- Biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì thực hiện phép tính nhân, chia trước, thực hiện phép tính cộng, trừ sau.
Lời giải chi tiết:
- \[1\dfrac{5}{7} \times \dfrac{3}{4} = \dfrac{{12}}{7} \times \dfrac{3}{4} = \dfrac{{12 \times 3}}{{7 \times 4}}\] \[ = \dfrac{{4 \times 3 \times 3}}{{7 \times 4}} = \dfrac{9}{7};\]
- \[\dfrac{{10}}{{11}}:1\dfrac{1}{3} = \dfrac{{10}}{{11}}:\dfrac{4}{3} = \dfrac{{10}}{{11}} \times \dfrac{3}{4}\] \[ = \dfrac{{10 \times 3}}{{11 \times 4}} = \dfrac{{5 \times 2 \times 3}}{{11 \times 2 \times 2}} = \dfrac{{15}}{{22}};\]
- \[3,57 \times 4,1 + 2,43 \times 4,1\]
\[= [3,57 + 2,43] \times 4,1 \]
\[= 6 \times 4,1 \]
\[= 24,6 \]
- \[3,42 : 0,57 \times 8,4 - 6,8\]
\[= 6 \times 8,4 - 6, 8\]
\[= 50,4 - 6,8\]
\[= \;43,6\]
2. Giải bài 2 trang 177 SGK Toán 5
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
\[a] \;\dfrac{{21}}{{11}} \times \dfrac{{22}}{{17}} \times \dfrac{{68}}{{63}} \] \[ b] \;\dfrac{5}{{14}} \times \dfrac{7}{{13}} \times \dfrac{{26}}{{25}} \]
Phương pháp giải:
Tách tử số và mẫu số thành tích của các thừa số, sau đó chia nhẩm tích ở tử số và mẫu số cho các thừa số chung.
Lời giải chi tiết:
- \[\dfrac{{21}}{{11}} \times \dfrac{{22}}{{17}} \times \dfrac{{68}}{{63}} = \dfrac{{21 \times 22 \times 68}}{{11 \times 17 \times 63}}\]
\[= \dfrac{{21 \times 11 \times 2 \times 17 \times 4}}{{11 \times 17 \times 21 \times 3}}\]\[= \dfrac{{2 \times 4}}{3} = \dfrac{8}{3}\]
- \[\dfrac{5}{{14}} \times \dfrac{7}{{13}} \times \dfrac{{26}}{{25}} = \dfrac{{5 \times 7 \times 26}}{{14 \times 13 \times 25}}\]
\[= \dfrac{{5 \times 7 \times 13 \times 2}}{{7 \times 2 \times 13 \times 5 \times 5}} = \dfrac{1}{5}\]
3. Giải bài 3 trang 177 SGK Toán 5
Một bể bơi dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài \[22,5m\], chiều rộng \[19,2m\]. Nếu bể chứa \[414,72m^3\] nước thì mực nước trong bể lên tới \[\dfrac{4}{5}\] chiều cao của bể. Hỏi chiều cao của bể là bao nhiêu mét ?
Phương pháp giải:
- Tính diện tích đáy bể = chiều dài \[\times\] chiều rộng.
- Tính chiều cao mực nước trong bể = thể tích nước trong bể \[:\] diện tích đáy bể.
- Tính chiều cao của bể = chiều cao mực nước trong bể \[:4 \times 5\].
Lời giải chi tiết:
Tóm tắt
Bể hình hộp chữ nhật
Chiều dài: 22,5 m
Chiều rộng: 19,2 m
Thể tích nước: \[414,72m^3\]
Mức nước: \[\dfrac{4}{5}\] chiều cao bể
Chiều cao bể: ...m?
Bài giải
Diện tích đáy bể bơi là:
\[22,5 × 19,2 = 432\;[m^2]\]
Chiều cao mực nước trong bể là:
\[414,72 : 432 = 0,96\;[m]\]
Chiều cao bể bơi là:
\[0,96:4 × 5 = 1,2\;[m]\]
Đáp số: \[1,2m\].
4. Giải bài 4 trang 177 SGK Toán 5
Một con thuyền đi với vận tốc 7,2km/giờ khi nước lặng, vận tốc của dòng nước là 1,6km/giờ.
- Nếu thuyền đi xuôi dòng thì sau 3,5 giờ sẽ đi được bao nhiêu ki-lô-mét ?
- Nếu thuyền đi ngược dòng thì cần bao nhiêu thời gian để đi được quãng đường như khi xuôi dòng trong 3,5 giờ ?
Phương pháp giải:
Áp dụng các công thức:
- Vận tốc xuôi dòng = vận tốc khi nước lặng + vận tốc dòng nước.
- Vận tốc ngược dòng = vận tốc khi nước lặng – vận tốc dòng nước.
- Quãng đường = vận tốc xuôi dòng × thời gian đi xuôi dòng = vận tốc ngược dòng × thời gian đi ngược dòng.
- * Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Thi chuyển cấp
Mầm non
- Tranh tô màu
- Trường mầm non
- Tiền tiểu học
- Danh mục Trường Tiểu học
- Dạy con học ở nhà
- Giáo án Mầm non
- Sáng kiến kinh nghiệm
Học tập
- Giáo án - Bài giảng
- Luyện thi
- Văn bản - Biểu mẫu
- Viết thư UPU
- An toàn giao thông
- Dành cho Giáo Viên
- Hỏi đáp học tập
- Cao học - Sau Cao học
- Trung cấp - Học nghề
- Cao đẳng - Đại học
Hỏi bài
- Toán học
- Văn học
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa học
- Sinh học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Tin học
Trắc nghiệm
- Trắc nghiệm IQ
- Trắc nghiệm EQ
- KPOP Quiz
- Đố vui
- Trạng Nguyên Toàn Tài
- Trạng Nguyên Tiếng Việt
- Thi Violympic
- Thi IOE Tiếng Anh
- Kiểm tra trình độ tiếng Anh
- Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
Tiếng Anh
- Luyện kỹ năng
- Giáo án điện tử
- Ngữ pháp tiếng Anh
- Màu sắc trong tiếng Anh
- Tiếng Anh khung châu Âu
- Tiếng Anh phổ thông
- Tiếng Anh thương mại
- Luyện thi IELTS
- Luyện thi TOEFL
- Luyện thi TOEIC
Khóa học trực tuyến
- Tiếng Anh cơ bản 1
- Tiếng Anh cơ bản 2
- Tiếng Anh trung cấp
- Tiếng Anh cao cấp
- Toán mầm non
- Toán song ngữ lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 2
- Toán Nâng cao lớp 3
- Toán Nâng cao lớp 4
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm