Học cách trả lời các cuộc gọi đúng cách, giao tiếp với khách hàng một cách lịch sự, đi công tác nước ngoài..vv.
- Hoàn thiện bản thân và chuẩn bị thật tốt cho công việc để thăng tiến sự nghiệp của bạn!
Chương trình khóa học:
- Khóa học được thiết kế đặc biệt cho nhân viên văn phòng và doanh nhân.
- Giúp bạn trang bị từ vựng và ngữ pháp thiết yếu tại nơi làm việc.
- Bạn có thể học cách ứng phó với các cuộc điện thoại, giao tiếp với khách hàng một cách lịch sự, đi công tác, v.v ...
- Bạn sẽ nâng con đường sự nghiệp của mình lên một tầm cao mới bằng cách giải quyết mọi thách thức tại nơi làm việc!
- Mô phỏng các cuộc hội thoại tại nơi làm việc. Kỹ năng thuyết trình và giao tiếp bằng tiếng Anh Kinh nghiệm viết email kinh doanh, kỹ năng viết báo cáo.
Uploaded by
Christina Angela
0% found this document useful [0 votes]
307 views
29 pages
Copyright
© © All Rights Reserved
Available Formats
DOCX, PDF, TXT or read online from Scribd
Share this document
Did you find this document useful?
Is this content inappropriate?
0% found this document useful [0 votes]
307 views29 pages
Tiếng Anh Giao Tiếp Thương Mại - V.1.0
Uploaded by
Christina Angela
Jump to Page
You are on page 1of 29
Search inside document
Reward Your Curiosity
Everything you want to read.
Anytime. Anywhere. Any device.
No Commitment. Cancel anytime.
Sử dụng tiếng Anh văn phòng giao tiếp là kỹ năng bắt buộc khi làm việc tại các môi trường doanh nghiệp nước ngoài. Việc nâng cao kỹ năng tiếng Anh sẽ giúp bạn có nhiều hơn cơ hội và thuận lợi thăng tiến trong công việc, cũng như tăng kết nối mối quan hệ giữa đồng nghiệp người nước ngoài. Để giúp các bạn cải thiện hơn kỹ năng này, VUS xin chia sẻ danh sách 105+ từ vựng và mẫu câu chủ đề tiếng Anh văn phòng trong bài viết sau.
Từ vựng tiếng Anh văn phòng – Chế độ nhân sự
STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1
Working hours/ˈwɜrkɪŋ ˈaʊərz/Giờ làm việc2
Wages/ˈweɪʤəz/Lương tuần3
Final day/ˈfaɪ.nəl deɪ/Ngày làm việc cuối cùng4
Travel expenses/ˈtrævəl ɪkˈspɛnsəz/Chi phí đi lại5
Training scheme/ˈtreɪnɪŋ skim/Kế hoạch tập huấn6
Sick pay/sɪk peɪ/Tiền lương ngày ốm7
Sick leave/sɪk liv/Nghỉ ốm8
Security/sɪˈkjʊrəti/An ninh9
Salary increase/ˈsæləri ˈɪnˌkris/Tăng lương10
Salary/ˈsæləri/Lương11
Resign [v]/rɪˈzaɪn/Từ chức12
Promotion/prəˈmoʊʃən/Thăng chức13
Pension plan/ˈpɛnʃən plæn/Kế hoạch lương hưu14
Maternity leave/məˈtɜrnɪti liv/Nghỉ thai sản15
Leaving date/ˈlivɪŋ deɪt/Ngày nghỉ việc16
Holiday pay/ˈhɑləˌdeɪ peɪ/Tiền lương nghỉ phép17
Holiday entitlement/ˈhɑləˌdeɪ ɛnˈtaɪtəlmənt/Chế độ ngày nghỉ được hưởng18
Health insurancehɛlθ ɪnˈʃʊrənsBảo hiểm y tế19
Health and safety/hɛlθ ænd ˈseɪfti/Sức khỏe và sự an toàn20
Agreement/əˈgrimənt/Sự đồng thuận
Cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh, tự tin làm chủ đa dạng chủ đề từ vựng tại: Học tiếng Anh văn phòng
Từ vựng tiếng Anh văn phòng – Dụng cụ làm việc
