Toán bài luyện tập chung trang 176 lớp 5 năm 2024

  1. Biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì thực hiện phép tính nhân, chia trước, thực hiện phép tính cộng, trừ sau.

Lời giải chi tiết:

  1. \[1\dfrac{5}{7} \times \dfrac{3}{4} = \dfrac{{12}}{7} \times \dfrac{3}{4} = \dfrac{{12 \times 3}}{{7 \times 4}}\] \[ = \dfrac{{4 \times 3 \times 3}}{{7 \times 4}} = \dfrac{9}{7};\]
  1. \[\dfrac{{10}}{{11}}:1\dfrac{1}{3} = \dfrac{{10}}{{11}}:\dfrac{4}{3} = \dfrac{{10}}{{11}} \times \dfrac{3}{4}\] \[ = \dfrac{{10 \times 3}}{{11 \times 4}} = \dfrac{{5 \times 2 \times 3}}{{11 \times 2 \times 2}} = \dfrac{{15}}{{22}};\]
  1. \[3,57 \times 4,1 + 2,43 \times 4,1\]

\[= [3,57 + 2,43] \times 4,1 \]

\[= 6 \times 4,1 \]

\[= 24,6 \]

  1. \[3,42 : 0,57 \times 8,4 - 6,8\]

\[= 6 \times 8,4 - 6, 8\]

\[= 50,4 - 6,8\]

\[= \;43,6\]

2. Giải bài 2 trang 177 SGK Toán 5

Tính bằng cách thuận tiện nhất:

\[a] \;\dfrac{{21}}{{11}} \times \dfrac{{22}}{{17}} \times \dfrac{{68}}{{63}} \] \[ b] \;\dfrac{5}{{14}} \times \dfrac{7}{{13}} \times \dfrac{{26}}{{25}} \]

Phương pháp giải:

Tách tử số và mẫu số thành tích của các thừa số, sau đó chia nhẩm tích ở tử số và mẫu số cho các thừa số chung.

Lời giải chi tiết:

  1. \[\dfrac{{21}}{{11}} \times \dfrac{{22}}{{17}} \times \dfrac{{68}}{{63}} = \dfrac{{21 \times 22 \times 68}}{{11 \times 17 \times 63}}\]

\[= \dfrac{{21 \times 11 \times 2 \times 17 \times 4}}{{11 \times 17 \times 21 \times 3}}\]\[= \dfrac{{2 \times 4}}{3} = \dfrac{8}{3}\]

  1. \[\dfrac{5}{{14}} \times \dfrac{7}{{13}} \times \dfrac{{26}}{{25}} = \dfrac{{5 \times 7 \times 26}}{{14 \times 13 \times 25}}\]

\[= \dfrac{{5 \times 7 \times 13 \times 2}}{{7 \times 2 \times 13 \times 5 \times 5}} = \dfrac{1}{5}\]

3. Giải bài 3 trang 177 SGK Toán 5

Một bể bơi dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài \[22,5m\], chiều rộng \[19,2m\]. Nếu bể chứa \[414,72m^3\] nước thì mực nước trong bể lên tới \[\dfrac{4}{5}\] chiều cao của bể. Hỏi chiều cao của bể là bao nhiêu mét ?

Phương pháp giải:

- Tính diện tích đáy bể = chiều dài \[\times\] chiều rộng.

- Tính chiều cao mực nước trong bể = thể tích nước trong bể \[:\] diện tích đáy bể.

- Tính chiều cao của bể = chiều cao mực nước trong bể \[:4 \times 5\].

Lời giải chi tiết:

Tóm tắt

Bể hình hộp chữ nhật

Chiều dài: 22,5 m

Chiều rộng: 19,2 m

Thể tích nước: \[414,72m^3\]

Mức nước: \[\dfrac{4}{5}\] chiều cao bể

Chiều cao bể: ...m?

Bài giải

Diện tích đáy bể bơi là:

\[22,5 × 19,2 = 432\;[m^2]\]

Chiều cao mực nước trong bể là:

\[414,72 : 432 = 0,96\;[m]\]

Chiều cao bể bơi là:

\[0,96:4 × 5 = 1,2\;[m]\]

Đáp số: \[1,2m\].

4. Giải bài 4 trang 177 SGK Toán 5

Một con thuyền đi với vận tốc 7,2km/giờ khi nước lặng, vận tốc của dòng nước là 1,6km/giờ.

  1. Nếu thuyền đi xuôi dòng thì sau 3,5 giờ sẽ đi được bao nhiêu ki-lô-mét ?
  1. Nếu thuyền đi ngược dòng thì cần bao nhiêu thời gian để đi được quãng đường như khi xuôi dòng trong 3,5 giờ ?

Phương pháp giải:

Áp dụng các công thức:

- Vận tốc xuôi dòng = vận tốc khi nước lặng + vận tốc dòng nước.

- Vận tốc ngược dòng = vận tốc khi nước lặng – vận tốc dòng nước.

- Quãng đường = vận tốc xuôi dòng × thời gian đi xuôi dòng = vận tốc ngược dòng × thời gian đi ngược dòng.

  • * Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Học tập

        • Giáo án - Bài giảng
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Viết thư UPU
        • An toàn giao thông
        • Dành cho Giáo Viên
        • Hỏi đáp học tập
        • Cao học - Sau Cao học
        • Trung cấp - Học nghề
        • Cao đẳng - Đại học
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • KPOP Quiz
        • Đố vui
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Giáo án điện tử
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Chủ Đề