So sánh x3 720 vs x3 440 năm 2024

The Athlon II X3 440 clocked pretty well. The Asus M4A89GTD PRO/USB3 i used to clock the chip did a great job and returned pretty decent numbers.

As i'm sure you're aware the ASUS motherboard has its own �Turbo Key II� overclocking switch. This allows the board to choose its best stable clock. Using this method the board pushed the Athlon II X3 440 to a stable clock of 3.48ghz @ stock voltage.

That turned out to be stable some i moved onto manual clocking.

I upped the motherboard�s FSB to 248mhz, set the voltage to 1.45v. This resulted in a 3.72ghz which i once again found stable.

I must also mention that i got the chip to boot with a FSB of 255mhz and a final clock of 3.82ghz - it entered windows and allowed a bit of light use but under load it proved unstable. I'm sure with extra voltage and some other tweaks this clock speed could have been stabilised.

For posterity i've included an Everest screenshot showing the Athlon II X3 440 @ 3.82ghz.

Next i used the motherboards other �Core Unlocker� feature � used together with the Turbo Key II the Athlon II X3 440 unlocked to a full quad core and also clocked up to 3.48ghz automatically @ 1.45v.

Manual clocking as a quad core was somewhat fruitless as i wasn't able to increase the FSB at this voltage. It might have gone further with more voltage but i didn't want to push too far beyond AMD's specifications.

Temperatures

I monitored temperatures whilst running the overclocks and discovered that [like the 555 Black Edition] the Athlon II X3 440 ran nice and cool even when heavily clocked.

Temperatures shouldn't be an issue.

Testing

A selection of desktop based hardware tests from Everest�s Ultimate [Trial Edition], Futuremark's PCMark05, WinRAR, 3DMark Vantage and a couple of recent gaming titles.

Bộ xử lý AMD Ryzen 5 5600 chạy ở tốc độ 3.5 Hz, AMD Athlon II X3 440 thứ hai chạy ở tốc độ 3 Hz. AMD Ryzen 5 5600 có thể tăng tốc lên 4.4 Hz và thứ hai lên 3 Hz. Mức tiêu thụ điện năng tối đa cho bộ xử lý đầu tiên là 65 W và cho AMD Athlon II X3 440 95 W.

Về kiến ​​trúc, AMD Ryzen 5 5600 được xây dựng bằng công nghệ 7 nm. AMD Athlon II X3 440 trên kiến ​​trúc 45 nm.

Liên quan đến bộ nhớ của bộ xử lý. AMD Ryzen 5 5600 có thể hỗ trợ DDR4. Kích thước tối đa được hỗ trợ là Không có dữ liệu MB. Cần lưu ý rằng băng thông bộ nhớ tối đa là Không có dữ liệu. Bộ xử lý thứ hai AMD Athlon II X3 440 có khả năng hỗ trợ DDRKhông có dữ liệu. Thông lượng là Không có dữ liệu. Và dung lượng RAM tối đa được hỗ trợ là Không có dữ liệu MB.

Đồ họa. AMD Ryzen 5 5600 có công cụ đồ họa Discrete Graphics Card Required. Tần số của nó là - Không có dữ liệu MHz. AMD Athlon II X3 440 đã nhận được lõi video Không có dữ liệu. Ở đây tần số là Không có dữ liệu MHz.

Cách bộ xử lý hoạt động trong các điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn PassMark, AMD Ryzen 5 5600 đã đạt điểm 21211. Và AMD Athlon II X3 440 đã ghi được 1717 điểm.

Tại sao AMD Ryzen 5 5600 tốt hơn AMD Athlon II X3 440?

