese
Giáo phận, địa phận , khu vực do Giám Mục cai quản
diophysite
Người chủ trương song tính luận [tin rằng Ðức Kitô là Ðấng đồng thời có thần tính và nhân tính].
Dippers
Người theo phái rửa tội ngâm mình [xem Dunkers].
discalced
Tu Sĩ chân không, tu sĩ không mang giầy [dép].
discerning spirits
Xem discernment of spirits
discernment
Phân biệt, nhận định, biện biệt, phân biện, nhận ra
charism of ~ of spirits Thánh ân giúp phân loại bụt thần [phân biệt thần thật hoặc gỉa; do Chúa Thánh Thần ban cho nhưng không , để có thể phân biệt tiên tri thật hay gỉa, nhận biết bí mật của người khác...].
community ~ nhóm, đoàn thể phân biệt thần ân
~ of spirits Phân biệt, phân loại thần thánh [phương pháp dùng một kiểu nào đó để phân biệt nhận ra một loại ý niệm hay cảm thụ trong trạng huống không cụ thể hoặc do Thiên Chúa hoặc do tác động tâm lý của con người mà có].
simple ~ of spiritThánh ân giúp phân loại cách phổ thông [thần ân này cũng tựa như ơn đức minh mẫn; cách nghiêm túc, đây không phải là loại phân biệt thần loại thần cách chính thức]
disciple
Môn đồ, tín đồ, sứ đồ, đệ tử, môn nhân, đồ đệ
discipline
1. Ký luật, giới luật, tông qui, huấn giới, giáo huấn, trừng giới 2. Huấn luyện, rèn luyện, thao luyện, tu hành
arcane ~ Bảo mật thi huấn, giáo huấn bí mật, giáo hội mật truyền, [trong Giáo Hội Sơ Khai: giáo lý về Thánh Thần, Bí Tích v.v...chỉ truyền cho người đã lãnh phép rửa].
discretion
1. Khôn ngoan, minh trí, lực minh biện, lực biện biệt, lực thức biệt, lực phán đoán 2. Cẩn trọng, thận trọng, kín đáo
disobedience
Bất phục tùng, vi mệnh, vi bội, vi phản, phản kháng, trái mệnh, bất tuân, bất hiếu.
dispensation
1. Khoan miễn, đặc miễn, miễn trừ, đặc xá 2. Phân phối, phân dự, ban phát. 3. Quản lý, xử lý, xử trí, an bài, chi phối, thống trị. 4. Giáo qui, qui chế tôn giáo.
~ from the vows miễn chuẩn lời khấn, giải lời khấn.
dispenser
1. Người thi hành, chấp hành, thực thi. 2. Kẻ ban phát, phân phối, truyềøn thụ.
~of order Người truyền thụ thánh chức, người truyền thụ phẩm chức.
extraordinary ~ kẻ thi hành ngoại lệ [người bình thường vô quyền, song ở tình trạng đặc biệt, do giáo luậït ban hay do Ðức Giáo Hoàng đặc hứa mà được phép thi hành bí tích].
disponsibility
Tính điều khiển được, sai phái được, tùy thời đợi mệnh
dissenter
1. Người bất đồng ý, kháng nghị, phản đối, 2. kẻ bất tuân quốc giáo; Dissenter Kẻ theo phái phi quốc giáo, kẻ phản đối Anh quốc giáo.
dissident
1.Thuộc bất tương hợp, xướng xuất dị nghị, ly khai quốc giáo 2. Kẻ ly khai quốc giáo, thoát ly giáo hội, không thuộc giáo hội.
dissolution
Giải tán, phân ly, phân, giải thể, phế trừ, thủ tiêu, tiêu diệt, hủy diệt, triệt tiêu.
~ of marriage Triệt tiêu hôn nhân, giải trừ hôn ước
dissolubility
Tính có thể giải tán, khả phân ly tính, khả triệt tiêu tính
outer ~ khả phân ly ngoại tại tính [phối ngẫu Kitô giáo chưa có hôn nhân thành hợp, tức chưa có hành vi tính ái vợ chồng, mà một người khấn trọn đời trong một tu viện, hay do Ðức Thánh Cha chuẩn trước vì một lý do trọng đại ; thì có thể được triệt tiêu].
distinction
1. Phân biệt, sai biệt, khác biệt 2. Ðiểm sai biệt, đặc điểm bất đồøng, đặc dị tính
ditheism
Nhị thần luận, nhị thần giáo, thiện ác nhị thần luận [lý luận hay tôn giáo tin có hai thần tối thượng đồng tồn tại, hoặc chủ trương có hai nguyên ủy, một thiện, một ác].
diversity
1. Ða nguyên tính, đa dạng, đa chủng, biến hóa đa dạng 2. Bất đồng, tương dị, dị dạng
~ within unity Ða nguyên tính trong một thể, nhất thể đa tính, nhất nhi đa
divine
1. Thuộc: thần, thần tính, thần thánh, Thiên Chúa, Thượng Ðế 2. Thuộc: thần truyền thụ, trời ban, dâng cho thần 3. Thần diệu, phi phàm 4. Giới thánh chức, thần học gia.
~ agency Thần lực
~ life Ðời sống thần linh
~ healer Thần y, kẻ nhờ Thần linh trị bệnh
~ healing Thần lực y trị, thần lực y liệu
~ law Thần luật, luật Chúa, luật pháp của Thượng Ðế
~ liturgy Lễ tiệc Thánh, Lễ Tiệc Thánh của Chính Thống Giáo
~ man Thần nhân [thời Giáo hội sơ khai, trong vùng văn hóa Hy lạp dùng danh xưng này để gọi kẻ có chứng tích anh hùng hay có năng lực làm phép lạ].
~ milieu Cảnh vực thần linh, cảnh giới thần linh
~ office Kinh nguyện hàng ngày,kinh nhật khóa, kinh nhật tụng [gồm: Thánh vịnh, Thánh ca, Thánh kinh, di tác Giáo phụ, ngôn hành các thánh, lời nguyện; đây là nghi thức cầu nguyện chung của Giáo hội; qui định tùy giờ khắc để các giáo sĩ tụng niệm hầu thánh hóa mỗi ngày].
~ relations Quan hệ nội tại với Thiên Chúa.
~ service Lễ bái, sùng bái ngoài tiệc thánh, kính lễ, lễ nghi.
~ sonship Thánh tử thần tính [đặc tính của những người nhận ân sủng thánh thần mà thành con cái Thiên Chúa].
~ spark Thần linh, thần quang, thần hóa, thần khí [nơi nhân thế].
Divine Spririt
Thánh Thần Thiên Chúa, Thánh linh, thần linh.
~ word Thánh ngôn.
divine-human activities
Những hoạt động thuộc về nhân thần [Xem theandric activities].
divinity
1. Thần, Thiên Chúa tính, Thượng Ðế 2. Thần tính, Thiên Chúa tính 3. Thần lực, thần uy 4. Thiên nhân, thần nhân 5. Thần học.
divinization
Thần hóa, thánh hóa, thần thánh hóa, phú ban thần tính, chia sẻ với sự sống của Thượng Ðế.
divorce
Ly hôn, ly dị, phân ly, phân lìa, phân khai.
Docetism
Huyễn tượng luận, huyễn thân luận, huyễn ảnh thuyết, thuyết gỉa hiện, biểu hiện, biểu hiện luận, [học thuyết thuộc vào cuối thế kỷ thứ 1 đến đầu thế kỷ thứ 2, chủ trương đời sống nhân tính của Chúa Giêsu tại trần gian, nhất là đau khổ và sự chết của ngài chỉ là một số sự huyễn tượng mà thôi].
docility
Tính thụ giáo, tính thuận tòng, tính dễ bảo, tính ngoan ngoãn, tính dễ uốn nắn.
~ to the Holy Spirit Thuận theo Chúa Thánh Thần.
docta ingorantia [L.]
Ðiều bất tri của tri gỉa, điều vô tri của người có học thức, điều vô tri của nhà bác học [biết thì nói biết, không biết thì nói không biết].
doctor gratiae [L.]
Thánh tiêùn sĩ của ân sủng [thánh Augustino 354- 430] vì bảo vệ tín điều có quan hệ đến ân sủng nên người được mệnh danh như thế].
doctor of the church
Thánh tiến sĩ, tiến sĩ của Hội Thánh [là danh hàm từ thời Trung Cổ mà giáo hội thường dùng để tôn phong các thần học gia có công đức siêu vời lên hàng thánh phẩm này].
doctrina [L.]
Xem doctrine
~ credendorum Giáo điều phải tin.
~ ecclesiastica [a church doctrine] Giáo lý Giáo Hội [điều dạy bảo không do Thiên Chúa trực tiếp mạc khải nhưng do Giáo Hội dưới ánh sáng đức tin của tín hữu mà ban bố].
~ faciendorum Giáo điều phải thi hành.
doctrinaire
1. Thuộc thuần lý thuyết,, câu nệ vào giáo lý, 2. Thuần lý luận gia, không luận gia.
doctrinal
1. Thuộc giáo lý, thuộc giáo thuyết 2. Thuộc học thuyết, thuộc học lý.
~ censure Bình phẩm học lý theo cá biệt [ý kiến thần học gia phê phán điều liên quan đến giáo lý hoặc luân lý].
~ decisions Ban bố về giáo lý, ban bố về tín lý.
~ freedom Quyền tự do để giải thích giáo lý [thần học gia có tự do nghiên cứu giải thích tín điều mà quyền giáo huấn của Giáo Hội đã đoán định].
~ norm Chuẩn tắc giáo lý, qui phạm tín lý.
doctrine
1. Giáo lý, thuyết đạo lý, giáo điều, giáo chỉ, giáo dụ, huấn dụ giáo điều, giáo huấn 2. Học thuyết, học lý, chủ nghĩa.
dogma
Tín lý, giáo lý, giáo điều, tín điều, định luận [là chân lý mà Giáo Hội mỗi thời tùy theo bối cảnh thời đại mình dùng văn tự và ngôn ngữ để diễn đạt kinh nghiệm đức tin của Giáo Hội].
central ~ Tín lý trọng tâm, trọng tâm giáo điều.
~ generale [L.] [general dogma] Tín lý phổ thông [chân lý cơ bản của đức tin Kitô giáo].
~ in se i.e. materiale [L.] Chất liệu tín lý, tín lý tự tại [đạo lý mà nhiều người tin tưởng nên trở thành phổ quát, nhưng chưa được Giáo Hội minh định. Nghiêm túc mà nói, thì đó chưa phải là tín lý].
~ mixtum [L.] [mixed dogma] Tín lý hỗn hợp [đạo lý không thuần túy do Thiên Chúa mặc khải, nhưng có thể nhờ lý tính mà biết được như sự hiện hữu của Thượng Ðế].
~ necessarium [L.] [necessary dogma] Tín lý tất yếu [đòi buộc một cách rõ ràng mới có thể được cứu độ].
~ non-necessarium [L.] [unnecessary dogma] Tín lý không tất yếu [chân lý mà chỉ cần hàm ẩn tại nội tâm cũng có thể được cứu độ rồi].
~ of faith Tín lý, tín đạo, tín điều.
~ purum [L.] [pure dogma] Tín lý thuần túy [chân lý mà thuần túy do Thiên Chúa mạc khải, như Thiên Chúa có ba ngôi].
~ quoad nos i.e. formale [L.] Hình thức tín lý, thể chế tín lý [chân lý mặc khải mà giáo quyền công bố là phải tin tưởng].
~ speciale [L.] [special dogma] Tín lý đặc thù.
formal side of ~ Phương diện tín lý hình thức.
material side of ~ Phương diện tín lý nguyên chất.
dogmatic fact
Sự thật của tín lý [sự thật mà không tới từ lịch sử mặc khải, nhưng có quan hệ mật thiết với chân lý mạc khải. Như do Ðức Giáo Hoàng hoặc Ðại Công Ðồng hợp pháp định tín].
dogmatic relativism
Tương đối tín lý luận [quan điểm này cho rằng tùy theo tiến bộ của khoa học mà tín lý mang thêm một ý nghĩa mới: Như vậy tín lý cần nhờ quan niệm thông chung của mỗi thời đại để diễn đạt và hơn nữa phải được dẫn nhập vào trào lưu diễn biến của thời đại ấy].
dogmatic theology
Thần học tín lý [chân lý đức tin có quan hệ với Thiên Chúa và sự hoạt động của Ngài, trần thuật có hệ thống về toàn thể những học lý].
dogmatic tolerance
Sự bao dung về giáo lý [không cố thủ một chân lý duy nhất, nhưng mặc nhận một gía trị tương đẳng về giáo lý được duy trì nơi các tôn giáo hay nơi các Giáo Hội tin vào Ðức Kitô].
dogmatics
Tín lý học, giáo lý học, giáo lý luận, giáo điều luận, giáo thuyết học, giáo lý thần học.
dogmatism
1. Chủ nghĩa giáo điều, chủ nghĩa độc đoán, độc đoán luận [bất cứ lý luận hay thái độ nào mà không chấp nhận ý kiến hoặc tiền đều của mình bị phê phán dù là hợp lý] 2. Ðộc đoán, võ đoán, chuyên đoán.
dogmatizing
1. Tín lý hóa 2. Ðộc đoán, võ đoán, chủ trương độc đoán.
domestic church
Giáo hội gia đình tính [một danh xưng trong Thánh Kinh biểu thị gia đình tín hữu có Giáo hội tính, hay là Giáo hội thu nhỏ].
domination
1. Thống trị, chi phối, cai quản 2. [pl] Những thống lãnh thiên thần, những thiên sứ quản trị [một đẳng thiên sứ có quyền thống trị].
dominica
1. Chủ nhật 2. Thuộc về Chúa.
dominical
1. Thuộc về Chúa [có liên quan tới Ðức Giêsu Kitô là Thiên Chúa] 2. Thuộc ngày chủ nhật.
Dominican school
Trường phái Ða-Minh [chịu ảnh hưởng của dòng Ða- Minh, học phái tư tưởng thần học này đặc biệt tán dương chân lý mặc khải].
dominion
Quyền thống trị, chủ quyền, quyền, quyền chi phối, quyền quản trị.
dominus
[L.] Xem Kyrios
dona praternaturalia [L.]
Ơn ngoại nhiên, đặc ân ngoài bản tính.
dona supernaturalia quoad modum [L.]
Ðặc ân siêu nhiên tùy theo hình thức [nhìn theo phương thức, ân tứ mà thụ tạo nhận được vượt trên năng lực tự nhiên mình có, như ơn chữa bệnh cách kỳ lạ].
Donatism
Học thuyết Ðo-na-tô [Donatus [313-347] vào thế kỷ thứ 4 khởi xướng học thuyết cho rằng Giáo Hội bắt buộc phải gìn giữ sự thánh thiện, vì thế kẻ phạm tội trọng không thể còn thuộc về giáo hội nữa].
Donatists
[Xem trên] Người theo lạc phái Ðo-na-tô.
donum
Xem gift.
donum impassibilitatis
Ơn không phải chịu đau khổ [ơn không bị thống khổ hoành hành].
doomsday
Ngày tận thế, ngày thế mạt.
doorkeeper
Xem ostiariate
doxa
Xem glory
doxology
1. Kinh vinh danh, kinh tán tụng 2. Kinh kết thúc.
duae processiones
Xem two processions
dualism
1. Nhị nguyên luận [lý thuyết nói chung chủ trương thực tại hiện hữu có những căn bản đối lập. Thông thường để chỉ một cực đoan khác của thuyết nhất nguyên, như khẳng định tính nhị nguyên thuần túy, không tương quan với nhau]. 2. Tính nhị trùng 3. Nhị thần giáo.
gnostic- Manichaean ~ Thuyết nhị ngyên của phái Manichea [lý thuyết này cho rằng vũ trụ có hai khởi nguyên vĩnh viễn [không bị tạo thành]: thiện do khởi nguyên thiện mà ra, ác do khởi nguyên ác]].
duality
Nhị nguyên tính, lưỡng trùng tính.
dulia
Kính lễ đối với Thiên Thần và các thánh, sùng kính chư thiên sứ, chư thần thánh.
absolute ~ Tôn kính thánh nhân cách tuyệt đối [không phải tôn kính hài cốt hay vật phẩm của thánh nhân, nhưng trực tiếp tôn dương chính vị thánh đang hưởng vinh phúc trên thiên quốc].
relative ~ Tôn kính thánh nhân cách tương đối [tôn kính di hài, di vật, di ảnh...v.v. của các thánh như những vật đại biểu của vị thánh đó].
Dunkers
Phái Dun-kê [một giáo phái Tin Lành do người Ðức vào thế kỷ 18 khởi xướng, chủ trương rửa tội bằng cách ngâm nước ba lần, cự tuyệt việc tuyên thệ, việc đi lính].
duties of one's state
Bổn phận, bản chức, chức phận.
dynamic
1. Tính động thái, động tính, động lực tính 2. Tính dũng lực, sinh động tính, có sinh khí 3. Thuộc thuyết động lực [Xem dynamism].
dynamis [Gr.]
1. Ðức năng, năng lực, lực lượng 2. Kỳ năng, năng lực kỳ lạ.
dynamism
1. Ðộng lực, sức sống, sinh lực 2. Lực bản luận, năng lực luận [bất cứ thuyết nào cho rằng căn bản nguyên lý của hiện tượng vũ trụ là lực lượng hay năng lực, nói chung đều thuộc lý thuyết này] 3. Chủ thuyết động thái, động lực luận [bất cứ triết thuyết nào chủ trương lấy lực lượng và hoạt động để giải thích những gì mà người thường coi là tinh thái tồn hữu].
dyophysitism
Kitô lưỡng tính luận [tín lý khẳng định Ðức Kitô đồng thời có cả nhân tính và thần tính].
dyotheletism
Kitô lưỡng chí luận [tín lý khẳng định Ðức Kitô có hai loại ý chí, một loại ý chí nhân tính do thần nhân tính phối hợp, một loại ý chí do thần tính mà có].

E
early church
Giáo hội sơ khai
earthly city
Vương quốc trần thế, nước thế gian
Easter
Lễ Phục Sinh, Lễ Vượt Qua
Eastern Church
Giáo Hội Ðông Phương [thoạt đầu để chỉ Giáo Hội thuộc miền đông đế quốc La Mã, thời nay để chỉ bất cứ đoàn thể Kitô giáo nào theo lễ nghi Ðông Phương].
Eastern Catholic Church
Giáo Hội Công Giáo Ðông Phương, Giáo Hội Thiên Chúa Giáo Ðông Phương [chỉ Giáo Hội Ðông Phương nào hỗ tương, thông hiệp với Ðức Giáo Hoàng Công Giáo].
Eastern Orthodox Church
Giáo Hội Chính Thống Ðông Phương [Giáo Hội Kitô Giáo miền Ðông Âu, Tây Á, Bắc Phi. Năm 1504 vì phản đối uy quyền giáo triều La Mã mà tổ chức thành 4 Giáo chủ thuộc đông Ðế Quốc La Mã].
Eastertide
Mùa Phục Sinh, thời kỳ Phục Sinh [để chỉ thời kỳ từ lễ Phục Sinh tới lễ Thăng Thiên [40 ngày], hay tới lễ Chúa Thánh Thần Hiện Xuống [50 ngày], hay tới lễ Chúa Ba Ngôi [57 ngày]].
ebed Yaweh [H.]
Xem servant of Yaweh.
Ebionites
Phái Ebionite [một lạc phái do người Do Thái thuộc thế kỷ thứ nhất tới thế kỷ thứ hai, chủ trương Ðức Kitô chỉ là con của ông bà Giuse và Maria mà thôi; họ coi việc tuân giữ luật Môi-sen như điều kiện thiết yếu để được cứu rỗi].
ecce homo [L.]
Ðây là con người [Gioan 19,15].
ecclesia [L.Gr.]
1. giáo hội, tập hội, đoàn thể, tập đoàn. 2. Thánh đường, giáo đường, nhà thờ, nhà hội.
~ discens [L.] [Learning church] Giáo hội thụ giáo, Giáo Hội đang học tập [chỉ giáo dân, tín hữu].
~ docens [L.] [Teaching church] Giáo hội thuyếùt giáo, Giáo Hội giảng đạo, Giáo Hội chỉ đạo [chỉ hàng giáo sĩ và giáo phẩm với quyền giảng dạy].
~ semper reformanda [L.] Giáo hội không ngừng canh tân.
ecclesiarch
Giáo Trưởng, Giáo Chủ, thành viên trong giáo hội, [vị cai quản giáo hội, đặc biệt chỉ các thành viên trong Giáo Hội Chính Thống Ðông Phương].
ecclesiastic
1. Giáo Sĩ, Mục Sư, Nhà Truyền Giáo. 2. Thuộc về giáo hội, thuộc về giáo sĩ, thuộc về mục sư.
~ doctrine Giáo điều, giáo lý, giáo huấn.
ecclesiastical
Thuộc về giáo hội, thuộc về giáo sĩ, thuộc về mục sư.
~ censure Giới luật trừng phạt của Giáo Hội. [người vi phạm giáo luật cách công nhiên làm nguy hại đến đời sống đạo của những tín hữu khác cũng như tình trạng chung của giáo hội, bị một vị có thẩm quyền trong giáo hội xử án công khai và trừng phạt].
~ discipline Kỷ luật của giáo hội.
ecclesiola in ecclesia [L.]
Giáo hội địa phương, giáo hội địa phương trong giáo hội hoàn vũ, những đoàn thể trong giáo hội. [tên gọi riêng cho từng đoàn thể giáo hữu riêng biệt, vì tất cả đều thuộc về một giáo hội hoàn vũ duy nhất].
ecclesiologic, -al
Thuộc về giáo hội học, thuộc về thần học giáo hội
ecclesiology
Giáo hội học, môn học chuyên về những vấn đề liên quan đến giáo hội.
eucharistic ~ Học thuyết về Bí Tích Thánh Thể trong Giáo Hội [phát sinh vào thời các Tông Ðồ, nhận thức rằng mỗi khi giáo hội địa phương cử hành bí tích Thánh Thể, Chúa Kitô đích thân đến ngự trị trong giáo hội và làm cho giáo hội địa phương trở thành một giáo hội hoàn hảo].
Roman ~ Học thuyết về giáo hội La Mã [thời Trung Cổ, quan niệm về giáo hội theo Ðức Thánh Cha Gregory VII [1073-1085], cho rằng toàn thể Giáo Hội tương tự một Giáo Phận của Ðức Thánh Cha, các Ðức Giám Mục của các giáo hội địa phương tương tự các cha sở trong giáo phận của Ðức Thánh Cha].
universal ~ Học thuyết giáo hội hoàn vũ [thời các Thánh Giáo Phụ coi giáo hội hoàn vũ như là một đơn vị căn bản, và giáo hội địa phương như những phần tử chưa hoàn hảo của giáo hội hoàn vũ].
eclecticism
Lý thuyết thu thập, chủ nghĩa thu thập lý thuyết từ nhiều nguồn tài liệu khác nhau, phái thu thập trích ý [lý thuyết hoặc học phái chuyên thu góp hoăc tổng hợp các ý tưởng từ những lý luận hoặc chủ thuyết hoàn toàn khác nhau, không tương hợp với nhau].
economy of salvation
Công trình cứu chuộc, chương trình cứu độ, kế hoạch cứu rỗi.
ecosystem
Hệ thống sinh thái [hệ thống những yếu tố trong thế giới tự nhiên liên quan với nhau, cũng là hệ thống tuần hoàn trong khoa học nhân văn, như mức sống sinh hoạt, tiêu chuẩn thủy địa cầu dùng, tổ chức xã hội v.v... biến thành một hệ thống liên quan hỗ tương nhau].
ecstasy
chiêu hồn, truy điệu quỷ thần, xuất thần, nhập thần, vong ngã, vong hình, cuồng vui, thân ngoại cảnh giới [hoạt động với một cảm giác đang ở trong trạng thái siêu vượt thế giới tự nhiên].
ecstatic
[như trên].
ecumenical
Có tính cách phổ quát, phổ biến, toàn thể, đại kết, thuộc về Giáo hội hoàn vũ, thuộc về toàn thể Kitô Giáo.
ecumenical church convention
Ðại nghị hội, hội nghị khoáng đại [những cuộc đại hội gồm đủ các đại biểu của các giáo phái Kitô giáo để thảo luận về giáo lý hoặc một sự việc].
ecumenical council
Công Ðồng Chung [hội đồng Giám Mục trên khắp thế giới cùng với Ðức Thánh Cha hội họp. Thường để quyết định những vấn đề thuộc tín lý, phụng vụ, giáo luật sau đó ban hành để mọi tín hữu cùng tuân giữ].
ecumenical creed
Kinh Tin Kính của Công Ðồng [thí dụ Kinh Tin Kính của các Tông Ðồ [Apostles' Creed], Kinh Tin Kính của Công Ðồng Nicea [Nicene Creed], v.v... ].
ecumenical movement
Phong trào hợp nhất, phong trào đại đồng, phong trào đại kết, phong trào liên hiệp các Giáo hội [những cố gắng nhằm giải toả những cách biệt giữa các giáo hội Kitô giáo khác nhau, thống nhất trong một đức tin, một Thiên Chúa, có tính cách đại đồng, Tông truyền, hoặc những tổ chức nhằm mục đích hiệp nhất tương tự].
ecumenical patriarch
Công Ðồng các Thượng Phụ [các vị lãnh đạo của giáo hội Chính Thống Giáo].
ecumenical theology
Thần học đại kết, thần học đại đồng [thay thế cho thần học tranh luận [controversial theology], chú trọng đến sự hiệp nhất Thần học Kitô giáo, khắc phục những dị biệt và cùng giải quyết theo một mục đích chung].
ecumenism
1. Chủ nghĩa đại đồng, chủ nghĩa đại kết, hiệp nhất luận, chủ nghĩa hiệp nhất [liên quan đến phong trào nghiên cứu thần học hiệp nhất]. 2. hiệp nhất.
Catholic ~ Chủ nghĩa đại đồng của giáo hội Công Giáo [chỉ Sắc Lệnh về sự hiệp nhất của Công Ðồng Vatican II. Nhấn mạnh đến những điểm tương đồng giữa các giáo hội Kitô giáo và nhằm tiến tới sự hiệp nhất].
Eden
Vườn địa đàng.
edict
Chỉ dụ, sắc lệnh, chiếu thư, bố cáo.
edification
Thiết lập, chỉ đạo, bồi dưỡng tâm linh, giáo hóa, khởi phát, khai đạo, [cải tiến tinh thần đạo đức trong con người].
eduction
1. Lấy ra, rút ra, khởi phát. 2. suy đoán, suy luận.
efficacia [L.]
như efficacy.
efficacy
Hiệu lực, công hiệu, tác dụng, hiệu năng, công năng.
egalitarianism
Chủ nghĩa bình đẳng [chủ trương tất cả mọi người đều có quyền lợi bình đẳng trên mọi lãnh vực, về chính trị, kinh tế, và xã hội].
ehje [H.] [I am]
Ta là, tôi tồn tại, tôi hiện hữu.
ehje áscher' ehje [H.] [I am the one who I am]
tôi chính là tôi, Ta là Ðấng Hằng Hữu [Xuất Hành 3,14].
eikon như Iconeisegesis
Tự ý giải thích Thánh Kinh, Giải Thích Thánh Kinh theo ý chủ quan.
ekklesia [Gr.]
như ecclesia.
El [H.]
Hình thức số ít của Elohim.
elder
như presbyter.
election
Tuyển lựa, tuyển chọn, tuyển gọi, tuyển cử, tuyển nhiệm.
doctine of ~ Học thuyết tuyển chọn, giáo lý về việc tuyển chọn [nhận thức rằng khi thực hiện chương trình cứu chuộc, Thiên Chúa đã tuyển chọn con người để cộng tác, tuy nhiên không hủy diệt tự do của con người, nhưng ngược lại, thúc đẩy con người tự quyết định và cố gắng thực hiện]
elementum et verbum [L.]
[Từ dùng trong bí tích], chất thể và mô thức, chất liệu và lời đọc.
elevation
1. đề cao, cất nhắc. 2. tuyên dương, tôn vinh. 3. cao siêu, cao thượng, cao tôn.
~ of the Host Tôn vinh Thánh Thể, đưa cao Thánh Thể để tôn vinh.
Elijon [H.]
như Eljon.
Eliyon [H.]
như Eljon.
Eljon [H.]
Ðấng Chí Cao, Ðấng Chí Tôn, Ðấng Tối Cao [tên gọi Thiên Chúa dùng trong Cựu Ước].
Eloah [H.] Hình thức số ít của Elohim. Elohim [H.]
Thiên Chúa, Thần [tên gọi Thiên Chúa dùng trong Cựu Ước, nói lên Thiên Chúa là Ðấng Quyền Năng, cũng là tên gọi của các thần ngoại giáo].
emanation
1. phát xuất, phát tán, phóng xạ. 2. vật phát xuất, vật phát tán.
emanationism
thuyết xuất phát [chủ trương linh hồn của mỗi người là từ bản thể của Thiên Chúa phát xuất ra].
emancipation
Giải phóng, giải thoát, giải trừ, thoát ly.
embodiment
Cụ thể hóa, thể hiện, bản thể và hình thể, hóa thân, biểu hiện cụ thể.
eminence
Trổi vượt, địa vị cao, hiển chức, hiển danh, cách tôn xưng với các Hồng Y Giáo Chủ.
way of ~ phương thức siêu việt, trác việt pháp, phép thăng cao [lấy cái "tại" "hữu" suy lên tới cảnh "hữu" siêu việt vô hạn, hay lý tưởng hóa đặc tính của con người để miêu tả đặc tính của thần linh].
Emmanuel
Thiên Chúa ở cùng chúng ta.
empirical theology
Thần học kinh nghiệm, [môn thần học với quan niệm Thượng Ðế qua kinh nghiệm].
Encratism
Chủ nghĩa Encratism [giống như chữ dưới].
Encratites
Phái Encretates, Phái Cấm Giới, [Một số Kitô hữu thời Giáo Hội Sơ Khai chủ trương cữ rượu thịt, sắc dục, và đã dùng nước thay thế rượu để cử hành bí tích Thánh Thể].
encyclycal
Thông điệp, Tông huấn; thư mục vụ của Giám Mục [trước kia dùng để gọi các văn thư mục vụ của các Giám Mục địa phương, nay chỉ dùng trong giới hạn các thông điệp hay tông huấn của Ðức Thánh Cha].
end
[1]Mục đích, mục tiêu, tôn hướng, tôn chỉ, [2] chung cuộc, kết cuộc, kết qủa, cuối cùng, điểm kết, cùng tận, tử vong. [3] chung kết, hoàn tất, kết thúc, hoàn thành.
~ of the word Ngày tận thế, ngày thế mạt.
endowment
Thiên phú, thiên phận, tư chất, ân sủng, tài năng.
energism
Năng lực chủ nghĩa, động lực chủ nghĩa, phấn đấu chủ nghĩa [quan điểm cho rằng điểm tối cao của sự thiện chính là sự gia tăng nổ lực bởi sức mạnh của con người chứ không phải là lạc thú hay những thỏa mãn].
energumen
[1] người bị qủi ám, người bị qủi nhập, [2] người cuồng tín, tín hữu cuồng nhiệt.
energy
Năng, lực, thế năng, năng lực, khí lực.
engagement
[1] hôn ước, đính hôn, [2] nghĩa vụ, chức vụ, chức nghiệp, công vụ sứ đồ, [3] dấn thân, tòng sự, [4] ước định, lời hứa, bảo chứng, ý hướng kiên quyết.
enhypostasia
Lưỡng tính tương thông [ý chỉ thiên tính hay nhân tính của Ðức Kitô, tính nầy hoàn toàn có trong tính kia, trong thiên tính bao gồm hoàn toàn nhân tính, và ngược lại trong nhân tính bao gồm hoàn toàn thiên tính].
enhypostatize
Du nhập vào trong một thể tự lập khác, du nhập vào trong một bản thể khác.
enlightenment
[1] Sáng soi, khai minh, khởi phát, mở đường, giáo hóa, [2] phong trào chiếu sáng, thời kỳ khai minh [là phong trào hay trào lưu tư tưởng chủ trương dùng lý tính con người để chế ngự toàn thể văn hóa hay tư tưởng nhân loại, đặc biệt là vào khoảng thế kỷ 17 và 18 với phong trào mệnh danh là E- ].
ens cogitans [L.]
Vật có tư duy [tư duy vật], vật có linh hồn lý trí.
ens et bonum convertuntur [L.]
Hữu thể với thiện toàn giao hoán, hữu thể là thiện mỹ, hữu thể với thiện toàn là nhất thể lưỡng diện.
ens et unum covertuntur [L.]
Hữu thể với hiệp nhất giao hoán, hữu thể là toàn thể, hữu thể với hiệp nhất là nhất thể lưỡng diện.
ens et verum convertur [L.]
Hữu thể với chân lý giao hoán, hữu thể là chân lý, hữu thể với chân lý là nhất thể lưỡng diện.
ens realissimum [L.]
Hữu thể chân thật tuyệt đối, thực thể tối cực.
entitative
Tồn hữu công năng.
entity
Thực thể, hữu thể tồn tại.
environment
[1] Hoàn cảnh, trường hợp, chu vi, [2] cảnh bao quanh, cảnh chung quanh, ngoại vi.
eon
Xem aeon
eonian
Xem aeoian
Ephesus, Council of
Ðại Công Ðồng Êphêsô [Ðại Công Ðồng được triệu tập tại Êphêsô, Tiểu Á, năm 431].
epicheia
Xem epikeia
epiclesis [Gr.]
Lời nguyện làm phép, kinh cầu xin, lời nguyện cầu xin Chúa Thánh Thần [trong bí tích Thánh Thể thời cổ xưa của Giáo Hội Chính Thống Ðông Phương Hy lạp, đây là lời cầu xin Chúa Thánh Thần ngự đến để biến bánh rượu trở nên Mình và Máu Chúa Kitô].
epikeia [Gr.]
Quyền tạm thời thích nghi, nguyên tắc công bình giải thích, [trong hoàn cảnh đặc biệt, vì lợi ích tối đa cho con người, dùng phương pháp chấp hành quy định luật pháp vượt ra ngoài, không câu nệ theo ý nghĩa từng chữ của bộ luật].
epiklesis [Gr.]
Xem epiclesis
epiphany
[1] Hiển hiện, xuất hiện [sự hiển hiện của thần minh hay của những thực thể siêu tự nhiên], [2] [E-] Lễ Chúa Hiển Linh [Lễ Ba Vua] [hằng năm vào ngày 6 tháng Giêng, lễ kỷ niệm các Ðạo Sĩ lại triều bái Chúa].
epiphenomenon
Hiện tượng phụ, hiện tượng ngoại lệ, nhiều biến chứng phát sinh đồng thời.
episcopacy
[1] Phẩm chức Giám Mục, Chức vị Giám Mục, thể chế Giám Mục, [2] [danh từ chung] Giám Mục.
episcopal
[1] Thuộc về chức Giám Mục, [2] [E -] Thuộc về Thánh Công Hội [thuộc về Giáo Phái Episcopal của Anh Giáo].
Episcopal Church
Thánh Công Hội [Giáo Hội Episcopal] [Giáo Hội Anh Giáo tại Mỹ [Anglican Church], diễn tả Giáo Hội được điều hành theo thể chế của các Giám Mục] [tiếng Anh: The Episcopal Church; tiếng Mỹ: The Protestant Episcopal Church].
episcopal collegiality
Giám Mục Ðoàn, Hội Ðồng Giám Mục [dưới sự lãnh đạo của Ðức Thánh Cha, và các thành viên là toàn thể các Giám Mục trên thế giới].
epicopal power
Quyền Giám Mục, chức quyền mục vụ, quyền mục vụ.
episcopal synod
Thượng Hội Ðồng Giám Mục, Ðại Hội nghị của các Giám Mục.
Episcopalian
[1] thuộc về Thánh Công Hội [thuộc về Giáo Phái Episcopal của Anh Giáo]. [2] các tín đồ của Thánh Công Hội [các giáo hữu thuộc Giáo Phái Episcopal của Anh Giáo], [3] [e -] thuộc về thể chế Giám Mục.
episcopalism
Chủ nghĩa Giám Mục, chủ nghĩa thể chế Giám Mục [ [a] thường dùng để chỉ giáo lý và tổ chức của Thánh Công Hội [Giáo Phái Episcopal của Anh Giáo], [b] học thuyết chủ trương rằng quyền tối cao trong Giáo Hội không phải chỉ thuộc về Ðức Thánh Cha mà thuộc về toàn thể Giám Mục hoàn cầu, bất luận họ phân tán hay tập hợp theo hình thức một đại công đồng].
episcopate
[1] Giám Mục đoàn, [2] Chức vụ Giám Mục, Giáo Phận đương nhiệm của Giám Mục, nhiệm kỳ Giám Mục. monarchical ~ Giám Mục theo thể chế quân chủ, thể chế chỉ có một nguyên thủ, thể chế tập trung quyền hành trên Giám Mục.
episcopus [L.]
Xem chữ Bishop [Giám Mục].
~ in partibus infidelium [L.] Giám Mục nơi dân ngoại, Giám Mục vùng truyền giáo.
~ in proprius [L.] Giám Mục có quyền hành cai trị trong lãnh vực của mình. Giám Mục Chánh Tòa, Giám Mục Giám Quản.
episkopos [Gr.]
Giám Quản, Giám Mục [người lãnh đạo của đoàn thể giáo dân trong mỗi Ðịa Phận, hoặc người điều hành Giáo Hội vào thời kỳ Giáo Hội Sơ Khai].
epikope [Gr.]
Giống như chữ episcopate.
eponym
Danh tổ [danh xưng của một nước, một dân tộc; tên gọi người khai quốc, lập quốc. Như chữ Adong [Adam] trong sách Sáng Thế Ký có nghĩa là "người", trở thành danh tổ của loài người].
equalitarianism
Giống như chữ egalitarianism.
equilibrium
Cân bằng, thăng bằng, lực thăng bằng, không sai lệch, trạng thái cân bằng.
equiprobabilism
Hai cái có thể nhập làm một [hai loại hành vi đạo đức giống nhau có thể nhập làm một, có thể xếp chung thành một].
equity
[1] quân bình, công bằng, công đạo, công chính, không thiên vị, ngay chính. [2] phép thăng bằng [để khuyếch trương, bổ sung hoặc loại bỏ những thể thức luật pháp có tính cách hẹp hòi gây ngăn cách chia rẽ; và để thay thế, phát triển thêm những nguyên tắc hợp lý hơn và đúng với nguyên tắc].
Erastianism
Chủ thuyết Eratus, học thuyết quốc gia toàn năng [học thuyết của thần học gia Thomas Eratus [1524 - 1583] vào thế kỷ 16, chủ trương tất cả các hình phạt tội nhân nên trao cho luật pháp quốc gia xử trị, và không thừa nhận Giáo Hội có thẩm quyền quy định luật pháp hoặc ra hình phạt cho người ta].
eros
[1] Bản năng phái tính, bản năng sinh mạng, ái tính, tính dục, bản năng sinh tồn, [2] ái tình, ái mộ,tình ái, tình dục, yêu thích khoái cảm.
eroticism
Cảm giác của ái tính, xu hướng của ái tính, tình dục, chủ nghĩa tình dục.
erwath dabar [H.]
Sự việc đáng hổ thẹn [theo sách Thứ Luật 24:1 ghi lại rằng luật Moisen cho phép để ly dị vợ mình nếu phát giác ra trước khi kết hôn nàng đã có những hành vi bất hợp pháp].
eschatological elements
Những nguyên tố thế mạt, những nguyên tố cánh chung [chỉ sự chết, sống lại, phán xét, vĩnh cữu...những sự kiện liên quan đến đời sống của con người và thế giới thời cánh chung].
eschatologism
[1] Chủ nghĩa xuất thế [sau Ðại Thế Chiến thứ II, ở Tây Âu phát sinh một môn phái phản nghịch lại với lập trường của chủ nghĩa thần học nhập thế [incarnationism]: họ có cái nhìn rất bi quan đối với những lao động khó nhọc ở trần thế và chỉ chú trọng tới ân sủng siêu nhiên cùng với những đặc tính tuyệt đối của nước trời]. [2] Chủ nghĩa thế mạt [chủ thuyết cắt nghĩa những lời rao giảng của Ðức Kitô qua những hoạt động của Ðấng Messiah theo một tương lai rất gần [sắp đến nơi rồi], họ chủ trương rằng lúc đó sẽ có thể nhìn thấy rõ ràng sự thống trị của Thiên Chúa trên trần thế với những hoạt động và sứ mạng của Ðức Giêsu Kitô được thực hiện cách viên mãn].
eschatologists
Môn phái xuất thế, người theo chủ nghĩa thế mạt.
eschatology
Học thuyết thế mạt, thần học về thế mạt, thần học về cánh chung, học thuyết hậu thế [suy tư về sự tái lâm của Ðức Giêsu Kitô, sự cánh chung của nhân loại, hoàn tất chương trình thực hiện công việc cứu độ của Thiên Chúa cách mỹ mãn].
anticipated ~ Học thuuyết chuẩn bị thế mạt, hướng vọng về cánh chung, học thuyết chuẩn bị cho ngày cánh chung sẽ đến.
cosmic ~ Học thuyết về vũ trụ vào ngày thế mạt [học thuyết cho rằng nước Thiên Chúa sẽ chuyển biến toàn thể vũ trụ thời thế mạt].
final ~ Học thuyết về ngày tận thế, học thuyết về ngày cuối cùng của thế mạt [học thuyết cho rằng nhờ vào sự Giáng Sinh ra đời làm người của Chúa Con mà có ngày thế mạt, và Ðức Giêsu Kitô lại đến lần thứ hai để hoàn tất cách viên mãn công trình cứu chuộc].
futuristic ~ Học thuyết về ngày thế mạt ở tương lai [học thuyết cho rằng trong tương lai mới có yếu tố viên mãn của ngày thế mạt].
inaugurated ~ Học thuyết về ngày thế mạt cho rằng đã khởi sự nhưng chưa hoàn thành.
presentic ~ Học thuyết về ngày thế mạt hiện tại [học thuyết cho rằng ngay bây giờ, ngay trong lúc nầy đã có yếu tố của ngày thế mạt].
realized ~ Học thuyết thế mạt thực tế, học thuyết cánh chung hiện thực [học thuyết cho rằng tất cả những sự kiện Chúa Con xuống thế làm người, rao giảng, chịu chết và sống lại v.v... đã kết thành sự quang lâm của nước Thiên Chúa, và thế giới đã bắt đầu đi sâu vào ngày thế mạt].
eschaton
Thế mạt, cánh chung, chung cuộc [ Giống như chữ eschatological elements].
esoteric
[1] thuộc về huyền bí, thuộc về mầu nhiệm, thuộc về bí mật, thuộc về thần bí giáo, [2] Thần bí giáo, thần bí luận, [3] người truyền bá thần bí giáo.
esse [L.]
Giống như being.
essence
Bản chất, bản tính, tính chất, thực chất, tinh chất.
metaphysical ~ Bản chất siêu hình [thực thể siêu việt, tuy có sinh thành và biến hóa, nhưng lại tùy thuộc vào một bản chất tinh thần bất sinh và bất biến].
physical ~ Bản chất hình thể, thực thể [bản chất của sự vật, thực tại và có thể phát sinh hữu hiệu].
Essenes
Phái Essenes [khoảng thế kỷ thứ hai trước Công Nguyên cho đến thế kỷ thứ hai, những đoàn thể hoặc các hội dòng của những người Do Thái Palestine sống theo nguyên tắc cộng sản với cuộc sống khắc khổ triệt để].
essentia [L.]
Giống như essence.
essentialism
Chủ nghĩa bản chất [học thuyết nhấn mạnh về bản chất và đối lập với tồn tại].
establishment
[1] Thiết lập, thiết kế, quy định, sáng lập, khai sáng, xác định, cố định, [2] Trật tự, cơ cấu, tổ chức, quy củ, [3] Quốc giáo.
theology of ~ Thần học của chế độ [những người bất mãn về tổ chức của Giáo Hội và chế diễu tổ chức tông truyền của giáo hội là chỉ để thỏa mãn những người có thánh chức].
estrangement
xa lạ, xa cách, cách ly, ly biệt.
eternal
[1] vĩnh viễn, vĩnh cữu, vô cùng, vô tận,bất diệt, bất biến, [2] Ðấng trường cữu, Thần, Thượng Ðế.
~ life Trường sinh.
~ sacrifice Hy tế trường sinh [cái chết của Chúa Kitô trên thập giá có thể nói được là một cuộc hiến tế chỉ một lần nhưng vĩnh viễn xóa tội trần gian, và có giá trị cao nhất so với những hy tế trong Cựu Ước].
eternity
Sự vĩnh viễn, sự trường cửu, sự trường tồn, vô cùng vô tận, vô thủy vô chung, thế giới trường cữu, bất diệt.
ethics
Luân lý học, luân lý quan, đạo đức học, triết học đạo đức [những lý luận, nghiên cứu về sự thực luân lý, giá trị luân lý, quy luật luân lý, tiêu chuẩn luân lý, những đức tính hành vi, những hiện tượng lương tâm v.v...].
ethos
[1] Tính cách, khí chất, [2] tinh thần dân tộc, trào lưu tư tưởng của xã hội, phong thái khí cách.
etiology
Giống như aetiology.
euangelion [Gr.]
Phúc Âm, Tin Mừng.
Eucharist
[1] Thánh Thể, Mình Máu Thánh [2] Thánh Lễ, Bí Tích Thánh Thể, Tiệc Thánh [Giống như sacrement of the Eucharist].
eucharistic
[như trên]
~ elements Bánh rượu trong Tiệc Thánh.
~ liturgy Phụng vụ Thánh Lễ.
~ presence Sự hiện diện của Bí Tích Thánh Thể, sự hiện diện của Mầu Nhiệm Thánh Thể [sự hiện diện thực sự của Ðức Kitô trong Bí Tích Thánh Thể].
~ sacrifice Thánh Lễ Hy Tế, Hy Lễ Tiệc Thánh [Thánh Lễ Misa].
~ species Hình tượng bánh rượu.
~ theology Thần học Thánh Thể, Thần học Tiệc Thánh.
eugenics
Ưu sinh học, nhân chủng lương thiện cải hóa học [môn học nghiên cứu để hoàn hảo hóa nhân loại bằng cách kiểm soát những yếu tố di truyền trong con người, và cải thiện môi sinh xã hội].
eulogia
Bánh chúc phúc [ở Giáo Hội cổ thời, sau Tiệc Thánh có nghi thức phân phát bánh chưa truyền phép cho những người chưa được phép dự Tiệc Thánh].
Eunomians
Lạc phái Eunomian [thế kỷ thứ 4, 5, Eunomius [ ? ~ 395?] lập ra dị phái ly khai, chủ trương Thiên Chúa là Ðấng Tuyệt Ðối, nơi Ngài mọi danh xưng và thuộc tính đều là những từ đồng nghĩa. Tư tưởng nầy gần giống với lạc thuyết Arians].
euthanasia
[1] Chết êm dịu, chết không đau đớn, an lạc tử [những việc làm hay những phương pháp để giúp người bệnh chết nhanh chóng và êm dịu để kết thúc sự đau khổ mà không tiếp tục trị liệu nữa].
Eutychianism
Chủ nghĩa Eutyches [thế kỷ thứ 5, Eutyches [?378 ~ 454] đề xướng học thuyết cho rằng Ðức Kitô vốn từ trước đã có hai bản tính, và vào lúc Ngài Giáng Sinh thì thần tính và nhân tính kết hợp lại thành một].
evangeliar
Bốn bộ Phúc Âm.
evangeliary
Một phần của bốn bộ Phúc Âm.
evangeliarium [L.]
Xem Evangeliar
evangelical
[1] Thuộc về Phúc Âm, thuộc về những người theo chủ nghĩa Tin Mừng, [2] Phái Tin Mừng, phái phục nguyên [học phái hay những đoàn thể của Tin Lành lấy bản chất Tin Mừng làm nội dung chính yếu cho giáo lý].
Evangelical Church
Giáo Phái Tin Mừng, Giáo Phái Tín Nghĩa [ở Ðức].
evangelical counsels
Dụ Huấn theo Phúc Âm, ước nguyền Phúc Âm [sau thời Giáo hội sơ khai, danh từ nầy để chỉ ba lời khấn của các dòng tu: khó nghèo [thanh bần], trong sạch [khiết tịnh], vâng lời [phục tùng]].
Evangelical movements
Phong trào Tin Mừng [phong trào ở thế kỷ 16 do M. Luther 1483 ~ 1546, muốn cải cách Giáo Hội để trở về với thực tiễn và lý tưởng Tân Ước cơ bản của Giáo Hội thời ban đầu bằng xúc tiến việc chú trọng đến Tin Mừng].
evangelicalism
Chủ nghĩa Tin Mừng, Giáo lý của Phái Tin Mừng, Ðạo Tin Mừng [nghĩa rộng chỉ phương pháp truyền đạo hoàn toàn căn cứ vào Tin Mừng của các giáo phái Tin Lành].
evangelism
[1] Truyền bá Phúc Âm, rao giảng Tin Mừng [2] chủ nghĩa Tin Mừng, tinh thần Phúc Âm.
mass ~ Rao giảng Tin Mừng đại chúng, hướng về quần chúng rao giảng Tin Mừng.
evangelist
[1] Tác giả Phúc Âm, Thánh Sử [2] nhà truyền giáo, người rao giảng Tin Mừng.
Eve
Bà Evà [nguyên văn hàm nghĩa "sự sống", "sinh hoạt", theo sách Sáng Thế Ký 3:20 có nghĩa là "mẹ của nhân loại".
event
[1] Sự kiện, đại sự, sự cố, biến cố, sự biến, [2] kết qủa, kết cuộc, chung cuộc.
everlasting
[1] Thuộc về vĩnh cửu, vô cùng, vĩnh hằng, vạn thế bất dịch, liên tục không ngừng, [3] Thần, Thiên Chúa [Ðấng Vĩnh Cửu].
~ death Vĩnh tử, Chết đời đời [trạng thái vĩnh viễn không được hưởng kiến Thiên Chúa].
~ happiness Vĩnh phúc [vĩnh viễn hưởng kiến vinh phúc của Thiên Chúa].
evidence
[1] Chứng cớ, chứng từ, chứng thực hiển nhiên, rõ ràng minh bạch, [2] vết tích, dấu tích, dấu vết, dấu hiệu, biểu hiệu, [3] bằng chứng, chứng minh, minh thị, hiển thị, dùng chứng cớ bảo đảm.
evidences of Christianity
Những chứng cớ của Kitô Giáo, Kitô Giáo chứng nghiệm luận [Những lý luận đề ra để mọi người chấp nhận Giáo Lý của Kitô giáo là xác thực và có chứng cớ].
evil
[1] Ác, hung ác, ác tà, tội ác, bất thiện, ác ma [2] thuộc về ác tà, tội ác, bất thiện.
~ spirit Ác thần.
evolutility
Ðặc tính tiến hoá, đặc tính phát triển.
evolution
Tiến hóa, khai triển.
theory of ~ học thuyết tiến hóa.
evolutionism
Chủ nghĩa tiến hóa [[a] nghĩa rộng: học thuyết chủ trương vũ trụ, nhân loại, sinh vật, tất cả đều tiến hóa mà thành, [b] học thuyết cho rằng Tôn Giáo là do nhu cầu nội tại của nhân linh cần có Thượng Ðế mà thành, và bởi vì chân lý của Tôn Giáo thường phát sinh là do tự bởi một loại bản chất diễn biến mà thành].
ex cathedra [L.]
Uy quyền Tông Tòa, quyền bất khả ngộ, [phương thức Ðức Thánh Cha long trọng công bố một tín điều [với ơn Bất Khả Ngộ]].
ex iure divino [L.] [by divine law]
Bởi Thiên luật, từ thần luật.
ex nihilo [L.] [out of nothing]
từ hư vô.
ex nihilo nihil fit [L.] [nothing comes out of nothing]
Hư vô từ hư vô, từ hư vô phát sinh hư vô, hư không tức sinh hư không [dùng cách phủ định để nhấn mạnh tại hữu tất nhiên, phải từ thực hữu mà ra].
ex officio [L.]
Thuộc quan chức, thuộc quy định do thẩm quyền, thuộc đương nhiên.
ex opere operantis [L.]
Nhân hiệu, nhân hiệu tính, do con người mà sinh ra hiệu qủa, hiệu lực chủ quan, dựa vào chính đương sự mà có được hiệu qủa.
ex opere operatis ecclesiae [L.]
Nhờ vào hành động của Giáo Hội mà có được hiệu qủa.
ex opere operato [L.]
Hiệu quả bởi sự việc, bởi công việc mà phát sinh ra hiệu qủa, hiệu lực khách quan, bởi bản thân phát sinh ra hiệu qủa [ơn cứu rỗi của Chúa Giêsu Kitô và chính dấu chỉ bí tích liên kết nên một, bởi vì chính Bí Tích tự bản thân đã có hiệu qủa cứu rỗi].
ex Patre et Filio [L.] [From the Father and the Son]
Bởi Ðức Chúa Cha và Ðức Chúa Con mà ra.
ex Patre per Filium [L.] [From the Father through the Son]
Bởi Ðức Chúa Cha và nhờ Ðức Chúa Con mà ra.
exaltation
Nhấc cao, vinh quang, siêu thăng, tán dương, đề cao.
~ of Christ Ðức Kitô được đưa lên cao, Ðức Kitô được thăng cao.
examination of conscience
xét mình, tự vấn lương tâm.
exarch
[1] Giám Mục [chức Giám Mục trong Giáo Hội Ðông Phương, địa vị thấp hơn Ðức Thượng Phụ [Patriarch], nhưng có quyền cai quản Tổng Giáo Phận [metropolitan]. Ðôi khi còn được gọi là Ðại Giáo Chủ hay Tổng Giám Mục. Ngày nay danh từ nầy dùng để gọi người Ðại Diện Giám Mục đặc trách điều hành hàng Giáo Sĩ] [2] Tổng Giám Mục [Tổng Giám Mục trong Giáo Hội Chính Thống Ðông Phương độc lập].
exarchate
Chức quyền hay địa phận của Giám Mục hay Tổng Giám Mục trong Giáo Hội Chính Thống Ðông Phương [như trên].
Exclusiveuess
[1] Ðặc tính bài ngoại, điều ngoại trừ, [2] Duy nhất tính, chỉ có một, độc chiếm, độc hưởng.
excommunicatus toleratus [L.]
Tuyệt vạ được giảm khinh [người bị vạ tuyệt thông được Giáo Hội giảm khinh, tuy không được hưởng tinh thần ân phúc, nhưng vẫn còn là thành viên trong Giáo Hội].
excommunicatus vitandus [L.]
Người bị vạ tuyệt thông [người bị vạ tuyệt thông nghiêm trọng, bị loại trừ ra khỏi giáo hội và bị tuyệt giao, giáo dân không được liên lạc với họ].
excommunication
Phạt vạ, khai trừ khỏi sổ bộ Giáo Hội, trục xuất khỏi Giáo Hội [những người công khai phản giáo, tin theo lạc thuyết v.v... bị giáo hội xử phạt tuyệt thông].
automatic ~ Tự động bị phạt vạ.
execution
[1] Thực hành, chấp hành, thực thi, thực hiện, hoàn thành, thành tựu, [2] chấp hành tử hình, thụ hình.
exegesis
[1] giải thích Thánh Kinh, chú giải kinh điển, chú thích [2] môn học về chú giải kinh điển, chú thích Thánh Kinh học, nghiên cứu Thánh Kinh học.
exemption
Miễn chuẩn, miễn trừ, giải trừ.
exhomologesis [Gr.]
Cáo tội.
existence
[1] Tồn tại, thực tồn, thực tại, sinh tồn, hiện sinh [2] Vật tồn tại, vật thực tại.
existential
Thuộc về tồn tại, hiện sinh
~ philosophy of religion Triết học tôn giáo hiện sinh
~ theology Thần học hiện sinh [môn thần học dựa theo chủ nghĩa triết học thực tại mà ra].
existentiale [L.]
[1] Trực thuộc hiện sinh, trạng huống thực tại [trạng huống tồn tại căn bản của con người, theo học thuyết của M. Heidegger [1889 ~ 1976] đó là những lo lắng ưu tư trước những hoàn cảnh khốn khó, với bản năng sinh tồn. Theo K. Rahner [1904 ~ 1984], con người tồn tại là nhờ vào chương trình cứu độ của Thiên Chúa, và vì thếù con người chịu ảnh hưởng bởi tiền nghiệm].
exitus-reditus [L.]
Diễn xuất và qui hồi.
exorcism
[1] Trừ qủi, trừ tà, xua đuổi qủi tà, [2] nghi thức trừ qủi.
exorcist
[1] Người trừ qủi, [2] chức trừ qủi [một trong những chức nhỏ trong giáo hội Công Giáo trước khi lãnh chức Giúp lễ và Phụ Phó Tế, ngày nay đã bãi bỏ].
exorcistatus [L.]
Giống như exorcist.
expiation
Chuộc tội, đền tội.
expiration
[1] chung kết, hoàn thành, kết liễu, mãn kỳ, [2] đoạn thì, tử vong.
explicit
biểu lộ, minh bạch, rõ ràng, minh xác, hiển minh, không hàm ẩn.
extension
[1] Trương độ , phạm vi, rộng mở [2] Quãng diễn, nới rộng ra, khuyếch trương, phát triển ra.
external
Bên ngoài, ngoại tại, ngoại biểu, ngoại diện, ngoại quan, ngoại hình, hình thức, ngoại giới, ngoại lai, khách quan.
extinction
Thanh trừ, tiêu diệt, diệt vong, bài trừ.
extra Calvinisticum [L.]
Chủ nghĩa phân ngoại của Calvinisticum [cho rằng Ngôi lời và Nhân Tính của Ðức Kitô kết hợp lại với nhau nhưng chỉ ở ngoại tại].
extra ecclesiam nemo salvatur [L.]
Ngoài Giáo hội, không một ai được cứu rỗi.
extra ecclesiam nulla salus [L.] [outside the Church no salvation]
Ngoài Giáo hội, không có ơn cứu độ [[a] Không lãnh nhận Bí Tích Rửa Tội để gia nhập Giáo hội, không thể có được ơn cứu độ của Ðức Kitô. [b] Trong tình trạng không nhìn nhận con người tự bản tính là có tội, hay trong hoàn cảnh không muốn cố gắng hướng vọng về Chân, Thiện, Mỹ, Thánh, thì vô phương được cứu độ].
extra usum nullum sacramentum [L.]
Ngoại trừ bánh rượu trong Bí Tích Thánh Thể ra, không còn có Mình Máu Thánh nào khác.
extra-canonical
ngoài pháp điển ra, ngoại luật, ngoài Thánh Kinh chánh điển ra.
extra-divine things
Những sự vật ngoài thần linh
extra-liturgical service
Những lễ nghi ngoài nghi thức phụng vụ, những hình thức lễ nghi tự do.
extra-sacreamental
Thuộc về ngoài Bí Tích.
extreme spiritualism
Chủ nghĩa tinh thần cực đoan [tư tưởng của John Wycliffe [? ~ 1384] và của John Huss [1370 ~ 1415] vào thời trung cổ, chủ trương rằng Giáo Hội chân chính là một Giáo Hội vô hình, chỉ gồm những người đã được tuyển chọn đặc biệt từ trước; họ cho rằng nếu chân lý nội tâm tương khắc với giáo huấn Giáo hội, thì phải bỏ giáo huấn Giáo hội mà phục tùng chân lý nội tâm].
extreme unction
Lễ xức dầu khi hấp hối, xức dầu bệnh nhân khi nghiêm trọng.
extrinsicism
Chủ nghĩa ngoại tại [khuynh hướng đối với những phức tạp hiện thực, chỉ nhấn mạnh vào căn cớ ngoại tại, ngoại biểu hay triệt để tuân giữ pháp luật, đạo đức, chứ không chú ý đến căn nguyên nội tại, cấu thành hay bản thể].
exultet
Bài ca công bố Phục Sinh, tụng ca Phục Sinh.

F
facienti quod est in se [L.]
Tận nhân lực, dốc tận sức lực con người.
faculty
1. Năng lực, tài năng, thiên phủ 2. Ðặc quyền, đặc phép [hành vi Giáo Hội đặc ban kẻ nhận chức phận được quyền hành xử thánh chức] 3. Quyền năng, cơ năng
faith
1. Niềm tin, đức tin, tin tưởng, tin, tín ngưỡng 2. Tín điều, tín lý.
explicit ~ Niềm tin bộc lộ cách hiển nhiên, niềm tin thấu triệt, xác tín, niềm tin thông đạt, giáo lý về của sự tin tưởng minh xác.
fiducial ~ Niềm tin trông cậy, đức tin phó thác ,niềm tin ỷ lại [M. Luther 1483-1546 đặc biệt nhấn mạnh ý niệm đức tin, ông cho rằng phải hoàn toàn dựa vào Thượng Ðế và lời Ngài [là để nên công chính]].
implicity ~ 1. Niềm tin hàm ẩn, niềm tin tiềm ẩn, đức tin mặc nhiên [niềm tin tuy đối với giáo lý chưa hiểu rõ, song coi nó như một chân lý phổ thông] 2. Niềm tin mù quáng [niềm tin chưa hiểu thấu triệt ý nghĩa giáo lý].
inductive ~ Niềm tin quy nạp, đức tin qui nạp [là niềm tin đạt tới do nhiều kinh nghiệm cụ thể qui về đồng điểm căn nguyên].
reflective ~ Niềm tin phản tỉnh [niềm tin kinh qua phản tỉnh].
saving ~ Niềm tin cứu độ, niềm tin cứu thoát.
science of ~ Ðức tin học, môn học về đức tin.
faith and order movement
Phong trào đức tin và định chế Giáo Hội, phong trào hợp nhất tín lý và tổ chức [một trong 2 phương hướng cụ thể thúc đẩy vận động hợp nhất truyền giáo quốc tế của Kitô Giáo Tin Lành [IMC]].
faith healing
Chữa bệnh do đức tin, chữa bệnh bằng đức tin, thần y.
faithful
1. Thuộc niềm tin, trung thực, trung tín, tín trung, thật tâm thật ý, vững tâm tin tưởng 2. Tín đồ, giáo đồ, tín hữu, giáo hữu, giáo dân, giáo đồ trung tín, tín hữu trung thành.
faithfulness
Sự trung thực, thủ tín, trung thành, kiên trinh, thành thực, sự đáng tin, đức tin vững vàng, trung tín.
fall
Sa ngã, lầm lạc, sa đọa [the Fall chỉ hành vi của nguyên tổ làm con người tách rời Thiên Chúa].
fanaticism
Sự cuồng tín, cuồng nhiệt, tin mù quáng, chấp mê bất ngộ.
fast, fasting
Ðại giới, đoạn thực, cấm thực, giới thực, tuyệt thực, trai giới, ăn chay, chay tịnh, kiêng khem.
fatalism
Ðịnh mệnh thuyết [tiền định thuyết], mệnh vận luận.
fate
Mệnh vận, vận số, số mệnh, thiên mệnh.
father
1. Phụ, Thiên phụ [Ðức Chúa Cha] 2. Linh Mục, Mục sư.
Father of the church
Giáo phụ [chỉ các giáo sĩ [thành phần là Giám Mục] ở thời Giáo Hội sơ khai đã bênh vực đức tin truyền thống và có đức hạnh siêu quần được đại chúng ngưỡng mộ tôn sùng].
fatherhood
Phụ tính, phụ đạo [đạo làm cha], phụ quyền, thân phận hay tư cách của người làm cha.
fault
Lỗi lầm, lầm lỡ, lỗi, tội, qúa thất, khuyết điểm, tì vết, quen tật, sơ sót, sai lầm.
favo[u]r
1. Ân huệ, ân sủng, sủng ái, ái mộ, ưu đãi, biệt đãi, hậu ý, hảo ý, vui thích, thiên vị 2. Ðồng ý, tán thành, hiệp trợ, bênh vực, nâng đỡ.
favor fidei [L.]