Calculator/ˈkæl.kjə.leɪ.t̬ɚ/Máy tính2
Carbon paper/ˈkɑːr.bən ˌpeɪ.pɚ/Giấy than3
Clipboard/ˈklɪp.bɔːrd/Bìa kẹp hồ sơ4
Correction pen/kəˈrek.ʃən pen/Viết xóa5
Envelop/ɪnˈvel.əp/Bao thư6
Eraser/ɪˈreɪ.sɚ/Cục tẩy7
File cabinet/ˈfaɪl ˌkæb.ɪ.nət/Tủ đựng tài liệu8
Notebook/ˈnoʊt.bʊk/Cuốn tập9
Paper clip/ˈpeɪ.pɚ ˌklɪp/Đồ kẹp giấy10
Paper cutter/’peɪ.pɚ kʌt̬.ɚ/Máy cắt giấy11
Pen/pen/Bút bi12
Pencil/ˈpen.səl/Bút chì13
Pencil sharpener/ˈpen.səl ʃɑːr.pən.ɚ/Gọt bút chì14
Rubber stamp/ˌrʌb.ɚ ˈstæmp/Con dấu15
Ruler/ˈruː.lɚ/Cây thước16
Scissor/ˈsɪz.ɚ/Cây kéo17
Stapler/ˈsteɪ.plɚ/Đồ bấm ghi18
Stick note/ˈstɪk.i noʊt/Giấy ghi chú19
Whiteboard/ˈwaɪt.bɔːrd/Bảng trắng20
Projector/prəˈdʒek.tɚ/Máy chiếu
Từ vựng tiếng Anh giao tiếp văn phòng – Thảo luận cuộc họp
STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1
Calculator/ˈkæl.kjə.leɪ.t̬ɚ/Máy tính2
Carbon paper/ˈkɑːr.bən ˌpeɪ.pɚ/Giấy than3
Clipboard/ˈklɪp.bɔːrd/Bìa kẹp hồ sơ4
Correction pen/kəˈrek.ʃən pen/Viết xóa5
Envelop/ɪnˈvel.əp/Bao thư6
Eraser/ɪˈreɪ.sɚ/Cục tẩy7
File cabinet/ˈfaɪl ˌkæb.ɪ.nət/Tủ đựng tài liệu8
Notebook/ˈnoʊt.bʊk/Cuốn tập9
Paper clip/ˈpeɪ.pɚ ˌklɪp/Đồ kẹp giấy10
Paper cutter/’peɪ.pɚ kʌt̬.ɚ/Máy cắt giấy11
Pen/pen/Bút bi12
Pencil/ˈpen.səl/Bút chì13
Pencil sharpener/ˈpen.səl ʃɑːr.pən.ɚ/Gọt bút chì14
Rubber stamp/ˌrʌb.ɚ ˈstæmp/Con dấu15
Ruler/ˈruː.lɚ/Cây thước16
Scissor/ˈsɪz.ɚ/Cây kéo17
Stapler/ˈsteɪ.plɚ/Đồ bấm ghi18
Stick note/ˈstɪk.i noʊt/Giấy ghi chú19
Whiteboard/ˈwaɪt.bɔːrd/Bảng trắng20
Projector/prəˈdʒek.tɚ/Máy chiếu
Cụm từ vựng tiếng Anh văn phòng phổ biến
STTTừ vựngDịch nghĩa1
to attend a meetingTham dự cuộc họp2
to bank some moneyChuyển tiền từ ngân hàng3
to be in debt / to get into debtRơi vào nợ nần4
to cash a chequeĐổi tiền mặt5
to fill out a formĐiền thông tin vào giấy tờ6
to form a partnershipHợp tác7
to give a speechThuyết trình8
to give an orderRa lệnh9
to hold a meetingSắp xếp cuộc họp10
to issue/give a warningCảnh báo11
to make a dealGiao dịch12
to make a profitKiếm được lãi13
to make a promiseGiữ lời hứa14
to make/ to be redundantSa thải/Bị sa thải15
to place an orderĐặt đơn16
to take a pay cutBị trừ lương17
to take an orderNghe lệnh18
to take charge of a meetingLàm chủ cuộc họp19
to turn a cornerCó sự tiến triển
Mẫu câu tiếng Anh văn phòng gặp mặt đối tác
STTMẫu câuDịch nghĩa1
Can you introduce yourself before we start?Bạn có thể giới thiệu bản thân trước khi chúng ta bắt đầu không?2
Do you have an appointment with him in advance?Bạn có hẹn trước với anh ấy không?3
Excuse me, when can we start the meeting?Xin lỗi, khi nào chúng ta có thể bắt đầu cuộc họp?4
Hi. I’m a Product Development Executive.Xin chào. Tôi là chuyên viên phát triển sản phẩm.5
How are you today? Shall we take a tour around our office?Bạn hôm nay thế nào? Chúng ta sẽ đi tham quan văn phòng của chúng tôi chứ?6
I am in charge of the Direct Marketing strategies in HCM City.Tôi phụ trách các chiến lược Tiếp thị Trực tiếp tại Thành phố Hồ Chí Minh.7
