Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

VinFast Lux A2.0 Nâng cao được phát triển dựa trên nền tảng BMW, động cơ tái thiết kế từ N20 của BMW, khung gầm sử dụng nền tảng của BMW 5 Series, hộp số ZF… Mẫu xe này nhận được nhiều đánh giá cao, là mẫu xe mang “Bản sắc Việt - Thiết kế Ý - Kỹ thuật Đức”.

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao
VinFast Lux A2.0 

Bảng giá VinFast Lux A2.0 Nâng Cao tháng 10

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

GIÁ NIÊM YẾTGIÁ TRẢ GÓPGIÁ TIỀN MẶT
1.206.240.000 1.113.220.000 1.001.595.000

CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI THÁNG 10

  1. Sử dụng Voucher giảm giá Vinhomes trị giá 150 triệu vào giá bán
  2. Ưu đãi 100% phí trước bạ
  3. Tặng 3 năm bảo dưỡng miễn phí trị giá: 18.700.000
  4. Miễn phí hoàn toàn 0% lãi suất trong 02 năm đầu, thời gian vay lên đến 8 năm. Cam kết lãi không quá 10.5%/năm suốt thời gian vay còn lại
  5. Bảo hành chính hãng lên tới 10 năm hoặc 165.000km
  6. Cứu hộ 24/7 hoàn toàn MIỄN PHÍ trong suốt thời gian bảo hành
  7. Miễn phí gửi xe tại các hệ thống Vincom và Vinhomes trên Toàn Quốc
  8. Hỗ trợ thu cũ đổi mới VinFast Lux A2.0

DỊCH VỤ HẬU CẦN

  1. Hỗ trợ đưa đón khách hàng tới Showroom xem xe và trải nghiệm lái thử xe.
  2. Hỗ trợ vay Ngân Hàng lãi suất thấp nhất
  3. Hỗ trợ trả góp lên đến 80-90% giá trị xe
  4. Không cần chứng minh thu nhập, không cần thế chấp
  5. Làm toàn bộ thủ tục đăng ký xe, bấm số, đăng kiểm, hồ sơ vay mua xe trả góp,.. chuyên nghiệp và nhanh Chóng.
  6. Giao xe tận nhà trên Toàn Quốc
  7. Hỗ trợ trọn đời các vấn đề về xe
  8. Luôn cam kết bán xe VinFast với giá ưu đãi tốt nhất thị trường
  9. Luôn luôn đặt lợi ích và quyền lợi của khách hàng lên hàng đầu

[Ads]-VinFast Lux A2.0

Ngoại thất

VinFast Lux A2.0 Nâng Cao có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4.973 x 1.900 x 1.500 mm, khoảng sáng gầm 150 mm, trọng lượng không tải 1.795 kg. Thiết kế này khá nhỏ gọn so với những mẫu sedan hạng D khác trong cùng phân khúc.

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao
Đường nét thiết kế đầy sang trọng dưới khối óc sáng tạo tinh tế

Ở phần đầu xe vẫn giữ nguyên thiết kế ban đầu với cụm đèn pha chiếu sáng ban ngày cho phép tự động bật tắt cùng với đèn sương mù phía trước. Thiết kế logo chữ V đặt giữa bộ lưới tản nhiệt với những thanh ngang từ những dải đèn led được nối dài. 

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao
Đầu xe thiết kế tinh sảo kế hợp lưới tản nhiệt với những thanh ngang từ những dải đèn LED

Tiến tới thân xe, Lux A 2.0 Nâng cao sử dụng mâm xe kích thước 18inch. Điểm nhấn là sự xuất hiện của những đường gân dập nổi trên thân xe. Gương chiếu hậu tự động chỉnh – gập điện, tích hợp tính năng báo rẽ và sấy gương.

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao
Lazang xe vô cùng nổi bật trong tạo hình 5 cánh hoa kép

Kính xe cách nhiệt tối màu cao cấp. Xe vẫn được trang bị gương trên tấm chắn nắng có đèn tích hợp, ốp bậc cửa có logo đặc trưng của các mẫu xe VinFast.

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao
Gương chiếu hậu ngoài trong thiết kế nhỏ gọn đầy tinh tế

Ở phần đuôi xe không có quá nhiều sự thay đổi, VinFast Lux A2.0 bản nâng cao sử dụng bộ đèn hậu hình lưỡi dài nằm dẹp về phía 2 bên đuôi xe. Xe sử dụng cụm ống xả đôi dưới cốp xe.

