Soạn bài anh văn lớp 10 unit 2 năm 2024

Nằm trong bộ tài liệu Giải tiếng Anh 10 Kết nối tri thức theo từng Unit năm 2022 - 2023, Soạn tiếng Anh 10 Unit 2 Humans and the Environment giúp các em chuẩn bị bài tập SGK tiếng Anh 10 Global Success tại nhà hiệu quả.

1. Work in groups. Look at the pictures and answer the questions. Làm việc nhóm. Quan sát các bức tranh và trả lời các câu hỏi.

Which pictures show a green lifestyle? Why? Những bức tranh nào cho thấy lối sống xanh không? Vì sao?

Đáp án

Pictures b, d

In picture b, the man is not using the plastic packet to carry the food.

In picture d, the sign shows us the activity of saving electricity, which helps our life and environment to be greener.

2. Read the following text and choose the best title for it. Đọc bài đọc sau và lựa chọn tiêu đề hay nhất.

Đáp án

Green living

3. Circle the correct meanings of the highlighted words and phrases in the text. Khoanh chọn nghĩa đúng của các từ và cụm từ được làm nổi bật trong bài đọc trên.

Đáp án

1. a

2. b

3. a

4. a

4. Read the text again and decide whether the following statements are true [T] or false [F]. Đọc lại bài đọc và xác định những câu sau đúng [T] hay sai [F].

Đáp án

1. F

2. T

3. T

4. F

5. Work in pairs. Discuss the following question. Làm việc theo cặp. Thảo luận câu hỏi sau.

In your opinion, which of the suggestions in the text is the easiest way to live green? Theo ý kiến của bạn, gợi ý nào trong bài đọc là cách dễ nhất để sống xanh?

TiếngAnh123.Com - a product of BeOnline Co., Ltd.

Giấy phép ĐKKD số: 0102852740 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội học tiếng Anh trực tuyến số: 549/GP-BTTTT cấp bởi Bộ Thông tin & Truyền thông. Địa chỉ: số nhà 13,23, ngõ 259/9 phố Vọng, Đồng Tâm, Hai Bà Trưng, Hà Nội. Tel: 02473080123 - 02436628077 Chính sách bảo mật thông tin | Quy định sử dụng

Chuyển sang sử dụng phiên bản cho: Mobile Tablet

Lời giải bài tập Tiếng anh lớp 10 Review 4 sách Global Success hay, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi Tiếng anh 10 Review 4 từ đó học tốt môn Tiếng anh 10

Nằm trong bộ Lý thuyết tiếng Anh lớp 10 Kết nối tri thức theo từng unit năm 2023 - 2024, Ngữ pháp unit 2 lớp 10 Human and The Environment tiếng Anh 10 Global Success bao gồm toàn bộ cấu trúc tiếng Anh quan trọng trong unit 2 như: Cấu trúc thì tương lai đơn và Cấu trúc câu bị động tiếng Anh.

I. Thì tương lai đơn với WILL và BE GOING TO

1. The future simple with “will”

* Cấu trúc

Khẳng định

Phủ định

Nghi vấn

S + will + V [bare-inf] + [O]

S + will + not + V [bare-inf] + [O]

Will + S + V [bare-inf] + [O]?

The shop will open in June.

[will = ‘ll]

The shop won’t open in June.

[won’t = will not]

Will the shop open in June?

Note: Trong những ngữ cảnh trang trọng thì ta có thể dùng shall thay cho will khi đi với chủ ngữ I và We

E.g: Shall/ Will I see you before 10 o’clock?

* Cách dùng

- Diễn tả dự đoán không có căn cứ [predictions]

E.g: I think it will rain tomorrow. [Tôi nghĩ ngày mai trời sẽ mưa.]

- Diễn tả quyết định nhất thời tại thời điểm nói

E.g: I will drink coffee, please. [Tôi sẽ uống cà phê.]

- Diễn tả lời yêu cẩu, đề nghị

E.g: Will you help me carry this suitcase, please? [Bạn làm ơn giúp tôi mang cái va li này nhé?] a request

E.g: Shall I make you a cup of tea? [Tôi pha cho bạn tách trà nhé?] an offer

- Diễn tả lời hứa

E.g: I promise I will arrive on time. [Tôi hứa sẽ đến đúng giờ.]

- Diễn tả lời từ chối với won’t

E.g: No, I won’t eat this kind of food. [Không, tôi sẽ không ăn món ăn này.]

