So là gì trong hóa học

Tổng hợp các kí hiệu trong hóa học 8

  • A. Bảng kí hiệu hóa học lớp 8 trang 42
    • HOÁ TRỊ CỦA MỘT SỐ NHÓM NGUYÊN TỬ
  • B. Kí hiệu các công thức hóa 8
    • I. Cách tính nguyên tử khối
    • II. Định luât bảo toàn khối lượng
    • III. Tính hiệu suất phản ứng
    • IV. Công thức tính số mol
    • V. Công thức tính tỉ khối
    • VI. Công thức tính thể tích
    • VII. Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi ngyên tố trong hợp chất
    • VIII. Nồng độ phần trăm
    • IX. Nồng độ mol
    • X. Độ tan
  • C. Các dạng bài tập Hóa 8
    • Dạng 1. Lập công thức hóa học
    • Dạng 1. Tính theo phương trình hóa học
    • Dạng 2. Dạng bài có lượng chất dư
    • Dạng 3. Dung dịch và nồng độ dung dịch

Các kí hiệu trong hóa học 8 được VnDoc biên soạn đưa ra bảng kí hiệu các nguyên tố hóa học lớp 8 cũng như các kí hiệu công thức có trong chương trình hóa học lớp 8. Để giúp các bạn học sinh học tốt môn Hóa, từ đó hình thành các kiến thức nền tảng quan trọng, giúp các bạn học sinh yêu thích, hứng thú với môn hóa học hơn. Mời các bạn tham khảo chi tiết nội dung các kí hiệu trong hóa học 8 dưới đây.

Mời các bạn tham khảo tài liệu bài tập, lý thuyết hóa học 8

  • Tóm tắt kiến thức Hóa học 8
  • Các bài tập về lượng chất dư Hóa học 8
  • Cách nhận biết các chất hóa học lớp 8 và 9
  • Các loại phản ứng hóa học lớp 8 đầy đủ
  • Cách đọc tên các chất hóa học lớp 8

A. Bảng kí hiệu hóa học lớp 8 trang 42

Số proton

Tên Nguyên tố

Ký hiệu hoá học

Nguyên tử khối

Hoá trị

1

Hiđro

H

1

I

2

Heli

He

4

3

Liti

Li

7

I

4

Beri

Be

9

II

5

Bo

B

11

III

6

Cacbon

C

12

IV, II

7

Nitơ

N

14

II, III, IV

8

Oxi

O

16

II

9

Flo

F

19

I

10

Neon

Ne

20

11

Natri

Na

23

I

12

Magie

Mg

24

II

13

Nhôm

Al

27

III

14

Silic

Si

28

IV

15

Photpho

P

31

III, V

16

Lưu huỳnh

S

32

II, IV, VI

17

Clo

Cl

35,5

I,

18

Argon

Ar

39,9

19

Kali

K

39

I

20

Canxi

Ca

40

II

24

Crom

Cr

52

II, III

25

Mangan

Mn

55

II, IV, VII

26

Sắt

Fe

56

II, III

29

Đồng

Cu

64

I, II

30

Kẽm

Zn

65

II

35

Brom

Br

80

I

47

Bạc

Ag

108

I

56

Bari

Ba

137

II

80

Thuỷ ngân

Hg

201

I, II

82

Chì

Pb

207

II, IV

Chú thích:

  • Nguyên tố phi kim: chữ màu xanh
  • Nguyên tố kim loại: chữ màu đen
  • Nguyên tố khí hiếm: chữ màu đỏ

HOÁ TRỊ CỦA MỘT SỐ NHÓM NGUYÊN TỬ

Tên nhóm

Hoá trị

Gốc axit

Axit tương ứng

Tính axit

Hiđroxit[*] [OH]; Nitrat [NO3]; Clorua [Cl]

I

NO3

HNO3

Mạnh

Sunfat [SO4]; Cacbonat [CO3]

II

SO4

H2SO4

Mạnh

Photphat [PO4]

III

Cl

HCl

Mạnh

[*]: Tên này dùng trong các hợp chất với kim loại.