Are you an expert in public relations?Cô có phải là một chuyên gia trong lĩnh vực quan hệ công chúng không?8
I’ve been working here for 3 years. How about you?.Tôi đã làm việc ở đây được 3 năm. Còn bạn thì sao?9
I’m honored to meet youThật vinh hạnh được gặp anh.10
I’d like to create a business partnership with your organizationTôi muốn thiết lập mối quan hệ đối tác kinh doanh với doanh nghiệp bạn11
I’ve been looking forward to meeting youTôi rất mong chờ được gặp anh.12
It was nice of me to come and meet you.Anh thật tốt bụng khi đã đến gặp tôi.13
It’s great to work with you from now on.Thật tuyệt đi được làm việc cùng bạn từ hôm nay.14
Let me introduce you my team hereHãy để tôi giới thiệu nhóm của tôi.15
Let’s get to the main focus of this meeting, shall we?Chúng ta hãy đi vào trọng tâm chính của cuộc họp này nhé?16
Nice to meet you. I’ve been informed of your visitRất hân hạnh được gặp anh. Tôi đã được báo trước anh sẽ đến tham quan công ty.17
You can get in touch with me via this email addressBạn có thể liên lạc với tôi qua địa chỉ email này18
We’re having some problems that need discussing with youChúng tôi đang có một số vấn đề cần trao đổi với bạn19
You are welcomed to visit our companyChào mừng anh đến thăm công ty chúng tôi.
Mẫu câu tiếng Anh văn phòng xin nghỉ phép
STTMẫu câuDịch nghĩa1
Can I ask you for a day off this Tuesday because of my personal matter?Tôi có thể xin phép ông nghỉ ngày thứ ba này vì lý do cá nhân không?2
Excuse me. May I ask for tomorrow morning off?Xin lỗi, tôi có thể xin nghỉ sáng mai được không?3
I am writing this letter to let you know that I’m in need of two day of sick leaveTôi viết thư này để thông báo cho anh biết rằng tôi cần nghỉ ốm hai ngày.4
I am writing to request your approval for 3 days leave for family matterTôi viết thư này để mong ông chấp thuận cho phép tôi nghỉ 3 ngày vì việc gia đình.5
I got an afternoon off and went to the hospitalTôi đã xin nghỉ buổi chiều để đi đến bệnh viện.6
I need 3 days of sick leave.Tôi cần nghỉ ốm 3 ngày.7
I want to take a day off to go to the hospitalTôi muốn xin nghỉ một ngày để đến bệnh viện8
I want to take a day off to see a doctor.Tôi muốn nghỉ một ngày để đi bác sĩ.9
I’m sorry, I think I need a day off tomorrow because I’m sick now.Tôi xin lỗi, tôi nghĩ rằng tôi cần nghỉ vào ngày mai vì bây giờ tôi bị ốm10
If you need it urgently, you can contact me via phone.Nếu anh cần gấp, anh có thể liên hệ với tôi qua điện thoại. 11
If you need more days off, please send an email for meNếu bạn cần thêm ngày nghỉ, xin vui lòng gửi email cho tôi.12
Okay. Have you arranged your work tomorrow?Ok. Bạn đã sắp xếp công việc ngày mai chưa?13
Wouldn’t it be possible for me to take a day off this Friday?Tôi có thể nghỉ ngày thứ Sáu tuần này không?14
Is it okay for me to take the day off this Monday?Thứ Hai này tôi xin nghỉ một ngày được chứ?
