- Câu 1
- Câu 2
Câu 1
Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng.
Câu 2
Trò chơi ô chữ :
a] Có thể điền từ nào vào các ô trống theo hàng ngang?
- Dòng 1: Viên màu trắng [hoặc đỏ, vàng, xanh] dùng để viết chữ lên bảng [có 4 chữ cái, bắt đầu bằng chữ P]
- Dòng 2 : Tập giấy ghi ngày, tháng trong năm [có 4 chữ cái, bắt đầu bằng chữ L]
- Dòng 3 : Đồ mặc có 2 ống [có 4 chữ cái, bắt đầu bằng chữ Q]
- Dòng 4 : Nhỏ xíu, giống tên thành phố của bạn Mít trong một bài tập đọc em đã học. [có 5 chữ cái, bắt đầu bằng chữ T]
- Dòng 5 : Vật dùng để ghi lại chữ viết trên giấy [có 3 chữ cái. Bắt đầu bằng chữ B]
- Dòng 6 : Thứ ngắt trên cây, thường dùng để tặng nhau hoặc trang trí [có 3 chữ cái, bắt đầu bằng chữ H]
- Dòng 7 : Tên ngày trong tuần, sau ngày thứ ba [có 2 chữ cái, bắt đầu bằng chữ T]
- Dòng 8 : Nơi thợ làm việc [có 5 chữ cái, bắt đầu bằng chữ X]
- Dòng 9 : Trái nghĩa vớitrắng[có 3 chữ cái, bắt đầu bằng chữ Đ]
- Dòng 10 : Đồ vật dùng để ngồi [có 3 chữ cái, bắt đầu bằng chữ G]
b] Đọc từ mới xuất hiện ở cột dọc.
Phương pháp giải:
Dựa vào phần gợi ý để tìm đáp án thích hợp.
Lời giải chi tiết:
a] Giải ô chữ
b. Đọc từ mới xuất hiện ở cột dọc:PHẦN THƯỞNG