Câu 1: Tại ô G2 có công thức =RANK[F2, $F$4:$F$6, 0], kết quả xuất hiện là:
A. 1.
B. 2.
C. 3. [*]
D. 4
Câu 2: Tại ô G2 có công thức = RANK[F2, F2:F6, 0]. Công thức này:
A. xếp hạng sai khi sao chép xuống các ô G3 => G6. [*]
B. vẫn đúng khi sao chép xuống các ô từ G3 =>G6.
C. không cho sao chép xuống.
D. không cho thực hiện [SAI, Excel yêu cầu bổ sung mới thực hiện].
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tài liệu thực hành Nghệ Tin học văn phòng - Bài 12: Hàm thống kê, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
BÀI 12: HÀM THỐNG KÊ Dùng dữ liệu trong hình sau để làm các câu từ 1 đến 5: Tại ô G2 có công thức =RANK[F2, $F$4:$F$6, 0], kết quả xuất hiện là: 1. 2. 3. [*] 4 Tại ô G2 có công thức = RANK[F2, F2:F6, 0]. Công thức này: xếp hạng sai khi sao chép xuống các ô G3 => G6. [*] vẫn đúng khi sao chép xuống các ô từ G3 =>G6. không cho sao chép xuống. không cho thực hiện [SAI, Excel yêu cầu bổ sung mới thực hiện]. Tại ô G2 có công thức =RANK[F2, $F$2:$F$6] cho kết quả xuất hiện là: 3. [*] 4. 5. Không thực hiện được [còn thiếu đối số]. Tại ô G2 có công thức =RANK[F2, $F$2:$F$6, 2]. Chép công thức xuống các ô từ G3 đến ô G5. Giá trị tại ô G3 là: 4. 2. [*] 5. Công thức sai [không cho thực hiện]. Tại ô G2 có công thức =RANK[F2, $F$2:$F$6, 0]. Chép công thức xuống các ô từ G3 đến G6. Giá trị tại ô G3 là: 4. [*] 2. 5. 1. Dùng dữ liệu trong hình sau để làm các câu từ 6 đến 10: Lưu ý: Ô A12 không có dữ liệu. Các dữ liệu là mặc định [không dùng canh trái, phải, giữa]. Tại ô B10 có công thức =COUNT[A1:A12], có kết quả là: 11. 6. [*] 8. Kết quả khác. Tại ô B13 có công thức =COUNTIF[A1:A12, “=2”], có kết quả là: 1. 6. 5. [*] Báo lỗi. Tại ô B10 có công thức =COUNTA[A1:A12] cho kết quả là: 11. [*] 6. 12. Kết quả khác. Tại ô B12 có công thức =COUNTIF[A1:A12, “TRUE”] cho kết quả là: 1. [*] 6. 5. Báo lỗi. Dùng dữ liệu trong hình sau để làm các câu từ 11 đến 15: Tại ô B15 có công thức = MAX[C2:E6] cho kết quả là: 22. 8. [*] 32. 10. Tại ô B14 có công thức = SUMIF[A2:A6, “8A1”, C2:C6] cho kết quả là: 34. 18. [*] 14. Báo lỗi. Tại ô B16 có công thức = MAX[C2:E6] + MIN[C2:E6] cho kết quả là: 13. [*] 8. 16. 10. Tại ô B15 có công thức =SUMIF[C2:C6, “>5”] cho kết quả là: 34. 18. 22. [*] Báo lỗi. Tại ô B17 có công thức = AVERAGE[C2:E6] có kết quả là: 5.0. 6.0. 6.4. [*] 5.8. Giả sử các ô B1, C1, D1, E1, F1 lần lượt chứa các số 5, số 6, số 7, kí tự “8”, số 4. Ô G1 chứa công thức = MIN[B1:F1] cho kết quả là: 7. 8. 4. [*] Báo lỗi #VALUE. Công thức =MIN[1, 3, 4, “8”] cho kết quả là: 1. [*] 8. 4. Báo lỗi #VALUE!. Tại một ô có công thức =MAX[1, 3, 5, “A”] cho kết quả là: 1. 3. 5. Báo lỗi #VALUE!. [*] Để tính tổng của một dãy ô chứa các giá trị số trong Excel , ta có thể dùng biểu tượng: . [*] . . Không thể dùng các biểu tượng trên, phải dùng hàm SUM. Tại một ô có công thức =MAX[1, 3, 5] cho kết quả là: 1. 3. 5. [*] Báo lỗi #VALUE!. Tại một ô có công thức = AVERAGE[1, 3, 5] cho kết quả là: 1. 3. [*] 5. Báo lỗi #VALUE!. Giả sử các ô B1, C1, D1, E1, F1 lần lượt chứa các số 5, số 6, số 7, kí tự “8”, số 4. Ô G1 chứa công thức = MAX[B1:F1] cho kết quả là: 7. 8. [*] 4. Báo lỗi #VALUE!. Giả sử các ô B1, C1, D1, E1, F1 lần lượt chứa các số 5, số 6, số 7, kí tự “A”, số 4. Ô G1 chứa công thức =MIN[B1:F1] cho kết quả là: 7. 8. 4. [*] Báo lỗi #VALUE!. Tại một ô có công thức =MAX[1, 3, MAX[4, 5]] cho kết quả là: 1. 3. 4. 5. [*]
[1]
Lý thuyết: Áp dụng cho Office 2010
Từ câu 1 đến câu 26 căn cứ vào dữ liệu kế bên
1. Tại ơ B10 có cơng thức = COUNT[A1:A12]
a. 6 b. 8
c. 10 d. 12
2. Tại ơ B10 có công thức = COUNTA[A1:A12]
a. 6 b. 8
c. 10 d. 12
3. Tại ơ B10 có cơng thức = COUNTIF[A1:A12,“=5”]
a. 12 b. 10
c. 7 d. 4
6. Tại ơ B10 có cơng thức = SUM[A1:A12]
a. 622.179 b. 622.679
c. Value# d. 0
7. Tại ô B10 có cơng thức = ROUND[A9,2]
a. 250 b. 248.55
c. 249.0 d. 248.56
8. Tại ơ B10 có cơng thức = ROUND[A9,-2]
a. 250 b. 200
c. 248 d. 249
[2]
c. 248 d. 24910. Tại ơ B10 có cơng thức = ROUND[A9,-1]
a. 250 b. 200
c. 248 d. 249
11. Tại ơ B10 có công thức = MOD[A5,A4]
a. 0 b. 1
c. 2 d. 3
12. Tại ơ B10 có cơng thức = MOD[A12,A3]
a. 3 b. 2
c. 1 d. 0
13. Tại ơ B10 có cơng thức = MOD[A4,A5]
a. 0 b. 2
c. 3 d. 4
14. Tại ô B10 có cơng thức = INT[A12,A3]
a. 0 b. 2
c. 1 d. Báo lỗi
15. Tại ơ B10 có cơng thức = INT[A12/A3]
a. 4 b. 2
c. 0 d. Báo lỗi
16. Tại ô B10 có cơng thức = INT[A5,A3]
a. 0 b. 2
c. 1 d. 3
17. Tại ơ B10 có cơng thức = MID[A1,3,2]
a. NG b. TR
c. AN d. RA
18. Tại ơ B10 có công thức = MID[A1,2,2]
[3]
c. AN d. RA
19. Tại ơ B10 có cơng thức = MID[A1,2,1]
a. N b. R
c. A d. T
20. Tại ơ B10 có cơng thức = LEFT[A1,2]
a. NG b. TR
c. AN d. RA
21. Tại ô B10 có cơng thức = RIGHT[A1,2]
a. NG b. TR
c. AN d. RA
22. Tại ơ B10 có cơng thức = UPPER[A2]
a. Thanh Nga b. Thanh
c. THANH NGA d. THANH
23. Tại ô B10 có cơng thức = PROPER[A2]
a. Thanh Nga b. Thanh
c. THANH NGA d. THANH