Quyền ưu tiên tín ngưỡng [quyền hủy bỏ hôn nhân do ưu tiên vì tín ngưỡng].
fear
1. Sợ hãi, kinh hãi, khiếp đảm, lo âu, bất an 2. kính sợ.
feast
Khánh nhật, tiết nhật, chiêm lễ, khánh tiết, đại lễ, lễ cả.
~ day Khánh nhật, chiêm lễ nhật, ngày lễ lớn, ngày đại lễ.
~ of obligation Lễ buộc [như Chúa Nhật, và đại lễ, buộc phải kiêng việc xác để dự lễ].
~ of precept Tiết nhật qui định, lễ qui định, lễ nhớ buộc làm theo lịch [trong nghi thức phải hành lễ theo qui định song không buộc kiêng việc xác như Chúa nhật].
Febronianism
Chủ nghĩa Febronius [chỉ chủ nghĩa của N.V Hontheim [1701- 90] có bút hiệu là Justinus Febronius sáng lập viên của phong trào Thiên Chúa Giáo Ðức Quốc vào thế kỷ thứ 18, chủ trương Giáo hội là tổ chức quan tâm tới đạo đức luân lý nhân thế nên phải thuôïc quyền quốc gia quản lý].
Febronians
Xem trên, phái Febronius
fellowship
1. Ðoàn thể, hội, đoàn khế [là đoàn thể rèn luyện theo giới răn yêu thương của Ðức Kitô]. 2. Tình hữu nghị, giao hảo, khế nghị, quan hệ đồng bạn, tương giao, sống chung, hiệp lực.
feminine spirit of God
Nữ thần tính của Thiên Chúa [trong Cựu Ước thánh thần là nữ tính, nay là lối xưng hô Thánh Thần Thiên Chúa mà một số nữ thần học gia nhờ thể nghiệm về đức tin riêng mình viết lại kinh tin kính].
fideism
Chủ nghĩa duy tín, tín tâm luận [học thuyết của thần học [tin lành] vào cuối thế kỷ 19 ở Ba-Lê cho rằng chỉ do đức tin mà đạt được ơn cứu độ những gì thuộc linh thiêng, chứ không cậy nhờ vào lý tính. Như vậy, những quan niệm về tôn giáo và những điều luật chỉ do lịch sử đoán định và phân tích của các thần học sau này chứ hoàn toàn không quan hệ với niềm tin tất yếu kia].
fides [L.]
Xem faith
~ actualis [L.] Niềm tin hiện hành, đức tin hiện hành.
~ caritate formata [L.] [faith formed by love] Niềm tin do đức ái hình thành.
~ data [L.] Thủ tín, niềm tin về sự trung thành [trong hôn nhân].
~ directa [L.] [direct faith] Niềm tin trực tiếp.
~ divina [divine faith] Niềm tin thần thánh, đức tin dựa vào Thiên Chúa.
~ divina et catholica [L.] [divine and catholic faith] Niềm tin dựa vào Thiên Chúa và Giáo Hội Ngài [tín lý do mạc khải Thiên Chúa và giáo huấn giáo hội: Như tín lý về Thiên Chúa Ba Ngôi].
~ ecclesiastica [L.] [ecclesiastical faith] Niềm tin của giáo hội [tín lý do Giáo Hội lấy quyền uy và giáo huấn bất khả ngộ mà định đoán như về Ðức Mẹ lên trời].
~ efficax [L.] Ðức tin hữu hiệu, niềm tin có hiệu qủa.
~ ex auditu [L.] Niềm tin đến từ nghe truyền dạy [Rom 10,17].
~ facta [L.] Xem fides data.
~ formata [L.] Ðức tin có đức ái làm bạn đường, đức tin thực hiện qua đức ái.
~ habitualis [L.] Niềm tin tập quán tính, niềm tin nhờ thói quen.
~ informis [L.] Niềm tin của lý trí.
~ infusa [L.] Niềm tin hội nhập, đức tin phú ban.
~ iustificans [L.] Ðức tin thành nghĩa, đức tin công chính, đức tin làm con người nên chính trực.
~ qua creditur [L.] [faith through which something is believed] Ðức tin chủ quan, hành động của đức tin.
~ quae creditur [L.] [that which is believed] Ðức tin khách quan, nội dung của đức tin.
~ quaerens intellectum [L.] [faith searching for understanding] Ðức tin tìm lý trí phụ giúp.
filial love
Hiếu ái, mộ mến [tâm tình ái mộ của con cái đối với Thiên Chúa, đối với cha mẹ].
filial piety
Ðạo hiếu, hiếu kính, hiếu thuận, hiếu ái.
filiation
Tử tính, tử hệ, liên hệ phụ tử, thâu nhận làm dưỡng tử.
filioque [L.] [and from the son]
Và bởi Thánh Tử [trong kinh tin kính sau câu qui ex Patre [who from the Father]. Tín lý của Giáo Hội La Tinh để nói lên Chúa Thánh Thần cùng do Chúa Cha và Chúa Con mà ra; nói chung là đoạn tín lý quan trọng nhất diễn tả sự khác biệt với Giáo Hội Ðông Phương].
finality
1. Chung cực tính, mục đích tính, kết cứu tính, cứu cánh tính 2. Chung cục, chung kết, vãn kết, định cục, tối hậu 3. Sự vật tối hậu.
finis [L.]
Xem end, goal.
~ qui [the goal which is intended] Mục đích khách quan, mục đích đang được nhắm tới.
~ quo [intermediate goal] Mục đích môi giới, mục đích trung gian [mục đích gần trong qúa trình tìm kiếm mục đích xa hơn, bởi đó, cũng có thể gọi là phương pháp tìm kiếm mục đích].
finite
Có giới hạn, có hạn định.
finitum capax infiniti [L.]
Giới hạn có thể hàm chứa tới vô giới hạn.
finitum non capax infiniti [L.]
Giới hạn không thể bao hàm vô giới hạn.
first parents
Nguyên tổ, phụ mẫu nguyên thủy.
first principle
Nguyên lý thứ nhất [bất luận tồn hữu, sự kiện, nhận thức hay sự vật, theo trật tự không do bất cứ sự vật nào khác làm khởi điểm, đó là nguyên lý thứ nhất.
flesh
1. Huyết nhục, xác thịt, xác thể, thân thể 2. Nhục dục, tình dục, nhân tính 3. Nhân loại, cốt nhục.
flexibility
1. Ðàn tính, thích ứng tính, nhu thuận tính, tính chất mềm dẻo, dễ uốn 2. Tính dễ thuyết phục, dễ sai khiến 3. Tính linh hoạt, linh động.
flood theory of creation
Thuyết sáng tạo bằng hồng thủy [một trong học thuyết giải thích việc Thiên Chúa tạo dựng vũ trụ trong 6 ngày theo như Sáng Thế Ký chương thứ nhất miêu thuật, chú trọng tới yếu tố nước].
foedus [L.]
Xem covenant.
fomes peccati [L.]
Lửa tội tình [phương cách phái kinh viện dùng để chỉ tội nguyên tổ phụ trợ dục vọng con người].
force
1. Sức lực, lực lượng, thực lực, sức mạnh, quyền học, uy lực 2. Áp lực, bạo lực, cưỡng lực, cường hành 3. ý nghĩa, chân ý, yếu điểm, lý do, giùa trị.
foreknowlege
Sự biết trước, điều dự tri.
foreordination
Sự dự định.
forgiveness
Sự tha thứ, tính khoan dung, sự miễn chấp.
form
Hình thức, hình dạng, hình thái, mô hình, thể thức, phương thức [chỉ hình dạng, mô thức mà một sự vật phải có để thành; hình thức, mô thức đó không phải chỉ là ngoại tại mà cả nội tại nữa, không phải chỉ hữu hình mà cả vô hình nữa].
forma accidentalis [L.]
Hình thức phụ thuộc, ngẫu nhiên.
~ externa Hình thức ngoại tại.
~ interna Hình thức nội tại.
~ substantialis Hình thức bản thể, thực thể.
formal principal
1. Hình thức nguyên tắc 2. Hình thức nguyên thủy
formalism
Chủ nghĩa hình thức, hình thức luận [lối sống hay học thuyết chỉ câu nệ hình thức tôn giáo bề ngoài mà không quan tâm tới tinh thần đạo].
formation
Hình thành, giáo dục, giáo huấn, bồi dưỡng.
Formgeschichte [G.]
Xem form criticism
formula
1. Tín điều, tín thức, kinh tin kính 2. Thể thức, cách thức, công thức, định thức, qui tắc.
Formula of Concord
Hợp đồng tín điều [bản tín điều mà năm 1577 phái Lu- tê-rô đã khẳng định. Tương đương với giáo lý của Công Ðồng Trent].
formula missae [L.] [the rite of the mass]
Lễ qui, tiến trình của Thánh lễ.
fortitude
Dũng đức, dũng cảm, cương nghị, kiên cường [một trong bốn đức tính chính].
fragmentum [L.]
Bẻ bánh, phân phát Thánh Thể [hành động mà Giám Mục địa phận Roma hồi thế kỷ thứ 5 đã làm, vào mỗi chủ nhật ngài lấy Mình Thánh vừa được truyền phép bẻ nhỏ và phân phát cho các Linh Mục trong giáo phận đồng hưởng].
Franciscan school
Học phái Phan-xi-cô [do ảnh hưởng của dòng Phan-xi- cô phát huy tư tưởng thần học nhấn mạnh về mầu nhiệm tình yêu Chúa].
free
1. Tự do, tự chủ, tự lập, tự động 2. Phóng khoáng, không vụ hình thức 3. Vô kỷ luật, phóng đãng, phóng túng, thả lỏng 4. Miễn, thoát được.
~ will Ý chí tự do.
~ from Giải phóng khỏi [đâu].
~ for Giải phóng để [đạt].
freedom
1. Sự tự do, tự chủ 2. Quyền tự do, quyền tự quyết 3. Sự giải thoát.
Friends
Hội ái hữu, công nghị hội [George Fox [1624-91] phát động phong trào mà các hội viên gọi nhau là "bạn". Ðặc biệt coi trọng vỉệc thánh linh mạc khải trực tiếp qua "ánh sáng" trong tâm hồn. Họ phản đối nghi lễ bên ngoài, nhất là việc bổ nhiệm, sai phái các giáo sĩ].
fruit
Thành qủa, kết qủa, phần thu hoạch được.
fruitio dei [L.]
Hưởng thụ thần.
fulfilment
1. thành tựu, viên mãn, vãn thành, đạt thành, ứng nghiệm 2. Thực hành, thực hiện.
fullness, fulness
Ðầy, viên mản, hoàn toàn, sung mãn
~ of time Thời cơ chín mùi, thời kỳ viên mãn.
function
1. Tác dụng, công năng, cơ năng, mục tiêu đặc thù 2. Chức vụ, chức trách, chức quyền, nhiệm vụ, chức nghiệp 3. Nghi thức, lễ điển, cuộïc hội họp chính thức.
functional dispensation
quyền miễn giải chức vụ.
functional theology
Tác dụng thần học [môn thần học chủ trương đến tác dụng của thần học trong qúa trình lịch sử về hoàn cảnh của xã hội].
functionalism
Học phái công năng, chủ nghĩa cơ năng, chủ nghĩa hiệu dụng, chủ nghĩa thực dụng [học thuyết nhấn mạnh đến công năng, ứng dụng và thích ứng].
fundamental articles
Tín điều cơ bản, bản văn cơ bản [chỉ những chân lý chủ yếu và cơ bản để được cứu độ trong tín lý Kitô giáo và phải được giải thích như thế nào để tránh sai lạc dị đoan].
fundamental option
Chọn lựa cơ bản, ưu tuyển.
fundamental theology
Thần học căn bản [ [ùa] Thần học minh chứng Ðức Kitô mạc khải thực sự đã xẩy ra. [b] Thần học nghiên cứu sự thật cơ bản và cốt yếu của đức tin Kitô Giáo: mạc khải của Thiên Chúa].
fundamentalism
Chủ nghĩa cơ yếu, chủ nghĩa cơ bản [ [a] F-, thế kỷ thứ 20 phong trào của những người Tin Lành chống lại chủ nghĩa tân thời thuyết [Modernism] tại Mỹ dựa trên việc giải thích từng chữ diễn đạt các sự việc được ghi trong Thánh Kinh đã nhấn mạnh cơ bản tín ngưỡng và luân lý Kitô Giáo. [b] Nghĩa rộng là chỉ cách giải thích Thánh Kinh của phái bảo thủ].
Fundamentalists
Phái cơ yếu, học phái cơ bản, những người thuộc phái cơ bản.
future
Tương lai.
~ life Kiếp sau, đời sau, cuộc sống tương lai. futurology Tương lai học

G
Gallican Confession
Kinh tin kính của phái Gallican, bản tuyên xưng đức tin của phái Gallican [năm 1559, tại thủ đô Balê [Pháp] các phái Tin Lành trên toàn quốc lần thứ nhất hội họp lại với nhau và thông qua một quyết nghị về tôn giáo. Sự thật đó là tinh hoa giáo lý của phái Calvin].
Gallicanism
Chủ nghĩa Gallican [tại Pháp quốc vào thế kỷ thứ 17 chủ trương đề cao quốc gia qua 2 hình thái: [a] Giáo hội là một đoàn thể thông thường thuộc vào quốc gia, đương nhiên do Giám Mục điều khiển. [2] Công nhận quyền chủ tịch của Giáo Hoàng, tuy nhiên chỉ khi nào phối hợp với Giám Mục, Giáo Hoàng mới được rộng quyền].
Gaudium et Spes [L.]
Hiến chế vui mừng và hy vọng [hiến chế Giáo Hội trong thế giới hôm nay của Công Ðồng Vatican II].
Geist [G.]
Thần linh, tinh thần, lý trí cảm thụ tính, tính nhiệt liệt, thời đại tinh thần.
Gemeinschaft [G.]
Xem fellowship.
generality
1. Tính đại cương, tính tổng quát, tính phổ biến 2. Thông tắc, thông luận, khái luận, khái yếu.
generalization
1. Phổ biến hóa 2. Khái quát hoá, khái luận hóa, cách chung mà nói, thông tắc hoá, thông luận hoá.
generare [L.]
Xem active generation.
generari [L.]
Xem passive generation.
generation
1. Sinh sản, sinh [diễn tả sự quan hệ giữa Ngôi Cha và Ngôi Con trong mầu nhiệm Ba Ngôi] 2. Niên đại, thế đại, đời, thế hệ, thời đại.
active ~ Tính sinh sản chủ động [chỉ Ngôi Cha chủ động sinh Ngôi Con, tính chất căn nguyên].
~ of the Son Ngôi Con Sinh bởi Ngôi Cha, Ngôi Con được sinh ra.
passive ~ Tính sinh sản bị động [chỉ Ngôi Con hiện hữu là do Ngôi Cha].
generationism
Thuyết sinh thực, sinh sản luận [học thuyết chủ trương con người thể xác lẫn linh hồn đều do cha mẹ sinh ra].
genetic, [genetical]
Thuộc phát sinh, thuộc sinh sản, thuộc khởi nguyên, thuộc về phát sinh luận, thuộc về học thuyết phát sinh].
gesta Dei [L.] [deeds of God]
Tác động của Thần linh, tác động của Thiên Chúa.
Gestalt [G. ]
Hình thái, hình trạng, hình thức
ghost
1. Thần linh, linh hồn, tinh thần, sức sống của Thượng Ðế 2. Linh hồn người chết 3. Ma qủi, qủi, âm hồn.
gift
1. Ân huệ, ân tứ, qùa tặng, tặng phẩm lễ vật 2. Thiên phú, thiên chất, thiên tài.
added ~ Ân sủng gia tăng ơn trợ giúp, ân sủng ban thêm, ân huệ, siêu tính.
created ~ Ơn thụ tạo [ơn mà con người được Thiên Chúa ban cho để chọn lựa hay thực hiện quyết định quan trọng].
~ of counsel Ơn siêu kiến, ơn biết lo liệu [một trong bảy ơn Chúa Thánh Thần giúp con người trong cuộc sống biết lựa chọn mục đích chính xác, phán đoán và quyết định].
~ of fear Ơn kính sợ [một trong bảy ơn Chúa Thánh Thần giúp con người biết kính sợ Thiên Chúa].
~ of fortitude Ơn cương nghị, ơn sức mạnh [một trong bảy ơn Chúa Thánh Thần giúp con người chấp nhận và kiên nhẫn chịu đau khổ].
~ of immortality Ơn bất tử [ơn làm cho linh hồn không phải chết]
~ of knowledge Ơn thông minh, ơn trí tuệ [một trong bảy ơn Chúa Thánh Thần giúp con người có một tri thức tự nhiên và siêu nhiên].
~ of piety Ơn hiếu ái, ơn yêu mến, ơn đạo đức [một trong bảy ơn Chúa Thánh Thần giúp con người yêu mến Thiên Chúa].
~ of perseverance Ơn bền đỗ, ơn kiên nhẫn, ơn bền đỗ đến cùng.
~ of tongues Ơn ngôn ngữ, ơn nói tiếng lạ.
~ of understanding Ơn minh đạt, ơn thông hiểu [một trong bảy ơn Chúa Thánh Thần giúp con người nhận thức được Thiên Chúa siêu việt].
~ of wisdom Ơn thương xót, ơn khôn ngoan [một trong bảy ơn Chúa Thánh Thần giúp con người trong cuộc sống biết phán đoán chân chính].
~s of integrity Ơn hoàn bị [trong qúa khứ Giáo Hội nhìn nhận nguyên tổ con người ngoài ơn "Thánh Hoá", Thiên Chúa còn cho con người bốn đặc ân khác: Ơn công chính, ơn trường sinh, không đau khổ, ơn trí thức].
~s of the Holy Spirit Ơn Chúa Thánh Thần, thần ân, Ơn của Chúa Thánh Thần [truyền thống phân thành bảy ơn Chúa Thánh thần].
preternatural ~ Ơn ngoại nhiên.
special ~ Ðặc ân, ơn đặc biệt.
supernatural ~ Ơn siêu nhiên.
uncreated ~ Ơn phi thụ tạo [ơn huệ mà chính Thiên Chúa thông ban].
global community
Cộng đồng thế giới, cộng đồng nhân loại.
global village
Làng toàn cầu, thôn thế giới
gloria Patri [L.] [glory be to the Father]
Vinh danh Chúa Cha [kinh vinh danh].
glory
Quang vinh, quang diệu, vinh quang Thiên Chúa.
external ~ Quang vinh ngoại tại, vinh quang bên ngoài
formal ~ Vinh quang hình thức.
objective ~ Vinh quang khách thể.
theology of ~ Thần học vinh quang, quang diệu.
glossolalia [Gr.]
Ơn Thánh Linh nói tiếng lạ, nói tiếng địa phương
gnosis [Gr.]
Tri thức, trí tuệ, linh trí, thần trí, tri thức thần linh, tri thức linh giới, nguyên tri thần bí, trí tuệ bí truyền, nhận thức có sức cứu thoát, tinh thần chân lý, tri thức tín ngưỡng.
gnostic
1. Trí gỉa, kẻ trí, người trí thức 2. Thuộc trí thức, linh tri, có trí thức, có thể hiểu thần bí của linh giới 3. [Gnostic] Ngộ đạo thuyết, ngộ đạo phái, tín đồ ngộ đạo phái.
Gnosticism
Chủ nghĩa tri thức, phái linh trí [là phong trào triết học khoảng trước hay sau kỷ nguyên, hỗn hợp nhiều thuyết tôn giáo, nhiều luồng tư tưởng, chủ trương vũ trụ nhị nguyên luận trong đó việc giải thoát do thần linh mà đến, và hướng đi cuối cùng của vạn vật là chế ngự "vật chất" để trở về với "tinh thần"].
Christian ~ Chủ nghĩa tri thức Kitô giáo, phái linh tri Kitô giáo, thuyết dị đoan huyễn thức [bè dị đoan của phái linh tri phát sinh khi hấp thụ giáo lý Kitô giáo. Họ chủ trương thân thể Ðức Kitô chỉ có bề ngoài mà không có thực, thân thể ấy không thể phục sinh, chỉ linh hồn mới bay thẳng lên thiên đàng].
goal
Mục tiêu, mục đích, chung điểm, đích đến.
God
Thần, Thiên Chúa, Thượng Ðế, Thiên, Thiên Ðế, Ông trời
almighty ~ Thượng Ðế toàn năng, Thiên Chúa toàn năng.
creator ~ Thượng Ðế sáng tạo
fertility gods Thần của nhà nông, thần có sức sinh sôi dồi dào [những vị thần mà một số dân tộc thuộc xã hội nông nghiệp sùng bái cầu xin cho mùa màng phong phú, con cháu đầy đàn ].
~ as he is Thiên Chúa như ngài là, chân diện của Thiên Chúa, bản chất của Thiên Chúa.
~ as nature Thượng Ðế là tự nhiên, thần tức tự nhiên [lối nhìn Thượng Ðế và thiên nhiên vì là một mà không thể phân].
~ for himself Thượng Ðế vì chính ngài, Thượng Ðế tại thân.
~ in himself Thượng Ðế nội thân, Thượng Ðế trong chính ngài.
~ of anger Thiên Chúa của phẫn nộ
~ of delight Thiên Chúa của vui mừng
~ 's self-communication Tự ngã thông truyền của Thiên Chúa [Thiên Chúa thông truyền [diễn đạt] cho thụ tạo nhân loại chính đặc tính bản chất yêu thương, khoan thứ, quan tâm của ngài].
hidden ~ Thượng Ðế tàng ẩn
impersonal god Thần không nhân vị
living ~ Thiên Chúa sống động, Chúa của sự sống
one and triune ~ Một Chúa Ba Ngôi
one ~, creator and Lord Ðấng sáng tạo và là Thiên Chúa
personal ~ Thiên Chúa cá thể, thần có vị cách, thần vị cách hóa.
retiring ~ Thượng Ðế ẩn dật [học thuyết phát sinh ở thế ký thứ 20 vì toàn nhân loại đã phát triển đến mức hầu như trưởng thành, hơn thế nữa vì qúa bận thế sự nên không dễ nhận ra Thượng đế hiện hữu như xưa, mà nghĩ rằng Thượng Ðế đã ẩn dật].
revealed ~ Thiên Chúa đã được mạc khải
suffering ~ Thiên Chúa khổ nạn
supreme ~ Thần cao nhất, Ðấng vô thượng
true ~ Thần thật, Chúa thật, Thiên Chúa thật
unknown ~ Thần không biết, Thần vô danh
veiled ~ Thiên Chúa bị che đậy, Thiên Chúa chưa được mạc khải.
Godforsakenness
Vì Thiên Chúa mà từ bỏ, vì Thượng Ðế mà bị xỉ vả.
godhead
1. Thần tính, bản tính Thiên Chúa, Thiên Chúa tính 2. Thần, [God] Thiên Chúa.
godhood
Thần tính, thần cách [tính cách của thần].
God-human activities
Hành động nhân tính của Thần [xem theandric activities].
God-hypothesis
Gỉa thuyết về Thượng Ðế
God-is-dead theology
Thần học Khai-Tử-Thần, thần học về Thượng Ðế đã chết [môn thần học hiện đại do một số thần học gia, muốn thoát ra khỏi thần học truyền thống, nên không còn đặt hiện hữu Thượng Ðế làm tiền đề, mà chỉ thảo luận những vấn đề nhân sinh....]
God-language
Ngôn luận có liên quan tới Thiên Chúa.
godless
Tính vô thần , không tin có thần, không kính thần.
God-man
1. Ðấng Thần-Nhân hợp nhất, Ðấng thần nhân [ chỉ Ðức Kitô] 2. Người tôn giáo [theo tác gỉa hiện đại là Phương Ðông Mỹ trong tác phẩm thì từng lớp cao nhất là con người trong thế giới tôn giáo] 3. Người trời [Ðức Phật nói: Người thiên giới] 4. Siêu nhân.
golden rule
Luật vàng, kim khoa ngọc luật [xét theo tiêu cực "kỷ sở bất dục, vật thi ư nhân" [điều mình không muốn thì đừng làm cho người], xét theo tích cực: "kỷ chi sở dục, thi chi ư nhân" [điều gì mình muốn, hãy làm cho người]].
good
1. Thiện, lương thiện, mỹ đức, hành thiện 2. Hạnh phúc, 3. Thuộc lương thiện, có đức hạnh thiện hòa 4. Thuyết tốt đẹp, hạnh phúc 5. Có ích lợi, có hiệu qủa, thượng đẳng 6. [the good] Người thiện, người tốt.
common ~ Thiện chung, công ích
~ news Tin vui, Tin Mừng, Phúc Âm
highest ~ Chí thiện, tối thiện, cực thiện
surpeme ~ Xem highest good
universal ~ Thiện phổ quát.
Gospel
Phúc âm, sách phúc âm, Tin Mừng.
~ harmony, harmony of the Gospel Xem synopsis
~ of freedom Phúc âm mang lại tự do, phúc âm mang lại cho con người sự tự do [tâm điểm của tin mừng Ðức Kytô là để con người được giải thoát, có được tự do].
social ~ Phúc âm có tính cách xã hội [sách thánh đặc biệt là những lời chỉ dạy có tính cách xã hội của Ðức Kitô, trên bình diện xã hội, kinh tế, chính trị ứng dụng như tứ hải giai huynh đệ, yêu là sức mạnh và cách thức cứu nhân].
spoken ~ Phúc âm được rao giảng [chỉ có rao giảng mà không chú trọng đời sống].
govern
Quản lý, thống trị, cai trị, quản trị, điều khiển, cai quản, trị, chỉ huy, chi phối.
governance
Quản lý, thống trị, cai trị, quản trị, chi phối. government Xem trên.
grace
1. Ân huệ, ân sủng, thánh sủng, ân điển, sủng ái, thiên ân, từ bi, từ ái, nhân hậu 2. Lời kinh trước hoặc sau khi ăn, kinh cảm ơn khi dùng bửa.
actual ~ Hiện ân, bảo ân, đặc ân, hồng ân Thiên Chúa trợ giúp mọi lúc [Thiên Chúa ban cho mãnh lực để thực hiện hành vi đạt được ơn cứu độ].
antecedent ~ Ân sủng được ban cho trước, ơn lo liệu [ơn được ban cho trước khi lý trí con người tự do quyết định].
appropriate ~ Thích nghi ân sủng [ơn thích nghi với hoàn cảnh nội tại và ngoại tại của mỗi người, nhất là chỉ sự sẵn sàng đón nhận để ân sủng sinh ơn ích].
assisting ~ Phụ ân, trợ sủng, ân sủng phụ trợ.
authoritative ~ Chủ ân, quyền sủng, chủ quyền ân sủng [ơn do quyền lực ban cho].
beginning ~ Khởi sự ân sủng.
comitative ~ Phẩm đức do ân sủng mà đến [chỉ những đức tính siêu việt do ân sủng mà đến].
consequent ~ Hậu chí ân sủng [ân sủng trợ giúp đi liền với những hành động ý chí tự do của con người].
consummated ~ Hoàn thành ân sủng.
cooperative ~ Ơn trợ giúp, ơn hợp tác.
creative ~ Ơn sáng tạo [đó là một ơn giúp con người nhận ra và quyết định một chọn lựa căn bản, có thể làm thay đổi cả cuộc sống khi Thiên Chúa muốn tỏ lộ, Thánh ý và kêu gọi con người, và con người lấy cả sinh mệnh đáp trả, đón nhận].
distribution of actual ~ Phân phát hiện sủng.
efficient ~ Thực hiệu ân sủng [ơn giúp sinh hiệu qủa]
efficatious ~ Hữu hiệu ân sủng [hiệu ân], linh nghiệm ân sủng [linh ân] [có thể sinh hiệu qủa mong ước].
elevating ~ Thăng hóa ân sủng, siêu hóa ân sủng [Thiên Chúa ở trong con người giúp con người làm lành].
exciting ~ Ân sủng khởi động , kích động ân sủng [đối với người công chính, nhờ ơn thường sủng, linh hồn của họ đã được thăng hóa, nay ơn hiện sủng giúp họ làm lành].
external ~ Ngoại tại ân sủng [ơn phát sinh bên ngoài linh hồn con người, như lời chỉ dạy của Ðức Kitô, thánh tích, gương thánh nhân].
external efficient ~ Ngoại tại thực hiệu ân sủng [giúp con người dễ dàng làm việc lành nhất là cầu nguyện].
first ~ Nguyên ân, khởi ân [ơn thánh hóa đầu tiên được ban cho].
habitual ~ Thường sủng, trạng thái đầy ân sủng [trạng thái siêu nhiên đầy ân sủng của linh hồn con người, giúp con người trở thành thánh thiện, chính trực đón nhận Thiên Chúa].
~ and moral possibility Khả năng tính về ân điển và đạo đức.
~ of illumination Ơn quang minh [một trong những hậu qủa của hiện sủng, nhờ Thiên Chúa trợ giúp con người thấu hiểu sâu xa và đầy đủ vì tâm hồn có được sự quang minh].
~ of inspiration Ơn cảm hứng, ơn linh cảm, ơn linh ứng [một trong những hậu qủa của ơn hiện sủng, con người nhờ Thiên Chúa giúp mà cảm thấy được sự hiện diện của Thiên Chúa].
~ of intellect Ơn lý trí, ơn trí tuệ [một loại của ơn hiện sủng giúp lý trí con người hiểu rõ từng sự việc].
~ of the head Ơn lãnh đạo, ơn nguyên đạo [chỉ thủ lãnh của Giáo Hội, Chúa Kitô nhờ sự kết hợp của hai bản tính một ngôi vị mà có sự sung mãn vô bờ thông ban cho thân thể mầu nhiệm là Giáo Hội, làm Giáo Hội trở nên thánh].
~ of will Ơn ý chí [một loại của ơn hiện sủng làm tăng sức ý chí con người để khuất phục tình trạng khó khăn].
healing ~ Ơn chữa bệnh.
helping ~ Xem assisting grace
inappropriate ~ Ơn không hợp cảnh [khi con người trong cảnh huống nội tại cũng như ngoại tại không thích hợp với ân sủng, thì ý chí tự do của con người không tiếp nhận ơn sủng và ơn sủng cũng không phát sinh thực hiệu].
increative ~ Xem uncreated grace
infused ~ Ơn được đổ vào [ơn màbản tính con người không có, chỉ do Thiên Chúa tuôn đổ vào tâm hồn con người].
internal ~ Ân sủng nội tại, nội sủng [thực chất ảnh hưởng nhân linh].
internal efficient ~ Ân sủng nội tại thực hiệu [giúp con người hoàn thành việc thiện tương đối khó, giúp khắc phục và chiến thắng những khó khăn hiểm nghèo].
irresistible ~ Ơn không thể kháng cự [giúp con người hành thiện chống lại những tham vọng mãnh liệt của con người].
natural ~ Ơn tự nhiên [được ban cho lúc tạo dựng].
operative ~ Ơn hoạt động.
particular ~ Biệt ân, đặc ân.
perfective ~ Ơn hoàn hảo, ơn tuyệt hảo
personal ~ Ơn riêng, ơn cá biệt
possible ~ Khả ân [ Pelagians chủ trương có một loại khả lực tự nhiên giúp con người với ý chí tự do trải qua một cuộc sống thánh thiện vô tội, cuối cùng đạt được vĩnh phúc].
preparative ~ Chuẩn ân, ơn chuẩn bị.
provoking ~ Xem exciting grace
proximately sufficient ~ Ân sủng [hỗ trợ] đu û để lập tức hoàn thành [ân sủng giúp con người trực tiếp hoàn thành công nghiệp cứu rỗi].
sacramental ~ Ân sủng bí tích [ơn tích sủng], ơn trợ giúp của chính bí tích ban cho.
sanctifying ~ Ơn thánh hóa, ơn nên thánh, sủng ái [được gọi thánh hóa vì ơn sủng giúp thánh hóa nhân linh, phân hưởng dồi dào bản tính Thiên Chúa, biến họ nên con cái Thiên Chúa].
second ~ Nhị ân, ân sủng tái ban [ơn thánh hóa khi đã mất lại được tái ban].
special ~ Ơn biệt sủng.
stimulating ~ Xem exciting grace
strengthening ~ Ơn tăng cường, ơn gia lực.
sufficient ~ Ơn cần đủ, ơn sung túc [ơn hiện tại giúp con người có đủ năng lực để hoàn thành công nghiệp cứu rỗi].
systems of ~ Quy luật ơn sủng, ơn tuần tự, ơn hệ luận [được gọi thế vì là ơn Thiên Chúa ban giúp con người với tự do suy xét phân biệt để lãnh hội những phần nào để phát sinh hiệu lực].
true and merely sufficient ~ Ơn hiện tại cần và đủ [ơn giúp con người trong hoàn cảnh cụ thể có thể thực hiện hành vi cứu rỗi, dù con người với ý chí đôi khi có thể cự tuyệt để nó không còn chút thực sự công hiệu nào].
uncreated ~ Ơn ngoài bản tính tự nhiên của thụ tạo [chỉ Thiên Chúa thông truyền chính mình].
universal ~ Ơn tổng quát, phổ ân [ơn điển Thiên Chúa thông ban phổ quát cho hêùt mọi người].
gratia [L.]
Xem grace
~ concomitans Ơn tùng hợp với ý chí tự do, ơn qua sự đồng ý của ý chí tự do.
~ dei Ơn dựa vào Thiên Chúa, ơn điển nhờ Thượng đế, ơn của Thiên Chúa.
~ gratis data Ơn nhưng không, ơn ban mà không đòi đền đáp [Ân sủng ban cho một số người nào đó để họ cứu tha nhân].
~ gratum faciens Ơn giúp con người vui nhận, ơn giúp con người hoan lạc với Thiên Chúa].
~ mere sufficiens Ơn túc số, ơn đầy đủ [ơn đủ để con ngườ nên thánh, song nếu con người không đồng ý có thể cự tuyệt mà không sinh hiệu qủa thực sự].
~ mere vel pure sufficiens Ơn đủ túc số, ơn qúa đầy đủ.
~ parva Ơn vi tiểu, ơn sủng yếu nhược [theo Jansenius [1585-1638] đang khi con người hành động chiếm ưu thế trong sự ham muốn đắm chìm trong khoái lạc thế gian, thì ơn sủng Thiên Chúa so lại yếu nhược].
~ quae dat posse [grace which gives the ability to ...] Ơn ban năng lực để thi hành.
~ remote sufficiens Ơn đủ để chuẩn bị [ơn sủng giúp con người hoàn thành một công nghiệp chuẩn bị tính để từ đó nhận được ơn cứu rỗi như việc cầu nguyện của con người mất ơn thánh hóa, [tức người đang mắc tội trọng]].
~ unionis Ơn sủng hiệp nhất, ơn huệ kết hợp mật thiết.
~ vere et mere sufficiens Xem true and merely sufficient grace.
~ vere et relative sufficiens Ơn hiện tại tương đối đầy đủ.
~ vere sufficiens Ơn thật đầy đủ [ơn sủng giúp con người trong tình trạng cụ thể đủ để thực hiện hành vi cứu rỗi].
gratitude
Cảm ân, cảm tạ, cảm kích, tri ân, tạ ý.
gratuity
1. Từ bi, ân huệ, ân vật, tặng vật, lễ vật 2. Thi ân, thưởng tứ 3. Vô thường tính, tính nhưng không, không đòi bồi thường.
gravity
Great Awakening
Ðại phục hưng, phong trào đại giác ngộ, đại hối ngộ [năm 1740 tại 6 tiểu bang đông bắc Hoa Kỳ phát sinh một trong trào phục hưng tôn giáo, họ cực đoan cáo tố mọi tình cảm như lối giảng có tính cách hý kịch, qúa kích động, khóc qúa bi ai...].
Great Revival
Phong trào Ðại Hưng Phấn, phong trào đại giác ngộ, đại hối ngộ II [cuối thế kỷ thứ 18 tới đầu 19, tại Mỹ lại thịnh hành phong trào phục hưng tôn giáo giống đại hối ngộ trên, cho rằng chỉ tự giác hối cải, hoàn cải tình cảnh mới được coi là có đời sống tôn giáo].
Great Schism
Ðại phân ly [chỉ năm 1054 Giáo Hội Công Giáo và chính thống phân ly].
Greek Orthodox Church
Giáo Hội Chính Thống Hy Lạp
ground
1. Cơ sở, căn cơ, căn nguyên, căn cứ, y cứ, nền tảng, địa bàn 2. Lý do, nguyên nhân, động cơ 3. Bối cảnh, phạm vi 4. Thiết lập, đặt cơ sở, đặt nền móng.
gubernatio [L.]
Xem gubernation.
gubernation
Quản lý, quản hạt, thống trị, chi phối.
guilt
Tội vạ, tội cớ, tội nợ, tội khiên, tội ác.
H
habit
Tập tính, tập quán, khí chất, thói quen.
acquired ~ Tập tính đắc thủ, tập quán hậu thiên [tập quán do thực hành mà bồi dưỡng nên].
infused ~ Tập tính thông ban, tập quán lãnh nhận [ ơn thánh Chúa như nguồn nước thường chảy vào tâm linh con người].
innate ~ Tập quán tiên thiên, tập tính cố hữu, tập tính bẩm sinh, tập tính thiên phú
operative ~ Tập quán hành động, tập tính động tác.
habitus [L.]
Xem habit
~ entitativus Tập tính tồn hữu, tập tính bản hữu [tập tính như ân sủng thánh hóa, trực tiếp hoàn thành bản tính linh hồn, còn đối với hành động chỉ có liên hệ cách gián tiếp].
~ theory Thuyết trú ngụ, ngụ cư luận, [thuyết do Peter Abelard [1079-1142] khởi xướng, chủ trương Ngôi lời mặc lấy nhân tính của Ðức Kitô như mặc áo, hàm ý nói trong Ngài hai bản tính chỉ kết hợp cách ngẫu nhiên ].
hades
Âm phủ, âm gian, âm ti, hoàng tuyền, địa ngục.
hagiographa [Gr.]
1. Sách thánh 2. Thánh kinh 3. Văn tuyển, trứ tác, thánh tập, thánh ký [ theo Do Thái là loại sách thứ ba trong Cựu Ước được nghiên cứu, không phải sách luật cũng không phải sách tiên tri ].
hagiography
Thánh nhân truyện, thánh nhân ngôn hành học, hạnh các thánh.
hagiolatry
Lễ kính thánh nhân, sùng bái thánh đồ, sùng kính thánh nhân.
hagiology
Truyện Các Thánh, Hạnh Các Thánh, thánh ngôn hành lục, nghiên cứu thánh nhân, danh sách thánh nhân, thánh nhân học
hagios [Gr.]
Xem holy
halo
1. Vòng quang, quang hòan, vòng hào quang, 2. Vinh quang, vinh diệu.
hamartiology
Tội luận, luận về tội lỗi.
happiness
Niềm hạnh phúc, khoái lạc, vui sướng.
harmonism
Chủ nghĩa hài hoà, thuyết hài hoà.
harmonization
Ðiều hòa hóa, làm hài hòa, làm nhất trí, làm dung hợp, sống chung.
harmony
Hài hòa, hòa mục, dung hợp, hòa điệu, hiệp điều, điều hòa, hòa hợp, hòa bình.
healing
Y trị, trị bệnh, phục nguyên, hồi phục.
~ ministry Sứ vụ trị bệnh, thần công y trị, phục vụ chữa bệnh.
heart
Tâm [con tim], lòng dạ, tâm trường, tâm tình, tâm thần, tinh thần, nguyên khí, lương tâm.
heathen
1. Dị giáo đồ, người không tin thần [để chỉ những người Do Thái hoặc Hồi Giáo, ngoài Kitô Giáo vì không biết hay không tin vào Phúc Âm] 2. Thuộc tin dị giáo, không tin thần.
heathenism
Dị giáo, ngoại đạo, thuyết dị đoan, tà giáo, giáo lý dị giáo, không tin thần, sùng bái ngẫu tượng.
heaven
Thiên đàng, thiên đường, thiên, trời, trên trời [cảnh giới trực tiếp kiến diện Thiên Chúa để hưởng hạnh phúc viên mãn trong tình yêu hoàn thiện với Ngài].
heavenly city
Thành thượng thiên, thành trên trời, thiên quốc.
Heil [L.]
Xem salvation
Heilsgeschichte
Xem salvation history
hell
Ðịa ngục, âm gian, âm phủ, âm ti, hoàng tuyền [cảnh huống không thể diện kiến Thiên Chúa để hưởng tình yêu Ngài; cảnh huống của người cự tuyệt Thiên Chúa và hành sự phản đạo].
Hellenism
Chủ nghĩa Hy Lạp, văn hóa Hy Lạp, lý tưởng Hy Lạp, tinh thần Hy Lạp [văn hóa sau thời Alexander the Great [356-323 B.C] dung hợp các văn hóa khác mà thành].
Hellenization of the christian faith
Hy Lạp hóa Kitô giáo.
Helvetic Confessions
Tín điều Helvetic, tín điều [hợp nhất] Thụy Sĩ [Bullinger 1504-74, vào thế kỷ thứ 16 muốn cải cách tôn giáo nên làm cho hai loại tôn giáo ở Thụy sĩ trở thành một].
henosis
Liên hợp [chỉ thần tính và nhân tính của Ðức Kitô].
henotheism
Ðơn nhất thần giáo, duy nhất thần giáo, thuyết duy tôn nhất thần, [một loại tôn giáo đa thần, nhưng chỉ chọn một thần để kính thờ, nhưng không phủ nhận tất cả thần khác tồn tại].
Henoticon [L.]
Sắc dụ hợp nhất, hợp nhất pháp, tín điều hợp nhất [vào thế kỷ thứ 5 Hoàng đế Zeno [474-91] ban bố cuộc tranh luận về Kitô nhất tính kết thúc ban bố chiếu sách hợp nhất].
Henricians
Phái Henry [thế kỷ thứ 12 Henry of Lausanne [?~1145] khởi xướng công kích và bác bỏ lối sống tục hóa của giới thánh chức, và phủ nhận hiệu lực khách quan của bí tích vì cho rằng giới thánh chức đó không đủ tư cách].
heresy
Dị thuyết, thuyết dị đoan, dị luận, dị giáo, tà thuyết [là học thuyết bội nghịch với tín lý mà Giáo hội ban bố].
heretic
1. Người theo dị thuyết, dị giáo đồ, người thuộc Giáo Hội dị đoan 2. Thuộc dị đoan, thuộc bênh đỡ dị thuyết, thuộc tin dị giáo.
formal ~ Người thuộc dị thuyết thực sự, [người có thái độ chắc chắn đối địch, chủ trương dị thuyết, và ác ý kháng cự một hoặc nhiều điều xác quyết tín lý].
material ~ Người không tự biết mình thuộc dị thuyết [ người vì sơ sót trong việc nghiên cứu giáo lý, nên tin lầm vào dị thuyết].
heretical churches
Dị giáo, phái lạc thuyết
hermeneutics
Thích kinh học, giải thích học, khoa chú giải, khoa thông diễn.
hermit
Ẩn sĩ, thầy ẩn tu, tu sĩ ẩn cư.
heroic
Tính anh hùng.
Hesychasm
Chủ nghĩa Hesychas, tĩnh tọa phái [tư tưởng bí ẩn mà thế kỷ thứ 14 các ẩn sĩ thuộc Ðông Phương tu trì ở núi Athos truyền bá. Chủ yếu cho rằng con người nhờ tu dưỡng tâm linh, khi hồn nhập cảnh hoàn toàn không tịch, có thể hưởng kiến chính vinh quang nội tại của Thiên Chúa].
Hesychastes
Phái Hesychasts [Xem trên].
heterodoxy
Phi chính thống, phi chính thống thuyết, dị đoan, dị thuyết, ngụy thuyết [người mà theo luận thuyết thần học không hợp với giáo lý hoặc ý kiến được chính thức xác định hoặc công nhận].
heteronomy
Tha luật [ không tự chủ được chính mình mà bị dục vọng, tìm cảm hoặc tha nhân khống chế [ngược lại với tự luật: autonomy]].
Heteroousian
Phái dị chất [phái thời Giáo Hội sơ khai cho rằng đức Kitô và Chúa Cha không đồng bản chất].
hexaemeron [Gr.]
Sáng tạo trong 6 ngày, tường thuật sáng tạo, luận thuyết về sáng thế [ trong kinh thánh, chương một Sáng Thế Ký thuật lại công trình sáng thế do Thiên Chúa hoàn tất trong 6 ngày].
hierarchical powers
Quyền phẩm trật.
hierarchical structure of the church
Cơ cấu phẩm trật của Giáo Hội.
hierarchy
1. Phẩm trật thánh, đẳng cấp thánh phẩm, trật tự thông tin của giáo hội, chế độ giáo quyền, tổ chức cấp bậc giáo hội [chế độ phẩm trật theo tôn ti trật tự mà Giáo Hội Công Giáo vì nhu cầu quản lý mà từ từ thành hình: trên hết là Ðức Thánh Cha, tiếp đến là Giám Mục rồi đến Linh Mục sau hết là giáo dân] 2. Hệ thống, phẩm trật, chế độ giai cấp 3. Ðẳng cấp thiên thần [thiên sứ cũng có chín phẩm cấp].
~ of being Thể hệ của tồn hữu vật [trên là tinh thần dưới là vật chất [gồm động vật, thực, và khoáng vật] ngay giữa vũ trụ vạn vật là con người].
~ of truths Ðẳng cấp chân lý, bậc thang chân lý [trần thuật đức tin theo hệ cấp trọng yếu tính và phân biệt trình độ].
hiereus [Gr.]
Xem priest.
hierogamy
Cơ cấu hôn nhân thần thánh, hôn nhân thánh, hôn nhân thiên thánh của đẳng thần.
hierolatry
Việc tôn kính các thánh, sùng bái thánh vật, sùng bái thánh nhân
hierophant
1. Thánh sử, vị giải thích ý nghĩa bí ẩn của tôn giáo 2. Tư tế, thánh chức
hierophany
Hiển linh [hiện ra một cách uy linh]
hierurgy
Lạy bái, thờ lạy
High Church
Giáo hội Thượng Phái, Giáo Hội Thượng Lưu, [trong một số Giáo Hội Tin Lành, đặc biệt Giáo Hội Anh Giáo, còn lưu hành truyền thống này].
Hinduism
Ấn Ðộ Giáo, Ấn giáo.
historicity
Lịch sử tính, sử tính
~ of chirst Lịch sử tính của Ðức Kitô, Kitô lịch sử tính.
history of the church
Giáo hội sử, lịch sử Giáo hội, giáo sử học.
holiness
Thánh, thần thánh, thần thánh tính, thánh khiết, thánh thiện, thánh đức.
Holiness Churches
Giáo phái thần thánh, [giáo phái do John Wesley [1703- 1791] khởi xướng, chủ trương rao truyền tinh thần thần thánh nghiêm khắc và tổ chức qui tụ những người theo chủ nghĩa hoàn mỹ này nhằm bảo vệ truyền thống chân quí của giáo phái ấy].
holy
Thuộc thánh, thần thánh, thánh khiết, thánh thiện.
Holy Catholic Church
Giáo Hội Công Giáo Thánh Thiện.
Holy Family
Thánh gia, gia đình thánh [ gồm ba thành viên: Chúa Giêsu, Ðức Mẹ, và Thánh Giuse].
Holy Father
Ðức Thánh Cha [cách tôn xưng Ðức Giáo Hoàng].
Holy Ghost
Xem Holy Spirit, Chúa Thánh Thần, Thánh linh.
Holy Mysteries
Những Bí Tích thần diệu, Bí Tích mầu nhiệm [được gọi như thế vì trong Bí Tích, nhờ dấu hiệu hữu hình [bên ngoài] mà chính ân sủng vô hình của Ðức Kitô thực sự [bên trong] thánh hóa tâm hồn con người].
Holy Office
Xem Congregation for the doctrine of the Faith.
holy orders
1. Thánh trật, thần phẩm, thánh chức, chức thánh 2. Bí tích chức thánh, bí tích thánh phẩm [xem sacrament of holy orders].
Holy Scripture
Thánh kinh, kinh thánh.
Holy See
1. Tòa thánh, Tông tòa, Giáo đình 2. Giáo khu hay chức quyền của Giám Mục La Mã.
Holy Spirit
Thánh thần, thánh linh [một ngôi trong mầu nhiệm Thiên Chúa].
holy unction
Xem extreme unction.
Holy Writ
Thánh kinh.
Holy Year
Năm thánh.
homeland theology
Thần học địa phương [thần học do Tin Lành Ðài Loan đề xướng chủ trương căn cứ vào lịch sử, xã hội, chính trị của Ðài Loan mà cắt nghĩa thần học].
homiletics
Truyền đạo học, giảng đạo học, môn học thuyết giảng, môn thuyết đạo.
homily
Giảng đạo, đạo lý, bài giảng [giảng giải Lời Chúa trong Thánh Lễ].
hominization
Nhân hóa, tác dụng nhân hóa [trong thuyết tiến hóa, nhân hóa là lúc động vật bắt đầu vận dụng năng lực tuyển chọn để tách tạo luân lý và hành động theo linh tính tại hữu].
homo creator [L.]
Người sáng tạo.
homo dionysiacus [L.]
1. Người hành động [con người dù có tư tưởng, khả năng linh động, cảm ứng, nghệ thuật nhưng lại có thể quên cả chính mình] 2. Người điển hình của tửu thần Hy Lạp, người điển hình của thác loạn.
homo faber [L.]
Người lao tác, công nhân, người lao động [người có thể phát minh công cụ, cải thiện công cụ và làm mọi việc].
homo honestatis [L.]
Người đạo đức, người đức hạnh, người thành thực.
homo nobilis [L.]
Người cao qúi, người cao thượng.
homo perfectus [L.]
Người thành toàn, người hoàn chỉnh.
homo religiosus [L.]
Người tôn giáo, người có niềm tin tôn giáo.
homo sapiens [L.]
Trí nhân, người có khả năng nhận thức và phân biệt, người có lý tính, trí gỉa, triết nhân [con người phân biệt với loài vượn khỉ do khả năng trí thức].
homo symbolicus [L.]
Người dùng tượng trưng [người có khả năng dùng biểu tượng để diễn đạt ý mình].
homo viator [L.]
Người lữ hành, người trên đường lữ thứ, lữ khách.
homocentric, homocentrical
Con người làm trung tâm, nhân trung tính, đồng tâm, hướng tâm.
Homoeans
Phái tương tự [chỉ phái Ariaus, sau khi ly khai có vẻ ôn hòa hơn, chủ trương Ngôi Con tương tự như Ngôi Cha].
homogeneity
Ðồng chủng, đồng chất, đồng tính.
homogeneous
Thuộc đồng chủng, đồng loại, đồng chất, đồng tính, thuộc tương tự, đẳng chất, thuần chất, thuần nhất.
~ society Xã hội thuần chất [xã hội chỉ có 1 chủng tộc, 1 văn hóa, 1 loại hệ tư tưởng, 1 loại tôn giáo].
homoiousia [Gr.]
Tương tự bản chất, bản thể tương tự.
Homoiousians
Xem Homousians
homoiousios [Gr.]
Xem dưới
homoiousis [Gr.]
Xem homoiousia
homoousia [L.]
Xem dưới
homoousian
1. Ðồng tính đồng thể, đồng chất, đồng thể [xem: kinh tin kính [Nicene Creed] biểu đạt tín lý từ ngữ sau: [Ngôi Con với Ngôi Cha đồng một bản chất và [đồng] tự lập thể]] 2. H- :kẻ theo đồng chất luận, bản thể tương đồng luận [chỉ những người ở thế kỷ thứ 4 nhận kinh tin kính Nicene, cho rằng Ngôi Cha và Ngôi Con đồng tính đồng thể].
Homoousianism
Chất luận [luận thuyết cho rằng Chúa Con và Chúa Cha bản chất hoàn toàn tương đồng].
homoousion [Gr.]
Xem homoousian [đồng tính đồng thể].
homoousios [Gr.]
Xem Homoousian [người chủ trương thuyết đồng chất].
homoousy
Xem homoousian
Homousians
Người chủ trương thuyết bản chất tương tự, phái chủ trương bản chất tương tự [sau khi phân ly khỏi phái Arian, phái này cải tổ và cho rằng Chúa Con và Chúa Cha không những giống nhau mà còn hoàn toàn tương tự về bản chất].
hono[u]r
1. Vinh dự, quang vinh, danh dự, thanh danh 2. Tôn kính, kính trọng, trân trọng 3. Ðạo nghĩa, tiết nghĩa, tiết tháo, tiết trinh, danh tiết 4. Lòng tự tôn.
hope
Hy vọng, ngưỡng vọng, kỳ vọng, đức cậy, chờ đợi, trông đợi.
host
Bánh lễ, bánh tế [bánh dùng trong thánh lễ].
holy ~ Thánh thể, bánh thánh
hostility
1. Sự đối địch, thù địch, phản đối, phản kháng 2. Tính đối địch, hành động thù địch, hành động phản kháng 3. [pl] Chiến tranh, chiến đấu.
house church
Giáo hội gia đình [hình thức tổ chức Giáo hội lấy việc tụ họp gia đình làm chủ yếu].
housel
1. Phụng hiến 2. Phép thánh thể, tiệc thánh [trong thời Trung Cổ đây là danh xưng của tiếng Eucharist] 3. Dâng thánh lễ, rước thánh thể.
Huguenots
Phái Huguenot [một tân phái Calvin ở Pháp vào thế kỷ thứ 16, 17 chủ trương cải cách nhiều nhất].
human
1. Thuộc con người, thuộc nhân loại, có nhân tính 2. Con người, nhân loại.
~ centrality Lấy con người làm trung tâm.
~ life Cuộc sống con người, nhân sinh.
~ nature Nhân tính, tính thể con người, bản tính nhân loại.
~ rights Nhân quyền [những quyền căn bản của con người]
human-divine
Thần nhân tính, vừa nhân tính vừa thần tính.
humaneness
Nhân ái, từ bi, cao thượng, thâm tình.
humanism
1. Chủ thuyết nhân văn, nhân bản luận, lý thuyết nhân đạo, học thuyết nhân văn [một hệ thống học thuật, tư tưởng, thái độ hay phương thức hành động đặc biệt chú trọng tới tư tưởng và quyền lợi con người mà không lấy tôn giáo hay vũ trụ tự nhiên làm trung tâm].
humanitarian
Người chủ trương thuyết nhân đạo, thuyết bác ái, nhà từ thiện, người theo thuyết coi Ðức Kitô như người phàm.
humanitarianism
1. Chủ thuyết nhân đạo [tư tưởng, thái độ chủ trương con người tự nỗ lực, không cần ân huệ Thượng Ðế, có thể làm cho nhân tính mình đạt tới viên mãn] 2. Chủ nghĩa bác ái 3. Kitô phàm nhân luận [một lý luận phủ nhận thần tính Ðức Kitô] 4. Bác ái.
humanity
1. Nhân tính, nhân đạo, nhân tình 2. Nhân loại 3. Nhân từ, bác ái 4. Nhân văn học.
humanization
Nhân hóa, nhân loại hóa, giáo hóa, làm cho thành người, nhân tế hóa.
Humism
Học thuyết Hume [triết học của David Kume [1711-76] người Scottland, chủ trương tri thức con người chỉ giới hạn trong kinh nghiệm, khái niệm và ấn tượng, phủ nhận khả thể minh chứng bất cứ chân lý hay gỉa định cuối cùng nào].
Hussites
Học phái Huss [một học phái vào thế kỷ thứ 15 do nhà cách mạng John Huss [1370-1415], chủ trương rập theo lý luận của lý thuyết Wycliffianian].
hylomorphism
Hình chất luận, mô chất thuyết, nguyên hình nguyên chất luận [lý luận do Aristotles [384-322 B.C] khởi xướng, được triết học kinh viện hoàn thành, chủ trương trong thế giới tự nhiên tất cả mọi vật thể đều do hai loại hình thức [mô thức] và chất liệu [chất thể] như hai nguyên tố khác nhau cấu tạo thành].
hylotheism
Vật-thần luận, thuyết phiếm thần, thuyết vô thần [học thuyết hay tín ngưỡng chủ trương vật chất tức là Thượng Ðế, hay cho rằng ngoài vật chất và vũ trụ ra không có Thượng Ðế tồn hữu].
hylozoism
Vạn vật sinh lực luận, vạn vật hữu sinh luận, thuyết vật học [học thuyết chủ trương vật chất có sinh khí, có thể sống động, hay cho rằng vật chất và sinh động không thể phân khai được].
hymn
1. Bài thánh ca, thi ca tán dương, tụng ca 2. Ca tụng, tán dương, hát ca ngợi khen.
hyperdulia
Biệt tôn [Thiên Chúa Giáo tỏ lòng đặc biệt tôn kính Ðức Maria vì Người là Mẹ Thiên Chúa, nên được đặc biệt tôn trên các Thiên Thần và các Thánh.]
hyperevangelistic
Phái tin mừng cực đoan.
hyper-personal
Vị cách siêu vượt, ngôi vị viên mãn [được gọi là như thế, vì theo Teilhard de Chardin [1881-1955] chung kết điểm của vũ trụ thành hoàn không thể là vật chất được, chỉ có thể là Ðấng có vị cách].
Hypostase [G.]
Xem person
hypostasis [Gr. L.]
1. Tự lập thể, chủ thể, vị cách 2. căn cơ, nguyên lý căn bản.
hypostatic identification
Lưỡng tính đồng vị
hypostatic union
Kết hợp của nhị tính, nhị tính liên hợp của Ðức Kitô [do nhân tính và thần tính kết hợp làm một mà Ðức Kitô trở thành vị Thánh Tử].
hypostatize
Làm thành bản chất, cụ thể hóa, thực thể hóa.
hypothesis
Gỉa thuyết, gỉa định, giûa thiết.
hypothetical necessity
Tính thiết yếu của gỉa thuyết [tiền đề tất yếu phải gỉa định].

I
Icon
Tượng thánh, bức tranh, tranh ảnh, ngẫu tượng [một loại tranh ảnh được Giáo Hội Chính Thống dùng trong việc thờ phượng].
iconoclasm
Phản ảnh tượng, tiêu diệt ảnh tượng, phá hủy ảnh tượng, tiêu diệt mê tín, phá bỏ tập quán cũ, phá hủy truyền thống, phản đối việc sùng bái ngẫu tượng.
iconoclast
Xem trên. Người thi hành.
iconoclastic controversy
Cuộc tranh chấp chống lại ngẫu tượng [từ năm 725 đến 842, Hoàng đế La Mã ở Ðông Phương cho rằng, ảnh tượng thánh làm cản trở việc trở lại đạo của người Do Thái và Hồi Giáo, vì họ cho rằng đó là sùng bái ngẫu tượng. Vì thế nên Hoàng đế ra lệnh hủy bỏ các ảnh tượng đưa đến cuộc tranh luận về việc sùng kính ảnh tượng thánh].
iconography
Thánh tượng học, ảnh tượng học [môn học nghiên cứu để diễn tả mầu nhiệm của Chúa Kitô và những nhân vật trong Giáo Hội qua tranh ảnh].
iconolater
Xem dưới. Người tôn kính ảnh tượng, sùng bái ngẫu tượng.
iconolatry
Sự tôn kính ảnh tượng, sùng bái ngẫu tượng.
iconostasis
Thánh tượng môn, đồ tượng môn [trong nhà thờ của Giáo Hội Chính Thống, để phân cách nơi cực thánh [cung thánh] và phần chung, thường dùng một tấm bình phong ngăn ra. Ðến thế kỷ 14, 15 tất cả có ba bức và trên có vẽ ảnh thánh, vì vậy mà gọi là thánh tượng môn].
idea
Khái niệm, quan niệm, lý niệm, tư tưởng, ý kiến.
ideal
1. Lý tưởng, mô phạm, điển hình, tiêu chuẩn 2.Thuộc về lý tưởng, thuộïc về tưởng tượng, thuộc về quan niệm, thuộc về chủ nghĩa lý tưởng.
idealism
1. Quan niệm luận, duy tâm luận [lý thuyết chủ trương cái tồn hữu tối hậu là hêï thống quan niệm, hay nói cách khác: đối tượng nhận thức của con người là hệ thống thuần túy tư tưởng, quan niệm] 2. Lý tưởng, lý tưởng chủ nghĩa.
idealization
lý tưởng hóa, quan niệm hoá.
ideation
Sự quan niệm hóa, sự tạo thành quan niệm, sự tác dụng quan niệm.
identification
1. Ðồng nhất hóa, xem như là đồng nhất, chứng minh đồng nhất, hợp nhất, nhất trí, hòa đồng 2. Xác nhận, phân biệt, nghiệm chứng, chứng minh.
identity
1. Ðồng nhất, tính thống nhất, tương đồng, nhất trí, hợp làm một, tương tự tuyệt đối 2. Bản thân, bản thể, chính thân, thân phận
ideology
1. Quan niệm học, lý niệm luận, quan niệm chủ nghĩa, khoa học khái niệm, ý thức luận 2. không luận, luận viển vông 3. Hình thái ý thức, ý thức học [một hệ tư tưởng hạn hẹp thiếu đàn tính kiểm soát một tập đoàn xã hội theo một hướng lịch sử nào đó].
idiom
Thuộc tính, đặc điểm.
communication of ~s Giao lưu thuộc tính, tương thông thuộc tính [trong Chúa Kitô, thiên tính và nhân tính hỗ tương lệ thuộc nhau. Nhân tính hoạt động lệ thuộc thiên tính, thiên tính hoạt động lệ thuộc nhân tính vì vậy Chúa Kitô là một cá vị].
predication of ~s Dụng pháp thuộc tính giao lưu [đặc điểm Ðức Kitô lưỡng tính thuộc một cá vị, vì đặc điểm tính thể không thể hỗ tương, nên khi giảng thuyết dùng danh từ cá vị cụ thể có thể hiểu được cả hai tiùnh, nhưng khi dùng danh từ tính thể trừu tượng, nhân tính và thiên tính không thể lẫn lộn được].
idol
Ngẫu tượng, thần tượng, việc tôn thờ tà thần dị giáo.
idolatry
1. Sùng bái ngẫu tượng, bái ngẫu tượng, sùng bái tà thần 2. Sùng bái cách mù quáng, tôn sùng qúa độ.
idolization
Ngẫu tượng hóa, sùng bái mù quáng.
IHS [Gr.]
1. Giêsu: Ba chữ cái của tên Giêsu trong tiếng Hy Lạp 2. Ièsus Hagiator Sotèr [Jesus Sanctifier Savior] Ðức Giêsu là đấng thánh hóa và là đấng cứu thế 3. Iesus Hominum Salvator [Jesus Savior of Men] Ðức Giêsu là đấng cứu chuộc con người 4. In Hoc Signo Vinces [in this sign- the cross-shalt thou conquer] với dấu hiệu thập tự gía này Người sẽ chiến thắng 5. In Hoc Salus [in this- cross-is salvation] Cứu chuộc nhờ thập tự gía.
ikon
Xem icon
ikonostasis [Gr.]
Xem iconostasis
illation
Suy định, suy luận.
illative sense
Ý nghĩa được suy luận ra, ý tưởng được suy định ra.
illicit
Bất hợp pháp, phạm pháp, không hợp pháp, phạm luật cấm, bất chính.
illuminate
1. Chiếu sáng, chiếu minh, soi chiếu, giải minh, giải sáng, soi dẫn, khởi phát, thuyết minh 2. Ðược soi sáng, được quang chiếu, 3. Người được soi sáng, người được tiên giác, tiên kiến.
Illuminati [L.]
1. Phái tiên giác, tiên kiến, phái quang chiếu, phái đôn ngộ [chỉ một vài giáo phái rất nhiệt tâm như Alumbrados, rosicruicians và phái Adam Weihaupt [1748-1830] sáng lập năm 1778. Giáo phái này tự nhận Chúa Kitô đặc biệt soi sáng giáo phái của họ để phản đối các đoàn thể tôn giáo đương thời khác] 2. [illuminati] Ðoàn thể tự cho rằng là khai minh cao đẳng.
illumination
Sự chiếu giọi, soi sáng, khởi phát, giáo hóa, minh giáo, giải minh.
illuminative way
Minh lộ, đường đưa đến sự sáng.
