Tôi làm việc nhà tiếng Anh là gì

Nghĩa của từ việc nhà

trong Từ điển Việt - Anh
@việc nhà [việc nhà]
- family matters/affairs
- xem
việc nội trợ

Những mẫu câu có liên quan đến "việc nhà"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "việc nhà", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ việc nhà, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ việc nhà trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Tôi bắt đầu làm việc nhà.

I began doing tasks around the house.

2. Tôi đã quần quật làm việc nhà suốt ngày đấy.

I'm busy all day keeping house.

3. Sợi dây là cơ chế giải phóng công việc nhà máy.

The rope is the work release mechanism for the plant.

4. Cha mẹ có bảo em dọn phòng hay làm việc nhà không?

Do your parents ask you to clean your room or do other chores?

5. Nhờ chồng giúp việc nhà và luân phiên cho bé bú ban đêm.

Ask your husband to share in nighttime feeding duties and household chores.

6. Bạn có thể ngạc nhiên khi thấy con ngày càng thích làm việc nhà.

You might be surprised at how enthusiastic he or she becomes about handling chores.

7. Tôi xem ngôi nhà chung này là bí kíp của việc nhà sống chung.

I consider the common house the secret sauce of cohousing.

8. Bạn cảm thấy chán ngán vì cứ làm việc nhà và bài tập trễ?

Are you tired of always finishing your chores and homework assignments late?

9. Nhờ người khác phụ chăm sóc em bé, làm việc nhà và những việc vặt.

Ask others to help you with child care, household chores, and errands.

10. Ngoài chuyện làm việc nhà, tôi cùng với chú lần hạt Mân Côi mỗi tối.

Besides doing housework, I recited the Rosary with him every evening.

11. chắc chắn cậu đang bị ngập trong việc nhà và một mớ các hóa đơn.

I mean, you're probably already falling behind with the housework and the bills.

12. Bà ấy gửi tới tòa soạn một rao vặt tìm một người giúp việc nhà.

She put an advertisement for a domestic help in the paper.

13. Dù là việc nhà, học hành hay đi làm, hãy chú tâm vào những điều mình làm.

Whether you are doing chores, finishing your assigned homework, or engaging in secular work, immerse yourself in what you are doing.

14. Đó cũng là việc nhà, nếu cô không ngại, thêm cả.. .. đống quần áo cần ủi nữa.

There's household chores too, if you don't mind, and... mountains of ironing.

15. Suốt ngày mình phải nghe ba mẹ cằn nhằn về trường lớp, việc nhà, hội thánh.Trực.

School, home, congregation they just wouldnt give me a break. James.

16. Việc dệt vải thường là việc nhà nhưng có những nơi cả làng chuyên nghề dệt vải.

Weaving was often a domestic chore, but in some places whole villages devoted themselves collectively to the trade.

17. Nếu tôi hỏi là cháu làm xong việc nhà chưa, cháu sẽ nói Đừng cằn nhằn con nữa!.

If I asked her if she had finished her chores, she would say, Stop bugging me!

18. Thí dụ, một chị già nua hay bệnh hoạn nay không thể làm việc nhà như xưa nữa.

For instance, an aged or sick sister has not been able to care for her house as she used to.

19. * Giúp đỡ trong nhà bằng cách làm việc nhà hoặc giúp đỡ một anh em hay chị em.

* Help around the house by doing chores or helping a brother or sister.

20. Chúng được bán cho những bà nội trợ cấp tiến thời bấy giờ để giảm gánh nặng việc nhà.

It was sold to proto- feminist housewives as a way to cut down on housework.

21. Giống như việc nhà, một công việc chẳng thú vị và thoải mái, nhưng lại hết sức quan trọng.

Like our housework, it's a dirty and a thankless job, but it's also important.

22. Không lâu sau khi trở về nhà, mẹ tôi đổ bệnh nặng và tôi phải cáng đáng hết việc nhà.

Shortly after I returned home, my mother became severely ill and I had to do all the housework.

23. Ngoài việc nhà, bạn phải tập làm một người mẹ kiên nhẫn, y tá và chuyên viên vật lý trị liệu.

You have to learn to become a patient mother, nurse, and physiotherapist, besides doing the regular chores at home.

24. Chẳng hạn, nếu siêng năng làm việc nhà thì bạn sẽ giảm bớt gánh nặng cho các thành viên khác trong gia đình.

For example, when you are industrious about your chores, you lighten the load for others in your family.

