Take a rain check nghĩa là gì

I'll take a rain check

An expression indicating that one is refusing an offer or invitation but with the hope or promise that it can be postponed or accepted at a later date or time. I'm sorry, but I'll take a rain check for dinner this Saturday. Would next weekend work for you?

take a rain check

To decline an offer or invitation but with the hope or promise that it can be postponed to a later date or time. I'm sorry, but I'll have to take a rain check for dinner this Saturday. Would next weekend work for you?

Farlex Dictionary of Idioms. © 2022 Farlex, Inc, all rights reserved.

take a rain check

(on something) Go to a rain check (on something).

McGraw-Hill Dictionary of American Idioms and Phrasal Verbs. © 2002 by The McGraw-Hill Companies, Inc.

take a rain check

INFORMAL

If you tell someone you will take a rain check, you are saying that you will not accept their offer now but that you might accept it at a different time. I'm sorry, Mimi, I'm just too exhausted to go out tonight. Could I take a rain check? She says she'd like to take a rain check on it and do it in May. Note: This expression refers to baseball. If a baseball game was cancelled because of rain, people were entitled to see another game by showing their original ticket or receipt. This ticket was called a rain check.

Collins COBUILD Idioms Dictionary, 3rd ed. © HarperCollins Publishers 2012

take a rain check

said when politely refusing an offer, with the implication that you may take it up at a later date. North American

A rain check is a ticket given to spectators at US sporting events enabling them to claim a refund of their entrance money or gain admission on another occasion if the event is cancelled because of rain. The rain-check system is mentioned as operating in US sports grounds in the late 19th century; the figurative use of the word dates from the early 20th century.

Farlex Partner Idioms Dictionary © Farlex 2017

take a ˈrain check (on something)

(informal, especially American English) used to refuse an offer or invitation but to say that you will accept it later: ‘Would you like to try that new restaurant tonight?’ ‘I’m afraid I’m busy tonight, but can I take a rain check?’A rain check was originally a ticket that was given to spectators at an outdoor event if it was cancelled or interrupted by rain. They could then use this ticket at a future event.

Farlex Partner Idioms Dictionary © Farlex 2017

See also:
  • I'll get a rain check
  • take a rain check
  • if looks could kill
  • if looks could kill...
  • look daggers at, to
  • no questions asked
  • screw (someone)/that

Huyền Trang xin kính chào quý vị thính giả. Hôm nay, chúng tôi xin đem đến quý vị 3 thành ngữ mới, có liên hệ tới loại thời tiết mà quý vị rất quen thuộc. Đó là mưa, tiếng Anh là Rain, đánh vần R-A-I-N. 3 thành ngữ mới là Rain Check, Rainmaker và Rainy Day. Chúng tôi xin nhắc lại 3 thành ngữ đó là Rain Check, Rainmaker, và Rainy Day.

Mưa thường là đề tài được nhiều nhà văn nhà thơ ca tụng trong các tác phẩm của họ. Tuy nhiên, trên thực tế mưa đôi khi cũng gây trở ngại cho cuộc sống hàng ngày. Vì thế mới nảy sinh ra thành ngữ Raincheck mà người Mỹ thường dùng. Và đó là thành ngữ thứ nhất trong bài học hôm nay.

Raincheck gồm có chữ Rain quý vị vừa nghe thấy, và Check, đánh vần là C-H-E-C-K, là cái vé hay cái thẻ. Thành ngữ Raincheck xuất xứ từ môn bóng chày ở Mỹ. Nếu một buổi đấu bóng chày đang diễn ra mà trời mưa lớn thì người ta hủy bỏ trận đấu, và mỗi khán giả sẽ được trao cho một cái vé đặc biệt gọi là Raincheck để đi xem một trận đấu khác sau đó mà khỏi phải trả tiền.

Từ lãnh vực thể thao thành ngữ Raincheck còn được dùng trong lãnh vực thương mại. Khi một tiệm buôn quảng cáo bán một món hàng với giá rẻ đặc biệt trong một thời hạn nào đó, nhưng lại bán hết món hàng đó trước khi hết hạn, thì tiệm buôn phải dành cho những khách hàng đến sau một cái Raincheck để họ có thể mua món hàng đó với giá rẻ sau này.

Quay sang vấn đề giao thiếp hàng ngày, thành ngữ Raincheck còn được dùng khi người ta từ chối một đề nghị lần đầu nhưng hứa sẽ chấp nhận lần sau, như ta nghe trong thí dụ sau đây về một thanh niên nói với người bạn tên là Ben:

AMERICAN VOICE: I would love to go to the movies with you Ben. I am sorry I’m busy tonight, but I’ll take a raincheck on it.

