Sư phạm anh văn lấy bao nhiêu điểm năm 2024

Bảng điểm chuẩn 2023 cho ngành Sư phạm Tiếng Anh. Danh sách này không thể hiện hết cho tất cả các trường, một số trường Hướng nghiệp Việt chưa cập nhật được dữ liệu nên có thể không có thông tin tại đây.

Điểm chuẩn năm 2022 - Trường Đại học Khánh Hòa [ UKH ]

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Xét điểm thi THPT Ghi chú 4 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; A01; D14; D15 23.6

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Xét điểm học bạ Ghi chú 4 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; A01; D14; D15 25

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Điểm ĐGNL HCM Ghi chú 4 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 670

Điểm chuẩn năm 2022 - TTN - Trường đại học Tây Nguyên

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Xét điểm thi THPT Ghi chú 22 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15; D66 22.35

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Xét điểm học bạ Ghi chú 21 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15; D66 26.85

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Điểm ĐGNL HCM Ghi chú 22 7140231 Sư phạm Tiếng Anh NL1 730

Điểm chuẩn năm 2022 - TTB - Trường đại học Tây Bắc

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Xét điểm thi THPT Ghi chú 11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; A01; D15; D14 19

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Xét điểm học bạ Ghi chú 11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; A01; D15; D14 22.5 Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên

Điểm chuẩn năm 2022 - THV - Đại học HÙNG VƯƠNG

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Xét điểm thi THPT Ghi chú 4 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D11; D14; D15 25.25

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Xét điểm học bạ Ghi chú 4 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D11; D14; D15 25.5 Học lực lớp 12 đạt Giỏi

Điểm chuẩn năm 2022 - TDL-Trường đại học Đà Lạt

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Xét điểm thi THPT Ghi chú 9 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D72; D96 24.5

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Xét điểm học bạ Ghi chú 9 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D72; D96 27.5

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Điểm ĐGNL HCM Ghi chú 9 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 20

Điểm chuẩn năm 2022 - TAG-Trường đại học An Giang

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Xét điểm thi THPT Ghi chú 10 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D09; D14 25

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Điểm ĐGNL HCM Ghi chú 10 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 600

Điểm chuẩn năm 2022 - SPD - Trường Đại học Đồng Tháp

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Xét điểm thi THPT Ghi chú 15 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01; D14; D15; D13 19

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Xét điểm học bạ Ghi chú 15 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01; D14; D15; D13 26

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Điểm ĐGNL HCM Ghi chú 11 7140231 Sư phạm tiếng Anh 701

Điểm chuẩn năm 2022 - SP2 - Trường đại học sư phạm Hà Nội 2

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Xét điểm thi THPT Ghi chú 12 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; A01; D11; D12 35.28

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Xét điểm học bạ Ghi chú 12 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; A01; D11; D12 39.6 Thang điểm 40

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Điểm ĐGNL HCM Ghi chú 12 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 7.3 Thang điểm 10

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Điểm ĐGNL ĐHQGHN Ghi chú 12 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 7.3 Thang điểm 10

Điểm chuẩn năm 2022 - DTF - KHOA NGOẠI NGỮ [ĐH Thái Nguyên]

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Xét điểm thi THPT Ghi chú 1 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D15; D66 23.7

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Xét điểm học bạ Ghi chú 1 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D15; D66 25.5

Điểm chuẩn năm 2022 - DQN-Trường đại học Quy Nhơn

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Xét điểm thi THPT Ghi chú 14 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 22.25

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Xét điểm học bạ Ghi chú 19 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 28 Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi NV1

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Điểm ĐGNL HCM Ghi chú 14 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 650

Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Một số thông tin có thể chưa được chính xác. Hãy đối chiếu với thông tin từ website chính thức của từng trường để kiểm chứng và đối chiếu thông tin..

Ngôn ngữ Anh lấy bao nhiêu điểm 2023?

Tổng quan điểm chuẩn Ngôn ngữ Anh năm 2023 Đối với các trường đại học ở các tỉnh thành, điểm chuẩn Ngôn ngữ Anh cũng có xu hướng tăng. Tại khu vực phía Bắc, điểm chuẩn dao động từ 15,5 đến 27 điểm. Tại khu vực phía Nam, Ngôn ngữ Anh điểm chuẩn dao động từ 16 đến 29 điểm.

Trường sư phạm lấy bao nhiêu điểm 2023?

Một số ngành có điểm chuẩn cao từ 26 – 28 điểm, nhưng cũng có ngành lấy hơn 18 điểm. Ngành Sư phạm Lịch sử, điểm chuẩn 28 điểm. Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Sư phạm Mỹ thuật [18 điểm]. Một số ngành như: Sư phạm Toán, Sư phạm Ngữ văn cơ bản không có nhiều thay đổi, vẫn ổn định ở mức 26-27 điểm.

Sư phạm Văn lấy bao nhiêu điểm?

Ngành sư phạm ngữ văn có điểm chuẩn cao nhất 27 điểm. Ngành tâm lý học 25,50 điểm, mức cao nhất trong số các ngành ngoài sư phạm của trường.

Học văn bằng 2 ngôn ngữ Anh mất bao lâu?

Thời gian đào tạo đối với hệ Văn bằng 2 Đại học ngành Sư phạm Tiếng Anh là 2 năm [6 học kỳ]. Hình thức đào tạo linh hoạt, kết hợp cả học trực tuyến [học online] và học trực tiếp tại trường.

Chủ Đề