Illuminism
Chủ nghĩa thần quang [phái quang chiếu, đặc biệt chú trọng đến những tiên kiến dị thường một cách thái qúa].
illusion
Cảm giác sai lầm, huyễn giác, huyễn tượng, tưởng tượng huyền hoặc, ảo ảnh, ảo giác.
illusionism
Huyễn tượng chủ nghĩa [học thuyết xem vật chất chỉ là huyễn tượng].
image
Tượng, hình tượng, ảnh tượng, biểu tượng, ý tượng, tâm tượng, vật tượng, tượng trưng, điển hình.
divine ~ Xem image of God.
~ of God Hình ảnh của Thiên chúa, hình ảnh của Thần [chỉ con người lý tính, đạo đức tinh thần là hình ảnh của Thiên Chúa, có lúc lại chỉ bản chất của thân xác cũng là hình ảnh của Thiên Chúa}.
~ of the Trinity Hình ảnh Chúa Ba Ngôi [chỉ những người mang trong mình ơn thánh hóa].
imagery
1. Tâm tượng, ý tượng, vật tưởng tượng 2. Dụ ngôn tỷ dụ. imagination 1. Tưởng tượng, huyền tượng, gỉa tưởng, không tưởng, huyền giác 2. Lực tưởng tượng, sức tưởng tượng.
IMC
Xem International Missonary Council
imitability
Có thể mô phỏng, có thể bắt chước.
imitation
Bắt chước, mô phỏng, sự noi gương.
Imitation of Christ
Sách gương phúc.
immaculate
Thanh thuần, tinh khiết, thanh tịnh, không tì vết, vô nhiễm.
Immaculate Conception
Vô nhiễm nguyên tội, thụ thai bởi phép Thánh Linh, thuyết thụ thai thuần khiết [chỉ Ðức Mẹ Maria lúc mới thụ thai, nhờ Thiên chúa ban cho một đặc ân và đặc sủng, đã không nhiễm phải tội nguyên tổ].
immanence, -cy
1. Nội tại tính 2. nội tại, nội hàm.
immanent act
Hành vi nội tại.
immanentism
1. Chủ nghĩa nội tại, triết học nội tại [lý luận cho rằng nhu cầu đối tượng cần thiết ở trong con người, cũng thế nhu cầu về tôn giáo phát xuất từ nội tại nhân tính] 2. phổ tại tính [học thuyết chủ trương cho rằng Thượng đế hiện hữu cách phổ quát và nội tại nơi vũ trụ].
immateriality
Tính phi vật chất.
immediacy
Trực tiếp tính, lập tức, tức thì, tức khắc.
immensity
Bất khả tắc lượng, quảng đại vô lượng, vô biên, vô giới, vô hạn, không thể đo lường, mênh mông.
immensus
Pater [L.] Chúa Cha quảng đại vô lượng.
immersion
1. Lễ rửa tội dìm trong nước [thế kỷ đầu tiên Giáo Hội dùng hình thức rửa tội: người chịu phép rửa, cả người phải nhấn xuống nước] 2. Xâm nhập, nhập vô, nhấn vào.
imminence
Gần đến, lâm cận, bách cận, sắp đến.
~ of the end of the world Ngày tận thế sắp đến.
immolation
1. Sát tế, hiến tế, hy tế 2. Hy sinh, tế vật.
immortality
1. Tính bất tử, tính bất diệt, tính vĩnh cửu 2. Vĩnh hằng, vô cùng, bất tử, vĩnh tồn, bất hủy.
immortalization
Làm cho bất tử, làm thành bất diệt, làm thành vĩnh cửu.
immutability
Tính bất biến, bất dịch.
~ of god Tính bất diệt của Thần.
immutatio repraesentativa [L.]
Bất biến của tính biểu hiện, bất biến của đại biểu tính.
impanation
Thuyết chất thể bánh rượu bất biến, hợp chất luận [dị thuyết thời trung cổ cho rằng trong Bí Tích Thánh Thể khi bánh rượu được truyền phép rồi thì không phải tất cả toàn bộ thể chất biến thành máu thịt Chúa Kitô, mà thịt máu Chúa Kitô cùng với bánh rượu hai loại thể chất kết hợp mật thiết với nhau].
impartibility
Tính không thể phân, tính không thể phân giải, không thể phân lìa, tính bất khả phân.
impassibility
Tính không còn đau đớn [là một trong những đặc tính của thân thể phục sinh].
impeccable
Vô tội, không lỗi, vô khuyết điểm, hoàn thiện, thuần khiết.
impeccability
Tính không thể phạm tội, bất khả phạm tội, tính vô tội, vô khuyết điểm, vô tội, vô lỗi.
impeccantia [L.]
Thực sự vô tội, thực sự không phạm tội, vô tội.
impenitent
1. Không hối hận, không hối tội, không ăn năn 2. Người không hối lỗi.
imperfection
Không hoàn mỹ, không hoàn thiện, không hoàn toàn, không hoàn bị, khuyết điểm, bất túc, không đủ.
impersonal
Thuộc vô vị cách, phi cá nhân, không quan hệ với cá nhân, khách quan.
impersonalism
Chủ nghĩa phi nhân cách, tính khách quan, thái độ khách quan.
impersonality
1. Tính cách vô nhân, tính phi cá nhân, tổng quát tính, không quan hệ với cá nhân, khách quan 2. Tính vô vị cách của sự vật.
impersonalization
Phi vị cách hóa.
impiety
Vô tín ngưỡng, không tin thần, không thành kính, không trung thực, bất hiếu, bất tín, bất kính, vô cung.
~ unto God Không cung kính Thiên chúa, không thờ lậy Thiên Chúa, không có hiếu kính Thiên Chúa, không tin Thượng Ðế.
implication
1. Hàm ý, hàm xúc, ngôn ngoại chi ý 2. Mờ ám.
implicit
Hàm ẩn, hàm xúc, nói không rõ, mặc nhiên 2. Mờ ám.
imposition of hands
Nghi lễ đặt tay [trong nghi lễ tôn giáo, như Bí Tích Truyền chức thánh, Bí Tích thêm sức, động tác đặt tay lên đầu để chỉ việc chúc phúc hoặc lãnh nhận Chúa Thánh Thần].
impurity
1. Bất thuần khiết, tà dâm, dơ bẩn, dâm loạn, bất đạo đức, hành vi xấu 2. Vật không trinh khiết, tạp chất, hành vi bất tịnh.
imputability
Có thể qui tội, có thể quy trách
imputation
Qui về, qui nghĩa, qui tội, Ô danh, tội tông truyền.
~ of justice and merit Qui nghĩa và qui công [ lý luận của các nhà tôn giáo ở thế kỷ 16 cho rằng nhân tính vì tội nguyên tổ đã hoàn toàn bại hoại, tội nhân được nên công chính là do sự công chính của Chúa Kitô mà Thiên Chúa đã qui về cho con người để con người nhờ tin mà được công nghiệp Ðức Kitô che lấp để được xá tội].
~ theory Qui tội luận [thế kỷ thứ 16 Albert Pighius [1490?-1542] cho rằng tội nguyên tổ không phải là tội thật sự của mỗi người, mà chỉ là tội của Adam truyền lại cho con cháu, làm cho con cháu chịu phạt lây].
imputed justice
Qui nghĩa, tất cả đều qui về chính nghĩa.
in actu primo [L.]
Nói theo phương diện tiềm năng.
in actu secundo [L.]
Nói theo phương diện thực hiện.
in forma generica [L.] [generally]
Nói theo cách tổng quát.
in forma specifica [L.] [specifically]
Nói theo cách cá biệt.
in genere [L.] [generally]
Phổ thông, phổ quát mà nói.
in lege [L.]
Căn cứù pháp luật, trong luật pháp.
in nuce [L.]
Từ trong bụng mẹ, từ lúc chớm nở, từ lúc ban sơ.
in ordine naturae [L.] [naturally]
Trong trật tự tự nhiên.
in partibus infidelium [L.]
Trong vùng phi tín đồ.
in petto [L.]
Bổ nhiệm cách kín đáo, bí mật [Ðức Giáo Hoàng không qua đại hội tự mình chỉ định Hồng Y cách kín đáo, bí mật].
in remissionem peccatorum [L.] [for the forgiveness of sins]
Ðể tha thứ tội lỗi.
in se et ex se beatissimus [L.]
[Thiên Chúa là] tự mình và do mình mà có tuyệt đối hạnh phúc.
in sensu reduplicativo [L.]
Hai ý nghĩa [song nghĩa] [chỉ một danh từ được dùng suốt một đời; ví dụ: Giêsu, lấy bản tính người mà nói là một tạo vật, lấy toàn thể những yếu tố khác mà nói thì không].
in specie [L.]
Cách đặc biệt.
in Spiritu Sancto [L.]
Trong Thánh Thần.
in statu gratiae [L.]
Sống trong tình trạng ân sủng, ở trong tình trạng ân sủng.
in statu viae [L.]
Trong cuộc hành trình lữ thứ.
in unitate Spiritus Sancti [L.]
Dưới sự kết hợp của Thánh Thần, Thánh Thần liên kết, hợp nhất với Thánh Thần [lúc chúng ta cầu nguyện, dâng lễ, dưới sự kết hợp của tình yêu Thánh Thần, nhờ Ðức Kitô, lời cầu và lễ tế được dâng lên Chúa Cha].
in via [L.]
Trên đường lữ thứ.
inanimate
Không có sinh mệnh, không có sinh khí, không có sinh lực, không có lanh lợi, đầy tử khí.
incarnation
Xuống thế, nhập thế, thần thánh nhân thể, ngôi lời thánh nhục thể, hiện thêû, nhập thế, mang nhân dạng, hóa thành nhân thể, cụ thể hóa.
theology of ~ Thần học nhập thể [thần học chủ trương và diễn nghĩa Chúa Kitô là con Thiên Chúa hằng sống đã xuống thế làm người].
incarnationism
Chủ thuyết nhập thế [một thái độ hay chiều hướng thần học phát sinh sau Chiến Thứ 2 ở Tây Âu, chủ trương đem việc quan tâm đến lịch sử nhân loại và cuộc sống thường ngày vào sự suy tư thần học].
incarnationist
Xem trên, những người theo phái nhập thế.
inclusiveness
Bao hàm tính, tư tưởng tha thứ, bao gồm mọi sự, bao hàm.
incommunicable
Không thể cải biến, không cải biến, không biến đổi, không thể thông truyền, không thể truyền đạt, không có cách nào dùng ngôn từ để diễn đạt.
incommutable
Không thể cải biến, không cải biến, không thể biến đổi, không thể thay đổi, không thể trao đổi.
incomprehensible
1. Không thể hiểu được, không thể thông hiểu được, khó hiểu, không thể tưởng được 2. Không thể hạn chế được, vô hạn, vô chung.
incongruity
Không hạp nhau, không thích hợp, không hợp, không điều hòa, không nhất trí, không ổn hòa, không xứng đáng, không phối hợp.
inconsistency
Không nhất trí, không thống nhất, trước sau mâu thuẫn, không định kiến, không điều hòa, phân rẽ.
incorporation
1. Kết hợp, đoàn kết, hợp thành một thể, hòa hợp 2. Ðoàn thể, tổ chức của đoàn thể.
~ into the mystical body of Christ Trở thành chi thể của nhiệm thể Ðức Kitô.
inculturation
Bản vị hóa, bản sắc hóa, bản xứ hóa [nhờ việc học hỏi và phản tỉnh tinh thần văn hoá địa phương mà thấu nhập vào tư tưởng, sở thích, và tình cảm của dân bản xứ trong mạch sống mới để hiểu biết và thực hiện điều Thiên Chúa mặc khải].
indefectibility
Bất diệt tính, không thể hủy diệt tính, bất hủy tính, không thể thất bại, hoàn toàn tốt đẹp, không chút khiếm khuyết, có thể dài lâu.
indefinite
1. Không hạn định, không minh định, không nhất định, bất định, mập mờ 2. Vô hạn định, vô hạn, vô định.
independentism
Chủ nghĩa tự lập [chủ trương mỗi một tổ chức tín đồ là một đoàn thể tự lập vì ngoài Chúa Kitô không có ai khác có uy quyền].
indeterminism
Vô định thuyết, phi tiền định thuyết, phi định mệnh thuyết, tự do ý chí thuyết [chủ trương ý chí thì tự do khi nó lựa chọn và hành động mà không phải đến từ một nguyên do định trước hoặc do những quyết định nào khác].
indifferentism
Chủ thuyết tôn giáo không phân biệt, trung lập chủ nghĩa, lãnh đạm chủ nghĩa, thờ ơ chủ nghĩa, bàng quan chủ nghĩa, đứng bên ngoài chủ nghĩa [cho rằng mọi tôn giáo hoặc mọi Giáo Hội tin vào Ðức Kitô có cùng gía trị và quyền lợi tồn hữu, những khác biệt khác không quan trọng].
indigenization
Bản xứ hóa, bản địa hóa, bản vị hóa, bản sắc hóa, bản quốc hóa. [Xem inculturation]
indigenous
Thuộc về bản sinh, bản vị, bản sắc, cố hữu, bẩm sinh, thiên sinh.
indissolubility
Không thể phân tán tính, không thể giải tán tính, không thể ly tán tính, không thể phân ly tính, không thể phân giải tính, vững bền tính, dài lâu tính, không thể phế bỏ.
~ of Christian marriage Hôn phối Kitô giáo không được phép phân ly tính, sự vững bền của hôn phối Kitô giáo.
inner ~ Nội tại không được phép phân ly tính [ sự liên kết của hôn phối không được phép vì đơn phương hoặc vì song phương muốn mà giải bỏ].
outer ~ Ngoại tại không được phép phân ly tính [hôn phối thành sự của giáo hữu bất cứ là quyền uy nào ở trần thế gồm cả Giáo Hội cũng không thể nào giải được].
individualism
Chủ nghĩa cá nhân, chủ nghĩa cá thể, chủ nghĩa tư lợi.
individuality
1. Cá biệt tính, cá thể tính, trạng thái cá thể 2. Cá thể, cá nhân, đơn nhất thể, cá tính 3. Ðặc trưng, đặc tính, đặc sắc, đặc chất.
individualization
Cá nhân hóa, cá biệt hóa, cá độc hóa, cá tính hóa
individuation
Cá thể hóa, cá biệt hóa, cá tính hóa.
induction
1. Qui nạp, phép qui nạp, qui nạp suy lý 2. Nghi thức đặt để một chức vụ, nghi thức nhậm chức 3. Thu hút vào, hướng đạo, hướng dẫn, dẫn dắt, dẫn đạo.
indulgence
1. Ðại xá, khoan dung, dung thứ, xóa bỏ, xóa tội [Giáo Hội ngoài Bí Tích Giải Tội, ân xá cho những tín hữu làm tròn những điều kiện được qui định được thứ tha tội lỗi và những hình phạt trước mặt Thiên Chúa]. 2. Sự xá tội, sự đền tội 3. Ðặc quyền một ân huệ.
~ in virtue of good works Ðại xá do việc lành [Giáo Hội ban ơn đại xá mà điều kiện được qui định là làm việc lành hay đạo đức như đọc kinh, ăn chay...].
~ in virtue of holy place Ðại xá với việc viếng đất thánh [giáo hội ban ơn đại xá với điều kiện được ùqui định là đi viếng đất thánh hoặc những thánh đường].
~ in virtue of relics Ðại xá do việc cung bái vật thánh [Giáo Hội ban ơn đại xá với điều kiện được qui định là cung bái vật thánh được chỉ định như hôn kính thánh giùa được Giáo Hội qui định].
partial ~ Tiểu xá, ân xá có hạn định [ân xá tha một phần phạt tạm].
plenary ~ Toàn xá, đại xá [tha hết mọi phần phạt tạm]. indult Ðặc phép, đặc miễn [ân huệ Ðức Giáo Hoàng chuẩn miễn một loại qui luật Giáo hội nào đó].
indwelling
Cư ngụ, cư trú, trú, nội cư, trú ngụ, ở bên trong.
~ of God Ngụ cư của Thiên Chúa, nơi Chúa ngự.
~ of the Holy Spirit Sự ngự trị của Thánh Thần, nói Thánh Thần ngự trong tâm hồn người.
ineffable
Không thể nói ra được, không thể diễn tả được, không thể tuyên bố được.
inequality
Bất bình đẳng, bất quân bình, không đồng đều.
inerrancy
Bất ngộ tính, tính không thể sai lầm, vô ngộ,bài trừ dối trá.
~ of the Holy Scriptures Bất ngộ tính của Thánh Kinh [Thánh Kinh ghi những huấn giới có liên quan Ðức tin tôn giáo và luân lý, được Giáo Hội xác tín do Thiên Chúa mạc khải].
inextricability
Không thể giải, không thể mở, không thể phân khai, vô phương giải thoát.
infallibility
Tính bất khả ngộ, tuyệt đối đáng tin, tuyệt đối xác thực.
~ of the Bible Tính bất khả ngộ của Thánh Kinh.
~ of the church Tính bất khả ngộ của Giáo Hội [vì dưới sự hỗ trợ của Ðức Kitô và Thánh Thần, Giáo Hội khi phán định điều liên quan tới Ðức tin và luân lý thì không thể sai lầm; Giáo Hội cũng không thể nhận lầm niềm tin].
~ of the pope Tính bất khả ngộ của Ðức Giáo Hoàng [Giáo Hoàng khi lấy tư cách là chủ chăn của toàn thể giáo hữu, dùng quyền Tông Ðồ tối cao, long trọng phán định điều gì liên quan tới đức tin và luân lý thì Ngài không thể sai lầm].
infancy gospels
Phúc Âm đồng niên, phúc âm thuật về thời ấu thơ của Ðức Giêsu.
infancy narratives
Ký sự đồng niên của Ðức Giêsu, đồng niên sử [tức Phúc Âm Mt. chương 1,2 và Phúc Âm Lc. chương 1,2].
inference
Diễn dịch, suy luận, suy đoán, kết luận, luận đoán, thôi luận.
infidel
1. Kẻ không tin, kẻ vô tín ngưỡng, kẻ không tin Ðức Kitô, tín đồ dị giáo 2. Thuộc về không tin thần, dị giáo, dị đoan.
infideles negativi
Người ngoại đạo vô tội [vì không biết].
infidelity
Sự không tin thần, vô tín ngưỡng, không tin Kitô giáo, bất trung tín, bất tín, bội tín, bất nghĩa.
infinite
1. Thuộc vô hạn, vô cùng, vô biên, vô cực, vô hạn lượng 2. Ðầy vô hạn.
potential ~ Tiềm năng vô hạn [thực tế có giới hạn và có cùng, nhưng vì giới hạn không cố định nên vô hạn tăng gia].
relative ~ Vô hạn tương đối [vô hạn đối với 1 quan hệ cố định như thời gian].
infinitude
Tính vô hạn, vô hạn lượng, vô lượng, vô cùng, vô biên, vô tận.
radical ~ Vô hạn tính cơ bản, theo nguyên tính thì vô hạn.
infinity
Tính vô hạn, giới vô hạn, vật vô hạn, vô hạn thời không, vô lượng, vô cùng, vô tận, vô biên, vô hạn.
~ of God Vô hạn tính của Thượng Ðế.
infralapsarianism
Xem sublapsarianism
infused
Thuộc dấn thân, hội nhập, nhập vào, thông ban, lao vào, đổ vào như nước, phú ban, rất chú tâm.
infusion
Sự thông ban, phú ban, hội nhập, dấn thân.
~ of love Sự hội nhập của tình yêu, sự thông ban tình yêu, sự phú ban tình yêu.
inhibition
1. Ức chế, áp chế, cấm chỉ, chế chỉ 2. Mệnh lệnh đình chỉ của giáo quyền [mệnh lệnh của giáo quyền, đặc biệt của Giám Mục Anh Giáo về việc đình chỉ Mục Sư thi hành thánh chức].
initiate
1. Khởi xướng, phát khởi, sáng thủy, gia nhập 2. Giúp hội nhập, khởi tiến 3. Lớp học sơ cấp, lớp hội nhập, lớp mới nhập, lớp nhập môn.
initiation
1. Sự phát khởi, sự gia nhập... 2. Lễ nhập hội 3. Bí truyền, truyền bí quyết, am tường chuyên môn.
initiative
1. Thuộc sơ bộ, khởi thủy, phát đoạn, khởi đầu, khởi xướng 2. Sáng kiến, đề xướng, lực sáng tạo, lực chủ động, chủ động, tinh thần tiến thủ, tự phát 3. Quyền ưu tiên.
injunction
Huấn lệnh, huấn dụ, mệnh lệnh, cấm lệnh, cáo giới.
injustice
Sự bất công, bất công, bất công bình, bất nghĩa, bất chính, bất pháp, vi phản chính nghĩa, vô đạo nghĩa, bất chính đáng.
innascibilitas [L.]
Tính bất sinh, tính vô khởi nguyên, tính vô nguyên [một tính tiêu biểu của Chúa Cha, như xưng Ngài là đấng tự hữu].
innate
Thuộc thiên phú, bẩm sinh, thiên sinh, tiên thiên, bản hữu, cố hữu, bản nhiên.
innocence
Vô tội, trạng thái không biết tội, thuần khiết vô tội, thuần chân, đơn thuần, thiên chân vô tà, thanh bạch, khiết bạch, thanh tịch.
inquisition
1. Tài phán về dị đoan, quyền tài phán tôn giáo, xét xử bè phái tôn giáo, dị đoan 2. Nơi phán quyết các giáo phái dị đoan, pháp đình tôn giáo, pháp đình phán quyết dị đoan.
INRI -Iesus Nazaarenus Rex Iudaeorum [L.] [Jesus of Nazareth, king of the Jews]
Giêsu Nazareth vua Do Thái [Joh 19,19].
insight
1. Thấu hiểu, lãnh ngộ, minh kiến, triệt ngộ, kiến thức 2. Thâm triệt lực, ánh sáng nội tại
inspiration
Linh cảm, linh ứng, thầm cảm, lĩnh ngộ, hứng cảm [gốc chỉ thi nhân nhập cảnh giới siêu việt. Từ thế kỷ thứ 3, ở lãnh vực tôn giáo, chỉ năng lực Thượng Ðế tiến nhập vào con người, làm họ nói, viết, làm tất cả những điều mà Thiên Chúa muốn. Ðặc biệt khi viết Thánh Kinh].
~ per accidents Linh cảm ngẫu nhiên [chỉ phần kỹ thuật có liên quan tới kiến thức thời đó với những chân lý đạo đức, tôn giáo để viết ra Thánh Kinh].
~ per se Linh cảm bản nhiên [chỉ chân lý đạo đức và tôn giáo mà Thánh Kinh bao hàm, vì những ký thuật của Thánh Kinh về chân lý mạc khải đều lấy tôn giáo và luân lý huấn đạo làm mục tiêu].
mechanical ~ Linh cảm cơ giới, thuyết linh cảm cơ giới [học thuyết cho tác gỉa thánh kinh chỉ là người sao chép cách máy móc những mạc khải của Thánh Thần Thiên Chúa].
plenary ~ Linh cảm dồi dào, thuyết linh cảm hoàn toàn [học thuyết cho rằng ảnh hưởng của Thượng Ðế phổ cập tất cả mọi chủ đề mà Thánh Kinh thảo luận].
verbal ~ Linh cảm mặt chữ, thuyết linh cảm từng chữ [quan điểm cho rằng Thượng Ðế ảnh hưởng đến từng chữ trong Thánh Kinh].
instinct
1. Bản năng, bản chất xung động, năng hướng bản sinh 2. Tài năng thiên phú, năng lực trực giác, bản tính, thiên tính, trực giác.
institution
1. Kiến lập, sáng lập, thiết lập, thiết trí, chế định, sinh sản 2. Thể chế, chế độ, qui định, pháp qui, hiến pháp 3. Cơ cấu, hội đoàn, hiệp hội 4. Lễ nhậm chức, lễ truyền chức thánh [lễ nghi nhậm chức thánh để thành Linh Mục của một địa phận hoặc của một Mục sư]
~ of office Nhận sứ mệnh thánh chức, truyền chức thánh.
~ of sacrament Việc thiết lập bí tích.
words of ~ Kinh thiết lập bí tích, mô thức bí tích.
institutional church
Thể chế Giáo hội, Giáo hội cơ cấu, Giáo hội có chế độ, Giáo hội có tổ chức, kiêm nhiệm hành sự hoạt động xã hội và giáo dục của Giáo hội.
instruction of the Sacred Congregation
Huấn lệnh của thánh bộ, huấn thị của thánh bộ.
instrumentalism
Chủ nghĩa công cụ [học thuyết cho rằng quan niệm là công cụ cho hành động, bởi đó tùy hữu dụng hay không sẽ khẳng định hay phủ định giá trị chân lý của nó].
insufflation
Sự thông truyền thần khí, lễ truyền thần khí [lễ mà Thiên Chúa Giáo khi làm phép nước thánh, dầu thánh...hoặc Giáo Hội Ðông Phương làm khi rửa tội, nói lên việc tượng trưng Thánh Thần hoá].
integration
Chỉnh hợp, thống hợp, hợp nhất, hợp thành nhất thể, tập thành, dung hợp, hoàn chỉnh hóa, hoàn thành.
integritas sive perfectio [L.]
Hoàn chỉnh tức hoàn thiện.
integrity
1. Hoàn chỉnh, vô khuyết, hoàn bị, hoàn toàn, bảo toàn, nguyên dạng, trạng thái gốc 2. Thành thật, chân thành, chính trực, liêm khiết.
intellect
1. Lý trí, trí, trí năng, trí lực, nghị lực, lực lý giải, lực suy lý, năng lực tư duy 2. Người trí tuệ, giới trí thức, phần tử trí thức.
intellectual sacrifice
Hy sinh thuộc lý trí [vì tín ngưỡng mà hy sinh lý tính tư duy và biện triết].
intellectualism
1. Chủ nghĩa lý trí, chủ nghĩa trí lực, chủ nghĩa nệ lý trí, chuyên cầu trí thức 2. Chủ trí luận [học thuyết cho rằng căn bản nguyên sơ của thực hữu là do lý trí, hoặc trí thức đến tự thuần lý].
intellectuality
Lý trí, trí năng, huệ trí, trí lực, trí tuệ, trí tính.
intellectualization
1. Lý trí hóa, làm cho có lý trí, phú thành lý tính, khai triển trí lực 2. Tư duy, suy lý, nói chung cho các lý tính.
intellectus fidei [L.]
Lý giải tín ngưỡng, lĩnh ngộ tín ngưỡng.
intellectus quaerens fidem [L.] [understanding searching for faith]
Lý trí tìm về đức tin [tìm hiểu vì muốn đạt được tín ngưỡng nên cần tìm hiểu rõ].
intelligence
Trí thức, trí tuệ, ngộ tính, trí lực, linh ngộ, trí khôn.
intelligere actuale [L.] [actual understanding]
Lĩnh ngộ thực tại, ngộ tính chân thật, ngộ tính hiện hành.
intelligere Dei est eius substantia [L.] [the understanding of God is God's substance]
Huệ trí của Thượng Ðế là thuộc bản thể của Ngài [năng lực nhận thức của Thượng Ðế là vô hạn và hoàn toàn nhất trí với bản thể của Ngài].
intelligere radicale [L.] [radical understanding]
Lĩnh ngộ triệt để, hoàn toàn hiểu biết, tuyệt đối lĩnh ngộ, ngộ tính cơ bản.
intelligere subsistens [L.] [subsistent understanding]
Lĩnh ngộ tự lập, ngộ tính tự lập [chỉ Thượng Ðế không qua sự vật khác mà tự Ngài hiểu rõ bản tính của mọi vật].
intelligo ut credam [L.]
Ngã tri cố ngã tín, cầu tri vị cầu tín, tôi biết để tôi tin [khẩu hiệu của Peter Abelard 1079-1142].
intensive
Thuôïc cường độ, nồng độ, gia cường, cường mạnh, cường liệt, tăng gia, tập trung, tinh thâm, thấu triệt.
intention
1. Ý hướng, ý đồ, ý chỉ, mục đích, chí hướng 2. Ý nghĩa, ý vị, chí thú.
interaction
Tác dụng tương hộ, ảnh hưởng tương hộ, giao cảm, giao tương cảm ứng, tương chế, hành động hỗ tương.
intercession
1. Cầu thay nguyện giúp, chuyển cầu, chuyển nguyện, can thiệp giúp 2. Ðiều đình, trọng tài.
Inter-Church Commission
Ủy ban liên hiệp giáo hội.
intercommunion
1. Quan hệ hỗ tương, giao thiệp thân mật, quan hệ hỗ tương trong thần tính, hỗ thông linh tính 2. Ðồng thông công thánh thể, đồng lãnh thánh thể, liên hợp lãnh tiệc thánh [tín hữu không đồng Giáo hội, cùng tham gia một tiệc thánh].
interconfessional
Thuộc giữa các giáo phái, đại đồng đức tin.
intercontextual
Mạch văn liên đới với nhau, hỗ tương cảnh ngộ
interdenominational
Giữa các giáo phái với nhau.
interdependence
Hỗ tương phụ thuộc, sự phụ thuộc lẫn nhau.
interdict
1. Lệnh cấm, cấm chỉ, đình chỉ 2. Xuất giáo, đình chỉ hiệp thông với giáo luật [phạt tội phạm nên giáo quyền cấm chỉ người, đoàn thể hoặc địa thổ nào đó thờ phượng Thiên Chúa, tham dự Mi- sa, hoặc thi hành bí tích cho tín hữu hoặc cử hành thánh lễ cho Kitô hữu].
interdisciplinary
Hỗ tương giữa các chuyên khoa, liên khoa hỗ tương, liên nghành tương tế.
interim
1. Thời kỳ trung gian, thời kỳ qúa độ, lâm thời, tạm thời, 2. Thuộc trung gian, thuộc lâm thời, thuộc tạm định 3. Hành pháp tạm, hoà ước lâm thời [thế kỷ 16 Charles V [1500-1558] vì tạm thời muốn ngừng luận chiến giữa Thiên Chúa Giáo và các giáo phái nên ban một trong "ba hiệp nghị vô hiệu"].
interiorize
Nội hóa, nội tại hóa.
intermediate
1. Thuộc trung gian, thuộc cư gian 2. Người trung gian, người điều đình, người trọng tài, người môi giới.
~ state Cảnh trung gian, địa vị môi giới.
internal
1. Thuộc nội, thuộc nội tại, thuộc nội tâm, thuộc tinh thần, thuộc tâm linh, thuộc chủ quan, thuộc bản chất thượng 2. [pl] Tinh thần, chân tướng.
International Missionary Council
Hiệp hội truyền giáo quốc tế, [một tổ chức do nhu cầu hợp nhất của truyền giáo vào năm 1921 thành lập liên hợp nghiên cứu các phái Kitô Giáo].
interpersonal relationship
Quan hệ nhân tế, quan hệ vị tế, liên hệ giữa con người.
Inter-Testament
Giữa Tân-Cựu Ước, giữa hai giao ước.
intervention
Can thiệp, can dự, điều đình, bài giải, trọng tài.
divine ~ Can dự của Thượng Ðế, thần lực can dự, thần can dự [hành vi mà Thượng Ðế vì mục đích nào đó mà can thiệp vào lãnh vực con người, làm phát sinh hiện tượng vượt qúa luật nhân quả tự nhiên].
supernatural ~ Can dự siêu nhiên.
intinction
Chấm Máu Thánh [mộït phương thức rước cả Mình và Máu Thánh trong thánh lễ: rước Mình Thánh đã chấm trong Máu Thánh].
intolerance
Bất khoan dung, không tha thứ, không dung dị, cố chấp, hẹp hòi.
introversion
Tính nội hướng, hướng nội, sống nội tâm, phản tỉnh.
intuition
1. Trực giác, trực quan, lực trực giác, thấy minh bạch, thấu hiểu.
intuitionism
1. Thuyết trực giác, trực giác luận [chủ trương con người qua trực giác có thể thấu triệt được chân tướng vạn vật] 2. Biết nguồn gốc, trực giác chân lý, tri thức trực giác.
intuitive knowledge
Lương tri, trực giác, tri thức đốn ngộ trực giác
~ vision Thần kiến trực giác [chỉ việc tự ý thức của Ðức Kitô là do thấu hiểu tâm lý mình].
invalid
Thuộc vô hiệu, vô dụng, vô giá trị, bất hiệu lực.
investiture
1. Thụ chức, nhậm chức 2. Lễ thụ chức , thụ quyền, lễ thụ y [nhận y phục].
~ with ring and crosier Lễ nhậm nhẫn vương quyền và trượng quyền [phương thức nhậm chức của Giám Mục hay Tu Viện Trưởng; nhẫn và trượng tượng trưng quyền uy tinh thần trong Giáo Hội].
~ controversy Tranh chấp về việc nhận quyền thánh chức, tranh biện về thụ quyền [cuộc tranh luận phát sinh vào thế kỷ thứ 11-12, nguyên nhân là do Ðức Giáo Hoàng phản đối Hoàng Ðế ở La Mã dùng nghi lễ [nhậm chức] trao nhẫn và trượng quyền cho chư hầu thế tục của mình để trở thành Tu Viện Trưởng hay Giám Mục, và trước nghi lễ Hoàng Ðế buộc người đó phải hứa trung thành và tôn kính mình].
~ struggle Xem trên
lay ~ Tục nhân nhận thánh chức, người đời nhận lễ thụ quyền thánh chức [do nhân sĩ ngoài giáo hội tiếp nhận thánh chức].
invocation
1. Kính lễ, cầu đảo [kỳ cầu], khẩn cầu 2. Lời cầu khấn, kinh văn cầu nguyện.
invocatory
1. Kinh văn trong nghi thức kêu cầu 2. Thuộc cầu nguyện, hô cầu, kỳ nguyện, cầu thần cứu trợ
involvement
Tham dự, hiến thân, dấn thân, can dự
inwardness
1. Nội chất, bản chất nội tại, nội tính, ý nghĩa nội tại 2. Tâm tính, linh tính, chân tâm, thành ý,tinh thần.
ipsissima verba Christi [L.]
Lời chính do miệng Ðức Giêsu đã nói, Kitô chân ngôn, Giêsu tự ngôn.
ipsissima vox Christi [L.]
Xem trên.
irenics
Thần học về hoà bình, thần học hợp nhất, chủ nghĩa hoà bình, hiệp điều luận [thần học chủ trương sự hoà hợp giữa các giáo phái].
irrational
Thuộc phi lý tính, phản lý tính, vô lý tính, bất hợp lý, hoang đường, vô lý.
irrationalism
Sự phi lý tính, chủ nghĩa phi lý tính, niềm tin phi lý tính, hành vi phi lý tính, tư tưởng bất hợp lý.
irrationality
Vô lý tính, bất hợp lý, bội lý, vô điều lý, phi lý.
irregularity
1. Bất qui tắc, bất hợp qui cách, phi chính qui, phá cách, bất đối xứng 2. Vi pháp, hành vi vi pháp.
irrelevance, -cy
Bất quan thiết, bất tương quan, bất tương can, vô quan, không quan hệ gì.
irreligious
Thuộc vô tôn giáo tính, vô tôn giáo, không niềm tin tôn giáo, phi tôn giáo, bất kính thần, không tín thành.
irreversible
Thuộc không thể chuyển ngược, không thể đảo nghịch, không thể lật ngược, không thể lui ngược, không thể thoái hóa, không thể biến đổi, không thể thủ tiêu, không thể phế trừ, phi hối.
Irvingianism, Irvingism
Xem dưới, tư tưởng Irvingites.
Irvingites
Phái Irvingites [một danh xưng khác của Giáo Hội Công Giáo tông truyền. Xem Catholic Apostolic Church].
Islam
1. Hồi giáo 2. [collective] Danh xưng tín đồ Hồi giáo.
isagogics
Tự luận học, nhập môn chú giải Thánh Kinh học [môn học có tính cách dẫn nhập nói chung, đặc biệt chỉ môn nghiên cứu Thánh Kinh văn học sử, được coi như phần dẫn nhập của khoa chú giải kinh văn].
issue
1. Vấn đề, tranh điểm [điểm tranh chấp, tranh luận], án kiện 2. Phát xuất, xuất ra [cách nói cho rằng Thánh Thần nguyên bởi Ngôi Cha và Ngôi Con mà sinh ra].
iudicium solemne [L.] [solemn judgement]
Phán quyết long trọng, định đoán trịnh trọng [cách phán quyết tín lý đặc biệt của Ðức Giáo Hoàng và Ðại Công Ðồng].
J
Jacobites
Phái Jacobites [phái phản đối Công Ðồng Chalcedon, chủ trương theo nhất tính luận về Ðức Kitô, lấy danh xưng này vì Jacob Baradaeus [500?-578?] là người cố gắng vận động để phái mình thành quốc giáo của Syria].
Jahweh
Xem Yahweh
Jansenism
Chủ nghĩa Jansen, phái Jansen [dị thuyết do C.O. Jansen 1585-1638, chủ trương ý chí con người thực sự không có tự do nội tại, mà chỉ là chịu ảnh hưởng thiết thân giữa đối 2 lực: ham muốn và ân sủng Ðức Kitô].
Jehovah
Xem Yehowah
Jesuit School
Học phái Dòng Tên, trường phái Jesuite [phái tư tưởng, thần học nhấn mạnh tới Mầu Nhiệm giữa ý chí tự do con người với Ân Sủng Thiên Chúa trong lịch sử cứu độ, đặc biệt chú trọng tới tư tưởng nhân văn].
Jesus
Giêsu [ý là: [Cứu thế, Thiên Chúa giải cứu], là con của Ðức Nữ Maria quê ở thành Nazareth, thuộc nước Do Thái, sinh khoảng năm thứ 5 trước công nguyên, là người khởi xướng Kitô Giáo].
historical ~ Giêsu lịch sử, lịch sử về Giêsu [lịch sử quan cận đại tra cứu về Ðức Giêsu theo lịch sử khách quan].
~ Christ Giêsu Kitô.
Johannine passage
Văn mạch Thánh Sử Gioan [để chỉ một số câu như Mt. 11,25; Luke 10,22 diễn đạt ngôi vị Thánh Tử của Ðức Giêsu và mối quan hệ của Ngài với Chúa Cha].
Josephinism
Chủ nghĩa Joseph [1. Thế kỷ 18, Hoàng Ðế Joseph II [1265-1290] của Cộng Hòa Áo-Hung ban bố văn thư lấy nguyên tắc khoan nhượng làm căn bản [Toleration Edict], bao gồm khoan nhượng về tôn giáo, về quyền lực quốc gia đối với Giáo Hội có liên quan tới một số sự vụ và cải cách tệ đoan 2. Danh xưng khác của phái Febronianism, phái này vì sự kiện khoan nhượng nói trên mà phát xuất].
joy
Hỉ lạc, khoái lạc, hoan hỉ, hoan lạc, hân hoan, vui mừng, vui sướng.
joyfulness
Xem trên.
jubilee
1. Hỉ niên, thánh niên, năm thánh, năm hồng ân [phong tục người Do Thái, cứ bẩy năm có một năm nghỉ ngơi, cứ sau 7 năm nghỉ như thế, tức là năm thứ 50 họ mừng hỉ niên hay năm Thánh [Levi 25,8-17]] 2. Ngân khánh, Kim thánh, lễ kỷ niệm linh đình.
~ indulgence Niên thánh đại xá, năm toàn xá [cứ hai mươi lăm năm hay thời kỳ khác thường, như có thiên tai lớn, hoặc dịp lễ kỷ niệm đặc biệt, thì Ðức Giáo Hoàng tuyên bố năm đại xá hay toàn xá.
Judaeo-Christian
Thuộc Do Thái Kitô Giáo, tín đồ Do Thái Kitô Giáo.
Judaism
Do Thái Giáo, chủ nghĩa Do Thái, tư tưởng văn hóa Do Thái.
Judaizers
Tín đồ Kitô Do Thái hóa [chỉ Kitô hữu thời Giáo Hội sơ khai chịu phép cắt bì và tuân giữ luật Do Thái].
judge
1. Thẩm phán, phán quan, pháp quan, quan tòa, người trọng tài 2. Thẩm phán, phán đoán, phê bình, xét đoán, phân xử 3. Thủ lãnh, đầu mục [thời xưa khi dân Israel gặp phải hoạn nạn, Thiên Chúa phái anh hùng tới cứu dân].
judg[e]ment
1. Thẩm phán, phán quyết, phán đoán, tài phán, phê bình 2. Trời trừng phạt, trời báo ứng.
genera ~ Công thẩm phán, ngày công phán, ngày chung thẩm, phán xét chung, ngày cuối cùng Thiên Chúa phán quyết cả nhân loại.
particular ~ Thẩm phán riêng, phán xét riêng, thẩm phán cá nhân [mỗi người khi chết phải đối diện với Thiên Chúa. Người là mực thước tuyệt đối về lành và ác].
judicial censure
Tài phán tư pháp [Xem censure by authority].
judicium credibilitatis
Phán đoán về tính khả tín của mạc khải.
Julianists
Xem Aphthartodocetae.
jurisdiction
Quyền tài phán, quyền thẩm phán, quyền tư pháp, quyền lực pháp lý, quyền hạn, quyền thống trị.
just
Thuộc công chính, công bằng, chính nghĩa, chính trực, công lý, hợp lẽ phải.
~ man Người công chính, người chính trực.
justice
1. Sự công bình, công chính, công lý, công đạo, công nghĩa, chính nghĩa 2. Sự phẩm phán, tài phán, tư pháp.
doctrine of double ~ Thuyết song phương công chính hóa [học thuyết của Thệ phản và của một số thần học gia Công Giáo cho rằng tội mỗi người được miễn thứ là do song phương: một đàng hoàn toàn lệ thuộc vào sự công chính của Ðức Kitô, đàng khác người đó cũng phải nên thánh, nghĩa là luôn sống công chính].
original ~ Công chính nguyên sơ, công chính siêu tính [thần học truyền thống cho rằng: tổ tiên loài người trước khi phạm tội thì phẩm chất toàn mỹ].
punitive ~ Công chính trừng phạt [quyền uy tương đối cao của Giáo Hội nhằm sửa sai, cảnh cáo [không được tái phạm] và phục hồi trật tự luân lý [đã bị rối loạn] mà ra hình phạt tương xứng].
remunerative ~ Thưởng theo ân, công chính báo ân [sau khi thẩm phán thì Thiên Chúa thưởng người lành cách tương xứng].
vindicative ~ Báo theo oán, công chính báo oán [sau khi thẩm phán thì Thiên Chúa phạt kẻ dữ cách tương xứng].
justification
1. Công chính hóa, phục hồi công chính, trở thành thiện nhân [ơn cứu chuộc của Ðức Kitô thực hiện nơi mỗi người tín hữu. Nói cách tiêu cực: thực sự xóa sạch tội lỗi. Nói cách tích cực: canh tân con người nội tại siêu nhiên] 2. Nên danh công chính, được gọi là công chính [nói cách tiêu cực: tội được che lấp. Tích cực: qui hóa ngoại tại].
~ by faith Công chính tại tin, vì tin mà trở thành công chính [một trong những giáo lý căn bản của phong trào cải cách Tin Lành].

K
kabòd [H.]
Xem glory
kadòsch [H.]
1. Ðấng thánh, Thánh [một trong thánh danh của Thiên Chúa trong Cựu Ước] 2. Thần Thánh tính.
kahal [H.]
Hội chúng [tập họp trong Cựu Ước có tính cách tôn giáo hay chính trị. Quan niệm Giáo Hội ở trong Tân Ước từ đây mà ra].
kairos [Gr.]
Thời cơ, thời gian, thời khắc đặt định.
kataphatic theology
Xem affirmative theology.
kathenotheism
Hoàn vị thần luận [trong thuyết đa thần có một thần đạt được địa vị tối thượng].
kenosis
1. Tự hủy, hư vị hóa, từ bỏ thần tính [khi Ðức Giêsu Kitô giáng thế, đã từ bỏ vinh quang và tôn uy của Thiên Chúa, nhưng vẫn bảo tồn bản chất và hành vi Thiên Chúa] 2. Tự khiêm hạ, hy sinh tự ngã [Ðức Kitô hy sinh tự ngã, lấy thánh ý Chúa Cha làm ý chí điều khiển hành vi mình].
kenotic theories
Thuyết tự khiêm hạ [một số học thuyết giải thích Thánh Tử giáng sinh thành người, từ bỏ một số đặc chất thần tính nào đó].
kerygma
1. Tin mừng nguyên thủy, sở truyền [thời các Thánh Tông Ðồ có định rõ cương yếu và nội dung về rao giảng giáo lý] 2. Giảng đạo, rao truyền Phúc Âm, tuyên dương ơn cứu độ của Thiên Chúa 3. Tin mừng Phúc Âm.
apostolic ~ Sơ truyền của các Thánh Tông Ðồ.
kerygmatic theology
Thần học sơ truyền, thần học loan báo tin mừng [thần học nghiên cứu tính chất, gía trị, phương thế, và tác dụng nơi đời sống giáo hữu v.v...].
kethubim [H.]
Xem hagiographa
kindness
Nhân từ, thân thiện, lương thiện, nhân hậu, nhân ái.
king
Vua, vương, quân vương, quốc vương.
kingdom of God
Thiên quốc, nước trời, nước Thiên Chúa, vương quốc của Thượng Ðế, sự thống trị của Thượng Ðế.
kingship of Chirst
Vương quyền của Ðức Kitô, Ðức Kitô Vua [đặc tính, chức vụ, tôn nghiêm, thống trị và lãnh vực của Ðức Kitô Vua].
kinship
1. Ðặc tính tương quan, tính chất tương tự, quan hệ, tương tự, loại tự 2. Quan hệ thân thích, thân thuộc, quan hệ huyết tộc.
knowability
Tính khả tri, có thể nhận biết được, có thể lý giải, có thể phát hiện.
~ of God Tính khả tri của Thiên Chúa, có quan hệ đến tri thức về Thiên Chúa.
knowledge
1. Tri thức, học thức, kiến thức 2. Nhận thức, biết, hiểu biết.
acquired ~ Tri thức đắc khả, tập tri.
analogical ~ Tri thức loại tỉ, so sánh.
conceptual ~ Tri thức khái niệm, tri thức trừu tượng.
contemplative ~ Tri thức mặc quan, Do chiêm niệm mà có được.
evaluational ~ Tri thức bình giới, tri thức biết đánh gía trị, tri thức cụ thể.
free ~ Tri thức tự do, tự do nhận thức [Thiên Chúa ngoài tự tri còn biết mọi vạn vật khác].
infused ~ Quán chú tri thức, tri thức thông ban, thông tri, lương tri [tri thức không phải do con người học tập nhưng do Thiên Chúa ban cho mà có].
~ of contemplation Tri thức do chiêm niệm mà có, tri thức có liên hệ đến chiêm niệm, tri thức chiêm niệm.
~ of simple intelligence Tri thức lĩnh ngộ đơn thuần [Thiên Chúa nhờ đơn thuần lĩnh ngộ mà biết được khả thể của tạo vật].
~ of vision Tri thức trực quan, tri thức trực kiến [Thiên Chúa biết qúa khứ, hiện đại, và tương lai của tất cả thực thể sự vật].
natural ~ Tri thức tự nhiên, tri thức thiên phú.
necessary ~ Tri thức tất nhiên, nhận thức tất nhiên [Thiên Chúa tri thức chính mình và tư tưởng của mình].
non-communicable ~ Tri thức không thể thông truyền.
perfect ~ Tri thức hoàn hảo, tri thức hoàn toàn.
proper ~ Tri thức bản hữu.
supernatural ~ Tri thức siêu nhiên.
koinonia [Gr.]
Giao tiếp, tương thông.
kosher [H.]
Thuộc về khiết tịnh, chính đáng.
kyriakè [Gr.]
Chúa nhật, ngày chủ nhật.
Kyrios [Gr.]
Chủ, Thiên Chúa, quan chủ [Do Thái dùng để chỉ Thiên Chúa Ya-Vê. Giáo Hội sơ khai dùng để chỉ Ðức Kitô phục sinh].

L
laicus [L.]
Xem layman
laikos [Gr.]
Xem layman
laity [co.]
Giáo hữu, tín hữu, tín đồ, tín hữu nơi trần thế, người phàm.
lamb of God
Chiên Thiên Chúa, Chiên của Thượng Ðế [ ám chỉ Chúa Kitô đã hy sinh đổ máu để cứu con người khỏi tội và được tự do; giống như nhờ máu Con Chiên trong Lễ Vượt Qua đã cứu dân Do Thái khỏi chết và thoát ly kiếp nô lệ Ai Cập].
laos-laicus [L.]
Dân Chúa sống trong trần thế.
lapse
1. Bội giáo, phản giáo, ly tông phản đạo 2. Trụy lạc, phạm tội, lầm lỗi 3. Thụt lùi, thoái bộ, tiêu diệt, tiêu mất.
last anointing
Xức dầu bệnh nhân, xức dầu lúc lâm chung.
last day
Thế mạt, ngày phán xét chung, ngày tận thế.
last judgement
Xem general judgement
last sacraments
Bí Tích lâm chung [chỉ lúc lâm chung nhận lãnh các Bí Tích: Giải tội, Xức dầu, Thánh thể].
last supper
Bữa tiệc ly.
last things
Thế mạt, tận thế, chung mạt, sự việc sau cùng [Xem eschatological elements].
Lateran Councils
Công đồng Latêranô [hội họp ở Roma đền thờ Latran lần thứ I năm 1123; lần II năm 1139, lần III năm 1179, lần IV năm 1215, lần V năm 1512 đến 1517].
Lateran Pact
Xem Lateran Treaty.
Lateran Treaty
Hiệp định Latran, điều ước Latran [ngày 11 tháng 02, năm 1929 ký hiệp ước công nhận Vatican là một quốc gia độc lập].
Latin Church
Giáo Hội La-Tinh [Giáo Hội sử dụng theo hình thức La-tinh, giáo luật La-tinh].
Latin rite
1. Lễ nghi La-tinh [dùng tiếng La-tinh cử hành lễ nghi] 2. Tín đồ Công Giáo, tín hữu Giáo Hội La-tinh.
latitudinarianism
Xem latitudinarians
latitudinarians
1. Người theo chủ nghĩa tự do, người theo chủ nghĩa phóng khoáng, người không câu nệ giáo điều 2. [L] Giáo phái khoan dung, tín hữu phái quảng giáo, phái phóng khoáng [ thế kỷ thứ 17, nhân sĩ trong Anh Giáo hy vọng tất cả các tín đồ tôn giáo kết thành một đoàn thể, trong đó mọi mặt như quản lý Giáo hội, lễ nghi, giáo lý đều đi theo chiều hướng tự do và đa nguyên].
latria
Tuyệt đối tôn thờ, sự tôn thờ cao nhất đối với Thiên Chúa, lễ kính chỉ dành tôn thờ Thiên Chúa, lễ thờ kính, sùng bái.
law
Luật pháp, pháp luật, pháp qui, định luật, phép tắc, qui tắc, pháp học.
~ of retaliation Luật báo phục, hồi kính [qui tắc luân lý tìm kiếm một loại cân bằng đạo đức, giữa sự cho đi và chấp nhận, giữa hành động và đáp trả; ví dụ răng đền răng, mắt đền mắt].
lay apostolate
Tông đồ giáo dân, giáo hữu truyền giáo.
lay brother
Thầy giúp việc, thầy giảng, tu sĩ không có chức thánh, tu sĩ nói chung, tu sĩ đời, trợ sĩ
lay theology
Thần học giáo dân.
laying on of hands
Ðặt tay, nghi thức đặt tay [Xem imposition of hand]
layman
Giáo hữu, tín hữu, tín đồ, tín hữu tại thế [từ thế kỷ thứ 3, vì đời sống tu hành hưng thịnh, vượt xa các giáo dân tại thế, nên đối với giáo sĩ giáo dân thường bị coi là vô tri, là người ngoại hạng].
lector
Tuyên đọc , chức đọc sách [xưa là một trong bốn chức nhỏ của Thánh chức Công giáo, khi cần thì tuyên đọc kinh thánh trong thánh lễ. Nay đã bỏ và sửa thành tác vụ đọc sách].
lectoratus [L.]
Xem lector.
legalism
Chủ nghĩa luật pháp, chủ nghĩa trọng luật, chủ nghĩa hợp pháp, chủ nghĩa hình thức luật pháp [vì luật pháp diễn đạt rõ thánh ý Thiên Chúa; hoặc cho rằng chỉ nghiêm thủ pháp quy và giới luật thì đủ nên công chính].
legitimate
1. Thuộc hợp pháp, chính thống, chính đáng, hợp lý, chân chính, hợp với tiêu chuẩn 2. Thuộc chính hệ, con hợp pháp, hôn sinh chính thức.
leiturgia [Gr.]
1. Chức tư tế, phục vụ, nghĩa vụ 2. Nghi lễ, nghi thức.
Lent
Mùa chay, mùa chịu nạn, mùa thương khó [40 ngày trước lễ Phục Sinh dùng ăn chay, cầu nguyện để chuẩn bị cuộc khổ nạn, chết và sống lại của Chúa Kitô].
lex [L.]
Xem law, rule [luật].
liberal theology
Thần học tự do, thần học cấp tiến [ở thế kỷ thứ 19, 20 Xu thế thần học cho rằng tín ngưỡng Kitô Giáo là lý tính, quyền nghi; phù hợp mà không đi ngược nguyện vọng tự trị của con người].
Liberalism
Chủ nghĩa tự do, chủ nghĩa cấp tiến [một loại phong trào trong Kitô Giáo hiện đại nhấn mạnh tự do của lý trí; nhấn mạnh nội dung luân lý và tinh thần trong giáo lý Kitô].
Liberalist
Xem ở trên [phái tự do chủ nghĩa].
liberalize
Tự do hóa, tự do chủ nghĩa hóa, làm tâm trí cởi mở.
liberation
Giải phóng, giải cứu, giải thoát.
liberation theology
Thần học giải phóng, thần học giải cứu [sau Công Ðồng Vatican II, Giáo Hội Mỹ Châu La-tinh phát sinh ra thần học mới cổ xúy Kitô hữu nên tích cực tham dự cải tạo thế giới, cùng với Ðức Kitô Ðấng cứu chuộc hầu cứu thoát thế giới ra khỏi tội lỗi].
libertas contrarietatis [L.] [liberty of contraries]
Tự do đối lập [tự do chọn lựa giữa thiện và ác].
libertas exercitii [L.] [freedom of movement]
Tự do hành động [tự do hành động hoặc không hành động].
libertas specificationis [L.] [liberty of specification]
Tự do loại biệt [tự do lựa chọn hành động ít nhiều liên quan thiện ác].
Libertines
1. Phái phóng túng, phóng đãng [a. thế ký thứ 16 trong các giáo phái cách mạng có 1 giáo phái chủ trương Thượng Ðế ở trong vạn vật, tội lỗi chỉ là huyền hoặc; điều Thánh Linh ghi chép chỉ là câu chữ chết nên phái này hoàn toàn phủ nhận hôn nhân quan trọng là thuộc Thiên Chúa chứ không ở luật pháp hôn nhân, phụ nữ phải tùng phục và thuộc về chồng nhưng chồng có thể có nhiều vợ; b. Phái hội đường Do Thái ở Giêrusalem] 2. Người tự do tư tưởng, người tư tưởng phóng túng.
libertinism
1. Chủ nghĩa phóng túng 2. Hành vi phóng túng.
liberty
Tự do.
libido [L.]
Dục vọng, tính dục, dục lực, bản năng tính, bản năng xung động, tinh lực, lực sinh mệnh.
life
1. Sinh mệnh, tính mệnh, mệnh 2. Sinh sống, sinh tồn, sinh nhân, sinh kế 3. Nhân sinh, chung thân, đời sống, cuộc sống
interior ~ Ðời sống nội tu, đời sống nội tâm, đời sống nội tại.
life and work movement
Phong trào sống và làm, phong trào hợp nhất sinh sống và công việc [một trong phong trào hiệp hội Kitô Giáo truyền giáo quốc tế [International Missionary Council] cụ thể thúc đẩy việc hợp nhất sống và làm].
ligatio [L.]
Áp phục, áp chế và chinh phục [Thánh Thomas Aquinas 1225?-74, thường nói nếu áp chế căn tội làm nó không phát sinh được thì sẽ làm cảm quan dập tắt được mọi tính dục bất hợp lý].
light
Quang, quang minh, quang huy, quang diệu, ánh sáng
~ of glory Ánh sáng vinh phúc, vinh quang [là siêu tính được chuẩn bị giúp lý trí có khả năng trong ánh sáng vinh phúc nhận ra Thiên Chúa].
likeness of God
Hình ảnh Thượng Ðế, giống Thiên Chúa, Người là hình ảnh Thiên Chúa.
limbo
Lâm bô, ngục tổ tông, u linh giới [truyền thống thần học cho rằng trước Chúa Kitô, tất cả những linh hồn chính trực thì an nghỉ ở nơi đó].
limbus [L.]
Xem limbo
~ Patrum [limbo of the Fathers] Trong lòng yêu thương của Abraham [truyền thống thần học căn cứ vào Phúc Âm Luca 16:22, cho đó là nơi an nghỉ của những người chết].
~ puerorum [limbo of children] Tiền đình, tiền sảnh của trẻ thơ, anh hài tiền thính [truyền thống thần học cho là nơi ở của những trẻ nhỏ chết mà chưa rửa tội].
limit-situation
Biên giới cảnh ngộ, giới hạn [ là một trạng huống nhân sinh, như tử vong, đau khổ. Ðối diện với biên giới của đời sống, ai ai cũng cảm thấy có hạn, hoàn toàn bất lực, khát vọng mà không thể thỏa mãn].
litany
Kinh cầu, kinh nguyện đối đáp [kinh cầu nguyện do những lời nguyện ghép thành, có tính chất thống hối hay cầu thay nguyện giúp].
literalism
Chủ nghĩa trực giải
literary genre
Loại văn học [là những đơn vị văn học mà những câu văn nhất định, những hình thức và những đồ tượng đã thành hình, để diễn đạt những ý niệm được khơi dậy trong cùng một hoàn cảnh sống].
liturgical movement
Phong trào lễ nghi [đầu thế kỷ 20 Giáo Hội Công Giáo muốn phục hồi việc giáo dân chủ động tham gia những lễ nghi chính thức của Giáo Hội mà phát động phong trào này].
liturgics
Lễ nghi học, lễ bái học, sùng bái học [môn học nghiên cứu lịch sử lễ nghi, ý nghĩa lễ nghi để rồi cắt nghĩa cho người ta].
liturgism
Lễ nghi thuyết, nghi thức thuyết [thái độ coi trọng lễ nghi thái qúa].
liturgist
Chuyên viên về lễ nghi, quyền uy lễ nghi, chủ tế, chủ lễ.
liturgy
1. Lễ nghi, nghi thức lễ bái 2. Nghi thức tiệc thánh [đặc biệt chỉ Giáo Hội Ðông Phương] 3. Sách cầu nguyện, sách nguyện [Giáo Hội Anh Giáo dùng].
~ of the holy Mass Lễ nghi Misa, nghi thức tiệc thánh.
~ of the presanctified Nghi thức truyền phép trước Mình và Máu Thánh chuẩn bị cho Tiệc Thánh trong Giáo Hội Ðông Phương cử hành vào thứ tư thứ sáu mùa chay.
local church
Giáo Hội địa phương, Giáo Hội bản xứ [[a] Chỉ giáo xứ, giáo phận hoặc một tổ chức liên hiệp địa phận địa phương [b] Chỉ Giáo Hội đi sâu vào một sắc dân hoặc vào trong văn hóa, bao gồm cả sắc dân hoặc cả lãnh vực văn hóa [c] Giáo Hội đã đi sâu vào sinh hoạt xã hội, đã có sự tương quan hòa hợp với văn hóa địa phương, đã có nền móng vững chắc có thể thực hiện được sứ mệnh của Giáo Hội].
localism
Ðịa phương chủ nghĩa, địa phương tuyệt cao chủ nghĩa [đặt lợi ích địa phương lên trên quốc gia, đặt lợi ích Giáo Hội địa phương trên lợi ích Giáo Hội phổ quát, hoặc một loại chủ nghĩa địa phương có đầu óc hẹp hòi].
localization
Ðịa phương hóa, cục bộ hóa
loci communes [L.]
Chân lý nói chung.
loci proprii [L.]
Chân lý cá biệt.
locus theologicus [L.] [source of theological knowledge]
Nguồn kiến thức thần học [[a] Giáo Hội Công Giáo coi quyền giáo huấn của Giáo hội, các giáo phu,ï thần học gia, lễ nghi và giáo luật dùng để bảo tồn và giải thích mạc khải trong Thánh Kinh và thánh truyền [b] Tin Lành coi: Phần chủ yếu là niềm tin
locutio Dei attestantis [L.] [a statement attested by God]
Lời minh chứng của Thiên Chúa.
logoi [Gr.]
Số nhiều của logos.
Logos [Gr.]
1. Ngôn, ý niệm, ngôn ngữ, lời 2. Thánh ngôn, thánh đạo, đạo [ chỉ Thiên Chúa Ngôi Hai vì Ngài đã diễn đạt tư tưởng của Thiên Chúa, có sức sáng tạo và giáo huấn].
alethes ~ Lời thật, Ngôi lời chân thực
incarnate ~ Ngôi lời xuống thế, Ngôi lời hóa thành nhục thể
~ asarkos Ngôi lời chưa thành nhục thể.
~ ensarkos Ngôi lời đã hóa thành nhục thể.
~ spermatikos Hạt giống lời Chúa, hạt giống đạo, đạo của nguồn gốc các loại, chỉ hạt giống chân lý của Ngoiâ lời [chỉ mạc khải mà Thiên Chúa từ xa xưa đã gieo vào lòng nhân loại].
logismos [Gr.]
Nội tại suy lý, nội tại tư tưởng, suy luận của lý tính nội tại.
Logos-mysticism
Thần bí thuyết về Ngôi lời [Sự kết hợp giữa người đã lãnh phép rửa tội và Ngôi lời là Ðức Kitô].
Lollards
Phái lollards [thế kỷ 14 dùng danh từ này để châm biếm những tín đồ Wycliffites, về sau dùng chỉ bất cứ người nào công kích Giáo Hội cách vô lối].
lord
1. Quân chủ, chủ tể, người thống trị, thủ lãnh, chủ nhân 2. Chủ, Chúa.
Lord of Hosts
Chúa các cơ binh [trong Cựu Ước một loại xưng hô đối với Thượng Ðế].
Lord's day
Xem day of the Lord [ngày của Chúa].
Lord's Prayer
Kinh lạy Cha, kinh cầu nguyện.
Lord's Supper
Bữa tiệc ly của Chúa, tiệc thánh, bữa tiệc cuối cùng, Bí Tích Thánh Thể.
Lord's table
Xem altar.
lordship
1. Chủ quyền, quyền thống trị, mọi quyền bính, phối trí 2. Vị thế của Ðức Vua.
"Los von Rom" movement [G.]
Phong trào "thoát ly La Mã" [có từ thế kỷ 19 là khẩu hiệu của Ðế Quốc Áo, sau chỉ mọi sinh hoạt muốn ly khai sự thống trị của Giáo Hội Công Giáo].
love
Yêu, ái, aí mộ, nhân ái, từ ái, tình yêu, tình ái.
divine ~ Thánh ái, tình yêu của Thiên Chúa, tình yêu của Thần Thánh.
~ of neighbor Yêu người, tình yêu người láng giềng, yêu như người láng giềng, tình yêu đối với tha nhân.
Low Church
Giáo Hội hạ phái, [một vài Giáo Hội Tin lành đặc biệt trong Anh Giáo duy trì quan điểm phái Evangelicals không coi trọng quyền chức của người mục tử].
Lutheranism
Thuyết Luther.
Lutherans
Phái Luther, Hội thánh Luther [thế kỷ thứ 16 Martin Luther lập một giáo phái mới nhấn mạnh Thánh Kinh là qui luật độc nhất của niềm tin. Con người do tội Tổ Tông mà bị hư hoại tận căn rễ, xong nhờ tin vào Ðức Kitô, mới trở thành người công chính].
lux mundi [L.] [light of the world]
Ánh sáng thế giới.
LXX
Bản 70 [bản do Bẩy mươi học gĩa dịch từ tiếng gốc Do Thái qua tiếng Hy Lạp].