25. 6 Làm việc chung với nhau: Những người trong gia đình nên làm việc chung với nhau, như phụ giúp công việc nhà.

6 Doing Things Together: Families should do things together, such as helping with household duties.

26. Thêm vào đó, bài vở ở trường, công việc nhà, và giải trí có thể chiếm nhiều thì giờ và năng lực của bạn.

In addition, homework, household chores, and recreation may consume much of your time and energy.

27. Và với phụ nữ, việc nhà ngăn ngừa ung thư vú, nhưng đối với nam giới, mua sắm có thể làm cho bạn liệt dương.

For women, housework prevents breast cancer, but for men, shopping could make you impotent.

28. Chị nuôi con bằng nghề giúp việc nhà, phải làm nhiều giờ và đi làm vất vả bằng phương tiện chuyên chở công cộng chật ních người.

Her job as a maid involved working long hours and making tiring journeys in packed urban transportation.

29. Như vậy, các cô gái được trang bị để se len, dệt, nấu ăn và chăm sóc việc nhà nói chung, mua bán và giao dịch bất động sản.

Thus, girls became equipped to do spinning, weaving, and cooking and to care for general household management, trading, and real-estate transactions.

30. Trong Thế chiến II , các công việc nhà máy đã mở ra cho những người lao động da trắng, arabbing gần như hoàn toàn của người Mỹ gốc Phi làm.

During World War II, factory jobs opened to white laborers, leaving arabbing an almost entirely African-American vocation.

31. Chẳng hạn, nếu người hôn phối của bạn lo về tài chính hoặc việc nhà thì lúc người ấy mới mất, bạn thấy khó tự mình làm những việc đó.

For example, if your spouse handled financial matters or domestic chores, you might, at first, find it difficult to take care of those matters by yourself.

32. Dù cùng nhau đi du lịch, làm công việc nhà, hay giải trí, bạn có thể tìm ra nhiều cơ hội để săn sóc nhu cầu thiêng liêng cho con cái.

Whether traveling together, doing chores together, or relaxing together, you may find opportunities to provide for your childrens spiritual needs.

33. Nội trong một ngày, người cha hay mẹ có thể là một người sửa soạn cơm nước, trông nom việc nhà, sửa chữa xe cộ, khuyên bảo, dạy dỗ, sửa trị, làm bạn với con cái và nuôi dưỡng chúng, và danh sách này còn dài hơn nữa.

In the course of a single day, a parent may be a counselor, a cook, a housekeeper, a teacher, a disciplinarian, a friend, a mechanic, a nurse the list goes on and on.

34. Thí dụ, một thiên phóng sự của tờ Christian Century nói rằng gần đây một hội đồng của giáo hội Tin Lành đã biểu quyết ủng hộ việc nhà thờ được quyền bầu một trưởng lão đồng tính luyến ái công khai vào hội đồng lãnh đạo của nhà thờ.

One Protestant church tribunal, for instance, recently voted to uphold the right of a church to elect an openly gay elder to its governing board, reports the journal Christian Century.

35. Vào ngày 30 tháng 4, các nhà đối kháng nêu trên, mệnh danh là Nhóm 08/04/06 Ngày đưa ra bản Tuyên Ngôn đã công bố một kháng thư có chữ ký của 178 người để lên án việc nhà cầm quyền đàn áp anh Đỗ Nam Hải, Mục Sư Nguyễn Hồng Quang và Nguyễn Văn Đài.

On April 30, the activists, calling themselves the 04/08/06 Group the date of the manifesto issued a protest letter signed by 178 people to denounce the harassment of Do Nam Hai, the Rev.

36. Tin tức tường thuật vào tháng 11 năm 1916 qua đầu mối tại Cairo với những người hành hương Hajj trở về, nói rằng với việc nhà cầm quyền Thổ Ottoman biến mất, Mecca trong dịp Hajj vào năm 1916 đã may mắn thoát khỏi nạn tống tiền quy mô và nạn vòi vĩnh phi pháp của người Thổ làm việc cho chính quyền Ottoman.

News reports in November 1916 via contact in Cairo with returning Hajj pilgrims, said that with the Ottoman Turkish authorities gone, Mecca at Hajj 1916 was thankfully free of the previous massive extortion and illegal money-demanding by Turks who were agents of the Ottoman government.

Video liên quan

Chủ Đề