Top 5 thành phố đông dân nhất ở georgia năm 2022

Top 5 thành phố đông dân nhất ở georgia năm 2022

Sau đây là một Danh sách các thành phố Hoa Kỳ có đông người Mỹ gốc Việt. Các thành phố bao gồm ít nhất 10.000 người Mỹ gốc Việt hay những nơi mà người Mỹ gốc Việt chiếm một tỉ lệ dân số lớn. Thông tin trong bài là dựa vào Điều tra Dân số Hoa Kỳ năm 2000.

Người Mỹ gốc Việt đã di cư đến Hoa Kỳ trong thập niên 1970 và thập niên 1980 như các thuyền nhân theo sau lúc kết thúc Chiến tranh Việt Nam. Vào thập niên 1990 và thập niên 2000, nhiều người nữa theo sau để tìm công việc làm tại Hoa Kỳ và mưu cầu một tiêu chuẩn sinh hoạt cao hơn. Người Mỹ gốc Việt có nhiều mức lợi khác nhau, có một số là các công dân thượng lưu trong khi một số khác là giai cấp lao động.

Người Mỹ gốc Việt chính yếu sống tập trung trong các khu vực đô thị trong miền Tây như Quận Cam (California), San Jose (California), và Houston (Texas).

Các thành phố có trên 10.000 người Mỹ gốc Việt

Các thành phố này có trên 10.000 người Mỹ gốc Việt theo Điều tra Dân số năm 2000, sắp xếp theo con số cao đến thấp.

Hạng

Thành phố

Số người (2005)

Chú thích

1

San Jose, California

84.635

Thành phố có đông người Việt nhất

2

Garden Grove, California

47.609

Một phần của khu Tiểu Sài Gòn trong Quận Cam, California

3

Houston, Texas

29.594

4

San Diego, California

28.300

5

Westminster, California

35.101

Một phần của khu Tiểu Sài Gòn trong Quận Cam, California

6

Los Angeles, California

26.222

Nằm gần Quận Cam, California

7

Santa Ana, California

16.216

Một phần của khu Tiểu Sài Gòn trong Quận Cam, California

8

Seattle, Washington

10.602

9

Philadelphia, Pennsylvania

12.056

10

Thành phố New York, New York

17.455

Một khu phát triển riêng trong Phố Tàu. Cũng có một số sống trong vùng ngoại ô.

11

Boston, Massachusetts

10.888

Các khu biệt lập phát triển trong Dorchester và thành phố lân cận là Quincy. Thiết lập bên trong Phố Tàu.

12

San Francisco, California

14.162

Gần San Jose, California

13

Portland, Oregon

12.161

14

Anaheim, California

11.548

Nằm trong Quận Cam, California


Các thành phố lớn

Những thành phố này có trên 300.000 người bao gồm ít nhất là 1% người Mỹ gốc Việt, sắp xếp theo phần trăm giảm dần.

Thành phố

Phần trăm

Số người

Ghi chú

San Jose, California

8,8

78.842

Trong Vùng Vịnh San Francisco

Santa Ana, California

5,7

19.226

Trong Quận Cam, California

Anaheim, California

3,1

10.025

Trong Quận Cam, California

Arlington, Texas

2,9

9.606

San Diego, California

2,2

27.473

Oakland, California

2,2

8.657

Trong Vùng Vịnh San Francisco

Seattle, Washington

2,1

11.943

Portland, Oregon

2,0

10.641

Wichita, Kansas

2,0

6.859

Boston, Massachusetts

1,8

10.818

Houston, Texas

1,7

32.261

Oklahoma City, Oklahoma

1,6

8.161

Trong Khu Á châu

New Orleans, Louisiana

1,5

7.118

Sacramento, California

1,5

6.171

San Francisco, California

1,4

10.722

Trong Vùng Vịnh San Francisco

Honolulu, Hawaii

1,2

5.978

Long Beach, California

1,1

5.074

Gần Quận Cam, California

Fort Worth, Texas

1,0

5.415

St. Louis, Missouri

1,0

3.319


Các thành phố hạng trung

Những thành phố này có từ 100.000 đến 300.000 dân bao gồm ít nhất 3% người Mỹ gốc Việt, được sắp xếp theo phần trăm giảm dần.