Lyon, Council of
Công Ðồng Lyon [lần thứ I năm 1245, 1274 lần thứ II tại Lyon nước Pháp đã tổ chức Ðại Công Ðồng này].
lytron [Gr.]
Tiền chuộc
lytrosis [Gr. L.]
Xem apolytrosis

M
Macedonianism
Xem dưới: Chủ nghĩa theo phái Macedonian.
Macedonians
Phái Macedonius [phái căn cứ vào thư Hy Bá Lai [Do Thái] tuyên xưng Thánh thần cũng là một thụ tạo; song thuộc giới thiêng liêng giống như Thiên Sứ. Sự ngộ truyền này do Macedonius [?-362?] thế kỷ thứ 4 khởi xương].
mactatio mystica
Tế sát thần bí [thuyết cho rằng, trong Bí Tích Thánh Thể, lúc vị chủ tế lập lại lời truyền phép của Ðức Kitô thì như một lưỡi dao phân cắt cách thần bí không đổ máu để Mình Máu Ngài để nên chiên hiến tế của Thiên Chúa].
Madonna
Thánh Mẫu, tượng Thánh Mẫu, Tượng Ðức Mẹ
magic
1. Ảo thuật, ma thuật, vu thuật 2. Lực không thể giải thích được, cái đẹp thần bí 3. Thuộc ma thuật, không thể hiểu thấu, có ma lực kỳ dị.
magister sacri palatii [L.]
Cố vần thần học của Giáo Triều.
magisterium [L.] [teaching authority]
Quyền giáo huấn của Giáo Hội, giáo quyền, chức giáo đạo, quyền Giáo Hội hành sử việc giảng dạy.
~ ordinarium et Universale [L.] [ordinary and universal magisterium] Quyền giáo huấn phổ quát và bình thường.
magnanimity
Khoan nhân, đại lượng, rộng lượng, khoan đại, đại độ, hào sảng, khảng khái, tâm hùng chí đại, cao thượng.
majesty
Sự uy nghiêm, tôn nghiêm, trang nghiêm, quyền uy, uy phong, chủ quyền.
Majoristic controversy
Tranh luận của G. Major [ở thế kỷ 16, do G. Major đồ đệ P. Melanchthon [1497-1560] cho rằng làm lành cũng là điều kiện tất yếu để được cứu rỗi, vì thế sinh ra tranh luận].
Malabar Christians
Kitô hữu Malabar, Kitô hữu thuộc Thánh Thomas, Giáo Hội Thánh Thomas [chỉ các Ktiô hữu ở bờ biển Tây Nam Ấn Ðộ. Truyền thuyết cho rằng một trong mười hai Tông Ðồ Ðức Kitô là Thánh Thomas đã đi đến đây truyền đạo].
malice
Bất nghĩa, ác ý, ác niệm, ác cảm ác độc, ác tính.
malitia peccati [L.] [malice of sin]
Ác tính của tội, ác tội
man
Con người, nhân loại.
mandate
1. Thiên mệnh, mệnh lệnh, huấn lệnh, thánh chức ban lệnh 2. Ủy nhiệm, ủy thác.
Mandeanism
Phái Manda D'hayye, Manda Giáo [phát xuất từ Babylon, giáo phái này cho rằng con đường cứu rỗi ở nơi Ðấng biết sự sống tức Thần Manda D'hayye, theo đó linh hồn con người sẽ được đưa về trong ánh quang của thần Manda. Phái này dùng từ ngữ và tượng trưng về tôn giáo giống như phái Kitô Giáo ngộ đạo thuyết [Christian Gnosticism]].
Mandeans
Tín đồ phái Manda [Xem trên]
Man-God
Nhân-Thần [vừa là Thiên Chúa vừa là người].
manhood
1. Nhân tính, nhân cách 2. Thành nhân, thành niên 3. Cương nghị, anh dũng.
Manichaeism
Phái Manikêu [do Manes 215-276 người Ba Tư sáng lập, là một hỗn hợp giữa Kitô Giáo và thuyết ngộ đạo [Gnosticism] mà thành; ông chủ trương vũ trụ bắt đầu với Thiện và Ác đi song đôi, ngoài ra nhân tính Ðức Kitô chỉ là huyễn tượng [xem Docetism]].
Manicheanism, Manicheism
Xem trên.
manifestatio ecclesiae [L.] [manifestation of the church]
Biểu hiện của Giáo Hội, sự trình bày của Hội Thánh
manifestation of conscience
Bày tỏ lương tâm, thố lộ lương tâm, giãi bày lương tâm.
manipulation
1. Thao tác, thao túng 2. Xử lý khéo léo, lấy tâm trí xử lý, thấu triệt toàn diện.
mankind
Nhân loại, con người. [A.] Chủ, Chúa [lối tôn xưng người Do Thái hay dùng và được Giáo Hội sơ khai dùng lại chỉ Ðức Giêsu Kitô; nói lên sự thừa nhận quyền uy Thiên Chúa của Ngài, cũng như tin Ngài là Ðấng thẩm phán trong ngày tận thế].
Mar Thoma Church
Xem Malabar Chritians [Giáo Hội Thánh Thoma].
mara, Mare
Xem mar
maran, Marana
Chúa chúng ta.
Marburg Articles
Tín điều Marburg [tín điều ở thế kỷ thứ 16, do phái Luther và phái Zwinglians vì muốn lập liên minh tự vệ của những người cải cách, nên đã nhóm họp tại Marburg-on-the-Lahn [Ðức] và đạt được thỏa thuận về giáo lý mà viết thành tín điều này].
Marcionism
Chủ nghĩa Marcion, phái Marcion [ở thế kỷ thứ 2 Marcion [?-160] đề xướng nhị nguyên luận: Thiên Chúa ở Cựu Ước là Ác, Thiên Chúa ở Tân Ước là Thiện]
Marcionites
Phái Marcionism [Xem trên]
mari
Chúa của tôi, Chúa tôi.
Mariolatry
Biệt tôn Thánh Mẫu, Thánh Mẫu biệt tôn, sự sùng bái Ðức Mẹ cách qúa lố.
Mariology
Thánh Mẫu luận, Thánh Mẫu học.
marital
Thuộc hôn nhân, thuộc chuyện vợ chồng.
Maronites
Phái Maro [vào thế kỷ thứ 8, 9 ở Syria [nay là Lybanon] chỉ một đoàn thể Kitô hữu tự cho là thừa kế của giáo đoàn do Thánh Maro [?423?] sáng lập vào thế kỷ thứ 5].
marriage
Hôn nhân, kết hôn, hôn lễ, đời sống hôn nhân, kết hợp.
mixed ~ Hôn nhân hỗn hợp, thông hôn dị chủng, liên hôn dị giáo [hôn nhân giữa nam nữ trong đó có một bên không phải là Kitô hữu, hay Công Giáo].
sacramental ~ Bí Tích Hôn Phối, Bí Tích của hôn nhân [hôn nhân giữa hai người nam và nữ cùng là Công Giáo hay đã lãnh nhận phép rửa Kitô Giáo].
martyr
Thánh tử đạo, người tuẫn đạo, kẻ lấy máu minh chứng, liệt sĩ.
martyrdom
Sự hiến mạng, tuẫn giáo, tuẫn nạn, tuẫn tiết, tuẫn mệnh, khổ nạn, thống khổ.
martyrolatry
Sùng bái các Thánh Tử Ðạo, các vị tuẫn đạo, các vị liệt sĩ.
martyrologist
Người học về lịch sử tuẫn giáo, tác gỉa hạnh các Thánh Tử Ðạo.
martyrology
Tử đạo học, tuẫn giáo sữ, truyện các Thánh Tử Ðạo, tên danh sách cách thánh.
Marxism
Chủ nghĩa Mác Xít [Học thuyết lấý tư tưởng triết học, kinh tế, chính trị, xã hội của K. Marx [1818-1883] làm căn cứ]
Mary, Maria
[tên đặt cho người con gái lấy từ chữ gốc Do Thái là Miriam. Tên thân mẫu của Ðức Giêsu].
Mass
1. Misa, tiệc thánh, thánh lễ, lễ tế cảm tạ, hy lễ 2. [mass] Quần chúng, đại chúng.
concelebrated ~ Lễ đồng tế [Thánh Lễ được cử hành với 2 Linh Mục trở lên].
exequial ~ Lễ an táng, lễ cầu hồn, [thánh lễ cử hành cho người chết đã nhập quan, trước khi mai táng để cầu cho họ được hưởng vinh quang phục sinh, và đạt tới vĩnh phúc Thiên Ðàng].
high ~ Lễ trọng [lễ cử hành theo phương thức trọng thể]
low ~ Lễ thường, [lễ cử hành theo phương thức phổ thông].
~ of the presanctified Thánh Lễ dùng bánh rượu đã thánh hiến trước [gọi thế chỉ Thánh Lễ ở Giáo Hội Tây Phương vào ngày lễ Chúa Giêsu chịu khổ nạn [thứ sáu Tuần Thánh] dùng bánh rượu đã được thánh hiến một ngày trước [thứ năm Tuần Thánh]].
nuptial ~ Lễ hôn phối, hôn lễ Misa.
pontifical ~ Lễ đại triều [do Giám Mục chủ tọa]
private ~ Lễ tư, lễ riêng [bất luận có người tham dự hay không, Linh Mục cử hành thánh lễ theo lòng thành kính].
requiem ~ Lễ cầu hồn, lễ mồ, lễ tang [lễ cầu cho người đã qua đời].
solemn ~ Xem high ~
votive ~ Lễ ngoại lịch, lễ kính tùy ý [lễ kính các Mầu Nhiệm Chúa, Ðức Mẹ, hoặc các Thánh].
massa peccatrix [L.] [sinful mass of people]
Tội ác của quần chúng, tội ác của đám đông, tội tập thể
massa perditionis [L.] [mass of damned people]
Quần chúng bị án phạt đời đời, chủng loại diệt vong.
mater fidelium [L.] [mother of the faithful]
Mẹ các tín hữu [chỉ Giáo Hội].
materia [L.]
Xem material, matter.
~ et forma [matter and form] Chất và hình, chất thể và mô thức.
~ ex qua [matter from which] Chất thể từ vật chất.
~ proxima [proximate matter] Chất thể gần [nguyên tố chất liệu được ứng dụng ở phần hữu hình ngoại tại của Bí Tích; như việc "rửa tội, việc "xức dầu"].
~ remota [remote matter] Chất thể xa [nguyên tố chất liệu xét như phần vật chất dùng ở phần hữu hình ngoại tại của Bí Tích; như nước, dầu].
~ sacramenti Tài liệu của Bí Tích, chất thể của Bí Tích [phần hữu hình ngoại tại của Bí Tích; như việc lấy nước rửa trên thân thể là chất thể của Bí Tích Rửa Tội].
material
1. Thuộc vật chất, thuộc tài liệu, thuộc chất liệu, thuộc hữu hình 2. Tài liệu, nguyện liệu.
~ principle nguyên tố chất liệu.
materialism
Duy vật luận, chủ nghĩa duy vật, chủ nghĩa vật chất [cho rằng toàn thể thế giới thực tại, ngoài những gì được cảm quan và khoa học chứng minh ra, không còn gì khác tồn tại nữa, hơn nữa tất cả thực hữu đều tuân theo các lực điều kiện vật chất].
matrimonial Thuộc hôn nhân, thuộc vợ chồng, phu thê.
~ impediment Ngăn trở hôn nhân, hạn chế hôn nhân. matrimonium [L.]
Xem matrimony, marriage.
~ consecratum [contracted marriage] Hôn nhân khế ước, hôn nhân được chúc phúc [một số thần học gia hiện nay gọi đó là hôn nhân giai đoạn thứ hai [xem ~ instauratum]. Giống như truyền thống gọi là hôn nhân hoàn hợp [xem ~ consummatum]].
~ consummatum [consummated marriage] Hôn nhân hoàn hợp [[a] Theo luật hôn nhân hiện hành, gọi là hoàn hợp nếu sự giao hợp giữa vợ chồng theo cách tự nhiên: để xuất tinh trong âm đạo [b] Một số thần học gia cho rằng là giai đoạn hôn nhân trong đó ái tình giữa đôi vợ chồng đã đạt mức độ tương đối trưởng thành và nhờ đó chung sống cách ổn định].
~ instauratum Hôn nhân nền tảng [một số thần học gia hiện đại cho rằng, đó là hôn nhân giai đoạn đầu tiên [xem ~consecratum] là hôn nhân nam nữ có năng lực kết hôn, đồng ý hôn nhân trên cơ bản không thể triệt tiêu và còn thề hứa hết sức thực hiện lý tưởng đó]
~ legitimum [legitimate marriage] Hôn nhân hợp pháp, hôn nhân đúng luật, hôn nhân của người chưa lãnh nhận phép rửa, hôn nhân tự nhiên.
~ putativum Hôn nhân ngộ nhận [chỉ bất cứ hôn nhân vô hiệu nào mà một bên có được sự thiện ý kết hôn, nhưng song phương đều minh bạch nhận ra sự thực hôn nhân vô hiệu].
~ ratum et consummatum Hôn nhân hữu hiệu và hoàn hợp.
~ ratum non consummatum Hôn nhân hữu hiệu nhưng chưa hoàn hợp.
matrimony
1. Hôn nhân, hôn phối, kết hôn, sinh sống hôn nhân, quan hệ hôn nhân 2. Bí Tích hôn nhân, hôn lễ.
matrix
1. Khuôn, khuân mẫu, mẫu thức 2. Vật mẫu, nguyên thủy
culture ~ Khuôn mẫu văn hóa, biểu đồ văn hóa [biểu đồ "N" [biến số] mà các chiều ngang dọc về gía trị, luân lý, tư tưởng, nghệ thuật, tôn giáo.... đều lấy văn hóa làm trọng điểm; Nhờ đó hiểu được mối quan hệ và toàn thể kết cấu của bất cứ hai nền văn hóa nào].
social ~ Xem sociomatrix.
matter
Vật chất, chất liệu, tài liệu, chất thể ,nội dung, thành phần
prime ~ Chất liệu nguyên thủy, vật chất nguyên sơ [là phần vật chất nguyên thủy làm nền tảng của tất cả các vật khác; chính bản thân nó không phải là vật thể hoặc là vật chất, như khoa học thường gọi, nhưng lại có liên hệ đến mỗi vật thể trong giới hạn nào đó]
maturity
Trưởng thành, thành thục, hoàn thành, viên thục, hoàn bị
maxim
Chuẩn tắc, chuẩn cách, nguyên lý, chủ nghĩa, châm ngôn, cách ngôn, huấn ngôn xử thế.
mechanism
Cơ giới luận [học thuyết chỉ dùng vận động trong không gian để cắt nghĩa toàn bộ hay từng phần về những vật tự nhiên và những sự kiện phát sinh].
mediation
Môi giới , trung gian, hòa giải, điều đình, điều giải, trọng tài, dàn xếp
~ of Christ Trung bảo Kitô, Ðức Kitô là Ðấng trung gian, Ðấng hòa giải giữa người và Thiên Chúa.
mediator
1. Người trung gian, môi giới, trung nhân, người điều đình, người dàn xếp, vị trọng tài 2. [the Mediator] Ðấng trung gian [chỉ Ðức Kitô].
mediatrix
Nữ trung gian [tước hiệu mà Giáo Hội dành cho Ðức Mẹ Maria].
Marian ~ Thánh Mẫu trung bảo.
~ of all graces Ðấng trung gian mọi ơn [chỉ Ðức Mẹ Maria. Vì Mẹ ban cho loài người đấng cứu tinh, Mẹ là nguồn mọi ân sủng và sau khi về trời Mẹ còn chuyển cầu ơn cứu độ cho mọi người].
meditation
Sự suy niệm, suy ngẫm, nguyện ngắm
medium
1. Môi giới, môi thể, môi chất, vật trung gian 2. Thuộc trung gian, thuộc trung đẳng, trung dung, trung độ 3. Thông linh gia, người đồng cốt, người lên đồng
~ in quo [medium in which] Môi giới trong đó làm hai vật tương ngộ.
~ quo [medium by which] Môi giới mà nhờ đó hai vật được tương ngộ.
~ sub quo [medium under which] Dưới sự ảnh hưởng, hướng dẫn của môi giới đó mà vật này tương ngộ với vật khác.
meekness
Ôn thuận, ôn hòa, nhu mì, ôn nhu, nhu hòa, ngoan ngoãn
Melanchthonians
Phái Melanchthon [một giáo phái theo Luther [Lutherans] vào thế kỷ 16 tuân phục giáo lý của Philip Melanchthon [1497-1560]]. Xem Philippists
Melchites
Phái Bảo Hoàng, phái Melchites [[a] Thời Giáo Hội sơ khai dùng danh hiệu này gọi những tín đồ Syria và Ai Cập đã từ bỏ lạc thuyết Ðức Kitô nhất tính luận [Monophysitism] mà theo tín lý Công Ðồng Chalcedol đã ấn định và được Hoàng Ðế ủng hộ [b] Tín hữu Syria và Ai Cập công nhận quyền uy tối cao của Giáo Hoàng, nhưng vẫn giữ nghi thức tôn giáo gốc của Giáo Hội Hy Lạp Ðông Phương].
meliorism
Thuyết cải thiện, thế giới cải thiện luận, chủ thuyết cải lương xã hội, chủ nghĩa kinh bang tế thế [[a] Thuyết tin rằng thế giới tự nó hướng thiện, còn nỗ lực của con người là nhằm trợ giúp việc cải thiện này [b] Thái độ dùng cách thế cụ thể, để cải tiến xã hội].
Melitians
Phái Melitio [danh xưng lấy tên Giám Mục thành Ario là Melitius [? - 381] [a] Học phái khoảng năm 325 theo giáo chủ Ai Cập Melitius, nghiêm trách những kẻ bội giáo [b] Phái vào thế kỷ thứ 4 phản đối người theo chủ thuyết Ario [Arianism]].
membership in the church
Phần tử Giáo Hội, thành viên Giáo Hội [giáo hữu đã lãnh phép rửa tội hữu hiệu và trên luật pháp không ly khai đoàn thể Giáo Hội].
memento
1. Lời nguyện cho người chết 2. Vật kỷ niệm, di vật
memorial service
Lễ truy điệu
memory
Ký ức, kỷ niệm, hoài niệm, truy niệm, trí nhớ
Memra Yahweh
Lời Chúa, [biệt danh mà người Do Thái gọi Yahweh].
Mennonites
Giáo phái Menno [giáo phái được hình thành vào thế kỷ 16 do Menno Simons 1492-1559 lãnh đạo, chịu ảnh hưởng từ phong trào lãnh phép rữa hai lần [Anabaptists]].
mental
Thuộc về tâm, tinh thần, tâm lý, tâm thần.
mental reservation
Giữ kín tâm tình, giữ trong lòng, ẩn ngôn.
merces
Xem retribution.
mercy
Lòng nhân từ, từ bi, từ thiện, lòng thương người, lòng khoan dung.
~ killing An tử thuật, giúp chết êm dịu, [vì thương bệnh nhân mà giết người, sự giết bệnh nhân bị bệnh bất trị để tránh đau đớn]
merit
1. Công trạng, công nghiệp, công lao, công đức [vì người khác mà hoàn thành một công việc] 2. Lập công lao 3. Ðáng được
condign ~ Công trạng đáng được, việc lành xứng đáng đền đáp [dựa vào việc thiện làm cho tha nhân mà có quyền đòi báo đáp].
congruous ~ Công trạng theo tình nghĩa [người hoàn thành một việc cho tha nhân, nhưng không đủ để đòi được báo đáp; mà sự báo đáp nếu có là do lòng nhân từ của người mà thôi].
meritorious
Có công lao, có công trạng, đáng được thưởng, có công đức, đáng khen, có gía trị
Messalianism
Chủ nghĩa Messalian [bè phái dị đoan vào khoảng năm 350, chủ trương loại bỏ việc lành và Bí Tích, chỉ cần kiên tâm cầu nguyện là có thể vượt được những ràng buộc; nhờ khổ tu là có thể đạt tới vinh phúc trực quan].
Messalians
Xem trên.
Messiah
Ðấng Thiên Sai, Ðấng được xức dầu [Ðấng cứu thế mà Do Thái Giáo vẫn đang chờ đợi].
Messiah-king
Vị Vua Thiên Sai, thân phận Ðấng Thiên Sai
Messianic secret
Bí mật của Ðấng Thiên Sai [là chủ đề của thần học Phúc Âm theo Thánh Marcô: Ðức Giêsu một đàng tự mạc khải mình cho loài người, một đàng lại cấm ma quỉ xưng hô Ngài và cấm môn đệ tiết lộ Ngài là ai].
Messianism
Chủ nghĩa Messiah [Sự trông đợi,tư tưởng, niềm tin, vào Ðấng Thiên Sai sẽ tới để tiêu diệt tội ác, tai họa và mang tới hạnh phúc, chính nghĩa và hòa bình].
Messias
Xem Messiah
metacritical theory
Học thuyết vượt qua phê phán, hậu phê bình [thuyết phê bình, hoặc phản tỉnh về những luận thuyết phê bình].
metahistoric dimension
Chiều kích siêu lịch sử, chiều kích hậu lịch sử
metamorphosis [Gr.]
Biến hình, biến chất, biến thái, biến dạng, biến tính, biến thân
metanoia [Gr.]
Hối cải, trở lại, , cải thiện, cải tà qui chính
metaphysical
1. Thuộc siêu hình, hình nhi thượng, siêu hình học, trừu tượng 2. Siêu hình gỉa [căn nguyên đầu tiên không thể kinh nghiệm được, vì siêu việt mọi vật có thể nghiệm được].
metaphysics
Siêu hình học, hình nhi thượng học [môn học thảo luận về bản chất , cứu cánh của tồn hữu].
metempsychosis
1. Luân hồi, tái sinh 2. Thuyết luân hồi, thuyết hóa kiếp đầu thai [học thuyết cho rằng linh hồøn khi ly khai một thân xác này thì sẽ tiến nhập vào một nhục thể khác, cho tới khi hoàn toàn thanh tịnh hóa, cuối cùng mới thoát kiếp luân hồi vào vĩnh phúc; niết bàn].
Methodism
Giáo phái Methodist [vào thế kỷ 18 John Wesley 1703- 1791 thuộc Anh Giáo vì muốn khuyến khích tín đồ sống một cuộc sống lý tưởng cao thượng nên đã lập một phái sống nghiêm nghặt với những giáo lý và nghi thức sùng bái nghiêm khắc].
Methodist Church
1. Giáo Phái Methodist, Giáo Phái Tuần Lý [danh xưng của Anh Quốc] 2. Giáo Phái Vệ Lý, Công Hội Vệ Lý 3. Giáo phái Giám Lý [Vệ Lý Công Hội ở Mỹ Quốc hồi thế kỷ 15 phân thành hai phái].
method
Phương pháp, cách thức, đường lối
methodology
Phương pháp luận, phương pháp học, nghiên cứu pháp [chỉ việc truy tầm tri thức theo phương pháp khoa học].
metropolitan
1. Tổng Giám Mục Giáo Ðô, Tổng Giám Mục [Giám mục những đô thị quan trọng thời Giáo Hội sơ khởi có quyền hạn cố định quản lý những Giám Mục khác thuộc lãnh địa mình. Thời nay mặc dù Giáo Hội Ðông Phương, Thiên Chúa Giáo, Thánh Công Hội Anh Giáo còn giữ phẩm trật này, nhưng chỉ có tước vị hơn là quyền quản trị]. 2. Chức Tổng Giám Mục.
microcosm
Thế giới vi mô, tiểu vũ trụ.
midpoint of time
Trung điểm thời gian [chỉ thời kỳ Ðức Giêsu tại thế. Theo lối phân thời gian của Phúc Âm theo Thánh Luca, cao điểm này nằm giữa thời chuẩn bị của Cựu Ước và thời Giáo Hội Tân Ước là trung tâm của lịch sử cứu độ].
midrash
Diễn thuật kiểu midras [[a] Ý nguyên văn là "nghiên cứu" hoặc "giải thích". Sau diễn biến thành "giải thích Thánh Kinh". [b] Trước công nguyên các Luật Sĩ [Kinh Sư] Do Thái bắt đầu làm việc chú giải này là chọn lựa trong Thánh Kinh sự, vật, người hay pháp luật, lễ nghi v.v..làm đề tài rồi dẫn dụ, giải thích, miêu thuật để độc gỉa thấu hiểu ý của trước tác].
midrashim [pl]
Số nhiều của midrash. Xem trên
migration of souls
Xem metempsychosis.
millenarianism, millenarism
Xem chiliasm
millenium
Thiên niên, một ngàn năm, thiên phúc niên, hoàng kim thời đại [sách Khải Huyền 20, 1-7 nói tới niên hạn này tượng trưng cho thời đại lâu dài. Thời đại lâu dài này hoặc chỉ từ Chúa Giêsu Phục Sinh cho tới thời Ngài tái lâm, hoặc chỉ từ Chúa Thăng Thiên cho tới ngày tận thế].
millenialism, millenianism, milleniumism
Xem millenarianism
mind
Tâm linh, tâm trí, tâm tư, tâm lực, trí lực, tri tính, ngộ tính, lý trí, ý chí, tư duy, tinh thần, ký ức
minister
1. Nhân viên Thánh Chức, Mục Sư, thừa tác viên, sứ vụ viên [nhân viên chính thức được phép lãnh đạo Kitô hữu trong việc sùng bái, tuyên giảng Phúc Âm, cử hành các phép Bí Tích] 2. Phụ giúp, giúp đỡ, phục vụ
~ of a sacrament Thừa tác viên cho lãnh Bí Tích, người thi hành Bí Tích
~ of baptism Thừa tác viên cho lãnh phép rửa, người thi hành Bí Tích rửa tội
ministry
1. Thánh Chức, chức Mục Sư, thừa tác vụ, quản lý Giáo Hội, việc tông đồ 2. Mục Sư đoàn, giới Thánh Chức.
ordained ~ Ðược truyền chức.
minjung theology
Thần học đại chúng [thần học Kitô Giáo ở Ðại Hàn lấy nhãn quan đại chúng để phân tích và giải thích đời sống đức tin].
minus malum [L.] [the lesser evil]
Sự Ác ít hơn.
miracle
Phép lạ, Kỳ tích, thần tích, kỳ sự, kỳ năng, thần diệu
miraculous
Thuộc thần diệu, kỳ diệu, phi thường, kỳ lạ, siêu nhiên
misery
Sự thống khổ, điều khổ nạn, bi thảm, điều bất hạnh, túng quẫn, thảm trạng, cảnh khốn.
mishnah, mishna [H.]
Sách mishna [sách chép đạo lý do các luật sĩ kinh sư Do Thái khẩu truyền, nhất là giải thích pháp luật tôn giáo].
missio canonica [L.]
Tờ bài sai, sự ủy nhiệm [canonical mission]
missio Dei [L.] [God's plan of salvation]
Kế hoạch và hành động cứu độ của Thiên Chúa.
missio Verbi [L.] [mission of the Word]
Sứ mệnh của Ngôi lời
missiology
Truyền giáo học, khoa truyền giáo [môn học dạy để rao giảng Phúc Âm cho dân ngoại hay cho lạc giáo qui hồi].
mission
1. Sai phái, thừa phái 2. Sứ mạng, thiên chức, nhiệm vụ 3. Truyền giáo, truyền đạo 4. Khu truyền giáo, nghề nghiệp truyền giáo, đoàn thể truyền giáo
divine ~ Sự sai phái của Thiên Chúa [chỉ quan hệ tùng thuộc của Ba Ngôi Thiên Chúa: Chúa Cha phái Chúa Con, Chúa Cha và Chúa Con phái Chúa Thánh Thần].
missionary
1. Ðược sai phái 2. Ðược ủy thác sứ mệnh 3. Thuộc truyền giáo 4. Nhà truyền giáo
missioner
Xem missionary
Mithraism
Người theo đạo Mithras [Mithrus được coi là thần của Ba Tư. Thần này bảo vệ chân lý lấy nguồn của ánh sáng và thiện chiến đấu với lực lượng tối tăm].
modalism
Phái hình thức, hình thái luận, thuyết mô thức, chủ nghĩa hình tượng [họ cho rằng Thiên Chúa có ba ngôi, chỉ vì dùng ba hình thức khác nhau để mạc khải chính mình, nên chỉ là một Thiên Chúa biến hình thái mà thôi].
modality
Hình thức, hình thái, phương thức, dạng thức
mode
Hình thức, phương thức, dạng thức, cách thể, cách thức.
model
Mẫu, kiểu, mô hình
moderation
Ðiều độ, tiết chế, ôn hợp, trung dung, ổn định, ổn định
Modernism
Chủ nghĩa hiện đại, chủ nghĩa tân thời [[a] Một phong trào trong Giáo Hội Công Giáo từ thể kỷ 19 tới thế kỷ 20. Họ tiếp nhận việc phê phán Thánh Kinh, phê bình cả Ðức Kitô; họ coi giáo lý, nghi lễ có tích cách tượng trưng chân lý, lấy đạo đức cao thượng dẫn đưa con người tiếp xúc với thực thể siêu nhiên. [b] Phái duy tân Thánh Kinh; một thần học chủ trương lấy phương pháp phê bình lịch sử làm nền tảng để nghiên cứu tất cả Thánh Kinh].
Molinism
Chủ nghĩa Molina [Do Luis De Molina [1535-1600] khởi xướng trong cuộc tranh luận liên quan tới ân sủng Thiên Chúa và ý chí tự do của con người, phái này nhấn mạnh tới khía cạnh tự do ý chí của con người].
monarchianism
Lạc thuyết thần độc nhất ngôi vị, nhất ngôi nhất thể luận [thế kỷ thứ 2, thứ 3 vì muốn bảo vệ nhất thần luận [monotheism] của Thiên Chúa, họ không giải thích hợp lý được sự độc lập ngôi vị của Thánh Tử, nên trở thành lạc thuyết].
adoptionist ~ Xem adoptionism
dynamic ~ Ðộng lực thuyết [Xem adoptionism].
modalist ~ Xem modalism.
patripassianic ~ Xem Patripassianism.
monarchians, monarchists
Người theo thuyết monarchianism [Xem trên].
monarchical bishop
Giám Mục chuyên chế.
monasterial
Thuộc về đời sống ẩn tu, thuộc về tu viện, thuộc vê tăng viện.
monastery
1. Ẩn tu viện, tu viện.
monastic, -cal
Thuộc về đời sống ẩn tu, thuộc về tu viện, thuộc về tu sĩ, thuộc về ẩn cư, xuất gia, tăng lữ.
~ order Ẩn tu viện, tu viên ẩn tu
monasticism
Ðời sống ẩn tu, chế độ ẩn tu, xuất gia
monergism
Thuyết độc lực, thuyết thần ân độc tác [[a] Chủ trương tái sinh là công việc chuyên biệt của Chúa Thánh Thần. [b] Cho rằng Chúa Kitô có hai bản tính nhưng chỉ có một thứ hành động].
monism
Nhất nguyên luận, đơn nhất luận, nhất thể luận [[a] Chủ trương chỉ có một thực thể căn bản như tâm hoặc là vật, mọi điều khác chỉ là phụ thuộc. [b] Học thuyết cho rằng bộ phận nào đó trong thực tế không phân ra thành độc lập, mặc dù là một cơ hữu toàn thể].
monitum
Tài liệu khuyến đạo
monk
Tu sĩ ẩn tu, hòa thượng, tăng lữ.
mono-Christic
Thuộc về duy Kitô [chỉ bàn về Chúa Kitô, tuyệt đối ít nhắc đến Chúa Cha và Thánh Thần].
monoenergentism
Ðơn lực luận [cho rằng nơi Chúa Kitô chỉ có một hình thức hoạt động, đó là Thần tính. Thần tính chi phối, nhân tính thụ động; bởi đó hoạt động không nhờ ý chí mà hoàn thành].
monogamist
Người chủ trương luận thuyết nhất phu nhất phụ, người chấp nhận chế độ một vợ một chồng.
monogamy
Nhất phu nhất phụ, chế độ một vợ một chồng.
monogenism
Ðơn ngẫu luận, đơn nguyên luận, thuyết nhất nguyên phát sinh [thuyết chủ trương con người chỉ do một đôi vợ chồng đầu tiên dần dần phát triển].
monolatrist
Người sùng bái.... [Xem chữ dưới]
monolatry
Sùng bái một thần, sùng bái đơn thần [sùng một vị thần trong đa thần].
monophyletic
Thuộc đơn chi luận, nhất tộc luận, nhất hệ luận [do cùng một loại mà dần tiến hoá].
monophyletism
Ðơn chi luận, nhất tộc luận, nhất hệ luận [cho rằng loài người khời nguyên chỉ là một hệ tộc, gồm hơn một cặp phối ngẫu].
Monophysism
Nhất tính luận, Kitô nhất tính luận [vào thế kỷ thứ 5, 6 xuất hiện dị thuyết cho rằng Chúa Kitô thực sự có hai bản tính, tuy nhiên nhân tính đã biến thành thiên tính, hoặc là nhân tính đã bị thiên tính chi phối, hoặc là hai bản tính đã hòa hợp làm một thành một thứ bản tính mới].
Monophysitism
Xem trên
monopsychism
Thuyết đơn linh [thuyết này do một người Á Rập là Averroes [1126-1198] chủ trương rằng toàn thể nhân loại chỉ có một lý tính linh hồn ,và linh hồn phổ quát đó mới bất diệt trường tồn].
monotheism
Nhất thần luận, duy nhất thần luận, nhất chân thần [tin tưởng có một vị thần có vị cách và trỗi vượt vũ trụ].
Monotheletism
Xem dưới.
Monothelitism
Ðơn ý luận, Kitô nhất chí luận [thế kỷ thứ 7 Giáo chủ [Constantinople] là Sergius [?-638] chủ trương Triết Trung Nhất Tính Luận: trong Ðức Kitô thực sự có hai tính, nhưng chỉ Thần tính quyết định phương thức hoạt động, còn nhân tính là công cụ mà thôi].
Montanism
Phái Montanus, chủ nghĩa Montanus [vào thế kỷ thứ 2, Montanus đề xướng một dị thuyết: Chúa sắp đến rồi [tận thế sắp đến], chờ đón đặc ân Thánh Thần, phản đối việc trần thế, một trong những phái nghiêm khắc].
moral
1. Thuộc về đạo đức, đạo nghĩa, luân lý, thuộc về lương tâm, phẩm hạnh đoan chính, có thể biết đúng và sai 2. [pl] Phẩm hạnh, phong hóa, luật đạo đức, luân lý học.
~ argument Luận chứng đạo đức [lý chứng cho rằng do thực tại của đạo đức suy luận ra sự hiện hữu của Thượng Ðế].
~ judgment Phán đoán đạo đức, luân lý phán đoán.
~ life Ðời sống đạo đức, đời sống và luân lý
~ sense Cảm giác đạo đức
~ virtues Luân lý đạo đức, luân lý đức hạnh.
morale
Tinh thần, phong khí, phong kỷ, sĩ khí, nhân tâm.
morality
Ðạo đức, đạo nghĩa, luân lý, đức hạnh, đức tính, mỹ đức, đạo đức học, luân lý học, luật đạo đức.
Mormonism
Giáo phái Mormon [thế kỷ 19 ở Mỹ Joseph Smith [1805-1844] căn cứ trên những Kinh của Mormon viết trên 100 tấm kim loại mà lập thành một giáo phái chú trọng đến đặc tính của ngày thế mạt].
mors animae [L.] [death of the soul]
Sự chết của linh hồn
mortal
Thuộc: 1. Không khỏi một lần chết, chết, khó thoát chết, không thể khỏi chết 2. Chí mạng, cửa tử, lâm chung 3. Làm cho linh hồn chết, phải sa hỏa ngục, không thể tha thứ 4. Vật phải chết, con người.
mortality
1. Không khỏi một lần chết, số phận phải chết 2. Luật chết, nhân tính 3. Con người, nhân tính.
mortification
Khắc khổ, khổ tu, cấm dục, tiết dục, chế dục, nghiêm khắc với chính mình, chết cho tội.
Mother of God
Mẹ Thiên Chúa [chỉ Ðức Mẹ Maria].
Mother of grace
Mẹ của ân sủng, Mẹ đầy ân sủng.
motherhood
Mẫu tính, mẫu quyền, địa vị của người mẹ, nghĩa vụ của người mẹ, tình yêu của người mẹ.
movement
1. Vận động, hoạt động, hành động, động tác 2. Hướng động, xu hướng, khuynh hướng.
downward ~ Ðộng hướng giáng hạ [chỉ Chúa Kitô tự hạ, xuống trần thế].
upward ~ Ðộng hướng thượng thăng [chỉ hành động của Chúa Kitô dẫn dắt con người lên Thiên Quốc].
mover
Người làm, người hành động, người phát động, nguyên động lực.
prime ~ Ðệ nhất động gỉa[chỉ Thượng Ðế trong khi mọi vật biến hóa, Ngài vẫn trường tồn, Ngài làm cho vạn vật từ tiềm năng trở thành biến động. Tự thân Ngài là thuần túy động tính].
unmoved ~ Ðấng phát động mà không bị động [Thượng Ðế làm cho thụ tạo sống động, mà không bị tha vật kích động].
multilocation
Nơi nào cũng có, hiện diện mọi nơi.
multiplicity
Ða dạng tính, đa dạng, nhiều.
multipresence
Hiện diện mọi nơi theo ý muốn, sự hiện diện tùy ý muốn [thế kỷ thứ 16 [P. Melanchthon 1497-1560] chủ trương: trong tiệc thánh [Bí Tích Thánh Thể] thân xác của Chúa Kitô Phục Sinh tùy ý có thể ở bất cứ nơi nào].
Muratiorian fragment
Ðoạn bản, phiến bản của Muratorian [gọi thế là do L. A. Muratori [1672-1750] một sử học người Ý tìm ra những mảnh di liệu khoảng năm 200 sau Công Nguyên. Ðó cũng là một tài liệu lịch sử rất quan trọng cho thấy rõ việc Giáo Hội biên soạn Cương Mục Thánh Kinh].
mutation
Biến hóa, chuyển biến, biến đổi, biến hình, biến chất, đột biến.
mutualism
1. Chủ nghĩa hỗ tương [tư tưởng Trung Quốc coi vạn sự, vạn vật tuần hoàn hỗ tương]. 2. Thuyết hỗ trợ.
mutuality
Liên quan hỗ tương, tương quan, hỗ giao, hỗ giao tương tế, nhất thể lưỡng thái.
mystagogic
Thuộc thuyết minh huyền bí, thuộc giải thích thần bí, thuộc tôn giáo khải chiến huyền nhiệm, thuộc truyền thụ bí phép.
mystagogue
Người thuyết minh huyền bí, người giải thích thần bí, giải sự thần bí học, người theo huyền nhiệm tôn giáo khải chiến, bí pháp gia.
mystagogy
Việc, sự... Xem trên.
mysterium stricte dictum [L.] [mystery in the strict sense]
Mầu nhiệm theo nghĩa hẹp.
mysterium tremendum et fascinosum [L.]
[aweinspiring and irresistible mystery]
Huyền nhiệm vừa làm run sợ vừa có hấp lực.
mystery
1. Bí mật, bí nhiệm, nhiệm tích, mầu nhiệm, thần bí, huyền diệu, kỳ diệu, lạ lùng, huyền bí [Con người chỉ có thể lấy tín hiệu qua mạc khải siêu nhiêu mà đáp nhận mọi chân lý tôn giáo trong khả năng hiểu biết giới hạn]. 2. Nghi thức tôn giáo thần bí, nghi thức thần bí, nghi thức lễ tiệc thánh.
~ cults Tôn giáo nghi lễ huyền bí, nghi tế thần bí.
~ of Christ Mầu Nhiệm Ðức Kitô.
~ of the cross Mầu nhiệm thập giá.
~ of the Trinity Mầu Nhiệm Một Chúa Ba Ngôi.
~ religion Mầu nhiệm tôn giáo, tôn giáo thần bí [tôn giáo ở vùng Ai Cập, Ba Tư, Hy Lạp quan niệm cuộc sống của các vị anh hùng được phân hưởng thần minh và dù chết nhưng vẫn còn tồn sinh].
~ theory Mầu nhiệm luận [do thuyết Odo Casel [1886-1948] chủ trương Ðức Kitô trên thập gía đã hoàn thành hành vi tế hiến, còn trên bàn thờ chỉ lấy cách thức thần bí nhưng chân chính lại tái diễn].
mystic
1. Thuộc về thần bí, mật khí, bí ẩn, lạ lùng 2. Thần bí gia, nhà chủ nghĩa thần bí, người sống thần bí.
mystical
Thuộc về thần bí, lạ lùng, mầu nhiệm.
~ body of Christ Nhiệm thể Kitô, nhiệm thân Kitô [chỉ Giáo Hội, vì Ðức Kitô là đấng nguyên thủ tạo dựng, là đấng bảo tồn, đấng cứu chuộc, từ ảnh hưởng, lãnh đạo vô hình của Ngài mà Giáo Hội kết hợp thành một đoàn thể, cũng giống như là đầu hướng dẫn tất cả các cơ thể thành một người sống].
~ contemplation Chiêm ngắm thần bí.
~ experience Kinh nghiệm thần bí.
~ immolation Sát tế thần bí [chỉ Chúa Kitô trong Thánh Lễ Misa không còn hình thức đổ máu để dâng tế nữa].
~ life Sinh hoạt thần bí, đời tu huyền bí, đời ẩn tu thần bí.
~ marriage Hôn nhân nhiệm mầu, hôn nhân huyền diệu.
~ quietism Chủ nghĩa thing lặng thần bí [lý luận thần quang ở trong Giáo Hội Hy Lạp vào thế ký thứ 14 do ẩn sĩ Gregory Palamos [1296?-1359], chủ trương, cho rằng giữa bản chất Thượng Ðế và hành động của Ngài thật sự khác biệt].
~ sacrifice Hiến tế mầu nhiệm, tế tự thần bí [trong nghi thức tôn giáo một người hay một thần tự hiến để đem lại một hiệu qủa mà người thường không thể đạt được, như qua sự chết để phục sinh; nhờ đó mà thỏa mãn khát vọng trường sinh bất tử của con người].
~ spirituality Tu đức thần bí, tu đức mật khế, tu đức tịnh phối
~ theology Thần học thần bí, mầu nhiệm [thần học nhận thức Thiên Chúa qua đường kinh nghiệm thần bí].
~ union Kết hợp thần bí, liên kết thần bí [huyền bí giữa Thiên Chúa và con người hợp một].
~ vision Thần kiến [trong kinh nghiệm thần bí nhìn thấy mọi sự].
mysticism
1. Thần bí luận, chủ nghĩa thần bí, chủ nghĩa huyền bí, huyền bí học, tôn giáo thần bí 2. Huyền bí, thần huyền [nghĩa rộng chỉ mọi hình thức nội tâm kết hợp với thần. Nghĩa hẹp chỉ những sự việc kết hợp siêu bình thường với thần] 3. Thần bí
myth
Thần thoại, tư tưởng thần bí, chuyện thần tiên, chuyện hoang đường.
mythic, -al
Thuộc về thần thoại, thuộc về thời đại thần thoại.
mythicism
Chủ nghĩa thần thoại, giải thích thần thoại.
mythicist
Học gỉa thần thoại, người giải thích huyền thoại.
mythism of creation
Thần thoại tạo dựng vũ trụ [một thuyết giải thích việc tạo dựng vũ trụ 6 ngày, cho rằng Sáng Thế Ký chương 1 ghi lại không có tính cách lịch sử, nhưng chỉ thuần túy thần thoại].
mythologist
Thần thoại học gỉa, thần thoại tác giả.
mythology
1. Môn học về thần thoại [học vấn nghiên cứu nội dung, khởi nguyên, cách thức ảnh hưởng...của thần thoại]. 2. Thần thoại 3. Thần thoại tập, thần thoại chí
N
Nabi [H.]
Tiên Tri
National Council of Churches
Hội đồng Cơ Ðốc Giáo toàn quốc, Hiệp Hội Quốc Gia của các Giáo Phái Tin Lành
nativism
Thiên phú thuyết, tiên thiên luận, thiên tính luận, sinh đắc thuyết [cho rằng tâm linh con người thật sự có nguyên tố tri thức không do cảm quan mà đến].
Nativity
Chúa Giêsu xuống thế, Giáng Sinh, Sinh Nhật của Chúa Giêsu
natura naturans [L.] [creative nature]
Bản tính sáng tạo, bản chất hoạt động, sáng tạo tính tự nhiên, tự nhiên có năng động tính [[a] Trường Phái Kinh Viện [Scholasticism]: chỉ Thiên Chúa, vì Ngài là Ðấng Sáng tạo [b] B. Spinoza [1632-1677] : Lực tự nhiên tác tạo và biến hoá nhiều hình thái của chính mình].
natura naturata [L.] [produced nature]
Bản tính được tác tạo, thụ tạo tính tự nhiên [[a] Trường phái kinh viện [scholasticism]: chỉ tạo vật được Thiên Chúa tác tạo [b] Spinoza: những hình thái được hiện thực hóa bởi năng tính tự nhiên].
natura rerum [L.] [nature of things]
Bản tính của vạn vật.
natural
1. Thuộc tự nhiên, thiên nhiên, thiên phú, thiên sinh, thiên tính, sinh đắc, sinh thành, bản nhiên, tự nhiên giới 2. Vật tự nhiên.
~ desire Khát vọng tự nhiên.
~ god Thần thiên nhiên [thần thánh hóa một lực tự nhiên hoặc một hiện tượng tự nhiên].
~ law Luật tư nhiên, luật tính, qui luật của thế giới tự nhiên.
~ life Ðời sống tự nhiên, sinh mệnh thiên nhiên, tính mệnh thiên sinh, đời sống căn bản tự nhiên.
~ moral law Luật đạo đức tự nhiên.
~ order Tự nhiên giới, bản tính giới.
~ revelation Mạc khải tự nhiên [tạo vật nhận biết được sự tồn tại và một vài đặc tính của thần linh].
~ sacrament Bí Tích tự nhiên [[1] Dân Do Thái từ khi nguyên tổ phạm tội tới thời Abraham; ngoài dân Do Thái, từ khi nguyên tổ phạm tội tới thời kỳ rao giảng Tin Mừng; đều hàm chứa một niềm tin mà muôn dân hy vọng Ðấng Cứu Thế sẽ tới. [2] Gọi là Bí Tích tự nhiên, vì cha mẹ hoặc tha nhân qua sự cầu nguyện và chúc lành mà có thể tẩy xóa tội nguyên tổ của đứa trẻ].
naturalism
1. Chủ nghĩa tự nhiên [thái độ tư tưởng chủ trương toàn bộ thế giới tự nhiên mới là tồn tại và loại bỏ sự tồn tại siêu tự nhiên]. 2. Tự nhiên luận [chủ trương Chân lý của tôn giáo không do Trời mặc khải của Trời mà do nghiên cứu những tiến trình tự nhiên].
nature
1. Tự nhiên, giới tự nhiên, thiên nhiên, hiện tượng tự nhiên, tạo hóa 2. Tính thể, bản tính, bản chất, thiên tính, tính chất, tính cách, tính tình, thiên lý,lẽ thường
~ of God Thần tính, Thiên Chúa tính, thể tính của Thiên Chúa, bản tính của Thượng Ðế, bản chất của Thượng Ðế.
~ of man Nhân tính, bản chất con người, thể tính con người.
~ worship Sùng bái tự nhiên, sùng bái thiên nhiên.
Nazarenes
Phái Nazarenes [thời Giáo Hội sơ khai, người Do Thái gọi những người theo Chúa Kitô là Nazarenes, về sau chỉ những người thuộc đoàn thể nhỏ của sứ đồ Kitô giữ luật Moisen].
N.C.C.
Xem National Council of Churches
necessitas congruentiae [L.]
Sự cần thiết thích hợp [đặc tính nhờ thích hợp mà nhất định phải phát sinh. Như Thiên Chúa Ngôi Hai phải xuống thể vì đó là cách thích hợp nhất để cứu chuộc tội nhân].
necessitas consequentis [L.]
Nhân quả cần thiết tính [từ một nguyên nhân nhất định phải phát sinh một hậu quả nhất định].
necessitate medii [L.]
Nhờ môi giới tất nhiên, nhờ phương pháp tất yếu, nhờ công cụ cần thiết, [như tin một cách minh xác sự hiện hữu của Thượng Ðế và sự báo thưởng của thế giới vĩnh cửu là phương pháp phải tin để được cứu rỗi].
necessity
Tất nhiên tính, tất nhiên, tất yếu tính, tất yếu, cần thiết, việc tất nhiên
antecedent ~ Tiến hành tất yếu tính, tất yếu tính trước khi hành động
consequent ~ Hậu qủa tất nhiên tính, tất nhiên tính của hành động đã làm
~ of coaction Tất nhiên tính của sự áp lực mà ra, tất nhiên tính của một hành động không thể khiếm khuyết
~ of consequence Lý thuyết tất nhiên tính, lý luận tất nhiên tính, [logic] [giống như trong phương pháp tam đoạn luận, tiền đề, trung điền, dẫn đến kết luận].
~ of goal Tất nhiên tính của mục tiêu đã cho [muốn đạt tới một mục đích, không thể không dùng một phương pháp, hoặc ít là nếu không lợi dụng một phương pháp thì không dễ đạt tới mục đích].
~ of means Tất nhiên tính của phương pháp [muốn đạt tới một mục tiêu nào bắt buộc cần phải dùng phương pháp đó].
negation
Phủ định, phản chứng, luận cứ ngược chiều, phản chiều, phủ nhận, phản đối, chối từ, phản đối luận.
negative way
1. Phương thức phủ nhận [phương pháp loại suy lấy "không phải", "không có" để diễn tả sự việc] 2. Phủ định cách, cách chối bỏ, cách tiêu cực
negative theology
Thần học phủ định, thần học phủ định luận [là thần học lấy phương thức "thần không là gì cả" để diễn tả Thượng Ðế].
nemesis
1. Trí nhớ, ký ức 2. Nữ thần thưởng lành phạt dữ, nữ thần của quả báo [nữ thần cổ đại trong văn hóa Hy Lạp là hóa thân của sự thưởng phạt do quả báo] 3. Nghiệp báo, trời phạt 4. Người nhận quả báo.
Neo-Catholic
Phái Tân Thiên Chúa Giáo [chỉ Anh Giáo hoặc phái Tin Lành thích thần học hoặc nghi thức Thiên Chúa Giáo].
Neo-Evangelism
Phái Tân Phúc Âm [một phong trào năm 1940 phát nguồn từ phái Phúc Âm [Evangelicals], qua nhiều hình thức, họ chống lại phái căn bản [Fundamentalists] về sự đảo lộn điều trọng yếu của giáo lý và coi thường sự thật lịch sử với thần học đương thời].
neologism
Tân thuyết, cắt nghĩa mới, nghĩa mới, tân luận, tân ngữ, tân giáo thuyết, tân chủ nghĩa, tân nghĩa thuyết, ứng dụng hoặc ủng hộ tân thuyết.
neology
Xem neologism
neo-orthodoxy
Thần học Tân Chính Thống [[a] Thần học gia Tin lành Paul Tillich [1886-1965] chủ trương: danh từ thần học bao gồm những tư tưởng tục hoá đã trở thành lỗi thời. [b] Karl Barth [1866-1968] và người đồng chí hướng, để cải cách Giáo hội Tin lành, họ tái thiết lại những hình thức, sau thời tự do quá mức. [c] Một loại thần học của Tin lành chống đối cả phái cơ bản [Fundamentalists], lẫn phái tự do [Liberalists]].
neophyte
1. Bổn đạo mới, tân tòng, tân tín đồ, tân giáo hữu, tân nhập giáo 2. Tân tư tế, tân Linh Mục 3. Thỉnh viên, tập viên, tập sinh
Neo-Platonism
Phái Tân Plato, học thuyết Tân Plato [do Plotinus [205-270] ở thế kỷ thứ 3 sáng lập, phối hợp tư tưởng Plato [427- 349 B.C] và chủ nghĩa thần bí Ðông Phương , cho rằng khi người dần dần xâm nhập cõi thâm sâu của kinh nghiệm sẽ phát hiện ra: nếu loại trừ tư tưởng và thực hữu ra, chỉ còn lại thần tồn tại mà thôi].
Neo-Scholasticism
Phái Tân Kinh Kiện [thần học và triết học ở thế kỷ thứ 19 muốn chấn hứng lại nền thần học và triết học truyền thống Kinh Viện trung cổ mà tới cuối thế kỷ thứ 18 đã bị coi là mạt vận].
Neo-Thomists
Phái Tân Thomas [học giả Tân Kinh Viện [xem trên] đặc biệt nghiên cứu và sùng mộ Thánh Thomas Aquinas 1227- 1276].
nescience
Vô tri, vô học, bất tri, bất khả tri luận
Nestorianism
Giáo phái Nestorius, Cảnh Giáo [từ dịch theo truyền thống Trung Quốc] [thế kỷ thứ 5, Nestorius [?-451] sáng lập một dị thuyết chủ trương Ðức Kitô có hai tính hai ngôi vị ; Ðức Kitô chỉ là một người được tiền định mặc lấy Thiên tính, trở nên "Ðền Thờ" của Ngôi lời [như thế phân tách Ngôi lời ra khỏ Chúa Kitô]; Ðức Maria chỉ là mẹ của con người tên Giêsu Kitô chứ không phải là Mẹ Thiên Chúa. Vào thế kỷ thứ 8 cũng theo đó giáo thuyết này đã truyền tới Trung Quốc].
nether world
Ðịa ngục [[a] Ở Cựu Ước chỉ là chốn của người chết, nơi đó không thưởng phạt; xem sheol [âm phủ] [b] Ở Tân Ước chỉ là nơi Thiên Chúa xử phạt kẻ ác; xem hell [hỏa ngục]].
new birth
Tái sinh, trùng sinh [hối cải thì để được sự sống linh thiêng].
new heaven and new earth
Trời mới đất mới, tân thiên địa
Nicaea, Council of
Công đồng Nicea [lần thứ nhất họp năm 325, lần thừ 2 năm 787, ở Nicea vùng Tiểu Á].
Nicaenum [L.]
Xem Nicene Creed
Nicene Creed
Kinh Tin Kính Nicea [là bản Kinh Tin Kính được soạn và tuyên bố ở Công Ðồng Nicéa năm 325].
Nicolaitanism
Xem dưới
Nicolaitans
Phái Nicolai [[1] Phái phóng túng bị chỉ trích là ăn của cúng và làm điều tà dâm như trong Khải Huyền 2: 6, 14-15, 20. [2] Danh xưng mà thời Trung Cổ do những người ủng hộ việc độc thân của thánh chức dùng để gọi giáo sĩ kết hôn].
nihil negativum [L.]
Hư không tuyệt đối [chỉ tình trạng trước khi tạo thành vũ trụ].
nihilianism
Thuyết hư vô [cho rằng nhân tính Ðức Kitô là không không, hơn nữa, đó không là thực thể thật sự].
nihilism
Chủ nghĩa hư không, hư không luận, cực đoan hoài nghi luận [[a] Học thuyết phủ định mọi tồn tại của thực thể hay căn bản thực sự của chân lý [b] Xem nihilianism].
nimbus [L.]
1. Vinh quang, linh quang [Vầng hào quang chiếu ra xung quanh khi thần hiện ra] 2. Xem aureole.
Nienety-Five Theses of Luther
Chín Mươi Lăm luận điều của Luther [năm 1517 Luther viết để muốn cùng người đương thời thảo luận về nghĩa thực của hối cải, kết quả đã dẫn đến phong trào cải cách].
nirvana [S.]
Niết bàn, tịch diệt, viên tịch, siêu thoát, giải thoát, thanh tịnh, an lạc, bờ bên kia thế giới [chỉ chân lý tuyết đối, chân tướng tối chung, là tuyệt diệt tham ái, trừ tận căn để đạt tới giải thoát, hoàn toàn tự do thanh tịnh].
noema [Gr.]
Mọi tư duy, nội dung của tri thức.
noesis [Gr.]
Hành động tri thức, tư duy, nhận thức, tư tưởng, sức nhận thức.
nominal
1. Thuộc trên danh nghĩa, trên danh xưng, hữu danh vô thực, danh tự, người theo duy danh luận 2. Người theo duy danh luận.
nominalism
Duy danh luận, chủ nghĩa duy danh, thuyết danh nghĩa [[a] Tri thức luận coi quan niệm phổ quát hay trừu tượng chỉ là danh xưng mà không thực [b] Học thuyết cuối thời Trung Cổ, chủ trương bản chất nội tại Thượng Ðế thực ra không có căn bản cho các thuộc tính phân biệt nhau, nên liệt các thuộc tính ra chỉ là danh mục trong nội tâm con người mà thôi].
nomism
1. Chủ nghĩa trọng pháp luật [coi tín ngưỡng tôn giáo là nghiêm thủ pháp luật] 2. Hành vi tôn thủ pháp luật tôn giáo.
nomos [L.]
Pháp luật
non peccare posse
Tính có khả năng không phạm tội, năng tính bất phạm tội.
non posse mori [L.] [immortality]
Tính bất tử, tính không thể chết được.
non posse peccare [L.] [impeccability]
Tính không thể phạm tội
non-being
Vô, vô tồn hữu, phi tồn hữu vật, phi tồn tại, vô hữu, bất tồn hữu, không tồn tại.
non-christians
Phi Kitô hữu, người ngoại giáo
non-cognitive
Thuộc phi nhận thức tính.
non-confessional
Thuộc vô đặc định tín điều, thuộc giáo phái không định những tín điều nào đặc biệt.
non-conformist
Kẻ bất tùng quốc giáo, tín đồ phi quốc giáo, kẻ không vâng phục, kẻ bất phục tùng [đặc biệt chỉ những người không theo quốc giáo ở nước Anh].
nonconformist churches
Giáo Hội độc lập ở Anh Quốc
non-electio
Không được tuyển chọn [học gỉa phái Thomism chủ trương Thiên Chúa chấp thuận cho một số người bị sa vào tội ác, mất hưởng vĩnh phúc].
non-imputation
Bất qui tội [M. Luther [1483-1549] cho rằng nên công chính, thực ra không hủy trừ tình trạng tội lỗi, nhưng chỉ vì Thiên Chúa không bắt tội con người. Vả lại do việc con người thành tâm tôn thờ mà Thiên Chúa cho họ nên công chính].
non-person
Không ngôi vị, phi vị cách, phi nhân vị
non-personalistic
Thuộc phi vị cách hóa, thuộc vô nhân vị tính
non-rational
Thuộc phi lý tính
nonreligious
Thuộc phi tôn giáo tính
non-theological factors
Những yếu tố phi thần học
noogenesis
Sáng sinh tinh thần, sáng tạo tâm trí, tạo dựng tư tưởng [Teilhard de Chardin [1881-1955] cho rằng trong vũ trụ diễn hóa, tiềm năng của sự sống diễn hóa ra ý thức và sau đó hướng thượng liên tiếp phát triển tới chung cục].
noosphere
Cảnh vực thần linh, cảnh giới tâm linh, lãnh vực tư tưởng, giới tâm trí, giới tâm linh, tâm giới [sáng tạo tinh thần [xem noogenesis] gồm có thứ tự sinh mệnh; chỉ nhân loại].
norm
Chuẩn tắc, qui phạm, tiêu chuẩn, mô phạm, qui tắc
norma credendorum [L.]
Chuẩn tắc của tín ngưỡng, qui phạm của tín ngưỡng.
norma normans [L.] [normative norm]
Chuẩn tắc của chuẩn tắc, qui phạm chuẩn tắc [tiêu chuẩn tối cao để căn cứ; như tín lý là tiêu chuẩn của đức tin, Thánh Kinh lại là tiêu chuẩn của tín lý].
norma normata [L.] [dependent norm]
Chuẩn tắc tùng thuộc, qui tắc giáo huấn [còn tùy thuộc vào tiêu chuẩn cao hơn; như tín lý là chuẩn tắc của đức tin nhưng phải tùng thuộc vào tiêu chuẩn Thánh Kinh].
normative
Thuộc: chuẩn tắc, qui phạm, tiêu chuẩn, qui phạm tính, kiến lập cơ chuẩn, tiêu chuẩn hình thức.
notes of the church
Ðặc tính tiêu biểu của Giáo Hội [chỉ Giáo hội có Tông Ðồ tính, Công Giáo tính, thánh thiện tính, duy nhất tính, đặc tính bốn loại đặc tính tiêu biểu].
nothingness
Không, hư vô, vô, không tồn tại, vô gía trị, tiêu diệt, tử vong.
notion
1. Ký hiệu, biểu ký 2. Khái niệm, quan niệm 3. Ý kiến, tư tưởng, ý niệm, ý hướng
divine ~s Ký hiệu của Thiên Chúa [Ba Ngôi Thiên Chúa đều có đặc tính cá biệt: vô thủy vô chung [Chúa Cha]; được sinh ra [Chúa Con], được sai phái [Chúa Thánh Thần]].
notional
Thuộc: Biểu ký, ký hiệu
~ act in God Hành động có tính ký hiệu của Thiên Chúa [Hành động đặc thù mà Ba Ngôi Thiên Chúa hoạt động nội tại theo kế hoạch và tương hỗ phân biệt].
~ knowing in God Nhận thức có tính ký hiệu của Thiên Chúa [nhận thức hành động có ký hiệu tính qua đó Chúa Cha sinh ra Chúa con].
~ willing in God Ý chí theo ký hiệu tính của Thiên Chúa [ý chí hành động theo ký hiệu tính qua đó Chúa Cha và Chúa con cùng phát sinh Chúa Thánh Thần: tức Tình Yêu].
notitia [L.]
Lãnh ngộ, tri thức, nhận thức, học thức
noumenon [Gr.]
Bản thân của vật tính [tương phản với hiện tượng, là cái có thể lãnh thụ mà không cảm giác].
nous [Gr.]
Lý tính, lý trí, tinh thần, tâm
nouvelle théologie [F.] [new theology]
Tân thần học [chỉ các thành quả nỗ lực mà thần học gia Pháp vào sau thế chiến thứ 2, khi nghiên cứu về thần học Thánh Kinh và Giáo Phụ, do ảnh hưởng của triết học hiện đại và so sánh tôn giáo, họ đã canh tân tư tưởng thần học truyền thống, để giáo lý thích hợp hơn và thuyết phục được người đương thời].
Novatianism
Tư tưởng phái Novatian, phái nghiêm khắc [do Novatian [200?-?] cho rằng vì Giáo Hội là thánh nên kẻ phản giáo không được trở lại; khi Giáo Hội định tội, quyền tha tội không thể vô giới hạn được].
Novatinaist
Xem trên
novice
1. Tập sinh, đệ tử, người tập sự 2. Tân tín đồ, tân giáo hữu
novitiate
Nhà tập, đệ tử viện
numinosum [L.]
Xem dưới.
numinous
Thần thánh, điều thần thánh bất khả thấu triệt [ "Thần Thánh" trong tôn giáo được kinh nghiệm như là phi lý tính, phi nhân tố đạo đức. Nói chung về lòng kính sợ, tự khiêm, và linh cảm tôn giáo].
nun
Nữ tu, Ni cô [phật giáo], nữ tu đạo sĩ.
nunc stans [L.] [the eternal now]
Hiện tại vĩnh hằng [chỉ tính hằng cửu của Thượng Ðế. Ngài vô thủy vô chung, bất biến, song Ngài vẫn là hiện tại vĩnh viễn].

