Tiếng anh lớp 6 trang 9

6. Underline the words ending in -ic and circle the words ending in -al in the following sentences. Mark the stress in each word. Listen and check your answers, then repeat the sentences.

(Gạch dưới những từ kết thúc bằng -ic và khoanh tròn những từ kết thúc bằng -al trong các câu sau. Đánh dấu trọng âm cho mỗi từ. Nghe và kiểm tra câu trả lời của bạn, sau đó nhắc lại các câu.)

1.

According to scientific research, tiny species may help clean radioactive pollution.

(Theo nghiên cứu khoa học, các loài nhỏ bé có thể giúp làm sạch ô nhiễm phóng xạ.)

Đáp án: scien'tific

2.

Water quality has become a national problem.

(Chất lượng nước đã trở thành một vấn đề quốc gia.)

Đáp án: 'national

3.

Many people have received medical treatment because of the disease.

(Nhiều người đã được điều trị y tế vì căn bệnh này.)

Đáp án: 'medical

4.

Chemical waste can cause water pollution.

(Chất thải hóa học có thể gây ô nhiễm nước.)

Đáp án: 'chemical

5.

The reduction in air pollution was dramatic last year.

(Ô nhiễm không khí đã giảm đáng kể vào năm ngoái.)

Đáp án: dra'matic

  • Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 6 Mới

  • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 6 Tập 1

  • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 6 Tập 2

Unit 1: My new school

A Closer Look 2 (phần 1-7 trang 9-10 SGK Tiếng Anh 6 mới)

Grammar

1. has 2. do you have 3. love 4. Does Vy walk 5. ride
6. teaches 7. doesn’t 8. reads 9. go 10. do

Hướng dẫn dịch

Cô Nguyệt: Giới thiệu về bản thân em đi Duy

Duy: Dạ được ạ. Bây giờ em sống ở đây. Đây là trường mới của em . Woa, nó có cả một sân trường lớn.

Cô Nguyệt: Em có người bạn mới nào không?

Duy: Có ạ, em yêu trường mới và bạn mới của em, Vy và Phong.

Cô Nguyệt: Vy đi bộ đến trường với em à.

Duy: À, chúng em thường đạp xe đến trường.

Cô Nguyệt: Ai là giáo viên của em?

Duy: Giáo viên của em là thầy Quang. Thầy rất tuyệt. Thầy dạy em tiếng Anh.

Cô Nguyệt: Em làm gì trong giờ giải lao?

Duy: Em chơi bóng đá nhưng bạn Phong không chơi bóng đá. Bạn ấy đọc sách trong thư viện.

Cô Nguyệt: Em về nhà lúc mất giờ?

Duy: Em về nhà lúc 4 giờ chiều hàng ngày. Sau đó em làm bài tập về nhà.

Cô Nguyệt: Cảm ơn em.

1. Duy lives near here.

2. Duy loves/likes his new school.

3. Vy and Phong ride bicycle to school.

4. Mr Quang teaches Duy English.

5. At break time,Phong reads in the library.

Hướng dẫn dịch

1. Duy sống gần đây.

2. Duy thích trường mới.

3. Vy và Duy đạp xe đạp đến trường.

4. Thầy Quang dạy Duy tiếng Anh

5. Giờ giải lao, Phong đọc sách trong thư viện

1. Do you ride your bicycle to school?

2. Do you read in the library at break time?

3. Do you like your new school?

4. Do your friends go to school with you?

5. Do you do your homework after school?

Hướng dẫn dịch

1. Bạn có đạp xe đạp đến trường không?

2. Bạn có đọc sách trong thư viện vào giờ giải lao không?

3. Bạn thích trường mới không?

4. Bạn của bạn có đến trường với bạn không?

5. Bạn có làm bài tập về nhà sau khi tan trường không?

Bài nghe:


Tiếng anh lớp 6 trang 9

Gợi ý:

Phong: Oh, someone’s knocking at the door.

Phong’s mum: Hi, Vy. You’re early. Phong’s having breakfast.

Phong: And you’re wearing the new uniform Duy. You look smart!

1. am not playing 2. are studying 3. are not doing 4. am having 5. are riding

Hướng dẫn dịch

1. Bây giờ tôi không chơi bóng đá. Tôi mệt.

2. Shh! Họ đang học bài trong thư viện.

3. Vy và Phong hiện không làm bài tập về nhà của họ.

4. Bây giờ tôi đang có bài học tiếng Anh với thầy Lee.

5. Phong, Vy và Duy đang đạp xe đạp đến trường.

1. are having 2. wears 3. starts 4. is watching 5. are skipping

Hướng dẫn dịch

1. Gia đình tôi đang ăn tối.

2. Mai mặc đồng phục vào các ngày thứ Hai và thứ Bảy.

3. Năm học mới ở Việt Nam bắt đầu vào ngày 05 thảng 9.

4. Bây giờ Dương đang xem Ice Age trên video.

5. Nhìn kìa! Các bạn nữ đang nhảy dây trên sân trường.

Hướng dẫn dịch

     Chào Trang.

  Bạn có khỏe không? Đây là tuần đâu tiên mình học ở ngôi trường mới. Bây giờ mình đang làm bài tập về nhà trong thư viện. Mình có nhiều bài tập lắm!

  Mình có nhiều bạn và họ rất tốt với mình. Mình học nhiều môn: Toán, Khoa học, dĩ nhiên cả tiếng Anh nữa.

  Mình có đồng phục mới, nhưng mình không mặc nó hàng ngày (chỉ mặc vào thứ Hai và thứ Bảy). Mình học vào buổi sáng. Vào buổi chiều, mình đọc sách trong thư viện hoặc chơi thể thao trong sân trường. Trường mới của bạn thế nào?Bạn có học các môn học giống mình không?Bạn có chơi cầu lông với bạn bè không?

