Tầm nhìn trong kinh doanh tiếng Anh là gì

Nghĩa của từ tầm nhìn

trong Từ điển Việt - Anh
@tầm nhìn [tầm nhìn]
- view; visio

Những mẫu câu có liên quan đến "tầm nhìn"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "tầm nhìn", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tầm nhìn, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tầm nhìn trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Tầm nhìn hạn hẹp.

There's no sight lines.

2. Thế cũng chỉ che bớt tầm nhìn.

Cuts the visibility.

3. Đám mây đã che phủ hết tầm nhìn.

Clouds are blocking the view.

4. Có mưa lớn và tầm nhìn bằng không.

There was heavy rain and zero visibility.

5. Dơi quỷ thông thường có tầm nhìn tốt.

Common vampire bats have good eyesight.

6. Tôi không phải người có tầm nhìn xa.

And I am not a visionary.

7. Hiển thị tầm nhìn phía trước lên màn hình.

Viewer ahead.

8. Được rồi, Ghost, tầm nhìn tốt, hành động đi.

Okay, Ghost, got eyes on, settled in.

9. Tầm nhìn có vậy thôi mà, gấu mèo ngu.

That's how eyesight works, you stupid raccoon.

10. Hãy ẩn trốn, ngụy trang, và ở ngoài tầm nhìn! "

" Stay hidden, take cover, and stay out of sight! "

11. Con bọ này có hệ thống tầm nhìn 360 độ.

This bot's got a 360-degree vision system.

12. Tầm nhìn bạn xa không phải là rất khác biệt.

You foresight not to regard as very difference.

13. Chẳng mấy chốc, tầm nhìn thấy là con số không.

Soon visibility was near zero.

14. Kiểu như, tầm nhìn của anh hạn hẹp đến mức nào?

It's like, how little am I seeing?

15. Đó là tại sao anh cần người có tầm nhìn xa.

This is why you need people with long-term vision.

16. Thỏ vẫn còn trong tầm nhìn, vội vàng lao xuống nó.

Rabbit was still in sight, hurrying down it.

17. Hệ thống viện trợ không hiểu biết, tầm nhìn và khả năng

The aid system does not have the knowledge, the vision, the ability.

18. Và những gì đã dẫn tới tầm nhìn bức xúc của mình?

And what led to his pressing vision?

19. Cột buồm đen ngòm lắc lư che mờ tầm nhìn của tôi.

Its dark and lurching mast filled all my vision.

20. Vì nếu tầm nhìn gia tăng thì sẽ có động lực gia tăng.

Because with increased vision comes increased motivation.

21. Tầm nhìn của đôi mắt đó có thể vươn xa nhờ cây gậy.

The range of those eyes can be extended by means of a cane.

22. Cậu ghét tầm nhìn ra công viên và không gian thoáng đảng ah

You hate park views and high ceilings?

23. Có một thuyền tiếp tế ở phía sau hòn đảo, khuất tầm nhìn.

Supply boat from the back side of the island, out of view.

24. Ngài thấy chuyển sang tập trung vào thông điệp " Tầm nhìn " có được không?

Are you good if we change the stump to focus on the " vision " theme?

25. Tầm nhìn về tương lai của chúng ta sẽ mù mịt hay rõ ràng?

Is the vision of the future blurred, or can it be brought into focus?

26. Cả 3 hiện trường tai nạn có ở các đoạn cua khuất tầm nhìn.

All three accident sites have similar blind curves.

27. Yingluck mô tả một tầm nhìn vào năm 2020 về diệt trừ nghèo nàn.

Yingluck described a 2020 vision for the elimination of poverty.

28. Tầm nhìn xa trên biển rất quan trọng đối với giao thông hàng hải.

Sea lanes are very important for trade by sea.

29. Trong tầm nhìn gần, sẽ có rắc rối và Sa Tan sẽ gầm thét.

In the short run, there will be troubles and Satan will roar.

30. Một màn sương mù dày đặc buông xuống che khuất tầm nhìn của bờ biển.

A thick fog set in that obscured the view of the coastline.

31. Khi họ đã hoàn toàn ra khỏi tầm nhìn, Phineas bắt đầu cựa quậy mình.

When they were quite out of sight, Phineas began to bestir himself.

32. ROMEO tôi sẽ đi cùng, không có tầm nhìn như vậy để được hiển thị,

ROMEO I'll go along, no such sight to be shown,

33. Lúc trước chúng ta không biết rằng ô nhiễm không chỉ làm giảm tầm nhìn.

We didn't know that pollution did more than cause bad visibility.

34. Tuy nhiên, lợi thế tầm nhìn cho phép tôi theo dõi những hàng xóm mới.

However the views allow me to spy on our new neighbours.

35. Marina Promenade bao gồm sáu tòa tháp và biệt thự với tầm nhìn ra vịnh.

The Marina Promenade comprises six residential towers and villas with views of the bay.

36. Hình mẫu kinh doanh chuẩn mực là gì: tầm nhìn, nhiệm vụ, giá trị, phương thức.

Standard business model: vision, mission, values, processes.

37. Ảo giác lưới là bất kỳ loại lưới nào đánh lừa tầm nhìn của một người.

A grid illusion is any kind of grid that deceives a person's vision.

38. Chúng ta là người thừa hưởng tầm nhìn xa và đức tính cần cù của họ.

We are the beneficiaries of their collective vision and industry.

39. Một ban giám đốc quốc tế quản lý Hệ thống Thành viên Tầm nhìn Thế giới.

An international board of directors oversees the World Vision partnership.

40. Lần đầu tiên, Didier hiểu được tầm nhìn của lũ cánh cụt từ bên dưới băng.

For the first time, Didier now shares the penguins'perspective from beneath the ice.

41. Tuy nhiên, anh đã không hài lòng với tầm nhìn của tiêu chuẩn kịch tại Iceland.

However, he was unsatisfied with the perspectives of Icelandic drama standards.

42. Hầu như mọi người không để tâm tới tầm nhìn của tôi dành cho thị trấn này.

Not everyone shares my vision for this town.

43. Một kính ngắm 2.5X với tầm nhìn 10 độ có thể được gắn phía bên phải súng.

A 2.5X telescopic sight with a 10 degree field of view could be attached at the right side of the gun.

44. Anh được đưa một cây cung và mũi tên và đứng trong tầm nhìn của vua Ferrante.

You will be given a bow and arrow and be in clear line of sight of King Ferrante.

45. Ngay cả với SCP, cá mập vẫn nằm trong tầm nhìn của những bãi biển tuần tra.

Even with the SCP, sharks do range within sight of the patrolled beaches.

46. Họ đang nghĩ rằng, "Tôi không phải người có tầm nhìn, hay kẻ kiến thiết xã hội.

They're thinking, "I'm not the visionary, I'm the social architect.

47. Chúng ta chứng kiến tầm nhìn xa của Chủ Tịch Kimball bắt đầu trở thành hiện thực.

We witnessed President Kimballs vision begin to unfold.

48. Là nấm, tao có 1 tầm nhìn tuyệt đẹp, lớn lên từ cây thích cao chót vót,

As a fungus, I have a terrific view, growing out of a towering maple tree.

49. Người chủ thấy được tầm nhìn tươi đẹp nào với cần cẩu và giàn giáo thế kia?

Owner figuring in the delightful view of cranes and scaffolding?

50. Tâm trí của Vị Tiên Tri, tầm nhìn xa hiểu rộng của ông bao trùm cả thế gian.

The Prophets mind, his vision encompassed the entire earth.

Video liên quan

Chủ Đề