O
obedience
1. Phục tùng, nghe lệnh, tùng phục, thuận mệnh, tuân lệnh, trung thuận 2. Qui y.
obeisance
Phục bái, kính lễ, tôn thủ, tôn kính, phục tùng, thuận tùng.
object
1. Ðối tượng, khách thể, khách quan 2. Vật thể khách quan, vật kiện, sự vật 3. Mục tiêu, mục đích, tôn chỉ, vật mục đích 4. Phản đối, cự tuyệt.
formal ~ Hình thức đối tượng, hình thức khách quan [một vật tồn hữu cụ thể do chủ thể quan sát mà tìm ra quan điểm đặc thù và đặc trưng. Như hình thức đối tượng của thị giác là đặc trưng thấy được của toàn thể sự vật].
material ~ Chất liệu đối tượng, nguyên liệu khách thể [do chủ chỉ về toàn thể vật tôn hữu cụ thể].
objectify
Ðối tượng hóa, khách quan hóa, vật thể hóa, vật tượng hóa, hiện thực hóa.
objective
1. Thuộc khách thể, thuộc khách quan, thuộc khách quan tính, khách thể, khách quan, thực tại 2. Thuộc thực thể, thuộc chân thực, thuộc thực tại, thuộc vật chất, thuộc ngoại tại, thuộc vật, thuộc ngoại vật 3. Thuộc mục tiêu, thuộc mục đích, mục tiêu, mục đích.
objectivization
Khách quan hóa, khách thể, đối tượng tính.
objectivity
Khách quan tính, khách thể, đối tượng tính.
oblation
1. Dâng hiến, hiến tế, cúng hiến, quyên hiến, cúng dâng, dâng hiến thánh thể 2. Tế phẩm, hy lễ, hy sinh, thánh thể, thánh tiệc.
oblation theories
Dâng hiến luận [là học thuyết cho rằng bản chất của thánh lễ là Ðức Kitô trên bàn thờ tự mình dâng hiến thịt máu cho Thiên Chúa].
obligation
Nghĩa vụ, trách nhiệm, chức trách, đảm trách, bó buộc, ân nghĩa.
obscurantism
Chính sách ngu dân chủ nghĩa, bưng bít,[thái độ phản đối lý trí và khai minh].
observant
1. Người nghiêm thủ, người phụng hành, người tuân thủ, phái nghiêm túc, nghiêm ngặt 2. Thuộc nghiêm thủ, thuộc tôn phụng, thận trọng tuân thủ.
obsession
1. Tà ám, ma ám, say mê 2. Cơn cám dỗ, cơn ám ảnh 3. Cố chấp, quan niệm cưỡng bách.
obsignatio fidei [L.]
Dấu ấn tuyên thệ, ấn tín niềm tin [thời Giáo Hội sơ khai Tertullian [160?-220?] đã gọi phép rửa tội như thế, vì ngươi dự tòng theo lớp giáo lý xong, và trước khi chịu phép rửa tội đã phát thệ].
Occasmism
Chủ nghĩa Occam [vào thế kỷ 14 William of Occam [1300?-1349?] chủ trương thuyết thần học duy danh [nominalism], cho rằng đạo đức và tồn hữu đều do ý Thiên Chúa mà có, lý tính không thể chứng minh hay phủ nhận điều liên quan tới tín ngưỡng].
occasionalism
Cơ hội luận, cơ duyên luận, thuyết ngẫu nhiên [thuyết phủ nhận vật thụ tạo có một nguyên nhân, cũng không nhận một lực cố định là nguyên nhân của nó, ngược lại họ cho rằng làm cho tồn hữu phát sinh chẳng qua chỉ là do cơ hội ngẫu nhiên mà thôi].
occult
1. Huyền bí, huyền diệu, thần bí, bí mật, bí ẩn, sâu nhiệm, không thể truy tầm 2. Vật thần bí.
occultism
1. Chủ nghĩa huyền bí [tin tưởng rằng không cần dùng phương pháp khoa học, chỉ dùng lực quan sát ẩn bí huyền diệu mà biết được] 2. huyễn học [môn tìm tòi những điều mà sức thường không thể biết hay căn bản không thể biết được, nhưng lại không qua phạm vi tôn giáo].
Ockhamism
Xem Occamism
odium thelogicum [L.]
Thù hận do việc tranh luận thần học mà ra.
oecumenic, -cal
Xem ecumenical
offence
Xem offense
offense
1. Qúa phạm, phạm tội, phạm pháp, vi phạm, tội 2. Tổn thương, thương hại tới, vô lễ, ô nhục, công kích, lăng nhục, xúc phạm, tấn công, 3. Chướng ngại vật
offer
1. Hiến dâng, phụng hiến, cống hiến, hiến, tặng, tiến 2. Ðề nghị
offering
1. Tế vật, tế phẩm, hy lễ, vật hy sinh 2. Dâng tiến, sự cúng hiến, 3. Lời đề nghị.
offertory
1. Sự quyên tiền, sự quyên cúng 2. Sự dâng bánh rượu, ca dâng lễ, kinh dâng lễ [trong thánh thể].
office
1. Chức vụ, chức phận, chức vị, chức trách, nhiệm vụ, vụ, chức nghiệp, công tác 2. Lễ bái, bí tích, kinh nhật tụng, thánh vụ.
leadership ~ Chức vụ lãnh đạo, chức vương đế
pastoral ~ Việc mục vụ, công tác linh vụ
priestly ~ Chức Linh Mục, chức hiến tế [Linh Mục chủ tế lễ nghi và đại diện Thiên Chúa phát ngôn là hai nhiệm vụ căn bản].
prophetic ~ Chức vụ Tiên Tri.
teaching ~ Chức vụ giáo huấn, huấn dụ.
officiant
Chủ tế, người chủ lễ, người thi hành nhiệm vụ [Linh Mục hay Mục Sư chủ tế hay chủ lễ].
officiate
Cử hành lễ nghi, thi hành nghi thức, chủ tế, chủ lễ, thi hành nhiệm vụ.
oikonomia [Gr.]
1. Quản lý 2. Kế hoạch cứu độ 3. Nguyên tắc khoan dung [Giáo Hộ Ðông Phương khi làm công việc mục vụ theo nguyên tắc sau: vận dụng pháp luật và điều qui là nhằm tỏ rõ việc Chúa tới để cứu chuộc tội nhân chứ không phải vì người lành, vượt trên văn tự để chữa trị thương tích].
oikoumene [Gr.]
Ðại kết, lãnh vực cứu độ.
ointment
Xức dầu.
Old Catholic Church
Giáo Hội cựu Thiên Chúa Giáo [một số giáo phái nhỏ sau thế kỷ 18 lần lượt ly khai Giáo Hội La Mã].
Old Catholics
Tín đồ cựu Thiên Chúa Giáo.
omega [Gr.]
Mẫu tự cuối cùng của chữ Hy Lạp, chung kết, chung cục, tối hậu.
omne vivum ex ovo [L.] [all living beings come from the egg]
Thuyết vạn vật noãn sinh.
omniconscience
Toàn ý thức, biết hoàn toàn, việc gì cũng ý thức được
omnipotence
Toàn năng, không có gì mà không thể làm được, vạn năng
omnipresence
Toàn tại, hiện diện khắp mọi nơi
omniscience
Toàn tri, việc gì cũng biết
One
Nhất, thái nhất, thần đệ nhất
ontic
Thuộc về tồn hữu luận, bản thể luận, tồn hữu học.
~ argument Luận chứng tồn hữu học [cho rằng nếu là hoàn toàn tất phải bao hàm tồn hữu; Thượng Ðế là hoàn toàn, nên tất nhiên Thượng Ðế phải tồn hữu].
ontologism
Chủ nghĩa tồn hữu [học thuyết cho rằng trong thế gian có thể tri thức trực quan Thượng Ðế và chỉ nhờ và trong ánh sáng trực quan Thượng Ðế này, mới có thể bắt đầu nhận thức được thụ tạo].
ontology
Tồn hữu học, bản chất học, hữu thể học, bản thể học [môn học nghiên cứu bản chất vật tồn hữu phổ quát, cũng như đặc trưng và qui luật của chúng].
openness
Sự khai phóng, công khai, triển khai, mở rộng, không che dấu, cởi mở, thật tình
opera ad extra [L.]
[Chúa Ba Ngôi] Hoạt động hướng ngoại.
opera ad intra
[Chúa Ba Ngôi] Hoạt động tương liên nội tại.
operari sequitur esse [L.] [action follows being]
Tùy theo tồn hữu mà hành động.
operation
1. Hoạt động, thao tác, hành động, động tác 2. Hiệu qủa, hiệu lực 3. Quản lý, kinh doanh.
~s of God ad extra Ba Ngôi Thiên Chúa hướng ngoại hoạt động, hoạt động trong chương trình cứu độ.
opinion
Ý kiến, chủ trương, học thuyết, phán đoán, bình luận, quan điểm, luâïn kiến.
opposition
1. Phản đối, đối lập, đối kháng, đối địch 2. Ðối chiếu, phương pháp đối chiếu.
~ contradictory Ðối lập mâu thuẫn.
~ contrary Ðối lập tương phản.
~ subcontrary Ðối lập phân phản.
~ subalterne Ðối lập sai đẳng
oppression
Sự đàn áp, sự áp bức, áp thế, khổ não
optimism
Chủ nghĩa lạc quan, lạc quan
option for the poor
Ưu tuyển người nghèo.
opus Dei [L.]
1. Tác vi của Thiên Chúa, công trình của Thiên Chúa, sự nghiệp của Thượng Ðế 2. [Opus Dei] Dòng chủ nghiệp [tên một dòng mới]
opus mortificatum [L.]
Thiện công do việc hãm mình, ăn chay, đánh tội.
opus operantis [L.]
Xem ex opere operantis.
opus operatum [L.]
Xem ex opere operato.
opus supererrogatorium [L.]
Công tác ngoại phận.
opus vivificatum [L.]
Việc lành làm hồi phục giá trị, việc thiện làm hồi sinh.
oracle
1. Sấm ngôn, lời sấm, lời tiên tri [Thượng Ðế giải đáp cho kẻ cầu vấn những điều liên quan đến vận mệnh tương lai hoặc đến một kết cục sự việc của họ]. 2. Nơi cực Thánh, vị tư tế truyền sấm ngôn 3. oracles: Thánh Kinh, sấm truyền
Orange, Second Council of
Ðại Công Ðồng Orange II [vào khoảng năm 528, Công Ðồng họp ở vùng Valence, thành Orange ở Pháp].
oration
Lời cầu nguyện, lời cầu chúc [lời nói công khai theo phương cách chính thức dùng sự tán dương, cầu xin, chúc phúc đặc biệt cho một đương sự dịp nào đó như: tang lễ, kỷ niệm chu niên...].
oratory
1. Nơi cầu nguyện, nguyện đường, nhà nguyện 2. Oratory: Hội Oratory [đoàn thể do Thánh Philip Neri [1515-1595] thành lập ở Roma năm 1564 trong giới Linh Mục triều].
order
1. Thứ tự, thuận tự, trật tự, phẩm cấp, phẩm vị, đẳng cấp 2. Mục chức [chức vị mục vụ], thánh chức, thần chức 3. Hội dòng, tu hội, đoàn thể tôn giáo 4. Mệnh lệnh, huấn lệnh, chỉ thị
major ~s Ðại phẩm, những phẩm chức mục vụ chủ yếu, chức lớn [qúa khứ chỉ phụ phó tế, phó tế, tư tế, nay chỉ 3 phẩm vị thánh chức: Phó Tế, Linh Mục, Giám Mục].
minor ~s Tiểu phẩm, những phẩm chức mục vụ thứ yếu, những chức nhỏ [chỉ 4 chức nhỏ: giữ cửa, đọc sách, trừ quỉ, giúp lễ]
~ of creation Trình tự sáng tạo, hệ thống sáng tạo thế giới, thứ tự sáng tạo.
~ of execution Thứ tự chấp hành, thứ tự thực hành.
~ of intention Thứ tự ý hướng.
~ of salvation Trình tự cứu ân, kế hoạch và thực hiện ơn cứu độ, trật tự cứu rỗi
ordinance
1. Pháp lệnh, huấn lệnh, điều lệ, quán lệ 2. Lễ nghi, nghi thức tôn giáo.
ordinand
Người muốn nhận thánh chức, kẻ sắp tiến tới thánh chức, chuẩn tiến chức viên.
ordinant
Người đã nhận thánh chức, tân tiến chức.
ordinariate
Tòa Giám Mục [dinh sở Giám Mục, quản hạt Giám Mục].
ordinary
1. Giám Mục chủ nhiệm 2. Ðặc định [kinh thánh thể] , lễ qui
ordination
1. Phong chức, tấn chức, lễ phong chức, thụ nhậm thánh chức 2. Thánh trật, thần phẩm.
Organic Articles
Ðiều khoản tổ chức, điều văn tổ chức [năm 1802 Napoleon I [1769-1821], ban tân hiến pháp, tái tổ chức Giáo Hội Pháp, lấy Thiên Chúa Giáo làm Giáo Hội chủ yếu, và cũng dung nạp tất cả các giáo phái khác].
Oriental Churches
Xem Eastern Churches. Giáo Hội Ðông Phương.
oriental rites
Nghi lễ Ðông Phương.
Origenism
Phái Origen [Giáo Hội sơ khai coi phái này, do Origen 185-254, chủ xướng là dị thuyết đầu tiên].
origin
Khởi nguyên, nguyên thủy, lai nguyên, khai thủy, khởi điểm, nguồn gốc
orginal sin
Tội nguyên tổ [tội mà tổ tông loài người đã phạm và có ảnh hưởng tới con người mọi nơi mọi thời [xem primitive sin]].
ornatus animae [L.] [ornament of the soul]
Trang sức của linh hồn [linh hồn do lãnh nhận Bí Tích mà có ấn dấu].
Orphism
Phái Orpheus [thế kỷ thứ 7 B.C, Orpheus sáng lập tôn giáo sùng bái thần Apollo. Họ khinh thị thân xác, coi trọng đời sau, tôn trọng qua khổ hạnh để đạt tới hợp nhất thần bí].
orthodox
Thuộc Chính Thống , Chính Giáo, Chính Thống Giáo, chính thuyết, truyền thống.
Orthodox Churches
Xem Eastern Orthodox Church, Giáo Hội Chính Thống, Giáo Hội Ðông Phương.
orthodoxy
1. Phái Chính Thống, học thuyết Chính Thống Giáo, tín ngưỡng thuần chính, chính giáo, chính thuyết, tôn thờ chính giáo 2. Thế giới Chính Thống Giáo 3. Lý luận chính truyền
orthogenesis
Diễn tiến định hướng, thuyết tiến hóa trực tiến [cho rằng vũ trụ tiến hoá theo trực hướng cố định].
orthopraxy
Thực tiễn chân chính, thực hành đứng đắn.
Osiandrian controversy
Tranh chấp Osianda [thể kỷ 16, Andeas Osiander [1498-1552], thuộc phái Luther, đề ra tranh luận: con người chỉ cần nội tâm tin nhận Ðức Kitô liền có thể thi hành các công đức nhờ đó mà nên công chính hoá và thành thánh].
osmosis
Thẩm thấu, thấm nhập, thấm thấu tính, giao hỗ, hỗ tương thông giao, thấm thấu tác dụng, hấp thụ từ từ
ostiariate
Chức giữ cửa [một trong 4 chức nhỏ của Thiên Chúa Giáo, đặc biệt phụ trách việc ngăn ngừa những người không được quyền lãnh Thánh Thể lên rước lễ. Nay chức này đã bỏ].
other world
Thế giới tương lai, thế giới lý tưởng [tại thế], thế giới khác, thế giới bên bia.
otherworldliness
Lai thế tính, đặc trưng thế giới lý tưởng, siêu tục tính, đặc trưng thế giới tinh thần, xuất thế.
Our Lady
Thánh Mẫu, Thánh Mẫu Maria.
Our Lord
Chúa chúng ta, Ðức Kitô.
ousia [L.]
Xem essence [yếu tính].
overseer
Giám đốc, người quản lý.
Oxford movement
Phong trào Oxford, phong trào Oxford phục hưng [thế kỷ 19 ở Anh Giáo, phong trào này ảnh hưởng rất lớn tại Anh, đã tổ chức nhóm hội xuất bản "Tiểu Thư về Thời Ðại" [Tracts for the Times], thôi thúc phục hồi ký lục thời đầu của Giáo Hội].
P
pacificism
Xem pacifism
pacifism
Chủ nghĩa hòa bình, chủ nghĩa phi chiến, chủ nghĩa phản chiến, phản chiến luận.
padroado [P.]
Xem patronage
paedobaptism
Xem pedobaptism
pagan
1. Người ngoại giáo, phi Ki-tô hữu, tín đồ dị giáo, kẻ vô tôn giáo, vô tín ngưỡng, tín đồ tà giáo 2. thuộc ngoại giáo...
~ religions Dị giáo, tà giáo.
paganism
Tư tưởng phi Ki-tô giáo, học thuyết dị giáo, sùng bái ngẫu tượng.
pain of damnation
Ðau khổ vì vĩnh viễn không được diện kiến Thiên Chúa [thần học gia cho rằng một trong những hình phạt ở hỏa ngục là vĩnh viễn không được hưởng kiến Thiên Chúa]
pain of God
Sự đau khổ của Thiên Chúa
pain of the senses
Ðau khổ cảm quan [ thần học gia cho rằng một trong những hình phạt khác ở hỏa ngục là kẻ chết chịu thân xác đau khổ].
Palamites
Phái Pa-la-mít [một trong những phái về Giáo hội học ở Hy lạp vào thế kỷ thứ 14. Xem mystical quietism].
palingenesis
Tân sinh, chuyển sinh, tái sinh, luân hồi, thuyết lịch sử tuần hoàn.
Pan-Anglicanism
Chủ nghĩa Anh giáo đa đồng [Anh giáo và Anh giáo liên minh đồng duy trì phụng thờ như nhau về niềm tin, lễ nghi, thể chế...]
pan-babylonism
Chủ nghĩa đa đồng Babylon [học thuyết dựa vào sự phát hiện và khai quật hàng loạt tài liệu cổ xưa ở Babylon mà một số học giả cho rằng nhiều văn hóa, đặc biệt là ý thức tôn giáo của dân Do thái hoàn toàn khởi nguồn từ đó].
panentheism
Thuyết Thần tồn tại nơi vạn vật, thuyết mọi vật tồn tại trong Thần, vật tồn Thần nội luận.
panlogism
Chủ nghĩa phiếm lý, thuyết phiếm lý, thuyết toàn lý [ cho rằng bản chất của tư tưởng, hay lý trí mới là tuyệt đối hoặc tuyệt đối thực hữu]
panpsychism
Chủ nghĩa phiếm tâm, phiếm tâm luận, thuyết phiếm linh hồn, vạn hữu tâm linh luận [cho rằng trời đất vạn vật ít nhiều đều có tâm thức].
pansexualism
Phiếm dục tính, chủ nghĩa đa dục
pantheism
Chủ nghĩa phiếm thần, phiếm thần luận, vạn hữu thần luận [thượng cổ tôn giáo cho rằng vũ trụ, vạn vật, thần đều hỗn mang một thể, vạn vật đều có thần tính]
panvitalism
Phiếm sinh luận [cho rằng vạn vật ít nhiều đều có sinh mệnh]
papacy
1. Chức vị Giáo Hoàng, Giáo Tông; quyền lực Ðức Thánh Cha, nhiệm kỳ Giáo Tông, kế thừa Giáo Tông, chính trị Giáo Hoàng, thể chế Giáo Hoàng, Tông Tòa 2. [danh từ tập thể] Giáo Tông, Ðức Thánh Cha, Giáo Hoàng.
papal
Thuộc: Giáo Tông, Giáo Hoàng, tông tòa, thể chế Giáo Hoàng
~ decision ex cathedra Phán quyết dùng quyền tông tòa của Ðức Giáo Hoàng, quyết định liên quan tín lý của Ðức Thánh Cha.
~ infallibility Xem Infallibility of the pope
~ primacy Xem primacy of the pope
papalism
1. Chủ nghĩa Giáo Hoàng, Giáo Hoàng chí thượng [lý luận cực đoan hay phô trương về quyền tối thượng của Giáo Hoàng] 2. Giáo Hoàng chế, Giáo Hoàng trị.
parable
Dụ ngôn, ngụ ngôn, ẩn dụ, cách ngôn ẩn dụ.
paraclete
1. Người bang trợ, bàu chữa, biện hộ, an ủi, điều giải 2. [Viết hoa] Thần an ủi, Thánh Thần, Thần Linh, Thánh Linh.
paraclitus [L.]
Xem paraclete
paradigm
Ðiển phạm, kiểu mẫu, mô thức
paradise
1. Thiên đàng, lạc viên, thế ngoại đào nguyên 2. [viết hoa] Vườn địa đàng, vườn Eden 3. Nơi an lạc, cực phúc.
paradosis [Gr.]
Bảo truyền Phục sinh [là phần tối yếu của Tin Mừng mà Thánh Phaolô đã thừa nhận và theo đó truyền lại cho mọi người: ICor 15,3-7].
paradox
Nghị luận nghịch lý, phản luận, nghịch thuyết, lý chứng mâu thuẫn, phản ngôn, nghịch chứng, phản cách, tương phản tương thành, như thật mà không [tự thị nhi phi], ngôn luận tự tương mâu thuẫn, nghịch chứng pháp, nghịch phản thuyết.
parakletos [Gr.]
Xem paraclete
parallelism
1. Bình hành luận, song hành luận, thuyết song hành 2. bình hành, song song, đối ứng, tương tự, loại tự.
psycho-physical ~ Tâm-vật bình hành thuyết, tâm-sinh song hành luận [chủ trương tâm và vật tuy đan liền với nhau song không hỗ thành nhân quả; đặc biệt chỉ học thuyết chủ trương tâm và vật thông thường là hai mặt của thực thể đồøng đẳng nhưng không ảnh hưởng gì đến nhau].
parapsychology
Tâm linh tâm lý học, phụ tâm lý học, siêu tâm lý học [môn học về hiện tượng tâm lý, nghiên cứu những cảm giác kỳ dị của siêu cảm quan cùng những cảm ứng tinh thần].
parish
1. Giáo xứ, họ đạo [Công giáo] 2. Giáo khu, khu mục vụ do mục sư coi [Tin lành].
~ priest Linh mục chính xứ, cha sở
parishioner
1. Giáo dân trong giáo xứ [Công giáo] 2. Giáo đồ trong giáo khu [Tin lành].
parochial
1. Thuộc giáo xứ, giáo khu 2. Óc hẹp hòi, địa phương.
parochialism
1. Chủ nghĩa giáo xứ [thái độ của người Công giáo quá coi trọng việc phục vụ giáo xứ mình] 2. Chế độ giáo khu [Tin lành].
parousia [Gr.]
1. Giáng lâm, giá lâm, quang lâm, đáo lai, đáo đến, ngự đến, hiện diện 2. tái lâm, phục lâm, trùng lâm, tái lai, tái giáng, lại đến 3. [viết hoa] Ðức Ki-tô lại đến.
parson
Mục sư [chỉ bất cứ nhân viên thánh chức nào ở đạo Tin lành; đặc biệt chỉ giáo khu trưởng [rector], giáo khu Mục Sư [vicar], Mục sư [minister], thuyết giáo sư, truyền đạo viên [preacher]].
parthenogenesis
Trinh nữ thụ sinh, trinh nữ sinh con, đơn tính sinh thực.
participation
Tham dự, tham gia, gia nhập, hợp tác, cộng hưởng, quan hệ, thông phần, phân hưởng.
particular church
Giáo hội cá biệt [gần như: Giáo hội địa phương]
particularism
Thuyết quyền lợi đặc thù, đặc thù thần sủng luận, thuyết thần ân đặc biệt [cho rằng ơn cứu chuộc của Ðức Kitô chỉ dành cho kẻ được đặc tuyển]. 2. Ðặc thù phụng hiến.
Jewish ~ Chủ nghĩa dân Do thái đặc tuyển, thuyết quyền lợi đặc thù dân Do thái [tư tưởng cho rằng ơn cứu chuộc chỉ dành riêng cho người Do thái].
pasch, pascha [H.]
Xem passover
passibility of Christ
Khả tính thụ khổ của Ðức Kitô [Ðức Kitô có thể chịu đau khổ].
passio animae [L.]
Tình cảm con người: thất tình [hỷ, nộ, ai, lạc, ố, dục, cụ], tình tự của tâm hồn.
passion
1. a/ Nhiệt tình, nhiệt tâm b/ ái tình, tình dục, đam mê, tình cảm kích động. 2. Khổ nạn, thụ nạn, chịu nạn, chịu khổ. 3. [viết hoa] Cuộc khổ nạn của Chúa Giêsu.
passivity
Thụ động tính, bị động tính, vô đề kháng tính
Passover
1. Lễ Vượt Qua, Lễ Vượt qua của Do thái [Lễ tế và Khánh Tiết mà dân Do thái kỷ niệm được giải phóng tự do] 2. Lễ Phục Sinh 3. [viết thường] sự vượt qua.
pastor
Người chăn dắt, Chủ Chăn, Cha Xứ, Mục Sư
pastoral
1. Thuộc: kẻ chăn, mục vụ... 2. Mục vụ, mục linh, chăn dắt dân 3. Mục hàm, thư mục vụ.
pastoral anthropology
Mục vụ nhân chủng học, nhân chủng học về mục vụ [môn học nghiên cứu con người theo quan điểm mục vụ].
~ counseling Cố vấn mục vụ, hướng dẫn mục vụ
~ psychology Mục vụ tâm lý học, tâm lý học về mục vụ
~ theology Mục vụ thần học, thần học về mục vụ
pastorate
Chức vị , mục vụ, mục chức, chức quyền Mục sư, nhiệm kỳ Mục sư, Mục sư đoàn.
paternity
Phụ tính, phụ đạo, đạo làm cha, phụ quyền, phụ chức, bậc làm cha, nghĩa vụ làm cha, quan hệ phụ tử.
patriarch
1. Tổng Giám mục, Ðại thượng phụ, Ðại giáo chủ [đặc biệt chỉ các Giám mục ở các đại giáo khu: Antiokia, Alexandria, Roma, Constantinople, Jerusalem]. 2. Tộc trưởng, tổ phụ 3. Kẻ sáng lập.
patriarchal
Thuộc : Ðại thượng phụ...
patriarchate
Phẩm, chức, khu, thể chế của Ðại thượng phụ...
Patripassianism
Thuyết Ngôi Cha thụ nạn, thuyết Thánh Phụ khổ nạn [cho rằng vì không có khác biệt nơi Thiên Chúa Cha, Con, Thánh Thần, nên Thiên Chúa chỉ là Cha; Ngài lấy cùng một thân phận là Cha giáng sinh làm người, hơn nữa còn chịu khổ nạn mà chết].
patristic
Thuộc: giáo phụ, giáo phụ học.
Xem Father of the Church.
~ age Thời đại Giáo phụ
patristics
Xem patrology
patrology
Giáo phụ học, trước tác Giáo phụ, Giáo Phụ tuyển tập, môn học về các Giáo Phụ.
patron
1. Bổn mạng, thánh bổn mạng, thần hộ thủ 2. Người ban chức, chủ chăn tiến cử 3. Chủ nhân, kẻ sở hữu, vị bảo trợ, kẻ tán trợ, kẻ tưởng lệ, ân nhân.
~ saint Thánh bổn mạng
patronage
1. Sự bảo hộ, hộ thủ, chi viện, tán trợ, tưởng lệ; chức vụ bảo hộ, năng lực bảo hộ 2. Hộ giáo 3. Quyền ban Thánh chức, quyền Chủ Chăn tiến cử, quyền truyền chức, quyền ban lệnh.
patronato
Xem patronage
Paulicians
Phái Phaolô [một giáo phái thời Trung cổ; bài bác Cựu ước, chỉ tôn trọng Tân ước đặc biệt các Thư Phaolô, khinh miệt tượng thánh, Phép rửa, Thánh lễ, không đi chặng đàng Thánh giá].
Pauline privilege
Ðặc ân Phaolô [Thánh Phaolô đối với nguyên tắc bất khả triệt tiêu của hôn nhân đã đề ra đặc ân nhằm chuẩn hôn phối nếu: hai bên kết hôn trước khi Rửa tội mà nay một bên đã trở lại Công giáo; song vì Ðức Tin mà phương hại đến hạnh phúc gia đình bởi bên kia cự tuyệt; thì hôn nhân ấy có thể hóa giải: I Cor 7,12-16].
Paulinism
Thần học Phaolô, chủ nghĩa Phaolô, tư tưởng Phaolô
peace
Hòa bình, bình an, an ninh, hòa hảo, hòa mục, thái bình, an tịnh, bình tịnh, du nhàn, an lạc, an tâm, hạnh phúc.
peccatum [L.]
Xem sin
pedobaptism
Phép rửa anh hài, phép rửa ấu nhi
pedobaptists
Phái chủ trương rửa tội ấu nhi, hài nhi.
Pelagianism
Chủ nghĩa Pelagiô, Pelagius [dị thuyết do Pelagius [354?~418?] chủ xướng cho rằng ở bước đầu ngoài Thánh Sủng, con người vẫn có thể tự lực đến với ơn cứu độ].
Pelagians
Phái Pelagiô, kẻ theo phái Pelagiô
penalty
Hình phạt, xử phạt, trừng phạt, báo ứng, trời phạt, Chúa phạt
penance
1. Sám hối, hối tội, hối cải 2. Bí tích Sám hối, Cáo giải, Hòa giải, lễ chuộc tội [xem sacrament of penance] 3. Chuộc tội, thục tội, khổ công đền tội, khổ hạnh đền tội, xử phạt, trừng phạt.
tariffed ~ Ðịnh thức, giá biểu đền tội sám hối [danh xưng này có từ thế kỷ thứ 7 về sau do thịnh hành việc ban Bí tích giải tội riêng; để ra việc đền tội, giới thánh chức đã theo sách cẩm nang định sẵn như giá biểu].
penetration
Thẩm thấu tính, sự xâm thấu, xâm nhập, thấu nhập, xuyên nhập, quán xuyên, khám phá; lực xuyên thấu, lực quán triệt.
penitence
Hối tội, sám hối, hối ngộ, hối hận, thống hối
tariffed ~ Xem tariffed penance
penitent
Thuộc: sám hối, hối ngộ, hối hận 2. Hối nhân, kẻ sám hối
penitential
1. Thuộc: sám hối, hối tội, đền tội 2. Cẩm nang sám hối, sách dạy việc đền tội.
~ books Sách chỉ nam thống hối, sách qui tắc đền tội [từ thế kỷ thứ 5, có những sách chỉ nam nghe Cáo giải viết rất rõ ràng và đầy đủ bao gồm các lời cầu nguyện, vấn đề có thể gặp phải và cả cách ban việc đền tội thích ứng từng tội].
~ exercises Nghi lễ sám hối, nghi thức thống hối
penitentiary
1. Thuộc sám hối, đáng trừng phạt 2. Linh mục giải tội 3. Tòa giải tội, cáo giải đình, nơi hối tội, nơi chuộc tội 4. Thánh xá viện [là Pháp đình tối cao về Bí tích Sám hối ở Giáo triều Roma].
~ priest 1. Linh mục giải tội, 2. Tư tế thuộc Bộ ân xá
Pentateuch
Ngũ kinh Môi-sen {danh từ chỉ 5 bộ sách đầu Cựu ước]
Pentecost
Lễ Chúa Thánh Thần hiện xuống, Lễ Ngũ tuần [lễ chung cho cả Công giáo và Tin Lành kỷ niệm đúng 50 ngày sau Chúa Giêsu Phục sinh, trùng với Lễ Ngũ tuần của người Do thái, thì Chúa Thánh Thần hiện xuống trên các thánh Tông đồ].
Pentecostal Church
Giáo hội Ngũ tuần, Hội Thần triệu, Giáo hội Phục hưng Thần ân [khởi từ năm 1915 ở Ái Nhĩ Lan, do sự tham dự phong trào Phục hưng Thần ân [Charismatic Renewal] mà các tín hữu dần dần lập ra vô số đoàn thể, hội đoàn lớn nhỏ].
Pentecostal movement
Phong trào Phục hưng Thần ân, phong trào Thần ân Phục hưng [phong trào này khởi sự ởû Mỹ quốc vào đầu thế kỷ thứ 20 qua việc các tín hữu tụ tập cầu nguyện đểû được lãnh Phép Rửa trong Thánh thần và lãnh mọi thứ Thần ân].
pentecostalism
Giáo phái Ngũ tuần, phái Phục hưng Thần ân.
penultimate
Sự việc trước Thế mạt, mạt thế tiền sự [việc lành, nghĩa cử hiện thế dọn đường cho lần Tái giáng của Ðức Kitô].
people of God
Dân Thiên Chúa, dân Chúa
per accidens [L.]
Do yếu tố ngoại tại, nhờ lý do ngoại tại, bởi quan hệ ngoại tại.
per concomitantiam [L.] [by concomitance]
Bởi liên đới quan hệ, do quan hệ liên đới.
per essentiam [L.]
Do bản chất, bởi yếu tính
per fidem [L.] [through faith]
Do Ðức Tin, bởi tin, nhờ tin
per modum absolutionis [L.]
Qua công thức hòa giải, với phương thức xá giải [một trong những phương thức mà Giáo hội ban ơn đại xá để giải tội cho kẻ còn sống]
per modum amoris [L.]
Do cách thức lòng mến, bởi lòng mến
per modum solutionis [L.]
Với phương thức bồi hoàn [một trong những phương thức Giáo hội ban ơn đại xá cho kẻ còn sống].
per modum suffragii [L.]
Do cách cầu thay, nhờ phương thế cầu thay nguyện giúp [phương thế Giáo hội ban ơn đại xá cho kẻ đã qua đời].
per modum voluntatis [L.]
Dùng phương thức ý chí, ý nguyện
per potentiam [L.]
Nhờ năng lực, dựa vào quyền năng
per scientiam [L.]
Nhờ tri thức, dựa vào tri thức
per se [L.]
Do tự thân, do chính mình
per speciem alienam [L.]
Do một loại nhận thức ngoại tại
per speciem propriam [L.]
Do một loại nhận thức thông qua chính đối tượng
per transennam [L.]
Xem per transiens
per transiens [L.]
Do thuận tiện, từ kế bên mà đi qua, do việc làm ngoài bổn phận.
perception
Tri giác, cảm giác, lý giải, sự nhận biết, ngộ; lực tri giác, sức lý giải, cảm giác lực.
perdition
Diệt vong, hủy diệt, trầm luân, vĩnh tử, sa địa ngục, tận diệt, thảm bại, hoàn toàn hư mất, chết đời đời.
perfect
Thuộc: hoàn toàn, hoàn chỉnh, không tỳ vết, hoàn mỹ, viên mãn, hoàn thành, thuần túy, lý tưởng, tuyệt đối
perfectibility
Tính: có thể hoàn toàn, có thể hoàn mỹ...
perfection
Sự: hoàn toàn, hoàn thiện, hoàn mỹ, thập toàn thập mỹ
degrees of ~ Ðẳng cấp trọn lành, trình độ tu đức
way of ~ Ðường trọn lành, đường trọn hảo
perfectionism
Chủ nghĩa hoàn mỹ, thành toàn, chí thiện luận, viên mãn luận, thuyết nên thánh hoàn toàn
perfectionists
Phái theo chủ nghĩa hoàn mỹ [thế kỷ thứ 19 ở Mỹ, có một phái Tin Lành chủ trương "chủ nghĩa cộng sản của Thánh Kinh" được coi như cảnh giới có thể đạt tới hoàn thiện đối với tín đồ].
perichoresis [Gr.]
Xem circumincession
perish
Diệt vong, hủy diệt, trầm luân, tử vong, hủ bại, hủy hoại, đọa lạc.
perjury
Thề gian, thề dối, ngụy chứng, tội ngụy chứng, phá hủy lời thề.
permanent
Thuộc: vĩnh cửu, bất biến, trường cửu, vĩnh tồn, thường tồn, trường tồn.
~ entity Thực thể thường tồn, bất biến, trường tồn
permeatio [L.]
Thấm thấu,
perpetual
Thuộc: vĩnh cửu, vĩnh viễn, bất đoạn, vô cùng, miên viễn, chung thân, trọn đời
~ adoration Chầu Thánh Thể liên lỉ, ngày đêm chầu Thánh Thể [một nghi thức Công giáo đặt Thánh Thể ra bên ngoài để mọi người lần lượt không ngừng thờ lạy]
persecution
Sự bách hại, bức bách, ngược đãi, cơn khốn khó
religious ~ Giáo nạn, cuộc bách hại tôn giáo
perseverance
Sự: kiên định, kiên nghị, kiên nhẫn, nhẫn nại, kiên trì, nghị lực, bất khuất bất lụy.
person
Nhân vị,ngôi vị, cách vị, cá thể [chủ thể tối hậu mà toàn thể tồn tại, hoạt động cùng liên quan thực sự mang lý tính cá biệt]
personal
Thuộc: ngôi vị, nhân vị, con người, cá nhân, tư nhân, vị cách
~ union 1. Liên hợp ngôi vị, hợp nhất cá vị [sự liên hợp do hai hay nhiều quốc gia cùng thần thuộc một kẻ thống trị mà ra] 2. Xem hypostatic union
personalism
Chủ nghĩa nhân vị, nhân bản, tư tưởng nhân vị, nguyên tắc nhân vị, ngôi vị.
theology of ~ Thần học về chủ nghĩa nhân bản, nhân vị, ngôi vị [thần học đặt mối quan hệ giữa Thiên Chúa và con người như quan hệ "Anh và Tôi" để giải thích tất cả Mạc Khải , Ơn Cứu Rỗi]
personality
Nhân cách, cá tính, con người, nhân phẩm
corporate ~ Nhân vị tập thể, cá tính quần thể, nhân quần, cộng đồng nhân cách [cá nhân trong xã hội tuy có địa vị cố định, song không thể trở thành cá nhân chủ nghĩa được, bởi vận mệnh cộng đoàn chi phối sinh mệnh cá nhân và ngược lại hành động thiện ác của mỗi cá nhân đều ảnh hưởng đến vận mệnh của cộng đoàn].
personhood
Nhân vị tính, ngôi vị, cuộc sống con người
personification
1.Ngôi vị hóa [dùng biểu trưng ngôi vị hay phú cho nhân tính để diễn tả Thần hoặc khái niệm trừu tượng] 2. Nhân cách hóa, hóa thân
perspective
Viễn cảnh, nhãn giới
perversion
Thị phi điên đảo, bại hoại, sa đọa, bóp méo cong queo, ngộ dụng lạm dụng, ác hóa
pessimism
Chủ nghĩa bi quan, yếm thế, quan niệm bi quan
petitio principii [L.]
Khiếm khuyết nguyên chứng luận, lý luận khiếm khuyết nguyên chứng [là phương pháp nhằm chứng minh một lý luận nào đó, nhưng lại lấy một phần tư tưởng chưa được minh chứng của chính lý luận đó làm căn bản].
petition
Cầu khấn, khẩn cầu, thỉnh cầu, yêu cầu, thỉnh nguyện, trần tình, van nài, kêu xin, nguyện xin, cầu xin
Petrobrusians
Phái Petrobrusius [Peter de Bruys [?~1140?] xướng xuất dị thuyết cho rằng cầu nguyện có thể ở mọi nơi chứ không cần đến nhà thờ, lại phủ nhận quyền Linh mục truyền phép bánh rượu và phủ nhận Ðức Kitô hiện diện trong Thánh Thể; ngoài ra, còn phản đối Phép Rửa tội hài nhi...]
Pharisaism
Chủ nghĩa Pharisêu [nguyên chỉ tinh thần đạo đức nghiêm ngặt, thành tâm giữ luật lệ và cực kỳ tôn sùng truyền thống Kinh Thánh cùng đời sống tín ngưỡng quan tâm đến dân chúng của những người Biệt Phái. Sau biến ra chỉ: thái độ vụ hình thức tôn giáo, giáo điều, hành thiện để được thưởng]
Pharisees
Người Biệt phái, Pharisêu [một đoàn thể hay học phái Do thái thời Chúa Giêsu]
phenomenalism
Chủ nghĩa hiện tượng, hiện tượng luận, duy tượng luận [cho rằng điều mà con người nhận thức chỉ hệ vào biểu tượng hay hiện tượng chứ không hệ vào bản thân vật tồn hữu]
phenomenology
Hiện tượng học [môn học nghiên cứu về hiện tượng nói chung hay hiện tượng tự xuất hiện trong ý thức]
phenomenon
Hiện tượng
Philadelphia Confession
Tín điều Philadelphia [tín điều do Phái Tẩm Rửa [Baptist Church] phát biểu vào năm 1677 và tái tuyên bố vào năm 1689 để thành cơ sở Ðức Tin cho tín đồ]
philanthropy
Bác ái, từ thiện, nhân từ; chủ nghĩa bác ái, sự nghiệp từ thiện, công việc từ thiện, đoàn thể từ thiện.
philia [Gr.]
Ái hữu, hữu nghị, tình bằng hữu
Philippism
Giáo lý Phái Philip
Philippists
Tín đồ Phái Philip, Phái Philip.
Xem Melanchthonians
philosopheme
Mệnh đề triết học, luận điểm triết học, luận chứng, chân lý, cách ngôn độc lập.
philosophical theology
Thần học triết lý [thần học dùng khái niệm triết học để giải thích theo lý tính về Mạc Khải Tối Cao: Thiên Chúa ở trong tín ngưỡng Kitô giáo]
philosophy
Triết học [chỉ tri thức của con người dùng lý tính trực tiếp kiếm tìm nguyên nhân tối hậu của toàn thể thực tại; đặc biệt về sự tồn tại của con người cùng những vấn đề liên quan với nó].
philosophy of science
Triết học [về] khoa học, Triết lý khoa học [môn học suy nghĩ phản tỉnh về ý nghĩa của khoa học]
physical
1.Thuộc: tự nhiên, vật tính, hình thể, thực tại, vật chất, thực chất, thân thể, thiên nhiên, vật lý. 2. Thực tại giới, thế giới thực tại.
physiognomy
Sự thực hành trong cố gắng thẩm định cá tính và đặc tính tinh thần qua việc quan sát trên cơ thể; đặc biệt trên nét mặt, cử chỉ.
physis [Gr.]
Xem nature
Pietism
1. Phái mộ đạo, chủ nghĩa kiền tín, sùng mộ [phong trào ở thế kỷ thứ 17,18 do hai phái: Lutherans [Lutherô] và Cải Cách chủ trương hướng về sự liên hợp giữa thần bí với thực tế; đồng thời phản đối lại Phái Chính Thống quá thiên về thuần giáo lý và vụ hình thức]. 2. [viết thường: pietism] Sùng đạo, mộ đạo, thành tâm.
piety
Sự sùng mộ, thành kính, hiếu tín, cung kính, nhiệt thành; hiếu thuận, hiếu kính, trung thuận, sự hiền từ của người cha, sự hiếu thảo của kẻ làm con.
pilgrim
Người hành hương, khách hành hương, khách đi dâng hương, kẻ viếng thánh địa
Pilgrim Fathers
Ðoàn tín đồ Phái Thanh giáo, Tổ tiên lữ hành, Tổ tông khai phá nước Mỹ [danh tự xưng của tín đồ Thanh giáo Anh đã đáp tàu "Hoa tháng Năm" [May Flowers] cập đất Mỹ vào tháng 5, năm 1620]
pilgrimage
Cuộc hành hương, lữ hành, viếng thánh địa, đường lữ hành, hành trình đời sống, chuyến du lịch của tinh thần
pillarsaint
Xem stylite
pious
Thuộc: nhiệt thành, sùng mộ, mộ đạo, hiếu thuận, trung thực, trung thành.
~ desire Nguyện vọng thành kính
pius credulitatis affectus
Tâm tình nhiệt thành đón nhận Tín ngưỡng
placet [L.]
1. Tán thành, cho phép, đồng ý, chấp thuận 2. Sự can dự của chính phủ [chính quyền quốc gia do chức vụ mà có quan hệ với Tông tòa Roma song lại can dự vào Giáo hội, dùng mọi hành động hạn chế hữu hiệu tính các mệnh lệnh của Ðức Thánh Cha]
Platonism
Chủ thuyết Plato [Học thuyết tư tưởng của triết gia Hy lạp Plato [427~347BC] và những người theo ông]
plenitude of grace
Sự sung mãn ân sủng, viên mãn ân sủng
pleroma [Gr.] [fullness, plenitude]
Sự sung mãn, viên mãn,thành toàn tuyệt đối.
pluralism
1. Ða nguyên luận, học thuyết đa nguyên, văn hóa đa nguyên. 2. Kiêm nhiệm, kiêm nhiệm nhiều giáo xứ.
plurality
1.Ða nguyên tính, đa dạng tính, đa số, đại đa số 2. Kiêm nhiệm, kiêm quản nhiều giáo xứ.
pluriformity
Hình thức đa chủng, đa nguyên tính
~ in the Church Ða nguyên tính của Giáo hội
pneuma [Gr.]
1. Linh, thần, tâm thần, tinh thần, linh hồn, khí, sinh khí, sinh mệnh, thần khí, tính khí 2. [viết hoa] Thánh Thần, Thánh Linh, Thần linh.
~ hagion Thánh Thần, Thánh Linh
pneumatic
1.Thuộc:linh,linh tính,thần 2.Thần, linh thiêng, thực tại thuộc tinh thần 3. Người thuộc thần, thuộc linh thiêng, người sung mãn Thánh thần.
pneumaticus [L.]
Xem pneumatikos
pneumatikos [Gr.]
Xem pneumatic
pneumatocentric
Thuộc: lấy linh thiêng, lấy Thánh Thần, lấy tâm linh, lấy tinh thần... làm trung tâm.
pneumatology
1. Thánh thần luận, Thánh linh học 2. Thánh vật học [môn học về bất cứ một loại tồn hữu tinh thần hay hiện tượng tinh thần nào; đặc biệt thực thể tinh thần làm môi giới giữa con người với thần linh]
Pneumatomachi [L.]
Phái Thánh thần thụ tạo, phái phản Thánh thần, phái chống Thánh thần [dị phái ở thế kỷ thứ 4, phủ nhận thần tính trọn vẹn của Thánh Thần; chỉ coi Thánh Thần cùng Thánh Tử đồng thể đồng chất; lại có kẻ cực đoan hơn cả điều trên cũng phủ nhận [coi cả hai chỉ là tạo vật]. Phái Chính Thống đều gọi họ là Bè phái Maceđô [Macedonians]]
poena [L.]
Hình phạt, khổ
~ aeterna Vĩnh phạt, hình phạt đời đời [tội phạt của nguyên tổ có thể di truyền lại cho nhân loại]
~ medicinalis [healing punishment] Xử phạt trị liệu
~ purgatoria [pain or punishment of purgatory] Hình phạt thanh luyện, khổ luyện.
poetism of creation
Chủ trương thi ca Sáng tạo, bài thơ về Sáng tạo [cho rằng Sáng thế ký chương I, tuy ghi việc Sáng tạo trong 6 ngày không đúng thực; song thực ra tác giả chỉ muốn lấy hình thức thi ca tán dương việc Sáng tạo cao cả kỳ diệu của Thượng Ðế]
polarization
Sự: cực hóa, phân hóa, phân phái; khuynh hướng đối lập.
polemic
1. Biện luận, tranh luận, luận chiến 2. Thuộc: tranh luận, biện luận 3. Kẻ tranh luận, biện luận 4. [số nhiều] Biện luận pháp, biện luận học.
political theology
Thần học chính trị [a/ Lối cũ: Thần học đem những hiện tượng chính trị phát sinh quy về thần minh; khiến chính trị chịu tôn giáo chế phục. b/ Lối mới: Môn học tìm hiểu Tin Mừng Ðức Kitô liên quan tới chính trị ngày nay đồng thời để nghị một hướng đi].
polyandry
Nhất thê đa phu; chế độ một vợ nhiều chồng
polygamist
Kẻ theo nhất phu đa thê luận; kẻ theo nhất thê đa phu luận, kẻ đa thê, người nhiều vơ
polygamy
Nhất phu đa thê, chế độ một chồng nhiều vợ, tính đa hôn.
polygenism
Ða ngẫu luận, đa nguyên luận, thuyết nhiều cặp phát sinh [chủ trương: a/ Nhân loại thoạt đầu do nhiều cặp vợ chồng sinh sôi ra b/ Các sắc tộc đến từ nhiều thủy tổ không giống nhau c/ Ðộng vật tiến hóa thành người qua phương thức đồng chủng đa nguyên]ï
polyphyletic
Thuộc: đa tộc, đa hệ, đa chi, nhiều sắc dân
polyphyletism
Ða tộc luận, thuyết đa hệ, đa chi luận [cho rằng nhân loại: a/ do rất nhiều quần tộc không tương quan, thậm chí bất đồng tộc loại tiến hóa song hành mà ra; b/ hoặc do nhiều động vật bất đồng chủng loại tiến hóa diễn sinh ra]
polyphylism
Xem polyphyletism
polytheism
Ða thần luận, đa thần giáo, sùng bái đa thần [vì tin rằng trong vũ trụ có nhiều loại thần minh tồn tại, nên sùng bái các ngài]
polytheist
Tín đồ đa thần, kẻ theo đa thần luận
polytheistic
Thuộc: đa thần giáo, đa thần luận
pontifex [L.]
1. Người kiến tạo cầu, bắc nhịp, môi giới, trung gian 2. Ðức Thánh Cha, Giám mục, Cao tăng
~ maximus Ðại tư tế, Ðại Thượng Tế, Tư Tế tối cao, Tư Tế trưởng, Lãnh tụ các tôn giáo
pontiff
Ðức Thánh Cha, Ðức Giáo Tông, Tông Tòa, Ðức Giáo Hoàng, Giám mục [ở Trung Hoa dùng: Giám mục là chỉ vị cai quản giáo khu chưa tự trị; còn dưới quyền giám thị và quan sát của Tòa Thánh; còn để chỉ vị cai quản giáo phận tự trị thì dùng: Chủ Giáo], Giáo Trưởng, Cao Tăng; [xưa ở Do Thái, Roma] Ðại Tư Tế.
supreme ~ Ðức Thánh Cha, Ðức Giáo Tông, Ðức Giáo Hoàng
pontifical
1. Thuộc: Ðức Thánh Cha... 2. Chủ giáo Lễ nghi thư, Chủ giáo Lễ điển thư, địa vị Chủ giáo
Pontifical Biblical Commission
Ủy Ban Thánh Kinh [thuộc] Tông Tòa, Ủy Ban Giáo Hoàng [về] Thánh Kinh
pontificate
1. Chức vị Giáo Hoàng; chức vị Giám mục, Chủ giáo 2. Chấp hành chức vị Giáo hoàng, đảm nhận ngôi Giám mục
pope
1. Ðức Thánh Cha, Ðức Giáo Tông, Ðức Giáo Hoàng [nguyên ngữ là "phụ thân", ý nói vị Lãnh tụ tối cao của Giáo hội được coi như thay quyền Thiên Phụ tại thế] 2. Giám mục, Chủ giáo [ở thời Giáo hội sơ khai] 3. Thần Phụ [danh xưng ở Giáo hội Ðông phương; nay người Trung Hoa dùng danh xưng Thần Phụ để gọi Linh mục].
popular religion
Tôn giáo phổ cập, Tín ngưỡng quần chúng, tín ngưỡng dân gian
porter
Xem ostiariate
position
1. Lập trường, chủ trương, kiến giải, luận điểm, quan điểm, mệnh đề, thái độ 2. Ðịa vị, chức vị, cảnh ngộ, thân phận, hình thế, cục diện, trạng thái, tư thế, thế đứng.
positive
1. Thuộc: thực chứng, thực chứng tính, thực tại, tồn tại, thực tế, xác thực, minh xác. 2. Tích cực, khẳng định, kiên quyết, tuyệt đối, thuần nhiên, hoàn toàn.
positive dogmatic theology
Thần học Tín Lý thực chứng [thần học liên quan đến điều được minh thị do quyền giáo huấn Giáo hội, bao hàm lý lẽ phải Tin trong Thánh Kinh và Thánh Truyền]
positive theology
Thần học thực chứng, thực cứ, khẳng định [a/ Thần học lấy phương thức khẳng định để diễn tả "Thần [Thiên Chúa] là gì". b/ Thần học lấy tư liệu thực chứng ở Phúc âm do Thần học Thánh Kinh đề ra, cùng với Lịch sử Giáo hội làm nội dung, để trực tiếp lập thành một hệ thống hình thức].
positive way
1. Phương thức khẳng định [loại tỷ pháp qua sự miêu thuật sự vật cách khẳng định: "LÀ" , "CÓ"] 2. Ðường lối tích cực.
positivism
1. Chủ nghĩa thực chứng, thực chứng luận, triết học thực chứng [quan điểm triết học đòi buộc mọi môn học phải lấy sự thực cụ thể [có thể cảm giác được] làm điểm xuất phát; sau đó chỉ miêu thuật chúng cùng những qui luật của chúng mà thôi].
posse non mori [L.]
Khả năng bất tử, khả năng không chết
posse non pati [L.]
Khả năng bất thụ khổ, khả năng không chịu đau khổ
possession
Xem obsession
diabolical ~ Sự quỉ ám, quỉ nhập
possibility
Khả năng, khả năng tính, khả tính, thực hiện tính, kết quả có thể.
post-biblical
Thuộc: hậu Thánh kinh, sau Kinh Thánh
post-christian
Thuộc: hậu Kitô, sau Ðức Kitô, từ Kitô giáo về sau, Kitô giảng dạy, giáo hóa về sau.
post-existence
Tồn tại đời sau, tồn tại sau khi chết, hậu tồn
postlapsarianism
Xem sublapsarianism
postmillenarians
Phái: Ngàn năm sau, hậu thiên niên, thiên niên hậu
postmillennialism
Thuyết Ngàn năm sau, Sau ngàn năm [lý luận cho rằng Ðức Kitô Tái giáng vào một ngàn năm sau [khi Ngài về trời]]
postmillennialist
Kẻ theo thuyết Ngàn năm sau
postmillenniarianism
Xem postmillenialism
postulant
Thỉnh sinh, tuyển sinh,thử sinh, chí nguyện sinh [người chuẩn bị nhập dòng nhưng chưa vào nhà tập].
postulate
1. Giả định, thiết định, thiết đề, mệnh đề giả định, yêu cầu, chủ trương 2. Xin Bề trên, trưởng thượng chuẩn để đảm nhận một chức vụ nào đó; theo bề trên phê chuẩn mà nhận mệnh.
potency
Tiềm năng, năng lực, lực lượng, sức mạnh, tiềm lực, quyền lực, quyền uy, quyền thế, hiệu lực, hiệu năng, công hiệu.
active ~ Tiềm năng chủ động [khả năng phát sinh hoạt động]
obediential ~ Tiềm năng phục tùng, khả năng vâng phục [năng lực thiên tính mà tạo vật có được, qua đó nó có thể gặp gỡ giao hội với siêu tự nhiên hoặc có thể tiếp nhận Ðấng Hóa công, dù vượt quá năng lực thiên tính mình]
objective ~ Tiềm năng khách quan [năng lực thuần túy hay phi thực tại. Chỉ là đối tượng ở trong tư tưởng Ðấng Sáng tạo; mà xét theo yếu tố nội tại vẫn còn là phi hiện thực tồn hữu vật].
passive ~ Tiềm năng thụ động, bị động [năng lực tiếp nhận một loại hoạt động nào đó]
subjective ~ Tiềm năng chủ quan [năng lực của chủ thể và kẻ đảm nhận "thực hiện" mà hỗ tương tùng thuộc với tiềm năng khách quan, kết hợp với những điều "thực hiện" để làm thành thực tại tồn hữu vật]
potentia obedientialis [L.]
Xem obediential potency
potential
1. Thuộc: có thể, khả năng, tiềm tại, tiềm năng 2. Khả năng tính, tiềm năng, tiềm lực
potentiality
Khả năng tính, tiềm tại tính, tiềm năng, tiềm lực, khả năng, sự vật có thể
creative ~ Tiềm lực sáng tạo tính, khả năng sáng tạo
potestas [L.]
Xem power
~ auctoritatis [L.] Chủ quyền, Quyền chủ động [Ðức Kitô, với thân phận Thiên Chúa, có quyền chủ động trong các Bí tích]
~ excellentiae [L.] Quyền siêu tuyệt [danh xưng chỉ Ðức Kitô, do sự kết hợp mật thiết giữa hai tính "Thần và người", nên trong khi thực thi Bí tích, Ngài có quyền siêu việt mọi thụ tạo]
~ ligata [L.] Quyền bị hạn chế [Quyền bị Giáo hội bất chuẩn dùng. Như, các Tư Tế thường đều có thần quyền thi hành các Bí tích; song thực tế bị Giáo hội không chuẩn dùng]
~ ministerii [L.] [ministerial power] Quyền thi hành, thi hành quyền [Quyền lực thi hành mà trong Bí tích, hoặc với thân phận là người mà Ðức Kitô có, hoặc bậc Thánh Chức có].
~ ministerii principalis [L.] Quyền chủ yếu thi hành [chỉ quyền lực Ðức Kitô có trong Bí tích]
poverty
Sự: bần cùng, cùng khốn, tinh thần nghèo khó, khó nghèo Phúc âm, bất túc, khuyết phạp
power
1. Lực, năng lực, động lực, quyền lực, quyền năng, quyền uy, chức quyền, quyền hạn, thế lực, uy lực,uy quyền, sức lực 2. Ðức năng Thiên sứ, dị năng Thiên Sứ
~ of the keys Quyền tháo buộc, Quyền nắm giữ chìa khóa [là tượng trưng cứu độ trong tư tưởng Do thái vào thời Ðức Kitô; cho rằng chìa khóa Nước Trời nằm trong tay Thiên Chúa, tuy nhiên có lúc Ngài trao cho đại biểu nhân loại, như Phêrô [Mt 16,19]]
practical theology
Thần học thực tiễn [thần học tìm hiểu tôn giáo, đặc biệt tìm hiểu về các sinh hoạt trong chế độ Kitô Giáo: nghệ thuật giảng huấn, thần học mục vụ, chế độ Giáo hội, quản lý Giáo hội và Phụng vụ...]
paeambula fidei [L.]
[premises or natural presuppositions or preliminaries of faith]
Khai tín, bước đầu Niềm Tin, khai mào Tín ngưỡng, điều kiện tiên quyết của Niềm tin
praecatechesis [L.]
Xem precatechesis
praedestinatio ad gloriam [L.] [predestination to glory]
Tiền định Vinh phúc, tiền định hưởng vinh phúc
praedestinatio ad gratiam [L.] [predestination to grace]
Tiền định ân sủng, tiền định đạt ân sủng
praedeterminatio moralis [L.] [moral predetermination]
Tiền định luân lý, tiền định về luân lý
praeexistence
Xem pre-existence
praemium [L.]
Xem retribution
praemotio physica [L.] [physical antecedent motion]
Ðộng năng tiền-thực tế, động tác dự tiền thực chất
praeredemptio [L.]
Tiền định cứu chuộc, dự cứu
praescientia [L.]
Xem prescience
praesentia [L.] Xem presence pragmatism
1.Tính chất hay điều kiện để thành thực dụng 2. Chủ nghĩa thực dụng [do C.S.Pierce và William James khởi xướng cho rằng ý nghĩa và chân lý của mọi khái niệm hệ tại những hệ luận thực dụng của chúng]
praxis
Thực tiễn, hành động thực tế
pray
Cầu nguyện, khẩn cầu, thỉnh cầu,
prayer
1. Sự: cầu khấn, cầu nguyện, khẩn cầu 2. Lời cầu nguyện, nghi thức cầu nguyện; người cầu nguyện
mental ~ Tâm nguyện, mặc nguyện, cầu nguyện trong trầm lặng
~ of appeal, ~ of petition Cầu ân
vocal ~ Khẩu nguyện, cầu nguyện thành tiếng
preacher
Người: giảng đạo, truyền giáo, thuyết giáo; truyền giáo sư, mục sư
preaching
Giảng đạo, tuyên giảng, truyền đạo, truyền giáo, thuyết giáo
theology of ~ Thần học tuyên giảng, thần học rao giảng
pre-adamite theory
Thuyết tiền Adong [Phái Calvin, vào năm 1655 có một tín đồ [Isaac de la Peyrère] đưa ra giả thuyết chủ trương con người đã có trước Adong]
preamble [introduction]
Phần dẫn nhập, lời mở đầu, lời bạt, lời tựa,tự ngôn.
precatechesis [L.]
Hướng dẫn tiền giáo lý [công tác chuẩn bị trước khi truyền dạy giáo lý, nhằm giúp kẻ tìm hiểu nhận ra sự quan trọng của Tôn giáo trong đời sống và làm quen với Tin Mừng Nước Trời, giai đoạn đó được coi như thời gieo giống đức tin để ngày càng đâm rễ sâu trong tâm hồn họ].
precedence, -cy
Sự: ưu việt, ưu tiên, dẫn đầu, trên trước; địa vị ưu tiên, trổi vượt; quyền ưu tiên, ưu vị, thượng vị.
precept
Giới răn, giới mệnh, mệnh lệnh, huấn lệnh, giáo huấn, châm ngôn, cách ngôn.
~s of the Church Qui luật của Giáo hội, pháp qui Giáo hội
pre-Christian
Thuộc: Tiền-Kitô, trước Ðức Kitô, trước Kitô giáo
preconception
1. Dự tưởng, dự liệu, tiền lĩnh ngộ, tiên kiến lĩnh ngộ 2. Cái nhìn thấy trước, quan niệm tiên nhập, thiên kiến
pre-condition
Ðiều kiện tiên quyết, điều kiện tất yếu, điều kiện cần có
preconsecrated
Thuộc: dự hiến, dành để thánh hiến
predefinition
Sự dự định, trước sự quyết định
predestinarianism
Dự định luận, thuyết định mệnh, thuyết tiền định [lối nói cho rằng từ đời đời, Thiên Chúa đã quyết định, mà không thể cải biến được, cho những ai được cứu rỗi, và những ai bị trầm luân]
predestinarians
Kẻ theo thuyết tiền định
predestination
1. Sự tiền định, dự định, dự tuyển 2. Dự định luận, thuyết định mệnh, thuyết tiền định
absolute ~ Tiền định tuyệt đối [Phái Scotist chủ trương động cơ chủ yếu để Chúa Con giáng trần là làm quang vinh Thiên Chúa, tức làm con người khỏi tội tổ tông; song dù sao Chúa Con cũng vẫn phải giáng sinh hầu làm công trình sáng tạo đạt mức hoàn thiện]
complete ~ Tiền định hoàn bị [tiền định được ân sủng đời này và vinh quang đời sau]
double ~ Tiền định đôi [Thánh Phaolô cho rằng Thiên Chúa có quyền tuyệt đối chuẩn hứa những ai vào cõi hằng sống, và đồng thời trừng phạt những ai phải chết đời đời; mà con người không thể dị nghị:Rm 14~21]
incomplete ~ Tiền định bất hoàn bị [là tiền định giới hạn hoặc là chỉ hưởng ân sủng đời này, hoặc là chỉ hưởng quang vinh đời sau]
relative ~ Tiền định tương đối [Trường phái Tô Ma chủ trương Chúa Con giáng trần vì động cơ cứu chuộc nhân loại; nếu nguyên tổ không phạm tội, ắt là sự việc giáng sinh trên không thể phát sinh]
predetermination
Xem predestination
pre-evangelization
Hướng dẫn tiền-Phúc âm, thời dự bị tiền-Phúc âm hóa
pre-existence
Tiên tồn, tồn tại từ trước, tính tiên tồn, tồn tại tiên nghiệm, tiền hữu, tiền thế [như Phúc âm Gioan, Ngôi Lời trước khi nhập thể, thì đã có từ nguyên thủy; hay như quan niệm linh hồn đã có từ đời đời]
pre-existentialism
Thuyết linh hồn tồn tại từ trước [thuyết do Plato [427~347BC] khởi xướng và một số học phái thời Giáo hội sơ khai cho rằng linh hồn đã tồn tại từ đầu của thế giới vĩnh cửu]
pre-existentianism
Xem pre-existentialism
prefectus apostolicus [L.] [prefect apostolic]
Phủ Doãn Tông Tòa [ở hạt Ðại diện Tông tòa hoặc Phủ doãn Tông tòa, mà vì hoàn cảnh đặc biệt chưa được lập như một Giáo phận; việc chăn dắt được giao cho một Ðại diện Tông tòa hoặc Phủ doãn Tông tòa để quản trị thay mặt Ðức Thánh Cha: giáo luật số 371 #1]
prelacy
1. Thể chế Thánh chức cao cấp, chức vụ giáo sĩ cao cấp, giáo sĩ cao cấp 2. Chế độ Giám đốc [lối chỉ trích đường hướng episcopacy: thể chế Giám mục]
prelate
Vị Thánh chức cao cấp, Giáo sĩ cao cấp
preliminaries of faith
Bước đầu Tín ngưỡng, Ðức tin sơ khởi, khai mào Niềm Tin.