Mẫu câu tiếng Anh văn phòng bàn luận công việc
STTMẫu câuDịch nghĩa1
I’d would like to thank you all for coming todayTôi muốn cảm ơn tất cả các bạn đã đến ngày hôm nay.2
If you need help, just let the team knowNếu bạn cần trợ giúp, chỉ cần cho nhóm biết.3
How about adding another step of covering the cost?Tại sao chúng ta không thêm một bước nữa để trang trải chi phí?4
Who can be in charge of this campaign?Ai có thể phụ trách chiến dịch này?5
I think we need further discussion on this pointTôi nghĩ rằng ta cần thảo luận thêm về điểm này.6
How is your project going?Dự án của bạn đến đâu rồi?7
Do you have any ideas for the next marketing campaign?Bạn có ý tưởng nào cho chiến dịch tiếp thị tiếp theo không?8
We’re here today to discuss the new launching productHôm nay chúng ta ở đây để thảo luận về sản phẩm mới ra mắt.9
Today, we would like to discuss the problem we’re facing with youHôm nay, chúng tôi muốn thảo luận về vấn đề chúng tôi đang gặp phải với bạn.10
The purpose of the meeting is to find as many ideas as possibleMục đích của cuộc họp là tìm ra càng nhiều ý tưởng càng tốt.11
Today, we would like to give you the report on the performance of our team last monthHôm nay, chúng tôi gửi đến anh bản báo cáo kết quả hoạt động của nhóm trong tháng vừa qua.12
As we’ve agreed on the phone, we’re going to have a discussion about your visit next weekNhư đã thảo luận qua điện thoại, chúng ta sẽ bàn về chuyến thăm của bạn vào tuần tới.13
Would you like to add something, Mrs Kate?Bà có muốn góp thêm ý nào không, bà Kate?14
I think we’ve covered everything. Thanks for your time and contributionsTôi nghĩ mọi thứ đã xong rồi. Cảm ơn thời gian và sự đóng góp của mọi người.15
Do you have any questions before we close the meeting?Bạn có câu hỏi nào trước khi chúng ta kết thúc cuộc họp không?
Học tiếng Anh văn phòng cùng 365+ chủ đề với chương trình iTalk
Học giao tiếp tiếng Anh văn phòng hiệu quả theo 365+ chủ đề ứng dụng
iTalk tích hợp hơn 365 chủ đề từ công việc, học tập, gia đình,… đến các chủ đề chuyên sâu hơn như công nghệ, kinh doanh,…
Người bận rộn có thể trang bị bộ kỹ năng Anh ngữ toàn diện, cùng lộ trình học tập bài bản, dễ dàng theo dõi quá trình tiến bộ của bản thân.
Với chương trình học tiếng Anh giao tiếp ứng dụng dành cho người bận rộn iTalk, học viên dễ dàng hoàn thiện hệ thống từ vựng, phát âm và ngữ pháp từ cơ bản đến nâng cao, phục vụ cho công việc, học tập và đời sống hàng ngày.
- Fit [Chuyên biệt]: Tối ưu hóa hiệu quả học tập, củng cố kiến thức và duy trì động lực.
