Shadow là tên dành cho nữ. Nguồn gốc của tên này là Anh. Ở trang web của chúng tôi, 34 những người có tên Shadow đánh giá tên của họ với 4.5 sao [trên 5 sao]. Vì vậy, họ dường như cảm thấy rất thỏa mãn. Đôi khi cái tên này bị đánh vần sai. Ở các nước khác, người ta có thể phát âm đúng tên này nhưng có lẽ họ sẽ thấy tên hơi lạ. Có một biệt danh cho tên Shadow là "Shadow".
Có phải tên của bạn là Shadow? Xin hãy trả lời 5 câu hỏi về tên của bạn để bổ sung vào thông tin sơ lược này. Nghĩa của Shadow là: "bóng tối".
34 những người có tên Shadow bỏ phiếu cho tên của họ. Bạn cũng hãy bỏ phiếu cho tên của mình nào.
Đánh giá
Dễ dàng để viết
Dễ nhớ
Phát âm
Cách phát âm trong Tiếng Anh
Ý kiến của người nước ngoài
Thể loại
Shadow hiện trong những mục kế tiếp:Tên bé trai phổ biến tiếng PhápTên 250 |
Shadow♂ 21 tuoi 21-05-2015
ten rat có ý nghĩa
Có phải tên của bạn là Shadow? Bình chọn vào tên của bạn
Ý nghĩa của từ shadow là gì:
shadow nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ shadow. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa shadow mình
4 Bóng, bóng tối, bóng râm, bóng mát. | : ''to sit in the '''shadow''''' — ngồi dưới bóng mát | : ''the shadows of night'' — bóng đêm | Bóng [của bức tranh]; chỗ tối [ [..] |
4 động tác múa vợt: tập di chuyển trên sân hay thực hiện các cú đánh cầu [nhưng không có trái cầu] |
4 ['∫ædou]|danh từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ bóng, bóng tối, bóng râm, bóng mátto sit in the shadow ngồi dưới bóng mátthe shadows of night bóng đêm bóng [của b� [..] |
shadow
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: shadow
Phát âm : /'ʃædou/
Your browser does not support the audio element.
+ danh từ
- bóng, bóng tối, bóng râm, bóng mát
- to sit in the shadow
ngồi dưới bóng mát
- the shadows of night
bóng đêm
- to sit in the shadow
- bóng [của bức tranh]; chỗ tối [trong gian phòng...]
- hình bóng; [bóng] bạn nối khố, bạn thân, người theo sát như hình với bóng, người đi theo không rời bước
- điểm báo trước
- dấu vết, chút, gợn
- without a shadow of doubt
không một chút nghi ngờ
- without a shadow of doubt
- bóng, vật vô hình
- to catch at shadows; to run after a shadow
bắt bóng, theo đuổi một vật vô hình;
- to throw away the substance for the shadow
thả mồi bắt bóng
- to catch at shadows; to run after a shadow
- sự tối tăm
- to live in the shadow
sống trong cảnh tối tăm
- to live in the shadow
- sự che chở, sự bảo vệ
- under the shadow of the Almighty
dưới sự che chở của thượng đế
- under the shadow of the Almighty
- to be afraid of one's own shadow
- nhát gan; thần hồn nát thần tính
- to be worn to a shadow
- lo đến rạc người
- to have shadows round one's eyes
- mắt thâm quầng
+ ngoại động từ
- [thơ ca] che, che bóng
- làm tối sầm, làm sa sầm
- [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] đánh bóng [bức tranh]
- [[thường] + forth] báo điểm trước, làm mờ hiện ra
- theo dõi, dò
- to shadow a suspicious character
theo dõi một người khả nghi
- to shadow a suspicious character
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
tail shadower trace vestige tincture apparition phantom phantasm phantasma fantasm darkness dark overshadow dwarf shade shade off
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "shadow"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "shadow":
sad sadhu scad shad shade shadow shadowy shady shed shod more... - Những từ có chứa "shadow":
foreshadow foreshadowing overshadow shadow shadow cabinet shadow factory shadow-boxing shadowless shadowy unshadowed - Những từ có chứa "shadow" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
đẫm máu bóng chiếc bóng múa võ cặp kè ẩn hiện bao trùm nghi ngờ câu
Lượt xem: 646
shadow
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈʃæ.ˌdoʊ/
Hoa Kỳ[ˈʃæ.ˌdoʊ]
Danh từSửa đổi
shadow /ˈʃæ.ˌdoʊ/
- Bóng, bóng tối, bóng râm, bóng mát. to sit in the shadow — ngồi dưới bóng mát the shadows of night — bóng đêm
- Bóng [của bức tranh]; chỗ tối [trong gian phòng... ].
- Hình bóng; [bóng] bạn nối khố, bạn thân, người theo sát như hình với bóng, người đi theo không rời bước.
- Điểm báo trước.
- Dấu vết, chút, gợn. without a shadow of doubt — không một chút nghi ngờ
- Bóng, vật vô hình. to catch at shadows; to run after a shadow — bắt bóng, theo đuổi một vật vô hình; to throw away the substance for the shadow — thả mồi bắt bóng
- Sự tối tăm. to live in the shadow — sống trong cảnh tối tăm
- Sự che chở, sự bảo vệ. under the shadow of the Almighty — dưới sự che chở của thượng đế
Thành ngữSửa đổi
- to be afraid of one's own shadow: Nhát gan; thần hồn nát thần tính.
- to be worn to a shadow: Lo đến rạc người.
- to have shadows round one's eyes: Mắt thâm quầng.
Ngoại động từSửa đổi
shadow ngoại động từ /ˈʃæ.ˌdoʊ/
- [Thơ ca] Che, che bóng.
- Làm tối sầm, làm sa sầm.
- [từ Mỹ, nghĩa Mỹ] Đánh bóng [bức tranh].
- [Thường + forth] báo điểm trước, làm mờ hiện ra.
- Theo dõi, dò. to shadow a suspicious character — theo dõi một người khả nghi
Chia động từSửa đổi
shadow
to shadow | |||||
shadowing | |||||
shadowed | |||||
shadow | shadow hoặc shadowest¹ | shadows hoặc shadoweth¹ | shadow | shadow | shadow |
shadowed | shadowed hoặc shadowedst¹ | shadowed | shadowed | shadowed | shadowed |
will/shall²shadow | will/shallshadow hoặc wilt/shalt¹shadow | will/shallshadow | will/shallshadow | will/shallshadow | will/shallshadow |
shadow | shadow hoặc shadowest¹ | shadow | shadow | shadow | shadow |
shadowed | shadowed | shadowed | shadowed | shadowed | shadowed |
weretoshadow hoặc shouldshadow | weretoshadow hoặc shouldshadow | weretoshadow hoặc shouldshadow | weretoshadow hoặc shouldshadow | weretoshadow hoặc shouldshadow | weretoshadow hoặc shouldshadow |
— | shadow | — | let’s shadow | shadow | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung. [Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.] |