Xem praeambula fidei
pre-millenarians
Phái Ngàn năm trước, Tiền-Thiên niên, Thiên niên tiền
pre-millenniarians
Thuyết trước ngàn năm, trước ngàn năm, Tiền- Thiên niên [lối nói cho rằng Ðức Kitô Tái giáng sẽ xảy ra trước năm 1000 và khi Ngài đến, Ngài sẽ dắt nhân loại vào cõi phúc ngàn năm].
pre-millenium
Xem pre-millennialism
prereflexive
Thuộc: tiền phản tỉnh, tiền suy tư, tồn tại trước tư duy
presanctification
Sự dự hiến, trước thánh hóa
presbyter
1. Trưởng lão [a/ Ở thời Giáo hội sơ khai, các Tông đồ dùng nghi thức cầu nguyện và đặt tay để lập định những vị trợ thủ trong các Giáo Hội. Họ là tiền thân của chức Linh mục tư tế ngày nay. b/ Trưởng lão ở Giáo phái Trưởng lão [Presbyterian Church]]
2. Tư tế, Mục sư ở Giáo phái Giám đốc [Episcopalian Church].
presbyterate
Chức trưởng lão, chức tư tế.
Presbyterian Church
Giáo Hội Trưởng Lão [John Calvin 1508-1564 ở Thụy Sĩ cùng với John Know 1510-1572 ở Tô Cách Lan sáng lập giáo phái này dùng thể chế Trưởng Lão và xưng là Giáo Hội Cải Cách [Reformed Church]].
Presbyterianism
1. Chế độ Trưởng lão [là một loại chế độ cho rằng thể chế Giáo Hội chủ yếu do Trưởng Lão quản lý. Quan niệm này khởi xướng vào thế kỷ thứ 16 để cải cách thể chế Giám Mục].
presbyteros [Gr.]
Xem presbyter
prescience
Tiền-ý thức, tiền tri thức, dự tri, dự kiến
presence
Hiện diện, hiện hữu, có mặt, tại, tại hiện trường
preservation
Bảo tồn, bảo trì, bảo hộ, bảo quản, bảo tàng, bảo toàn, tàng trữ, để dành, gìn giữ, giữ gìn
presumption
1. vọng tưởng, hão vọng 2. Giả định, thiết định, ức đoán, dự liệu 3. Lý do giả định, việc trong ức đoán
presupposition
Dự thiết, giả định, dự tưởng, ức đoán, điều kiện tiên quyết, tiền đề
~s of faith Ðiều kiện tiên quyết của Ðức Tin
preview
Dự kiến, thấy trước, liệu trước, tiên liệu
pride
Kiêu ngạo, ngạo mạn, tự phụ, khoa trương, tự hào, tự tôn
priest
Tư tế, Mục sư, Thánh chức, giáo sĩ, Linh mục; hội trưởng; tăng lữ, Tư đạc, Ðạc đức
high ~ Ðại tư tế, Thượng tế, tư tế trưởng
priesthood
1. Chức tư tế, Tư Tế tính, phẩm hàm Tư Tế, Tư Tế đoàn, thiên chức Linh mục 2. [từ tập thể] Tư tế
~ of [all] believers Chức tư tế cộng đồng của tín hữu [Công giáo quan niệm kẻ lãnh Phép Rửa là được thông phần với Ðức Kitô trong 3 chức vụ: Tiên tri, Tư tế, Vương Ðế; song gọi đó là chức Tư Tế cộng đồng]
primacy
1. Quyền chủ tịch, Quyền tối thượng, Ðầu vị, Ðệ Nhất, ưu tiên 2. Chức vị, Quyền lực Chủ tịch Giám mục, Chủ giáo [primate].
~ of [St.] Peter Quyền Tối thượng của Thánh Phêrô, địa vị Chủ tịch của Thánh Phêrô
~ of the pope Quyền Tối thượng của Ðức Giáo hoàng, Quyền Chủ tịch của Ðức Thánh Cha
primary
Thuộc: đầu tiên, chủ yếu, đầu vị, căn bản, cơ bản, căn nguyên, sơ bộ, sơ cấp, tối sơ
primate
1. Giám mục chủ tịch [Vị Giám mục tuy không có chức Ðại Giáo Chủ [patriarch], song cai quản tất cả Tổng Giám mục miền [metropolitan] và chỉ định mọi Giám mục địa hạt hoặc quốc gia; bản thân Ngài chỉ trực thuộc Ðức Thánh Cha] 2. Tinh tinh, đười ươi, viên hầu: loại khỉ giống người nhất.
primitive Church
Giáo hội sơ khai, Giáo hội nguyên thủy
primitive sin
Xem original sin: nguyên tội, tội nguyên tổ
primordial nature
Tính nguyên thủy, căn bản tính
primum agens [L.] [first agent]
Ðộng năng đầu tiên, đệ nhất nguyên động
principality
1. Ðầu vị, địa vị đầu, chủ quyền, quân vương quyền 2. [số nhiều: principalities] Thiên thần tổng quyền, Tổng Thiên sứ, Tổng lãnh Thiên thần
principes apostolorum [L.]
Các vị Thủ lãnh các Tông đồ tức Phêrô và Phaolô [các Giáo phụ dùng danh xưng này đồng gọi hai Ngài để nhắc công lao hai Ngài hoạt động cho hội thánh Roma và Hội thánh phổ thế]
principum quo [L.] [principle by which]
Căn nguyên nhờ, bởi, [để 1 sự kiện phát sinh] [như tính thể là căn nguyên nhờ đó mà ngôi vị tồn tại, hành động]
principium quod [L.] [principle which]
Căn nguyên chủ thể [để cho sự kiện phát sinh] [như ngôi vị là căn nguyên chủ thể tối hậu làm nồng cốt cho toàn thể tồn tại và hoạt động của tính thể]
principium totius divinitatis [L.]
Căn nguyên của toàn bộ thần tính, nguyên lý của trọn cả Thiên tính
principle
1. Nguyên lý, nguyên nhân, nguyên tố, nguyên thủy, bản nguyên, nguyên tắc, cơ nguyên, căn nguyên, khởi nguyên, nguyên chất, nhân tố; nguyên động lực 2. Chủ nghĩa, Tín điều cơ bản, qui tắc
derived ~ Bản nguyên hữu nguyên [như Chúa Con là Thiên Chúa bởi Thiên Chúa, tức bản nguyên hữu nguyên, vì Ngài từ Chúa Cha mà nhận lấy bản tính và năng lực phát sinh]
priority
1. Ưu tiên, ở trên, ở trước 2. Quyền ưu tiên
Priscillianism
Thuyết, Phái Priscillian [ở thế kỷ thứ 4~5, Priscillian [340?~386] chủ xướng dị thuyết về linh hồn tiên tồn [pre- existentialism] và thuyết huyễn tượng của đời sống nhân tính Ðức Kitô [Docetism]]
privilege
Ðặc ân [Thiên Chúa]; ân huệ, đặc huệ, đặc quyền, lợi ích đặc thù, đãi ngộ đặc biệt [Giáo hội]
probabiliorism
Thuyết gần đúng, cận thực luật [giáo lý khi đối với 1 sự gì đã ra ý kiến quyết định, thì phải tuân theo] [hoặc trong luân lý, khi gặp nố hồ nghi về lương tâm đạo đức, thì phải theo ý kiến xét theo luật [opinion for law]trừ khi ý kiến xét theo tự do [opinion for liberty] chắc chắn cái nhiên hơn [có lý hơn]; nếu cả 2 ý kiến đều cái nhiên như nhau, thì phải tuân ý kiến xét theo luật].
probabilism
Cái nhiên luật, thuyết cái nhiên [giáo lý khi đối với một sự việc gì mà có hai ý kiến đều phi quyết định tính, thì người phán đoán được tùy ý quyết định] [Trong hệ thống luân lý, gặp nố hồ nghi về lương tâm đạo đức, thì hợp pháp là phải tuân theo ý kiến xét theo tự do nếu nó thực sự cái nhiên [probable]; cho dù ý kiến theo luật rõ rệt cái nhiên hơn. Vì dựa trên nguyên lý nền tảng: "Luật hồ nghi thì không ràng buộc" [Lex dubia non obligat]].
probability
Khả năng tính, hoặc nhiên tính, cái nhiên tính, luật cái nhiên
probation
1. Khảo nghiệm, thí luyện, thí nghiệm, kiểm định, tra xét, thử thách 2. Nhà thử, nhà tập, thời thực tập.
doctrine of ~ Thuyết thử thách [Thế kỷ thứ 5, học phái Antioch duy trì dị thuyết cho rằng trong Ðức Kitô có hai ngôi vị: Thần và người; mà nhân vị vì đã chấp nhận thử thách vâng lời đến chết, nên đáng được thưởng báo uy quyền và tôn vinh]
probationer
Tập sinh, thực tập sinh, luyện tập sinh, học sinh thần học đi thực tập truyền giáo, chủng sinh thời đi thử, Mục sư đi thực tập [hậu bổ]
problematic, -al
Thuộc: có vấn đề, thành vấn đề, có nghi vấn, khả nghi, không xác thực, chưa định được
proceed
1. Phát sinh, phát xuất, xuất phát, khởi thủy, bắt đầu 2. Tiến hành, tiền tiến, tiếp tục tiến hành
proceeding from the Father and the Son
[a Patre Filioque procedit]
Bởi Chúa Cha và Chúa Con mà [sinh] ra [là tín lý của Giáo hội Roma [Tây phương về sự nhiệm xuất, trừu xuất của Chúa Thánh Thần]
proceeding from the Father through the Son
[a Patre et per Filio procedit]
Bởi Chúa Cha [và] qua Chúa Con mà [sinh] ra [là tín lý của đa số Giáo hội Chính thống [Ðông phương] chấp nhận về sự trừu xuất của ngôi Thánh Thần]
process
1. Quá trình, lịch trình, tiến trình 2. Tiến hành 3. Thủ tục
process philosophy
Triết học quá trình, triết học lịch trình [Thế kỷ thứ 18 về sau, lan ra một phong trào tư tưởng mà đặc trưng là lấy quá trình hoặc sự biến hóa làm nguyên tố chủ yếu để giải thích sự vật]
process theology
Thần học [về] quá trình [thần học đi từ giác độ biến hóa của lịch sử và vũ trụ để giải thích]
procession
1. Phát sinh, phát xuất, xuất phát, nhiệm xuất, trừu xuất, nhiệm sinh 2. Du hành, diễn hành, tiến hành
divine ~s Sự phát sinh nội tại, nội hàm trong Thiên Chúa, sự nhiệm sinh
double ~ Phát sinh song hướng [chỉ sự phát sinh ra Thánh Thần là đồng bởi Chúa Cha và Chúa Con mà ra]
eternal ~ Sự phát sinh từ đời đời [Hành vi từ đời đời mà Chúa Cha nhiệm sinh Chúa Con và Chúa Thánh Thần]
external ~ Phát sinh ngoại hướng [chung điểm của sự phát sinh nằm ngoài bản nguyên; như Thánh Tử giáng sinh, Thánh Thần được sai phái].
internal ~ Phát sinh nội hàm [chung điểm của sự phát sinh vẫn nằm trong bản nguyên; như sự nhiệm sinh Chúa Con và Chúa Thánh Thần vẫn nằm trong nội hàm Ba Ngôi Thiên Chúa]
~ of the Holy Spirit Nhiệm xuất Thánh Thần, Thánh Thần được nhiệm xuất
two ~s Hai sự nhiệm xuất, nhị phát
proclamation
1. Tuyên ngôn, tuyên giảng, tuyên bố chính thức, công bố, ban bố 2.Văn cáo, bố cáo, minh thư, tuyên ngôn thư
pro-existence
Tồn tại vì [chỉ Ðức Kitô "vì chúng ta" mà tồn tại [làm người]]
profanation
Sự xúc phạm, phạm thượng, tội phạm Thánh Thần, lạm dụng.
profane
1. Thuộc: phàm tục, thế tục, tục hóa, phi Thánh Thần, ngoài quyền cai quản của Giáo hội, dị giáo, tà giáo 2. Thuộc: thần ô uế, phạm thần, bất kính 3. Xúc phạm, phạm thượng, tiêm nhiễm
profession
1. Tuyên bố, tuyên ngôn, công bố, công ngôn, thanh minh, nói rõ, tự nhận, tự thú, tự xưng, biểu thị 2. Tuyên tín, công bố niềm tin, phát nguyện, thề ước, lời khấn tu trì, 3. Chức nghiệp, nghề nghiệp
~ of faith 1.Tuyên xưng Ðức Tin 2. Kinh Tin kính, Lời tuyên tín, tín điều
progress
1.Tiến bộ, tiến triển, phát triển, diễn biến tốt 2.Tiến hành, xúc tiến
prolegomena [G.]
Tự, tự ngôn, lời bạt, lời tựa.
Xem preambule
proleptic
Thuộc: dự liệu, dự kiến, về trước, dự tiền pháp [theo thần học, chỉ phương pháp đem sự việc tương lai miêu thuật lại như ở thời hiện tại; như khi luận về ngày thế mạt, về sự phục sinh [đời sau]]
promise
1. Hứa hẹn, hứa, hứa nhận 2. Lời hứa, ước định, giao ước
~s of faith Lời hứa [của] đức tin
promote
Ðề bạt, tiến cử, tiến trạch, tăng tiến, xúc tiến, đề xướng, cổ võ.
promotor fidei [L.] [promoter of the faith]
Kẻ khởi tố [vì] Ðức tin [chỉ nhân viên của Bộ Lễ nghi Tòa Thánh, vì có trách nhiệm phải nghiêm túc điều tra để tránh sơ sót về đức hạnh và phép lạ của một vị muốn phong lên bậc chân phước hay lên hàng Thánh, mà phải đóng vai kẻ khởi tố vì Ðức Tin làm như đứng về phía ma quỉ; vì thế còn có danh xưng khác để gọi vị khởi tố này: Trạng sư của ma quỉ [advocatus diaboli]]
proof
Luận chứng, chứng cứ, lời chứng, chứng ngôn, chứng thực, chứng minh.
propaganda [L.]
1. Truyền bá, truyền đạo, tuyên truyền 2. Cơ cấu tuyên truyền, tài liệu tuyên truyền, hoạt động tuyên truyền, phương pháp tuyên truyền, kế hoạch tuyên truyền
propagandist
Truyền giáo sĩ, truyền đạo sư, người tuyên truyền
propassio [L.]
Cảm xúc nguyên sơ, sơ cảm, xúc động đầu tiên
property
1. Ðặc tính, đặc trưng, tính chất, thuộc tính, tính cố hữu 2. Tài sản, sản nghiệp, vật sở hữu, sở hữu
prophecy
Dự ngôn, truyền đạt ý thần, năng lực nói tiên tri
prophesy
1. Dự ngôn, dự báo, dự cáo, tiên báo 2. Phát ngôn viên của thần linh, giải thích Thánh kinh
prophet
Tiên tri,sứ ngôn, ngôn sứ,phát ngôn nhân, kẻ dự ngôn, kẻ chủ trương
prophethood
Tiên tri tính, thân phận tiên tri, chức phận tiên tri
propitiation
Chuộc tội, vật thế nợ, tế vật bồi hoàn, cầu sủng ái, hòa giải [theo thần học, chỉ việc lấy sự cầu nguyện, tế hiến, hay các phương thức khác để làm nguôi cơn thịnh nộ Thiên Chúa]
proportion
1. Quân bình, tương xứng, cân bằng, điều hợp, liên quan hỗ tương 2. Tỷ lệ 3. Bộ phận
propositio [L.]
Xem proposition
~ captiosa [L.] Mệnh đề hàm hồ, mờ ám [chỉ chủ trương thần học có ý nghĩa hàm hồ không rõ ràng; đáng bị khiển trách]
~ ecclesiae [L.] [proportion of the Church] mệnh đề do quyền huấn đạo của Giáo hội tuyên bố
~ erronea [L.] [erroneous proportion] Mệnh đề có sai lầm [chủ trương thần học có phần tương phản với điều Giáo hội công bố, hoặc với chân lý [tuy không là mạc khải song lại có liên quan nội tại đến chân lý mạc khải] hoặc với sự dạy dỗ chung của giới thần học gia]
~ falsa [L.] [false proportion] Mệnh đề sai lạc [chủ trương thần học hoàn toàn tương phản so với sự thực của giáo lý]
~ haeresi proxima [L.] [a proportion close to heresy] Mệnh đề gần như dị thuyết [chủ trương thần học tương phản so với một ý kiến gần như tín lý]
~ haeretica [L.] [heretical proportion] Mệnh đề dị thuyết [chủ trương thần học tương phản so với tín lý chính thức]
~ male sonans [L.] [badly formulated proportion] Mệnh đề từ ngữ bất chuẩn [chủ trương thần học diễn đạt không chính xác nên gây ngộ nhận]
~ piarum aurium offensiva [L.] [proportion offensive to pious ears] Mệnh đề nghịch nhĩ, mệnh đề thương tổn lòng tin nhiệt thành [chủ trương thần học xúc phạm đến tâm tình tôn giáo, khiến kẻ có lòng tin nhiệt thành bị chói tai]
~ scandalosa [L.] [scandalous proportion] Mệnh đề gây gương xấu, mệnh đề dẫn khởi hậu quả xấu, ác quả [chủ trương thần học làm niềm tin con người bị lung lay hay làm đạo đức bị suy đồi]
~ temeraria [L.] Mệnh đề nguy hiểm [ chủ trương thần học có lối trình bày gây hấn, khiêu chiến với giáo huấn phổ biến của Giáo hội]
proposition
Mệnh đề, luận đề, chủ trương, đề nghị, kiến nghị
proprietas [L.]
Xem property
propter fidem [L.] [because of faith]
Vì Tín ngưỡng, bởi Ðức Tin
proselyte
1. Người cải biến Tín ngưỡng, kẻ thay đổi tôn giáo, ý kiến, tư tưởng 2. Làm cải biến tín ngưỡng, ý kiến, tư tưởng
proselytism
Sự cải giáo, cải biến tôn giáo
proskynesis [Gr.]
Phủ phục dưới chân [lối thờ lạy của Do thái giáo và Kitô giáo đối với Thiên Chúa thật]
proposon [Gr.]
Ngôi vị, vai trò, mặt nạ [khi lên trình diễn trên sân khấu ở văn hóa cổ Hy La và là nghĩa gốc của từ ngữ này]
prosphora [Gr.]
Phụng hiến, tế hiến
protest
Kháng nghị, phản đối, xướng xuất dị nghị, nói lên sự bất phục, trịnh trọng thanh minh
Protestant
1. Tín đồ Tin lành, Tân giáo đồ, kẻ kháng nghị, anh em ly khai, anh em tách biệt
Protestant Church
1. Giáo hội Tin lành, Hội thánh Tin lành, Tân Giáo, Tôn giáo Kháng nghị, Giáo hội Cải cách, Giáo hội Phục nguyên, Giáo hội anh em ly khai; Giáo hội Thệ phản [phản lời thề]
Protestantism
Thệ phản giáo, Cải cách giáo, Tân giáo, Phục nguyên giáo, Giáo thuyết kháng nghị Tôn giáo [danh xưng do một số Kitô hữu ở thế kỷ thứ 16 lập ra Tân giáo lấy nguyên tắc cải cách làm nền tảng; phản đối một số phán quyết và tác phong của Giáo hội Công giáo Roma]
protoevangelium
Phúc Âm nguyên thủy, Tin Mừng sơ khởi [chỉ Sáng thế ký 3,15 là đoạn kinh văn sớm nhất gián tiếp dự ngôn về Ðấng Cứu thế: Mesia]
protology
Sáng thế luận, Sáng tạo học [Giáo lý về Thiên Chúa mạc khải sự sáng tạo thế giới và loài người]
prototype
Nguyên hình, điển hình, tiêu chuẩn, mô phạm, điển phạm, mô dạng, nguyên mẫu
~ of the Church Nguyên mẫu của Giáo hội, điển hình của Giáo hội
providence
1. Chiếu cố, an bài, 2. Dự bị, chuẩn bị
divine ~ Thiên Chúa quan phòng, Thiên Chúa an bài
prozymites
Phái bánh có men [người cử hành Thánh Thể với bánh dậy men. Từ ngữ có ý gây khó dễ cho những Kitô hữu Hi lạp]
prudence
Trí, minh trí, biết, biết thấu triệt, minh biện, thận trọng, cẩn thận [một trong bốn nhân đức căn bản: minh trí, chính trực, dũng cảm, tiết độ]
pseudepigrapha
Ngụy kinh, ngụy thư [Tin lành gọi thế để chỉ những trước tác cổ xưa tuy hàn chứa đề tài Thánh Kinh Cựu Ước nhưng không được Giáo Hội thừa nhận vào Kinh điển chính như Macabê 3 và 4, Sáng Ký Moisen thăng thiên...Kể cả 7 cuốn theo bản Hy Lạp [bản 70] được Giáo Hội Công Giáo thừa nhận như Baruch, Tobit, Judith, Macabê I và II, Huấn Ca và Khôn Ngoan; như thế Tin Lành chỉ chấp nhận 39 cuốn Cựu Ước như bản Do Thái].
psyche
Linh hồn, tâm linh, tâm lý
psychic
1.Thuộc: linh hồn, tâm linh, tâm lý 2.Thuộc: thông linh; kẻ thông linh [kẻ có khả năng thông đạt với linh giới], kẻ thuộc linh giới 3.Nghiên cứu tâm linh.
psychikos [Gr.]
Xem psychic
psychogenese
Tâm trí sáng sinh [là khi năng lượng tiềm tại của đẳng cấp sự sống vũ trụ biến hóa ra ý thức phản tỉnh]
psychosphere
Tầng tâm trí
pulpit
1. Bục giảng, tòa giảng, diễn đàn, tế đài 2. Bậc chức thánh, giáo sĩ 3. Người giảng đạo, tuyên giảng 4. Giảng đạo, truyền đạo 5. Chức thánh, chức giáo sĩ
pulpiteer
Người thuyết pháp, kẻ thuyết giảng chuyên nghiệp
punishment
Trừng phạt, xử phạt, tội phạt, hình phạt, phạt
eternal ~ Hình phạt đời đời
temporal ~ Hình phạt tạm
purgative way
Ðường thanh luyện, tinh luyện [từ trong môn tu đức; đây là những bước đầu tiên trong đường tu luyện]
purgatory
Luyện ngục, nơi luyện tội, chốn luyện hình, khổ nạn tạm thời
purification
1.Sự tẩy rửa, thanh luyện, tinh luyện, thuần hóa 2. Thanh tẩy, rửa sạch, trai giới; Lễ tẩy rửa, nghi thức thanh tịnh
puritan
1.[viết hoa] Tín đồ phái Thanh giáo [Tín đồ Tân giáo Anh quốc ở thế kỷ thứ 16,17; chủ trương triệt để tẩy trừ mọi sắc thái của Giáo hội Công giáo Roma] 2. [viết thường] Thuộc tín đồ Thanh giáo 3. Thuộc: nghiêm khắc, sống nghiêm ngặt
Puritanism
1. Phái Thanh giáo, Thanh giáo, giáo thuyết Thanh giáo, chủ nghĩa Thanh giáo 2. [viết thường] Nghiêm ngặt, chủ nghĩa nghiêm khắc
purity
Ðức khiết tịnh, sự: trinh khiết, thuần khiết, khiết tịnh, thanh tịnh, khiết bạch, thanh liêm, thuần túy.
Puseyism
Chủ nghĩa Pusey [danh xưng lấy tên vị lãnh tụ của phong trào [ở Oxford]] Xem Tractarianism

Q
Qadosh [H.]
Xem Kadòsch
Quadragesima
1. Mùa chay, Mùa Tứ Tuần [40 ngày] 2. Chúa nhật thứ I Mùa Chay
Quakers
Phái Quakers, Phái Chấn động [tục xưng của Phái Hữu nghị [Friends]. Vì lời trào phúng của một vị thẩm phán vào năm 1650 mà thành danh]
quality
Phẩm chất, tính chất, tố chất, đặc chất, chất, đặc tính, phẩm hạnh, tố dưỡng
quasi [L.]
Tương đương, gần như, giống như, chuẩn, na ná, theo một ý nào đó
quid pro quo [L.]
1. Một đổi một, giao hoán, vật giao hoán 2. Bồi thường, đền ơn, vật đền bồi
quiddity
Bản chất hiện thực, thực chất
quietism
Chủ nghĩa an tịnh [ a/ Cách chung chỉ bất cứ tư tuởng tu đức nào đem hoạt động và trách nhiệm của con người giảm thiểu xuống mức thấp nhất. b/ Cách riêng chỉ chủ nghĩa thần bí của Miguel de Molinos [1640?~97], người Tây ban nha ở thế kỷ thứ 17, chủ trương thần bí là hỗn hợp luân lý và duy tín].
quietists
Phái an tịnh, kẻ theo chủ nghĩa an tịnh
quodammodo [L.]
Theo một phương thức nào đó
R
racism
1. Chủ nghĩa sắc tộc, dân tộc; chủng tộc sai biệt luận, chủng tộc ưu việt cảm [cho rằng các chủng tộc vì thiên tính bất đồng tạo thành văn hóa riêng biệt; lại nữa, chủng tộc ưu đẳng phải thống trị chủng tộc liệt đẳng]
Racovian cathechism
Sách giáo lý vấn đáp Racovi [xuất bản năm 1605 ở thành Racovi [Balan] tường thuật giáo lý của Phái Socinio. Ông này chỉ nhận Thiên Chúa Một Ngôi duy nhất mà thôi. [Xem Socinianism]].
radical
Thuộc: cực đoan, cấp tiến, quá khích 2. Thuộc: triệt để, căn bản, cơ bản 3. Phần tử cấp tiến 4. Cơ bản, cơ sở
~ sects Giáo phái cực đoan, phái cấp tiến
ransom
1. Cứu chuộc, chuộc [thục], chuộc lại, chuộc tội [thục tội], đền bù, đền tội, bồi thường, chuộc thế chân . Xem propitiation. 2. Giá chuộc, tiền chuộc, tiền bồi thường.
ransom theory
Bồi thường luận, thuyết giá chuộc [học thuyết của Origen [185~254] ở thế kỷ thứ 3, cho rằng Ðức Kitô đã dùng mạng sống mình phó cho ma quỉ làm giá cứu chuộc để con người thoát phận nô lệ]
Ranters
Phái Ranters, phái tự cao [ [a] Là một giáo phái ở Anh vào thế kỷ thứ 17, cho rằng Thần tại thế và Ðức Kitô ở giữa họ; nên không cần Mục sư, tín điều, và Thánh kinh. [b] Danh từ khinh miệt để chỉ các nhân sĩ phái Methodist nguyên thủy ở Anh quốc vào thế kỷ thứ 19].
ratio divina [L.]
Thần lý, lý của Thần, Thiên lý; Lý [thước đo] tối cao của vạn vật.
ratio fide illustrata [L.]
Lý trí được Ðức Tin soi sáng
rational
Thuộc: lý tính, lý trí, hợp lý, suy lý, có lý tính, có sức biện biệt, giảng đạo lý, hiểu đạo lý.
~ animal Ðộng vật có lý tính
rationale
Lý do cơ bản, cơ sở lý luận, căn cứ luận lý, nguyên lý, lý luận.
rationalis naturae individua substantia [L.]
Cá thể suy lý, bản thể đơn độc có lý tính [là định nghĩa về Ngôi vị của triết gia Boethius [475?~525?] ở giao điểm thế kỷ thứ 5 và 6]
rationalism
Chủ nghĩa: duy lý, lý tính, thuần lý, hợp lý; thuyết duy lý, lý tính luận
rationality
Sự hợp lý, lý tính, hợp lý tính, thuần lý tính, hành vi lý tính
rationalization
Hợp lý hóa, lý tính hóa, duy lý hóa, quá trình lý tính hóa
reader
Xem lector
real
1. Thuộc: thực, chân thực, chân chính, sự thực, thực tại, hiện thực, thực tế, khách quan, thuần túy 2. Chân thực, thực tại, hiện thực.
real body of Christ
Thân xác thực của Ðức Kitô, thân thể Ðức Kitô trong lịch sử
real presence of Christ
Sự hiện diện thực của Ðức Kitô, sự hiện diện thân xác của Ðức Kitô
realism
1.Thực tại luận, thực thể luận [luận thuyết chủ trương sự tồn hữu thực tế của vật thể không phải do tôi nhận thức mà chúng có; song do bản chất tồn tại tự thân của chúng] 2. Thực danh luận, thực niệm luận [thuyết cho rằng quan niệm phổ biến mới là cái thực] 3. Chủ nghĩa hiện thực, duy thực luận, khuynh hướng hướng thực 4. Hiện thực
reality
1. Thực tại, chân thực, hiện thực, thực hữu, thực thể, sự thực 2. Thực tại tính, chân thực tính, hiện thực tính
realization
1. Sự thực hiện, thực tiễn, hiện thực hóa, thực tại hóa, chân thực cảm, thực cảm 2. Lĩnh ngộ, chân tri, liễu giải
reason
1. Lý tính, lý trí, tri tính, sức suy tư 2. Lý, nguyên lý, đạo lý 3. Lý do, lý lẽ, nguyên nhân, động cơ, duyên cớ
natural ~ Lý trí tự nhiên
reasonable
1. Thuộc: hợp lý, chính đáng, công đạo, thường đạo, lẽ thường 2. Thuộc: lý trí, minh lý, có lý tính, có thể tư duy, thuận nhân tính, hiểu đạo lý
reasoning
1. Suy lý, suy luận, luận cứu, nghị luận, lý luận 2. Luận cứ, luận chứng, lý luận, đạo lý, lý do, điều lý luận 3. Thuộc: có lý tính, có thể suy lý
Rebaptisers
Xem Anabaptists
rebirth
Tái sinh, sinh lại, phục sinh, phục hoạt, tân sinh, phục hưng, đổi đời, luân hồi
recapitulation
1. Ðồng qui, qui về một mối 2. Tái hiện các giai đoạn tiến hóa 3. Thuyết minh toát yếu, giản thuật yếu chỉ, bàn luận ngắn gọn về trọng điểm, khái quát, trích yếu, tổng hợp
~ theory 1. Ðồng qui luận [luận thuyết đem tất cả mạc khải của Thiên Chúa qua các thời đại đồng qui về danh của Ðức Kitô] 2. Vạn vật phục nguyên luận
receptionism
Thuyết lãnh thụ [ở thế kỷ thứ 17, các Mục sư Anh quốc thường chủ trương: tuy bánh và rượu sau khi truyền phép vẫn chưa biến đối, nhưng kẻ lãnh nhận cũng đồng lúc lãnh được Mình Máu thật của Ðức Kitô]
recompense
1. Thưởng báo, đền bồi, báo đáp, hồi báo, thường hoàn, bồi thường 2. Tiền thưởng, tiền bồi hoàn, tiền bồi thường
reconciliation
Sự: giao hòa, hòa giải, hồi phục hòa hợp, tái giải hòa, điều đình, điều giải
re-confirmation
Tái lãnh Thêm Sức
reconversion
Tái qui y, Tái trở lại đạo, đổi tôn giáo lần nữa
re-create
Tái tạo, cải tạo, làm lại
rector
1. Tu viện trưởng 2. Cha xứ, Cha sở [Công giáo] 3. Giáo khu trưởng, Mục sư giáo khu [danh xưng ở Tin lành: a/ ở Anh giáo là người nắm quyền giáo khu với bậc lương cấp 11. b/ ở Giáo hội Methodit Mỹ, là người nắm quyền quản lý giáo khu]
rectory
1. Xem Rector; song chỉ về: chức vụ, lương bổng, trú xá... của họ. 2. Giáo xứ, xứ đạo [Công giáo]; Giáo khu [Tin lành]
recusants
1.Người không theo Quốc giáo [chỉ những người Công giáo ở Anh quốc vào thế kỷ thứ 16, 17 từ chối tham gia lễ nghi của Giáo hội Anh quốc] 2. Thuộc: kiên quyết không tùng phục, không thuận Quốc giáo
Redaktionsgeschichte [G.]
Xem textual criticism
redeem
Cứu rỗi, cứu chuộc, cứu độ, chuộc, cứu thoát, chuộc khỏi, chuộc lại, bồi hoàn
redeemer
1.Kẻ giải cứu, Ðấng cứu chuộc, vị siêu độ 2. [viết hoa] Chúa Cứu thế, Cứu Chúa, Ðấng Cứu độ
redemptio praeservativa [L.]
Ơn cứu miễn nhiễm nguyên tội [chỉ Ðức Maria được ơn cứu độ của Ðức Kitô, cùng nhờ sự can thiệp đặc biệt của Thiên Chúa làm Mẹ không bị nguyên tội xâm phạm]
redemptio reparativa [L.]
Ơn Cứu độ đền thay [Ơn cứu độ mà Ðức Kitô đổ ra như giá làm con người từ tình trạng nguyên tội đạt được tự do]
redemption
Sự cứu viện, ơn cứu rỗi, cứu ân, cứu chuộc, cứu thế, tế độ, siêu độ, chuộc tội, bồi thường, bồi hoàn
general ~ Ơn cứu độ phổ biến
objective ~ Ơn cứu độ khách quan [tức bản chất ơn cứu độ]
subjective ~ Ơn cứu độ chủ quan [tức người lãnh nhận ơn cứu độ]
reditus peccatorum [L.]
Sự phục hồi sau khi tội được tha
reductio ad absurdum [L.]
Phương pháp phản chứng, phản chứng pháp, qui miêu pháp [phương pháp dồn đối phương phải chấp nhận hậu qủa vô lý hoang miêu].
reduplication
Sự: gia bội, trùng phức, sao lại, song trùng, làm bản hai
reflection
1. Sự phản chiếu, phản xạ, phản quang, phản ứng, biểu hiện 2. Sự phản tỉnh, suy tư, suy nghĩ
reform
Cải cách, cải thiện, cải tiếân, cải lương, cải chính, cải tạo, cải quá tự tân, cải tà qui chính
Reformed Church
Giáo hội cải cách, Giáo hội Tin lành [ [a] Giáo hội muốn cải chính để hồi phục chân diện; đặc biệt chỉ mọi Giáo hội mới phát sinh vào thời cải cách tôn giáo ở thế kỷ thứ 16. [b] Hạn chỉ Giáo hội Calvin [1509~1564] đã ly khai với phái Luther [Lutherans] nhằm mưu cầu cải cách thêm nữa. [c] Cách riêng chỉ Giáo hội Trưởng Lão cải tổ giáo lý, thể chế].
Reformation
Cải cách tôn giáo, Phong trào canh tân tôn giáo, Phong trào Cải cách [a/ Phong trào cải cách ở Kitô Giáo Tây phương vào thế kỷ thứ 16 do Martin Luther [1483~1546] lãnh đạo. b/ [viết thường] Quảng ý chỉ mọi công cuộc canh tân tôn giáo từ thế kỷ thứ 14~17]
reformers
1. Kẻ cải cách, cải cách gia, người cải cách tôn giáo 2. [viết hoa] Cải cách Tôn giáo.
refuge of sinners
Sự ẩn náu của tội nhân, nơi tị nạn của tội nhân, nơi chở che kẻ có tội
~ Regina Nữ Vương bầu chữa kẻ có tội [Ðức Mẹ là Nữ Vương bầu chữa kẻ có tội]
regeneration
Tái sinh, trùng sinh, tân sinh, sinh lại.
Xem rebirth
regnum [L.]
Vương quyền, vương quốc
~ Dei [L.] [reign of God] Thiên Quốc, nước trời, vương quyền của Thiên Chúa
~ gloriae [L.] Vương quốc vinh quang, thời kỳ quang vinh, huy hoàng.
~ gratiae [L.] Vương quốc ân sủng, thời kỳ ân điển
regula fidei proxima [L.] [immediate rule of faith]
Chuẩn tắc trực tiếp của Ðức Tin [như: Kinh thánh]
regula fidei remota [L.] [remote rule of faith]
Chuẩn tắc xa hơn của Ðức Tin [như: Giáo phụ học, Phụng vụ]
reification
Vật hóa, đồ vật hóa [theo thần học, là lối giải thích đem mầu nhiệm cứu độ coi như sự vật nói chung]
reincarnation
1. Tái thành nhục thể, tái hóa thân, tái sinh, tái đầu thai, làm tái sinh, tái ban thân xác 2. Thuyết luân hồi
re-interpretation
Tái giải thích, Giải thích lại, cắt nghĩa lại.
rejection
cự tuyệt, từ chối, khước từ, bài trừ, phủ quyết, hất hủi, ruồng bỏ, vật bị loại bỏ
relation
1. Sự: tương quan, quan hệ, quan liên, liên hệ; liên thuộc tính 2. Tự thuật, trần thuật, báo cáo
logical ~ tương quan luận lý
mixed ~ tương quan hỗn hợp, lẫn lộn
real ~ tương quan thật
relationship
Mối quan hệ, quan hệ hỗ tương, tương quan tính, liên quan
relative
1. Thuộc: tương đối, tương quan, tương hỗ, tỷ giáo, tương ứng, 2. Có quan hệ
relativism
Tương đối luận, chủ nghĩa tương đối, thuyết tương đối
relativity
Tính: tương đối, tương quan, tỷ giáo,
principle of ~ Nguyên lý tương đối
theory of ~ Thuyết tương đối [Học thuyết của Albert Einstein [1879~1955]
relevance, -cy
1. Tính tương quan, quan thiết ,khẩn thiết 2. Sự thiết thân, thiết yếu, thiết đề, thích đáng
relic
Hài cốt các Thánh, di hài các Thánh, di bảo, di tích, di phong, di tục
religion
Tôn giáo, Tông giáo, Tín ngưỡng, tín ngưỡng tôn giáo, đời sống tôn giáo, sinh hoạt tôn giáo, đời sống tu trì
false ~ Tà giáo, tôn giáo giả tạo,[tin thờ vị thần không thật sự trường tồn và chỉ là ngẫu tượng mà con người tưởng tượng hay bắt chước theo tạo vật mà chế ra]
natural ~ Tôn giáo tự nhiên [tôn giáo đến từ lý tính và kinh nghiệm con người, khác biệt so với tôn giáo có tính cách mầu nhiệm hay có tính cách mạc khải siêu tự nhiên
popular ~ Tôn giáo dân gian, tín ngưỡng bình dân,
primitive ~ Tôn giáo nguyên thủy, tín ngưỡng nguyên sơ
revealed ~ Tôn giáo mạc khải [chỉ Kitô Giáo; vì không giống tôn giáo tự nhiên ở điểm là do Thiên Chúa mạc khải]
true ~ Ðạo thật, chân giáo, tôn giáo chân thật [tôn giáo tin vào Ðấng chân thật hằng hữu]
world ~ Tôn giáo quốc tế, tôn giáo thế giới, tôn giáo phổ thế
religionism
Tôn giáo cuồng tín, cuồng tín, tín ngưỡng giả tạo [hư ngụy]
Religionsgeschichtliche Schule [G.]
Phái Tôn giáo Lịch sử, Tôn giáo sử [trào lưu thần học ở Ðức vào cuối thế kỷ 19 đầu 20, lấy tôn giáo sử để nghiên cứu Kitô Giáo]
religious
1.Thuộc tôn giáo, trên bình diện tôn giáo, có tính cách tôn giáo 2. Thuộc: tin tưởng tôn giáo, thâm tín, kiên tin; tu trì, tu hội; nghiêm cẩn 3. Kẻ tu trì, tu sĩ, nữ tu, tu dòng, tín đồ nhiệt thành.
~ a priori Tôn giáo tiên thiên tính [chỉ con người với sự việc thần thánh có cảm xúc vừa tự nhiên, vừa nội tại]
~ life Ðời sống tôn giáo, đời sống tu trì
~ order Tu hội, hội dòng, dòng tu
~ organization Tổ chức tôn giáo, cơ cấu tôn giáo, đoàn thể tôn giáo, hiệp hội tôn giáo.
~ profession Phát nguyện, tuyên khấn, khấn hứa tu trì
~ syncretism Chủ nghĩa hỗn hợp tôn giáo [thái độ hỗn hợp mọi tôn giáo để tin]
~ tolerance Nhân nhượng tôn giáo, khoan dung tôn giáo, dung nạp tôn giáo
~ vows Lời khấn dòng, lời khấn hứa
remanence theory
Chất tại luận, bất biến luận, thuyết bản chất bất biến [vào thế kỷ thứ 14, John Wycliff [?~1384] đề xướng dị thuyết cho rằng trong Bí tích Thánh Thể, sau khi truyền phép, chất thể bánh và rượu vẫn tồn tại giống như cũ; còn Ðức Kitô chỉ nhờ vào quyền phép riêng mà hiện diện]
remedium concupiscentiae [L.]
Thuốc trị dục tình, cứu chữa nhục dục [tức ân sủng thắng vượt ảnh hưởng của nhục dục]
remission
1. Xá miễn, khoan thứ, miễn trừ, khoan miễn, dung thứ, tha thứ, miễn thứ, buông tha, giảm khinh
~ of sins Xá tội, miễn thứ tội lỗi
Remonstrants
Phái kháng biện, [ tức phái Arminians. Vào thế kỷ thứ 17, phái này đưa ra giáo thuyết chống lại tín điều về tiền định trong giáo thuyết của Calvin].
renaissance
1. Sự phục sinh, tái sinh, sinh lại, phục nguyên [Xem rebirth, regeneration] 2. [viết hoa] Phong trào Phục hưng nghệ thuật và văn hóa.
renegade
1. Kẻ: bội giáo, bội tín, phản giáo; phản đồ 2. Thuộc: phản giáo, bội giáo, bội phản, thoát ly 3. Phản giáo, thoát ly, biến chất
renewal
Canh tân, đổi mới, nhật tân hựu tân, phục hồi nguyên thủy, tái sinh, phục hưng, bắt đầu lại, làm lại, hồi phục, canh cải.
renunciation
1. Sự: từ bỏ, tuyệt bỏ, vất bỏ, phế bỏ, ruồng bỏ, khước từ. 2. Phủ nhận, cự tuyệt, bất thừa nhận 3. Tự chế, khắc kỷ, tự từ bỏ, tự phủ định
reordination
Làm phép lại, tái ban chức Thánh
reparation
Bồi thường, bồi bổ, tu sửa, tu bổ, tu phục, hồi phục, sửa chữa
repentance
Sự: hối cải, thuyên cải, hối hận, thống hối, sám hối, ăn năn
representation
1. Sự: tái hiện, hiện tại hóa [qua Phụng Vụ, lễ nghi... mà làm cho việc giao tiếp trong lịch sử giữa Thiên Chúa và con người tái thực hiện] 2. Ðại biểu, đại lý 3. Biểu thị, biểu hiện, tượng trưng, biểu tượng, hình ảnh, quá trình hình thành quan niệm hay tưởng tượng, mô hình 4. Thuyết minh, trần thuật, chủ trương,
representative
1. Ðại biểu, vị đại diện, điển hình 2. Thuộc: đại biểu, đại lý, đại biểu tính, điển hình, tượng trưng 3. Thuộc: biểu hiện, biểu thị,
~ of Christ Ðại biểu của Chúa Kitô
repristination
Phục cổ, hồi phục nguyên trạng [theo thần học, chỉ Tân Phái Luther ở thế kỷ thứ 19, đã không chút nghi ngại và đắn đo mà chấp nhận toàn bộ giáo lý và lễ nghi cũ ở thế kỷ thứ 17 của phái Chính Thống Luther]
reprobation
Vất bỏ, từ bỏ, cự tuyệt, bài xích; chỉ trích, trách cứ, định tội, phủ nhận, phản đối
reproduction theology
Tái sinh luận, thuyết tái sinh [Thánh Thomas và học phái Thomit cho rằng, trong Bí tích Thánh Thể, sự sản sinh hoặc tái sản sinh Mình Máu Chúa Kitô dưới hình bánh rượu làm nên sự biến đổi thể chất của bánh rượu ấy]
requiem
Xem requiem mass [mass requiem]
res et conceptus [L.]
Sự vật và khái niệm [là hai phạm trù của tồn tại khách quan theo học phái Kinh viện Trung cổ [Scholasticism]]
res et sacramentum [L.] [grace and visible sign of the sacrament]
Sự vật với Bí tích, tức dấu ngoại tại với ơn Bí tích [thần học Kinh viện [Scholasticism] đã phân ra hai phần ngoại tại và nội tại như thế trong Bí tích]
res et verbum [L.] [grace and word of the sacrament]
Vật và lời, chất và lời [trong Bí tích, ân sủng nội tại và lời phát ra [có liên hệ với nhau: lời đọc, ơn sinh]]
res sacramenti [L.] [grace bestowed by the sacrament]
Sự vật của Bí tích, nội chất của Bí tích [chỉ ân sủng Bí tích, Ơn Bí tích]
reservation
1. Bảo lưu, lưu giữ, để dành, sự giữ chỗ, bảo tồn; hạn chế, điều kiện, điều kiện bảo tồn, điều kiện hạn chế, vật bảo tồn 2. Dự định, dự ước 3. Ẩn tàng, ẩn giấu.
~ of the blessed sacrament Sự lưu giữ Thánh Thể [việc cất Thánh Thể trong nhà tạm để tiện dùng]
reservatum ecclesiasticum [L.]
Quyền lưu giữ [dành riêng] của Giáo hội [Hòa ước Tôn giáo Augsburg năm 1555 qui định: một giáo sĩ nếu chuyển Giáo hội thì mất đi mọi tước hiệu và quyền lợi ở Giáo hội cũ]
response
Hồi đáp, trả lời, đáp ứng, hồi ứng, hưởng ứng, phản ứng, ứng nghiệm; hòa xướng, đáp văn [ở xướng họa trong thi ca, văn chương]
restaurare omnia in Christo [L.]
Hồi phục vạn vật trong Ðức Kitô [khẩu hiệu Tông Tòa của Ðức Thánh Cha Piô X [1903~1914]]
restitutio in integrum [L.] [restauration to the original state]
Hồi phục nguyên trạng, tái hoàn chỉnh, tái chỉnh hợp
restitution
1. Sự: hồi phục, bồi thường, bồi hoàn, thường hoàn, qui hoàn 2. Phục chức, phục vị, hồi phục nguyên trạng
~ theory of creation Thuyết hồi phục sáng tạo [một trong những lối thuyết giải về Sách Sáng thế ký chương 1 thuật lại việc Thiên Chúa sáng tạo thế giới trong 6 ngày]
restoration
1. Phục hưng, phục nguyên, hồi phục, quang phục, phục cổ, phục cựu; Ðại viên mãn, đại quang vinh. 2. Phục chức, phục vị, qui hoàn.
~ of all things Xem apocatastasis
restorationism
Xem apocatastasis
resurrection
Sự phục sinh, sự sống lại
~ of Jesus Chúa Giêsu Phục sinh, Chúa sống lại
~ of the body Sự phục sinh của thân xác, thân xác sống lại
~ of the dead Kẻ chết sống lại
resuscitation
Sự : Phục sinh, phục hoạt, hồi phục, phục hưng, hoàn phục
retreat
Sự, Cuộc: tĩnh tâm, cấm phòng, tịnh tu, tịch tu,
retribution
Sự: báo ứng, quả báo, báo phục, báo thù, phạt
day of ~ Ngày chung thẩm, thời nhân quả báo ứng
~ theory Thuyết báo ứng đời sau
retrospective theology
Thần học hồi ức, hồi tưởng, hồi cố [thần học như kiểu Sáng thế ký chương 2~11, tác giả tận mắt thấy hoàn cảnh người đương thời, lại thêm sự phân tích về lịch sử, mà suy diễn ra như căn do của tình trạng hiện nay]
revelation
1. Mạc khải, Mặc thị, Thiên Chúa tỏ lộ, 2. [viết hoa] Sách Khải Huyền
conclusion of ~ Chung điểm của Mạc Khải, Mạc khải chung cục [Mạc khải chân lý qua Ðức Kitô đã đạt đến tuyệt đỉnh và chung cục; từ đóù không còn có Mạc khải mới nào nữa]
continued ~ Mạc khải liên tục [Chúa Giêsu lìa thế rồi, Mạc khải được tiếp tục ban qua Giáo hội]
formal ~ Mạc khải chính thức . Xem immediate revelation
general ~ Mạc khải phổ biến [Thiên Chúa, qua thế giới tự nhiên, và trong lịch sử, tự tỏ lộ ra cho tất cả mọi người]
historical ~ Mạc khải lịch sử tính [Mạc khải có do Thiên Chúa nhờ ngôn ngữ và hành động để đi vào trong lịch sử nhân loại]
immediate ~ Mạc khải trực tiếp [Thiên Chúa, minh nhiên hay mặc nhiên, trực tiếp tự tỏ lộ ra]
mediate ~ Mạc khải gián tiếp [ Thiên chúa qua trung gian mà tự tỏ lộ ra]
primitive ~ Mạc khải nguyên thủy [chỉ tất cả Mạc khải của Ðức Kitô; truyền thống coi đó như Mạc khải nguyên thủy]
private ~ Mạc khải riêng, cá nhân [là mạc khải được ban cho cá nhân mà không ủy thác cho Giáo hội bảo tồn, giải thích, và cũng không cần mọi tín hữu đồng ý]
special ~ Mạc khải đặc thù [Mạc khải mà Thiên Chúa trong lịch sử dân Do thái đã tự tỏ lộ ra; và nhờ các tiên tri Cựu ước, cùng các Tông đồ Tân ước chú giải]
trans-historical ~ Mạc khải siêu lịch sử [Mạc khải mà Thiên Chúa tự tỏ lộ ra không qua lịch sử con người, cũng không qua Ðức Giêsu lịch sử]
virtual ~ Mạc khải tiềm tại [Xem mediate revelation: Mạc khải gián tiếp]
reverence
Sự: tôn kính, cung kính, sùng kính, tôn trọng; lòng thành, kính lễ
revival
Hồi phục, phục hưng, hoàn phục, hưng phấn, phục sinh, tái sinh
perennial ~ Không ngừng phục hồi, hồi phục không ngừng
revivalism
Chủ nghĩa Phục hưng, phong trào hưng phấn, phong trào phục hưng tôn giáo, hưng chấn, Phục cổ luận [là một loại hình thức sùng bái và hoạt động tôn giáo từ thế kỷ thứ 18 trở về sau; dựa trên giảng thuyết lôi cuốn và cầu nguyện để kích thích làm Phúc Âm sống dậy hoặc làm phát khởi lòng cuồng nhiệt tôn giáo của quần chúng]
revivalists
Phái Hưng phấn, kẻ theo phong trào phục hưng tôn giáo
reviviscence
Sự hồi phục, tỉnh lại, sống lại; hồi phục tinh thần,
revolution
Cách mạng, cải biến
reward
1. Báo đáp, thưởng báo, tưởng thưởng, thưởng, tiền thưởng, thù lao 2. Báo ứng, báo thù, trừng phạt, phạt.
righteousness
Chính nghĩa, công nghĩa, công chính, chính trực, chính đáng
original ~ Xem original justice
rigorism
Chủ nghĩa nghiêm khắc, nghiêm ngặt, nhiệm nhặt, khắt khe.
rigorist
Kẻ nghiêm khắc, kẻ theo chủ nghĩa nghiêm ngặt...
rite
Lễ nghi, nghi thức, điển lễ, lễ điển, lễ tiết, nghi thức sùng bái, nghi lễ.
rites controversy
Tranh chấp [về] Lễ nghi [Tranh chấp của Thiên Chúa Giáo thế kỷ thứ 17,18 tại Trung Quốc và các nước chịu ảnh hưởng Nho Học về danh xưng Thiên Chúa, thờ cúng tổ tiên, bái Khổng]
rites of initiation
Nghi thức nhập đạo
ritual
1. Xem rite 2. Thuộc: lễ nghi... 3. Sách Nghi lễ
ritualism
1. Chủ nghĩa nghi thức, nghi lễ [thái độ quá nặng nghi thức mà không mấy chú ý đến niềm tin với nội dung đời sống] 2. Nghi lễ học, nghi thức học 3. Nghi thức Giáo hội, phương thức lễ bái.
Roma locuta, causa finita [L.]
Khi Rome tuyên phán: Án tòa kết thúc
Roman breviary
Kinh nhật tụng Roma
Roman Catholic
Tín hữu Công giáo Roma [La mã], giáo hữu Công giáo
Roman Catholic Church
Giáo hội Công giáo Roma, Hội thánh Thiên Chúa giáo Roma, Giáo hội Công giáo, Ðạo Công giáo, Hội thánh Công giáo, Ðạo Thiên Chúa, Thiên Chúa Giáo [là đoàn thể Kitô hữu nhận Ðức Thánh Cha, [Ðức Giáo Tông, Ðức Giáo Hoàng], tức Giám mục Roma, làm thủ lãnh. Danh xưng: Kitô hữu, Kitô đồ [Christians] là chung cho các đoàn thể khác thuộc Chính Thống Giáo và Tin Lành Giáo; vì cùng với Công Giáo mà cả ba đều được mệnh danh chung là: Kitô Giáo [Christianism, Christianity]]
Roman Church
Giáo hội Roma, Hội thánh Roma [a/ ở thời Trung cổ, chỉ đoàn thể quản lý tối cao Giáo hội được cấu thành gồm Ðức giáo Hoàng và Hồng Y Ðoàn. b/ Giáo hội thuộc Giáo khu Roma]
Roman Congregations
Các Thánh Bộ của Giáo triều Roma
Roman Curia
Giáo Triều Roma, giáo đình Roma
Roman rite
Lễ nghi Roma, Nghi lễ Thiên Chúa Giáo
rood
Tượng Chịu nạn, Thánh giá, tượng Thánh giá, Thập giá khổ nạn của Ðức Kitô
Rosicrucians
Hội viên Hội Hữu nghị Hồng Thập Tự, Phái Khổ giá hoa hồng [danh xưng dùng trong những đoàn thể bí mật ở thế kỷ thứ 16, họ tôn sùng đặc biệt: Thập giá và hoa hồng biểu trưng cho ơn cứu rỗi và sự phục sinh của Ðức Giêsu Kitô]
ruach [H.]
Thần của Thiên Chúa, nhân linh, linh hồn con người; gió, bạo phong
rubric
Lễ qui, qui trình lễ nghi, luật chữ đỏ
rule of faith
Chuẩn tắc Ðức Tin, tiêu chuẩn Ðức Tin [là tiêu chuẩn tối hậu phán quyết là chân lý hay không trong Ðức Tin]
rule of prayer
Chuẩn tắc cầu nguyện, qui tắc cầu nguyện [là chuẩn tắc lấy lễ nghi để chế định chân lý Ðức tin]
rule of truth
Chuẩn tắc chân lý [Xem rule of faith]
Russellites
Phái Russell [phái do Mục sư Charles T.Russell [1852~1916] sáng lập vào thế kỷ thứ 19, cho rằng Ðức kitô Tái giáng mà ta không thấy được vào năm 1874, và ngày tận thế sẽ xảy ra vào năm 1914 [tương lai so với lúc ông tuyên bố]]
Russian Orthodox Church
Giáo hội Chính thống Nga

S
Sabaoth [H.]
Chúa các đạo binh [một trong những danh xưng chỉ Thiên Chúa trong Cựu ước]
Sabbatarians
Phái nghiêm thủ ngày Hưu Lễ, nghiêm giữ ngày Sabbat
Sabbath
Ngày Hưu Lễ, ngày Sabbat [ngày bắt đầu tối thứ 6 và chấm dứt vào chiều thứ 7 ở tuần lễ Do thái]
Sabellianism
Phái Sabellius [a/ Học thuyết ở thế kỷ thứ 2,3 của Sabellius [220?] cho rằng Thiên Chúa duy nhất là Chúa Cha; Ngài là Ðấng sáng tạo và thống trị vũ trụ; khi đóng vai Chúa Cứu thế xuất hiện thế gian, Ngài chính là Thánh Tử; khi lấy thân phận Ðấng ban phát ân sủng, Ngài làm Thánh Thần. b/ Lại cũng chỉ bất cứ Phái Hình thức Luận nào [modalism]]
sacerdos [L.]
Xem Priest
sacerdotal
Thuộc: tư tế, chế độ tư tế, tư tế tính, trọng quyền tư tế, thánh chức
sacerdotalism
1. Chủ nghĩa tư tế [thái độ quá đặt nặng vai trò tư tế] 2. Tư tế tính, chế độ tư tế, chức tư tế
sacerdotium [L.]
Chức tư tế
sacra doctrina [L.]
Môn học thánh, giáo lý thâøn thánh [danh xưng thánh Thomas [1227~74] gọi thần học bao gồm: Kinh Thánh, Giáo phụ học, Thánh Truyền, Giáo lý vấn đáp và Quyền giáo huấn Giáo hội]
sacra pagina [L.]
Trang sách Thánh, [danh xưng khác gọi Thánh Kinh ở thời Trung cổ]
sacralization
Thần thánh hóa
sacrament
1. Bí tích, Thánh Sự [là những sự việc mà Chúa Giêsu Kitô đã thiết lập để kết hợp "Lời" đoan hứa thần thánh [ơn sủng nội tại] với "dấu chỉ" tượng trưng hữu hình [ngoại tại] mà thành những việc làm mang tính tượng trưng của Giáo hội]
primordial ~ Bí tích nguyên tuyền, căn bản [chỉ chính Ðức Giêsu Kitô hay Giáo hội]
~ of anointing of the sick Bí tích xức dầu bệnh nhân, Phép xức dầu thánh [danh xưng thế cho Bí tích xức dầu lâm tử, hay Xức dầøu kẻ liệt lâm chung cũ]
~ of baptism Bí tích Thánh tẩy, Rửa tội
~ of Christ Bí tích của Chúa Kitô [chỉ Giáo hội, vì qua các mặt hữu hình mà Giáo hội làm mầu nhiệm giáng sinh của Chúa Giêsu Kitô được tiếp diễn trong thời gian]
~ of confirmation Bí tích Thêm Sức [là Bí tích dành cho kẻ đã lãnh phép Rửa tội; qua việc đặt tay, xức dầu, và cầu nguyện, để lãnh nhận Thánh Thần hầu tăng cường sự sống mới trong Chúa Kitô, nhờ đó mạnh dạn tuyên xưng Ðức Tin]
~ of the Eucharist Bí tích Thánh Thể, Lễ tế Tạ Ơn, Lễ Tiệc Thánh, Hy Tế
~ of God Bí tích của Thiên Chúa [chỉ Ðức Kitô; vì qua nhân tính hữu hình của Ngài biểu hiện ra Thiên Chúa vô hình]
~ of holy orders Bí tích truyền chức, Bí tích truyền chức thánh [Bí tích đặc thù thánh hoá tuyển viên thành tư tếû để đảm trách chức vụ thánh trong một số Giáo hội].
~ of matrimony Bí tích Hôn phối, Bí tích Hôn nhân
~ of penance Bí tích Cáo giải, Hòa giải, Giao hòa, Sám hối, thống hối, Giải tội [Bí tích mà kẻ phạm tội sau Rửa tội, nhờ thống hối, thú tội, đền tội, và qua tay một tư tế được ơn tha thứ và giao hòa với Thiên Chúa]
~ of reconciliation Xem sacrament of penance
Seven ~s Bảy Bí tích [Thiên Chúa Giáo [Công giáo], Chính thống Giáo, và thiểu số Tin lành như Anh giáo, tin rằng Ðức Kitô đã lập nên 7 phép Bí tích : Thánh tẩy, Thêm sức, Thánh thể, Giải tội, Thánh chức, Hôn phối, Xức dầu bệnh nhân]
sacramenta propter homines [L.] [The sacraments are for human]
Bí tích là vì con người mà thành lập
sacramental
1. Thuộc: Bí tích, có Bí tích tính, biểu trưng, tượng trưng 2. Á bí tích, gần như Bí tích,[Lễ nghi hay thánh vật mà Giáo hội sáng lập coi gần như Bí tích [của Chúa Giêsu lập]; như Chầu Phép lành, nghi thức trừ tà, làm phép nhà,tượng chịu nạn, nước thánh]
~ character Ấn tín Bí tích, Dấu tích thánh [Công giáo cho rằng ba Bí tích: Thánh tẩy, Thêm sức, Truyền chức, lưu lại nơi tâm hồn con người dấu ấn vô hình không thể hủy diệt được]
~ immolation Tế hiến Bí tích tính . Xem mystical immolation
~ presence Sự hiện diện cách Bí tích [Ðức Kitô trong Bí tích Thánh Thể, nhờ việc truyền phép, làm bánh và rượu trở nên chính thịt máu Ngài mà hiện diện nơi trần gian]
~ satisfaction Ðền bù trong Bí tích, Ðền bồi bí tích tính [Trong Bí tích Hòa giải; linh mục, vì lợi ích phần rỗi kẻ lãnh nhận mà yêu cầu họ làm việc lành đền bù]
~ theology Thần học Bí tích, Thần học về Bí tích
~ union Kết hợp Bí tích tính, Kết hợp trong Bí tích [là sự kết hợp ngắn giữa kẻ lãnh Bí tích Thánh thể với chính Mình Máu Chúa Kitô: bắt đầu từ khi lãnh Thánh Thể dưới hình bánh rượu và chấm dứt khi chất thể bánh rượu ấy tiêu tan đi]
sacramentale permanens [L.]
Sự vật bản thân đã được làm phép, thánh hiến.
sacramentalism
1. Chủ nghĩa Bí tích [thái độ quá đặt nặng hình thức [bề ngoài] lãnh nhận Bí tích] 2. Chủ nghĩa tượng trưng
Xem sacramentarianism.
sacramentality
Bí tích tính, tính Bí tích
sacramentarianism
Chủ nghĩa Bí tích.
Xem Sacramentarians:
sacramentarians
1. Phái Bí tích, Kẻ đặt nặng Bí tích [kẻ quan niệm Bí tích có giá trị hữu hiệu tiên thiên] 2. [viết hoa] Phái Tượng trưng, Kẻ Khinh miệt Bí tích, kẻ theo thuyết Tiệc Tạ Ơn hình thức [kẻ cho rằng Bí tích chỉ có tính cách tượng trưng. Riêng ở thế kỷ thứ 16, dùng để chỉ người phủ nhận Ðức Kitô hiện diện thực sự trong Bí tích Thánh thể]
sacramentary
Sách nghi lễ, Sácch nghi thức Bí tích, Sách Lễ
sacramentorum janua ac fundamentum [L.]
[The gate to and fundament of the sacraments]
Bí tích nhập môn và căn bản [chỉ Bí tích Thánh tẩy]
sacramentum [L.]
Xem Sacrament
~ audibile [L.] [audible sacrament] Bí tích khả thính, có thể nghe được.