  • Điểm CPU PassMark 21211 против 1717 , thêm về 1135%
  • Tản nhiệt [TDP] 65 W против 95 W, ít hơn bởi -32%
  • Quy trình công nghệ 7 nm против 45 nm, ít hơn bởi -84%
  • Kích thước bộ đệm L2 3 MB против 1.536 MB, thêm về 95%
  • Số của chủ đề 12 против 3 , thêm về 300%
  • Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo 4.4 GHz против 3 GHz, thêm về 47%
  • Benchmark Geekbench 5 [Multi-Core] 7799 против 992 , thêm về 686%
  • Benchmark Geekbench 5 1530 против 375 , thêm về 308%

So sánh AMD Ryzen 5 5600 và AMD Athlon II X3 440: khoảng thời gian cơ bản

AMD Ryzen 5 5600

AMD Athlon II X3 440

Điểm CPU PassMark

Bài kiểm tra PassMark xem xét tốc độ đọc, tốc độ ghi và thời gian tìm kiếm khi kiểm tra hiệu suất của SSD.

Benchmark Geekbench 5 [Multi-Core]

Điểm chuẩn trong Geekbench 5 đo hiệu suất đa luồng của bộ xử lý.

Số của chủ đề

Càng nhiều luồng, hiệu suất của bộ xử lý sẽ càng cao và nó có thể thực hiện một số tác vụ cùng một lúc.

Kích thước bộ đệm L1

Một lượng lớn bộ nhớ L1 tăng tốc dẫn đến cài đặt hiệu suất hệ thống và CPU

384 KB

Trung bình: 299.3 KB

384 KB

Trung bình: 299.3 KB

Kích thước bộ đệm L2

Bộ đệm L2 với dung lượng lớn bộ nhớ đệm cho phép bạn tăng tốc độ của bộ xử lý và hiệu suất tổng thể của hệ thống.Hiển thị tất cả

1.536 MB

Trung bình: 4.5 MB

Kích thước bộ đệm L3

Một lượng lớn bộ nhớ L3 tăng tốc dẫn đến các cài đặt hiệu năng của CPU và hệ thống

32 MB

Trung bình: 16.3 MB

Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo

Khi tốc độ của bộ xử lý giảm xuống dưới giới hạn của nó, nó có thể nhảy lên tốc độ xung nhịp cao hơn để cải thiện hiệu suất.Hiển thị tất cả

4.4 GHz

Trung bình: 3.2 GHz

3 GHz

Trung bình: 3.2 GHz

Số lõi

Số lượng lõi trong bộ xử lý cho biết số lượng đơn vị tính toán độc lập có thể thực hiện các tác vụ song song. Nhiều lõi hơn cho phép bộ xử lý xử lý nhiều tác vụ hơn cùng một lúc, giúp cải thiện hiệu suất tổng thể và khả năng xử lý các ứng dụng đa luồng.Hiển thị tất cả

Đồng hồ cơ sở CPU

3.5 GHz

Trung bình: 2.5 GHz

3 GHz

Trung bình: 2.5 GHz

Hệ số nhân CPU đã được mở khóa

Một số bộ xử lý có hệ số nhân đã mở khóa, nhờ đó chúng hoạt động nhanh hơn và cải thiện chất lượng trong trò chơi cũng như các ứng dụng khác.Hiển thị tất cả

Chứa

Không có dữ liệu

kích thước tinh thể

Kích thước khuôn nhỏ hơn trong bộ xử lý mang lại hiệu suất và hiệu suất năng lượng cao hơn.

81 мм2

Trung bình: 160 мм2

169 мм2

Trung bình: 160 мм2

Hệ thống đồ họa

Discrete Graphics Card Required

Không có dữ liệu

Phiên bản DDR

Các phiên bản khác nhau của DDR, chẳng hạn như DDR2, DDR3, DDR4 và DDR5, cung cấp các tính năng và hiệu suất được cải thiện so với các phiên bản trước, cho phép bạn làm việc hiệu quả hơn với dữ liệu và cải thiện hiệu suất tổng thể của hệ thống.Hiển thị tất cả

tần số bộ nhớ

RAM có thể nhanh hơn để tăng hiệu suất hệ thống.

3200 MHz

Trung bình: 2106.2 MHz

MHz

Trung bình: 2106.2 MHz

tối đa. số lượng kênh bộ nhớ

Số lượng của chúng càng nhiều, tốc độ truyền dữ liệu từ bộ nhớ đến bộ xử lý càng cao

ổ cắm

Đầu nối trên bo mạch chủ để cài đặt bộ xử lý.