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao
Đèn hậu công nghệ LED giúp tạo ra ánh sáng nổi bật
Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao
Đuôi xe kết ống xả và đèn phản quang hài hòa

[Ads]-VinFast Lux A2.0

Xem thêm: Giá xe VinFast Lux A2.0

Nội thất

Chiều dài cơ sở của VinFast Lux A 2.0 Nâng cao 2021 là 2.968 mm mang đến không gian nội thất rộng rãi và thoải mái khi so sánh cùng những mẫu sedan hạng D khác.

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao
Khộng gian nội thất thiết kế sang trọng, chất liệu da cao cấp

Vô lăng xe bọc da cho phép điều chỉnh 4 hướng, tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay cùng với khả năng kiểm soát hành trình.

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao
Vô lăng bọc da cao cấp, tích hợp nút điều khiển
Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao
Cụm đồ hồ hiện thị đa thông tin

Nội thất chỉ có một một màu đen. Tất cả các chi tiết đều được bọc da tổng hợp, nhất là phần taplo được ốp hydrographic vân carbon. Các chi tiết nội thất đều giữ nguyên giống với bản tiêu chuẩn.

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao
Khoang lái của chiếc sedan này cực kỳ nhẹ nhàng, tinh tế

Thiết kế ghế ngồi tương tự với bản tiêu chuẩn. Phần ghế lái và ghế hành khách phía trước cho phép điều chỉnh điện 4 hướng, cơ 2 hướng. Trang bị ghế phía sau cho phép điều chỉnh tựa ghế theo tỷ lệ 60:40. Tuy nhiên phần ghế lái của bản nâng cao không được ốp thép không gỉ như bản cao cấp. VinFast Lux A2.0 bản Nâng cao tích hợp chức năng đóng mở bằng điện ở phần cốp xe.

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao
Nội thất xe sử dụng tông màu cam pha xám đen vừa nổi bật, vừa ấm áp

VinFast Lux A2.0 bản Nâng cao nhận được các trang bị tiện nghi đầy đủ như bản tiêu chuẩn, gồm: hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập với cửa gió điều hòa tất cả các hàng ghế, màn hình thông tin lái LCD 7 inch; màn hình giải trí 10,4 inch kết nối USB/Bluetooth/Radio…

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao
Màn hình giải trí trung tâm cảm ứng siêu nhạy với kích thước 10,5 inch.

Ở bản tiêu chuẩn không được trang bị hệ thống định vị thì biến thể nâng cao lại được tích hợp thêm chức năng này. Xe còn được trang bị rất nhiều tiện ích mà bản tiêu chuẩn không có như: kết nối wifi, sạc không dây, rèm che nắng kính sau được điều khiển điện… VinFast Lux A2.0 bản Nâng cao được trang bị đến 13 loa cho chất lượng âm thanh sắc nét và sống động.

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao
Hàng ghế sau rộng rãi

[Ads]-VinFast Lux A2.0

Xem thêm: Giá xe VinFast mới nhất

Vận hành

VinFast Lux A 2.0 Nâng cao sử dụng động cơ tăng áp 2.0 lít, DOHC, 4 xi-lanh thẳng hàng, van biến thiên, phun xăng trực tiếp. Xe có khả năng đạt công suất tối đa lên đến 174 mã lực và mô-men xoắn 300 Nm. Đây là một trong những điểm khác biệt giữa bản nâng cao và cao cấp.

Xe vẫn sử dụng hộp số tự động 8 cấp, cùng hệ dẫn động cầu sau và tay treo trước độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm và treo sau 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang, giảm chấn khí nén… Nhờ vậy giúp xe vận hành êm ái trên mọi địa hình.

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao
Xe sử dụng hộp số tự động 8 cấp

[Ads]-VinFast Lux A2.0

An toàn

VinFast Lux A2.0 Bản Nâng Cao nhận được các trang bị an toàn cơ bản giống bản tiêu chuẩn bao gồm:

  • Phanh trước đĩa tản nhiệt, phanh sau đĩa đặc, phanh tay điện tử
  • Hệ thống chống bó cứng phanh ABS.
  • Hệ thống phân bổ lực phanh điện EBD.
  • Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
  • Hệ thống cân bằng điện tử ESC.
  • Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS.
  • Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAS.
  • Hệ thống hỗ trợ chống trượt, căng đai khẩn cấp hàng ghế trước.
  • Móc cố định ghế trẻ em.
  • Tính năng tự động khóa cửa khi di chuyển, chống trộm, mã hóa chìa khóa
  • 06 túi khí. 

