Taầng trệt trong tiếng anh là gì

Bạn đang muốn tìm hiểu về từ vựng trong lĩnh vực nhà cửa cụ thể là những tầng trong ngôi nhà. Tầng trệt là một trong những từ vựng mà bạn nên tìm hiểu. Hãy cùng Đại Học Ngoại Ngữ Hà Nội tìm hiểu về định nghĩa, cách phát âm của từ tầng trệt trong tiếng anh nhé.
Tầng trệt có định nghĩa và cách phát âm là:

Tiếng Anh Phiên âm
Tầng trệt The ground floor /ˌɡraʊnd ˈflɔːr/
The First floor  /ˌfɜːst ˈflɔːr/

Bạn có thể sử dụng The ground floor hay The First floor đều được. Theo định nghĩa Cambridge tầng trệt được định nghĩa như sau: the floor of a building that is at the same level as the ground outside dịch sang tiếng việt là tầng của một tòa nhà cùng tầng với mặt đất bên ngoài.
Hi vọng những thông tin mà Đại Học Ngoại Ngữ Hà Nội cung cấp ở trên sẽ giúp ích cho bạn.

Đăng bởi: Đại Học Ngoại Ngữ Hà Nội

Bạn đang xem: Tầng trệt tiếng Anh là gì?

Chuyên mục: Học Tiếng Anh

Back to top button

có gara phòng khách phòng khách bếp và phòng ăn.

which has garage living room lounge kitchen and dining room.

the living space

is

on the second

floor

and the third

floor is

used to store hay.

rés- do- chão] hoặc đơn giản

R.

40 mục trình đơn cho các bữa ăn sáng buffet.

over 40 menu items from the buffet breakfast.

de- chaussée] hiếm khi được đơn giản hóa thành R.

và chiều cao của

tầng

đầu tiên

58 mét.

and the height of the first

floor is

5.8 meters.

Nếu bạn muốn tận hưởng các lớp không gian rộng rãi tầng trệt là sự lựa chọn tốt nhất của bạn vì nó đã làm hài lòng nhiều du khách.

nơi phục vụ bữa sáng tự chọn.

a place where buffet breakfast

is

served.

cởi mở và độc đáo kết hợp các yếu tố thiết kế truyền thống và hiện đại.

and unconventional living space which combines traditional and modern design elements.

thấy cho đến khi mái nhà.

từ núi đá như

kho chứa và không gian tiện ích.

dug out of the mountain rock

as

storage and utility space.

đã được rút ra từ waveforms của Handel' âm nhạc nước.'.

which

was

drawn from the waveforms of Handel's‘Water Music.'.

Diện tích của toàn bộ căn phòng

gác mái rộng lớn nằm trên một trăm hai mươi bốn mét.

The area of the whole

the vast attic

is

located on one hundred twenty-four meters.

trong khi du khách có thể xem các tiệm tiếp nhận cơ quan chính trị và căn hộ riêng.

while upstairs visitors can view the reception salons political offices and private apartments.

một nơi dành cho người ra kẻ vào; nhưng trên phòng cao có bầu không khí gia đình hơn và sự nhóm họp của con cái Đức Chúa Trời chính

công chuyện của gia đình.

but there

is

more of a home atmosphere about the upper room and the gatherings of God's children

are

family affairs.

Bên cạnh khối nhà bảo

tàng khối nhà thư viện cũng được thiết kế theo phong cách hiện đại trong đó tầng trệt là nơi lưu trữ sách

báo tạp chí với trên 100.000 đầu sách thuộc đủ các lĩnh vực.

Besides the museum block

newspapers magazines with more than 100000 books in all fields.

phòng khách và khu vực ăn uống cho gia đình và cũng không có lối đi trực tiếp dẫn đến khu vườn ở phía Nam.

living room and dining area for the family and also had no direct access to the garden on the south side.

bởi Antoni Hawełka người cung cấp thực phẩm cho triều đình Vienna.

founded by Antoni Hawełka purveyor to the imperial court of Vienna.

và căn phòng ở

tầng

kế tiếp

phòng khách để đón tiếp khách và cũng thờ cúng tổ tiên.

and the room on the next

floor is

living room to host the guests and worship the ancestor also.

Kết quả: 358, Thời gian: 0.2908

Chủ Đề