Thành phố

Phần trăm

Con số

Ghi chú

Garden Grove, California

21,4

35.406

Một phần của Tiểu Sài Gòn trong Quận Cam, CA

Santa Clara, California

4,7

4.803

Trong Vùng Vịnh

Garland, Texas

3,1

6.736

trong vùng đa đô thị Dallas-Fort Worth

Irvine, California

3,1

4.414

Trong Quận Cam, California


Các thành phố nhỏ

Những thành phố này có từ 10.000 đến 100.000 cư dân và có ít nhất là 5% người Mỹ gốc Việt, được xếp theo phần trăm giảm dần.

Thành phố

Phần trăm

Số người

Ghi chú

Westminster, California

30,7

27.109

Trung tâm của Tiểu Sài Gòn, theo truyền thống được xem là trung tâm văn hóa người Việt hải ngoại

Milpitas, California

13,0

8.175

Gần San Jose (bắc)

Fountain Valley, California

12,9

7.088

Một phần của Tiểu Sài Gòn trong Quận Cam, California

Rosemead, California

11,1

5.931

Nhiều người Việt gốc Hoa mà có thể khai là người Việt hay người Trung Hoa

White Center, Washington

10,4

2.176

Jefferson, Virginia

8,7

2.375

Quận Fairfax, Virginia

Stanton, California

8,0

3.010

Gần Little Saigon

San Gabriel, California

6,7

2.647

Nhiều người Việt gốc Hoa

Springfield, Virginia

6,2

1.884

Quận Fairfax

Annandale, Virginia

5,8

3.173

Quận Fairfax

Merrifield, Virginia

5,7

641

Quận Fairfax

El Monte, California

5,2

6.015

Nhiều người Việt gốc Hoa

Monterey Park, California

5,2

3.101

Nhiều người Việt gốc Hoa


Các thành phố nhỏ nhất

Các thành phố sau đây có ít hơn 10.000 cư dân và có ít nhất 7% người Mỹ gốc Việt, được xếp theo thứ tự phần trăm giảm dần.

Thành phố

Phần trăm

Số người

Ghi chú

Bayou La Batre, Alabama

23,0

531

Làm ngư nghiệp là chủ yếu

Amelia, Louisiana

22,5

544

Henderson, Louisiana

15,7

240

Palacios, Texas

11,7

602

Avondale, Louisiana

11,6

630

Chamblee, Georgia

10,3

985

Clarkston, Georgia

9,8

711

Buras-Triumph, Louisiana

9,8

328

Seadrift, Texas

9,7

131

Fulton, Texas

7,9

122

Lake City, Georgia

7.4

215

Woodlynne, New Jersey

7.3

205

 

Mười quận lớn nhất có người Mỹ gốc Việt theo Điều tra Dân số Hoa Kỳ năm, được xếp theo số người giảm dần.

Hạng

Quận

Số người (2005)

Vùng đô thị

1

Quận Cam, California

157.012

Đại Los Angeles

2

Quận Santa Clara, California

106.893

Vùng Vịnh San Francisco: miền Nam

3

Quận Los Angeles, California

103.332

Los Angeles

4

Quận Harris, Texas

61.897

Houston

5

Quận San Diego, California

38.514

San Diego

6

Quận King, Washington

29.952

Seattle

7

Quận Alameda, California

23.659

Vùng Vịnh San Francisco: miền Đông

8

Quận Fairfax, Virginia

26.886

Đại Washington: Virginia

9

Quận Dallas, Texas

22.693

Dallas/Fort Worth

10

Quận Tarrant, Texas

24.214

Dallas/Fort Worth

(Theo nguồn visamy.com)

Tin tức Mỹ

Top 5 thành phố đông dân nhất ở georgia năm 2022

NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT VỀ THANKSGIVING

Cứ khoảng cuối tháng 11 hàng năm, nước Mỹ sẽ có một kỳ nghỉ thú vị gọi là Lễ Tạ Ơn – tên tiếng Anh là Thanksgiving. Các hoạt động như Xá tội cho gà tây, diễu hành với bóng bay đa hình thù, những bữa tiệc với gà tây… là những điều thú vị đáng nói về lễ Tạ ơn ở Mỹ.