24. Tại ơ B10 có cơng thức = LEFT[A2,3]
a. nga b. anh
c. han d. tha
25. Tại ô B10 có cơng thức = RIGHT[A1,3]
a. nga b. anh
c. han d. tha
26. Tại ơ B10 có cơng thức = LEFT[A2,4]
a. h nga b. than
[4]
27. Tại ô G2 chứa công thức = RANK[F2,$F$2:$F$6,0] kết quả xuất hiện là:
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
28. Tại ô G2 chứa công thức = RANK[F2,$F$2:$F$6] kết quả xuất hiện là:
a. 2 b. 4 c.5 d. Thiếu tham số
29. Sao chép công thức = RANK[F2,$F$2:$F$6,0] từ ô G2 xuống G3 đến ô G6, kết quả G6 là
a. 2 b. 3 c. 1 d. 4
30. Sao chép công thức = RANK[F2,$F$2:$F$6,0] từ ô G2 xuống G3 đến ô G6, kết quả G3 là
a. 2 b. 3 c. 1 d. 4
30. Sao chép công thức = RANK[F2,$F$2:$F$6] từ ô G2 xuống G3 đến ô G6, kết quả G3là
a. 2 b. 3 c. 1 d. Báo lỗi
31. Sao chép công thức = RANK[F2,$F$2:$F$6] từ ô G2 xuống G3 đến ô G6, kết quả G6là
a. 2 b. 3 c. 1 d. Báo lỗi
32. Tại ô G2 học sinh viết công thức = RANK[F2,F2:F6,0] kết quả xuất hiện là:
a. 5 b. 4 c. 3 d. 2
33. Sao chép công thức = RANK[F2,F2:F6,0] từ ô G2 xuống G3 đến ô G6, kết quả G5 là
a. 1 b. 2 c. 3 d. Báo lỗi
34. Sao chép công thức = RANK[F2,F2:F6,0] từ ô G2 xuống G3 đến ô G6. Công thức này:
a. Xếp hạng sai sau khi sao chép
b. Xếp hạng vẫn đúng sau khi sao chépc. Không cho sao chép xuống
d. Không cho thực hiện [Excel yêu cầu bổ sung mới thực hiện]35. Tại ô G8 gõ công thức = MAX[C2:D6] kết quả là
[5]
36. Tại ô G8 gõ công thức = 35. Tại ô G8 gõ công thức = MAX[C2:D6] kết quả làkết quả là
a. 5 b. 4 c. 8 d. 9
37. Tại ô G8 gõ công thức = MAX[B2:D6] kết quả là
a. 4 b. 7 c. 9 d. Báo lỗi
38. Tại ô G8 gõ công thức = MIN[B2:D6] kết quả là
a. 4 b. 7 c. 9 d. Báo lỗi
39. Tại ô G8 gõ công thức = MIN[C2:D6,“3”] kết quả là
a. 4 b. 3 c. 9 d. Báo lỗi
40. Tại ô G8 gõ công thức = MAX[C2:D6,“10”] kết quả là
a. 4 b. Báo lỗi c. 9 d. 10
41. Tại ô G8 gõ công thức = MAX[C2:D6] + MIN[C2:D6] kết quả là
a. 14 b. 3 c. 9 d. 13
42. Tại ô G8 gõ công thức = MAX[C2:D6] - MIN[C2:D6] kết quả là
a. 0 b. 3 c. 6 d. 9
43. Tại ô G8 gõ công thức = AVERAGE[C2:C6]
a. 7.4 b. 7.0 c. 7.5 d. 8.0
44. Tại ô G8 gõ công thức = AVERAGE[B2:C6]
a. 7.4 b. 6.2 c. 6.5 d. Báo lỗi
45. Tại ô G8 gõ công thức = Sum[C2:C6]
a. 20 b. 27 c. 30 d. 25
46. Tại ô G8 gõ công thức = Sum[B2:C6]
a. 20 b. 27 c. 25 d. Báo lỗi
47. Tại ô G8 gõ công thức = Sum[B2:D6]
a. #VALUE B. 62 c. 72 D. 80
48. Tại ô G8 gõ công thức = Sum[C2:E6]
[6]
a. 100 b. 82 c. 99 d. Tất cả đều sai50. Tại ô G8 gõ công thức = Sum[C2:E6]+ Sum[C2:C6]