Tiếng anh lớp 6 trang 14 tập 2

Decide which words in brackets best complete the sentences. 
[Quyết định chọn những từ trong ngoặc dơn để hoàn thành các câu sau.]

1. Much has to be done to achieve [gender equality] in employment opportunities.
[Nhiều thứ phải làm để đạt được sự bình đẳng giới ]
2. Employers give [preference] to university graduates. 
[Nhà tuyển dụng thích tuyển những sinh viên tốt nghiệp đại học]
3. People have [eliminated] poverty and hunger in many parts ofthe world. 
[Người ta đã giảm bớt sự nghèo đói ở nhiều nơi trên thế giới]
4. Both genders should be provided with equal [rights] to education, employment and healthcare. 
[Cả 2 giới nên có quyền bình đẳng trong giáo dục, việc làm và chăm sóc sức khỏe]
5. Internet [access] is available everywhere in this city. 
[Mạng internet đã phủ sóng trong toàn thành phố]
6. A person looking after someone who is sick, disabled or old at home is a [caretaker]
[Người chăm sóc người ốm, tàn tật, già là người trông nom nhà.]
7. We should not allow any kind of [discrimination] against women and girls. 
[Chúng ta không nên cho phép bất kỳ loại phân biệt nào chống lại phụ nữ và các bé gái.]
8. People in this country have made good [progress] in eliminating domestic violence.
[Người dân trong quốc gia này có tiến bộ tốt trong việc xóa bỏ bạo hành gia đình]

Unit 1: My new School – Looking back – trang 14 Unit 1 SGK tiếng anh 6 mới. Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần Looking back – trang 14 Unit 1 SGK tiếng anh 6 mới

1. Write words that match the pictures 

Hướng dẫn:

Viết những từ phù hỢp với hình.

1. dictionary [từ điển]    2. uniform [đồng phục]

3. pencil sharpener [đồ chuốt bút chi]   4.notebook [vở, tập]

5.  compass [com-pa]     6. calculator [máy tính]

2. Match the words in A with the ones in B

A

1. study

2. do

3. play

4. have

B

a.  the piano

b.  Vietnamese

c.exercise

d.  breakfast

Hướng dẫn:

Nôi những từ trong phần A với những từ trong phần B sao cho phù hỢp.

1.b [study Vietnamese – học tiếng Việt]

2 c [do exercise — làm bài tập]

3 a [play the piano — chơi đàn piano]

4 d [have breakfast – ăn sáng, điểm tâm]

3. Listen. Then write down the words you hear in the correct places. 

Click tại đây để nghe:

play

do

study

have

Hướng dẫn:

Nghe. Sau đó viết những từ mà em nghe được vào chỗ thích hợp.

play: sport, badminton, music do: morning exercise, homework study: new words, geography

have: English lessons, a new book

Tape script:

Play music, do homework, study new words, have a new book, do morning exercise, play badminton, have English lessons, study geography, play sports.

4. Complete the sentences with the present simple. 

1. He_____ [come] from Da Nang.

2. Do you study English? No, I ______[do not].

3. She _____[walk] to school with her friends.

4. I ________ [do] my homework after school.

5. Mr Vo______ [teach] physicsat my school.

6.The team_____[play] football on Saturdays.

Quảng cáo

Hướng dẫn:

Hoàn thành câu với thì hiện tại đơn.

1. comes 2. don’t     3. walks

4. do               5. teaches    6. play

 Anh ấy đến từ Đà Nẵng. Bạn có học tiếng Anh không? Không, tôi không học. Cô ấy đi bộ đến trường với bạn cô ấy  Tôi làm bài tập về nhà sau giờ học. Thầy Võ dạy môn vật lý ở trường tôi.

Đội bóng chơi bóng vào những ngày thứ Bảy.

5. Complete the sentences with the present continuous. 

They______[do] judo in the gym. My friends _____ [ride] to school with me. ______he ______ [study] vocabulary? Mr Lee  ______  [have] lunch with his students. I________ [walk] to class with my friends.

Ms Huong ________ [teach] the class maths.

Hướng dẫn:

Hoàn thành câu với thì hiện tại tiếp diễn.

1. are doing               2. are riding   3. is… studying

4. is having               5. am walking 6. is teaching

Họ đang tập môn judo trong phòng tập. Bạn tôi đang đạp xe đến trường cùng tôi Anh ấy đang học từ vựng phải không? Thầy Lee đang ăn trưa với học sinh. Tôi đang đi bộ đến lớp cùng bạn bè.

Cô Hương đang dạy môn toán.

6. Complete the text with the correct form of the verbs in brackets. 

Hoang [1.live] ______in a small house in the centre of the village. His house [2. be]__________ near his new school. Every day, he [3. have]________ breakfast at 6 o’clock. Now, he [4. walk]________ to school with his friends. They [5. go]________ to school together every day. Hoang and hisfriends [6.study]_____in grade 6 at An Son Lower Secondary School. This week they [7. work]______ on a project about their neighbourhood. Hoang [8. love] _____ his new school.

Hướng dẫn:

Hoàn thành bài đọc với hình thức động từ đúng trong ngoặc đơn.

1. lives  2. is   3. has  4. is walking

5.   go    6. study 7. are working 8. loves

Hoàng đang sống trong một ngôi nhà nhỏ ở trung tâm một ngôi làng. Nhà bạn ấy gần trường mới của bạn ấy. Mỗi ngày bạn ấy ăn sáng lúc 6 giờ. Bây giờ bạn ấy đang đi bộ đến trường với bạn. Hoàng và bạn bè đang học lớp 6 ở trường THCS An Sơn. Tuần này họ đang làm một dự án về hàng xóm. Hoàng rất yêu trường mới.