Top 5 thành phố đông dân nhất ở georgia năm 2022

LỊCH VISA THÁNG 12/2022: LƯỢNG VISA EB-5 VẪN ĐANG CÓ SẴN CHO NHÀ ĐẦU TƯ VIỆT NAM

Theo thông tin Bộ Ngoại giao Mỹ vừa công bố trong Bản tin Visa tháng 12/2022, ở Bảng A (Ngày hành động cuối cùng) và Bảng B (Ngày có thể nộp đơn xin visa), diện đầu tư định cư EB-5 vẫn đang tiếp tục ở trạng thái “C” (Current) cho nhà đầu tư Việt Nam và các quốc gia khác (Việt Nam trong cột All Chargeability Areas Except Those Listed).

Top 5 thành phố đông dân nhất ở georgia năm 2022

THỰC HIỆN HỒ SƠ EB-5 - GIÁ KHÔNG LÀ TẤT CẢ!

Thị trường dịch vụ tư vấn EB-5 sôi động khi nhiều đơn vị đưa ra phí dịch vụ rất rẻ, thậm chí miễn phí cả dịch vụ. Thế nhưng, để chọn được đơn vị uy tín, có thể đồng hành cùng khách hàng trong suốt 5 năm, nhà đầu tư (NĐT) cần tỉnh táo vì giá không là tất cả.

Top 5 thành phố đông dân nhất ở georgia năm 2022

THỐNG KÊ MỚI NHẤT VỀ TÌNH HÌNH XỬ LÝ ĐƠN I-526 QUÝ 3/2022

USIS Group cập nhật đến Nhà đầu tư EB-5 số liệu thống kê mới nhất về tình hình xử lý Đơn I-526 Quý 3 năm tài chính 2022 của chương trình EB-5 (từ ​​ngày 1/7 đến 30/9/2022). Số liệu do Sở Di trú & Nhập tịch Mỹ (USCIS) công bố mới đây.

Đăng ký tư vấn

Anh/Chị có bất kỳ thắc mắc về chương trình đầu tư định cư các nước, vui lòng đăng ký vào form bên dưới hoặc liên hệ với công ty USIS, chúng tôi sẵn sàng tiếp nhận và giải đáp tất cả các câu hỏi của Anh/Chị.

Xin vui lòng liên hệ [email protected] hoặc điện thoại:

Mỹ (California): (+1) 657 600 8242
Mỹ (Atlanta): ‎‎(+1) 678 468 4580
Việt Nam: 0909 337 657

Vui lòng để lại thông tin của bạn dưới đây

Tiểu bang

Sự phát triển dân số của bang Georgia theo kết quả điều tra dân số và ước tính chính thức mới nhất.

TênAbbr.Trạng tháiThủ đôAreaa-l (km²)
A-L (km²)
Dân số (C) 1990-04-01
Census (C)
1990-04-01
Dân số (c) 2000-04-01
Census (C)
2000-04-01
Dân số (c) 2010-04-01
Census (C)
2010-04-01
Dân số (c) 2020-04-01
Census (C)
2020-04-01
Dân số (e) 2021-07-01
Estimate (E)
2021-07-01
 
Hoa KỳHoa KỳFed RepWashington9,149,429248,709,873281,421,906308,745,538331,449,281 331,893,745
Georgia GaFSTAtlanta149,482 6,478,216 8,186,453 9,687,653 10,711,908 10,799,566 14948200
  • Georgia

Ga

 TênDân số (e) 2021-07-01
Estimate (E)
2021-07-01
1 Atlanta496,461
2 Cục điều tra dân số Hoa Kỳ (Web).205,617
3 Các thành phố lớn201,196
4 Columbus156,762
5 Augusta147,088
6 Macon127,358
7 Savannah108,575
8 Athens107,180
9 Nam Fulton92,530