~ fictitium [L.] Bí tích giả tạo, hư cấu [danh xưng mà Calvin [1509~1564] dùng gọi Bí tích Xức dầu bệnh nhân]
~ in esse [L.] Sự tồn hữu của Bí tích, tự thân Bí tích
~ in fieri [L.] Sự hình thành của Bí tích
~ in usu [L.] Sự lãnh nhận của Bí tích
~ informe [L.] Bí tích bất thành hình [Bí tích thi hành hữu hiệu, song lãnh nhận bất tương xứng lý do không phải vì phần "hình thức" [mô thức] của Bí tích bất hoàn chỉnh, mà vì "lời" không đủ minh xác, tối nghĩa, hay dịch theo mặt chữ nên gây ra ngộ nhận]
~ mortuorum [L.] [sacrament of the dead] Bí tích kẻ chết [chỉ 2 Bí tích: Thánh tẩy [Rửa Tội] và Hòa Giải [Giải Tội]. Và truyền thống coi kẻmất Ơn Thánh Sủng như là kẻ chết, họ không thể lãnh Bí tích nào khác trừ hai Bí tích trên]
~ tantum [L.] [visible sign of the sacrament only] Dấu bề ngoài của Bí tích đơn thuần, hình thái ngoại tại của Bí tích
~ vivorum [L.] [sacrament of the living] Bí tích kẻ sống [trừ hai Bí tích Rửa tội và Giải tội, năm Bí tích còn lại đều gọi là Bí tích kẻ sống, tức dành cho những kẻ còn sống: không mắc tội trọng]
sacred
1. Thuộc: thánh, thần thánh, phạm vi tôn giáo, dâng hiến thần, hiến tế, 2. Tế tự, cúng tế
sacred college
Xem college of cardinals
Sacred Heart
Thánh Tâm Chúa Giêsu, Thánh Tâm
sacred image
Tượng thánh
sacrifice
1. Tế hiến, hiến tế, tế tự, cúng phụng, hy sinh, hiến thân, xả thân 2. Tế phẩm, cúng phẩm, tế vật, của lễ, của tế lễ, lễ vật hy sinh
~ of intellect Xem intellectual sacrifice
~ of the mass Thánh Lễ hy sinh, Hiến lễ hy sinh, Lễ Misa, Thánh Lễ
~ to Heaven Tế Thiên, Lễ tế Trời
~ to the ancestors Tế Tổ, Lễ tế Tổ tiên
sacrificial character
Tế hiến tính, tính cách tế tự
sacrilegious
Thuộc: xúc phạm vật thánh, phạm thánh
~ communion Xúc phạm Thánh Thể, mạo phạm Thánh Thể
~ confession Xúc phạm Cáo giải, xúc phạm đến Bí tích Giải tội
sacrosanct
Thuộc: chí thánh, thần thánh bất khả xâm phạm
Saducees
Người Sađucêô [đoàn thể tôn giáo chính trị Do Thái thời Chúa Giêsu, đại biểu giới thống trị]
saint
Thánh nhân, thánh đồ, vị thánh, thiên sứ, bậc đã được vào Nước Trời
saintliness
Thánh nhân tính, thần thánh tính
salutary act
Hành vi cứu độ tính, hành vi mang tính cứu độ
salvation
Sự: cứu viện, cứu chuộc, cứu ân, cứu thế, cứu rỗi, đắc cứu, giải cứu, cứu trợ, siêu độ, tế độ.
~ community Ðoàn thể cứu độ, cộng đoàn cứu rỗi
~ history Lịch sử cứu rỗi, cứu ân sử
general ~ history Lịch sử cứu rỗi phổ quát [chỉ toàn bộ lịch sử của nhân loại; vì tất cả đều do Thiên Chúa sáng tạo, nên Ngài dùng mọi hình thức tôn giáo để cứu rỗi]
special ~ history Lịch sử cứu rỗi đặc thù [lịch sử mà Thiên Chúa qua dân Do Thái, nhất là qua Ðức Kitô và Giáo hội Ngài mà cứu rỗi nhân loại thoát khỏi tội ác]
Salvation Army
Cứu thế Quân [thế kỷ thứ 19, William Booth [1829~1912] sáng lập một đoàn thể Truyền giáo Quốc tế có cơ cấu tổ chức rập theo quân đội và thành tích lao lực phục vụ rất đáng khích lệ]
salvific
Thuộc: cứu rỗi, cứu viện, cứu độ, để cứu thế, nhằm cứu người
~ presence Sự hiện diện cứu rỗi, hiện hữu cứu rỗi [sự hiện hữu vào lúc Thiên Chúa ban cho con người thoát vòng tội lỗi]
~ will of God Ý chí cứu độ của Thiên Chúa, ước muốn cứu rỗi của Chúa
sanctificans [L.]
Thuộc: thánh hóa, làm nên thánh
sanctification
Sự: thánh hóa, nên thánh, thần thánh hóa, nên thần thánh, thần thánh, thánh khiết
sanctify
Thánh hóa; làm: nên thánh, thánh khiết, thuần khiết, nên vật thánh
sanctimonious
Thuộc: ngụy trang thần thánh, thánh thiện giả tạo, thành kính giả mạo, thành thực giả tạo
sanctimony
Lối sống ngụy trang thánh thiện, thành kính ngụy trang, tôn giáo giả tạo
sanction
1. Phê chuẩn, long trọng phê chuẩn, chuẩn hứa, thừa nhận 2. Chế tài, chế tài lương tâm, lực chế tài, lực ước thúc, sức ảnh hưởng đạo đức, xử phạt 3. Pháp lệnh, pháp lệnh Giáo hội.
sanctity
1. Thánh Ðức, thần thánh, thánh khiết, thành thánh 2. Vật thánh
sanctuary
1. Thánh Ðiện, nơi thánh, thánh đường, giáo đường, lễ bái đường, nơi cực thánh, thánh vực 3. Nơi ẩn náu, nơi bảo vệ, chốn nương tựa
sapientia [L.]
Xem wisdom
sarkikos [Gr.]
Kẻ thuộc nhục thể, người [xác] phàm
sarx [Gr.]
Xem flesh
Satan
1. Sa tan, Quỉ vương 2. satan: Ác quỉ, ma quỉ
satanism
1. [viết hoa] Lễ bái Satan, sùng bái ma quỉ 2. Chủ nghĩa Satan, chủ nghĩa ma quỉ, ma đạo 3. Căn tính ác ma, hành vi ma quỉ, cực hung cực ác.
Satanology
Satan học, luận về ma quỉ
satisfactio operis
Lấy công đền tội
satisfaction
Ðền tội, chuộc tội, bồi thường, bồi hoàn [là lối truyềûn thống thần học gọi việïc hành thiện [công đức] nhằm đền bồi Thiên Chúa vì tội lỗi mình, hoặc việc thành toàn, thỏa mãn đối với đòi hỏi công chính của Thiên Chúa]
adequate ~ Ðền bồi hoàn toàn. Xem condign ~
condign ~ Ðền bồi tương xứng, đền bồi đúng nghĩa lý [là lối truyền thống thần học gọi việc hành thiện đền bù mà nhờ giá trị nội tại của nó, có thể đền bồi hoàn toàn sự xúc phạm nghiêm trọng của tội lỗi và hơn nữa có thể phù hợp đòi hỏi công chính]
congruous ~ Ðền bồi tình nghĩa [là lối truyền thống thần học gọi việc hành thiện đền bù mà thực không thể xóa hết sự xúc phạm nghiêm trọng của tội lỗi, song chỉ nhờ lòng khoan nhân của Thiên Chúa mới được chấp nhận]
extrasacramental ~ Ðền bồi ngoài Bí tích [là lối truyền thống thần học gọi sự đền bù ngoài Bí tích Cáo giải như: kiên trì chịu đựng thử thách, giữ chay, làm phúc, cầu nguyện... cũng có thể hưổng ơn Thiên Chúa tha thứ hình phạt tạm của tội]
inadequate ~ Ðền bồi bất toàn. Xem congruous ~
~ theory Bồi thường luận, thuyết bù tội [thế kỷ thứ 11, Thánh Anselmô of Canterbury [1033?~1109] cho rằng: Tội con người xúc phạm Thiên Chúa Chí Tôn vô hạn thì không thể đền bù lại được, song chỉ nhờ việc đền bồi vô hạn của Thiên Chúa giáng trần, mới hồi phục được trật tự do tội con người phá hoại trước kia]
saving faith
Niềm Tin cứu rỗi, Tín ngưỡng của cứu độ
saving history
Lịch sử cứu rỗi, cứu ân sử
savio[u]r
1. [viết hoa] Cứu Chúa, Chúa Cứu thế 2. [viết thường] Kẻ cứu viện, vị cứu tinh
scandal
Gương mù, gương xấu, việõc ô nhục, tin xấu, điều mất thể diện, việc không thể tha thứ, việc gây phẫn uất
scapegoat
1. Chiên [dê] tế thần, dê chịu tội thế [sách Lêvi 16,8.10.26; vào ngày Lễ Ðền Tội của Do thái, vị đại tư tế đặt tay trên con dê đực, tượng trưng việc trút tội con người và sau đó thả nó vào hoang địa] 2. Người chịu tội thế, thế thân
sceptic
1. Thuộc: hoài nghi, đa nghi 2. Kẻ hoài nghi, đa nghi, kẻ hoài nghi chân lý Kitô giáo
Schaddai [H.]
Ðấng Toàn năng [một trong những Thánh danh mà Cựu ước gọi Thiên Chúa; biểu thị Ngài có sức lực mà không gì cưỡng lại được và thắng vượt được tất cả]
scheol [G.]
Xem sheol
schism
1. Phân ly, tách ly, ly khai, ly dị, phân phái 2. Tông phái, phái biệt
schismatic, -al
1. Thuộc: phân ly, ly khai... 2. Kẻ ly giáo, kẻ theo lập luận phân ly
schismatical church
Giáo hội ly khai, ly giáo
Schmalkaldic Articles
Tín điều Schmalkalden, [ùM.Luther [1483~1546] vào năm 1537 ở thành phố Schmalkalden Ðức đã thảo ra Ðiều luật Tín ngưỡng của Giáo phái cải cách [* Reformers]]
Scholastic theology
Thần học [Phái] Kinh viện, Thần học [Phái] Sĩ lâm
Scholasticism
1. Học phái Kinh viện, học phái Sĩ lâm [Triết học Phiền Tỏa [vừa rắc rối vừa chi tiết]] 2. [là Thần học và Triết học thành hình trong các Học viện thời Trung cổ]
Scholastics
Phái Kinh viện, phái Sĩ lâm
school of theology
Học phái Thần học
scientia [L.]
Xem Knowledge
~ beata Nhận thức trực tiếp, trực quan, trực kiến
~ futuribilium Nhận thức, hành vi tự do tương lai có điều kiện mà Thiên Chúa biết có trước.
~ media Nhận thức trung gian, tri thức trung gian [danh từ mà phái Molinists gọi để chỉ việc dự tri [biết trước] của Thiên Chúa, vì nó nằm giữa nhận thức tất nhiên và nhận thức tự do]
scientism
Chủ nghĩa khoa học [thái độ hay tư tưởng muốn đem một loại khoa học nào đó, đặc biệt là khoa học tự nhiên để đi giải quyết hết mọi vấn đề thâm sâu nhất]
scintilla animae [L.]
Vòng hoa lửa của linh hồn.
Scotism
Thần học Scotist, chủ nghĩa Scotist [học phái Thần học Trung cổ, chủ trương Thuyết tiền định tuyệt đối.
Xem absolute predesti nation]
Scotists
Phái Scotist.
scripture
1. [viết hoa] Thánh Kinh, Kinh Thánh, 2. Kinh điển, kinh thư, kinh văn, kinh điển thánh
seal
1. Thần Ấn, ấn tín, ấn dấu, ấn hiệu, ấn ký . Xem sacramental character 2. Niêm phong, niêm ấn, niêm trát, bảo mật
~ of Baptism Ấn tín Rửa tội
~ of Confession Ấn tín Giải tội, sự giữ bí mật tòa Cáo giải [trong Bí tích Hòa giải, Linh mục ban phép Giải tội có nhiệm vụ giữ bí mật bất cứ lời nói nào của người thú tội]
~ of the Spirit Ấn tín Thánh Thần, ấn dấu của Thánh Linh
secession church
1. Giáo hội tách ly, ly khai [là Giáo hội chính thức tách khỏi một Giáo hội có tổ chức để tồn tại độc lập]
second coming of Christ
Ðức Kitô tái giáng, tái lâm, phục lâm
secrecy
Sự: bí mật, ẩn mật, bảo thủ bí mật, năng lực bảo mật, câm lặng.
secret
Thuộc: bí mật, huyền diệu, thần bí 2. Sự, điều: bí mật, thần bí...
secret discipline
Tín điều bí mật [ở thế kỷ thứ 3~5, rất thịnh hành việc Phi Kitô hữu không được nghe biết những điều bí mật Kitô giáo như: giáo thuyết, sự sùng kính thờ phượng]
sect
Giáo phái, tông phái, phái biệt, học phái, môn phái, phái, tiểu phái
sectarian
1. Thuộc: giáo phái, tông phái..., có thành kiến tông phái, có lối nhìn phân phái, tư tưởng phái biệt rất sâu đậm 2. Môn đồ tông phái, phái biệt; người có ý thức rất nặng về hệ phái, tín đồ giáo hội thuộc ly phái
sectarianism
Chủ nghĩa giáo phái, ý thức tông phái, tâm thức phái biệt, ý kiến phân môn hệ, tâm thái giáo phái.
secular involvement
Nhập thế [lấy tư tưởng tục hóa để đi vào trong thế giới]
secularism
Chủ nghĩa: tục hóa, thế tục, hiện thế; duy tục luận, tâm thức thế tục [là kế hoạch, chính sách, quan điểm giáo dục hay lối sống bài trừ tôn giáo hoặc coi thường tôn giáo tính].
secularity
Tư tưởng tục hóa, thái độ tục hóa, tâm thức tục hóa, sự trần thế hoá, phàm tục hoá.
secularization
Sự: tục hóa, phong trào tục hóa, hoàn tục, làm thoát ly tôn giáo, biến ra thế tục dùng, hiện thế hóa [tiêu cực là sửa đổi tất cả những gì do thái độ, phương pháp xử lý sự vật thiên về yếu tố có tính cách "thần hoá", tôn giáo hay thần thánh. Tích cực là chú ý đến giá trị nội tại của sự vật, và theo đó giải thích ý nghĩa cùng tác dụng của chúng trong thế giới tự nhiên]
secundum quid [L.]
Theo quan điểm nào đó mà nói, xét theo khía cạnh nào đó
Sedes Sapientiae [L.]
Tòa Thượng Trí, Tòa Ðấng Khôn ngoan [lối xưng hô dành cho Mẹ Maria; trong lễ kính Ðức Mẹ, Giáo hội Công giáo dùng thế để diễn tả đặc ân vinh hiển của Mẹ Thiên Chúa]
see
1. Tông tòa, giáo đình, giáo triều [trung tâm quyền lực hay Tòa uy quyền của Ðức Thánh Cha] 2. Giáo tòa, Nhà thờ Chính tòa [Tòa uy quyền của Giám Mục, Tổng Giám Mục hay Giáo dường mà trong có Tòa [ghế đặc biệt] của các Ngài] 3. Giám Mục, Tổng Giám Mục; Giáo khu, chức vị, quyền lực của Giáo Tông.
seeker
1. Kẻ tìm kiếm, người tìm hiểu, người học đao, đạo sinh, người chầu nhưng 2. Seekers: Giáo đồ phái Cầu chính tông, phái tìm Linh Ân [thế kỷ thứ 17, có một giáo phái Tin lành Anh cho rằng Giáo hội đã bị kẻ Phản-Kitô nắm quyền, nên tự tổ chức những đoàn thể nhỏ đi tìm sự hiển hiện của Thiên Chúa]
seer
Người thấy trước, tiên kiến, kẻ nhìn thấu suốt
self-causation
Nguyên nhân chính mình
self-communication
Thông truyền chính mình
self-dedication
Tự hiến, hiến thân, xả thân, hy sinh chính mình
self-deification
Tự phong thần, thần hóa chính mình
self-denial
Tự chế, khắc kỷ, từ bỏ chính mình
self-existence
Tự tồn, tự hữu, tự mình tồn tại, tồn tại độc lập
self-generating
Thuộc tự sinh, tự mình sản sinh
self-hood
Tính tự ngã, ngã tính, cá tính, tự ngã, nhân cách, tự ngã trung tâm
self-redemption
Tự cứu, tự cứu chính mình
self-righteousness
Tự nên công chính, tự cho là đúng, độc thiện [kỳ thân], ngụy thiện [là thái độ không tiếp nhận sự công chính Chúa ban; trái lại cậy dựa sức mình hầu chu toàn pháp luật để kiến lập nên hệ thống giá trị đạo đức riêng]
self-subsistence
Tự lập thể, tự lập, tự túc, tự tồn
self-transcendence
tự ngã siêu việt, siêu việt chính mình
semen spirituale [L.]
Hạt giống tinh thần, hạt giống thiêng liêng, mầm linh thiêng[ từ cha mẹ thiêng liêng có khả năng sinh thành những con cái thiêng liêng, hay mầm sống thiêng liêng]
Semi-Arianism
Phái Bán Ariô, chủ nghĩa Nửa-Ariô [danh xưng khác của phái Bản Chất tương tự [* xem Homousians]: vì họ muốn dung hòa giữa hai lập trường: bản chất khác biệt và Bản chất như nhau; lại nữa để tránh dùng từ ngữ Ðồng Bản Chất của Công Ðồng Nicea 325]
seminarian
Tu sĩ, tu sinh, chủng sinh
seminary
Chủng viện
semi-orthodoxy
Thần học Bán- Chính thống
semi-paganism
Chủ nghĩa Bán-Dị giáo
Semi-Pelagianism
Chủ nghĩa Bán-Pelagius, Phái Nửa-Pelagius [Dị thuyết vào thế kỷ thứ 5, tuy cũng thừa nhận rằng muốn nên Thánh [công chính] thì cần ân sủng siêu nội tại; song lại coi trong việc khởi thủy tiếp nhận Niềm Tin và hành thiện là do năng lực cố hữu tồn tại hoàn toàn nội tại chứ không cần đến ân sủng]
Semitism
Tính cách, khí chất, ngôn ngữ dân Semit [đặc biệt chỉ Dân Do thái]
Semi-Traditionalism
Chủ nghĩa Bán-Truyền Thống, Bán-Truyền thừa [Dị thuyết ở thế kỷ thứ 19, tuy thừa nhận sự quan sát vạn vật bằng lý trí thì có khả năng xác quyết Thiên Chúa tồn tại; song vẫn cho rằng để có khả năng tiếp thu Thiên Chúa ấy phải hoàn toàn nằøm trong Mạc Khải của Ðức Kitô]
semper reformanda [L.] [always to be reformed]
Không ngừng canh tân, luôn cải cách.
sensationalism
Duy giác luận, cảm giác luận [ luận thuyết cho rằng mọi tri thức đều bắt nguồn từ cảm giác, hay tri giác cảm tính của con người]
sensibility
Cảm tính, tri giác tính, cảm giác, lực cảm giác, cảm thụ tính, mẫn cảm tính, khả cảm tính, tính nhạy cảm
sensus fidelium [L.]
Cảm quan Tín ngưỡng, [cảm quan mà tín đồ đối với niềm tin có chính xác hay không]
sensus plenior [L.] [fuller sense]
Ý nghĩa viên mãn, thật trọn vẹn, đầy đủ [từ dùng khi nghiên cứu Thánh Kinh để chỉ ngoài nghĩa văn tự ra]
sententia ad fidem pertinens [L.] [proposition related to faith]
Ý kiến thuộc Tín lý [ý kiến thần học tuy chưa được quyền Giáo huấn Giáo hội ban bố phán định cuối cùng song so với chân lý mạc khải thực sự có liên quan nội tại chặt chẽ]
sententia bene fundata [L.] [well founded opinion]
Ý kiến có căn cứ [ý kiến ở lãnh vực thần học có chuẩn xác tính rất thấp; song gần thực tế nhất]
sententia communis [L.] [common opinion]
Công luận, công ý, ý kiến chung [ý kiến thần học mà thoạt đầu thuộc phạm vi thảo luận tự do; song lại đuợc giới thần học phổ biến công nhận]
sententia fidei proxima [L.] [proposition close to faith]
Ý kiến gần Niềm tin, cơ hồ Tín lý [ý kiến thần học tuy chưa được Giáo hội ban bố phán định sau cùng; song được giới thần học phổ biến nhận như chân lý mạc khải]
sententia pia [L.] [pious opinion]
Ý kiến thành tín [ý kiến thần học tuy so với "ý kiến đáng tin" [sententia probabilis:probable opinion] thì thấp hơn về xác thực tính; song được coi là tương hợp với Tín lý Giáo hội]
sententia probabilior [L.] [more probable opinion]
Ý kiến cái nhiên hơn [ý kiến thần học có chính xác tính tương đối thấp; song so với "ý kiến đáng tin" vẫn gần sự thực hơn]
sententia probabilis [L.] [probable opinion]
Ý kiến đáng tin, ý kiến cái nhiên [ý kiến thần học tuy có chính xác tính tương đối thấp; song giống với sự thực]
sententia theologice certa [L.] [ theologically certain opinion]
Ý kiến xác định thần học. Xem sententia ad fidem pertinens: ý kiến thuộc Tín lý
separation of Church and state
Sự phân cách Ðạo với đời
separatism
Chủ nghĩa: phân cách, phân liệt. độc lập; thoát ly quốc giáo
separatists
Phái phân ly, kẻ theo thuyết thoát ly [là những người thoát ly Anh Giáo vào thế kỷ thứ 16, 17; như Baptist Church, Presbyterian Church]
septuagint
Bản dịch Bảy Mươi [hiền sĩ], Kinh thánh Cựu ước tiếng Hy lạp [tương truyền Vua Ai cập Ptolemy II [285~246 BC], thỉnh cầu 70 vị học giả Do thái dịch Kinh thánh Cưụ ước từ tiếng Do thái ra tiếng Hy lạp, và bản Hylạp này được gọi là Bản Bảy Mươi]
seraph
Xem seraphim
seraphim
Sê-ra-phim , thiên thần sốt mến
sermon
Giảng đạo, bài giảng, bài giáo huấn, bài thuyết giáo
~ on the mount Bài giảng trên núi, Bài giảng Tám mối phúc thật. [Mt 5~7].
servant of God
Tôi tớ Thiên Chúa, đầy tớ Thiên Chúa, Thần nô bộc.
servant of Yahweh
Tôi tớ Gia-vê, tôi tớ Thượng Ðế
serve
Phụng sự, phục vụ, phục dịch, phục sự, thị hầu, hầu hạ
service
1. Sự Kính lễ, Nghi thức, 2. Sự phục vụ, phục sự; chức vụ
memorial ~ Lễ truy điệu
servum arbitrium [L.]
Ý chí nô lệ, ý chí không tự do
servus servorum Dei [L.] [servant of the servants of God]
Tôi tớ của các tôi tớ Thiên Chúa [danh xưng bắt đầu từ thế kỷ thứ 12 tới nay được các Ðức Thánh Cha thường dùng trong các huấn dụ để tự xưng chính mình]
Seventh-day Adventists
Giáo phái [Cơ Ðốc] Phục lâm Ngày Hưu Lễ, Phái ngày Hưu lễ [ngày thứ bảy trong tuần] [là biệt phái mạnh nhất trong Giáo hội Phục lâm [Adventist Church], do Bà E.G.White 1827~1915 sáng lập; chủ trương Ðền thờ không phải ở dưới đất mà ở trên trời; và nên giữ lại ngày Sabbat Do thái [nhằm ngày thứ bảy trong tuần lễ Do thái]
Severianism
Phái Severian [Học thuyết do Severus [465?~538] chủ trương Ðức Kitô chỉ có một bản tính do Thần-nhân hợp thành; lại cũng chỉ có một cách thức hành động như Người-Thần mà thôi...]
Severians
Kẻ theo phái Severus
sex
Tính, giới tính, tính biệt, tính dục, đặc trưng giới tính, lực hấp dẫn tính dục, tính giao, giao hợp tính dục.
sexuality
Tính, tính biệt, giới tính, tính chất tính biệt, năng lực tính dục, có tính dục, tính cảm, tính dục
shalom [H.]
Bình an, hòa bình, ân cứu rỗi
sheol [H.]
Âm phủ, âm gian, hoàng tuyền [suối vàng], địa ngục, hỏa ngục.
Shintoism
Thần đạo [danh xưng một tôn giáo địa phương ở Nhật Bản].
showbread
Bánh thánh, bánh dâng cúng [chất liệu dùng ở đạo Do Thái].
sigillum [L.]
Xem seal
sign
1. Dấu hiệu, ký hiệu, tín hiệu, phù hiệu, biểu ký, dấu tích, điềm, triệu chứng.
~ of the cross Dấu Thánh giá
signs of the times
Những tín hiệu thời đại, điềm thời đại, thời điềm [Thánh ý Thiên Chúa thường biểu hiện qua sự biến thiên trong lịch sử vũ trụ và nhân loại; do đó mỗi thời đại, tùy nhu cầu cần phải từ đó nhìn ra được ý định Thiên Chúa. Công đồng Vat II gọi đó là Ðiềm Thời đại [thời điềm]]
signum [L.]
Xem sign
~ configurativum [configurative sign] Dấu hiệu định hình [gọi thế vì Dấu Bí tích làm con người nên giống Chúa Giêsu Kitô]
~ dispositivum Dấu hiệu chuẩn bị [xưng là thế vì Dấu Bí tích chuẩn bị con người tham dự nghi thức sùng kính]
~ distinctivum [distinctive sign] Dấu phân biệt [gọi thế vì Dấu Bí tích làm kẻ lãnh nhận khác với người không lãnh nhận]
~ efficax [L.] [efficacious sign] Dấu hữu hiệu [ký hiệu ngoại tại có khả năng phát sinh hiệu quả đời sau]
~ obligativum Dấu nghĩa vụ [gọi thế vì Dấu Bí tích làm con người có nghĩa vụ tham dự nghi thức tôn thờ của Giáo hội]
~ praedestinationis Dấu tiền định [Dấu rõ ràng tiền định một kẻ rất có thể được tuyển chọn; như kẻ năng rước Thánh Thể]
~ rei sacrae Dấu sự vật thần thánh [Ðịnh nghĩa về Bí tích theo Kinh viện]
~ unitatis [sign of unity] Dấu hiệp nhất
silentium obsequiosum [L.]
Sự im lặng vì tôn kính [vì tôn kính quyền uy mà đối với ý kiến bất đồng không đưa ra lời bình luận].
similarity
Tính: tương tự, đồng dạng; vật tương tự, điểm tương tự
similitude
Sự: giống nhau, đồng dạng, hoàn toàn tương đồng, đồng dạng đồng thức
similitudo Dei [L.] [likeness of God]
Giống hình ảnh Thiên Chúa
similitudo gloriae [L.]
Giống vinh quang Thiên Chúa, tựa vinh quang Thiên Chúa [hợp nhất cách hòan toàn với Thiên chúa là Ðấng Thánh trên trời]
similitudo trinitatis [L.] [likeness of the Trinity]
Giống hình ảnh Ba ngôi Thiên Chúa
simony
Tội mại thánh, buôn bán chức thánh [Sứ vụ 8,18]
simplex omnio [L.]
Cực đơn thuần, chí thuần [trong Thiên Chúa hoàn toàn đơn thuần, không có bất cứ phương thức tập hợp nào dù thực thể hay siêu hình]
simplicity
Sự đơn thuần, tính đơn thuần, thuần phác, chất phác, giản dị, đơn giản, đơn sơ, ngây thơ
simul justus et peccator [L.]
Vừa công chính, vừa là tội nhân [danh ngôn của M. Luther [1483~1546]]
simultaneity
Sự đồng thời, đồng thời tính, đồng thời phát sinh, đồng thời tồn tại
sin
Tội, tội ác; lỗi, sai lỗi, sai lầm ["Tội" thường chỉ hành vi phạm pháp; "Lỗi" thường chỉ trách nhiệm luân lý, sai lầm hay sơ sót cá nhân]
actual ~ Tội riêng [tội mình phạm]
capital ~ Tội trọng, tội không thể tha thứ được, tội phải chết [một số dị giáo thời cổ đại và trung cổ cho rằng có một số tội không thể tha; như tội thờ ngẫu tượng, thông dâm, mưu sát].
deadly ~ Xem mortal sin
mortal ~ Tử tội, tội đáng chết, tội trọng [tội mà đủ làm con người tách biệt với Chúa và lại nữa hủy diệt hoàn toàn mọi công đức cá nhân đã lập]
natural ~ Tội tự nhiên, tội thường
original ~ Tội tổ tông, nguyên tội
originated original ~ Nguyên tội quả tính, hậu quả nguyên tội [gọi thế vì môi trường ác mà con người hiện đang sinh sống là do hậu quả nguyên tội]
originating original ~ Nguyên tội nhân tính, căn do nguyên tội [gọi thế vì hành vi nguyên tội là nguyên nhân gây ảnh hưởng ác tính cho đời sống tinh thần và môi trường xã hội nay]
personal ~ Xem actual sin
seven capital sins Bảy mối tội đầu [kiêu ngạo, hà tiện, sắc dục, giận dữ, ghen ghét, mê ăn uống, lười biếng]
venial ~ Tội nhẹ, tội có thể tha, tiểu tội [tội tuy làm phương hại; song không đến mức hủy diệt quan hệ con người với Thiên Chúa; như tội sao nhãng]
Siniticism
Quan niệm tôn giáo Trung Hoa, nhân sinh quan Trung quốc, văn hóa Trung Hoa
sinlessness
Sự vô tội, vô cớ, khiết bạch, thanh bạch, thuần khiết
sinner
Tín hữu mắc tội, tội nhân, người có tội
sin-offering
Lễ tế đền tội [theo truyền thống là lễ tế hiến dâng để đền bồi tội lỗi đã xúc phạm tới Thiên Chúa].
situation ethics
Luân lý tình huống, luân lý hoàn cảnh [học thuyết phủ nhận loại trật tự luân lý hoàn toàn khách quan và bất biến, mà cho rằng phải xét theo hoàn cảnh cụ thể; con người với ý nguyện lấy đức ái làm căn bản và chiếu theo lương tâm chỉ dẫn để hành động, thì chính là đã hành thiện].
Sitz im Leben [G.] [life-context]
Thực trạng sinh sống, bối cảnh sinh hoạt, hoàn cảnh sinh sống [danh từ chuyên môn của môn Kinh Thánh phê phán loại hình [*form criticism]].
skeptic
Xem sceptic
social development
Phát triển xã hội
socialization
Sự xã hội hóa, xã hội chủ nghĩa hóa.
societas amoris [L.] [community of love]
Cộng đoàn bác ái, ái đoàn
societas perfecta [L.]
Xã hội hoàn hảo, xã hội hoàn chỉnh [quan niệm thời Trung Cổ về Giáo Hội].
Socinianism
Phái Socinus, chủ nghĩa Socinus [phái do Laelius Socinus [1525-1562] khởi xướng ở thế kỷ 16; chủ trương Nhất Thể Luận [*Unitarianism], theo đó phủ nhận Thiên Chúa Ba Ngôi Một Thể, mà cho rằng đức Kitô chỉ là một con người, và Thánh Linh chỉ là một lực thần thánh vô ngôi vị].
sociomatrix
Ðồ biểu xã hội, biểu đồ xã hội [phương thức biểu cách lấy nhiều hay ít về số lượng người ở đoàn thể làm biến số ngang dọc N, tổng hợp ghi chép lại sự tuyển chọn liên quan giữa bất cứ hai thành viên nào trong đoàn thể, qua đó để biết sự thân sơ [thân thiết và lơi lạt] cá nhân hay thậm chí cả cơ cấu toàn diện].
sola fide [L.] [through grace alone]
Duy niềm Tin, duy tín, duy bởi Tin, chỉ nhờ Tin [một trong những danh ngôn của Martin Luther [1483-1546]: chỉ dựa vào niềm Tin để nên công chính, mà không cần dựa vào Bí Tích hay nỗ lực công đức cá nhân].
sola gratia [L.] [through grace alone]
Duy ân, duy bởi ân sủng, chỉ nhờ ân sủng [một trong những danh ngôn của M. Luther: chỉ dựa vào ân sủng để nên thánh, mà không cần dựa vào công nghiệp tích đức].
sola Scriptura [L.] [through Scipture alone]
Duy Kinh, duy bởi Thánh Kinh, chỉ nhờ Kinh Thánh [một trong những danh ngôn của M. Luther: chỉ dựa vào Thánh Kinh để nhận biết Thiên Chúa, mà không cần dựa vào Thánh Truyền và quyền Giáo huấn Giáo hội].
soli Deo gloria [L.]
Duy Chúa quang vinh, vinh quang chỉ quy về Chúa.
solidarity
Liên đới tính, cộng đồng nhất trí, đoàn kết nhất trí, trách nhiệm liên đới, cộng đồng trách nhiệm.
principle of ~ Nguyên tắc liên đới [chỉ nhất thể tính của tạo vật về mọi mặt tinh thần tính, theo đó không những có sự ảnh hưởng hỗ tương về bình diện vật chất mà thôi, mà cá nhân quyết định đều ảnh hưởng đến toàn nhân loại về một số mặt khác].
solipsism
Duy ngã luận, độc tại luận [là một loại của duy tâm luận; chỉ nhìn nhận tư tưởng hành vi với cá vị chủ thể, ngoài đó ra hoàn toàn phủ nhận bất cứ sự thực cá biệt nào khác].
soma [Gr.]
Xem body
somatic
1. Thuộc: thân thể, xác thịt, nhục thể 2. Tồn tại nhục thể tính
Son of God
1. Con Thiên Chúa, Thánh Tử của Thiên Chúa, Thiên Tử, Con của Thượng Ðế 2. [son of God] Con cái Thiên Chúa
Son of man
Con Người [[a] Một phần tử thuộc loài người [b] Nhân Vật, mà vào lúc tận thế, được Thiên Chúa phú ban Vương Quốc, quyền năng để thống trị và thẩm phán toàn thế gian [Dn 7,13-14]].
sonship
Tính cách làm con, tử vị, thân phận làm con, quan hệ giữa cha với con.
divine ~ Tư cách làm con cái Thiên Chúa, tính cách con cái thần thánh.
soothsaying
Chiêm bốc, bói
sophia [Gr.]
Xem wisdom
soter [Gr.]
Xem redeemer
soteria [Gr.]
Xem salvation
soteriology
Cứu ân luận, cứu chuộc luận, cứu thế luận, cứu viện luận, Giêsu cứu thế học [môn thần học về công trình cứu thế của Ðức Kitô].
soul
Linh hồn, tâm linh, phách, khí phách, vong linh, hồn phách.
intellectual ~ Linh hồn
sensitive ~ Giác hồn
vegetative ~ Sinh hồn
soul-entity
Linh hồn thể, thực thể linh hồn
sovereign
1. Thuộc: tối thượng, tuyệt đối, chí tôn, tối cao, chí cao vô thượng, có chủ quyền, độc lập tự chủ 2. Ðấng thống trị tối cao, nguyên thủ, quân vương.
sovereignty
Chủ quyền, quyền thống trị, quyền uy tối thượng.
space
Không gian, nơi chốn, khoảng không.
spacelessness
Vô không gian, không chiếm khoảng không, không bị không gian hạn chế, vô hạn, không biên giới, không dư chỗ.
space-time
Thời không, vũ trụ.
speaking in tongues
Nói tiếng lạ, nói tiếng thổ âm [một trong các Thần Ân; Cor I 12, 10.28...]
specialization
Chuyên môn hóa, đặc thù hóa, đặc biệt hóa, cục hạn hóa, hạn định, hạnh chế.
species
1. Chủng loại, chủng, loại, loại vật, thứ loại 2. Bánh rượu lễ 3. Ngoại hình, ngoại biểu.
species intelligibilis [L.]
Tâm tượng của nhân thức, tâm tượng của tri thức, ý tượng dẫn đến lĩnh ngộ.
speculation
Sự suy tư, suy lý, trầm tư, tư duy, khảo sát, thôi trắc, suy tưởng, lý luận, suy luận.
speculative dogmatic theology
Thần học Tín lý suy lý, thần học Tín lý lý luận [thần học nỗ lực vận dụng lý trí suy tư nội dung của mặc khải, tận dụng khả năng để đạt mức hiểu biết thật thâm sâu hơn].
speculative theology
Thần học suy lý, thần học suy luận.
spes formata [L.]
Ðức Cậy có Ðức Ái đi kèm
spiraculum vitae [L.]
Sinh khí, sinh lực sống
spirare [L.]
Xem active spiration
spirari [L.]
Xem passive spiration
spiration
Sự: phát sinh, phát xuất [phương thức hoạt động giữa Ngôi Cha và Ngôi Con làm xuất hiện Ngôi Thánh Thần].
active ~ Tính phát sinh chủ động [chỉ hoạt động của Chúa Cha và Chúa Con làm phát sinh Thánh Thần].
passive ~ Tính phát sinh thụ động [chỉ, Thánh Thần, là chính hậu quả của hành động của Chúa Cha và Chúa Con].
~ of the Holy Spirit Sự được phát sinh của Thánh Thần, Thánh Thần do Chúa Cha và Chúa Con phát ra].
spiratus [L.]
Khí thổi ra
spirit
1. Linh, thần, tinh thần, tâm linh, u linh, thể tinh thần, thần linh, thần thể, thiên sứ, quỉ thần 2. [the Spirit] Thánh Thần, Thánh Linh.
bad ~ Ác thần, thần dữ
evil ~ Ma quỉ, ác quỉ
good ~ Thần lành, thần thiện
pure ~ Tinh thần thuần túy, thần thuần khiết
~ of God Thần của Thiên Chúa, thần của Thượng Ðế
world ~ Thế giới thần linh, thế giới thần quang
spiritual
1. Thuộc: thần, tinh thần, cao tinh thần, linh tu, thần tu, tu đức, linh tính, tâm linh 2. Người tu đức, ngưới hối ngộ
~ being Thực thể thần linh, tồn hữu tinh thần
~ consolation An ủi thiêng liêng, an ủi tinh thần
~ direction Hướng dẫn tu đức, linh hướng
~ dryness Tinh thần khô khan, nghèo nàn về tinh thần
~ exercises Linh thao [Thao luyện về đời sống thiêng liêng. Một lối tu đức do Thánh Ignatio [St. Ignatius of Loyola 1491-1556]]
~ father Cha linh hướng
~ food Lương thực thần thiêng, lương thực tinh thần, thần lương
~ healing Trị liệu tinh thần, chữa trị về tâm linh [dùng một hình thức cầu nguyện nào đó để chữa trị viết thương nội tâm].
~ joy Niềm vui tinh thần, hoan lạc tinh thần, mừng vui linh thiêng
~ life Ðời sống thiêng liêng, đời sống tu đức, đời sống tinh thần
~ poverty Tinh thần khó nghèo, tinh thần nghèo khó [trong đời sống tu đức tự nhận mình là thiếu sức lực].
~ practice Thực tập tu đức
~ profit Ích lợi thiêng liêng, lợi ích tinh thần
~ reading Ðọc sách thiêng liêng, đọc sách tu đức
~ relationship Quan hệ thiêng liêng, quan hệ tinh thần, kết nghĩa thiêng liêng.
~ relish Hứng thú tinh thần, khẩu vị thiêng liêng, thần vị
~ theology Thần học tu đức, tu đức học
~ union Kết hợp tinh thần, kết hợp có cách thiêng liêng
Spiritualism
1. Chủ nghĩa tinh thần, tinh thần luận, duy linh luận, tâm linh luận 2. Linh tính 3. Thông linh thuật
Platonic ~ Tinh thần luận theo Plato [Plato [427-345 B.C] đề xướng và ảnh hưởng phái Origene [xem origenism] ở thời Giáo Hội sơ khai; chủ trương yếu tố chính của nhân tính chỉ là linh hồn; còn thân thể, hình ảnh của tinh thần, là chốn giam hãm và mồ chôn của tinh thần].
spiritualities
Phái tu đức học, trường phái thần học tu đức
spirituality
Tu đức, linh tu, tinh thần tính, tâm linh tính, linh tính, tinh thần.
spiritualization
Tinh thần hoá, linh hoá, thần hoá, tịnh hoá, thăng hoá
spontaneity
Tính tự phát, tụ phát tính, phát sinh tự nhiên, hành động tự phát, trạng thái tự phát
stability
1. Ổn định, an định, cố định, kiên cố, bền vững 2. Vĩnh cửu tính, ổn định tính, tính vững bền
stall
Chức vị Mục Sư, thánh chức
standardization
Tiêu chuẩn hoá, làm phù hợp với tiêu chuẩn, thống nhất
state
1. Trạng thái, trạng huống, cảnh giới, tình hình, tình huống, tình thế 2. Thân phận, địa vị, giai cấp 3. Quốc gia, chính phủ
original ~ Trạng thái nguyên thủy
~ church Giáo hội quốc gia [theo pháp luật, Giáo hội với quốc gia là một].
~ elevated nature Cảnh giới được nâng cao [xem ~ of orginal justice]
~ of exaltation Trạng thái cao cử, nâng tâm hồn lên.
~ of fallen nature Trạng thái sa đọa [truyền thống gọi đó là tình trạng sau khi nguyên tổ phạm tội: chấp nhận hình phạt về tội mình, không còn được ân sủng thánh hoá và ơn toàn hảo].
~ of glorified nature Trạng thái vinh phúc [truyền thống gọi: tình trạng được diện kiến Thiên Chúa cách nhãn tiền].
~ of human nature Trạng thái nhân tính [truyền thống gọi đó là trạng thái nhân tính nội tại liên quan đến cùng đích được Thiên Chúa dự định].
~ of humiliation Trạng thái tự hạ, trạng thái khiêm tốn
~ of integral nature Trạng thái nhân tính hoàn chỉnh, trạng thái hoàn toàn nhân tính, trạng thái trọn vẹn nhân tính
~ of integrity Trạng thái hoàn chỉnh, trạng thái trọn vẹn
~ of life Sinh hoạt trạng thái, tình trạng cuộc sống
~ of original justice Trạng thái công chính nguyên thủy [truyền thống gọi: tình trạng nguyên thủy trước khi nguyên tổ phạm tội được đầy đủ ân sủng thánh hóa và ơn toàn hảo].
~ of pure nature Trạng thái nhân tính thuần tuý [truyền thống gọi đó là tình trạng chỉ gồm đủ mọi phương diện nhân tính thiên sinh và chỉ đạt được cùng đích của thiên tính].
~ of restored nature Trạng thái hồi phục [truyền thống gọi: tình trạng nhân tính được phục hồi do ân sủng cứu chuộc của Ðức Kitô. Con người được hồi phục lại ân sủng thánh hoá, nhưng không hồi phục được ân hoàn hảo].
static
Thuộc: tịnh thái, tĩnh thái
stationary
Thuộc: bất động, tịnh, cố định, bất biến hóa
stations of the cross
Xem way of the cross
statute
Pháp lịnh, pháp qui, luật lệ, qui định, luật thành văn, qui tắc, qui trình, phép tắc [Giáo Hội Công Giáo chỉ pháp lịnh thấp hơn Giáo luật [*Canon], như pháp qui ban bố do các giáo phận].
stewardship
Ủy thác, chức phận quản gia, quản lý, thần phận ủy thác, kinh doanh.
stigma [Gr.]
[số nhiều] Năm dấu thánh, năm vết thương [Giáo Hội Công Giáo chỉ dấu đặc biệt trên thân thể một tín đồ xuất chúng nào được đóng những dấu giống như năm dấu đinh của Ðức Kitô].
stigmatization
1. Ðóng năm dấu thánh, in năm vết thương, đóng ấn dấu, biểu lộ dấu thánh, thêm ấn dấu 2. Làm bị ô danh, trách vấn, chỉ trách, vu miệt.
stoic
1. Thuộc: khắc kỷ, chủ nghĩa cấm dục, kiên nhẫn, bình tĩnh, điềm đạm 2. Kẻ theo phái cấm dục, phái khắc chế tình cảm 3. Thuộc phái khắc kỷ.
stoical
Thuộc: khắc chế tình cảm, kiên nhẫn, bình tĩnh, điềm đạm, không màng khổ lạc.
Stoicism
Phái khắc kỷ, học phái kiềm chế dục vọng [học phái do Zeno [340? 265? B.C] đề xướng vào trước năm 308 B.C ; vì ông thường giảng dạy ở trước tiền sảnh Stoa của thành Nhã Ðiển [Athens] mà có tên Stoicism; chủ trương kẻ khôn ngoan duệ trí [trí giả] phải vô tình, không để tình cảm khổ lạc ảnh hưởng, hơn nữa phải tự nguyện tuân phục luật tự nhiên].
Stoics
Nhân sĩ theo phái Stoicis [xem trên].
strenght
1. Lực, lực lượng, khí lực, sức lực, sức bền, kiên cường, cường độ, kiên cố 2. Thiên sứ dũng lực
strict
Thuộc: nghiêm khắc, nghiêm ngặt, tinh xác, tinh mật, hẹp hòi, khắc khe, hà khắc.
structuralism
Kết cấu luận, thuyết kết cấu, chủ nghĩa cấu tạo [bất cứ lý luận nào chỉ chú trọng kết cấu mà không coi trọng công năng].
structure
Kết cấu, cấu tạo, cơ cấu, cấu trúc
stylite
Ẩn tu cột, khổ tu sống trên cây cột [tu sĩ khổ hạnh chuyên sống trên cột ở thời Giáo hội sơ khai [xem pillarsaint]].
sub lege [L.] [under the law]
Dưới luật, theo luật
sub-apostolic
Thuộc: thời kế tiếp các Tông Ðồ, tiếp ngay sau thời các Tông Ðồ.
subconscious
1. Thuộc: tiềm ý thức, tiềm thức, hạ ý thức 2. Tiềm ý thức, hạ ý thức, bên dưới ý thức.
subculture
1. Phụ văn hóa, văn hóa thứ yếu, văn hóa bên dưới [các loại không giống nhau về hình thái tư tưởng, phong tục tập quán trong cùng một nền đại văn hóa]. 2. Ðoàn thể văn hóa thứ yếu
subdeacon
Phụ phó tế, trợ phó tế [xưa gọi là chức [Thầy Năm] trong bảy chức Thánh. Ðược phong chức rồi phải tiếp tục độc thân, đọc kinh nhật tụng, phụ giúp Thầy Phó Tế làm việc. Nay đã bỏ].
sub-human
Giống như nhân tính, giống như con người, na ná như người, kém người thật một chút.
subject
1. Chủ thể, cái tôi, tự ngã, chính bản thân 2. Thuộc: phục tùng, tùng thuộc, phụ thuộc, lệ thuộc.
subject-object
Chủ thể - khách thể, chủ-khách-thể
subjective
Thuộc: chủ thể, chủ quan
subjectivism
Chủ quan chủ nghĩa, chủ quan luận [thái độ hay lý luận quá đặt nặng ý kiến chủ quan].
subjectivity
Chủ thế tính, chủ quan tính, chủ thể, chủ quan, tự ngã bản vị.
sublapsarianism
Hậu thiên tuyển thuyết [thuyết tiền định của phái Calvin [*Calvinists] thịnh hành từ thế kỷ thứ 17 về sau; chủ trương chỉ sau khi nguyên tổ phạm tội, Thiên Chúa mới bắt đầu phán định cá nhân được tuyển chọn hay không].
sublimation
thăng hóa, đề thăng, thuần hóa, tác dụng thăng hóa.
sublime
1. Thuộc: tối thượng, vĩ đại, trác tuyệt, siêu quần, trang nghiêm, hùng tráng, tráng kiệt 2. Thăng hóa, thuần hóa, lý tưởng hóa
submission
1. Phục tùng, khuất phục, qui thuận, tùng phục, thuận tùng, khiêm tốn, ôn hòa, ôn nhu 2. Trọng tài trình đệ, biện hộ đệ trình 3. Nhận lỗi, tự thú
subordinationism
Phụ thuộc thuyết, thứ vị luận, chủ nghĩa tùy thuộc [một lối giải thích về Thiên Chúa Ba Ngôi; cho rằng Chúa Con tùy thuộc Chúa Cha, và Chúa Thánh Thần tùy thuộc Chúa Con].
subpanatio [L.]
Thuyết dưới hình bánh [cho rằng Máu Thánh Chúa Kitô ẩn tàng dưới hình bánh rượu].
subsidiarity
Nguyên tắc phụ trợ [[a] Là một trong những nguyên tắc quân bình giữa cá nhân với xã hội: vào lúc cần thiết xã hội có nghĩa vụ khích lệ cá nhân để họ tự thực hiện. [b] Nguyên tắc quản lý giữa cấp trên với cấp dưới: tôn trọng chức phận của mỗi người không can thiệp quá đáng mà vào lúc cần thiết hiệp trợ cho họ].
subsistence
Tự lập thể, tự lập tính, tự ngã, vị cách [là tồn hữu không tùy thuộc vào tồn hữu khác mà chỉ do tự thân].
substance
Bản thể, thực thể, thể, thực chất, nội dung, yếu chỉ
substantial
Thuộc: bản thể, thực thể, thực tại, thực chất, chân thực, chân chính, trên thực tế
substantialism
Bản thể luận, thực thể luận, thực tại luận [học thuyết chủ trương trong hiện tượng thì có thực tại bất biến hay thực thể].
substitutionary atonement
Thuyết cứu chuộc thay [cho rằng Ðức Kitô chết là chết thay cho tội nhân nhờ đó kẻ tin được cứu rỗi].
subtlety
1. Thần thấu [là một trong những đặc tính của thân thể phục sinh]. 2. Tuyệt diệu, vị diệu, tinh diệu, minh mẫn 3. Vật tinh diệu
subunites
Phái lãnh một hình, phái chỉ lãnh một hình thức [hình bánh] [phái vào thế kỷ 15 chủ trương trong Bí Tích Thánh Thể chỉ cần lãnh hình bánh mà thôi].
successor
Người thừa kế, kẻ thừa tự, kẻ kế nhiệm
suffering
Ðau khổ, thống khổ, khổ sở, chịu khổ, khổ nạn, khổ não, tai hại, tổn hại, thiệt hại
~ servant Tôi tớ đau khổ [Isiah chương 49...]
sufficient
Thuộc: đầy đủ, sung mãn, có năng lực, có bản lãnh, có tư cách
suffragan
1. Thuộc: phụ trợ, lệ thuộc 2. Giám mục phụ tá, trợ thủ
~ bishop Giám mục phụ tá [[a] Bất cứ vị Giám mục có liên quan đến Tổng Giám mục hoặc Tổng Giám mục miền [metropolitan], có thể do hội đồng địa phương chọn làm phụ tá. 2. Xem auxiliary bishop hay coadjutor bishop].
suffrage
Cầu thay nguyện giúp, thông công cầu nguyện.
summa theologica [L.]
Tổng luận thần học, thần học đại toàn
summum ens [L.]
Tồn hữu tối cao
superbia [L.]
Xem pride
super-church
Giáo hội siêu việt tính
superintendent
Giám đốc, người quản lý [[a] Danh từ dùng thời Giáo hội sơ khai chỉ Giám mục [b] Một vị truyền giáo quản lý chính thức một giáo khu trong Giáo hội Tin Lành].
superman
Siêu nhân
supernatural
1. Thuộc: siêu tự nhiên, siêu tính 2. Siêu tự nhiên [sự vật không thuộc tự nhiên, không bổ túc cho tự nhiên, không phải do tự nhiên và cũng không vì nhu cầu tự nhiên mà ra].
~ character Siêu tự nhiên tính
~ end Cùng đích siêu tự nhiên, mục tiêu siêu nhiên
~ endowment Phú ban siêu tự nhiên, Thiên phú siêu nhiên
~ life Sự sống siêu nhiên, đời sống siêu nhiên
~ order Trật tự siêu nhiên, thế giới siêu nhiên, giới siêu tính
~ theology Thần học siêu nhiên, [chỉ sự tìm hiểu về việc Chúa làm bằng vận dụng lý trí được ánh sáng đức tin soi chiếu , qua mặc khải của Thiên Chúa].
~ virtue Ðức tính siêu nhiên, đức hạnh siêu nhiên [là năng lực được Thiên Chúa rót vào trong nội tâm con người làm họ có thể sống đời Kitô hoá].
supernaturale secundum modum [L.]
Phương thức siêu tự nhiên [là một loại hiệu quả mà bản chất thuộc tự nhiên song lại phát sinh ra phương thức vượt quá sức tự nhiên của giới thụ tạo; như phép lạ trị bệnh].
supernaturale secundum quid [L.]
Siêu nhiên tương đối [bao gồm sự vật trong giới thụ tạo, đối với một tạo vật nào đó là siêu tự nhiên, nhưng đối với các tạo vật khác không hẳn là thế; như tri thức đối với con người là siêu tự nhiên song với thiên sứ chỉ là tự nhiên].
supernaturale secundum substantiam [L.]
Siêu tự nhiên của bản chất [thiên tính [siêu tính] của bản chất nội tại vượt qua thụ tạo; như ân sủng thánh hoá].
supernaturale simpliciter [L.]
Siêu nhiên tuyệt đối [chỉ Thiên Chúa]
supernaturalism
Chủ nghĩa siêu tự nhiên, siêu tính chủ nghĩa
supernature
Siêu tự nhiên, siêu tính, giới siêu nhiên
superorganism
Siêu hữu cơ thể [thực thể hoàn chỉnh [chỉnh thể] mà khi vũ trụ đạt tới mục tiêu tối hậu, thì mỗi cơ thể lấy ái kết hợp mà có ý thức toàn nhân loại].
superstition
Mê tín
supplemental ordination
Phong chức bổ túc [việc tái phong chức [cho một đương sự] khi đã được phong chức thành hiệu song có hồ nghi [về hợp pháp]].
suppression
Sự đè nén, áp chế, đàn áp, áp bức, phong toả, bãi bỏ, chấm chỉ, thủ tiêu, giấu diếm
suprahistorical
Thuộc: siêu lịch sử
supralapsarianism
Tiền thiên tuyển thuyết [là một trong thuyết tiền định [Calvinists]. Chủ trương trước khi nguyên tổ phạm tội, Thượng Ðế đã phán định cho mỗi người được tuyển chọn hay không].
supranaturalism
Xem supernaturalism
supremacy
Quyền tối cao, quyền tối thượng, chủ quyền, tối cao, chí tôn
Supremacy Act
Pháp án trị quyền tối cao, quyền pháp lệnh tối cao [pháp lệnh vào thế kỷ thứ 16 mà quốc hội Anh Quốc ban vô điều kiện có Vua Henry VIII [1509-47] và người kế vị thành nguyên thủ tối cao duy nhất tại của Giáo hội Anh].
swear
Thề, tuyên thề, thề nguyền 2. Dùng tên thần vô cớ, chúc dữ
sweetness
Ngọt ngào, thơm ngọt,dịu ngọt, ôn hòa, nhu hòa, ôn nhu, thân thiết, dễ thương
syllogism
1. Tam đoạn luận [là luận chứng gồm đại tiền đề, tiểu tiền đề, kết luận] 2. Suy luận thức, suy lý thức, suy diễn thức, diễn dịch thức
symbol
1. Tượng trưng, biểu trưng, biểu tượng, ký hiệu, phù hiệu 2. Tín điều, kinh tin kính
~ of faith Kinh tin kính, tín điều
symbolic theology
Thần học tượng trưng, tín điều học, thần học tín ngưỡng
symbolics
1. Tín điều học [thần học nghiên cứu về tín điều Kitô hữu với ý nghĩa lời tuyên tín và lịch sử] 2. Tượng trưng học 3. Tôn giáo tượng trưng luận [chủ nghĩa hiện đại [Modernism] cho rằng mệnh đề về khái niệm thần học chỉ có ý nghĩa tượng trưng, vì sự thật không thể biết được, song chỉ có thể nghiệm được mà thôi] 4. Thần học tín lý.
symbolism
1. Tượng trưng, tính chất tượng trưng, ý nghĩa tượng trưng, sử dụng tượng trưng 2. Chủ nghĩa tượng trưng [thái độ giải thích sự vật mà đặt nặng vào tượng trưng tính và ý nghĩa tượng trưng].
symbol-system
Hệ thống tượng trưng, thể hệ tượng trưng
synagogue
1. Hội đường [nơi thường tụ tập để tôn thờ Thiên Chúa vào trước thế kỷ thứ 6 B.C sau khi người Do thái bị đày Babylon về] 2. Tập hội, tụ hội
syncretism
Chủ nghĩa hỗn hợp, chiết trung luận
synderesis [Gr.]
Lương tâm nguyên thủy, lương tâm cơ bản
syneidesis [Gr.]
Xem consciousness
synergism
Thuyết hợp tác, thuyết thần nhân hợp tác [thuyết chủ trương con người trong quá trình qui y hợp tác với Chúa Thánh Thần hay ân sủng Thiên Chúa].
synod
1. Hội nghị, tụ hội, hội nghi tôn giáo [nay hay dùng để thay thế danh từ local council] 2. Hội nghị Giám mục
synopsis
1. Phúc Âm Nhất Lãm ,Phúc Âm đối quan, Phúc Âm hợp chiếu [là sách lấy những phần nội dung tương đồng trong Phúc Âm Nhất Lãm [Mt, Mc, Lc] gom lại với nhau để dễ dàng đối chiếu] 2. Ðối chiếu biểu, Nhất Lãm biểu
synoptic
1. Thuộc: Phúc Âm Nhất Lãm, đối quan, đối chiếu 2. Tác gỉa Phúc Âm Nhất Lãm
~ gospels Phúc Âm Nhất Lãm [chỉ ba bộ Phúc Âm theo thánh Matthew, Marcô, và Luca]
~ problem Vấn đề Phúc Âm Nhất Lãm [những vấn đề có liên quan tới nguồn gốc, thời gian, và điểm tương đồng tương dị của Phúc Âm Nhất Lãm].
synthesis
1. Tổng hợp, tổng hợp thể 2. Hợp [trong biện chứng pháp của Hegel [1770-1831] gồm có chính đề, phản đề, hợp đề], hợp thành
Syriac rite
Lễ nghi theo Syria [lễ nghi Ðông Phương dùng ngôn ngữ Syria].
systematic
Thuộc: hệ thống, phân loại, hệ thống tính, tổ chức tính, thể hệ tính, có thứ tự, có tổ chức, có hệ thống, lý lẽ phân minh
~ theology Thần học hệ thống , thần học tổ chức, [là môn tín lý thần học nghiên cứu tín lý của Giáo hội theo quan điểm và khái niệm đương thời để tìm ra một hệ thống có tính toàn diện].
T
tabernacle
1. Nhà lều, lều hội [người Do Thái sau khi ra khỏi Ai Cập trên đường đi trong sa mạc đã mang theo và dựng tạm [mỗi nơi] để làm Nơi Thánh] 2. Hội đường, thánh đường 3. Nhà tạm [chỗ đặt Mình Thánh trong giáo đường].
Taborites
Phái Taborite [một phái cực lực chủ trương xã hội hóa của người theo thuyết John Hussites [1370-1415] phản đối truyền thống và giáo lý một cách cực đoan. Họ có tên này vì phòng thủ ở núi Tabor].
talmud
Sách Talmud, pháp điển Do Thái [tác phẩm mà các kinh sư Do Thái đã trước tác, để giải thích, bổ túc và quảng diễn pháp luật trong sách mishnah [sách thu tập luật pháp]].
Taoism
Xem Daoism
targum
Bản dịch Targum, bản dịch Aramaic của Kinh Thánh [nguyên chỉ bất cứ bản dịch Kinh Thánh theo một ngôn ngữ nào đó, nhưng nay chuyên dùng để chỉ bản dịch Cựu Ước bằng tiếng Aramaic].
targumim [H.]
Xem targum.
teaching
Lời giáo huấn, chỉ đạo, giáo đạo, huấn dụ, giáo nghĩa, dạy dỗ, dậy bảo.
~ of the church Huấn đạo của Giáo Hội, huấn dụ của Giáo Hội.
~ power of the church Quyền huấn đạo của Giáo Hội, quyền huấn dụ của Giáo Hội.
teleological argument
Luận chứng mục đích [một trong những luận chứng chứng minh Thượng Ðế tồn hữu; nếu thế giới này có mục đích, như vậy phải có mục đích tối thượng, đó là Thượng Ðế].
teleology
Mục đích luận, thuyết mục đích [ đặt biệt chỉ môn giải thích vũ trụ [mà trong đó] mỗi vật hữu cơ, vô cơ đều nằm trong qui trình hoạch định có mục đích].
telos [L.]
Xem end
temperance
Tiết độ, tiết chế, tiết đức, tự chế, khắc kỷ [một trong bốn nhân đức then chốt [xem cardinal virtues]].
temple of the Holy Spirit
Cung điện của Thánh Linh, đền thờ Chúa Thánh Thần.
temporality
1. Tạm thời tính, vô thường tính 2. Thời gian tính 3. Thế sự tính, thế tục tính, thế nhân tính.
temptation
Sự quyến rũ, cám dỗ, mê dụ, thử thách, thử luyện, khảo nghiệm, vật mê hoặc.
tendency
Khuynh hướng, xu hướng, xu thế.
tension
Trương lực, áp lực, dằng co, trạng thái khẩn trương, tình hình căng thẳng.
tentativeness
Thí nghiệm tính, toan tính tính, gỉa định tính, gỉa thử tính, gỉa thiết tính.
term
1. Thời khắc, thời gian, thời kỳ, kỳ hạn 2. Chung điểm, giới hạn, cuối cùng, chung mạt 3. Thuật ngữ, danh từ chuyên môn, cách nói chuyên môn 4. Quan hệ, giao nghị 5. [terms] Ðiều kiện, điều khoản.
termination
Chung điểm, chung cục, chung kết, mãn ký, vãn kết, kết thúc, kết quả, mạt đoạn, qui kết, giới hạn.
terminism
1. Thuyết hối tội kỳ hạn, kỳ hạn hối tội, hối cải kỳ hạn luận [học thuyết cho rằng một khi qua kỳ hạn thần qui định, thì bỏ mất cơ hội được cứu độ] 2. Thuyết duy danh [nominalism].
terminist
Xem trên: Người theo học thuyết terminism.
terminus a quo [L.]
Khởi điểm, xuất phát điểm [điểm khởi xuất của một hành động, quá trình nào đó].
terminus ad quem [L.]
Chung điểm, mục đích, kết luận [đạt đích của một hành động, qúa trình nào đó].
terra incognita [L.] [uncharted territories]
Khu vực không biết, lãnh vực chưa nhận thức.
terrenism
Ðại địa chủ nghĩa [chủ trương chỉ khẳng định vật chất, nhân loại hay khoa học mà phủ định bất cứ một cảnh giới siêu vượt nào].
territorialism
Chủ nghĩa thế quyền [chỉ quốc gia có quyền qui định chế độ tín ngưỡng của bá tính].
terrors of God
Uy nhiếp của Thần, oai thế của Thần làm con người bị uy hiếp mất cả hồn phách.
testament
1. Di chúc, chúc thư 2. Khế ước [Testament: Thánh Ước.] New testament 1. Thánh Kinh Tân Ước [bộ phận Thánh Kinh viết sau Ðức Kitô] 2. Tân Ước [Ðức Kitô lập giao ước mới với các tín đồ].
Old ~ 1. Thánh Kinh Cựu Ước [bộ phận Thánh Kinh viết trước Ðức Kitô] 2. Cựu Ước [Thiên Chúa định giao ước cũ với dân Do Thái].
testimony
Lời, việc, kiến chứng, chứng ngôn, tác chứng, chứng thực, chứng minh, tuyên ngôn, thanh minh.
Tetrapolitan Confession
Tứ Thành tín điều, tuyên tín tứ thành [tín điều mà Tin Lành đã liên hợp soạn thảo ở Augsburg [Ðức] năm 1530. Gọi như thế vì họ lấy tên bốn thành ở Ðức Quốc gởi tới Hoàng Ðế Ðức].
text
1. Kinh văn, câu văn Thánh Kinh, chính văn, bản văn, nguyên văn 2. Ðề mục Thánh Kinh, chủ đề, luận đề.
textus receptus [L.]
Kinh văn được công nhận [bản văn Thánh Kinh Hy Lạp được mọi người công nhận cho tới thế kỷ thứ 19].
thanksgiving
1. Cảm ân, tạ ơn, cảm tạ 2. Kinh cám ơn, kinh nguyện tạ ơn 3. Tế vật cảm ơn, lễ vật tạ ơn.
theandric
Thuộc Thần Nhân lưỡng tính.