Ngoài ra xe còn được trang bị những điểm mới mà bản tiêu chuẩn không có, chẳng hạn như: Camera 360 độ, Cảm biến trước hỗ trợ đỗ xe, cảnh báo điểm mù…

[Ads]-VinFast Lux A2.0

Giá xe VinFast Lux A2.0 Nâng Cao (Máy xăng) lăn bánh tại các Tỉnh Thành

  • Phí trước bạ (10%)
  • Phí sử dụng đường bộ (01 năm)
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm)
  • Phí đăng ký biển số
  • Phí đăng kiểm
  • Tổng cộng (VND)

* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo

Thông số kỹ thuật VinFast Lux A2.0 Nâng Cao (Máy xăng)

Kích thước dài x rộng x cao (mm)4.973 x 1.900 x 1.500

Chiều dài cơ sở (mm)2.968

Khoảng sáng gầm xe (mm)150

Bán kính vòng quay (mm)

Thể tích khoang hành lý (lít)

Dung tích bình nhiên liệu (lít)

Trọng lượng không tải (kg)1.795

Trọng lượng toàn tải (kg)2.330

Lốp xe

Mâm xe18"

Số chỗ5 chỗ

Công nghệ động cơXăng 2.0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp

Loại động cơXăng 2.0L, I-4, DOHC

Dung tích xi lanh (cc)

Loại nhiên liệuXăng

Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)174/4.500-6.000

Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)300/1.750-4.000

Hộp sốTự động 8 cấp ZF

Hệ thống dẫn độngCầu sau (RWD)

Tiêu chuẩn khí thải

Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100km)Trong đô thị: 11,11 Ngoài đô thị: 6,90 Kết hợp: 7,39

Kiểm soát hành trình (Cruise Control)

Trợ lực vô-lăngThủy lực, điều khiển điện

Hệ thống treo trướcĐộc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm

Hệ thống treo sauĐộc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang

Phanh trướcĐĩa thông gió

Phanh sauĐĩa thông gió

Giữ phanh tự động

Đèn chiếu xaLED

Đèn chiếu gầnLED

Đèn ban ngàyLED

Đèn pha tự động bật/tắt

Đèn pha tự động xa/gần

Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu

Gạt mưa tự độngKhông

Gương chiếu hậuchỉnh điện, gập điện

Ống xả kép

Chất liệu bọc ghế

Ghế lái chỉnh điệnChỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng

Nhớ vị trí ghế lái

Ghế phụ chỉnh điện

Tựa tay hàng ghế sau

Chất liệu bọc vô-lăngDa

Chìa khoá thông minh

Khởi động nút bấm

Điều hoàTự động, 2 vùng độc lập

Cửa gió hàng ghế sau

Cửa kính một chạm

Màn hình trung tâmCảm ứng 10,4"

Cửa sổ trờiKhông

Hệ thống loa13 loa có âm-ly

Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động

Kết nối Apple CarPlay

Kết nối Android Auto

Kết nối AUX

Kết nối USB

Kết nối Bluetooth

Radio AM/FM

Số túi khí6 túi khí

Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)

Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (EBA)

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)

Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)

Hệ thống cân bằng điện tử (DSC)

Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS)

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA)

Cảnh báo điểm mù

Cảm biến lùi

Camera lùi

Camera 360 độ

Cảnh báo chệch làn (LDW)

Hỗ trợ giữ làn (LAS)

Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA)

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao
Độc quyền

Quốc lộ 51A, Phước Trung, TP. Bà Rịa, Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Quốc Lộ 1A, Phường Thạnh Xuân, Quận 12, TP.HCM

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Khu Đô Thị Vincom Central Park, 208 Đường Nguyễn Hữu Cảnh, Phường 22, Quận Bình Thạnh, TP.HCM

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Vincom Mega Mall Thảo Điền, 159 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP.HCM

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Vincom Plaza Lê Văn Việt, 50 Lê Văn Việt, Phường Hiệp Phú, Quận 9, TP.HCM

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

119 Trần Duy Hưng, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Vincom Mega Mall Royal City, 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Vincom Tây Ninh, TP. Tây Ninh