Sandy SpringsCities & Places

Roswell

TênTrạng tháiDân số (C) 1990-04-01
Census (C)
1990-04-01
Dân số (c) 2000-04-01
Census (C)
2000-04-01
Dân số (c) 2010-04-01
Census (C)
2010-04-01
Dân số (c) 2020-04-01
Census (C)
2020-04-01
Dân số (e) 2021-07-01
Estimate (E)
2021-07-01
Hoa Kỳ 
Fed Rep Washington5,845 13,882 20,492 22,443 22,284 2354
Georgia Washington78,610 77,581 77,430 69,832 69,048 14262
Georgia Washington19,045 45,964 57,383 65,852 66,127 6967
Georgia Washington16,600 17,043 17,112 16,214 15,989 2940
Georgia (- Clarke County) Ga86,553 100,667 115,370 127,320 127,358 30129
Georgia Washington393,962 418,371 427,042 498,602 496,461 35048
Georgia (- Richmond County) Ga186,108 195,016 195,862 202,123 201,196 78291
Georgia Washington10,964 11,996 12,813 14,488 14,292 5122
Georgia Ga18,089 18,945 15,152 15,113 15,100 1268
Georgia Washington36,352 47,524 49,895 55,143 55,366 3039
Georgia Washington16,533 15,598 15,296 14,618 14,629 4408
Georgia Washington10,463 11,580 12,503 17,078 17,683 4696
Georgia Washington9,354 10,982 16,160 16,977 17,318 4153
Candler-McAfee Ga29,491 28,294 23,025 22,468 22,400 1804
Georgia Washington6,481 8,873 23,522 32,951 34,576 4747
Georgia Washington16,356 19,876 24,379 27,118 27,493 5825
Georgia Washington12,998 15,682 19,817 23,093 23,222 7412
Georgia Washington20,436 27,319 26,993 30,133 29,781 1993
Georgia Washington9,925 12,412 12,131 14,745 14,538 478
Georgia Washington21,962 20,799 14,607 13,921 13,889 2891
Georgia Washington178,685 186,213 190,570 206,922 205,617 56073
Georgia Washington8,675 11,079 14,833 17,235 17,508 3046
Georgia Washington10,585 12,010 13,126 14,200 14,391 4066
Georgia Washington3,420 6,684 11,516 13,969 14,423 1912
Georgia Washington22,535 27,336 33,104 34,348 34,285 5476
Georgia Washington17,286 18,024 19,628 24,937 24,569 1191
Georgia Washington14,123 20,332 29,892 34,698 35,561 5939
Georgia Washington16,411 15,984 16,172 16,164 16,121 4135
Georgia Washington11,903 23,754 26,672 31,908 31,864 2647
Georgia Washington30,507 38,344 46,428 51,629 50,901 3374
Georgia Washington34,590 40,829 33,452 38,384 38,141 3804
Georgia Ga9,466 19,428 29,011 34,536 35,200 6544
Georgia Washington5,019 6,247 13,107 16,497 16,597 4379
Georgia Washington6,079 11,156 16,166 18,893 19,284 3358
Georgia Washington17,470 21,295 18,490 20,048 19,798 2411
Georgia Washington22,296 28,986 34,045 42,339 43,417 8657
Georgia Washington21,837 22,919 23,197 23,477 23,643 3622
Washington3,820 6,022 11,229 15,646 16,566 1365
Washington22,591 30,243 33,309 35,265 35,420 4742
Washington3,065 4,102 9,317 16,251 17,473 1862
Washington19,686 61,289 76,639 82,499 82,065 7981
Washington9,719 20,756 30,618 33,001 33,049 2516
Washington6,270 11,364 15,848 18,437 19,075 11587
Washington25,603 26,369 29,365 30,917 31,551 10915
Washington17,620 23,170 27,215 30,436 30,516 3546
Washington9,444 12,465 11,657 14,495 15,168 1761
Ga11,380 13,492 15,491 16,644 16,800 3498
FST Washington3,255 5,952 10,459 14,125 14,720 1918
Ga25,725 29,733 37,115 40,834 41,300 5353
FST (- Bibb County) Ga149,882 153,766 155,844 157,346 156,762 64590
FST Washington44,290 58,163 56,369 60,969 61,497 6074
Ga28,821 32,116 35,795 34,535 34,400 3756
FST Washington4,725 9,195 21,800 29,182 30,356 3329
Washington17,894 19,215 18,223 17,256 17,165 5263
Washington4,454 15,651 32,828 41,318 41,259 9972
Washington9,837 11,962 12,847 14,901 15,264 4053
Washington14,889 14,454 14,247 14,740 14,587 4318
Washington13,785 16,999 32,874 42,383 43,298 5044
Washington10,289 14,496 14,956 17,227 17,642 1593
Ga13,936 15,270 16,698 18,511 18,700 1272
FST CDP14,170 18,852 18,947 20,385 20,600 1165
Thành phố Peachtree Thành phố18,951 31,562 34,409 38,248 38,818 6510
Thành phố Peachtree Thành phố28,506 38,986 38,006 42,309 42,108 4171
Thành phố Peachtree Thành phố10,247 10,615 13,534 20,596 22,029 6987
Thành phố Peachtree Thành phố5,251 6,474 18,491 25,560 26,930 7176
Peachtree Corners Thành phố7,415 13,078 13,939 16,901 17,083 1923
Peachtree Corners CDP22,979 31,127 29,234 31,749 32,100 2095
Thành phố Peachtree Thành phố3,042 6,985 9,389 16,603 17,556 6159
Peachtree Corners Thành phố11,156 13,014 14,307 15,093 14,912 1144
Peachtree Corners Thành phố32,163 34,891 36,417 37,719 37,746 8205
Peachtree Corners Thành phố57,039 81,389 88,333 92,892 92,530 10548
Peachtree Corners Thành phố67,842 85,821 93,828 108,134 107,180 9753
Peachtree Corners Thành phố137,776 133,237 136,919 148,095 147,088 28101
Peachtree Corners Thành phố37,138 44,013 50,864 55,689 55,685 4031
Peachtree Corners Thành phố13,879 16,833 18,253 20,508 20,753 2712
Perry Thành phố37,160 41,297 85,589 107,524 108,575 22071
Pooler Thành phố8,845 15,395 17,078 18,345 18,521 5911
Lò xo bột CDP11,418 13,381 12,743 14,982 15,300 4269
Redan Thành phố20,778 22,838 28,370 33,159 33,399 3884
Đồi Richmond Thành phố4,727 11,474 26,369 28,944 29,163 3548
Riverdale Thành phố20,555 33,799 50,195 59,148 59,863 9687
la Mã Thành phố5,825 11,744 18,688 25,093 25,259 2882
Roswell Thành phố2,499 9,615 15,339 20,776 21,918 2846
Sandy Springs Thành phố17,699 18,120 18,559 18,912 18,867 3888
Savannah Thành phố14,370 15,532 16,427 17,205 17,235 3326
Smyrna Thành phố30,935 32,737 33,379 36,989 36,855 5233
Snellville Thành phố11,647 13,364 19,335 26,839 27,359 5096
Nam Fulton Thành phố43,725 45,872 54,753 55,485 55,567 9320
St. Marys Thành phố5,214 4,433 14,059 16,932 17,830 3793
Thánh Simons Thành phố48,849 53,850 69,859 80,324 81,446 9785
Statesboro CDP11,230 14,213 15,138 15,129 15,100 2150
Stockbridge Thành phố8,041 11,388 14,384 18,209 18,825 3544
Stonecrest Thành phố6,291 13,241 23,788 34,985 36,198 3253
  • Đồi Sugar
  • Suwanee