  Trường học bắt đầu vào thứ hai tới. Giờ cũng trễ rồi. Mình phải về nhà đây.

  Viết thư cho mình sớm nhé.

    Thân, Vy

Things that often happen or are fixed Things are happening
have lots to dohave lots of friendsstudy many subjectshave a uniformdon’t wearhave lessonsread booksdo sports

school starts

doing my homework
Me Vy
wear uniform every day wear uniform on Monkays and Saturdays
have lessons in the afternoon have lessons in the morning
do homework at home do homework in the libray

Soạn Anh 6 trang 9 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Tiếng Anh 6 Unit 1: A Closer Look 2 giúp các em học sinh lớp 6 trả lời 5 câu hỏi tiếng Anh trang 9 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bài Unit 1: My New School trước khi đến lớp.

Soạn A Closer Look 1 Unit 2 lớp 6 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Global Success 6 - Tập 1. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức để học tốt tiếng Anh 6. Vậy mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Soạn Anh 6 Unit 1: A Closer Look 2

  • Câu 1
  • Câu 2
  • Câu 3
  • Câu 4
  • Câu 5

Choose the correct answer A, B or C (Chọn đáp án đúng A,B hoặc C)

1. We ....... new subjects for this school year.

A have B has C. having

2. Duy ........ to school every day.

A cycling B. cycle C cycles

3. My new school....... in the centre of the vilage.

A not B isn't C doesnt

4. I live near here. Where........ live?

A. do you B you C are you

5. My friend has a sister, but she......... brother.

A not has B don't have C. doesn't have

Đáp án: 1.A, 2.C, 3.B, 4.A, 5.C

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng ta có những môn học mới cho năm học này.

2. Duy đạp xe đến trường mỗi ngày.

3. Trường mới của tôi không nằm ở trung tâm ngôi làng.

4. Tôi sống gần đây. Bạn sống ở đâu?

5. Bạn tôi có chị gái nhưng cô ấy không có anh trai.

Câu 2

Miss Nguyet is interviewing Duy for the school newsletter. Write the correct form of the verbs. (Cô Nguyệt đang phỏng vấn Duy cho tờ bản tin. Viết dạng đúng của động từ).

1. has 2. do you have 3. like
4. does Vy walk 5. ride 6. go

Miss Nguyet: Tell us about your new school, Duy.

Duy: Sure! My school (1. have) has a large playground.

Miss Nguyet : Do you have (2. have) any new friends?

Duy: Yes. And I (3. like) like my new friends, Vy and Phong.

Miss Nguyet: Does Vy walk (4. walk) to school with you?

Duy: Well, we often (5. ride) ride our bicycles to school.

Miss Nguyet: What time do you go home?

Duy: I (6. go) go home at 4pm. every day.

Miss Nguyet: Thank you!

Hướng dẫn dịch:

Cô Nguyệt: Em hãy nói về trường mới của em đi Duy

Duy: Dạ! trường mới của em có một sân chơi rộng

Cô Nguyệt: Em có bạn mới nào không?

Duy: Dạ có. Và em rất thích các bạn mới của em, Vy và Phong.

Cô Nguyệt: Vy có đi bộ đi học với em không?

Duy: Dạ, bọn em thường đạp xe đi học ạ.

Cô Nguyệt: Mấy giờ thì các em về nhà?

Duy: Em về nhà lúc 4 giờ chiều mỗi ngày ạ.

Cô Nguyệt: Cảm ơn em.

Câu 3

Fill the blanks with usually, sometimes or never.

1. always (luôn luôn)

2. usually (thường xuyên)

3. sometimes (thỉnh thoảng)

4. rarely (hiếm khi)

5. never (không bao giờ)

Write a sentence with one of these adverbs

1. I always get up early

2. My brother usually plays football with his friend.

3. We sometimes go to the cinema.

Câu 4

Choose the correct answer A or B to complete each sentence (Chọn đáp án đúng)

1. I....... late on Saturdays.

A. get up usually B. usually get up

2. My mum ......... to work late.

A. rarely goes B. goes rarely

3. .......... at weekends?

A. Do you often travel B. Often do you travel

4. What kind of music. .. ?

A. usually does Susan listen to B. does Susan usually listen to

5. When........... go on holiday each year?

A. do you usually B. you usually

Đáp án: 1.B 2. A 3. A 4.B 5.A

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi thường xuyên dậy muộn vào chủ nhật

2. Mẹ của tôi hiếm khi đi làm muộn.

3. Bạn có thường đi chơi vào cuối tuần không ?

4. Susan thường nghe loại nhạc gì vậy?

5. Bạn có thường đi du lịch mỗi năm không?

Câu 5

Work in pairs. Make questions and then interview your partner. (Làm việc theo cặp. Viết câu hỏi và sau đó phỏng vấn bạn của mình).

1. you / often / ride your bicycle / to school

=> Do you often ride your bicycle to school?

2. you / sometimes / study / in the school library

=> Do you sometimes study in the school library?

3. you / like / your new school

=> Do you like your new school?

4. your friends / always / go to school /with you

=> Do your friends always go to school with you?

5. you / usually / do homework / after school

=> Do you usually do homework after school?

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có thường đạp xe đi học không?

2. Thỉnh thoảng bạn có học ở trong thư viện không ?

3. Bạn có thích trường mới không?

4. Các bạn của bạn có luôn đi học cùng với bạn không?

5. Bạn có thường xuyên làm bài tập về nhà sau khi tan trường không?

Cập nhật: 16/09/2021