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Tầng 1, TTTM Vincom Ocean Park, Khu đô thị Vinhomes Ocean Park - Cổng vận hành số 1, Kiêu Kỵ, Gia Lâm, Hà Nội

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Vincom Plaza Tuy Hoà, TP. Tuy Hoà, Phú Yên

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Vincom Hậu Giang, TP. Vị Thanh, Tỉnh Hậu Giang

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Vincom Trà Vinh, TP. Trà Vinh

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Vincom Bình Phước, Tỉnh Bình Phước

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Vincom Mega Mall Ocean Park, Quận Gia Lâm, Hà Nội

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Vincom Center Phạm Ngọc Thạch, Số 2 Phạm Ngọc Thạch, Phường Kim Liên, Quận Đống Đa, Hà Nội

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Tòa nhà Symphony, Đường Chu Huy Mân, Vinhomes Riverside, Quận Long Biên, Hà Nội

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Vincom Mega Mall Times City, 458 Minh Khai, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Khu Đô Thị Vinhomes Riverside, Phường Phúc Lợi, Quận Long Biên, Hà Nội

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

171-173 Lê Hồng Phong, Phú Trinh, TP. Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Tầng L1, TTTM Vincom Plaza Imperia Hải Phòng - Số 1 Bạch Đằng, Phường Thượng Lý, Quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Vincom Plaza Ngô Quyền, Số 910A Ngô Quyền, Quận Sơn Trà, TP. Đà Nẵng

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Vincom Plaza Trần Phú, Ngã Tư Trần Phú và Trần Quang Khải, TP. Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Vincom Plaza Lý Thái Tổ, Ngã 6 Mặt Đường Lý Thái Tổ và Trần Hưng Đạo, Phường Suối Hoa, TP. Bắc Ninh

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Vincom Plaza Hạ Long, Khu Cột Đồng Hồ, Phường Bạch Đằng, Thành Phố Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Phố Cẩm Phả, Tỉnh Quảng Ninh

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Tầng 1, TTTM Vincom Plaza Hà Tĩnh, Góc Ngã Tư Đường Hà Huy Tập và Đường Hàm Nghi, Phường Hà Huy Tập, TP. Hà Tĩnh

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

TP. Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Vincom Plaza Bảo Lộc, 83 Lê Hồng Phong, Phường 1, TP. Bảo Lộc, Tỉnh Lâm Đồng

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Vincom Plaza Hùng Vương, Số 2 Đường Hùng Vương, Phường Thới Bình, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Vincom Plaza Quang Trung, 190 Quang Trung, Phường 10, Quận Gò Vấp, TP.HCM

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

54 Nguyễn Thị Thập, Phường Bình Thuận, Quận 7, TP.HCM

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

68 Lê Văn Lương, Phường Nhân Chính, Quận Thanh Xuân, Hà Nội

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

138 Phạm Văn Đồng, Phường Xuân Đỉnh, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Dãy 1, Nguyễn Thị Minh Khai, TP Bắc Giang

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

139 Nguyễn Tất Thành, Phường 8, Thành Phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Trần Hưng Đạo, Phường Mỹ Bình, Thành Phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

88 Phạm Bạch Hổ, Phường Lam Sơn, TP. Hưng Yên

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Nguyễn Trung Trực, Phường Vĩnh Lạc, TP. Rạch Giá, Tỉnh Kiên Giang

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Số 1 Đại Lộ Trần Hưng Đạo, Phường Kim Tân, TP Lào Cai, Tỉnh Lào Cai

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

146 Nguyễn Sỹ Sách, TP. Vinh, Nghệ An

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Khu 11, Xã Phú Lộc, Huyện Phù Ninh, Tỉnh Phú Thọ

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

306 Lý Thường Kiệt, Phường Đồng Phú, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

115 - 117 - 119 Đường Hùng Vương, Phường 6, TP. Sóc Trăng, Tỉnh Sóc Trăng

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Đại Lộ Kỳ Đồng - Khu Đô Thị Thái Bình Dragon City, TP. Thái Bình

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

162A Nguyễn Huệ, Phường 8, TP. Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

3C Đường 3/2, Phường 11, Quận 10, TP. HCM

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

184 Ấp Bắc, Phường 5, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Đại Lộ Thăng Long, Phường Tây Mỗ, Quận Từ Liêm, Hà Nội