Thành phố đẹp nhất để sống ở Georgia là gì?

11 nơi tốt nhất để sống ở Georgia..
Alpharetta. 📷: Alpharetta tuyệt vời. ....
Athens. Trung tâm thành phố Athens. ....
Decatur. 📷: trung tâm thành phố Decatur. ....
Gainesville. 📷: Hồ Lanier. ....
Johns Creek. 📷: Nhà hàng triệu đô la ở Johns Creek. ....
Woodstock. 📷: Trung tâm thành phố Woodstock. ....
Thành phố Peachtree. 📷: Xe golf thành phố Peachtree. ....
Suwanee. 📷: Trung tâm thị trấn Suwanee ..

10 thành phố hàng đầu ở Georgia là gì?

10 thành phố tốt nhất ở Georgia..
Atlanta: Thành phố của cây. Chế độ xem trên không của Atlanta, GA. ....
Savannah: Thành phố chủ nhà của miền Nam. Công viên Forsyth của Savannah | Ảnh Bản quyền: Bryan Dearsley. ....
Athens: Thành phố cổ điển. ....
Alpharetta tuyệt vời. ....
Marvelous Marietta. ....
Suwanee. ....
Roswell. ....
Macon: Trái tim của Georgia ..

Đâu là nơi tốt nhất để sống ở Georgia?

Atlanta.Khu vực Atlanta đạt vị trí hàng đầu là một trong những nơi tốt nhất để sống ở Georgia vì nhiều lý do.Trước hết, luôn có rất nhiều điều thú vị cho người dân địa phương.

Thành phố nào ở GA kiếm được nhiều tiền nhất?

Danh sách chi tiết của các thành phố thành công nhất ở Georgia.