- Flexibility [Linh hoạt]: Linh hoạt tối đa khi lựa chọn khung giờ, phương thức và nội dung đàm thoại ứng dụng cao.
- Fluency and Accuracy [Giao tiếp lưu loát và chuẩn xác]: Chú trọng phát âm, hệ thống vốn từ vựng, cấu trúc và ngữ pháp cùng đội ngũ giảng viên đạt chuẩn giảng dạy quốc tế TESOL, CELTA,…
- Integrated Tech Support [Trợ giúp đắc lực từ công nghệ]: Lộ trình học cá nhân hóa với sự trợ giúp đắc lực từ đa nền tảng công nghệ tích hợp – AI, iTalk Web, Self Practice,…
- Chuẩn hóa phát âm Anh ngữ: Luyện kỹ năng Listening thường xuyên với trợ thủ công nghệ AI [Voice Recognition]. Học viên nhận được hướng dẫn từ chính giọng bản ngữ của giáo viên VUS, được phân tích và phản hồi cụ thể từng âm tiết từ cơ bản đến nâng cao.
- Học sâu – Nhớ lâu – Luyện ngay: Hệ thống hỗ trợ học tập trực tuyến iTalk Web không giới hạn thời gian luyện tập. Chức năng ôn luyện dễ dàng truy cập sau một lần đăng nhập, giúp học viên nâng cao trình độ tiếng Anh mọi lúc mọi nơi.
- Tự tin thể hiện: Học viên không sợ phát âm sai nhờ thực hành cùng trợ lý AI, tối đa thời gian ôn luyện kỹ năng Speaking, tự tin tham gia các cuộc hội thoại giao tiếp trong môi trường chuyên nghiệp lẫn đời thường.
Lộ trình học tiếng Anh văn phòng đầu ra 4 chặng tinh giản
Lộ trình học Anh ngữ tại iTalk được chia thành 4 level:
- 60 bài đầu tiên: A1+ [Elementary] – Level 1.
- 60 bài thứ 2: A1 [Pre-Intermediate] – Level 2.
- 60 bài thứ 3: B1 [Intermediate] – Level 3.
- 60 bài cuối cùng: B1+ [Intermediate Plus] – Level 4.
Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS – Môi trường học tập uy tín và đạt chuẩn quốc tế NEAS
- Hệ thống trung tâm tiếng Anh duy nhất đạt chuẩn chất lượng giảng dạy và đào tạo NEAS [National English Language Teaching Accreditation Scheme] trong 6 năm liên tiếp.
- Kỷ lục Việt Nam với số lượng học viên đạt chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế nhiều nhất trên toàn quốc: Starters, Movers, Flyers, KET, PET, IELTS,… 180.918 học viên.
- Đội ngũ 2.700+ giáo viên và trợ giảng xuất sắc với tỉ lệ 100% các giáo viên sở hữu chứng chỉ giảng dạy quốc tế TESOL, CELTA hoặc tương đương TEFL.
- Là thương hiệu duy nhất của Việt Nam và khu vực Đông Nam Á được trao tặng danh hiệu “Gold Preparation Center” – Trung tâm luyện thi Cambridge hạng mức cao nhất – Hạng mức VÀNG.
- 2.700.000 gia đình Việt tin chọn vào Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS.
- Hơn 77.000 học viên hiện tại cùng số lượng tuyển sinh trung bình hàng năm lên đến 280.000 học viên.
- Hệ thống trung tâm Anh ngữ đạt chuẩn 100% chất lượng NEAS với 70 chi nhánh tại nhiều tỉnh thành lớn của Việt Nam.
105+ từ vựng và mẫu câu tiếng Anh văn phòng phổ biến
Hy vọng với bài viết trên của VUS, các bạn đã học thêm các câu giao tiếp tiếng Anh văn phòng dễ dàng để tự tin áp dụng tại nơi công sở. Hãy luyện tập phát âm cũng như trau dồi thêm từ vựng để nâng cao kỹ năng giao tiếp hàng ngày bạn nhé.