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Tầng 1, TTTM Vincom Plaza, Công viên Yên Hòa, Đường Tô Hiến Thành, TP. Yên Bái

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

286 Lương Ngọc Quyến, Phường Quang Trung, TP. Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Tầng L1 – TTTM Vincom Plaza Dĩ An, Số 79 đường ĐT 743B, P. Dĩ An, Thị xã Dĩ An, Bình Dương

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Trung tâm thương mại Shophose Hòa Bình, đường Cù Chính Lan,P Đồng Tiến TP Hòa Bình, Tỉnh Hòa Bình

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Số 02 Đường Phan Đình Phùng, Phường Quyết Thắng, Thành phố Kon Tum, Tỉnh Kon Tum

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Phía Nam Cầu Kỳ Lừa, Phường Chi Lăng, Thành phố Lạng Sơn, Tỉnh Lạng Sơn

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Số 72 Lê Thánh Tôn và 45A Lý Tự Trọng, P. Bến Nghé, Q.1, Thành phố Hồ Chí Minh

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Đường Trường Chinh, Tổ 3, Phường Quyết Thắng, TP. Sơn La, Tỉnh Sơn La

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

TTTM Vincom Số 02 Đường 30/4, Phường 1, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Tổ hợp Thương mại - Dịch vụ Tổng hợp Hà Nam, phường Minh Khai, Thành phố Phủ Lý, Tỉnh Hà Nam

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Góc đường Hùng Vương và đường Mai Thị Tốt, Phường 2, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Vincom Quảng Ngãi, số 26, đường Lê Thánh Tôn, Phường Nghĩa Chánh, Tp. Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

612 Lạc Long Quân, Phường Nhật Tân, Quận Tây Hồ, Hà Nội.

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Quốc Lộ 1, Khu Phố 2, Phường Long Bình, TP. Biên Hoà, Đồng Nai

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Vincom KonTum, 02 Phan Đình Phùng, Phường Quyết Thắng, TP. KonTum, Tỉnh KonTum

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Lê Quang Đạo, Phường Mỹ Đình, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Nguyễn Văn Linh, Phường Tân Phong, Quận 7, TP.HCM

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Đường Quốc Hương, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP.HCM

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Chế Lan Viên, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP.HCM

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Kinh Dương Vương, Phường An Lạc A, Quận Bình Tân, TP.HCM

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Dạ Nam, Phường 3, Quận 8, TP. HCM

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Phố Yên Lãng , Phường Thịnh Quang, Quận Đống Đa, Hà Nội 

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Số 9 Đường Ngọc Hồi, Phường Hoàng Liệt, Quận Hoàng Mai, Hà Nội

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Số 1 Nguyễn Văn Linh, Phường Gia Thụy, Quận Long Biên, Hà Nội

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Ybih Aleo, Phường Tân Lợi, TP. Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đắk Lắk

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Đường Lê Thái Tổ, Phường Võ Cường, TP. Bắc Ninh

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Số 274 Đường 30/4, Phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Tầng 1 Vincom, 910 A Phường An Hải Bắc, Quận Sơn Trà, TP. Đà Nẵng

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Đường 72m, Phường Hà Huy Tập, Thành Phố Vinh, Tỉnh Nghệ An

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Tầng 1 Vincom Thanh Hoá - 27 Trần Phú, Phường Lam Sơn, TP. Thanh Hoá, Tỉnh Thanh Hoá

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Quang Trung, Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, Hà Nội

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Đại lộ Bình Dương, Khu Phố Bình Đức 2, Phường Bình Hòa, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Lê Duẩn, Thị Trấn Ái Tử, Huyện Triệu Phong, Quảng Trị

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

162 Trường Chinh, Phường Khương Thượng, Quận Đống Đa, Hà Nội

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Số 8 Phạm Hùng, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Hà Nội

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

447A Cộng Hoà, Phường 15, Quận Tân Bình, TP. HCM

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Tp. Hội An, Tỉnh Quảng Nam

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre

Bình chọn dòng xe: (4.9 / 339 bình chọn)

Ước tính vay trả góp

Số tiền vay (triệu):

Kỳ hạn vay (năm):

Lãi suất (%/năm): *Công tụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo

Thông số kỹ thuật lux a2.0 nâng cao

Nhận thông tin

Đăng ký để cập nhật tin tức mới về xe hàng ngày.