So sánh thép q245 vs ss400 năm 2024

Các mác thép tấm cán nóng trên thị trường hiện nay là: Thép tấm SS400, Q235, A36,, Q345, C45, A515, Hadrox....

Thép tấm cán nóng là là nguyên liệu được sử dụng nhiều ở ngành công nghiệp xây dựng, đóng tù và chế tạo các sản phẩm công nghiệp. Với nhiều những ứng dụng như vậy thế nên thép tấm cũng có nhiều loại với các mác thép tương đương khác nhau để phù hợp nhất với tính chất của từng công trình và đảm bảo độ bền và tuổi thọ cho hạng mục cũng như thành phẩm tạo thành. Vậy các loại thép tấm cán nóng trên thị trường hiện nay là gì? Mời quý khách hàng hãy theo dõi những thông tin mà chúng tôi chia sẻ ngay sau đây.

Thép tấm SS400

Thép tấm SS400 là thép tấm cán nóng có nhiều những ứng dụng trong nhiều các ngành nghề hiện nay, với giá thành rẻ, độ dày thép, khổ ngang và chiều dài đa dạng. Thép tấm cán nóng có độ dày mỏng nhất là 3ly cho đến hơn 50ly, khổ rộng trung bình là 1500mm và 2000mm. Thép tấm SS400 được bán trên thị trường Việt Nam hiện nay chủ yếu là thép nhập khẩu Trung Quốc, ngoài ra còn có nhà máy thép Fomosha Hà Tĩnh, tuy nhiên thép tấm SS400 nhập khẩu Trung Quốc vẫn là lựa chọn của nhiều khách hàng. Thép tấm SS400 sử dụng để cán thành phẩm thép xà gồ, cắt lập là, bản mã...ngoài ra thép tấm cán nóng SS400 còn sử dụng để đóng tàu, làm khung xe tải....đối với thép tấm nhám SS400 thì còn sử dụng để làm sàn xe tải, làm nhám mặt bậc cầu thang và làm sàn trên boong tàu để chống trơn trượt.

Thép tấm Q235

Thép tấm Q235 được biết đến là tương đương với mác thép SS400, hầu như các thành phần hóa học trong thép tấm Q235 tương tự như SS400. Đặc điểm để nhận biết là hàm lượng Mangan[Mn] trong thép SS400 sẽ cao hơn. Về những ứng dụng của thép tấm Q235 cũng tương tự như thép tấm mác SS400, tuy nhiên có nhiều hạn chế hơn. Chủ yếu ứng dụng của nguyên liệu này là để chấn xà gồ, cắt bản mã, lập là....bởi vì cường độ năng suất của thép tấm Q235 thấp hơn SS400.

Thép tấm A36

Thép tấm A36 cũng là mác thép tương tự như thép tấm SS400 và Q235, được đánh là là tương tự nhưng đây là nguyên liệu có độ bền cũng như tính ứng dụng rộng rãi hơn. Quý khách hàng có thể theo dõi những so sánh dưới đây để hiểu hơn về nguyên liệu này:

- Điểm năng suất khác nhau [A36 = 250MPa, Q235B = 235MPa]; - Độ bền kéo khác nhau [A36 = 400-550MPa, Q235B = 375-500MPa]; - Yêu cầu hàm lượng nguyên tố khác nhau: [A36: C bằng hoặc nhỏ hơn 0,25%, Si nhỏ hơn hoặc bằng 0,4%, P

Chủ Đề