TEXT: (TRANG): Câu này có nghĩa như sau: Anh Ben, tôi rất thích đi xem chiếu bóng với anh. Nhưng tôi rất tiếc là tối nay tôi bận. Tôi xin hẹn đến lần sau nhé. ø Có vài chữ mới mà ta cần biết là Movies, đánh vần là M-O-V-I-E-S, là phim chiếu bóng hay xinê; và Busy, đánh vần là B-U-S-Y, nghĩa là bận rộn. Bây giờ ta hãy nghe lại câu tiếng Anh và để ý đến cách dùng thành ngữ Raincheck:

AMERICAN VOICE : I would love to go to the movies with you Ben. I am sorry I’m busy tonight, but I’ll take a raincheck on it.

TEXT: (TRANG): Thành ngữ thứ hai trong bài hoc hôm nay là Rainmaker gồm có chữ Rain quý vị biết rồi; và Maker, đánh vần là M-A-K-E-R, nghĩa là người làm ra một cái gì. Rainmaker nghĩa là người tạo ra mưa. Thành ngữ này xuất xứ từ thổ dân da đỏ ở Mỹ vẫn thường trình diễn những điệu múa đặc biệt để cầu cho trời mưa khi họ bị nắng hạn làm chết hết mùa màng. Ngày nay, Rainmaker được dùng để chỉ một giám đốc công ty hay một luật sư có tài cứu vãn một tình hình nguy kịch, như ta thấy trong thí dụ sau đây:

AMERICAN VOICE: Dave, our business is getting worse every month. It’s time to look for a rainmaker who knows how to bring in new business and turn the situation around for us.

TEXT: (TRANG): Câu tiếng Anh này có nghĩa như sau: Này anh Dave, việc buôn bán của chúng ta đang lụn bại dần mỗi tháng. Đã đến lúc chúng ta tìm môt người tài ba biết cách tìm công việc buôn bán mới và làm cho tình hình sáng sủa hơn. Có một số chữ mới mà chúng ta cần biết là: Business, đánh vần là B-U-S-I-N-E-S-S, nghĩa là công việc buôn bán; và Turn Around, đánh vần là T-U-R-N và A-R-O-U-N-D, nghĩa là xoay ngược; và Situation đánh vần là S-I-T-U-A-T-I-O-N, nghĩa là tình hình. Bây giờ mời quý vị nghe lại câu tiếng Anh và để ý đến cách dùng thành ngữ Rainmaker:

AMERICAN VOICE : Dave, our business is getting worse every month. It’s time to look for a rainmaker who knows how to bring in new business and turn the situation around for us.

TEXT: (TRANG): Tuy mưa là điều cần thiết cho đời sống của con người và cây cỏ, nhưng nó cũng có thể mang lại những gì không hay. Người Mỹ dùng thành ngữ Rainy Day để chỉ những lúc túng thiếu hay hoạn nạn. Mời quý vị nghe thí dụ sau đây về một ông thích lo xa:

AMERICAN VOICE: When I got a big bonus from the office, I thought about taking a long vacation in California. But I decided instead to put the money in the bank for a rainy day when I really need it.

TEXT:(TRANG): Ông này nói về dự tính tương lai của ông ta như sau: Khi tôi được một món tiền thưởng lớn của sở, tôi đã nghĩ tới chuyện đi nghỉ hè thật lâu ở California. Nhưng thay vào đó tôi quyết định bỏ tiền vào ngân hàng để phòng những khi tôi túng thiếu và cần đến số tiền này.

Những chữ mới cần biết là: Bonus, đánh vần là B-O-N-U-S, nghĩa là tiền thưởng cuối năm; Vacation, đánh vần là V-A-C-A-T-I-O-N, nghĩa là nghỉ mát; Decide, đánh vần là D-E-C-I-D-E, nghĩa là quyết định; và Need, đánh vần là N-E-E-D, nghĩa là cần. Bây giờ mời quý vị nghe lại dự tính của ông thích lo xa này:

AMERICAN VOICE: When I got a big bonus from the office, I thought about taking a long vacation in California. But I decided instead to put the money in the bank for a rainy day when I really need it.

TEXT:(TRANG): Thành ngữ Rainy Day đã chấm dứt bài học số 42 trong chương trình ENGLISH AMERICAN STYLE hôm nay. Như vậy là chúng ta vừa học được 3 thành ngữ mới. Một là Raincheck nghĩa là lời hẹn đến lần sau; hai là Rainmaker, là một người tài ba có thể thay đổi thời cuộc; và ba là Rainy Day là thời kỳ túng thiếu. Huyền Trang xin kính chào quý vị và xin hẹn gặp lại quý vị trong bài học kế tiếp.