- Diễn tả sự việc thực tế sẽ xảy ra ở tương lai [future facts]

E.g: The shop will open tomorrow. [Cửa hàng sẽ mở cửa vào ngày mai.]

* Các cụm từ thời gian

Chúng ta thường sử dụng thì này với các cụm từ thời gian như tomorrow, next week/ month/ etc., in the future, when I’m older, later, soon, etc.

Note: Chúng ta cũng thường sử dụng thì tương lai đơn với các cụm từ như I hope/ think/

expect/ etc hoặc các từ như probably/ perhaps

E.g: Perhaps it will rain tomorrow.

2. The future simple with “be going to”

* Cấu trúc

Khẳng định

Phủ định

Nghi vấn

S + is/ am/ are + going to + V[bare-inf] + [O]

S + is/ am/ are + not + going to + V[bare-inf] + [O]

Is/ Am/ Are + S + going to + V[bare-inf] + [O]?

They are going to visit their parents.

They aren’t going to visit their parents.

Are they going to visit their parents?

* Cách dùng

- Diễn tả dự định, kế hoạch trong tương lai

E.g: I’m going to get married next year. [Tôi dự định năm sau kết hôn.]

- Diễn tả dự đoán có căn cứ, bằng chứng ở hiện tại

E.g: Bill is playing very well. He isn’t going to lose this game. [Bill đang chơi rất tốt. Anh ấy chắc chắn sẽ không thua trận này được.]

Phân biệt thì tương lai đơn và thì tương lai gần

Thì tương lai đơnThì tương lai gần

- Thì tương lai đơn [Simple future tense] là cấu trúc dùng để diễn kế hoạch, quyết định trong tương lai mang tính tự phát tại thời điểm nói.

- Thì tương lai đơn dùng để đưa ra một dự đoán trong tương lai nhưng không có căn cứ.

- Thì tương lai gần [Near future tense] thường dùng để diễn tả những sự việc, dự định đã được lên kế hoạch cụ thể từ trước.

- Thì tương lai gần dùng để đưa ra một dự đoán trong tương lai từ những căn cứ, bằng chứng ở hiện tại.

II. Câu bị động tiếng Anh - Passive voice

Chúng ta sử dụng câu bị động khi người hay chủ thể thực hiện hành động không quan trọng hoặc không được biết đến hoặc chúng ta không muốn nói đến người thực hiện hành động là ai. Chúng ta chỉ tập trung vào chính hành động mà thôi.

- Cấu trúc chung:

Câu chủ động: Subject + Verb + Object

Câu bị động: Subject + be + V-ed/p.p + by Object

Ví dụ: The school playground is cleaned up every day [by students].

[Sân chơi của trường được dọn sạch mỗi ngày [bởi học sinh].]

- Công thức bị động các thì cơ bản:

Thì [Tense]Chủ động [Active]Bị động [Passive voice]Hiện tại đơnS + V[s/es] + OS + am/is/are + V3/edHiện tại tiếp diễnS + am/is/are + V-ing + OS + am/is/are + being + V3/edHiện tại hoàn thànhS + have/has + P2 + OS + have/has + been + V3/edHiện tại hoàn thành tiếp diễnS + have/has + been + V-ing + OS + have/ has been being + V3/edQuá khứ đơnS + V[ed/Ps] + OS + was/were + V3/edQuá khứ tiếp diễnS + was/were + V-ing + OS + was/were + being + V3/edQuá khứ hoàn thànhS + had + P2 + OS + had + been + V3/edQuá khứ hoàn thành tiếp diễnS + hadn’t + been + V-ing + OS + had been being + V3/edTương lai đơnS + will + V-infi + OS + will + be + V3/edTương lai hoàn thànhS + will + have + P2 + OS + will + have + been + V3/edTương lai gầnS + am/is/are going to + V-infi + OS + am/is/are going to + be + V3/edTương lai hoàn thành tiếp diễnS + will + have + been + V-ing + OS + will have been being + V3/edĐộng từ khuyết thiếuS + ĐTKT + V-infi + OS + ĐTKT + be + V3/ed

Trên đây là Ngữ pháp tiếng Anh 10 Kết nối tri thức Unit 2 Human and The Environment đầy đủ. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Ngữ pháp tiếng Anh lớp 10 theo từng Unit này sẽ giúp các em ôn tập kiến thức hiệu quả.

Chủ Đề