7. Match the questions with the correct answers. 

a.   Yes, she does.

b    How many classes are there in your school?

c.    I do my homework and watch TV.

d.     How is your first week at school?

e.     Does Mai live near her school?

f.     Oh, wonderful.

g.  Sixteen.

h. What do you do in the evening?

Hướng dẫn:

Nối câu hỏi với câu trả lời đúng.

b – g How many classes are there in your school? — Sixteen, d – f How is your first week at school? — Oh, wonderful, e – a Did Mai live near her school? — Yes, she does, h – c What do you do in the evening? – I do my homework and watch TV.

8. Now role-play the questions and answers with a partner. 

Finished! Now you can …

√√

√√√

ask and answer questions about school talk about things that are fixed or often happen

•talk about things that are happening now

Hướng dẫn:

Đóng vai người đặt câu hỏi và câu trả lời với bạn.

hỏi và trả lời câu hỏi về trường học nói về những điều cố định hoặc thường xảy ra

nói về những điều đang xảy ra

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 6: tại đây

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

    • Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 6 Mới

    • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 6 Tập 1

    • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 6 Tập 2

    Unit 1: My new school

    Looking back [phần 1-8 trang 14 SGK Tiếng Anh 6 mới]

    VOCABURARY

    1. Write words that match the pictures. [Viết từ phù hợp với tranh]

    1. dictionary [từ điển] 4. notebook [quyển vở]
    2. uniform [đồng phục] 5. compass [com-pa]
    3. pencil sharpener [cái gọt bút chì] 6. calculator [máy tính]

    2. Match the words in A with the ones in B. [Nối những từ trong phần A với những từ trong phần B sao cho phù hợp]

    1. b 2. c 3. a 4. d

    3. Listen. Then write down the words you hear in the correct places. [Nghe. Hãy viết lại các từ ở đúng vị trí]

    Bài nghe:

    PLAY DO
    play music
    play badminton
    play sports
    do homework
    do morning exercise
    STUDY HAVE
    study new words
    study geography
    have a new book
    have English lessons.

    Nội dung bài nghe

    Play music, do homework, study new words, have a new book, do morning exercise, play badminton, have English lessons, study geography, play sports.

    4. Complete the sentences with the present simple. [Hoàn thành câu với thì hiện tại đơn]

    1. comes 2. don’t 3. walks
    4. do 5. teaches 6. play

    Hướng dẫn dịch

    1. Anh ấy đến từ Đà Nẵng.

    2. Bạn có học tiếng Anh không? Không, tôi không học.

    3. Cô ấy đi bộ đến trường với bạn cô ấy

    4. Tôi làm bài tập về nhà sau giờ học.

    5. Thầy Võ dạy môn vật lý ở trường tôi.

    6. Đội bóng chơi bóng vào những ngày thứ Bảy.

    5. Complete the sentences with the present continuous. [Hoàn thành câu với thì hiện tại tiếp diễn]

    1. are doing 2. are riding 3. is … studying
    4. is having 5. am walking 6. is teaching

    Hướng dẫn dịch

    1. Họ đang tập môn judo trong phòng tập.

    2. Bạn tôi đang đạp xe đến trường cùng tôi

    3. Anh ấy đang học từ vựng phải không?

    4. Thầy Lee đang ăn trưa với học sinh.

    5. Tôi đang đi bộ đến lớp cùng bạn bè.

    6. Cô Hương đang dạy môn toán.

    6. Complete the text with the correct form …. [Hoàn thành đoạn văn với dạng đúng của động từ trong ngoặc.]

    1. lives 2. is 3. has 4. is walking
    5. go 6. study 7. are working 8. loves

    Hướng dẫn dịch

    Hoàng đang sống trong một ngôi nhà nhỏ ở trung tâm làng. Nhà cậu gần ngôi trường mới của cậu ấy. Cậu ấy ăn sáng lúc 6 giờ hàng ngày. Bây giờ cậu ấy đang đi bộ đến trường với bạn cậu ấy. Họ đi học cùng nhau hàng ngày. Hoàng và bạn bè đang học lớp 6 ở trường Trung học Cơ sở An Sơn. Tuần này họ làm một dự án về khu phố của họ. Hoàng yêu trường mới của cậu ấy.

    COMMUNICATION

    7. Match the question with the correct answers. [Chọn câu trả lời phù hợp cho câu hỏi]

    b-g d-f e-a h-c

    8. Now role-play the question and answers with a partner. [Đóng vai người đặt câu hỏi và câu trả lời với 1 người bạn của bạn]

    Hướng dẫn dịch

    Đóng vai người đặt câu hỏi và câu trả lời với bạn

    Hỏi và trả lời câu hỏi về trường học.

    Nói về những điều cố định hoặc thường xuyên xảy ra

    Nói về những điều đang xảy ra.

    Gợi ý:

    1. Where is your school?

    My school is in Hanoi city .

    2. How many students are your school ?

    There are about 400 students in my school.

    3. How often do you go to library?

    Sometimes .

    4. What do you do in your free time?

    I always read books in my free time.

    5. What are you doing?

    I am doing Math homework.

    Video liên quan

    Chủ Đề