PO4

H3PO4

Trung bình

CO3

H2CO3

Rất yếu [không tồn tại]

B. Kí hiệu các công thức hóa 8

I. Cách tính nguyên tử khối

NTK của A = Khối lượng của nguyên tử A tính bằng gam : khối lượng của 1 đvC tính ra gam

Ví dụ: NTK của oxi =

II. Định luât bảo toàn khối lượng

Cho phản ứng: A + B C + D

Áp dụng định luật BTKL:

mA + mB = mC + mD

III. Tính hiệu suất phản ứng

Dựa vào 1 trong các chất tham gia phản ứng:

H%= [Lượng thực tế đã dùng phản ứng : Lượng tổng số đã lấy] x 100%

Dựa vào 1 trong các chất tạo thành

H% = [Lượng thực tế thu được : Lượng thu theo lí thuyết] x 100%

IV. Công thức tính số mol

n = Số hạt vi mô : N

N là hằng số Avogrado: 6,023.1023

=> m = n x M

Trong đó:

P: áp suất [atm]

R: hằng số [22,4 : 273]

T: nhiệt độ: oK [oC + 273]

V. Công thức tính tỉ khối

Công thức tính tỉ khối của khí A với khí B:

- Công thức tính tỉ khối của khí A đối với không khí:

Trong đó D là khối lượng riêng: D[g/cm3] có m [g] và V [cm3] hay ml

VI. Công thức tính thể tích

Thể tích chất khí ở đktc

V = n x 22,4

- Thể tích của chất rắn và chất lỏng

- Thể tích ở điều kiện không tiêu chuẩn

P: áp suất [atm]

R: hằng số [22,4 : 273]

T: nhiệt độ: oK [oC+ 273]

VII. Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi ngyên tố trong hợp chất

VD: AxBy ta tính %A, %B

VIII. Nồng độ phần trăm

Trong đó: mct là khối lượng chất tan

mdd là khối lượng dung dịch

Trong đó: CM nồng độ mol [mol/lit]

D khối lượng riêng [g/ml]

M khối lượng mol [g/mol]

IX. Nồng độ mol

Trong đó : nA là số mol

V là thể tích

C%: nồng độ mol

D: Khối lượng riêng [g/ml]

M: Khối lượng mol [g/mol]

X. Độ tan

C. Các dạng bài tập Hóa 8

Dạng 1. Lập công thức hóa học

1. Lập công thức hóa học của hợp chất khi biết hóa trị

2. Tính thành phần % theo khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất AxByCz

3. Lập công thức hóa học của hợp chất khi biết thành phần phần trăm [%] về khối lượng

4. Lập công thức hóa học dựa vào tỉ lệ khối lượng của các nguyên tố.

Dạng 1. Tính theo phương trình hóa học

1. Viết và cân bằngphương trình hóa học

2. Tìm khối lượng chất tham gia và chất sản phẩm

Cách làm:

Bước 1: Viết phương trình

Bước 2: Tính số mol các chất

Bước 3: Dựa vào phương trình tính được số mol chất cần tìm

Bước 4: Tính khối lượng

Dạng 2. Bài tập tính

Dạng 2. Dạng bài có lượng chất dư

Giả sử có phản ứng hóa học: aA + bB ------- > cC + dD.

Cho nA là số mol chất A, và nB là số mol chất B

=> A và B là 2 chất phản ứng hết [vừa đủ]

=> Sau phản ứng thì A còn dư và B đã phản ứng hết

=> Sau phản ứng thì A phản ứng hết và B còn dư

Tính lượng các chất theo chất phản ứng hết.

Dạng 3. Dung dịch và nồng độ dung dịch

1. Bài tập về độ tan

2. Pha trộn dung dịch xảy ra phản ứng giữa các chất tan với nhau hoặc phản ứng giữa chất tan với dung môi Ta phải tính nồng độ của sản phẩm [không tính nồng độ của chất tan đó].

3. Pha trộn hai dung dịch cùng loại nồng độ cùng loại chất tan.

4. Tính nồng độ mol, nồng độ phần trăm dung dịch các chất

..........................

Hóa học 8 sẽ là nền tảng giúp các bạn học sinh tiếp cận tới một môn học mới. Giúp các bạn học sinh khái quát được cũng như hình thành tốt các kĩ năng, ý thức học tập tốt hơn đối với môn Hóa. Để có thể học tập mộ hóa học được tốt nhất. Các bạn học sinh cần nắm được những kí hiệu công thức hóa học. Từ đó có các phương pháp họcm sao cho đạt hiệu quả, cũng như tốt nhất với môn Hóa học. Chúc các bạn học tập tốt.

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Các kí hiệu trong hóa học 8. Để có kết quả học tập tốt và hiệu quả hơn, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề bài tập Toán 8, Giải SBT Vật Lí 8, Lý thuyết Sinh học 8, Chuyên đề Hóa học 8. Tài liệu học tập lớp 8 mà VnDoc tổng hợp biên soạn và đăng tải.

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Tài liệu học tập lớp 8 Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.

Video liên quan

Chủ Đề