~ activity Hành động của Thần Nhân [[a] Nhất tính luận [Monophysism] chỉ phương thức hành động duy nhất của Ðức Kitô là Thần Nhân tương hợp [b] Ðơn lực luận [monoenergetism] chỉ phương thức hành động duy nhất của Ðức Kitô hoàn toàn do Thần tính chủ động làm thành; còn nhân tính Ngài hoàn toàn thụ động đến mức độ không có ý chí].
theanthropism
1. Thuyết Thần Nhân nhất thể [cho rằng trong Ðức Kitô Thần Nhân lưỡng tính hoàn toàn hợp thành một] 2. Thuyết về Thần có nhân tính.
thearchy
Thần quyền thống trị, thần trị.
theism
Hữu Thần luận, Thần luận, ngôi cách Thần luận, nhất thần luận, Thượng Ðế luận.
theocentric
Thuộc: Lấy Thượng Ðế làm trung tâm, lấy Thần làm trung tâm vũ trụ, dĩ thần vi tâm.
theocentricism
Xem theocentrism.
theocentricity
Việc lấy Thượng Ðế làm trung tâm, việc lấy Thần làm trung tâm vũ trụ, việc nhận Thần làm trung tâm.
theocentrism
Chủ nghĩa nhận Thần làm trung tâm [thái độ hay tư tưởng đặt Thượng Ðế làm đối tượng trung tâm thiết yếu của con người].
theocracy
Thần quyền chính trị, Thần quyền chính thể [chính trị do giới thánh chức lấy danh nghĩa là đại biểu Thượng Ðế, để thống trị].
theodicy
1. Thần học tự nhiên [thế kỷ thứ 19 phiếm chỉ phần thảo luận về thần ở trong môn triết học. Cũng gọi là natural theology]. 2. Luận về thần chứng, biện luận về thần, nghị luận về thần, luận chứng về thần luôn công chính [lý luận nhận định thần mặc dầu để tội ác tồn tại, nhưng không vì thế làm tổn thương tới sự thánh thiện và công chính].
theogony
Thần hệ học, học về thần [môn học hay sự ghi chép về khởi nguyên và tạo dựng của thần minh].
theologian
Thần học gia, sinh viên thần học. theological Thuộc về thần học, thần học tính.
~ anthropology Nhân loại học theo thần học, nhân chủng học có thần học tính [môn học lấy quan điểm thần học nghiên cứu về con người].
~ assent Ðiều mà Thần học gia đồng ý; lấy quan điểm siêu nhiên làm căn bản mà đồng ý.
~ censure Thần học phê bình, thần học phê phán [một loại phê phán một ý kiến có liên quan tới đạo lý hay luân lý nào đó, vạch rõ cho ta thấy ý kiến đó trái ngược tín ngưỡng hay ít nhất là không đáng tin cậy].
~ certainty Xác thực tính của thần học.
~ conclusion Kết luận thần học, chung kết thần học [ là chân lý tôn giáo được suy ra từ 2 tiền đề: một đàng trực tiếp do chân lý mặc khải, hợp với đàng khác do chân lý con người có thể hiểu biết].
~ epistemology Tri thức thần học luận [học thuyết có liên quan tới việc lý giải đức tin và so với phản tỉnh thần học thì hệ thống tri thức này áp dụng nguyên lý căn bản vào qui luật hiện hành].
~ inference Kết luận thần học, suy lý thần học, thần học suy luận
~ notes Phán đoán thần học [ là phán đoán mà thần học gia hay giáo quyền đưa ra đối với sự "đúng-sai", hay mức độ xác thực của một mệnh đề tín lý nào].
~ opinion Ý kiến thần học [ giải thích tín lý và luân lý về một điều mà không rõ có phải đến từ mặc khải hay không, hoặc chưa được quyền giáo huấn của Giáo Hội phê chuẩn].
~ postulates Gỉa định thần học, gỉa thử thần học [ phương pháp nghiên cứu thần học khởi từ điều vốn tự có hoặc chưa phải là rõ ràng, hoặc đã là mặc khải; song nhờ suy luận từ các chân lý đã minh bạch và như thế càng xách định rõ ràng]
~ qualification Nhận định thần học tính, nhận định có tính thần học.
~ rationalism Chủ nghĩa lý tính thần học [thái độ chỉ thuần túy căn cứ vào lý tính của con người để làm tiêu chuẩn phán đoán đức tin và mặc khải, mà không chấp nhận bất cứ phương diện siêu vượt lý tính nào].
~ speculation Suy tư thần học, biện biệt thần học, tư khảo thần học, suy tưởng thần học, suy đoán thần học.
~ study Nghiên cứu thần học.
~ virtue Siêu đức, nhân đức thần học, nhân đức Chúa ban, 3 nhân đức đối thần [3 loại đức hạnh trực tiếp lấy Thiên Chúa làm đối tượng, đó là: đức tin, đức cậy, đức mến].
theologize
1. Nghiên cứu thần học, lấy quan điểm thần học làm căn nguyên để suy tư 2. Thành thần học tính, thành có tính chất thần học, thành danh từ thần học.
theologumenon
Giải thích thần học, ý kiến thần học [mặc dù không phải là giáo quyền trực tiếp huấn dụ, hay lấy quyền uy đòi hỏi tín hưũ đồng ý, nhưng là tín lý suy luận từ nhiều giáo lý đã minh bạch mà thành].
theologumenon
Xem trên.
theology
Thần học, tín ngưỡng tôn giáo học [môn học dựa vào việc nỗ lực dùng lý trí của con người, dùng phương pháp, hệ thống suy tư của con người mà lãnh hội sự mặc khải của Thiên Chúa].
ascetic ~ Thần học tu đức.
bible ~ Thần học Thánh Kinh.
contextual ~ Văn mạch thần học, mạch văn thần học.
effective ~ Thần học tâm cảm.
feminist ~ Thần học nữ tính, thần học phụ nữ [quan điểm thần học mà nữ thần học gia hiện đại lý hội giải thích thần học từ quan điểm, góc độ của người phụ nữ].
method in ~ Phương pháp thần học
natural ~ Thần học tự nhiên, thần lý học [môn học vận dụng trí tuệ thảo luận chân lý về tạo hóa và tạo vật].
revealed ~ Thần học mặc khải [trí thức về Thiên Chúa chỉ do chính Thiên Chúa mặc khải].
revelational ~ Thần học mặc khải [thần học lấy những việc Thiên Chúa mặc khải làm đối tượng nghiên cứu].
theomorphism
Thần mạo [hình thái mạo nhận người là thần].
theonomous
Thuộc: thần luật, thần quyền tính.
theonomy
Thần luật [trạng thái do Thượng Ðế thống trị hay thần phục Thượng Ðế thống trị].
Theopaschites
Luận phái Thần thụ nạn [thế kỷ thứ 6 một phái thần học theo Kitô nhất tính luận [Monophysism], chủ trương Thiên Chúa thụ nạn, nghĩa là 1 trong 3 Ngôi Thiên Chúa bị đóng đinh trên cây thánh gía].
theophany
Thần hiển hiện, hiển linh, thần hiện, thần xuất hiện, thần hiện khải.
theopneustic
Thuộc: thần khởi, thuộc thần linh cảm.
theopneusty
Thần khởi, thiên khải, thần linh cảm, thần linh cảm ứng.
theoretic, -al
Thuộc: lý luận, nguyên tắc, suy tư, thuyết lý, suy lý, bất thực tế.
theoretician
Lý luận gia, người tinh thông lý luận, lý thuyết gia.
theory
Lý luận, học thuyết, học lý, đạo lý, ý kiến, kiến pháp, quan điểm luận.
theosophism
Quan điểm triết thần [Xem dưới].
theosophy
Triết thần học, thông thần học, thông linh học, kiến thần luận, tiếp thần học [[a] Chỉ bất cứ một chủ trương tôn giáo hay triết học thần học mà tiếp nhận nhờ tinh thần để tự phát huy hay trực kiến thần tính [b] {Theosophy} Thế kỷ thứ 19 H. P. Blavatsky, chịu ảnh hưởng của tôn giáo Ấn Ðộ, phủ nhận thần có ngôi vị, linh hồn bất diệt và thần tính của Ðức Kitô cũng như xác thực tính về mặc khải của Ngài].
theothanatology
Thần học thần tử, thần học Thượng Ðế đã chết [giữa thế kỷ thứ 20 một số nhà thần học thuộc giáo phái Tin Lành chủ trương và cổ động một phong trào Thần học tục hóa Phúc Âm].
Theotokos [Gr.]
Mẹ Thiên Chúa [Xem Mother of God].
Therapeutae
Phái Therapeuta [một đoàn thể tu đức người Do Thái khoảng đầu thế kỷ thứ 1 cư ngụ ở Ai Cập, chủ trương nhờ tri thức thần bí mà có thể đạt được ơn cứu độ].
thesis [Gr.]
1. Khẳng định 2. Chủ đề, mệnh đề.
thing-orientation
Hướng về sự vật, theo chiều hướng sự vật.
third world
Thế giới thứ ba [năm 1954 trong cuộc họp xã hội học quốc tế ở Indonesia chia thế giới làm ba trạng thái đặc thù về chính trị, kinh tế và xã hội. Thế giới thứ ba cũng được gọi là thế giới đang phát triển so với thế giới thứ nhất là Âu Châu và Bắc Mỹ và thế giới thứ hai là Ðông Âu thời đó].
third world theology
Thần học thế giới thứ ba [nền thần học mạch sống đưa tình trạng đặc thù về chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa của thế giới thứ ba, nhất là Nam Mỹ, Phi Châu, Á Châu vào phản tỉnh thần học. Thần học này có liên quan mật thiết với thần học giải phóng].
Thirty-Nine Articles [of Religion]
39 tín điều [tôn giáo] [Anh Giáo vào thế kỷ 16 trong khi tranh luận về tín ngưỡng, đã quyết định lập trường của mình và viết thành một bản văn yếu lược gồm 39 điều khoản].
thnetopsychism
Thuyết về linh hồn tử vong.
Thomas Christians
Xem Malabar Christians [Kitô hữu Malabar].
Thomism
Học phái Tô-ma , chủ nghĩa theo Thánh Tô-ma [triết học và Thần học do Thánh Tô-ma Aquina [1227-75] khởi xướng và phát triển thành học phái].
Thomists
Người theo học thuyết Tô-ma.
threeness
Nhất thể tính của Ba Ngôi Thiên Chúa.
throne
1. Tông tòa, giáo tòa 2. Thượng tòa thần sứ, thiên sứ [thiên sứ phụng hầu dưới bảo tòa Thiên Chúa].
tidings
Tin tức, tin, âm tín.
time
Thời gian [sự biến dịch được phân chia thành hiện tại, qúa khứ, tương lai. Sự biến dịch này hoặc do ngoại tại phân pháp, có tính cách hoàn toàn khách quan [thời gian vật lý] hoặc do nội tại ý thức, có tính cách chủ quan [một loại thời gian tưởng tượng, hay thời gian tâm lý]. Sự liên hệ giữa thời gian vật lý và thời gian tâm lý trở thành chủ đề quan trọng của triết học và thần học].
timelessness
1. Vô thời tính, vô thời gian tính, siêu thời tính, vô thủy vô chung, vĩnh cửu tính, vô hạn tính 2. Bất hợp thời, không đúng lúc.
titular bishop
Giám Mục hiệu tòa [Giám Mục được Ðức Thánh Cha bổ nhiệm quản lý địa phận mà người dị giáo hay ngoại giáo chiếm lãnh lâu năm mà nay Công giáo không thể dành lại quyền cai quản].
tolerance
Sự bao dung, khoan dung, đại lượng, sự tha thứ, sự chịu đựng, sự kiên nhẫn.
tolerance
Sự bao dung, khoan dung, đại lượng, sự tha thứ, sự chịu đựng sự kiên nhẫn.
tolerated opinion
Ý kiến được khoan dung [loại ý kiến Thần học có độ chính xác thấp nhất, căn cơ không sâu xa, nhưng vì cộng đoàn Giáo Hội mà dung nạp].
Toleration Act
Pháp lịnh bao dung [năm 1689 Anh Hoàng William đệ tam [1689-1702] đã ban bố pháp lịnh giảm thiểu việc khống chế tôn giáo].
tora
Xem torah
torah
1. Luật pháp, giáo luật, giáo dụ 2. [Torah] Ngũ thư, Ngũ Kinh của Môi Sen [5 bộ sách Thánh Kinh mở đầu là : Sáng Thế Ký, Xuất Ai Cập, Lê Vi, Dân Số và Ðệ Nhị Luật] 3. Toàn bộ văn kiện tôn giáo, toàn bộ văn tập tôn giáo.
totality
Toàn thể, toàn bộ, tổng hợp, tổng số, tổng kết, hoàn toàn, hoàn bị.
totalitarianism
Chủ nghĩa chuyên chế, chủ nghĩa cực quyền.
totalization
Hợp nhất hóa, toàn thể hóa.
totem
Vật tổ.
totemism
Sùng bái vật tổ, tín ngưỡng tôn thờ vật tổ, chế độ tin tưởng vật tổ, tổ chức tôn thờ vật tổ.
Tractarians
Tác gỉa tiểu luận, phái tiểu luận, người tham gia phong trào trường phái Oxford [Xem Oxford movement].
Tractarianism
Chủ trương phái tiểu luận, phong trào phục hưng trường phái Oxford.
tradition
Truyền thống, truyền thuyết, thánh truyền [lưu truyền mặc khải].
post-apostolic ~ Truyền tụng thời hậu Tông Ðồ.
~ of instrument Truyền thụ thánh cụ, truyền giao thánh vật [lễ nghi truyền giao công cụ đã được thánh hóa để tượng trưng thánh chức].
~ of the creed Lễ truyền thụ tín điều [nghi thức trong Bí Tích Thánh Tẩy mà vị chủ nghi lễ khẩu truyền tín điều cho người chịu phép rửa trong thời Giáo Hội sơ khởi].
Traditionalism
1. Chủ nghĩa truyền thống, chủ nghĩa truyền tụng, chủ nghĩa thánh truyền, chủ nghĩa tín ngưỡng [[a] Chủ nghĩa này cho rằng tri thức về Thiên Chúa hiện hữu đã mặc khải chỉ một lần nguyên sơ và bao quát cho con người, rồi sau được truyền khẩu lại; con người ngoài việc tin tưởng những điều truyền khẩu này, không thể dùng lý trí để thấu triệt được. [b] Thái độ thụ lãnh giáo lý, pháp lệnh Giáo Hội đương thời vượt qua cả Thánh Kinh]. 2. [traditionalism] Truyền thống bảo thủ [tin tưởng truyền thống một cách bảo thủ nệ cổ, theo văn tự].
traditor [L.]
Người đã giao Kinh hoán mạng [người tín đồ trong thời bách đạo của Giáo Hội sơ khai đã phản bội giao trả Thánh Kinh để hoàn sinh mạng], người phản bội, bội giáo.
traducianism
Truyền thực thuyết, thuyết di truyền linh hồn , linh hồn sinh thực thuyết [Tertutian [160?-220?] chủ trương rằng thuận theo phối thai [thể xác], một phần linh hồn của cha mẹ di truyền cho con cái; nhân linh không phải do Thiên Chúa dựng nên từng đơn vị một].
trance
Xuất thần, hồn du tượng ngoại, thần hồn siêu bạt
transcendence, -cy
Siêu vượt tính, siêu việt giới, siêu việt, siêu tuyệt, tuyệt trác.
transcendent
1. Thuộc về siêu việt, tuyệt vời, siêu phàm, tuyệt trác, siêu quần 2. Siêu vượt thể, siêu đẳng giới.
transcendental
1. Thuộc về siêu nghiệm tính, siêu việt giới, siêu tính 2. Thuộc về tiên nghiệm 3. [số nhiều] Siêu việt thực chất, siêu việt thực tính [một số đặc tính có liên quan trực tiếp và tất nhiên với bản chất của hữu thể, được công nhận như: đơn, bản, nhất, chân, thiện, mỹ].
~ method Phương pháp siêu nghiệm, phương pháp tiên nghiệm [một loại phương pháp lấy những điều kiện tất yếu phổ quát làm căn bản cho tri thức chủ thể, như thời gian, không gian và 12 phạm trù của triết thuyết Kant, hay tri thức hành động làm khởi điểm nghiên cứu, đàm thoại của học thuyết Tân Kinh Viện] 2. Phương pháp siêu việt [một loại phương pháp hướng dẫn, điều hành tư duy từ tự nhiên tới siêu nhiên, từ mỗi khoa học nhân văn tới nền tảng khoa học bao gồm liên đới mỗi khoa học trên].
~ philosophy Siêu nghiệm triết học, tiên nghiệm triết học [triết học nghiên cứu những điều kiện căn bản làm mọi hành động con người hướng về siêu việt].
transcendentalism
1. Siêu việt luận, chủ nghĩa siêu việt [bất cứ một thái độ nào coi trọng tinh thần và phản đối chủ nghĩa duy nghiệm hay duy vật] 2. Tiên nghiệm luận, chủ nghĩa tiên nghiệm.
transempirical
Thuộc về siêu kinh nghiệm, thuộc về ngoài miền kinh nghiệm thực tế.
transfer
Chuyển di, chuyển hoán, chuyển đưa, chu hoán, chu nhiệm, thuyên chuyển, dời chỗ, chuyển chức.
transfiguration
Hiển dung, biến dạng, biến hình, cải biến diện mạo, cải biến hiện tượng
~ of Christ Ðức Kitô biến hình dạng [Mat. 17, 2].
transfinalization
Chuyển hoán mục đích.
transformation
Biến hóa, chuyển biến, biến chất, biến đổi, biến tính, thoát biến.
~ of philosophy Triết học biến tính [một loại triết học hiện đại nỗ lực đưa những luồng tư tưởng khác nhau, nhiều khi đối chọi nhau, qua việc phê bình và định vị trí trở thành những bộ phận cuả một tư tưởng bao quát hơn].
transgression
Phạm pháp, phạm tội, bội phản, phạm qui.
transignification
Biến đổi ý nghĩa.
transitoriners
Giai đoạn tính, tạm thời tính, thoáng qua, thời khắc, vô thường.
translatio [L.]
Xem transfer.
transmigration
Luân hồi, luân sinh.
~ of souls Thuyết luân hồi [học thuyết cho rằng hồn người hay động vật khi chết di chuyển và tiếp tục sống trong vật thể tương quan khác].
transmission
Di chuyển, chuyển sang, truyền sang, truyền bá, truyền đạt, truyền di, chuyển động, truyền giao.
transparent
Tính trong suốt, thấu suốt, trong sáng, minh bạch, rõ ràng, rõ rệt, quang minh chính đại.
transsubjectivity
Tính chủ thể siêu vượt, siêu chủ quan tính.
tran[s]substantiation
Sự biến thể, biến chất, hóa thể, biến hóa tự lập thể, chất thể biến hóa, bản chất bánh rượu biến hóa.
~ theory Thuyết thể biến, thuyết biến chất, thuyết hóa thể [học thuyết nhận định rằng trong bí tích Thánh Thể, qua việc truyền phép mà chất thể bánh rượu hoàn toàn biến thành mình máu Ðức Kitô].
treasury of merits
Thiện công bảo khố, bảo tàng của công đức.
treasury of the church
Giáo Hội bảo tàng, kho tích công đức của Giáo Hội [truyền thống Thiên Chúa Giáo tin tưởng rằng công đức của Ðức Kitô, Ðức Mẹ và công nghiệp mà các vị Thánh Nhân từ cổ tới kim đã hoàn thành là công nghiệp tinh thần mà toàn thể tín hữu trong Giáo Hội đều được đồng hưởng].
Trent, Council of
Ðại Công Ðồng Tridentinô [Ðại Công Ðồng mà Ðức Thánh Cha Phaolô đệ tam [1534-1549] đã triệu tập năm 1545 ở Tridentinô [nước Ý]].
trespass
Qúa bước, can phạm, xâm phạm, vi phạm, phạm tội, xâm nhập, xúc phạm.
triad [L.]
Tam thể hợp nhất, bộ ba, ba thành một.
trial
1. Khảo nghiệm, thử luyện, thử nghiệm 2. Thụ thẩm, thẩm phán, thẩm vấn, xử án.
tribalism
Chủ nghĩa bộ lạc, chế độ bảo vệ tông gốc, căn tính bộ lạc.
tribulation
Nỗi khổ nạn, hoạn nạn, tai nạn, khốn khổ, gian nan, khổ não, khổ cực, khảo nghiệm.
trichotomism
Tam phân luận [triết gia Platon [427?-347 B.C] và một số giáo phái dị đoan dựa vào đó chủ trương: con ngườilà do ba yếu tố hợp thành: thân thể, phách [hồn tính của động vật] và linh hồn [tinh thần tính]].
trichotomy
Tam phân pháp, tam đoạn pháp, tam tương pháp, tam bộ phân, chia thành ba phần.
Tridentine Profession of Faith
Tín điều của Công Ðồng Tridentinô, tuyên ngôn của Tridentinô [những tín lý mà Giáo Hội Công Giáo đã công bố trong Ðại Công Ðồng Tridentinô ở thế kỷ thứ 16].
trinitarian
1. Thuộc Ba Ngôi Thiên Chúa, tam vị nhất thể 2. Người theo chủ nghĩa tam vị nhất thể [[a] Người phản đối thánh vị nhất thể [*Xem Unitarians] [b] Người dị giải giáo lý tam vị nhất thể] 3. Trinitarian: Hội dòng Thánh Tam Nhất.
~ doctrine Giáo lý tam vị nhất thể, giáo lý Chúa Ba Ngôi.
~ formulas Tín lý tam vị nhất thể, tín lý Chúa Ba Ngôi.
~ mysticism Tính tam thần bí luận, thần bí học về Chúa Ba Ngôi.
~ properties Biểu ký của Chúa Ba Ngôi, đặc trưng của Thánh Tam, thuộc tính Ba Ngôi, đặc tính của Ba Ngôi.
~ theology Thần học tam vị nhất thể, thần học Chúa Ba Ngôi.
Trinitariansim
Tam vị nhất thể luận, giáo lý Chúa Ba Ngôi.
Trinity
Tam vị nhất thể, Chúa Ba Ngôi, Thiên Chúa Thánh Tam.
trisagion
Tam Thánh Ca [[a] Lập lại ba lần tán dương Thiên Chúa, như trong sách Isaia 6,3. [b] Một loại ứng đáp hay tán tụng ngắn mà Giáo Hội đông phương thường dùng].
tritheism
Tam Thần luận, Thiên Chúa tam tính luận, thuyết tam vị dị thể [[a] John Philoponus thế kỷ thứ 6, cho rằng Thiên Chúa tam vị tức là thần tính của ba đơn thể. [b] Roscelin [1050?-1125] thế kỷ 12 cho rằng Thiên Chúa ba vị là ba thực thể phân biệt, nhưng chỉ nhờ ý chí nhất thống mà hỗ tương liên hợp. [c] Anton Gunther [1783-1863] thế kỷ thứ 19 cho rằng Thiên Chúa tự ngã phát triển qua khẳng định, phủ định và tổng hợp, là ba đợt trùng hóa mà thành ba tự lập thể].
triune
1. Thuộc tam vị nhất thể 2. [Triune] Thánh Tam, Chúa Ba Ngôi.
triunity
Tam vị nhất thể, Chúa Ba Ngôi.
trust
1. Tín nhiệm, tin tưởng 2. Ủy thác, tín thác, ủy thác để bảo quản, vật ủy thác.
truth
Chân lý, chân thực tính, xác thực, chân tướng.
absolute logical ~ Chân lý tuyệt đối lý luận tính [chủ thể, đối tượng, và hành động nhận thức về Thượng Ðế đều nhất trí, không thể sai lạc, không thể bị lừa dối].
logical ~ Lý luận tính chân lý, chân lý luận, nhận thức của chân lý [chỉ tư tưởng phù hợp với tồn hữu khi phán đoán; hay tư tưởng diễn đạt đúng sự thái thực tế của tại hữu].
moral ~ Luân lý tính chân lý, ngôn hành của chân lý [bao gồm thành thực và trung tín, chỉ ngôn ngữ vừa phù hợp với nhận thức đồng thời hành động cũng phù hợp với ngôn ngữ].
ontological ~ Tồn hữu tính của chân lý, thực thể của chân lý, bản thể chân lý [chỉ bản thân sự vật, thuộc chân thân của hữu thể; hay chỉ sự phù hợp giữa quan niệm, nhận thức về vật tồn hữu và tồn hữu tự thân].
operative ~ Hành động tính của chân lý, hành trung nhi chân [chân lý được xác định trong và do thực hiện. Chân lý được dần dần hiển hiện trong mỗi hành động tìm chân lý, như thế chỉ khi đạt cùng đích mới xác quyết được toàn thể chân lý].
~ of reason Chân lý của lý tính [chân lý không tới từ mặc khải, nhưng có liên quan mật thiết với chân lý mặc khải. Như dựa vào chân lý, ngôn ngữ triết học sẵn có để diễn đạt, ban bố tín lý].
~ of things Chân lý của sự vật [Xem ontological ~].
truthfulness
Chân lý tính, chân tính, chân thực, chính đáng, thành thực.
~ of the Bible Chân lý tính của Thánh Kinh, Thánh Kinh chân thực tính ơn cứu độ của Thiên Chúa thì chân thực và không thể sai lầm được].
Tubingen School
Học phái Tubingen [một học thuyết thần học thịnh hành trong đại học Tubingen ở Ðức Quốc thuộc thể kỷ 18, 19, đặc biệt chú trọng tới việc phê phán Thánh Kinh và lịch sử].
tutiorism
Chủ nghĩa an toàn [thái đội mà con người đối diện với luân lý, đạo đức luôn tìm kiếm những giải đáp an toàn nhất].
twelve anathematisms
12 khoản vạ tuyệt thông, 12 điều tuyệt phạt [thế kỷ thứ 5 Thánh Cyril thuộc thành Alexandria [?-444] đã công bố 12 khoản vạ phạt lạc phái Nestorianism].
twice-born
1. Thuộc trùng sinh, tái sinh, tái nhận cuộc sống mới, cải qúa tự tân 2. Người tái sinh, người đổi mới.
type
1. Dự hình, dự biểu, tiên trưng [qua sự an bài của Thiên Chúa mà trở thành dự hình của người hay vật tương lai, như A Dong là dự hình của Ðức Kitô, con rắn đồng được Môi-Sen treo lên là dự biểu của thập gía] 2. Ðiển hình, mô hình, biểu trưng, loại hình, phong cách, mầu mực, kiểu mẫu.
typology
1. Dự hình luận, dự biểu luận, dự khải luận, tiên thức luận, thuyết dự hình [học vấn nghiên cứu dự hình mà Cựu Ước đã mặc khải liên quan thế nào tới công cuộc cứu độ của Ðức Kitô] 2. Loại hình học.

U
ubiquity
Phổ cập tính, phổ tại, hiện diện mọi nơi, không nơi không nào có.
~ doctrine Xem Ubiquitarianism
Ubiquitarianism
Thuyết phổ tại, học thuyết phổ cập [học thuyết do Martin Luther [1483-1546] khởi xướng, cho rằng Mình Máu Ðức Kitô thực sự hiện diện nơi bánh rượu trong bữa tiệc ly thánh, vì Ðức Kitô là một ngôi vị do hai tính kết hợp, nên nhân tính Ngài thực sự đã phân hưởng đặc tính Thiên Chúa là phổ tại, là vượt qua không gian và thời gian].
ultimate
1. Tối chung, kết cục, chung cục, cuối cùng 2. Thuộc: căn bản chủ yếu, tối hậu.
~ aim Mục đích cuối cùng, mục tiêu tối hậu, cứu cánh chung chí.
~ concern Quan tâm tới cùng độ, cơ yếu quan hoài, quan tâm tới ngọn gốc [Paul Tillich [1886-1965] một nhà Thần học Tin Lành cho rằng, niềm tin tự nó là quan tâm tới đấng Tối-Thượng, nên không có ai là không tin và cho tới muôn đời niềm tin không thể bị hủy hoại được].
~ matters Sự vật tối cùng, sự vật tối hậu.
~ reality Hiện thực cuối cùng, hiện thực chung cục.
ultra-hominization
Siêu nhân hóa [quá trình mà con người tự siêu việt chính mình].
ultramontanism
Chủ nghĩa tôn giáo toàn quyền, tôn giáo độc quyền luận, chủ nghĩa Cực Sơn, khuynh hướng bảo thủ giáo quyền La Mã qúa khích [[a] Giáo quyền La Mã vì cực đoan bảo hộ quyền mình mà phản đối các giáo phận độc lập [b] Thế kỷ 17, 18, đặc biệt do những vùng miền bắc núi [Alpino], đề xướng lý luận phản đối giáo quyền tối cao La Mã và bênh vực quốc gia và quyền lợi giáo phận].
unanimity
Ðồng tâm hiệp lực, toàn thể nhất thống, mọi người đều đồng ý, đồng ý.
unbaptized
Kẻ chưa chịu phép rửa, người chưa lãnh Thánh Tẩy, người phi Kitô hữu.
unbelief
1. Vô thần, vô tín ngưỡng 2. Tín ngưỡng sai lầm [thần học gia Tin Lành hiện đại Karl Barth [1866-1968] gọi các tôn giáo khác là tín ngưỡng giả hiệu].
unbeliever
Người vô thần, phi tín đồ, dị giáo đồ, người vô tính ngưỡng, kể không tin.
unbloody sacrifice
Hiến tế không đổ máu [chỉ Ðức Kitô hiến tế trong Bí Tích Thánh Thể].
uncertainty
Bất xác định tính, vô thường, dịch biến, không cố định, không ổn định, không xác thực, không xác tri, bán tín bán nghi, sự vật khả nghi.
unchangeable
Thuộc bất biến, bất dịch, không biến đổi, không dễ cải biến.
uncleanness
Sự bất tinh khiết, không thanh khiết, không sạch sẽ, không trinh khiết.
unconditional
Vô điều kiện, vô điều hạn, tuyệt đối.
unconditioned
1. Vô điều kiện, vô ước định, tuyệt đối 2. Khoản vô điều kiện, điều vô ước định 3. [the Unconditioned] Ðấng tuyệt đối.
unconscious
Vô ý thức, bất cảm giác, bất tri bất giác, mê man, chưa phát giác, chưa nhận biết.
metaphysial ~ Vô ý thức siêu hình [bản chất nguyên ủy và căn cơ nguyên sơ của mọi tồn hữu là vô thức].
unction
Việc xức dầu, lễ xức dầu, lễ xức dầu phong [chức].
undenominational
Bất phân tông phái, không lệ thuộc vào giáo phái nào, phi giáo phái, không giáo phái.
underdevelopment
Lạc hậu, phát triển chưa đủ, kém mở mang.
understanding
1. Sự lý giải, lãnh ngộ, lĩnh hội, lý hội, sự hiểu biết, am hiểu 2. Sự minh đạt, duệ trí, trí lực, óc thông minh, trí tuệ 3. Thông minh, mau hiểu, dĩnh ngộ.
common ~ Thường lý, lý lẽ thông thường, ai cũng biết.
unfruitfulness
Không kết qủa, vô lợi ích, sự không sinh sản, không thành công, thất bại, vô ích.
ungeneratedness
Tính vô sinh, tính hằng hữu [[a] Chỉ Thiên Chúa Cha vô thủy vô chung [b] Chỉ Thánh Thần không phải do sự sinh sản mà có]. Sự bất kính Thần, vô tín ngưỡng, sự bất thành kính Thần.
Uniate
Xem dưới [Tín đồ phục hợp giáo].
Uniate Churches
Giáo Hội hiệp thông [những Giáo Hội Ðông Phương tái liên hợp với Thiên Chúa Giáo, phục tùng Giáo Hoàng, nhưng vẫn bảo tồn lễ nghi cũng như giáo luật riêng của mình].
unicity
Duy nhất, tính duy nhất, độc nhất tính.
unification
Hợp nhất, thống nhất, đơn nhất hóa, kết hợp thành một, nhất trí.
unify
Hợp nhất, thống nhất, hợp thành nhất thể, đơn nhất hóa, thành nhất trí.
Unigenitus [L.]
Ðộc Sinh Tử, Con Một, Duy Thánh Tử [chỉ Chúa Giêsu Kitô].
union
1. Kết hợp, liên hợp, hợp nhất, nhất trí, đoàn kết hòa hợp 2. Liên minh, hiệp hội, đồng minh.
~ with God Kết hợp với Thiên Chúa.
unionism
Chủ nghĩa liên hợp [chỉ phong trào hay công tác liên hiệp giữa các Giáo Hội khác nhau].
uniqueness
Duy nhất tính, độc sắc tính, vô song, độc nhất vô nhị.
Unitarianism
Thần thể nhất vị luận, thuyết nhất vị, thuyết thần nhất thể [giáo thuyết phủ nhận tam vị nhất thể [một Chúa Ba Ngôi] và tin rằng Thiên Chúa chỉ có một vị duy nhất mà thôi].
Unitarians
[Xem trên] Phái, người theo thuyết Thần nhất vị.
unitas ordinis [L.] [unity of order]
Trật tự thống nhất, trật tự nhất trí.
unitive way
Hợp lộ, con đường hợp nhất, Thiên nhân hợp nhất chi đạo, đường dẫn tới Thiên nhân hợp nhất [danh từ dùng trong tu đức học].
unity
1. Ðơn nhất, độc nhất, duy nhất, tính đơn nhất 2. Hợp nhất, thống nhất, hợp nhất tính, nhất trí tính 3. Kết hợp, liên hợp, đồng chất, đồng thức, đồng dạng.
~ of Christian marriage Duy nhất tính của hôn nhân Kitô hữu.
~ of mandkind Nhất thể tính của nhân loại, loài người hợp nhất.
~ of operations of God Nhất trí tính trong hành động đối ngoại của Thiên Chúa Ba Ngôi.
~ of the church Duy nhất tính của Giáo Hội, hợp nhất tính của Giáo Hội, sự đoàn kết của Giáo Hội.
~ of practice and theory Tri hành hợp nhất, hợp nhất giữa lý thuyết và thực hành, giữa học thuyết và thực tiễn.
~ of ultimate reality Ðơn nhất tính của cực hữu, của thực thể tối chung, tính cộng hữu của thực thể căn bản, của hiện thực chung cục..
~ within diversity Nhất tính trong đa nguyên, hợp nhất trong đa dạng, thống nhất trong đa nguyên.
universal
Thuộc phổ thế, phổ biến, phổ thông, phổ quát, toàn nhân loại, toàn vũ trụ, vạn vật.
~ church Giáo Hội hoàn vũ, Giáo Hội Công Giáo.
~ harmony Thế giới đại đồng.
~ sacrament of salvation Bí Tích cứu thế, Bí Tích phổ quát của ơn cứu rỗi, nhiệm tích của thế giới, Bí Tích để cứu chuộc thế giới [chỉ Giáo Hội].
universalia [L.]
Khái niệm phổ biến.
Universalism
1. Phổ cứu luận, phổ độ luận, chủ nghĩa đại đồng, chủ trương thế giới đại đồng 2. [universalism] Phổ biến tính, tính cách chung.
Universalists
Phái phổ độ [đoàn thể tôn giáo ở Mỹ vào thế kỷ thứ 18 phát sinh từ phong trào độc lập; chủ trương nghịch với thuyết tiền định của phái Calvin [xem Calvinists]; mà tin rằng nhân loại sẽ được cứu độ phổ biến]
universality
Phổ biến tính, toàn thể tính, phổ quát tính, tính chất chung, tính phổ thông.
universe
Vũ trụ, càn khôn, vạn vật, toàn thế giới, toàn nhân loại, thiên hạ, thế gian.
universism
Chủ nghĩa thiên đạo [các nhà tư tưởng Nho học, Mặc học Trung Quốc trước nhà Tần [Thủy Hoàng] cho rằng trong vũ trụ có một vị Thiên Thượng, là nguồn gốc mọi sinh mệnh đã phú cho nhân loại sứ mạng sống cho hợp lẽ trời, bởi đó con người phải tôn kính [kính Thiên] bắt chước [pháp Thiên] và hợp tác với trời [tham Thiên]].
unknowable
1. Bất khả tri, không thể biết được, không thể nhận thức được, siêu cảm tri, thần diệu 2. [the Unknowable] Ðấng bất khả tri, Ðấng siêu việt.
unleavened bread
Bánh không men [bánh miến không có men để dùng trong Thánh lễ].
unrighteous
Bất chính, bất nghĩa, bất công chính, bất công bình, không chính đáng, có tội, phi lý, trái lẽ, ác tính.
unspiratedness
Tính không bị phát sinh [đặc tính chung của Chúa Cha và Chúa Con].
unus et usicus [L.] [one and unique]
Một và duy nhất.
Urbild [G.]
Nguyên tượng, nguyên hình.
Urchristentum [G.]
Kitô Giáo nguyên sơ, Giáo Hội nguyên thủy, Giáo Hội sơ khai.
Urgeschichte [G.]
Nguyên sử, sử thời thượng cổ.
Urgrund [G.]
Căn nguyên, nguyên bản, căn cội.
Urwort [G.]
Chữ nguyên thủy, danh từ cơ bản, từ ngữ nguyên thủy.
utilitarianism
Thuyết vị lợi, duy lợi, chủ nghĩa thực lợi [[a] Học thuyết đánh gía trị theo hữu dụng, đồng hóa hành vi sinh hậu qủa có lợi ích với hành vi thiện [b] Quan điểm lấy nguyên tắc có lợi để phán quyết thành công của một người].
utility
Thực dụng tính, hữu dụng, hữu ích, hữu hiệu, thực lợi.
utopia [L.]
1. Lý tưởng quốc, thế giới mộng tưởng 2. Không tưởng, ảo tưởng, huyễn tưởng.
utopianism
1. Chủ nghĩa lý tưởng hóa 2. Lối cải cách không tưởng
utrapuism
Chủ nghĩa đồng lãnh hai hình, chủ trương rước lễ dưới hai hình [phái theo ông Hussites cho rằng giáo dân cũng phải đồng rước lễ dưới hai hình thức, Mình và Máu Ðức Kitô như các giáo sĩ].

V
vagantes
Người du hành giảng đạo, người du thuyết đạo [chỉ giáo sĩ hay tu sĩ thời trung cổ vô giáo phận, vô tu viện].
vain
Thuộc: vô dụng, vô ích, hư vô, hư vong, vô hiệu, thích hư vinh, hư danh.
valid
Hữu hiệu, chính xác, chính đáng, thỏa đáng, có căn cớ thực sự, có hiệu lực.
validity
Hữu hiệu tính, xác thực tính, hiệu lực tính, thỏa đáng.
value
Gía trị, chân nghĩa, ý nghĩa, trọng yếu tính.
~ judgment Gía trị phán đoán.
vanity
Hư tính, hư không, hư vong, vô gía trị, không huyễn, hư ảo, hư vinh, huyễn hoặc.
Vatican I [First Vatican Council]
Công Ðồng Vatican đệ nhất [chỉ Ðại Công Ðồng mà Thiên Chúa Giáo đã triệu tập ở Vatican năm 1869-70].
Vatican II [Second Vatican Council]
Công Ðồng Vatican đệ nhị [chỉ Ðại Công mà Thiên Chúa Giáo đã triệu tập ở Vatican năm 1962-1965].
veneration
Tôn kính, kính lễ, cung bái, cung kính, kính thờ, kính trọng.
~ of Christ Kính thờ Ðức Kitô.
~ of images Tôn kính ảnh thánh.
~ of martyrs Cung kính các thánh tử đạo.
~ of Mary Biệt tôn Ðức Mẹ Maria.
~ of relics Trọng kính di hài, di vật thánh.
~ of the Sacred Heart Tôn thờ Thánh Tâm, kính Thánh Tâm.
~ of the angels Tôn kính các Thiên Thần.
~ of the Holy Eucharist Tôn thờ Thánh Thể, kính lễ Thánh Thể.
~ of the saints Tôn kính các thánh.
veracitiy
Tính thành thực, chân thực, chính trực, chân chính, thành khẩn, chính xác, chân lý, ngôn luận chân xác.
verbal theory of creation
Lý thuyết hiểu sáng tạo theo mặt chữ [một trong lý luận giải thích Sáng Thế Ký về việc Thiên Chúa tạo dựng mọi vật trong 6 ngày, hoàn toàn theo nghĩa lịch sử thực tế ghi chép].
verbum [L.]
Ngôn ngữ, lời nói, ngôn tự
~ cordis Ngôn ngữ nội tâm, tiếng nói tâm hồn
~ et sacramentum [L.] [word and sacrament] Ngôn ngữ và Bí tích
~ fidei [L.] Tiếng nói Ðức Tin, ngôn ngữ niềm tin
~ interius [L.] [inner word] Ngôn ngữ nội tại.
~ mentis [L.] Tiếng nói từ lý tính, Thánh ngôn phát sinh từ nhận thức của Chúa Cha.
~ vocis Ngôn ngữ ngoại tại, lời phát thành tiếng.
vere seu realiter [L.] [truly, really]
Chân thực, chân chính và thực tại.
verification
Sự chứng minh, xác thực, xác định, xác nhận, chứng thực.
veritas catholica [L.] [catholic truth]
Chân lý Giáo Hội, chân lý phổ biến [chân lý tuy không do Thiên Chúa mặc khải cách rõ rệt, song là niềm tin phổ biến trong Giáo Hội và được quyền bất ngộ của Giáo Hội phán định như chân lý Ðức Maria là Mẹ Thiên Chúa].
veritas vel doctrina divina [L.]
Chân lý mạc khải hay giáo lý.
verus filius [L.] [true son]
Con thật.
verus homo et perfectus [L.]
Người thật và hoàn hảo [chỉ Ðức Giêsu Kitô là Con Thiên Chúa và cũng là con người toàn vẹn, chân thực].
vestige
Dấu tích, dấu vết, vết tích, di tích, chứng cớ.
~ of God Dấu tích của Thiên Chúa [ gọi thế, vì xét theo thân thể, thì con người vốn từ khái niệm nơi Thiên Chúa được hình thể hóa mà ra].
~ of the Trinity Chứng tích của Thiên Chúa Ba Ngôi.
Vg
Chữ tắt của Vulgate [Thông bản, bản dịch Vulgata].
via antiqua [L.] [the ancient way]
Cổ lộ, đường cũ, lối xưa, cách cũ [chỉ Thần học của Thánh Thomas [1227-74]. Cũng nhằm chống lại chủ thuyết của Occam [xem Occamism], cho rằng lý trí có thể tìm được Tín ngưỡng].
via media [L.]
Ðường lối trung dung, trung dung chi đạo.
via moderna [L.] [the modern way]
Tân lộ, đường mới [chỉ Thần học của Occam [xem Occamism]].
via paradoxa [L.] [the paradoxical way]
Ðường lối như phi bác mà thực; cách thức như thực mà lại là phi bác.
viaticum [L.]
Thánh Thể như của ăn đàng, nghi thức lâm chung [nguyên ý là của ăn đi đường; dùng để chỉ việc cho kẻ lâm chung lãnh Thánh Thể].
vicar
1. Người đại diện, kẻ được ủy thác, giám mục phụ, cha phó, mục sư phụ tá 2. Giáo khu trưởng, Mục Sư đặc trách giáo khu, Mục Sư chủ nhiệm, Mục Sư truyền đạo [ ở Giáo Hội Anh Giáo dùng để gọi Mục Sư từ giới thường dân lo việc quản lý tài sản, thâu nhập của giáo khu].
~ apostolic Ðại diện Tông Tòa [kẻ do Giáo Triều phái lãnh chức vụ coi sóc giáo khu thuộc Tông Tòa].
~ general Thay quyền Giám mục, Giám mục phụ tá [ Giáo sĩ cao cấp ở Giáo Hội Công Giáo và Anh Giáo được chỉ định hiệp trợ quản lý giáo khu, với danh xưng phụ tá để hành xử quyền quản trị].
~ of Christ Ðại diện dưới thế của Chúa Kitô [có người dùng cách xưng hô này để chỉ Ðức Thánh Cha].
vicarate
Xem vicariate
vicariate
Khu Tông Tòa [ khu vực được vị đại diện Tông Tòa cai quản thay thế Ðức Thánh Cha]. Chức quyền đại diện chăn dắt, chức quyền Mục Sư giáo khu, khu vực tỉnh dòng.
vicarious
Thuộc: đại diện, đại lý,
~ atonement Giá chuộc [[a] Việc được cứu rỗi nhờ Ðức Kitô dùng cáiï chết của mình thay cho tội nhân. [b] Việc đền bù thay cho kẻ có tội mà chính họ chưa làm việc đền tội].
~ baptism Phép Rửa tội thay thế [phép rửa thay thế nhằm ban cho kẻ chết khi chưa được lãnh Phép Rửa thực, để họ nhận được ơn sủng Rửa tội].
~ satisfaction Ðền thay, đền tội thế [xem vicarious atonement].
~ suffering Khổ thay, thay thế chịu khổ.
vice
Sự ác, điều ác, ác tính, điều gian ác, sự gian tà, tội ác, vô đạo đức, hành vi bất đạo đức.
victim
1. Vật hy sinh [sinh vật dùng để tế thần hay dùng trong nghi thức tôn giáo nào đó] 2. Kẻ hy sinh, kẻ chịu khổ, kẻ nhận thiệt thòi.
Victorines
Học phái Victor, phái tu theo Victor [là đoàn thể thánh chức ở thế kỷ thứ 12 tại đại giáo đường Thánh Victor [ Pháp quốc], có nhiều học giả, thần bí gia, thi nhân xuất thân từ đoàn thể này].
Vienne, Council of
Công Ðồng Vienna [Công Ðồng họp tại thành phố Vienne ở Pháp vào năm 1311-12]
vindication
Sự biện minh, biện giải, biện hộ, chứng minh, biện bạch.
vinum de vite [L.] [wine made from grapes]
Rượu nho thuần túy tự nhiên.
violation
1. Sự vi phạm, vi phản, bóp méo sự thực 2. Sự xâm phạm 3. Sự xúc phạm, mạo phạm, tiết độc, cưỡng hiếp.
virgin
1. Ðồng trinh, trinh nữ, nữ đồng trinh, xử nữ 2. Virgin: Nữ trinh Maria 3. Thuộc đồng trinh, thuần khiết.
~ birth Ðồng trinh sinh con, trinh nữ sinh con, sinh con mà còn đồng trinh.
virginitas [L.]
Xem virginity
~ ante partum [L.] Ðồng trinh trước lúc lâm bồn [người nữ trước lúc sinh đẻ, vì sẵn có ý nguyện hiến thân cho Thiên Chúa mà không có hành vi hôn nhân].
~ corporis [L.] [physical virginity] Ðồng trinh nơi thân xác [tức trên thân xác không bị tổn hại].
~ in partu [L.] Ðồng trinh khi lâm bồn [người nữ đang lúc sinh con, tâm hồn vẫn còn đồng trinh vì vẫn trao gởi nơi ý nguyện của Thiên Chúa].
~ mentis [L.] [virginity of spirit] Ðồng trinh tâm linh [chỉ có ý giữ đồng trinh].
~ post partum [L.] Ðồng trinh sau khi lâm bồn [người nữ sau khi sinh con vẫn tiếp tục hoàn toàn hiến thân vì Thiên Chúa mà giữ trinh tiết].
~ sensus [L.] [virginity of the senses] Ðồng trinh ngũ quan, cảm quan [tức không có hành vi kích động dục vọng trái lý lẽ].
virginity
Ðồng trinh, trinh khiết, thuần khiết, khiết tịnh, nữ đồng trinh, trinh nữ.
perpetual ~ Trọn đời đồng trinh, vĩnh viễn khiết trinh.
~ of Mary Ðức khiết tịnh của Nữ Maria.
virgo [L.]
Xem virgin.
virtualism
Thuyết công dụng [Thuyết về phép Thánh Thể của J.Calvin [1509-64]; ông cho rằng Chúa Kitô chính là thực thể của lễ thánh; trong đó Ngài hiện diện và làm phát sinh công dụng].
virtualiter [L.]
Cách tiềm tại; theo nguyên nhân xa; đã phát sinh mà chưa thành thục; động tác đã có hiệu năng vô hình song không có thành phần vật chất hữu hình.
virtually
1. Trên thực chất, trên thực tế; thực ra. 2. Cách tiềm tại; có thể, hầu như.
virtue
1. Ðức, đức tính, đức hạnh,, đức năng, nhân đức, tập quán tốt, sở trường, tiết tháo. 2. [virtues] Thiên thần dị lực, thiên sứ dũng lực, vị đại năng [vị thiên sứ biểu hiện năng lực, khi Thiên Chúa và con người gặp gỡ] 3. Hiệu năng, công hiệu, hiệu lực.
infused ~ Nhân đức được đổ vào; đức hạnh thiên phú, đức năng [năng lực do Thiên Chúa ban để làm việc nào đó, chứ không phải do tập quán tốt của con người rèn luyện mà ra].
virtus informata [L.]
Ðức hạnh thiếu đức ái đi kèm.
virtus instrumentalis [L.]
Năng lực công cụ [năng lực phát sinh không phải tự bản thân; mà nhờ tồn hữu khác như công cụ mà thành. Như nhân tính của Chúa Kitô bởi vì là công cụ của Ngôi Lời nên mới phát sinh ra năng lực].
virtus propria [L.]
Năng lực cố hữu, năng lực vốn có.
virtus sacramenti [L.]
Công hiệu Bí Tích, hiệu lực Thánh Lễ.
vis operativa [L.]
Năng lực có sức canh tân [Niềm Tin].
vis receptiva [L.]
Năng lực tiếp nhận [Ðức Tin để nên công chính].
vis sanctificans [L.]
Năng lực thánh hóa.
vis spirativa [L.]
Năng lực phát sinh, năng lực sản sinh [năng lực mà Ngôi Cha và Ngôi Con sản sinh ra Ngôi Thánh Thần].
visibility
Khả kiến tính, có thể thấy, trông thấy được
vision
1. Dị kiến, thị kiến, mộng kiến, thần kiến, sự thấy thần [dị kiến mà đang lúc ngủ hay lúc xuất thần thấy được những dồ hình kỳ lạ, có tính tiên tri, đặc biệt là thấy được truyền đạt mặc khải. Trong Kinh Thánh, đó là một trong những cách mà Thiên Chúa măïc khải cho con người] 2. Trực quan, huệ quan, sức thấu triệt, tưởng tượng, hoan tưởng.
~ of God Trực quan của Thiên Chúa, sự thấu triệt của Thiên Chúa.
~ theory of creation Luận thuyết thị kiến về sáng thế [là một lối giải thích sách Sáng thế chương đầu; cho rằng Kinh Thánh chép lại việc tạo dựng vũ trụ trong sáu ngày thực ra không phải nhằm diễn tả sự thực lịch sử; mà chỉ là một thị kiến của tác giả].
visionary
1. Kẻ thị kiến, kẻ hoan tưởng, kẻ theo chủ nghĩa lý tưởng. 2. Thuộc: hoan tưởng, huyễn hoặc, lý tưởng, mộng tưởng, không thiết thực, không thể thực hiện được.
vita rationalis [L.] [rational life]
Ðời sống lý tính, đời sống theo lý tính.
vita sensitiva [L.] [sensitive life]
Ðời sống cảm quan, đời sống theo cảm giác.
vita vegetiva [L.] [vegetative life]
Ðời sống thực vật [trường phái Thomas khi bàn về con người đã phân ra ba cấp sống như trên: lý tính, cảm quan, thực vật].
vitalism
1. Thuyết sinh lực, sinh khí, hoạt lực [học thuyết chủ trương cơ năng của sinh vật phát sinh từ sức lực sự sống; hoàn toàn khác so với sức lực vật chất].
vitality
1. Hoạt lực, sinh lực, nguyên khí, sinh khí, sức sống 2. Sức lực dẻo dai, tính lâu bền.
vitalize
Phú ban sức sống, làm có sinh khí, sinh lực hóa.
vocation
1. Ơn Thiên triệu, ơn Thánh triệu, ơn kêu gọi [vì xác tín được Thiên Chúa chọn gọi sống một địa vị [đấng bậc] hay lối sống tôn giáo đặc biệt]. 2. Chức nghiệp, Thiên chức, sứ mệnh, công tác. 3. Tài năng, khí chất, tính cách thích hợp [với chức nghiệp cố định nào đó].
~ to the priesthood Ơn Thiên triệu Linh Mục.
~ to the religious life Ơn gọi tu dòng.
volition
Sức lực quyết đoán, ý chí, quyết ý, quyết tâm.
voluntarism
Ý chí luận, thuyết chủ ý, chủ nghĩa ý chí [tư tưởng hay thái độ triết học dù bằng bất cứ cách thức nào đặt ý chí bên trên lý trí].
vow
1. Lời khấn, khấn hứa, thề hứa, thề, hứa. 2. Nguyện, kết ước, chính thức tuyên ngôn.
final ~ Khấn trọn, khấn trọn đời, vĩnh nguyện.
first ~ Sơ khấn, khấn đầu, khấn tạm.
perpetual ~ Khấn trọn, khấn trọn đời, khấn vĩnh viễn.
private ~ Khấn riêng, khấn tư, khấn thầm kín.
public ~ Khấn công khai, lời khấn trước công chúng
simple ~ Khấn đơn, khấn cách đơn sơ [bao gồm mọi lời khấn hứa, thề nguyện tôn giáo; trừ lời khấn trọng ra].
solemn ~ 1. Khấn trọng, khấn trọng thể [là lời khấn ở trong những dòng tu cổ truyền, được sắp đặt vào sau giai đoạn khấn tạm, hay khấn đơn] 2. Khấn long trọng, khấn lớn, đại khấn [trong Dòng Tên [Dòng Chúa Giêsu], dành cho các hội sĩ, tu sĩ khấn theo điều lệ cách thức đặc biệt].
temporary ~ Khấn tạm, khấn từng giai đoạn.
~ of chastity Khấn khiết tịnh, lời khấn đồng trinh, khấn từ khước đời sống hôn nhân.
~ of obedience Khấn phục tùng, lời khấn vâng lời.
~ of poverty Khấn khó nghèo, khấn thanh bần
~ of stability Khấn lâu dài, khấn lưu trú cố định [là lời khấn thứ nhất theo luật Dòng Thánh Bênêditô [Biển Ðức]; lưu sống ở địa sở sở tại của ẩn tu viện nào đó thuộc Dòng, và cùng cộng đoàn sở tại đó chung sống tới chết].
vulgata [L.]
Xem vulgate.
vulgate
Bản dịch La Tinh của Thánh Kinh, La Tinh thông tục bản, bản Thánh Kinh được dịch ra văn tự La Tinh. [bản dịch thực hiện ở thế kỷ thứ 4 do Thánh Jerome [Giêrônimô: 342?-420]. Ðến năm 1546, được Công Ðồàng Trent [Tridentino] coi là bản dịch tiêu chuẩn của Thánh Kinh dùng trong Giáo Hội Công Giáo Roma].
vulnus ignorantiae [L.]
Thương tích mê muội, tổn hại vô tri [sự hủy hoại về năng lực nhận thức tự nhiên mà nguyên tội [tội tổ tông] đưa đến].
W
Wafer
Bánh miến [bột miến để làm bánh không men, mỏng, dùng trong thánh lễ]
wages of sin
Báo ứng của tội, nghiệp báo của tội lỗi, tội khiên
Waldenses
Giáo phái Waldes [thế kỷ 12 Peter Waltes thuộc tỉnh Lyon thành lập giáo phái này; vì công kích giáo hội tục hóa nên họ đã ly khai. Tới thế kỷ 16, họ đã gia nhập phái Cải Cách.] Xem Reformers
way
1. Ðường, đạo, lộ, kinh lộ 2. Phương pháp, phương thức, thức đoạn, cách thế 3. [the Way] Ðạo [phương thức mà Ðức Kitô đã mạc khải để nhận biết và hướng về với Thiên Chúa hay trở thành thánh thiện, toàn đức.]
W.C.C
Chữ viết tắt của World Council of Churches Ðại Ðồng Thế Giới của các Giáo Hội.
Weltanschauung [G.]
Thế giới quan, vũ trụ quan, nhân sinh quan
Western Church
Giáo Hội Tây Phương [cũng gọi là Giáo Hội Latin [Xem Latin Church]. Nhiều khi ngày nay cũng bao gồm Anh Giáo. Nghĩa rộng nhất chỉ chung mọi giáo hội Kitô giáo Tây phương].
Westminster Confession
Tín điều Westminter [năm 1643-47 hội nghị Westminter đã soạn thảo niềm tin căn bản và được Giáo Hội Trưởng Lão thế giới công nhận].
Whitsunday
Lễ Chúa Thánh Thần hiện xuống, lễ Thánh Linh giáng lâm, lễ Ngũ Tuần [nghĩa đen là chủ nhật mầu trắng. Thường gọi lễ Thánh Linh như thế, vì ngày đó người chịu phép rửa tội thường mặc áo trắng].
Whitsuntide
Tuần lễ Chúa Thánh Thần hiện xuống [chỉ một tuần hay ba ngày sau lễ Thánh Linh giáng lâm].
wholeness
Toàn thể, hoàn toàn, mãn toàn, tất cả, cả thảy
wicked
Ðộc ác, hư đốn, ác nhân ác đức, vô đạo đức, không hợp lý, không chính đáng, dụng tâm bất lương.
will
Ý chí, ý nguyện, ý muốn, ý chỉ, ý đồ, ý hướng, nguyện vọng, nguyện ước, quyết tâm, quyết chí, chí khí, tâm ý.
antecedent ~ Ý muốn tiên khởi [chỉ ý chung của Thiên Chúa muốn cứu rỗi loài người, bất kể tâm tín của con người như thế nào].
bound ~ Ý chí bị nô lệ, ý hướng bị lệ thuộc, tâm ý bị ràng buộc [ý chí con người mất tự do quyết định].
consequent ~ Thuận ý hợp chí, làm theo Thánh Ý [ý chí làm theo ý hướng Chúa dẫn dắt tất sẽ đưa tới qủa phúc].
~ power Ý chí lực, sức mạnh ý chí
Wirkungsgeschichte [G.]
Thực hiệu lịch sử, hiệu qủa lịch sử [bất cứ hiện tượng lịch sử nào cũng diễn tiến hiệu qủa trong lịch sử, vì ngay chính hiện tượng lịch sử đó cũng phát sinh trong mạch sống lịch sử rồi].
wisdom
1. Sự khôn ngoan, thượng trí, tri hội, minh tri, trí thức, học thức 2. [co.] Tri gỉa, hiền nhân
witchcraft
1. U thuật, ma thuật 2. Ma lực, sức quyến rũ, sức mê hoặc
witness
1. Chứng tá, chứng cớ, chứng kiến, chứng minh, chứng thực 2. Chứng nhân, mục kích nhân, người làm chứng 3. Thân kiến, mục kích, tác chứng, chứng thực, chứng từ
commom ~ Cộng đồng chứng tá, chứng kiến chung
false ~ Vong chứng, chứng cớ giả, chứng sai
Wittenberg Concord
Nghị Ước Wittenberg [hiệp ước năm 1536 ở Wittenberg mà các thần học phái Luther và Zwingli đã thỏa thuận về tín lý Thánh Thể] Xem Lutherans; Zwinglians
wonder
1. Kinh dị, kinh ngạc, kinh kỳ, kinh phục, kinh khiếp, kinh sợ 2. Dị năng, kỳ quan, kỳ sự, kỳ dị
word
1. Ngôn ngữ, ngôn từ, chữ, tiếng 2. [the Word] Thánh Ngôn, Ðạo Ngôn, Ðạo
audible ~ Ngôn ngữ có thể nghe thấy được, khả thính chi đạo [chỉ đạo lý được tuyên giảng].
incarnate ~ Thánh Ngôn giáng phàm, Con Thiên Chúa làm Người, Ðạo thành Nhục Thân [chỉ Thánh Tử Giêsu Kitô].
visible ~ Thánh Ngôn có thể chiêm ngưỡng được, khả kiến chi Ðạo [a. Chỉ Thánh Tử Giêsu Kitô; b. Thánh Augustine [354-430] dùng để chỉ Bí Tích].
~ of God Thánh Ngôn Thiên Chúa, Ngôi Lời Thượng Ðế
work
Công việc, việc làm, công tác, tác vi, tác dụng, lao động, lao tác, sự vụ, sự nghiệp, nghiệp vụ
~ of grace Ân sủng thiện công, tác dụng của ơn thánh [mỗi một việc thiện nói lên ân sủng của Thiên Chúa].
world
Thế giới, vũ trụ, thiên hạ, vạn vật, thế gian, trần thế, hiện thế, thế tục.
archetypal ~ Thế giới điển hình, thế giới nguyên hình
World Council of Churches
Hiệp Hội Phổ Thế Kitô Giáo, Ðại Ðồng Thế Giới của các Giáo Hội Tin Lành, Ðại Hội Thế Giới Tin Lành [trong ý hướng vận động thế giới hợp nhất, năm 1948 đã thành lập tổ chức liên hợp các giáo phái Tin Lành].
world government
Chính phủ thế giới [thế kỷ 20, thế giới biến hóa nhanh và truyền tin cấp tốc, hình thành cộng đồng nhất thể. Ðể mưu cầu hòa bình và cùng tiến bước, nên đã cần một lực lượng chính trị siêu quốc gia: tổ chức Liên Hiệp Quốc].
world soul
Linh hồn thế giới [một loại thế giới lý tính hoạt động trong sự vật, cấu thành một cơ thể vĩ đại, phát huy sinh mệnh và đẩy thế giới hướng về mục đích].
worldiness
Thế tục hóa, tục thế tính, phàm tâm, thế dục, tục tâm
worldy
Thuộc về thế tục, hiện thế, thế gian, trần thế, phàm tục, phù dung.
world-view
Thế giới quan, vũ trụ quan [Xem Weltanschauung].
worship
1. Sùng bái, kính bái, lễ bái, triều bái, cung bái, cung kính, tôn kính, kính mộ 2. Nghi thức sùng bái
ancestor ~ Kính bái tổ tiên, tôn kính tiền nhân
wrath of God
Sự phẫn nộ của Thượng Ðế, Thần nộ, Thiên nổi lôi đình, Thiên trù địa ẻo
Wycliffianism
Chủ nghĩa Wychiffe, thuyết Wycliffe [lý thuyết của người Anh cải cách tên là John Wycliffe [?-1384] phản đối thần quyền thống trị, chủ trương chỉ có Thánh Kinh mới là quyền uy của tôn giáo. Ngoài ra, tín hữu trưởng thành có quyền bình đẳng trong bí tích].
Wycliffites
[Xem trên] Nhân sự phái Cliffites, người theo chủ thuyết Cliffites.

Y & Z
Yahweh
Gia Vê [tôn danh mà người Do Thái thời cổ xưa tuyên xưng Thiên Chúa, có nghĩa là "Ngài Tại Ðây", "Ngài Sinh Ðộng"].
Yahw[eh]ism
Chủ nghĩa Gia Vê [nghi thức mà người Do Thái thờ phượng và sùng bá Gia Vê trong thời Cựu Ước].
Yehowah
Giê-Hô-Va [cũng là Gia Vê. Người Do Thái vì tôn kính Thiên Chúa, sợ người ngoại bang phạm thánh, nên đã đọc trại ra như thế. Viết tên Yahweh, chỉ viết bốn chữ YHWH, nhưng lại đọc là Adonai. Adonai mẫu âm dùng thay Yahweh mẫu âm và đọc sai trại ra là Yehowah].
Y.M.C.A
Chữ tắt của Young Men's Christ Association
Young Men's Christian Association
Kitô Giáo Thanh Niên Hội [do người Anh tên là Gorge Willians [1821-1905] thành lập năm 1884, mục đích đoàn kết thanh niên giúp họ tiến tới Thần Quôùc của Ðức Kitô].
Young Women's Christian Association
Kitô Giáo Thanh Nữ Hội [do cô E. Robarts thành lập sau Y.M.C.A mười một năm với mục đích tương tự].
younger churches
Giáo Hội Tân Sinh, Giáo Hội Hậu Lập [chỉ những Giáo Hội thành lập ở thế kỷ thứ 3].
Y.W.C.A.
Chữ tắt của Young Women's Christian Association
Z
Zeal
Nhiệt tâm, nhiệt thành, nhiệt tình
apostolic ~ Nhiệt thành truyền giáo, thành tâm truyền đạo
Zealos
Phái Nhiệt Thành, Ái Quốc Ðoàn, phái Ái Quốc Cực Ðoan [một giáo phái Do Thái nhỏ thế kỷ thứ I, tụ tập những người ái quốc cực đoan. Họ coi trọng việc thờ thượng Gia Vê, và coi việc người ngoại quốc thống trị là xúc phạm tới Gia Vê, nên họ cực lực phản đố dân La Mã thống trị].
Zwinglians
Giáo Phái Tin Lành Zwingli [thế kỷ 16, Ulrich Zwingli, tự xưng là Huldrych [1484-1531], chủ trương phép Thánh Thể chỉ là tượng trưng của Ðức Kitô, chứ không phải là chính Ngài. Ông cùng M. Luther [1483-1546] thành lập giáo phái Tin Lành].

Chủ Đề