AM4

AM3

Quy trình công nghệ

Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.

45 nm

Trung bình: 36.8 nm

Tản nhiệt [TDP]

Yêu cầu tản nhiệt [TDP] là lượng năng lượng tối đa mà hệ thống làm mát có thể tiêu tán. TDP càng thấp thì điện năng tiêu thụ càng ít.Hiển thị tất cả

Phiên bản PCI Express

Bus tốc độ cao để kết nối các thiết bị ngoại vi với máy tính. Các phiên bản khác nhau xác định tốc độ truyền dữ liệu và số [x1, x4, x8, x16] cho biết số lượng dòng logic để truyền dữ liệu và xác định thông lượng cũng như khả năng của thiết bị.Hiển thị tất cả

Cái thước kẻ

AMD Ryzen Processors

Không có dữ liệu

kích thước tinh thể

Kích thước khuôn nhỏ hơn trong bộ xử lý mang lại hiệu suất và hiệu suất năng lượng cao hơn.

81 мм2

Trung bình: 160 мм2

169 мм2

Trung bình: 160 мм2

Hỗ trợ hệ thống 64-bit

Hệ thống 64 bit, không giống như hệ thống 32 bit, có thể hỗ trợ hơn 4 GB RAM. Điều này làm tăng năng suất. Nó cũng cho phép bạn chạy các ứng dụng 64-bit.Hiển thị tất cả

Chứa

Chứa

Nhiệt độ CPU tối đa

Nếu vượt quá nhiệt độ tối đa mà bộ xử lý hoạt động, quá trình thiết lập lại có thể xảy ra.

FAQ

Có bao nhiêu làn PCIe

AMD Ryzen 5 5600 - Không có dữ liệu. AMD Athlon II X3 440 - Không có dữ liệu.

Nó hỗ trợ bao nhiêu RAM?

AMD Ryzen 5 5600 hỗ trợ Không có dữ liệu GB. AMD Athlon II X3 440 hỗ trợ Không có dữ liệuGB.

Bộ xử lý chạy nhanh như thế nào?

AMD Ryzen 5 5600 hoạt động trên 3.5 GHz.

Bộ xử lý có bao nhiêu lõi?

AMD Ryzen 5 5600 có 6 lõi. AMD Athlon II X3 440 có 3 lõi.

Bộ xử lý có hỗ trợ bộ nhớ ECC không?

AMD Ryzen 5 5600 - Không có dữ liệu. AMD Athlon II X3 440 - Không có dữ liệu. AMD Athlon II X3 440 - Không có dữ liệu

Loại RAM nào được hỗ trợ

AMD Ryzen 5 5600 hỗ trợ DDR4. AMD Athlon II X3 440 hỗ trợ DDRKhông có dữ liệu.

Ổ cắm của bộ xử lý là gì?

Sử dụng AM4 để đặt AMD Ryzen 5 5600. AM3 được dùng để đặt AMD Athlon II X3 440.

Họ sử dụng kiến ​​trúc nào?

AMD Ryzen 5 5600 được xây dựng trên kiến ​​trúc Không có dữ liệu. AMD Athlon II X3 440 được xây dựng trên kiến ​​trúc Rana. AMD Athlon II X3 440 - Không có dữ liệu.

Bộ xử lý hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo PassMark, AMD Ryzen 5 5600 đã ghi được 21211 điểm. AMD Athlon II X3 440 đã ghi được 1717 điểm.

Tần suất tối đa của bộ xử lý là bao nhiêu?

AMD Ryzen 5 5600 có tần số tối đa là 4.4 Hz. Tần số tối đa của AMD Athlon II X3 440 đạt 3 Hz.

Họ tiêu thụ bao nhiêu năng lượng?

Mức tiêu thụ điện năng của AMD Ryzen 5 5600 có thể lên tới 65 Watts. AMD Athlon II X3 440 có tối đa 65 Watt.

Chủ Đề